SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  8
KIẾN THỨC CHUNG 
CHƯƠNG 1: 
- Căn cứ vào mục tiêu hoạt động thì tổ chức được chia làm 3 loại: Tc kinh tế, TC chính phủ, TC phi 
chính phủ 
- Chức năng của nhà quản trị: hoạch định, tổ chức hoạt động, kiểm soát, ra quyết định. 
- So sánh giữa KTQT và KTTC 
1. Sự giống nhau: 
 Đối tượng nghiên cứu: là các sự kiện kinh tế diễn ra trong quá trình kinh doanh của 
doanh nghiệp. 
 Hệ thống ghi chép: đều dựa trên hệ thống ghi chép ban đầu của kế toán để xử lí, 
soạn thảo các báo cáo tài chính, tạo ra thông tin thích hợp cho các nhà quản trị. 
 Trách nhiệm của nhà quản trị: 
2. Sự khác nhau 
1. Đối tượng sd thông tin: Trong DN Ngoài DN 
2. Đặc điểm và yêu cầu thông tin: Hướng về tương lai: đòi 
CHƯƠNG 2: 
Phân loại chi phí: 
NỘI DUNG KTQT KTTC 
1. Phân theo chức năng hoạt động: 
hỏi tính kịp thời, không 
tuân thủ các nguyên tắc kế 
toán, ko đòi hỏi chính xác 
tuyệt đối 
3. chi phí sản xuất: nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí SXC 
4. chi phí ngoài sx: CP quản lí DN, chi phí bán hàng 
2. Phân theo mối quan hệ với thời kì xác định kết quả kinh doanh: 
a. Chi phí sản phẩm: nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí SXC, giá mua, chi 
phí mua sản phẩm. 
b. Chi phí thời kì: CP quản lí DN, chi phí bán hang 
3. Phân loại chi phí sử dụng trong kiểm tra và ra quyết định: 
a. Chi phí trực tiếp và gián tiếp: 
b. Chi phí chêch lệch 
c. Chi phí kiểm soát đc và ko kiểm soát đc: 
Hướng về quá khứ: phải 
trung thực, tuân thủ các 
nguyên tắc kế toán, 
mang tính khách quan, 
chính xác. 
3. Phạm vi cung cấp các loại thông 
tin và các loại báo cáo: 
Tùy theo mục đích nhu 
cầu của bộ phận quản trị 
Đúng quy định, chế độ 
của nhà nước. 
4. Kỳ hạn lập báo cáo: Lập thường xuyên theo 
nhu cầu của nhà quản trị 
Lập định kỳ theo quy 
định của chế độ báo cáo 
kế toán 
5. Quan hệ với ngành học khác Quan hệ mở rộng VD như: 
quản trị học, thống kê, tài 
chính… 
Ít quan hệ với ngành học 
khác 
6. Tính bắt buộc Ko có tính bắt buộc Có tính bắt buộc
d. Chi phí cơ hội và chi phí chìm: 
4. Phân loại theo cách ứng xử chi phí: 
a. Biến phí 
b. Định phí 
c. Chi phí hỗn hợp 
CHƯƠNG 3 
- Số dư đảm phí = Doanh thu – biến phí 
- Số dư đảm phí đơn vị = đơn giá bán – biến phí đơn vị 
- Tỷ lệ số dư đảm phí = (số dư đảm phí/ Doanh thu) x 100%= (Số dư đảm phí đơn vị/Đơn giá bán) 
x 100% 
- Đòn bẩy hoạt động = Số dư đảm phí/ Lợi nhuận = tốc độ tang lợi nhuận/ tốc độ tăng doanh thu 
CHƯƠNG 4: 
- Chức năng mục đích của việc lập ngân sách là: hoạch định và kiểm soát 
- Dự toán ngân sách gồm: 
1. Dự toán tiêu thụ sản phẩm 
2. Dự toán sản xuất 
3. Dự toán chi phí nguyên vật liệu 
4. Dự toán chi phí nhân công trực tiếp 
5. Dự toán chi phí sản xuất chung 
6. Dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ 
7. Dự toán chi phí bán hang và quản lí doanh nghiệp 
8. Dự toán tiền 
9. Dự toán kết quả kinh doanh 
10. Bảng cân đối kế toán dự toán 
CHƯƠNG 5: 
- Biến động CP NVL ta có: biến động về giá và lượng 
1. Biến động về giá: 
 Δ=q1p1 - q1p0 
2. Biến động về lượng: 
 Δ=q1p0 - q0p0 
- Biến động CP nhân công ta có: đơn giá và năng suất 
1. Biến động về đơn giá: 
 Δ=h1r1 - h1r0 
2. Biến động về năng suất: 
 Δ=h1r0 - h0r0 
- Biến động sản xuất ta có: chi tiêu và năng suất 
1. Biến động về chi tiêu: 
 Δ=h1r1 - h1r0 
2. Biến động về năng suất: 
 Δ=h1r0 - h0r0 
- Biến động sản xuất chung có biến động dự toán và biến động khối lượng sản xuất
TRẮC NGHIỆM 
1. Căn cứ vào mục tiêu hoạt động ta có loại tổ chức nào: 
a. Tổ chức kinh tế 
b. Tổ chức xã hội 
c. Tổ chức đoàn thể 
d. Tổ chức quân đội 
2. Tổ chức có mục tiêu là kinh doanh có lợi nhuận như công ty, doanh nghiệp thì gọi là: 
a. Tổ chức chính phủ 
b. Tổ chức kinh tế 
c. Tổ chức từ thiện 
d. Tổ chức xã hội 
3. Căn cứ vào liên hệ giữa tổ chức & thông tin kế toán để xác định mức độ phục vụ gọi là: 
a. Tổ chức xã hội 
b. Tổ chức chính phủ 
c. Tổ chức kinh tế 
d. Tổ chức phi chính phủ 
4. Trong chức năng quản trị, các kế hoạch trong chức năng hoạch định là nhằm để làm trừ phi 
a. Cơ sở định hướng các hoạt động kinh doanh 
b. Cơ sở chỉ đạo hoạt động kinh doanh 
c. Cơ sở kiểm soát các hoạt động kinh doanh 
d. Cơ sở xin nộp chậm thuế TNDN 
5. Chức năng của nhà QT đảm bảo mọi hoạt động đúng mục tiêu, so sánh kết quả thực hiện với kế 
hoạch đề ra là chức năng: 
a. Kiểm soát 
b. Tổ chức 
c. Điều hành 
d. Hoạch định 
6. Sự giống nhau giữa KTQT và KTTC thể hiện ở 
a. Đối tượng sử dụng thông tin 
b. Quan hệ với ngành học 
c. Phạm vi cung cấp các thông tin 
d. Trách nhiệm nhà quản trị 
7. Điểm giống nhau giữa KTQT và KTTC là: 
a. Đặc điểm thông tin 
b. Yêu cầu thông tin 
c. Kỳ hạn lập BCTC 
d. Hệ thống ghi chép 
8. Sự khác nhau giữa KTQT và KTTC thể hiện ở
a. Hệ thống ghi chép 
b. Đối tượng sử dụng thông tin 
c. Đối tượng nghiên cứu 
d. Trách nhiệm nhà quản trị 
9. Sự khác biệt giữa KTQT và KTTC thể hiện ở 
a. Đối tượng nghiên cứu 
b. Hệ thống ghi chép 
c. Yêu cầu thông tin 
d. Trách nhiệm nhà QT 
10. Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT là các nhà quản trị như: 
a. Các nhà đầu tư 
b. Cơ quan thuế 
c. Tổ chức đoàn thể 
d. Quản đốc phân xưởng 
11. Khi phân loại chi phí theo chức năng hoạt động CPSX ko bao gồm: 
a. Nguyên vật liệu 
b. Nhân công 
c. SX chung 
d. Bán hàng 
12. Biểu hiện bằng tiền của những vật liệu chính tạo nên thực thể sản phẩm như sắt, gỗ, CP… 
a. Nguyên vật liệu 
b. Nhân công 
c. QLDN 
d. Cơ hội 
13. Khi phân loại CP theo chức năng hoạt động ta có: 
a. CP thời kỳ 
b. CP trực tiếp 
c. CP gián tiếp 
d. CP SX 
14. Khi phân loại CP theo thời kỳ XĐKQKD ta có: 
a. CPSX 
b. CP trực tiếp 
c. Cp gián tiếp 
d. CP thời kỳ 
15. Khi phân loại CP trong kiểm tra & ra quy định ta có: 
a. CP thời kỳ 
b. CP sản phẩm 
c. Cp gián tiếp 
d. CPSX 
16. Những chi phí phục vụ SX & Quản lí tại phân xưởng gọi là CP: 
a. SXC 
b. NVL 
c. Gián tiếp 
d. Trực tiếp 
17. Khi phân loại CP theo ứng xử của CP ta có loại CP: 
a. Trực tiếp
b. CPSX 
c. CP cơ hội 
d. CP hỗn hợp 
18. CP mà giá trị của nó thay đổi theo mức độ hoạt động khi phân loại theo ứng xử CP gọi là : 
a. Biến phí 
b. Định phí 
c. Cp hỗn hợp 
d. Cp gián tiếp 
19. Khi phân loại theo ứng xử của CP mà thành phần bao gồm yếu tố bất biến & khả biến gọi là CP: 
a. Hỗn hợp 
b. Cơ hội 
c. Gián tiếp 
d. Trực tiếp 
20. Khi phân loại CP trong kiểm tra & quy định ta ko có CP sau: 
a. Gián tiếp 
b. Thời kỳ 
c. Cơ hội 
d. Cp thêm 
21. Khi phân tích quan hệ CP – KL – LN, chênh lệch giữa doanh thu và biến phí gọi là: 
a. Số dư đảm phí 
b. Tỷ lệ số dư đảm phí 
c. Kết cấu chi phí 
d. Đòn bẩy hoạt động 
22. Tỷ số phản ánh quan hệ giữa tốc độ tang (giảm) doanh thu với tốc độ tang (giảm) lợi nhuận gọi là: 
a. Kết cấu chi phí 
b. Số dư an toàn 
c. Đòn bẩy hoạt động 
d. Số dư đảm phí 
23. Khi phân tích qua hệ CP – KL – LN, chênh lệch giữa doanh thu thực hiện và doanh thu hòa vốn gọi 
là: 
a. Số dư đảm phí 
b. Số dư an toàn 
c. Kết cấu chi phí 
d. Đòn bẩy hoạt động 
24. Ta có số dư đảm phí bằng doanh thu hoạt động trừ đi: 
a. Biến phí 
b. Giá bán 
c. Định phí 
d. Doanh thu 
25. Khi phân tích điểm hòa vốn, doanh thu hòa vốn được tính bằng cách lấy định phí chia cho: 
a. Số dư đảm phí 
b. Số dư an toàn 
c. Tỷ lệ số dư đảm phí 
d. Tỷ lệ số dư an toàn 
26. Khi phân tích qua hệ CP – KL – LN, tỷ lệ trong từng loại biến phí, định phí trong tổng CP gọi là: 
a. Kết cấu chi phí
b. Kết cấu hoạt động 
c. Cp hỗn hợp 
d. Điểm hòa vốn 
27. Khi phân tích qua hệ CP – KL – LN, số dư an toàn được tính bằng doanh thu thực hiện 
a. Nhân với doanh thu hòa vốn 
b. Chia cho doanh thu hòa vốn 
c. Cộng với doanh thu hòa vốn 
d. Trừ với doanh thu hòa vốn 
28. Độ lớn đòn bẩy hoạt động tính bằng 
a. Số dư đảm phí + lợi nhuận 
b. Số dư đảm phí - lợi nhuận 
c. Số dư đảm phí x lợi nhuận 
d. Số dư đảm phí : lợi nhuận 
29. Số dư đảm phí đơn vị tính bằng đơn giá bán trừ : 
a. Biến phí 
b. Định phí 
c. Biến phí đơn vị 
d. Chi phí 
30. Khi tính toán doanh thu CP – KL – LN, SLSP tiêu thụ trong kỳ bằng: 
a. 
(định phí x lợi nhuận) 
số dư đảm phí 
b. 
(định phí + lợi nhuận) 
số dư đảm phí 
c. 
(định phí+ lợi nhuận) 
tỷ lê số dư đảm phí 
d. 
(định phí − lợi nhuận) 
tỷ lệ số dư đảm phí 
31. Dự toán ngân sách là công việc của nhà QT nhằm dự tính những gì sẽ ra: 
a. Trong quá khứ 
b. Trong tương lai 
c. Trong hiện tại 
d. Không xảy ra 
32. Quá trình so sánh kết quả thực hiện với dự toán & đánh giá việc thực hiện dự toán đó gọi là: 
a. So sánh 
b. Kiểm soát 
c. Hoạch định 
d. Ra quyết định 
33. Dự toán lập ra để xđ số lượng sản xuất ra đủ thỏa mãn nhu cầu tiêu thụ & tồn kho cuối kỳ gọi là: 
a. Dự toán tiền 
b. Dự toán SX 
c. Dự toán tiêu thụ 
d. Dự toán nhân công 
34. Dự toán lập ra trên cơ sở dự báo sản phẩm bán được gọi là: 
a. Dự toán sản xuất 
b. Dự toán bán hang 
c. Dự toán tiêu thụ sản phẩm 
d. Dự toán tồn kho
35. Dự toán lập ra xác định tất cả chi phí sx còn lại trừ đi CP NVL trực tiếp và CP nhân công thì gọi là: 
a. Dự toán tiêu thụ SP 
b. Dự toán CP nhân công trực tiếp 
c. Dự toán CP nguyên vật liệu 
d. Dự toán CP SXC 
36. Dự toán giúp nhà quản trị cân đối thu chi tiền từ đó tính các khoản đi vay, hay đem tiền đi đầu tư: 
a. Dự toán tiền 
b. Dự toán thu tiền 
c. Dự toán chi tiền 
d. Dự toán sản xuất 
37. Dự toán giúp các nhà quản trị ước tính các chi phí ngoài sản xuất phát sinh là: 
a. Dự toán ngân quỹ 
b. Dự toán CP NVL 
c. Dự toán CP nhân công 
d. Dự toán CP bán hàng & QLDN 
38. Dự toán ngân sách không bao gồm : 
a. Dự toán tiêu thụ SP 
b. Dự toán tiền 
c. Dự toán SX 
d. Bản nghiệm thu công trình 
39. Để dự toán đạt được tác dụng vốn có thì nhà quản trị cần phải thực hiện : 
a. So sánh 
b. Kiểm soát 
c. Quyết định 
d. Hoạch định 
40. Dự toán để xđ tiền lương & các khoản trích theo lương của người lao động trực tiếp tạo ra SP gọi 
là: 
a. Dự toán CP NVL 
b. Dự toán CP nhân công 
c. Dự toán CP SXC 
d. Dự toán CP QLDN 
41. Khi xây dựng tiêu chuẩn định mức, định mức được xây dựng theo tiêu chuẩn sau: 
a. Lượng định mức 
b. Tiền đ.m 
c. Công đ.m 
d. Giờ đ.m 
42. Một tiêu chuẩn được dung để xây dựng t/chuẩn đ.mức là: 
a. Giá đ.m 
b. Tuần đ.m 
c. Ngày đ.m 
d. Tiền đ.m 
43. Khi phân loại đ.m, đ.m xây dựng trên giả định mọi thứ đều tối ưu, không có hư hỏng trục trặc gì cả 
gọi là đ.m: 
a. Dự toán 
b. Thực tế 
c. Lý tưởng
d. Sản xuất 
44. Khi phân loại đ.m, đ.m xây dựng trên điều kiện hợp lý như máy móc có lúc hư hỏng, công nhân lúc 
nghỉ việc… gọi là đ.m: 
a. Lý tưởng 
b. Thực tế 
c. Gia công 
d. Dự toán 
45. Khi phân tích biến động CP NVL ta có biến động: 
a. Giá 
b. Năng suất 
c. Chi tiêu 
d. Dự toán 
46. Khi phân tích biến động CP nhân công ta có biến động: 
a. Lượng 
b. Dự toán 
c. Năng suất 
d. Sản xuất 
47. Khi phân tích biến động SX ta có biến động: 
a. Giá 
b. Chi tiêu 
c. Lượng 
d. Dự toán 
48. Khi phân tích biến động định phí SXC ta có biến động: 
a. Lượng 
b. Dự toán 
c. Giá 
d. Năng suất 
49. Khi phân tích biến động đơn giá của CP nhân công đơn giá thay đổi còn số giờ công sẽ cố định ở: 
a. Thực tế 
b. Dự toán 
c. Định mức 
d. Sản xuất 
50. Khi phân tích biến động lượng của NVL lượng thay đổi, còn giá sẽ cố định ở mức: 
a. Thực tế 
b. Dự toán 
c. Định mức 
d. Sản xuất

Contenu connexe

Tendances

đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiNguyen Minh Chung Neu
 
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếCác dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếHọc kế toán thực tế
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiKetoantaichinh.net
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiAdam Vu
 
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qdChuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qdatulavt01
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếTien Vuong
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Ác Quỷ Lộng Hành
 
Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trị
Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trịBài tập trắc nghiệm kế toán quản trị
Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trịHọc kế toán thực tế
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)Học Huỳnh Bá
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vnVân Võ
 
Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Nguyễn Tú
 
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Bánh kẹo Hải Hà, 9đ - Gửi miễn p...
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Bánh kẹo Hải Hà, 9đ - Gửi miễn p...Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Bánh kẹo Hải Hà, 9đ - Gửi miễn p...
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Bánh kẹo Hải Hà, 9đ - Gửi miễn p...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhTin Chealsea
 
Hệ thống kiểm soát nội bộ kiểm toán căn bản
Hệ thống kiểm soát nội bộ   kiểm toán căn bảnHệ thống kiểm soát nội bộ   kiểm toán căn bản
Hệ thống kiểm soát nội bộ kiểm toán căn bảnAskSock Ngô Quang Đạo
 

Tendances (20)

Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOTGiáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếCác dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
 
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qdChuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
 
Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trị
Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trịBài tập trắc nghiệm kế toán quản trị
Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trị
 
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
 
Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan
 
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Bánh kẹo Hải Hà, 9đ - Gửi miễn p...
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Bánh kẹo Hải Hà, 9đ - Gửi miễn p...Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Bánh kẹo Hải Hà, 9đ - Gửi miễn p...
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Bánh kẹo Hải Hà, 9đ - Gửi miễn p...
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
Hệ thống kiểm soát nội bộ kiểm toán căn bản
Hệ thống kiểm soát nội bộ   kiểm toán căn bảnHệ thống kiểm soát nội bộ   kiểm toán căn bản
Hệ thống kiểm soát nội bộ kiểm toán căn bản
 

En vedette

Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mạiCác hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Bai tap ke toan quan tri by khanh e8 3
Bai tap ke toan quan tri by khanh e8 3Bai tap ke toan quan tri by khanh e8 3
Bai tap ke toan quan tri by khanh e8 3Chi Truong
 
DAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANK
DAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANKDAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANK
DAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANKdinhnguyenvn
 
213508314 ke-toan-quan-tri
213508314 ke-toan-quan-tri213508314 ke-toan-quan-tri
213508314 ke-toan-quan-triBac Nguyen
 
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-antai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-anNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)caotoc72
 

En vedette (12)

Ke toan-qtltdh
Ke toan-qtltdhKe toan-qtltdh
Ke toan-qtltdh
 
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mạiCác hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
 
Kế toán quản trị
Kế toán quản trịKế toán quản trị
Kế toán quản trị
 
Ke toan-quan-tri
Ke toan-quan-triKe toan-quan-tri
Ke toan-quan-tri
 
Bai tap ke toan quan tri by khanh e8 3
Bai tap ke toan quan tri by khanh e8 3Bai tap ke toan quan tri by khanh e8 3
Bai tap ke toan quan tri by khanh e8 3
 
Ke toan-chi-phi
Ke toan-chi-phiKe toan-chi-phi
Ke toan-chi-phi
 
DAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANK
DAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANKDAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANK
DAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANK
 
213508314 ke-toan-quan-tri
213508314 ke-toan-quan-tri213508314 ke-toan-quan-tri
213508314 ke-toan-quan-tri
 
Ke toan-quan-tri k01-qk5_1
Ke toan-quan-tri k01-qk5_1Ke toan-quan-tri k01-qk5_1
Ke toan-quan-tri k01-qk5_1
 
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-antai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
 
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
 
kỹ-năng-giao-tiếp-ứng-xử
kỹ-năng-giao-tiếp-ứng-xửkỹ-năng-giao-tiếp-ứng-xử
kỹ-năng-giao-tiếp-ứng-xử
 

Similaire à Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)

Luan van tot nghiep ke toan (18)
Luan van tot nghiep ke toan (18)Luan van tot nghiep ke toan (18)
Luan van tot nghiep ke toan (18)Nguyễn Công Huy
 
Kế toán quản trị tung.
Kế toán quản trị tung.Kế toán quản trị tung.
Kế toán quản trị tung.lethanhtung1007
 
Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...
Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...
Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...Nguyen Minh Chung Neu
 
Chuong 4 du toan sxkd print for student
Chuong 4 du toan sxkd print for studentChuong 4 du toan sxkd print for student
Chuong 4 du toan sxkd print for studentatulavt01
 
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdfBài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdfQuThanh14
 
tailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdf
tailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdftailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdf
tailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdfHunhVitSonNy1
 
Đề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Anh Cường - Gửi miễn p...
Đề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Anh Cường - Gửi miễn p...Đề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Anh Cường - Gửi miễn p...
Đề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Anh Cường - Gửi miễn p...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vu
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vuDe thi quan_tri_san_xuat_dich_vu
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vutrinhhoahong
 
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020PhngBnh16
 
2 dc ke_toan_quan_tri
2 dc ke_toan_quan_tri2 dc ke_toan_quan_tri
2 dc ke_toan_quan_triThai Trang
 
De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734Sug Ha
 
2015 03 01 khoa ke toan danh muc de tai chuyen de khoa luan
2015 03 01 khoa ke toan danh muc de tai chuyen de khoa luan2015 03 01 khoa ke toan danh muc de tai chuyen de khoa luan
2015 03 01 khoa ke toan danh muc de tai chuyen de khoa luanquangdk88
 
Các phương pháp tính giá thành phổ biến
Các phương pháp tính giá thành phổ biếnCác phương pháp tính giá thành phổ biến
Các phương pháp tính giá thành phổ biếnBluesofts
 
Mau du bao tai chinh doanh nghiep
Mau du bao tai chinh doanh nghiepMau du bao tai chinh doanh nghiep
Mau du bao tai chinh doanh nghiepmuathuhoadao
 

Similaire à Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu) (20)

Luan van tot nghiep ke toan (18)
Luan van tot nghiep ke toan (18)Luan van tot nghiep ke toan (18)
Luan van tot nghiep ke toan (18)
 
ontracnghiem.pdf
ontracnghiem.pdfontracnghiem.pdf
ontracnghiem.pdf
 
Trac nghiem kt kt tc
Trac nghiem kt kt tcTrac nghiem kt kt tc
Trac nghiem kt kt tc
 
Luận Văn.doc
Luận Văn.docLuận Văn.doc
Luận Văn.doc
 
Kế toán quản trị tung.
Kế toán quản trị tung.Kế toán quản trị tung.
Kế toán quản trị tung.
 
Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...
Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...
Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...
 
Chuong 4 du toan sxkd print for student
Chuong 4 du toan sxkd print for studentChuong 4 du toan sxkd print for student
Chuong 4 du toan sxkd print for student
 
Tracnghiemnlkt
TracnghiemnlktTracnghiemnlkt
Tracnghiemnlkt
 
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdfBài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
 
tailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdf
tailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdftailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdf
tailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdf
 
Đề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Anh Cường - Gửi miễn p...
Đề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Anh Cường - Gửi miễn p...Đề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Anh Cường - Gửi miễn p...
Đề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Anh Cường - Gửi miễn p...
 
Cty dich vu
Cty dich vuCty dich vu
Cty dich vu
 
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vu
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vuDe thi quan_tri_san_xuat_dich_vu
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vu
 
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
 
2 dc ke_toan_quan_tri
2 dc ke_toan_quan_tri2 dc ke_toan_quan_tri
2 dc ke_toan_quan_tri
 
De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734
 
2015 03 01 khoa ke toan danh muc de tai chuyen de khoa luan
2015 03 01 khoa ke toan danh muc de tai chuyen de khoa luan2015 03 01 khoa ke toan danh muc de tai chuyen de khoa luan
2015 03 01 khoa ke toan danh muc de tai chuyen de khoa luan
 
Các phương pháp tính giá thành phổ biến
Các phương pháp tính giá thành phổ biếnCác phương pháp tính giá thành phổ biến
Các phương pháp tính giá thành phổ biến
 
Mau du bao tai chinh doanh nghiep
Mau du bao tai chinh doanh nghiepMau du bao tai chinh doanh nghiep
Mau du bao tai chinh doanh nghiep
 
Luận văn: Hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty bê tông, HAY
Luận văn: Hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty bê tông, HAYLuận văn: Hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty bê tông, HAY
Luận văn: Hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty bê tông, HAY
 

Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)

  • 1. KIẾN THỨC CHUNG CHƯƠNG 1: - Căn cứ vào mục tiêu hoạt động thì tổ chức được chia làm 3 loại: Tc kinh tế, TC chính phủ, TC phi chính phủ - Chức năng của nhà quản trị: hoạch định, tổ chức hoạt động, kiểm soát, ra quyết định. - So sánh giữa KTQT và KTTC 1. Sự giống nhau:  Đối tượng nghiên cứu: là các sự kiện kinh tế diễn ra trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp.  Hệ thống ghi chép: đều dựa trên hệ thống ghi chép ban đầu của kế toán để xử lí, soạn thảo các báo cáo tài chính, tạo ra thông tin thích hợp cho các nhà quản trị.  Trách nhiệm của nhà quản trị: 2. Sự khác nhau 1. Đối tượng sd thông tin: Trong DN Ngoài DN 2. Đặc điểm và yêu cầu thông tin: Hướng về tương lai: đòi CHƯƠNG 2: Phân loại chi phí: NỘI DUNG KTQT KTTC 1. Phân theo chức năng hoạt động: hỏi tính kịp thời, không tuân thủ các nguyên tắc kế toán, ko đòi hỏi chính xác tuyệt đối 3. chi phí sản xuất: nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí SXC 4. chi phí ngoài sx: CP quản lí DN, chi phí bán hàng 2. Phân theo mối quan hệ với thời kì xác định kết quả kinh doanh: a. Chi phí sản phẩm: nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí SXC, giá mua, chi phí mua sản phẩm. b. Chi phí thời kì: CP quản lí DN, chi phí bán hang 3. Phân loại chi phí sử dụng trong kiểm tra và ra quyết định: a. Chi phí trực tiếp và gián tiếp: b. Chi phí chêch lệch c. Chi phí kiểm soát đc và ko kiểm soát đc: Hướng về quá khứ: phải trung thực, tuân thủ các nguyên tắc kế toán, mang tính khách quan, chính xác. 3. Phạm vi cung cấp các loại thông tin và các loại báo cáo: Tùy theo mục đích nhu cầu của bộ phận quản trị Đúng quy định, chế độ của nhà nước. 4. Kỳ hạn lập báo cáo: Lập thường xuyên theo nhu cầu của nhà quản trị Lập định kỳ theo quy định của chế độ báo cáo kế toán 5. Quan hệ với ngành học khác Quan hệ mở rộng VD như: quản trị học, thống kê, tài chính… Ít quan hệ với ngành học khác 6. Tính bắt buộc Ko có tính bắt buộc Có tính bắt buộc
  • 2. d. Chi phí cơ hội và chi phí chìm: 4. Phân loại theo cách ứng xử chi phí: a. Biến phí b. Định phí c. Chi phí hỗn hợp CHƯƠNG 3 - Số dư đảm phí = Doanh thu – biến phí - Số dư đảm phí đơn vị = đơn giá bán – biến phí đơn vị - Tỷ lệ số dư đảm phí = (số dư đảm phí/ Doanh thu) x 100%= (Số dư đảm phí đơn vị/Đơn giá bán) x 100% - Đòn bẩy hoạt động = Số dư đảm phí/ Lợi nhuận = tốc độ tang lợi nhuận/ tốc độ tăng doanh thu CHƯƠNG 4: - Chức năng mục đích của việc lập ngân sách là: hoạch định và kiểm soát - Dự toán ngân sách gồm: 1. Dự toán tiêu thụ sản phẩm 2. Dự toán sản xuất 3. Dự toán chi phí nguyên vật liệu 4. Dự toán chi phí nhân công trực tiếp 5. Dự toán chi phí sản xuất chung 6. Dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ 7. Dự toán chi phí bán hang và quản lí doanh nghiệp 8. Dự toán tiền 9. Dự toán kết quả kinh doanh 10. Bảng cân đối kế toán dự toán CHƯƠNG 5: - Biến động CP NVL ta có: biến động về giá và lượng 1. Biến động về giá:  Δ=q1p1 - q1p0 2. Biến động về lượng:  Δ=q1p0 - q0p0 - Biến động CP nhân công ta có: đơn giá và năng suất 1. Biến động về đơn giá:  Δ=h1r1 - h1r0 2. Biến động về năng suất:  Δ=h1r0 - h0r0 - Biến động sản xuất ta có: chi tiêu và năng suất 1. Biến động về chi tiêu:  Δ=h1r1 - h1r0 2. Biến động về năng suất:  Δ=h1r0 - h0r0 - Biến động sản xuất chung có biến động dự toán và biến động khối lượng sản xuất
  • 3. TRẮC NGHIỆM 1. Căn cứ vào mục tiêu hoạt động ta có loại tổ chức nào: a. Tổ chức kinh tế b. Tổ chức xã hội c. Tổ chức đoàn thể d. Tổ chức quân đội 2. Tổ chức có mục tiêu là kinh doanh có lợi nhuận như công ty, doanh nghiệp thì gọi là: a. Tổ chức chính phủ b. Tổ chức kinh tế c. Tổ chức từ thiện d. Tổ chức xã hội 3. Căn cứ vào liên hệ giữa tổ chức & thông tin kế toán để xác định mức độ phục vụ gọi là: a. Tổ chức xã hội b. Tổ chức chính phủ c. Tổ chức kinh tế d. Tổ chức phi chính phủ 4. Trong chức năng quản trị, các kế hoạch trong chức năng hoạch định là nhằm để làm trừ phi a. Cơ sở định hướng các hoạt động kinh doanh b. Cơ sở chỉ đạo hoạt động kinh doanh c. Cơ sở kiểm soát các hoạt động kinh doanh d. Cơ sở xin nộp chậm thuế TNDN 5. Chức năng của nhà QT đảm bảo mọi hoạt động đúng mục tiêu, so sánh kết quả thực hiện với kế hoạch đề ra là chức năng: a. Kiểm soát b. Tổ chức c. Điều hành d. Hoạch định 6. Sự giống nhau giữa KTQT và KTTC thể hiện ở a. Đối tượng sử dụng thông tin b. Quan hệ với ngành học c. Phạm vi cung cấp các thông tin d. Trách nhiệm nhà quản trị 7. Điểm giống nhau giữa KTQT và KTTC là: a. Đặc điểm thông tin b. Yêu cầu thông tin c. Kỳ hạn lập BCTC d. Hệ thống ghi chép 8. Sự khác nhau giữa KTQT và KTTC thể hiện ở
  • 4. a. Hệ thống ghi chép b. Đối tượng sử dụng thông tin c. Đối tượng nghiên cứu d. Trách nhiệm nhà quản trị 9. Sự khác biệt giữa KTQT và KTTC thể hiện ở a. Đối tượng nghiên cứu b. Hệ thống ghi chép c. Yêu cầu thông tin d. Trách nhiệm nhà QT 10. Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT là các nhà quản trị như: a. Các nhà đầu tư b. Cơ quan thuế c. Tổ chức đoàn thể d. Quản đốc phân xưởng 11. Khi phân loại chi phí theo chức năng hoạt động CPSX ko bao gồm: a. Nguyên vật liệu b. Nhân công c. SX chung d. Bán hàng 12. Biểu hiện bằng tiền của những vật liệu chính tạo nên thực thể sản phẩm như sắt, gỗ, CP… a. Nguyên vật liệu b. Nhân công c. QLDN d. Cơ hội 13. Khi phân loại CP theo chức năng hoạt động ta có: a. CP thời kỳ b. CP trực tiếp c. CP gián tiếp d. CP SX 14. Khi phân loại CP theo thời kỳ XĐKQKD ta có: a. CPSX b. CP trực tiếp c. Cp gián tiếp d. CP thời kỳ 15. Khi phân loại CP trong kiểm tra & ra quy định ta có: a. CP thời kỳ b. CP sản phẩm c. Cp gián tiếp d. CPSX 16. Những chi phí phục vụ SX & Quản lí tại phân xưởng gọi là CP: a. SXC b. NVL c. Gián tiếp d. Trực tiếp 17. Khi phân loại CP theo ứng xử của CP ta có loại CP: a. Trực tiếp
  • 5. b. CPSX c. CP cơ hội d. CP hỗn hợp 18. CP mà giá trị của nó thay đổi theo mức độ hoạt động khi phân loại theo ứng xử CP gọi là : a. Biến phí b. Định phí c. Cp hỗn hợp d. Cp gián tiếp 19. Khi phân loại theo ứng xử của CP mà thành phần bao gồm yếu tố bất biến & khả biến gọi là CP: a. Hỗn hợp b. Cơ hội c. Gián tiếp d. Trực tiếp 20. Khi phân loại CP trong kiểm tra & quy định ta ko có CP sau: a. Gián tiếp b. Thời kỳ c. Cơ hội d. Cp thêm 21. Khi phân tích quan hệ CP – KL – LN, chênh lệch giữa doanh thu và biến phí gọi là: a. Số dư đảm phí b. Tỷ lệ số dư đảm phí c. Kết cấu chi phí d. Đòn bẩy hoạt động 22. Tỷ số phản ánh quan hệ giữa tốc độ tang (giảm) doanh thu với tốc độ tang (giảm) lợi nhuận gọi là: a. Kết cấu chi phí b. Số dư an toàn c. Đòn bẩy hoạt động d. Số dư đảm phí 23. Khi phân tích qua hệ CP – KL – LN, chênh lệch giữa doanh thu thực hiện và doanh thu hòa vốn gọi là: a. Số dư đảm phí b. Số dư an toàn c. Kết cấu chi phí d. Đòn bẩy hoạt động 24. Ta có số dư đảm phí bằng doanh thu hoạt động trừ đi: a. Biến phí b. Giá bán c. Định phí d. Doanh thu 25. Khi phân tích điểm hòa vốn, doanh thu hòa vốn được tính bằng cách lấy định phí chia cho: a. Số dư đảm phí b. Số dư an toàn c. Tỷ lệ số dư đảm phí d. Tỷ lệ số dư an toàn 26. Khi phân tích qua hệ CP – KL – LN, tỷ lệ trong từng loại biến phí, định phí trong tổng CP gọi là: a. Kết cấu chi phí
  • 6. b. Kết cấu hoạt động c. Cp hỗn hợp d. Điểm hòa vốn 27. Khi phân tích qua hệ CP – KL – LN, số dư an toàn được tính bằng doanh thu thực hiện a. Nhân với doanh thu hòa vốn b. Chia cho doanh thu hòa vốn c. Cộng với doanh thu hòa vốn d. Trừ với doanh thu hòa vốn 28. Độ lớn đòn bẩy hoạt động tính bằng a. Số dư đảm phí + lợi nhuận b. Số dư đảm phí - lợi nhuận c. Số dư đảm phí x lợi nhuận d. Số dư đảm phí : lợi nhuận 29. Số dư đảm phí đơn vị tính bằng đơn giá bán trừ : a. Biến phí b. Định phí c. Biến phí đơn vị d. Chi phí 30. Khi tính toán doanh thu CP – KL – LN, SLSP tiêu thụ trong kỳ bằng: a. (định phí x lợi nhuận) số dư đảm phí b. (định phí + lợi nhuận) số dư đảm phí c. (định phí+ lợi nhuận) tỷ lê số dư đảm phí d. (định phí − lợi nhuận) tỷ lệ số dư đảm phí 31. Dự toán ngân sách là công việc của nhà QT nhằm dự tính những gì sẽ ra: a. Trong quá khứ b. Trong tương lai c. Trong hiện tại d. Không xảy ra 32. Quá trình so sánh kết quả thực hiện với dự toán & đánh giá việc thực hiện dự toán đó gọi là: a. So sánh b. Kiểm soát c. Hoạch định d. Ra quyết định 33. Dự toán lập ra để xđ số lượng sản xuất ra đủ thỏa mãn nhu cầu tiêu thụ & tồn kho cuối kỳ gọi là: a. Dự toán tiền b. Dự toán SX c. Dự toán tiêu thụ d. Dự toán nhân công 34. Dự toán lập ra trên cơ sở dự báo sản phẩm bán được gọi là: a. Dự toán sản xuất b. Dự toán bán hang c. Dự toán tiêu thụ sản phẩm d. Dự toán tồn kho
  • 7. 35. Dự toán lập ra xác định tất cả chi phí sx còn lại trừ đi CP NVL trực tiếp và CP nhân công thì gọi là: a. Dự toán tiêu thụ SP b. Dự toán CP nhân công trực tiếp c. Dự toán CP nguyên vật liệu d. Dự toán CP SXC 36. Dự toán giúp nhà quản trị cân đối thu chi tiền từ đó tính các khoản đi vay, hay đem tiền đi đầu tư: a. Dự toán tiền b. Dự toán thu tiền c. Dự toán chi tiền d. Dự toán sản xuất 37. Dự toán giúp các nhà quản trị ước tính các chi phí ngoài sản xuất phát sinh là: a. Dự toán ngân quỹ b. Dự toán CP NVL c. Dự toán CP nhân công d. Dự toán CP bán hàng & QLDN 38. Dự toán ngân sách không bao gồm : a. Dự toán tiêu thụ SP b. Dự toán tiền c. Dự toán SX d. Bản nghiệm thu công trình 39. Để dự toán đạt được tác dụng vốn có thì nhà quản trị cần phải thực hiện : a. So sánh b. Kiểm soát c. Quyết định d. Hoạch định 40. Dự toán để xđ tiền lương & các khoản trích theo lương của người lao động trực tiếp tạo ra SP gọi là: a. Dự toán CP NVL b. Dự toán CP nhân công c. Dự toán CP SXC d. Dự toán CP QLDN 41. Khi xây dựng tiêu chuẩn định mức, định mức được xây dựng theo tiêu chuẩn sau: a. Lượng định mức b. Tiền đ.m c. Công đ.m d. Giờ đ.m 42. Một tiêu chuẩn được dung để xây dựng t/chuẩn đ.mức là: a. Giá đ.m b. Tuần đ.m c. Ngày đ.m d. Tiền đ.m 43. Khi phân loại đ.m, đ.m xây dựng trên giả định mọi thứ đều tối ưu, không có hư hỏng trục trặc gì cả gọi là đ.m: a. Dự toán b. Thực tế c. Lý tưởng
  • 8. d. Sản xuất 44. Khi phân loại đ.m, đ.m xây dựng trên điều kiện hợp lý như máy móc có lúc hư hỏng, công nhân lúc nghỉ việc… gọi là đ.m: a. Lý tưởng b. Thực tế c. Gia công d. Dự toán 45. Khi phân tích biến động CP NVL ta có biến động: a. Giá b. Năng suất c. Chi tiêu d. Dự toán 46. Khi phân tích biến động CP nhân công ta có biến động: a. Lượng b. Dự toán c. Năng suất d. Sản xuất 47. Khi phân tích biến động SX ta có biến động: a. Giá b. Chi tiêu c. Lượng d. Dự toán 48. Khi phân tích biến động định phí SXC ta có biến động: a. Lượng b. Dự toán c. Giá d. Năng suất 49. Khi phân tích biến động đơn giá của CP nhân công đơn giá thay đổi còn số giờ công sẽ cố định ở: a. Thực tế b. Dự toán c. Định mức d. Sản xuất 50. Khi phân tích biến động lượng của NVL lượng thay đổi, còn giá sẽ cố định ở mức: a. Thực tế b. Dự toán c. Định mức d. Sản xuất