SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  25
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
C S D LI U TRÊN B NGƠ Ở Ữ Ệ Ả
TÍNH EXCEL
1
19/08/13
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
C S D LI U TRÊN B NG TÍNH EXCELƠ Ở Ữ Ệ Ả
• KHÁI NI M C S D LI U (DATABASE)Ệ Ơ Ở Ữ Ệ
• CÁC D NG VÙNG TIÊU CHU N TRONG C S DẠ Ẩ Ơ Ở Ữ
LI UỆ
• THAO TÁC TÌM KI M, RÚT TRÍCH VÀ XOÁẾ
• CÁC HÀM TRONG C S D Li UƠ Ở Ữ Ệ
219/08/13
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. KHÁI NI M C S D LI U (DATABASE)Ệ Ơ Ở Ữ Ệ
• D li u (Hay c s d li u vi t t t là CSDL) là t pữ ệ ơ ở ữ ệ ế ắ ậ
h p các d li u, thông tin đ c t ch c theo c uợ ữ ệ ượ ổ ứ ấ
trúc d ng b ng đ có th li t kê, truy tìm, xoá,ạ ả ể ể ệ
rút trích nh ng dòng d li u tho mãn m t tiêuữ ữ ệ ả ộ
chu n nào đó nhanh chóng.ẩ
• Vùng Database (vùng c s d li u): g m ít nh tơ ở ữ ệ ồ ấ
2 dòng. Dòng đ u tiên ch a các tiêu đ c t, m iầ ứ ề ộ ỗ
tiêu đ trên m t c t, không trùng l p, T ̀ dòngề ộ ộ ặ ư
th ́ 2 tr điư ở chứa DL, mỗi dòng là một bản ghi.
• Vùng Criteria (vùng tiêu chu n): ch a đi u ki nẩ ứ ề ệ
đ tìm ki m, xoá, rút trích.. Vùng này g m ít nh tể ế ồ ấ
2 dòng: Dòng đ u tiên ch a các tiêu đ các c t,ầ ứ ề ộ
các dòng còn l i ch a đi u ki n.ạ ứ ề ệ
319/08/13
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vùng Extract (vùng trích d li u): ch a các b n ghi c aữ ệ ứ ả ủ
vùng Database tho mãn đi u ki n c a vùng tiêuả ề ệ ủ
chu n.ẩ
Ví d :ụ
419/08/13
A1:D8 là vùng
CSDL
F1:F2 là vùng
TIÊU CHUẨN
A10:D13 là
vùng RÚT
TRÍCH DL
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CÁC D NG VÙNG TIÊU CHU N TRONGẠ Ẩ
C S DLƠ Ở
5
• Tiêu chuẩn số hay chuỗi: ô
điều kiện có kiểu số,
hay kiểu chuỗi
VÍ DỤ:
19/08/13
Có 4 dạng tiêu chuẩn trong cơ sở dữ liệu
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Tiêu chuẩn so sánh: ô
điều kiện có chứa
toán tử so sánh
VÍ DỤ:
19/08/13 6
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Tiêu chuẩn dạng công
thức: ô điều kiện có
chứa công thức
VÍ DỤ:
19/08/13 7
= LEFT(B2,1)<>”M”
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Tiêu chuẩn dạng công
thức cần chú ý:
• Ô tiêu đề của vùng tiêu
chuẩn phải là một tiêu đề
khác với tất cả các tiêu đề
của vùng Database
• Trong ô điều kiện phải lấy
địa chỉ của ô trong bản ghi
đầu tiên để so sánh.
19/08/13 8
= LEFT(B2,1)<>”M”
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Tiêu chuẩn liên kết:
Có thể tìm kiếm, xoá hay rút trích các mẫu tin
trong vùng Database bằng cách dùng các phép
AND và OR ví dụ: tìm những người thuộc đơn
vị tự nhiên và có lương <=1000000
Nếu các ô điều kiện nằm khác cột và cùng dòng
là thể hiện hàm (AND).
19/08/13 9
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Tiêu chuẩn liên kết:
• Nếu các ô điều kiện nằm khác dòng, khác cột là
thể hiện hàm và (OR).
Ví dụ: tìm những người có lương <= 1000000
hoặc đơn vị thuộc tổ tự nhiên
19/08/13 10
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1.Tìm ki m các b n ghi tho mãn đi u ki nế ả ả ề ệ
• Trong thao tác này chỉ cần tạo vùng Database, vùng Criteria,
không cần tạo vùng Extract. Các bước tìm kiếm như sau
• Di chuyển con trỏ ô vào vùng Database
- Chọn Data/Filter /Advanced Filter xuất hiện hộp thoại: (như
hình bên) Tại action chọn
19/08/13 11
Khai báo
csdl
Khai báo
Vùng tiêu
chuẩn
Nhấn ok
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2. Rút các bản ghi thoả mãn điều kiện sang vùng khác.
• Cần tạo trước vùng Database, vùng Criteria, vùng
Extract.
• Di chuyển con trỏ ô vào vùng Database
• Chọn Data /Filter /Advanced Filter xuất hiện hộp thoại
• Trong mục Action chọn
Khai báo
csdl
Khai báo
TC
Khai báo vùng rút
trích
Nhấn
OK
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xoá các bản ghi thoả mãn điều
kiện vùng tiêu chuẩn
• Trong thao tác này, cần tạo trước vùng Database,
vùng Criteria, không cần tạo trước vùng Extract.
• Thực hiện thao tác tìm kiếm để liệt kê các mẫu
tin thoả mãn điều kiện
• Sau khi vùng CSDL cho kết quả là các mẫu tin
thoả mãn ĐK, ta chọn các các dòng cần xoá.
• Chọn Edit / Delete Row
• Thực hiện Data /Filter /show all để trình bày trở
lại các mẫu tin bị dấu đi trong khi thực hiện thao
tác.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Lọc các bản ghi nhờ AUTOFILTER
Lọc các bản ghi là chỉ cho hiện các bản ghi thoả mãn
một điều kiện nhất định, ta thực hiện ác bước sau:
• Đặt con trỏ ô vào vùng Database hoặc di chuyển con trỏ
ô vào vùng Database
• Nhấn chuột vào menu Data /Filter /Autofilter
• Excel tự động chèn những mũi tên thả xuống vào bên
phải của các tên trường trong CSDL
• Kích vào mũi tên bên phải tại cột
chứa dữ liệu cần làm tiêu chuẩn
để lọc thì xuất hiện một menu
liệt kê tất cả các giá trị
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Lọc các bản ghi nhờ AUTOFILTER
Thực hiện chọn một trong các lựa chọn tại hộp
thoại:
• All: Hiện toàn bộ các bản ghi.
• Blanks: Chỉ hiện những bản ghi trống.
• NonBlanks: Chỉ hiện những bản ghi không trống.
• Custom...:
Lựa chọn với những toán tử so sánh
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Lọc các bản ghi nhờ AUTOFILTER
• Đặt lọc theo một trường :
Giả sử chỉ muốn lọc các bản ghi có tên
DONVI là “tự nhiên” thì ta tiến hành nháy
chuột vào giá trị “tự nhiên” trong hộp thoại.
Bảng tính chỉ giữ lại các giá trị thoả mãn điều
kiện
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Lọc các bản ghi nhờ AUTOFILTER
Kết quả :
Bảng tính giữ lại các giá trị thảo mãn điều kiện
Ta cũng có thể đặt điều kiện lọc phức tạp trên một trường (xem
phần đọc thêm CSDL trong bảng tính EXCEL
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các hàm trong cơ sở dữ liệu
Đặc điểm chung : Tất cả các hàm dữ liệu đều có
các đối là
Database, N, Criteria
Trong đó:
- Database: Vùng dữ liệu của bảng tính.
- N: Số thứ tự của trường dữ liệu cần tính toán,
cột đầu tiên trong cơ sở dữ liệu bắt đầu từ bên
trái được đánh số 1.
- Criteria: Vùng tiêu chuẩn.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hàm DAVERAGE
Cú pháp: DAVERAGE(Database, N, Criteria)
Chức năng: Hàm cho kết quả là giá trị trung
bình trên cột
thứ N của những bản ghi trong vùng CSDL
(Database) thoả
mãn điều kiện vùng tiêu chuẩn (Criteria).
Ví dụ: Tính trung bình lương của những giáo
viên ở tổ tự nhiên trong cơ sở dữ liệu A1:D8
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các hàm trong cơ sở dữ liệu
Trước tiên ta tạo ra vùng tiêu chuẩn, sau đó đưa chuột vào 1
ô và gõ công thức:
=DAVERAGE (A1:D8, 4,F1:F2)
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các hàm trong cơ sở dữ liệu
Trước tiên ta tạo ra vùng tiêu chuẩn:
= DSUM(A1:D8,4,F1:F2)
Cú pháp: DSUM(Database, N, Criteria)
Chức năng: Hàm cho kết quả là giá trị của tổng dữ liệu số
trên cột thứ N trong vùng CSDL (Database) thoả
mãn điều kiện vùng tiêu chuẩn (Criteria).
Ví dụ: Tính tổng lương của những giáo viên ở tổ tự nhiên
trong cơ sở dữ liệu A1:D8
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các hàm trong cơ sở dữ liệu
Trước tiên ta tạo ra vùng tiêu
chuẩn:
= DCOUNT(A1:D8,4,F1:F2)
Cú pháp: DCOUNT(Database, N, Criteria)
Chức năng: Hàm đếm số ô chứa trị số trên cột thứ N (fields)
của những bản ghi trong vùng CSDL (Database) thoả mãn
các điều kiện của vùng tiêu chuẩn (Criteria)
Ví dụ: Đếm những người có lương >1000000 trong Cơ sở dữ
liệu A1:D8
Chú ý : Với hàm DCOUNT ta phải lấy cột N
mang giá trị số
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các hàm trong cơ sở dữ liệu
Trước tiên ta tạo ra vùng tiêu
chuẩn F1:F2
= DCOUNTA(A1:D8,3,F1:F2)
Cú pháp: DCOUNTA(Database, N, Criteria)
Chức năng: Hàm đếm số ô chứa dữ liệu trên cột thứ N
(fields) của những bản ghi trong vùng CSDL (Database) thoả
mãn các điều kiện của vùng tiêu chuẩn (Criteria).
Ví dụ: Đếm số người thuộc tổ tự nhiên trong Cơ sở dữ liệu
A1:D8
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các hàm trong cơ sở dữ liệu
Trước tiên ta tạo ra vùng tiêu
chuẩn F1:F2
= DMAX(A1:D8,3,F1:F2)
Cú pháp: DMAX(Database, N, Criteria)
Chức năng: Hàm cho kết quả là giá trị lớn nhất của trường
thứ N trong vùng CSDL (Database) thoả mãn các điều kiện
của vùng tiêu chuẩn (Criteria).
Ví dụ: Tính giá trị lương cao nhất của những người thuộc tổ
tự nhiên.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các hàm trong cơ sở dữ liệu
Trước tiên ta tạo ra vùng tiêu
chuẩn F1:F2
= DMIN(A1:D8,3,F1:F2)
Cú pháp: DMIN(Database, N, Criteria)
Chức năng: Hàm cho kết quả là giá trị nhỏ nhất trên cột thứ
N của những mẫu tin trong vùng CSDL (Database) thoả mãn
các điều kiện của vùng tiêu chuẩn (Criteria).
Ví dụ: Tính giá trị lương thấp nhất của những người thuộc tổ
tự nhiên.

Contenu connexe

Tendances

Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL server
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL serverBài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL server
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL serverMasterCode.vn
 
THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemCNTT-DHQG
 
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu Yen Luong-Thanh
 
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCELTHCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCELCNTT-DHQG
 
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-291684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2tranquanthien
 
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWordTHCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWordCNTT-DHQG
 
Bai tap-mon-phan-tich-thiet-ke-he-thong-1
Bai tap-mon-phan-tich-thiet-ke-he-thong-1Bai tap-mon-phan-tich-thiet-ke-he-thong-1
Bai tap-mon-phan-tich-thiet-ke-he-thong-1giang nguyen le
 
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3pisu412
 
Co so du lieu t sql
Co so du lieu t sqlCo so du lieu t sql
Co so du lieu t sqlANHMATTROI
 
Baigiangphanquery
BaigiangphanqueryBaigiangphanquery
BaigiangphanqueryThảo Lê
 
THCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCEL
THCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCELTHCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCEL
THCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCELCNTT-DHQG
 
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệu
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệuBài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệu
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệuzzsunzz
 
Bai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-accessBai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-accessHào Kiệt
 
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3 VIEW
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3 VIEWSlide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3 VIEW
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3 VIEWpisu412
 

Tendances (18)

Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL server
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL serverBài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL server
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL server
 
THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThem
 
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
 
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCELTHCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
 
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-291684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
 
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWordTHCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
 
Bai tap-mon-phan-tich-thiet-ke-he-thong-1
Bai tap-mon-phan-tich-thiet-ke-he-thong-1Bai tap-mon-phan-tich-thiet-ke-he-thong-1
Bai tap-mon-phan-tich-thiet-ke-he-thong-1
 
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3
 
Co so du lieu t sql
Co so du lieu t sqlCo so du lieu t sql
Co so du lieu t sql
 
Baigiangphanquery
BaigiangphanqueryBaigiangphanquery
Baigiangphanquery
 
THCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCEL
THCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCELTHCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCEL
THCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCEL
 
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệu
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệuBài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệu
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệu
 
Bai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-accessBai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-access
 
Epidata buoi 1
Epidata   buoi 1Epidata   buoi 1
Epidata buoi 1
 
De12
De12De12
De12
 
BG trung tam
BG trung tamBG trung tam
BG trung tam
 
Access1
Access1Access1
Access1
 
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3 VIEW
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3 VIEWSlide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3 VIEW
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3 VIEW
 

En vedette

En vedette (13)

Kholodko t v.
Kholodko t v.Kholodko t v.
Kholodko t v.
 
Roman krupko
Roman krupkoRoman krupko
Roman krupko
 
3 Month Mobile test plan
3 Month Mobile test plan3 Month Mobile test plan
3 Month Mobile test plan
 
Sadar ul kalam fi aqaid al islam by qazi muhammad sadar uddin hazarvi
Sadar ul kalam fi aqaid al islam by qazi muhammad sadar uddin hazarviSadar ul kalam fi aqaid al islam by qazi muhammad sadar uddin hazarvi
Sadar ul kalam fi aqaid al islam by qazi muhammad sadar uddin hazarvi
 
Joe dagher express yourself- presentation
Joe dagher    express yourself- presentationJoe dagher    express yourself- presentation
Joe dagher express yourself- presentation
 
Casos Aprobados 1590
Casos Aprobados 1590Casos Aprobados 1590
Casos Aprobados 1590
 
Harmonies complementaris
Harmonies complementarisHarmonies complementaris
Harmonies complementaris
 
Шакл бериш ва новдаларни бошқариш
Шакл бериш ва новдаларни бошқаришШакл бериш ва новдаларни бошқариш
Шакл бериш ва новдаларни бошқариш
 
Интенсив боғ
Интенсив боғИнтенсив боғ
Интенсив боғ
 
Buenas prácticas
Buenas prácticasBuenas prácticas
Buenas prácticas
 
Los siete principios del aprendizaje dialógico
Los siete principios del aprendizaje dialógicoLos siete principios del aprendizaje dialógico
Los siete principios del aprendizaje dialógico
 
Bai tap thuc_hanh_excel_2010
Bai tap thuc_hanh_excel_2010Bai tap thuc_hanh_excel_2010
Bai tap thuc_hanh_excel_2010
 
Justin McCarthy CV
Justin McCarthy CV Justin McCarthy CV
Justin McCarthy CV
 

Similaire à THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel

CTDL&GT_01
CTDL&GT_01CTDL&GT_01
CTDL&GT_01kikihoho
 
Mô hình hóa yêu cầu
Mô hình hóa yêu cầuMô hình hóa yêu cầu
Mô hình hóa yêu cầuNguyen Tran
 
Ctdl 01 t_quan
Ctdl 01 t_quanCtdl 01 t_quan
Ctdl 01 t_quanLê Giang
 
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615clbinternet.info
 
bai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptbai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptTonc15
 
Baigiang query
Baigiang queryBaigiang query
Baigiang queryViet Hoa
 
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)Hoa Le
 
BÀI 6: THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ THEO CƠ CHẾ NGẮT KẾT NỐI BẰNG CÁCH SỬ DỤ...
BÀI 6:  THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ THEO CƠ CHẾ NGẮT KẾT NỐI BẰNG CÁCH SỬ DỤ...BÀI 6:  THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ THEO CƠ CHẾ NGẮT KẾT NỐI BẰNG CÁCH SỬ DỤ...
BÀI 6: THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ THEO CƠ CHẾ NGẮT KẾT NỐI BẰNG CÁCH SỬ DỤ...MasterCode.vn
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2NguynMinh294
 
Ngân hàng câu hỏi kiến trúc máy tính
Ngân hàng câu hỏi kiến trúc máy tínhNgân hàng câu hỏi kiến trúc máy tính
Ngân hàng câu hỏi kiến trúc máy tínhCao Toa
 
Excel 2010 tutorial
Excel 2010 tutorialExcel 2010 tutorial
Excel 2010 tutorialtunglam37
 

Similaire à THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel (20)

CTDL&GT_01
CTDL&GT_01CTDL&GT_01
CTDL&GT_01
 
Thuc hanh access
Thuc hanh accessThuc hanh access
Thuc hanh access
 
02 access
02 access02 access
02 access
 
Mô hình hóa yêu cầu
Mô hình hóa yêu cầuMô hình hóa yêu cầu
Mô hình hóa yêu cầu
 
Lý thuyết excel csdl
Lý thuyết excel   csdlLý thuyết excel   csdl
Lý thuyết excel csdl
 
Dotnet
DotnetDotnet
Dotnet
 
Ctdl 01 t_quan
Ctdl 01 t_quanCtdl 01 t_quan
Ctdl 01 t_quan
 
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
 
bai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptbai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.ppt
 
Giáo trình excel nâng cao tud
Giáo trình excel nâng cao   tudGiáo trình excel nâng cao   tud
Giáo trình excel nâng cao tud
 
Baigiang query
Baigiang queryBaigiang query
Baigiang query
 
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
 
BÀI 6: THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ THEO CƠ CHẾ NGẮT KẾT NỐI BẰNG CÁCH SỬ DỤ...
BÀI 6:  THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ THEO CƠ CHẾ NGẮT KẾT NỐI BẰNG CÁCH SỬ DỤ...BÀI 6:  THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ THEO CƠ CHẾ NGẮT KẾT NỐI BẰNG CÁCH SỬ DỤ...
BÀI 6: THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ THEO CƠ CHẾ NGẮT KẾT NỐI BẰNG CÁCH SỬ DỤ...
 
Ontap
OntapOntap
Ontap
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
 
Btth1_HuynhThiThuyLinh
Btth1_HuynhThiThuyLinhBtth1_HuynhThiThuyLinh
Btth1_HuynhThiThuyLinh
 
Ngân hàng câu hỏi kiến trúc máy tính
Ngân hàng câu hỏi kiến trúc máy tínhNgân hàng câu hỏi kiến trúc máy tính
Ngân hàng câu hỏi kiến trúc máy tính
 
Excel 2010 tutorial
Excel 2010 tutorialExcel 2010 tutorial
Excel 2010 tutorial
 
Excel 2010 final
Excel 2010 finalExcel 2010 final
Excel 2010 final
 
04 ado
04 ado04 ado
04 ado
 

Plus de CNTT-DHQG

THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELTHCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELCNTT-DHQG
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)CNTT-DHQG
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)CNTT-DHQG
 
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)CNTT-DHQG
 
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)CNTT-DHQG
 
THCS_W07_OnTap
THCS_W07_OnTapTHCS_W07_OnTap
THCS_W07_OnTapCNTT-DHQG
 
THCS_W015_OnTap
THCS_W015_OnTapTHCS_W015_OnTap
THCS_W015_OnTapCNTT-DHQG
 
THCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThemTHCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThemCNTT-DHQG
 
THCS_W08_BaiDocThem
THCS_W08_BaiDocThemTHCS_W08_BaiDocThem
THCS_W08_BaiDocThemCNTT-DHQG
 
THCS_W09_BaiTap
THCS_W09_BaiTapTHCS_W09_BaiTap
THCS_W09_BaiTapCNTT-DHQG
 
THCS_W08_BaiTap
THCS_W08_BaiTapTHCS_W08_BaiTap
THCS_W08_BaiTapCNTT-DHQG
 
THCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPointTHCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPointCNTT-DHQG
 
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)CNTT-DHQG
 
THCS_W14_BaiTap
THCS_W14_BaiTapTHCS_W14_BaiTap
THCS_W14_BaiTapCNTT-DHQG
 
THCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTapTHCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTapCNTT-DHQG
 
THCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTapTHCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTapCNTT-DHQG
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)CNTT-DHQG
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TINTHCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TINCNTT-DHQG
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)CNTT-DHQG
 
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELTHCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELCNTT-DHQG
 

Plus de CNTT-DHQG (20)

THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELTHCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
 
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
 
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
 
THCS_W07_OnTap
THCS_W07_OnTapTHCS_W07_OnTap
THCS_W07_OnTap
 
THCS_W015_OnTap
THCS_W015_OnTapTHCS_W015_OnTap
THCS_W015_OnTap
 
THCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThemTHCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThem
 
THCS_W08_BaiDocThem
THCS_W08_BaiDocThemTHCS_W08_BaiDocThem
THCS_W08_BaiDocThem
 
THCS_W09_BaiTap
THCS_W09_BaiTapTHCS_W09_BaiTap
THCS_W09_BaiTap
 
THCS_W08_BaiTap
THCS_W08_BaiTapTHCS_W08_BaiTap
THCS_W08_BaiTap
 
THCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPointTHCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
 
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
 
THCS_W14_BaiTap
THCS_W14_BaiTapTHCS_W14_BaiTap
THCS_W14_BaiTap
 
THCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTapTHCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTap
 
THCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTapTHCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTap
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TINTHCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
 
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELTHCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
 

THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel

  • 1. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ C S D LI U TRÊN B NGƠ Ở Ữ Ệ Ả TÍNH EXCEL 1 19/08/13
  • 2. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN C S D LI U TRÊN B NG TÍNH EXCELƠ Ở Ữ Ệ Ả • KHÁI NI M C S D LI U (DATABASE)Ệ Ơ Ở Ữ Ệ • CÁC D NG VÙNG TIÊU CHU N TRONG C S DẠ Ẩ Ơ Ở Ữ LI UỆ • THAO TÁC TÌM KI M, RÚT TRÍCH VÀ XOÁẾ • CÁC HÀM TRONG C S D Li UƠ Ở Ữ Ệ 219/08/13
  • 3. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1. KHÁI NI M C S D LI U (DATABASE)Ệ Ơ Ở Ữ Ệ • D li u (Hay c s d li u vi t t t là CSDL) là t pữ ệ ơ ở ữ ệ ế ắ ậ h p các d li u, thông tin đ c t ch c theo c uợ ữ ệ ượ ổ ứ ấ trúc d ng b ng đ có th li t kê, truy tìm, xoá,ạ ả ể ể ệ rút trích nh ng dòng d li u tho mãn m t tiêuữ ữ ệ ả ộ chu n nào đó nhanh chóng.ẩ • Vùng Database (vùng c s d li u): g m ít nh tơ ở ữ ệ ồ ấ 2 dòng. Dòng đ u tiên ch a các tiêu đ c t, m iầ ứ ề ộ ỗ tiêu đ trên m t c t, không trùng l p, T ̀ dòngề ộ ộ ặ ư th ́ 2 tr điư ở chứa DL, mỗi dòng là một bản ghi. • Vùng Criteria (vùng tiêu chu n): ch a đi u ki nẩ ứ ề ệ đ tìm ki m, xoá, rút trích.. Vùng này g m ít nh tể ế ồ ấ 2 dòng: Dòng đ u tiên ch a các tiêu đ các c t,ầ ứ ề ộ các dòng còn l i ch a đi u ki n.ạ ứ ề ệ 319/08/13
  • 4. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Vùng Extract (vùng trích d li u): ch a các b n ghi c aữ ệ ứ ả ủ vùng Database tho mãn đi u ki n c a vùng tiêuả ề ệ ủ chu n.ẩ Ví d :ụ 419/08/13 A1:D8 là vùng CSDL F1:F2 là vùng TIÊU CHUẨN A10:D13 là vùng RÚT TRÍCH DL
  • 5. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CÁC D NG VÙNG TIÊU CHU N TRONGẠ Ẩ C S DLƠ Ở 5 • Tiêu chuẩn số hay chuỗi: ô điều kiện có kiểu số, hay kiểu chuỗi VÍ DỤ: 19/08/13 Có 4 dạng tiêu chuẩn trong cơ sở dữ liệu
  • 6. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Tiêu chuẩn so sánh: ô điều kiện có chứa toán tử so sánh VÍ DỤ: 19/08/13 6
  • 7. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Tiêu chuẩn dạng công thức: ô điều kiện có chứa công thức VÍ DỤ: 19/08/13 7 = LEFT(B2,1)<>”M”
  • 8. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Tiêu chuẩn dạng công thức cần chú ý: • Ô tiêu đề của vùng tiêu chuẩn phải là một tiêu đề khác với tất cả các tiêu đề của vùng Database • Trong ô điều kiện phải lấy địa chỉ của ô trong bản ghi đầu tiên để so sánh. 19/08/13 8 = LEFT(B2,1)<>”M”
  • 9. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Tiêu chuẩn liên kết: Có thể tìm kiếm, xoá hay rút trích các mẫu tin trong vùng Database bằng cách dùng các phép AND và OR ví dụ: tìm những người thuộc đơn vị tự nhiên và có lương <=1000000 Nếu các ô điều kiện nằm khác cột và cùng dòng là thể hiện hàm (AND). 19/08/13 9
  • 10. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Tiêu chuẩn liên kết: • Nếu các ô điều kiện nằm khác dòng, khác cột là thể hiện hàm và (OR). Ví dụ: tìm những người có lương <= 1000000 hoặc đơn vị thuộc tổ tự nhiên 19/08/13 10
  • 11. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1.Tìm ki m các b n ghi tho mãn đi u ki nế ả ả ề ệ • Trong thao tác này chỉ cần tạo vùng Database, vùng Criteria, không cần tạo vùng Extract. Các bước tìm kiếm như sau • Di chuyển con trỏ ô vào vùng Database - Chọn Data/Filter /Advanced Filter xuất hiện hộp thoại: (như hình bên) Tại action chọn 19/08/13 11 Khai báo csdl Khai báo Vùng tiêu chuẩn Nhấn ok
  • 12. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2. Rút các bản ghi thoả mãn điều kiện sang vùng khác. • Cần tạo trước vùng Database, vùng Criteria, vùng Extract. • Di chuyển con trỏ ô vào vùng Database • Chọn Data /Filter /Advanced Filter xuất hiện hộp thoại • Trong mục Action chọn Khai báo csdl Khai báo TC Khai báo vùng rút trích Nhấn OK
  • 13. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Xoá các bản ghi thoả mãn điều kiện vùng tiêu chuẩn • Trong thao tác này, cần tạo trước vùng Database, vùng Criteria, không cần tạo trước vùng Extract. • Thực hiện thao tác tìm kiếm để liệt kê các mẫu tin thoả mãn điều kiện • Sau khi vùng CSDL cho kết quả là các mẫu tin thoả mãn ĐK, ta chọn các các dòng cần xoá. • Chọn Edit / Delete Row • Thực hiện Data /Filter /show all để trình bày trở lại các mẫu tin bị dấu đi trong khi thực hiện thao tác.
  • 14. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Lọc các bản ghi nhờ AUTOFILTER Lọc các bản ghi là chỉ cho hiện các bản ghi thoả mãn một điều kiện nhất định, ta thực hiện ác bước sau: • Đặt con trỏ ô vào vùng Database hoặc di chuyển con trỏ ô vào vùng Database • Nhấn chuột vào menu Data /Filter /Autofilter • Excel tự động chèn những mũi tên thả xuống vào bên phải của các tên trường trong CSDL • Kích vào mũi tên bên phải tại cột chứa dữ liệu cần làm tiêu chuẩn để lọc thì xuất hiện một menu liệt kê tất cả các giá trị
  • 15. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Lọc các bản ghi nhờ AUTOFILTER Thực hiện chọn một trong các lựa chọn tại hộp thoại: • All: Hiện toàn bộ các bản ghi. • Blanks: Chỉ hiện những bản ghi trống. • NonBlanks: Chỉ hiện những bản ghi không trống. • Custom...: Lựa chọn với những toán tử so sánh
  • 16. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Lọc các bản ghi nhờ AUTOFILTER • Đặt lọc theo một trường : Giả sử chỉ muốn lọc các bản ghi có tên DONVI là “tự nhiên” thì ta tiến hành nháy chuột vào giá trị “tự nhiên” trong hộp thoại. Bảng tính chỉ giữ lại các giá trị thoả mãn điều kiện
  • 17. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Lọc các bản ghi nhờ AUTOFILTER Kết quả : Bảng tính giữ lại các giá trị thảo mãn điều kiện Ta cũng có thể đặt điều kiện lọc phức tạp trên một trường (xem phần đọc thêm CSDL trong bảng tính EXCEL
  • 18. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Các hàm trong cơ sở dữ liệu Đặc điểm chung : Tất cả các hàm dữ liệu đều có các đối là Database, N, Criteria Trong đó: - Database: Vùng dữ liệu của bảng tính. - N: Số thứ tự của trường dữ liệu cần tính toán, cột đầu tiên trong cơ sở dữ liệu bắt đầu từ bên trái được đánh số 1. - Criteria: Vùng tiêu chuẩn.
  • 19. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Hàm DAVERAGE Cú pháp: DAVERAGE(Database, N, Criteria) Chức năng: Hàm cho kết quả là giá trị trung bình trên cột thứ N của những bản ghi trong vùng CSDL (Database) thoả mãn điều kiện vùng tiêu chuẩn (Criteria). Ví dụ: Tính trung bình lương của những giáo viên ở tổ tự nhiên trong cơ sở dữ liệu A1:D8
  • 20. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Các hàm trong cơ sở dữ liệu Trước tiên ta tạo ra vùng tiêu chuẩn, sau đó đưa chuột vào 1 ô và gõ công thức: =DAVERAGE (A1:D8, 4,F1:F2)
  • 21. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Các hàm trong cơ sở dữ liệu Trước tiên ta tạo ra vùng tiêu chuẩn: = DSUM(A1:D8,4,F1:F2) Cú pháp: DSUM(Database, N, Criteria) Chức năng: Hàm cho kết quả là giá trị của tổng dữ liệu số trên cột thứ N trong vùng CSDL (Database) thoả mãn điều kiện vùng tiêu chuẩn (Criteria). Ví dụ: Tính tổng lương của những giáo viên ở tổ tự nhiên trong cơ sở dữ liệu A1:D8
  • 22. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Các hàm trong cơ sở dữ liệu Trước tiên ta tạo ra vùng tiêu chuẩn: = DCOUNT(A1:D8,4,F1:F2) Cú pháp: DCOUNT(Database, N, Criteria) Chức năng: Hàm đếm số ô chứa trị số trên cột thứ N (fields) của những bản ghi trong vùng CSDL (Database) thoả mãn các điều kiện của vùng tiêu chuẩn (Criteria) Ví dụ: Đếm những người có lương >1000000 trong Cơ sở dữ liệu A1:D8 Chú ý : Với hàm DCOUNT ta phải lấy cột N mang giá trị số
  • 23. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Các hàm trong cơ sở dữ liệu Trước tiên ta tạo ra vùng tiêu chuẩn F1:F2 = DCOUNTA(A1:D8,3,F1:F2) Cú pháp: DCOUNTA(Database, N, Criteria) Chức năng: Hàm đếm số ô chứa dữ liệu trên cột thứ N (fields) của những bản ghi trong vùng CSDL (Database) thoả mãn các điều kiện của vùng tiêu chuẩn (Criteria). Ví dụ: Đếm số người thuộc tổ tự nhiên trong Cơ sở dữ liệu A1:D8
  • 24. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Các hàm trong cơ sở dữ liệu Trước tiên ta tạo ra vùng tiêu chuẩn F1:F2 = DMAX(A1:D8,3,F1:F2) Cú pháp: DMAX(Database, N, Criteria) Chức năng: Hàm cho kết quả là giá trị lớn nhất của trường thứ N trong vùng CSDL (Database) thoả mãn các điều kiện của vùng tiêu chuẩn (Criteria). Ví dụ: Tính giá trị lương cao nhất của những người thuộc tổ tự nhiên.
  • 25. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Các hàm trong cơ sở dữ liệu Trước tiên ta tạo ra vùng tiêu chuẩn F1:F2 = DMIN(A1:D8,3,F1:F2) Cú pháp: DMIN(Database, N, Criteria) Chức năng: Hàm cho kết quả là giá trị nhỏ nhất trên cột thứ N của những mẫu tin trong vùng CSDL (Database) thoả mãn các điều kiện của vùng tiêu chuẩn (Criteria). Ví dụ: Tính giá trị lương thấp nhất của những người thuộc tổ tự nhiên.