SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  69
Télécharger pour lire hors ligne
Khám Lâm Sàng
            BS. Nguyễn Thị Hồng
         Bộ môn Bệnh học miệng
Khoa RHM-Đại học Y Dược Tp.HCM
Khám Lâm Sàng
Mục tiêu:
Giai đoạn hai của qui trình chẩn đoán để tập hợp các
  thông tin giúp chẩn đoán được bệnh.
Nguyên tắc khám:
• PP khám phải nhất quán: theo thứ tự nhất định
• Phải tiến hành thường qui, khám toàn diện, hệ thống.
• Kỹ thuật khám tốt: nhìn và sờ thông dụng nhất.
• Ghi nhận tất cả nhận định dù dương tính hay âm tính
• Kiến thức về giải phẫu học bình thường, các biến đổi
  sinh lý thông thường, các bệnh lý.
Khám Lâm Sàng Ngoài Miệng

  Extraoral Clinical Examination
KHÁM NGOÀI MIỆNG

1. Đánh giá tổng trạng:
2. Khám đầu: Mặt – Da – Tóc - Mắt - Tai –
   Hạch trước tai và hạch sau tai - Khớp thái
   dương hàm - Tuyến mang tai - Xoang mũi
   và các xoang cận mũi
3. Khám cổ: Cơ - Tuyến dưới hàm - Hạch –
   Tuyến giáp - Khí quản - Mạch cảnh
4. Khám thần kinh: khám 12 dây thần kinh
ĐÁNH GIÁ TỔNG TRẠNG
M/tiêu: biết được tổng quát về tình trạng sinh lý của BN
1. Vóc dáng, t/trạng dinh dưỡng:chiều cao, cân nặng
2. Dáng đi, điệu bộ, diện mạo, hành vi, cách nói
3. Quan sát mặt, cổ và tay
4. Các dấu hiệu sinh tồn:
     - Chỉ điểm bệnh toàn thân
    - Dự đoán và phòng ngừa các biến chứng y khoa
   có thể xảy ra trong lúc điều trị bệnh.
Các dấu hiệu sinh tồn
Nhịp thở      Bình thường     Nhanh
              14-18 lần/ph    >20 lần/phút

Nhiệt độ      Miệng           Nách             Trực tràng    Tai
bình thường   37oC            36,3oC           37,7oC        37,7oC

Mạch đập      Chậm            Bình thường      Nhanh
              < 60 lần/phút   60-100 lần /ph   >100 lần/ph

Nhịp tim      Đều             Đều-không        Không đều-
                              đều              không đều
              Tim đập cách    Đập đều có bỏ    Loạn xạ
              khoảng đều      nhịp
              nhau
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Các trị số huyết áp

Phân loại               Huyết áp       Huyết áp
                         tâm thu      tâm trương
                        (mm Hg)        (mm Hg)
 Không cao huyết áp
 Tối ưu                 < 120 và         < 80
 Bình thường            < 130 và         < 85
 Cao bình thường      130-139 hoặc      85-89
 Cao huyết áp
 Giai đoạn 1          140 -149 hoặc     90-99
 Giai đoạn 2          160-179 hoặc     100-109
 Giai đoạn 3           ≥ 180 hoặc       ≥ 110
Một số bất thường ngoài mặt gợi ý bệnh toàn thân
Bất thường ngoài mặt   Một số nguyên nhân toàn thân
Cách nói chuyện
rối loạn               Rối loạn tiếp thu, bệnh thần kinh hay cơ
Giảm cân               Chứng biếng ăn, ung thư, lao, HIV
Tóc
Rụng tóc               Lichen, bức xạ...
Chứng rậm lông tóc     Hội chứng thận-sinh dục, bệnh Cushing,
                       điều trị ciclosporin, corticosteroids ...
Mắt
Lồi                    Cường giáp
Sụp mi mắt             Bệnh cơ
Blue sclerae           Sinh xương bất toàn
Xuất huyết kết mạc     Chấn thương, gãy gò má, purpura
Vàng                   Bệnh gan
Bất thường tay            Một số nguyên nhân toàn thân

Hồng ban lòng bàn tay     Bệnh gan, Viêm khớp dạng thấp
Ngón tay dùi trống        Bệnh tim hô hấp
Koilonychia               Thiếu sắt
Leuconychia               Xơ gan
Khuyết móng tay           Lichen, nấm candida, vảy nến
Xuất huyết móng tay       Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Nhiễm sắc móng tay        Thuốc, chấn thương, nấm, bệnh toàn thân
Hiện tượng Raynaud        Rối loạn mô liên kết
Biến dạng khớp ngón tay   Viêm khớp dạng thấp
Co cứng cơ                Chứng liệt não
Bất thường mặt            Một số nguyên nhân toàn thân

Mặt dạng Cushing          Bệnh Cushing, điều trị corticosteroid
Mặt dạng mặt nạ           Xơ cứng bì
Mặt bất thường            Nhiều hội chứng như Down
Giãn mạch mặt             Giãn mạch xuất huyết di truyền
Liệt mặt                  Đột quị, liệt Bell
Phù niêm                  Suy giáp
Hồng ban hình cánh bướm   Lupus đỏ toàn thân
Tím                       Thiếu oxy – bệnh tim hay hô hấp
Tái                       Thiếu máu
Ban xuất huyết            Giảm tiểu cầu
Tăng sắc                  Chủng tộc, rám nắng, bệnh Addison
Bất thường ngoài mặt   Một số nguyên nhân toàn thân

Hạch cổ
Sưng                   HIV, nhiễm trùng, ung thư, ...

Tuyến nước bọt
Sưng                   viêm, hội chứng Sjogren, u nang ...

Môi
Chốc mép               Candida, thiếu máu, tiểu đường, HIV,...
Sưng                   Bệnh Crohn, sarcoidosis, angioedema
Nhiễm sắc              Hội chứng Peutz-Jeghers,...

Xương hàm
Hanging jaw            Nhược cơ (Myasthenia gravis)
Nhô hàm và mặt to      Cường tuyến yên
Khám đầu cổ
1. Khám mặt
2. Khám cơ khớp nhai
3. Khám tuyến nước bọt
4. Khám hạch
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
KHÁM CƠ KHỚP NHAI
Khám Cơ Khớp Nhai
Mục đích: phát hiện và chẩn đoán những bất thường ở khớp
   thái dương hàm và các cơ nhai khi ở trạng thái nghĩ và khi
   thực hiện các chức năng vận động hàm.
Khám lâm sàng hệ thống nhai :
1. Khám sàng lọc / tầm soát (screening examination):
   Mục đích: tầm soát và phát hiện rối loạn cơ khớp nhai.
   Ưu: Dễ thực hiện, thời gian ngắn nên khám được nhiều BN.
2. Khám chẩn đoán bệnh (diagnostic examination):
   Khi có một hay nhiều triệu chứng cơ khớp nhai
   Hoặc khi khám sàng lọc phát hiện bất thường cơ khớp nhai.
   Mục đích: để chẩn đoán xác định bệnh lý ở các trường hợp
   nghi ngờ cơ khớp nhai bất thường.
Khám Sàng Lọc

 (Tầm Soát) Bệnh lý cơ khớp nhai

1. Khám khớp thái dương hàm
2. Khám cơ cắn và cơ thái dương hàm
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám Khớp thái dương hàm
Đứng trước/ sau
Nhìn: cân xứng, da phủ
Sờ 2 bên cùng lúc
Há và ngậm:
-   Vị trí lồi cầu
-   Di chuyển lồi cầu
-   Há lệch: đường giữa
-   Đau
-   Nghe: Tiếng kêu?
-   Độ há miệng 40 - 55 mm
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám sàng lọc bệnh lý cơ nhai:

          Khám cơ cắn và cơ thái dương

Mục đích: phát hiện điểm đau ở cơ và bất thường.
Kỹ thuật:
 BN ngậm miệng, cắn chặt răng để định vị cơ & sờ nắn
 Sờ hai bên cùng lúc để so sánh.
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
KHÁM CHẨN ĐOÁN
    bệnh lý cơ khớp nhai
1. Khám khớp thái dương hàm
2. Khám các cơ thuộc hệ thống nhai
   a. Khám nhóm cơ nhai
   b. Khám nhóm cơ cổ
Khám chẩn đoán bệnh khớp thái dương hàm

Khám vùng khớp thái dương hàm


Khám vận động hàm dưới
- Vận động há ngậm: Đo độ há miệng tối đa 40-55mm.
- Vận động đưa hàm sang bên: Bình thường 8-12 mm.
- Vận động đưa hàm ra trước:
   Bình thường đường thẳng và 8 -12 mm.
Khám chẩn đoán bệnh lý các cơ nhai
Mục đích: xác định vị trí đau ở cơ, phát hiện sự bất thường.
Nguyên tắc khám:
Nhìn: vị trí cơ cắn, cơ thái dương khi cắn chặt răng, da phủ.
Sờ nhóm cơ nhai và nhóm cơ cổ:
  - Sờ nắn bằng mặt gan các ngón tay, động tác di tròn
    các ngón tay: xác định vị trí đau, độ dầy và mật độ của
    cơ, tổn thương trong cơ.
  - Thực hiện test cắn chặt răng, test đưa hàm có lực
    khám nếu cần để định vị đau chính xác.
  - Nên sờ cơ đối bên và so sánh.
    Nên sờ nắn 2 bên cùng lúc đối với những cơ sờ được
     cùng lúc để dễ so sánh.
Khám Nhóm Cơ Nhai

1.   Khám cơ cắn
2.   Khám cơ thái dương
3.   Khám cơ chân bướm trong
4.   Khám cơ chân bướm ngoài
5.   Khám cơ nhị thân
6.   Khám cơ nhị thân
7.   Khám cơ hàm móng
Khám cơ cắn
GPH: Nguyên ủy: phần dưới của cung gò má
      Bám tận: mặt trong của góc hàm và mỏn vẹt XHD.
      Cơ này có hai lớp: lớp nông và lớp sâu.
Khám cơ ở tư thế nghĩ và cắn chặt răng, sờ 2 bên cùng lúc.
1/ Sờ ngoài mặt:
- Xác định vị trí cơ cắn khi cắn chặt răng.
- Sờ lớp nông của cơ cắn ở vùng nguyên ủy, thân cơ và
  bám tận bằng ngón 1 và ngón 2. Ngón 2 của tay đối diện
  có thể sờ được toàn bộ thân cơ cắn.
2/ Sờ trong miệng: Sờ lớp sâu cơ cắn qua hỏm zigma (tương
   ứng với răng 7 và 8 hàm trên)
Khám cơ thái dương
GPH:
 Nguyên ủy: Hố xương thái dương
 Hướng cơ: hình quạt, ba bó: trước, giữa và sau
 Bám tận: mỏn vẹt và bờ trước cành lên XHD.
Khám cơ ở tư thế nghĩ và cắn chặt răng.
1/ Sờ ngoài mặt: dễ dàng nhìn thấy và sờ được toàn bộ chiều
   dài và độ rộng của cơ thái dương khi cắn chặt răng. Ngón
   tay 2, 3 và 4 sờ ở ba vùng trước, giữa và sau của cơ thái
   dương, sờ hai bên cùng lúc để so sánh.
2/ Sờ trong miệng: ngón 2 sờ bám tận của cơ dọc theo phần
   trên của cành lên xương hàm dưới.
Khám cơ chân bướm trong
GPH:
 Nguyên ủy: hố chân bướm và lồi củ hàm trên.
 Hướng cơ: chếch xuống dưới, ra sau và ra ngoài.
 Bám tận: Mặt trong góc hàm.

Sờ trong miệng 2 cách:
1/ Đặt ngón 2 nghiêng 45o so vào sàn miệng gần đáy lưỡi
   trượt ra phía sau để sờ phần trước bám tận của cơ, đồng
   thời đặt ngón 2 và 3 của tay đối diện ở ngoài mặt để sờ
   phần sau và phần dưới của đầu bám của cơ.
2/ Xoay ngón 2 hướng lên trên đến gần đầu bám của cơ ở
   lồi củ hàm trên.
Đặt ngón 2 nghiêng 45o so vào sàn miệng gần đáy lưỡi trượt
ra phía sau để sờ phần trước bám tận của cơ, đồng thời đặt
ngón 2 và 3 tay đối diện ở ngoài mặt để sờ phần sau và phần
Khám cơ chân bướm ngoài
GPH:
 Nguyên ủy: cánh lớn xương bướm, chân bướm.
 Hướng cơ:trước ra sau,trong ra ngoài,dưới lên trên.
 Bám tận: cổ lồi cầu và đĩa khớp thái dương hàm.

Sờ trong miệng:
 Đặt ngón 2 hay 5 ở phía bên lồi củ hàm trên và phía trong
  so với mỏn vẹt.
 Ấn ngón tay lên trên và vào trong để xác định đáp ứng đau.
Đặt ngón 2 hay 5 ở phía bên lồi củ hàm trên và phía trong so
với mỏn vẹt. Đẩy ngón tay lên trên và vào trong.
Khám cơ nhị thân

• Cơ nhị thân gồm thân trước và thân sau.
• Khó sờ được chính xác thân sau của cơ do cơ ức
  đòn chũm bám vào vùng này.
• Sờ thân trước của cơ khi BN há miệng.
Khám cơ hàm móng
• Cơ hàm móng hai bên đan nhau ở đường giữa tạo
  thành sàn miệng.
• Sờ nắn cơ giữa các ngón tay đặt ở sàn miệng và
  vùng dưới hàm, vùng dưới cằm.
Khám Nhóm Cơ Cổ
Khám cơ ức đòn chũm
•   Nhìn định vị cơ bằng cách yêu cầu BN nghiêng
    đầu về phía bên đối diện.
•   Để sờ nắn cơ, BN hơi cúi đầu về phía trước, sờ
    hai bên cùng lúc bằng ngón 1 và ngón 2.
•   Sờ nguyên ủy của cơ trên xương ức và xương
    đòn, dọc theo chiều dài của cơ, lên trên và ra sau
    đến nơi bám tận ở mõn chũm.
Khám cơ thang
•   Sờ nguyên ủy cơ thang ở mõn cùng vai, dọc theo
    đường giữa cột sống đến vùng chẩm.
KHÁM HẠCH CỔ
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
KHÁM HẠCH CỔ
Khám Hạch Cổ
1. Nhìn:
   Nên quan sát BN từ phía trước
   Đầu nghiêng về phía bên kia để hạch nổi rõ.



 2. Sờ hạch:
    - Tốt nhất từ phía sau BN.
    - BN nghiêng đầu về trước / bên sờ
      để chùn giãn cơ trên hạch.
    - Dùng các đầu ngón tay.
    - Xác định số lượng, vị trí, đường
      kính, tình trạng da phủ, mật độ, di
      động, đau.
KHÁM HẠCH CỔ

1. Chuỗi hạch quanh hàm: H dưới hàm
                         H dưới cằm
2. Chuỗi H cảnh
3. Chuỗi H gai
4. Chuỗi H dọc giữa cổ
5. Chuỗi H trên đòn
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
KHÁM
12 DÂY THẦN KINH SỌ NÃO
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH

                     MỤC ĐÍCH:
Nha sĩ cần nhận biết các dấu hiệu và triệu chứng của
những rối loạn thần kinh sọ não để:
-phân biệt với những bệnh trạng răng miệng
-chuyển BS thần kinh khám điều trị rối loạn thần kinh.
Nhóm I:

Các dây thần kinh I, II, III, IV, VI và VIII
DÂY I: Thần kinh khướu giác
Giải phẫu và chức năng:
Truyền cảm giác ngửi được ở niêm mạc mũi đến não.

Cách khám
- BN nhắm mắt, BS bịt từng bên mũi, đưa ống nghiệm đựng
chất có mùi (như eugenol, dầu bạc hà, nước hoa,...) vào gần
lỗ mũi còn lại.
- BN khi nào ngửi thấy mùi thì nói là “có” & xác định mùi.

Đánh giá kết quả
- Bình thường: biết được chính xác mùi của các chất.
- Rối loạn khướu giác:
   . mất khướu giác
   . giảm khướu giác
   . ảo khướu giác hay lẫn mùi.
DÂY II: Thần kinh thị giác
Giải phẫu và chức năng
Các sợi thị giác từ võng mạc vào giao thoa thị giác lên vỏ não.

Cách khám
+ Khám thị lực
+ Khám thị trường
+ Nhìn màu
+ Soi đáy mắt: đánh giá gai thị, hoàng điểm, …

Đánh giá kết quả:
- Thị lực: giảm thị lực. Mất thị lực. Ảo thị. ?
- Thị trường: mù toàn bộ thị trường, hoặc không hoàn toàn gây
nên bán manh (cùng bên, khác bên)?
- Nhìn màu: loạn màu, mất màu?
-Đáy mắt: teo gai thị hoặc phù nề gai thị?
DÂY III: Thần kinh vận nhãn chung
Giải phẫu và chức năng
Từ cuống não qua mặt ngoài của xoang hang, vào ổ mắt
Vận động nhãn cầu lên trên, xuống và vào trong, nâng mi mắt
và co đồng tử.

Cách khám
+ Đánh giá mi mắt: BN mở mắt, so sánh mi mặt hai bên.
+ Khám vận nhãn

Đánh giá kết quả:
Liệt dây III:
- Sụp mi.
- Mắt lác ngoài (cơ thẳng ngoài do dây VI kéo mắt ra ngoài).
- Mắt chỉ có thể đưa ra ngoài và đưa nhẹ xuống thấp.
- Đồng tử giãn rộng và lệt điều tiết với ánh sáng
DÂY IV: Thần kinh cơ chéo lớn
Giải phẫu và chức năng
Ttừ cuống não ngay sát dưới nhân dây III.
Vận động cơ chéo lớn đưa mắt nhìn xuống dưới & ra
ngoài.

Cách khám: BN nhìn theo ngón tay thầy thuốc

Đánh giá kết quả
Liệt VI: mắt không đưa xuống thấp được.
DÂY VI: Thần kinh vận nhãn ngoài

Giải phẫu và chức năng:
Dây IV nằm giữa cầu và hành não cùng bên.
Vận động cơ thẳng ngoài giúp đưa mắt ra ngoài.

Cách khám: BN nhìn theo ngón tay thầy thuốc

Đánh giá kết quả:
Liệt dây VI: không thể đưa mắt ra ngoài và nhìn đôi
khi nhìn ra ngoài.
DÂY VIII: Thần kinh thính giác
-Nghe kém, ù tai, chóng mặt và hoa mắt. Dáng đi ảnh hưởng.
- Khám thính lực:
   - Nghe tiếng tíc tắc đồng hồ đeo tay, tiếng búng tay.
   - Đo thính lực bằng một thính lực kế.
- Khám thăng bằng:
     . Nghiệm pháp Romberg
     . Nghiệm pháp dáng đi hình sao (Babinski-Weil)
- Khám tìm triệu chứng rung giật nhãn cầu
Nhóm II:

Các dây thần kinh V và VII
DÂY V: Thần kinh sinh ba
Giải phẫu và chức năng
Từ cầu não chi phối cảm giác mặt và vận động các cơ nhai.

Cách khám
Khám chức năng vận động của dây V:
- Bn cắn chặt răng, sờ cơ cắn & cơ thái dương 2 bên để
xem sự co cơ có chắc và cân đối không.
- Quan sát há miệng xem cằm có lệch không.
Khám chức năng cảm giác của dây V:
- Đánh giá đáp ứng của ba nhánh dây V đối với kích thích
nhiệt, kim đầu tù hoặc tăm bông.
- Ấn các điểm lộ của 3 nhánh dây V xem có đau chói không.
- Khám vị giác của lưỡi 2/3 trước
- Khám phản xạ giác mạc
DÂY V: Thần kinh sinh ba

Đánh giá kết quả
Bình thường cảm giác được kích thích nhọn, cùn, nóng, lạnh.
Đau dây V:
. Triệu chứng tổn thương dây V
. Đau V nguyên phát vô căn

Bình thường trương lực cơ nhai khoẻ đều hai bên, vận động
hàm dưới cân đối.
Tổn thương nhánh hàm dưới gây liệt cơ nhai: Cơ bên liệt đó
nhão hơn bên lành, khi há miệng hàm đưa sang bên liệt.
DÂY VII: Thần kinh mặt
Giải phẫu và chức năng:
Dây VII vận động cho các cơ biểu hiện vùng mặt.
Chi phối cảm giác 2/3 trước của lưỡi về vị giác.
Kích thích tiết nước bọt và nước mắt.

Cách khám:
 Khám chức năng vận động: xem hai bên có cân đối không
- quan sát tĩnh xem các nếp nhăn trán, mép, nhân trung
- quan sát khi cử động mặt (nói, cười, chớp mắt...)
- Yêu cầu thực hiện các động tác như nhăn trán, nhíu mày,
nhắm mắt, chun mũi, nhe răng, huýt sáo, thổi hơi, và quan sát.
 Khám chức năng vị giác
 Khám phản xạ (phản xạ giác mạc, mũi-mi, thị-mi,…. )
 Kiểm tra tăng / giảm tiết nước bọt và nước mắt.
DÂY VII: Thần kinh mặt
Đánh giá kết quả:
- Bình thường: môi đối xứng nhau khi mĩn cười
                 cả hai mắt đóng bằng nhau,
                 Nếp nhăn da góc mắt, vùng trán khi nhìn lên.

- Liệt dây VII: các cơ mặt bên đó không co:
. Liệt VII trung ương: liệt 1/4 dưới của mặt.
. Liệt VII ngoại vi: liệt nửa mặt,
               dấu Charles – Bell dương tính
Nhóm III:
Các dây thần kinh IX, X, XI và XII
DÂY IX: Thần kinh thiệt hầu
Giải phẫu và chức năng
Từ một nhân của hành tủy
Chi phối cảm giác 1/3 sau của lưỡi và niêm mạc hầu
Vận động cơ khít hầu giữa.

Cách khám
- Kiểm tra vị giác của 1/3 sau lưỡi.
- Gây phản xạ nôn: khi chạm vào 1/3 sau của lưng lưỡi.
- Nâng khẩu cái mềm: khi nói “a-a”.

Đánh giá kết quả
- Bình thường khẩu cái mềm nâng lên cân đối hai bên.
- Liệt một bên: bên liệt không nâng lên được (dấu hiệu kéo
  màn) và lưỡi gà bị kéo về bên lành.
- Liệt hai bên: khẩu cái mềm không cử động.
DÂY X: Thần kinh phế vị
Giải phẫu và chức năng
Dây X nằm sát dây IX ở hành tủy
Chi phối cảm giác các tạng: tim, các hạch giao cảm, phổi, ruột
Vận động khẩu cái mềm, hầu và thanh quản.
Khám vận động
. Hỏi có bị nghẹn đặc, sặc lỏng
. Nhận xét giọng nói
. Đè lưỡi và yêu cầu nói “a-a”: xem khẩu cái mềm nâng lên hai
  bên có đều không.
Đánh giá kết quả
- Nghẹn đặc, sặc lỏng, nói giọng mũi, ứ đọng nước bọt.
- Mất vận động khẩu cái mềm một hoặc hai bên khi nói “a-a”.
- Liệt thần kinh quặt ngược 1 bên: giọng nói đôi, khàn giọng.
- Liệt hai bên: khó thở nặng.
DÂY XI: Thần kinh gai
Giải phẫu và chức năng
Từ não và 6 đốt sống cổ đầu tiên của tủy sống.
Vận động cơ thang và cơ ức đòn chũm.

Cách khám
- Khám cơ thang: nâng cao hai vai.
- Khám cơ ức đòn chũm: bình thường quay đầu dễ, nổi rõ
                        thừng cơ.

Đánh giá kết quả
Liệt dây XI: lõm sâu hố thượng đòn, vai hạ thấp, cơ bên liệt
mềm hơn, quay đầu khó khăn.
DÂY XII: Thần kinh hạ thiệt
Giải phẫu và chức năng
Dây XII đi từ phần dưới của thềm não thất 4 đến lưỡi.
Vận động các cơ lưỡi.

Cách khám
- Quan sát lưỡi ở trạng thái tĩnh: có cân đối không, đầu lưỡi
có bị lệch, teo nửa lưỡi, rung thớ cơ lưỡi.
- Khám vận động cơ lưỡi: thè lưỡi ra và rụt lưỡi lại, quan sát
đầu lưỡi xem có lệch không và lệch về bên nào.

Đánh giá kết quả
Bình thường: lưỡi cân đối, sức cơ 2 bên khỏe đều.
Khi liệt dây XII: lưỡi sẽ đẩy sang bên liệt khi le lưỡi khỏi miệng.

Contenu connexe

Tendances

CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓPCÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓPSoM
 
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răngBất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răngHoàng NT
 
Bài giảng nang vùng hàm mặt th s. lê thị lợi
Bài giảng nang vùng hàm mặt   th s. lê thị lợiBài giảng nang vùng hàm mặt   th s. lê thị lợi
Bài giảng nang vùng hàm mặt th s. lê thị lợiminh mec
 
X QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOAX QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOASoM
 
Khám trong miệng
Khám trong miệngKhám trong miệng
Khám trong miệngHai Trieu
 
Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1nationwin
 
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT nataliej4
 
Benh ly tuy va quanh chop
Benh ly tuy va quanh chopBenh ly tuy va quanh chop
Benh ly tuy va quanh chopHai Trieu
 
Buoc co dinh lien ham
Buoc co dinh lien hamBuoc co dinh lien ham
Buoc co dinh lien hamThanh Thai
 
Icd10 Chan doan Rang Ham Mat
Icd10 Chan doan Rang Ham MatIcd10 Chan doan Rang Ham Mat
Icd10 Chan doan Rang Ham MatLE HAI TRIEU
 
đIều trị sâu răng
đIều trị sâu răngđIều trị sâu răng
đIều trị sâu răngChung Nguyễn
 
x quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangx quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangSoM
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌSoM
 

Tendances (20)

Bai giang rang ham mat
Bai giang rang ham matBai giang rang ham mat
Bai giang rang ham mat
 
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓPCÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
 
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răngBất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
 
Benh nha chu
Benh nha chuBenh nha chu
Benh nha chu
 
gây tê thần kinh hàm trên
gây tê thần kinh hàm trêngây tê thần kinh hàm trên
gây tê thần kinh hàm trên
 
Bệnh lý tủy.pptx
Bệnh lý tủy.pptxBệnh lý tủy.pptx
Bệnh lý tủy.pptx
 
Bài giảng nang vùng hàm mặt th s. lê thị lợi
Bài giảng nang vùng hàm mặt   th s. lê thị lợiBài giảng nang vùng hàm mặt   th s. lê thị lợi
Bài giảng nang vùng hàm mặt th s. lê thị lợi
 
X QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOAX QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOA
 
Khám trong miệng
Khám trong miệngKhám trong miệng
Khám trong miệng
 
Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1
 
Panorama
PanoramaPanorama
Panorama
 
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
 
Benh ly tuy va quanh chop
Benh ly tuy va quanh chopBenh ly tuy va quanh chop
Benh ly tuy va quanh chop
 
Bệnh án Răng trẻ em
Bệnh án Răng trẻ emBệnh án Răng trẻ em
Bệnh án Răng trẻ em
 
Buoc co dinh lien ham
Buoc co dinh lien hamBuoc co dinh lien ham
Buoc co dinh lien ham
 
Icd10 Chan doan Rang Ham Mat
Icd10 Chan doan Rang Ham MatIcd10 Chan doan Rang Ham Mat
Icd10 Chan doan Rang Ham Mat
 
đIều trị sâu răng
đIều trị sâu răngđIều trị sâu răng
đIều trị sâu răng
 
x quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangx quang sọ-xoang
x quang sọ-xoang
 
Luận án: Điều trị mất răng loại Kenndy I và II bằng hàm khung, HAY
Luận án: Điều trị mất răng loại Kenndy I và II bằng hàm khung, HAYLuận án: Điều trị mất răng loại Kenndy I và II bằng hàm khung, HAY
Luận án: Điều trị mất răng loại Kenndy I và II bằng hàm khung, HAY
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
 

En vedette

Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt
Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt
Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt ranrung
 
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomyGp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomyHai Trieu
 
Các quy luật mở tủy trong điều trị
Các quy luật mở tủy trong điều trịCác quy luật mở tủy trong điều trị
Các quy luật mở tủy trong điều trịVũ Dương Thành Thành
 
Gay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham matGay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham matLE HAI TRIEU
 
X quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaX quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaVõ Anh Đức
 
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nhaCác qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nhaLE HAI TRIEU
 
TAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔNTAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔNSoM
 
Vô trùng dụng cụ trong nha khoa
Vô trùng dụng cụ trong nha khoaVô trùng dụng cụ trong nha khoa
Vô trùng dụng cụ trong nha khoanationwin
 
Tieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khonTieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khondr.cuong
 
Atypical Facial Pain
Atypical Facial PainAtypical Facial Pain
Atypical Facial Painnationwin
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổLe Khac Thien Luan
 
Deliverance boot camp (part 14)
Deliverance boot camp (part 14)Deliverance boot camp (part 14)
Deliverance boot camp (part 14)sebastianscott
 
Phản ứng chéo giữa các thuốc NSAIDs có liên quan tới PƯ phản vệ
Phản ứng chéo giữa các thuốc NSAIDs có liên quan tới PƯ phản vệPhản ứng chéo giữa các thuốc NSAIDs có liên quan tới PƯ phản vệ
Phản ứng chéo giữa các thuốc NSAIDs có liên quan tới PƯ phản vệHương Đàm Thị Thanh
 
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinhBai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinhThanh Liem Vo
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTCÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTSoM
 
CÁC DỤNG CỤ KHÁM MẮT
CÁC DỤNG CỤ KHÁM MẮTCÁC DỤNG CỤ KHÁM MẮT
CÁC DỤNG CỤ KHÁM MẮTSoM
 
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứuHướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứuBomonnhi
 
Sự hình thành cấu trúc xương
Sự hình thành cấu trúc xươngSự hình thành cấu trúc xương
Sự hình thành cấu trúc xươngPhong Van
 

En vedette (19)

Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt
Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt
Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt
 
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomyGp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomy
 
Các quy luật mở tủy trong điều trị
Các quy luật mở tủy trong điều trịCác quy luật mở tủy trong điều trị
Các quy luật mở tủy trong điều trị
 
Gay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham matGay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham mat
 
X quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaX quang trong nha khoa
X quang trong nha khoa
 
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nhaCác qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
 
TAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔNTAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔN
 
Vô trùng dụng cụ trong nha khoa
Vô trùng dụng cụ trong nha khoaVô trùng dụng cụ trong nha khoa
Vô trùng dụng cụ trong nha khoa
 
Tieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khonTieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khon
 
Dau trong noi nha
Dau trong noi nhaDau trong noi nha
Dau trong noi nha
 
Atypical Facial Pain
Atypical Facial PainAtypical Facial Pain
Atypical Facial Pain
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 
Deliverance boot camp (part 14)
Deliverance boot camp (part 14)Deliverance boot camp (part 14)
Deliverance boot camp (part 14)
 
Phản ứng chéo giữa các thuốc NSAIDs có liên quan tới PƯ phản vệ
Phản ứng chéo giữa các thuốc NSAIDs có liên quan tới PƯ phản vệPhản ứng chéo giữa các thuốc NSAIDs có liên quan tới PƯ phản vệ
Phản ứng chéo giữa các thuốc NSAIDs có liên quan tới PƯ phản vệ
 
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinhBai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTCÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
 
CÁC DỤNG CỤ KHÁM MẮT
CÁC DỤNG CỤ KHÁM MẮTCÁC DỤNG CỤ KHÁM MẮT
CÁC DỤNG CỤ KHÁM MẮT
 
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứuHướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu
 
Sự hình thành cấu trúc xương
Sự hình thành cấu trúc xươngSự hình thành cấu trúc xương
Sự hình thành cấu trúc xương
 

Similaire à Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)

Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạngangTrnHong
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạngangTrnHong
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạngangTrnHong
 
KHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptx
KHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptxKHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptx
KHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptxPhongNguyn363945
 
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhHướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhdangphucduc
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
Kham sang loc tre lanh tre benh
Kham sang loc tre lanh tre benh Kham sang loc tre lanh tre benh
Kham sang loc tre lanh tre benh minhphuongpnt07
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoDucha254
 
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHITÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHIGreat Doctor
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPSoM
 
Cach kham va_lam_ba
Cach kham va_lam_baCach kham va_lam_ba
Cach kham va_lam_baMinh Van
 
SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.pptSANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.pptSoM
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTSoM
 
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptxViêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptxTBFTTH
 

Similaire à Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009) (20)

Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
 
Kham dau co
Kham dau coKham dau co
Kham dau co
 
KHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptx
KHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptxKHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptx
KHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptx
 
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhHướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
Benh hoc than kinh
Benh hoc than kinhBenh hoc than kinh
Benh hoc than kinh
 
Cách khám và làm bệnh án
Cách khám và làm bệnh ánCách khám và làm bệnh án
Cách khám và làm bệnh án
 
Kham sang loc tre lanh tre benh
Kham sang loc tre lanh tre benh Kham sang loc tre lanh tre benh
Kham sang loc tre lanh tre benh
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
 
2.đmcổ
2.đmcổ2.đmcổ
2.đmcổ
 
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHITÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
Cach kham va_lam_ba
Cach kham va_lam_baCach kham va_lam_ba
Cach kham va_lam_ba
 
SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.pptSANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
 
Viêm khớp dạng thấp
Viêm khớp dạng thấpViêm khớp dạng thấp
Viêm khớp dạng thấp
 
tứ chẩn
tứ chẩntứ chẩn
tứ chẩn
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
 
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptxViêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
 

Plus de Hai Trieu

Bien chung nho rang
Bien chung nho rangBien chung nho rang
Bien chung nho rangHai Trieu
 
Intraoral anatomy
Intraoral anatomy Intraoral anatomy
Intraoral anatomy Hai Trieu
 
Immunological viet - copy
Immunological viet - copyImmunological viet - copy
Immunological viet - copyHai Trieu
 
Loi ky thuat phim toan canh panoramic-errors
Loi ky thuat phim toan canh panoramic-errorsLoi ky thuat phim toan canh panoramic-errors
Loi ky thuat phim toan canh panoramic-errorsHai Trieu
 
Tao ra tia x x-ray production
Tao ra tia x x-ray productionTao ra tia x x-ray production
Tao ra tia x x-ray productionHai Trieu
 
Trends in oral health status
Trends in oral health statusTrends in oral health status
Trends in oral health statusHai Trieu
 
Art manual english
Art manual englishArt manual english
Art manual englishHai Trieu
 
Thu c kháng n m
Thu c kháng n mThu c kháng n m
Thu c kháng n mHai Trieu
 
Thuốc kháng siêu vi
Thuốc kháng siêu viThuốc kháng siêu vi
Thuốc kháng siêu viHai Trieu
 
orofacial infections-in_children__pedo_HaiTrieu
orofacial infections-in_children__pedo_HaiTrieuorofacial infections-in_children__pedo_HaiTrieu
orofacial infections-in_children__pedo_HaiTrieuHai Trieu
 
Cysts of the jaw 10
Cysts of the jaw 10Cysts of the jaw 10
Cysts of the jaw 10Hai Trieu
 

Plus de Hai Trieu (11)

Bien chung nho rang
Bien chung nho rangBien chung nho rang
Bien chung nho rang
 
Intraoral anatomy
Intraoral anatomy Intraoral anatomy
Intraoral anatomy
 
Immunological viet - copy
Immunological viet - copyImmunological viet - copy
Immunological viet - copy
 
Loi ky thuat phim toan canh panoramic-errors
Loi ky thuat phim toan canh panoramic-errorsLoi ky thuat phim toan canh panoramic-errors
Loi ky thuat phim toan canh panoramic-errors
 
Tao ra tia x x-ray production
Tao ra tia x x-ray productionTao ra tia x x-ray production
Tao ra tia x x-ray production
 
Trends in oral health status
Trends in oral health statusTrends in oral health status
Trends in oral health status
 
Art manual english
Art manual englishArt manual english
Art manual english
 
Thu c kháng n m
Thu c kháng n mThu c kháng n m
Thu c kháng n m
 
Thuốc kháng siêu vi
Thuốc kháng siêu viThuốc kháng siêu vi
Thuốc kháng siêu vi
 
orofacial infections-in_children__pedo_HaiTrieu
orofacial infections-in_children__pedo_HaiTrieuorofacial infections-in_children__pedo_HaiTrieu
orofacial infections-in_children__pedo_HaiTrieu
 
Cysts of the jaw 10
Cysts of the jaw 10Cysts of the jaw 10
Cysts of the jaw 10
 

Dernier

SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfSGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfHongBiThi1
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học SlideHiNguyn328704
 
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfSGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfHongBiThi1
 
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfSGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfHongBiThi1
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfPhngon26
 
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdfSGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdffdgdfsgsdfgsdf
 
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfSGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfHongBiThi1
 
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfSGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfHongBiThi1
 
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Phngon26
 
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfSGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfHongBiThi1
 
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfTriệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfHongBiThi1
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳHongBiThi1
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...tbftth
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfPhngon26
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...tbftth
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfPhngon26
 
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfSGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfSGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfHongBiThi1
 

Dernier (18)

SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfSGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
 
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfSGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
 
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfSGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
 
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdfSGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
 
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfSGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
 
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfSGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
 
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
 
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfSGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
 
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfTriệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
 
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfSGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
 
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfSGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
 

Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)

  • 1. Khám Lâm Sàng BS. Nguyễn Thị Hồng Bộ môn Bệnh học miệng Khoa RHM-Đại học Y Dược Tp.HCM
  • 2. Khám Lâm Sàng Mục tiêu: Giai đoạn hai của qui trình chẩn đoán để tập hợp các thông tin giúp chẩn đoán được bệnh. Nguyên tắc khám: • PP khám phải nhất quán: theo thứ tự nhất định • Phải tiến hành thường qui, khám toàn diện, hệ thống. • Kỹ thuật khám tốt: nhìn và sờ thông dụng nhất. • Ghi nhận tất cả nhận định dù dương tính hay âm tính • Kiến thức về giải phẫu học bình thường, các biến đổi sinh lý thông thường, các bệnh lý.
  • 3. Khám Lâm Sàng Ngoài Miệng Extraoral Clinical Examination
  • 4. KHÁM NGOÀI MIỆNG 1. Đánh giá tổng trạng: 2. Khám đầu: Mặt – Da – Tóc - Mắt - Tai – Hạch trước tai và hạch sau tai - Khớp thái dương hàm - Tuyến mang tai - Xoang mũi và các xoang cận mũi 3. Khám cổ: Cơ - Tuyến dưới hàm - Hạch – Tuyến giáp - Khí quản - Mạch cảnh 4. Khám thần kinh: khám 12 dây thần kinh
  • 5. ĐÁNH GIÁ TỔNG TRẠNG M/tiêu: biết được tổng quát về tình trạng sinh lý của BN 1. Vóc dáng, t/trạng dinh dưỡng:chiều cao, cân nặng 2. Dáng đi, điệu bộ, diện mạo, hành vi, cách nói 3. Quan sát mặt, cổ và tay 4. Các dấu hiệu sinh tồn: - Chỉ điểm bệnh toàn thân - Dự đoán và phòng ngừa các biến chứng y khoa có thể xảy ra trong lúc điều trị bệnh.
  • 6. Các dấu hiệu sinh tồn Nhịp thở Bình thường Nhanh 14-18 lần/ph >20 lần/phút Nhiệt độ Miệng Nách Trực tràng Tai bình thường 37oC 36,3oC 37,7oC 37,7oC Mạch đập Chậm Bình thường Nhanh < 60 lần/phút 60-100 lần /ph >100 lần/ph Nhịp tim Đều Đều-không Không đều- đều không đều Tim đập cách Đập đều có bỏ Loạn xạ khoảng đều nhịp nhau
  • 8. Các trị số huyết áp Phân loại Huyết áp Huyết áp tâm thu tâm trương (mm Hg) (mm Hg) Không cao huyết áp Tối ưu < 120 và < 80 Bình thường < 130 và < 85 Cao bình thường 130-139 hoặc 85-89 Cao huyết áp Giai đoạn 1 140 -149 hoặc 90-99 Giai đoạn 2 160-179 hoặc 100-109 Giai đoạn 3 ≥ 180 hoặc ≥ 110
  • 9. Một số bất thường ngoài mặt gợi ý bệnh toàn thân Bất thường ngoài mặt Một số nguyên nhân toàn thân Cách nói chuyện rối loạn Rối loạn tiếp thu, bệnh thần kinh hay cơ Giảm cân Chứng biếng ăn, ung thư, lao, HIV Tóc Rụng tóc Lichen, bức xạ... Chứng rậm lông tóc Hội chứng thận-sinh dục, bệnh Cushing, điều trị ciclosporin, corticosteroids ... Mắt Lồi Cường giáp Sụp mi mắt Bệnh cơ Blue sclerae Sinh xương bất toàn Xuất huyết kết mạc Chấn thương, gãy gò má, purpura Vàng Bệnh gan
  • 10. Bất thường tay Một số nguyên nhân toàn thân Hồng ban lòng bàn tay Bệnh gan, Viêm khớp dạng thấp Ngón tay dùi trống Bệnh tim hô hấp Koilonychia Thiếu sắt Leuconychia Xơ gan Khuyết móng tay Lichen, nấm candida, vảy nến Xuất huyết móng tay Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn Nhiễm sắc móng tay Thuốc, chấn thương, nấm, bệnh toàn thân Hiện tượng Raynaud Rối loạn mô liên kết Biến dạng khớp ngón tay Viêm khớp dạng thấp Co cứng cơ Chứng liệt não
  • 11. Bất thường mặt Một số nguyên nhân toàn thân Mặt dạng Cushing Bệnh Cushing, điều trị corticosteroid Mặt dạng mặt nạ Xơ cứng bì Mặt bất thường Nhiều hội chứng như Down Giãn mạch mặt Giãn mạch xuất huyết di truyền Liệt mặt Đột quị, liệt Bell Phù niêm Suy giáp Hồng ban hình cánh bướm Lupus đỏ toàn thân Tím Thiếu oxy – bệnh tim hay hô hấp Tái Thiếu máu Ban xuất huyết Giảm tiểu cầu Tăng sắc Chủng tộc, rám nắng, bệnh Addison
  • 12. Bất thường ngoài mặt Một số nguyên nhân toàn thân Hạch cổ Sưng HIV, nhiễm trùng, ung thư, ... Tuyến nước bọt Sưng viêm, hội chứng Sjogren, u nang ... Môi Chốc mép Candida, thiếu máu, tiểu đường, HIV,... Sưng Bệnh Crohn, sarcoidosis, angioedema Nhiễm sắc Hội chứng Peutz-Jeghers,... Xương hàm Hanging jaw Nhược cơ (Myasthenia gravis) Nhô hàm và mặt to Cường tuyến yên
  • 13. Khám đầu cổ 1. Khám mặt 2. Khám cơ khớp nhai 3. Khám tuyến nước bọt 4. Khám hạch
  • 16. Khám Cơ Khớp Nhai Mục đích: phát hiện và chẩn đoán những bất thường ở khớp thái dương hàm và các cơ nhai khi ở trạng thái nghĩ và khi thực hiện các chức năng vận động hàm. Khám lâm sàng hệ thống nhai : 1. Khám sàng lọc / tầm soát (screening examination): Mục đích: tầm soát và phát hiện rối loạn cơ khớp nhai. Ưu: Dễ thực hiện, thời gian ngắn nên khám được nhiều BN. 2. Khám chẩn đoán bệnh (diagnostic examination): Khi có một hay nhiều triệu chứng cơ khớp nhai Hoặc khi khám sàng lọc phát hiện bất thường cơ khớp nhai. Mục đích: để chẩn đoán xác định bệnh lý ở các trường hợp nghi ngờ cơ khớp nhai bất thường.
  • 17. Khám Sàng Lọc (Tầm Soát) Bệnh lý cơ khớp nhai 1. Khám khớp thái dương hàm 2. Khám cơ cắn và cơ thái dương hàm
  • 19. Khám Khớp thái dương hàm Đứng trước/ sau Nhìn: cân xứng, da phủ Sờ 2 bên cùng lúc Há và ngậm: - Vị trí lồi cầu - Di chuyển lồi cầu - Há lệch: đường giữa - Đau - Nghe: Tiếng kêu? - Độ há miệng 40 - 55 mm
  • 22. Khám sàng lọc bệnh lý cơ nhai: Khám cơ cắn và cơ thái dương Mục đích: phát hiện điểm đau ở cơ và bất thường. Kỹ thuật:  BN ngậm miệng, cắn chặt răng để định vị cơ & sờ nắn  Sờ hai bên cùng lúc để so sánh.
  • 27. KHÁM CHẨN ĐOÁN bệnh lý cơ khớp nhai 1. Khám khớp thái dương hàm 2. Khám các cơ thuộc hệ thống nhai a. Khám nhóm cơ nhai b. Khám nhóm cơ cổ
  • 28. Khám chẩn đoán bệnh khớp thái dương hàm Khám vùng khớp thái dương hàm Khám vận động hàm dưới - Vận động há ngậm: Đo độ há miệng tối đa 40-55mm. - Vận động đưa hàm sang bên: Bình thường 8-12 mm. - Vận động đưa hàm ra trước: Bình thường đường thẳng và 8 -12 mm.
  • 29. Khám chẩn đoán bệnh lý các cơ nhai Mục đích: xác định vị trí đau ở cơ, phát hiện sự bất thường. Nguyên tắc khám: Nhìn: vị trí cơ cắn, cơ thái dương khi cắn chặt răng, da phủ. Sờ nhóm cơ nhai và nhóm cơ cổ: - Sờ nắn bằng mặt gan các ngón tay, động tác di tròn các ngón tay: xác định vị trí đau, độ dầy và mật độ của cơ, tổn thương trong cơ. - Thực hiện test cắn chặt răng, test đưa hàm có lực khám nếu cần để định vị đau chính xác. - Nên sờ cơ đối bên và so sánh. Nên sờ nắn 2 bên cùng lúc đối với những cơ sờ được cùng lúc để dễ so sánh.
  • 30. Khám Nhóm Cơ Nhai 1. Khám cơ cắn 2. Khám cơ thái dương 3. Khám cơ chân bướm trong 4. Khám cơ chân bướm ngoài 5. Khám cơ nhị thân 6. Khám cơ nhị thân 7. Khám cơ hàm móng
  • 31. Khám cơ cắn GPH: Nguyên ủy: phần dưới của cung gò má Bám tận: mặt trong của góc hàm và mỏn vẹt XHD. Cơ này có hai lớp: lớp nông và lớp sâu. Khám cơ ở tư thế nghĩ và cắn chặt răng, sờ 2 bên cùng lúc. 1/ Sờ ngoài mặt: - Xác định vị trí cơ cắn khi cắn chặt răng. - Sờ lớp nông của cơ cắn ở vùng nguyên ủy, thân cơ và bám tận bằng ngón 1 và ngón 2. Ngón 2 của tay đối diện có thể sờ được toàn bộ thân cơ cắn. 2/ Sờ trong miệng: Sờ lớp sâu cơ cắn qua hỏm zigma (tương ứng với răng 7 và 8 hàm trên)
  • 32. Khám cơ thái dương GPH:  Nguyên ủy: Hố xương thái dương  Hướng cơ: hình quạt, ba bó: trước, giữa và sau  Bám tận: mỏn vẹt và bờ trước cành lên XHD. Khám cơ ở tư thế nghĩ và cắn chặt răng. 1/ Sờ ngoài mặt: dễ dàng nhìn thấy và sờ được toàn bộ chiều dài và độ rộng của cơ thái dương khi cắn chặt răng. Ngón tay 2, 3 và 4 sờ ở ba vùng trước, giữa và sau của cơ thái dương, sờ hai bên cùng lúc để so sánh. 2/ Sờ trong miệng: ngón 2 sờ bám tận của cơ dọc theo phần trên của cành lên xương hàm dưới.
  • 33. Khám cơ chân bướm trong GPH:  Nguyên ủy: hố chân bướm và lồi củ hàm trên.  Hướng cơ: chếch xuống dưới, ra sau và ra ngoài.  Bám tận: Mặt trong góc hàm. Sờ trong miệng 2 cách: 1/ Đặt ngón 2 nghiêng 45o so vào sàn miệng gần đáy lưỡi trượt ra phía sau để sờ phần trước bám tận của cơ, đồng thời đặt ngón 2 và 3 của tay đối diện ở ngoài mặt để sờ phần sau và phần dưới của đầu bám của cơ. 2/ Xoay ngón 2 hướng lên trên đến gần đầu bám của cơ ở lồi củ hàm trên.
  • 34. Đặt ngón 2 nghiêng 45o so vào sàn miệng gần đáy lưỡi trượt ra phía sau để sờ phần trước bám tận của cơ, đồng thời đặt ngón 2 và 3 tay đối diện ở ngoài mặt để sờ phần sau và phần
  • 35. Khám cơ chân bướm ngoài GPH:  Nguyên ủy: cánh lớn xương bướm, chân bướm.  Hướng cơ:trước ra sau,trong ra ngoài,dưới lên trên.  Bám tận: cổ lồi cầu và đĩa khớp thái dương hàm. Sờ trong miệng:  Đặt ngón 2 hay 5 ở phía bên lồi củ hàm trên và phía trong so với mỏn vẹt.  Ấn ngón tay lên trên và vào trong để xác định đáp ứng đau.
  • 36. Đặt ngón 2 hay 5 ở phía bên lồi củ hàm trên và phía trong so với mỏn vẹt. Đẩy ngón tay lên trên và vào trong.
  • 37. Khám cơ nhị thân • Cơ nhị thân gồm thân trước và thân sau. • Khó sờ được chính xác thân sau của cơ do cơ ức đòn chũm bám vào vùng này. • Sờ thân trước của cơ khi BN há miệng.
  • 38. Khám cơ hàm móng • Cơ hàm móng hai bên đan nhau ở đường giữa tạo thành sàn miệng. • Sờ nắn cơ giữa các ngón tay đặt ở sàn miệng và vùng dưới hàm, vùng dưới cằm.
  • 39. Khám Nhóm Cơ Cổ Khám cơ ức đòn chũm • Nhìn định vị cơ bằng cách yêu cầu BN nghiêng đầu về phía bên đối diện. • Để sờ nắn cơ, BN hơi cúi đầu về phía trước, sờ hai bên cùng lúc bằng ngón 1 và ngón 2. • Sờ nguyên ủy của cơ trên xương ức và xương đòn, dọc theo chiều dài của cơ, lên trên và ra sau đến nơi bám tận ở mõn chũm. Khám cơ thang • Sờ nguyên ủy cơ thang ở mõn cùng vai, dọc theo đường giữa cột sống đến vùng chẩm.
  • 43. Khám Hạch Cổ 1. Nhìn: Nên quan sát BN từ phía trước Đầu nghiêng về phía bên kia để hạch nổi rõ. 2. Sờ hạch: - Tốt nhất từ phía sau BN. - BN nghiêng đầu về trước / bên sờ để chùn giãn cơ trên hạch. - Dùng các đầu ngón tay. - Xác định số lượng, vị trí, đường kính, tình trạng da phủ, mật độ, di động, đau.
  • 44. KHÁM HẠCH CỔ 1. Chuỗi hạch quanh hàm: H dưới hàm H dưới cằm 2. Chuỗi H cảnh 3. Chuỗi H gai 4. Chuỗi H dọc giữa cổ 5. Chuỗi H trên đòn
  • 51. KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ NÃO
  • 52. KHÁM 12 DÂY THẦN KINH MỤC ĐÍCH: Nha sĩ cần nhận biết các dấu hiệu và triệu chứng của những rối loạn thần kinh sọ não để: -phân biệt với những bệnh trạng răng miệng -chuyển BS thần kinh khám điều trị rối loạn thần kinh.
  • 53. Nhóm I: Các dây thần kinh I, II, III, IV, VI và VIII
  • 54. DÂY I: Thần kinh khướu giác Giải phẫu và chức năng: Truyền cảm giác ngửi được ở niêm mạc mũi đến não. Cách khám - BN nhắm mắt, BS bịt từng bên mũi, đưa ống nghiệm đựng chất có mùi (như eugenol, dầu bạc hà, nước hoa,...) vào gần lỗ mũi còn lại. - BN khi nào ngửi thấy mùi thì nói là “có” & xác định mùi. Đánh giá kết quả - Bình thường: biết được chính xác mùi của các chất. - Rối loạn khướu giác: . mất khướu giác . giảm khướu giác . ảo khướu giác hay lẫn mùi.
  • 55. DÂY II: Thần kinh thị giác Giải phẫu và chức năng Các sợi thị giác từ võng mạc vào giao thoa thị giác lên vỏ não. Cách khám + Khám thị lực + Khám thị trường + Nhìn màu + Soi đáy mắt: đánh giá gai thị, hoàng điểm, … Đánh giá kết quả: - Thị lực: giảm thị lực. Mất thị lực. Ảo thị. ? - Thị trường: mù toàn bộ thị trường, hoặc không hoàn toàn gây nên bán manh (cùng bên, khác bên)? - Nhìn màu: loạn màu, mất màu? -Đáy mắt: teo gai thị hoặc phù nề gai thị?
  • 56. DÂY III: Thần kinh vận nhãn chung Giải phẫu và chức năng Từ cuống não qua mặt ngoài của xoang hang, vào ổ mắt Vận động nhãn cầu lên trên, xuống và vào trong, nâng mi mắt và co đồng tử. Cách khám + Đánh giá mi mắt: BN mở mắt, so sánh mi mặt hai bên. + Khám vận nhãn Đánh giá kết quả: Liệt dây III: - Sụp mi. - Mắt lác ngoài (cơ thẳng ngoài do dây VI kéo mắt ra ngoài). - Mắt chỉ có thể đưa ra ngoài và đưa nhẹ xuống thấp. - Đồng tử giãn rộng và lệt điều tiết với ánh sáng
  • 57. DÂY IV: Thần kinh cơ chéo lớn Giải phẫu và chức năng Ttừ cuống não ngay sát dưới nhân dây III. Vận động cơ chéo lớn đưa mắt nhìn xuống dưới & ra ngoài. Cách khám: BN nhìn theo ngón tay thầy thuốc Đánh giá kết quả Liệt VI: mắt không đưa xuống thấp được.
  • 58. DÂY VI: Thần kinh vận nhãn ngoài Giải phẫu và chức năng: Dây IV nằm giữa cầu và hành não cùng bên. Vận động cơ thẳng ngoài giúp đưa mắt ra ngoài. Cách khám: BN nhìn theo ngón tay thầy thuốc Đánh giá kết quả: Liệt dây VI: không thể đưa mắt ra ngoài và nhìn đôi khi nhìn ra ngoài.
  • 59. DÂY VIII: Thần kinh thính giác -Nghe kém, ù tai, chóng mặt và hoa mắt. Dáng đi ảnh hưởng. - Khám thính lực: - Nghe tiếng tíc tắc đồng hồ đeo tay, tiếng búng tay. - Đo thính lực bằng một thính lực kế. - Khám thăng bằng: . Nghiệm pháp Romberg . Nghiệm pháp dáng đi hình sao (Babinski-Weil) - Khám tìm triệu chứng rung giật nhãn cầu
  • 60. Nhóm II: Các dây thần kinh V và VII
  • 61. DÂY V: Thần kinh sinh ba Giải phẫu và chức năng Từ cầu não chi phối cảm giác mặt và vận động các cơ nhai. Cách khám Khám chức năng vận động của dây V: - Bn cắn chặt răng, sờ cơ cắn & cơ thái dương 2 bên để xem sự co cơ có chắc và cân đối không. - Quan sát há miệng xem cằm có lệch không. Khám chức năng cảm giác của dây V: - Đánh giá đáp ứng của ba nhánh dây V đối với kích thích nhiệt, kim đầu tù hoặc tăm bông. - Ấn các điểm lộ của 3 nhánh dây V xem có đau chói không. - Khám vị giác của lưỡi 2/3 trước - Khám phản xạ giác mạc
  • 62. DÂY V: Thần kinh sinh ba Đánh giá kết quả Bình thường cảm giác được kích thích nhọn, cùn, nóng, lạnh. Đau dây V: . Triệu chứng tổn thương dây V . Đau V nguyên phát vô căn Bình thường trương lực cơ nhai khoẻ đều hai bên, vận động hàm dưới cân đối. Tổn thương nhánh hàm dưới gây liệt cơ nhai: Cơ bên liệt đó nhão hơn bên lành, khi há miệng hàm đưa sang bên liệt.
  • 63. DÂY VII: Thần kinh mặt Giải phẫu và chức năng: Dây VII vận động cho các cơ biểu hiện vùng mặt. Chi phối cảm giác 2/3 trước của lưỡi về vị giác. Kích thích tiết nước bọt và nước mắt. Cách khám:  Khám chức năng vận động: xem hai bên có cân đối không - quan sát tĩnh xem các nếp nhăn trán, mép, nhân trung - quan sát khi cử động mặt (nói, cười, chớp mắt...) - Yêu cầu thực hiện các động tác như nhăn trán, nhíu mày, nhắm mắt, chun mũi, nhe răng, huýt sáo, thổi hơi, và quan sát.  Khám chức năng vị giác  Khám phản xạ (phản xạ giác mạc, mũi-mi, thị-mi,…. )  Kiểm tra tăng / giảm tiết nước bọt và nước mắt.
  • 64. DÂY VII: Thần kinh mặt Đánh giá kết quả: - Bình thường: môi đối xứng nhau khi mĩn cười cả hai mắt đóng bằng nhau, Nếp nhăn da góc mắt, vùng trán khi nhìn lên. - Liệt dây VII: các cơ mặt bên đó không co: . Liệt VII trung ương: liệt 1/4 dưới của mặt. . Liệt VII ngoại vi: liệt nửa mặt, dấu Charles – Bell dương tính
  • 65. Nhóm III: Các dây thần kinh IX, X, XI và XII
  • 66. DÂY IX: Thần kinh thiệt hầu Giải phẫu và chức năng Từ một nhân của hành tủy Chi phối cảm giác 1/3 sau của lưỡi và niêm mạc hầu Vận động cơ khít hầu giữa. Cách khám - Kiểm tra vị giác của 1/3 sau lưỡi. - Gây phản xạ nôn: khi chạm vào 1/3 sau của lưng lưỡi. - Nâng khẩu cái mềm: khi nói “a-a”. Đánh giá kết quả - Bình thường khẩu cái mềm nâng lên cân đối hai bên. - Liệt một bên: bên liệt không nâng lên được (dấu hiệu kéo màn) và lưỡi gà bị kéo về bên lành. - Liệt hai bên: khẩu cái mềm không cử động.
  • 67. DÂY X: Thần kinh phế vị Giải phẫu và chức năng Dây X nằm sát dây IX ở hành tủy Chi phối cảm giác các tạng: tim, các hạch giao cảm, phổi, ruột Vận động khẩu cái mềm, hầu và thanh quản. Khám vận động . Hỏi có bị nghẹn đặc, sặc lỏng . Nhận xét giọng nói . Đè lưỡi và yêu cầu nói “a-a”: xem khẩu cái mềm nâng lên hai bên có đều không. Đánh giá kết quả - Nghẹn đặc, sặc lỏng, nói giọng mũi, ứ đọng nước bọt. - Mất vận động khẩu cái mềm một hoặc hai bên khi nói “a-a”. - Liệt thần kinh quặt ngược 1 bên: giọng nói đôi, khàn giọng. - Liệt hai bên: khó thở nặng.
  • 68. DÂY XI: Thần kinh gai Giải phẫu và chức năng Từ não và 6 đốt sống cổ đầu tiên của tủy sống. Vận động cơ thang và cơ ức đòn chũm. Cách khám - Khám cơ thang: nâng cao hai vai. - Khám cơ ức đòn chũm: bình thường quay đầu dễ, nổi rõ thừng cơ. Đánh giá kết quả Liệt dây XI: lõm sâu hố thượng đòn, vai hạ thấp, cơ bên liệt mềm hơn, quay đầu khó khăn.
  • 69. DÂY XII: Thần kinh hạ thiệt Giải phẫu và chức năng Dây XII đi từ phần dưới của thềm não thất 4 đến lưỡi. Vận động các cơ lưỡi. Cách khám - Quan sát lưỡi ở trạng thái tĩnh: có cân đối không, đầu lưỡi có bị lệch, teo nửa lưỡi, rung thớ cơ lưỡi. - Khám vận động cơ lưỡi: thè lưỡi ra và rụt lưỡi lại, quan sát đầu lưỡi xem có lệch không và lệch về bên nào. Đánh giá kết quả Bình thường: lưỡi cân đối, sức cơ 2 bên khỏe đều. Khi liệt dây XII: lưỡi sẽ đẩy sang bên liệt khi le lưỡi khỏi miệng.