3. Câu 1
• Những cảm bẫy trong suy nghĩ chiến lược:
Sai lầm lớn nhất mà công ty hay gặp là tìm
cách áp dụng một chiến lược vạn năng, có
nghĩa là: Phải chiếm thị trường lớn nhất, Rút
ngắn chu kì …….. và tăng tốc độ đưa ra thị
trường.
1
4. Câu 2
• Thích nghi với sự thay đổi
Khi nào cần thiết phải thay đổi chiến lược
cạnh tranh: Khi nhu cầu cơ bản của khách
hàng thay đổi; Sản phẩm không còn tính
riêng hoặc sự trả giá bị xóa bỏ bởi…….
2
5. Câu 3
• Phương pháp để duy trì lợi thế cạnh
tranh trong giai đoạn hiện nay là
…….. và nâng cấp.
3
6. Câu 4
• Vai trò của công nghệ là cải tiến và
…….công nghệ tạo nên lợi thế cạnh
tranh.
4
7. Câu 5
• Điền vào chỗ trống sau:
“Cạnh tranh vì tương lai là cạnh tranh
giành phần cơ hội hơn là giành ……”
5
8. Câu 6
• Những đặc điểm của các công ty sẽ
thành công trong cạnh tranh vì
tương lai là gì?
–Có …………
–Có một quá trình tổng hợp
6
9. Câu 7
• Một hoạt động rất quan trọng bên
cạnh việc cơ cấu lại công ty và tái
lập công ty nhằm gia tăng sức cạnh
tranh của công ty là ……… lại cơ sở
cho sự cạnh tranh.
7
10. Câu 8
• Thách thức duy nhất trong việc hiểu
biết tương lai theo quan điểm của
tác giả trong sách là tìm cách…….
một tương lai tiềm năng có thể xảy
ra.
8
11. Câu 9
• Nguyên nhân chính khiến các công ty lớn thất
bại, chậm chân trong việc tiên đoán những cơ
hội lớn và gặp tình trạng thụt lùi, thiếu sáng tạo
trong tương lai là vì việc hoạch định chiến
lược, phương hướng là do quan điểm ………..
trong việc vạch ra chiến lược. Nghĩa là việc vạch
ra chiến lược, phương hướng tương lai chỉ do
quản lý cấp cao của công ty xây dựng.
9
12. Câu 10
• Để duy trì và phát triển, doanh
nghiệp cần phải không ngừng…………
10
13. Tổng kết
1. Tạo ra lợi thế
• Tìm cách xóa bỏ bất lợi thế
• Làm tốt hơn
2. Thích nghi với sự thay đổi
• Cạnh tranh xem ai cung cấp dịch vụ tốt
nhất
3. Tầm quan trọng của sự đổi mới
• Lợi thế cạnh tranh: Nhân công rẻ, tính
kinh tế của quy mô
4. Vai trò công nghệ
• Công nghệ bán dẫn/sinh học
• Khả năng phát kiến và nắm bắt công nghệ
là quan trọng
5. Ai tham gia thực hiện và phát triển chiến
lƣợc
• Lãnh đạo
6. Toàn cầu hóa
• Tính toàn cầu và quy mô công ty là quan
trọng
7. Sự hiểu chỉnh lại nền kinh tế
• Đổi mới nền kinh tế bằng tạo dựng các
công ty quy mô.
1.
• Tìm con đường xây dựng lợi thế
• Làm khác hơn
2.
• Cạnh tranh xem mang lại dịch vụ nào cho
KH.
3.
• Lợi thế cạnh tranh: sự đổi mới và nâng
cấp dựa trên chiến lược nhất quán.
4.
• Bao gồm công nghệ quản lý.
• Khả năng áp dụng công nghệ là quan
trọng.
5.
• Lãnh đạo và các nhân viên chịu trách
nhiệm chính trong kinh doanh.
6.
• Tính chuyên môn hóa và quy mô của sự
tập hợp, mạng lưới, cơ sở hạ tầng tại địa
phương đặt công ty.
7.
• Đổi mới nền kinh kế bằng cách tạo ra
nhiều sự cạnh tranh trong nước.
14. Tổng kết (t.t)
B. Các chiến lƣợc để tăng
trƣởng
• Ranh giới ngành là rõ
ràng
• Các ngành kinh doanh có
những đặc tính riêng biệt
• Có thể tạo lập kế hoạch
cho tương lai
1. Kiến trúc chiến lƣợc
• Chỉ tưởng tượng, dự
đoán tương lai
• Cạnh tranh vì tương lai là
cạnh tranh giành thị phần
B.
• Khó xác định ai là nhà
cung cấp,KH,cạnh tranh
hay cộng tác.
• Các ngành kinh doanh sát
nhập, hòa trộn
• Sự thay đổi nhanh chóng
không thể lập kế hoạch.
1.
• Phải xây dựng tương lai.
• Cạnh tranh vì tương lai là
cạnh tranh giành cơ hội.
15. Tổng kết (t.t)
C. Sáng tạo lại cơ sở cho sự cạnh
tranh
• Hầu hết các công ty tập trung vào
bên trong, tái cấu trúc, tái lập…cố
gắng bắt kịp cái người khác làm
1. Vần đề chậm chân
• Thuộc về tổ chức
2. Nhìn lại vấn đề cạnh tranh
• Theo Porter gianh giới ngành rõ
ràng (chỉ cho 1 thị trường sản
phẩm đang tồn tại)
• Cạnh tranh giành thị phần
3. Hiểu biết tƣơng lai
• Phán đoán tương lai
4. Cạnh tranh toàn cầu
• Cạnh tranh của các quốc gia
C.
• Kẻ chiến thắng là những ai có
khả năng sáng tạo ra các cuộc
chơi hoàn toàn mới.
1.
• Thuộc về sự biến đổi toàn ngành.
2.
• Ngày nay cấu trúc ngành, chuỗi
giá trị, vai trò tương quan của cái
đối thủ không còn tồn tại.
• Cạnh tranh để định hình cơ hội
3.
• Tạo ra tương lai theo những
tưởng tượng hợp lý.
4.
• Cạnh tranh giữa các công ty.