SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  71
CỘNG HƯỞNG TỪ TUYẾN VÚ
Tổn thương ác tính

Dr T.H. DAO
Unité de Sénologie
Département d'Imagerie Médicale
Hôpital Henri-Mondor , Créteil
Các khối u ác tính trên MRI
Hình thái học đa dạng giống như trên X quang nhũ
ảnh (nốt +/- bờ không đều, tổn thương hình sao…)
Các khối u ác tính trên MRI
Tín hiệu thấp trên T1
Tín hiệu cao trên T2 không hằng
định, thường có cường độ nhẹ.

Sag T1

Axiale T2
Các khối u ác tính trên MRI
Tiêm Gadolinium : đặc trưng hóa tính chất
tốt trên T2.

Axiale T2

Gadolinium
MRI VÚ
Kết quả vài nghiên cứu tiêm
Gadolinium :
SL
Heywang et coll
Kaiser et coll
Dao et coll
Gilles et coll
Harms et coll
Heywang et coll
Hulka et coll

1988
1989
1993
1993
1993
1994
1995

Se (%) Sp (%)

Khảo sát

32
82
26
26
30
76
20

99,5
97
88
93
94
100
86

trước mổ
Pb
sau xạ trị
sau mổ
trước mổ

28
97
95
63
37
78
93

định liều
trước mổ
Các khối u ác tính trên MRI
Tăng tín hiệu do bắt tương phản Gadolinium (0.1
mmol/kg) : đậm độ bắt tương phản điển hình.
Các khối u ác tính trên MRI
Tăng tín hiệu sau chích tương phản:
• tưới máu u, quan trọng hơn

• giàu hệ mao mạch, dãn nở,
• tính thấm mao mạch
• +/- shunts động-tĩnh mạch
Các khối u ác tính trên MRI
Tăng tín hiệu sau chích tương
phản:
•
•
•
•

tính chất dòng máu
những biến đổi huyết tương/ngoại bào
đặc tính tế bào

tỉ lệ tân sinh tế bào
Các khối u ác tính trên MRI
Tăng tín hiệu sau chích tương phản:
Đường bờ:

•
•
•

không đều (70 %)
hình gai (răng cưa) (20%)
hình múi (thùy) (10%)
Các khối u ác tính trên MRI
Tăng tín hiệu sau chích tương phản:
•
•
•
•

không đồng nhất (96 %)
đôi khi tăng tương phản ngoại vi (16%)

dạng ổ (85%), giả nốt hay lan tỏa,
một ổ hay nhiều ổ,
Các khối u ác tính trên MRI

:
nhìn thấy bắt tương phản: lợi ích của xóa nền
Các khối u ác tính trên MRI

:
nhìn thấy bắt tương phản: lợi ích của xóa nền

Axiale T2

Gadolinium (xóa nền)
Các khối u ác tính trên MRI

:
nhìn thấy bắt tương phản: : các xung kích
thích nước (và bảo hòa mỡ)
Các khối u ác tính trên MRI

:

Tăng tín hiệu sau chích tương phản : nhanh, ngay
sau phút đầu tiên : các xung ngắn, động.

30 ’

Avant Gd
15 ’

10 ’
Các khối u ác tính trên MRI

Tăng tín hiệu sau chích tương phản : nhanh, puis
étalé dans le temps các xung khảo sát động đến 810 phút: biểu đồ bắt thuốc tương phản

Tiêm Gadolinium (0 à 8 phút sau IV)
Các khối u ác tính trên MRI
Biểu đồ bắt tín hiệu sau chích tương phản :
• thì bắt tương phản sớm: « wash-in »,
điển hình có dạng dốc dựng thẳng trong những giây
đầu tiên (<10 s),

• đỉnh bắt tương phản (50-250%),
Các khối u ác tính trên MRI
Biểu đồ bắt tín hiệu sau chích tương
phản:
• Tính chất đồng nhất của bắt tương phản của u được so
sánh với mô tuyến còn lại xung quanh
Các khối u ác tính trên MRI
Biểu đồ bắt tín hiệu sau chích tương
phản:
• thì giảm tín hiệu:
• « wash-out» điển hình (57%)
• bình nguyên (33%),
• tiếp tục dốc thẳng hay uốn hơi cong (9%),
Các khối u ác tính trên MRI
Các dạng đường cong bắt
tương phản:

(theo K.Kuhl et al,
Radiology 1999 ; 211 :101110)
Các khối u ác tính trên MRI
Tiêm Gadolinium, động: bắt tương phản
theo các dạng đường biểu diễn:

(thải nhanh)

(bình nguyên)

(tăng tiến)
Các khối u ác tính trên MRI
• Kiểu bắt tương phản hai pha với kiểu « wash-out »: 57%
các tổn thương ác tính
Các khối u ác tính trên MRI
• bắt tương phản kiểu bình nguyên: 33% các tổn thương ác
tính
Các khối u ác tính trên MRI
• bắt tương phản kiểu đơn pha, tăng tiến: 9% các tổn
thương ác tính
Các khối u ác tính trên MRI

bắt tương phản kiểu
« wash-out » của 1 u
ác tính sau quầng vú
Các khối u ác tính trên MRI

u nhỏ bắt tương phản kiểu
« wash-out »
Các khối u ác tính trên MRI

Khối u bắt tương phản kiểu bình

nguyên
Các khối u ác tính trên MRI
Những biểu hiện MRI của một khối u ác
tính sau tiêm Gadolinium (đặc hiệu ++
+) :
• bắt tương phản không đồng nhất, dạng ổ,
• bắt tương phản không đều, thậm chí ở ngoại vi,
• « wash-in » sớm, dạng mái dựng thẳng
• « wash-out »
Các khối u ác tính trên MRI
Chẩn đoán một khối u ác tính :
Se (%)
Khám lâm sàng
X quang nhũ ảnh
Siêu âm
MRI

58 %
86 %
75 %
93 %

Sp (%)
76 %
32 %
80 %
65 % (98%)

(Fischer U, Kopka L, Grabbe E, Radiology 1999 ; 213 :881-888 )
Các khối u ác tính trên MRI
Chẩn đoán một khối u ác tính trong dân
số có nguy cơ: (vú đặc ?)
Se (%)
mammographie
échographie
mammographie + échographie
IRM
IRM + mammographie

33 %
40 %
49 %
91 %
93 %

CK Kuhl, S Schrading, CC Leutner, N Morakkabati-Spitz, E Wardelmann, R Fimmers, W Kuhn, HH Schild
J Clin Oncol Nov 2005, 23:8469-8476
IRM vú
Bản đồ màu Wash in-Wash out
(Siemens)
• mã hóa màu tùy theo dốc lên wash in
• mã hóa màu tùy theo sự có mặt của wash out
IRM vú
Bản đồ màu

Bắt tương phản cả 2 bên
IRM vú

Bản đồ màu
Bản đồ màu Wash in

Bắt tương phản 2
bên, dốc lên thẳng
wash-in
IRM vú

Bản đồ màu

Wash in

Wash out
IRM vú

Bản đồ màu

Bắt tương phản cả 2 bên, dốc lên wash in thẳng
đứng, wash out dạng bình nguyên
IRM vú

Bản đồ màu

Hạch nách trái : bắt tương phản
đậm độ không đồng nhất với wash in
mạnh
Wash in

Wash out
Các khối u tái phát
• cùng triệu chứng học MRI trên T1, T2
• Bắt tương phản sau tiêm Gadolinium
• phản ứng xơ hóa sau xạ trị và/hay sau mổ.
Độ nhạy 95 %, độ đặc hiệu 85 %
(Dao TH, Rahmouni A, Campana F, Laurent M, Asselain B, Fourquet A,
Radiology 1993 ; 187 : 751-756 )
Các khối u tái phát
X quang nhũ ảnh: núm vú bị kéo tụt vào
rõ rệt sau 6 năm điều trị
Các khối u tái phát
Các khối u tái phát
BN nữ 34t; comédocarcinome khối lớn
được điều trị bằng xạ, đã lành bệnh.

4 năm sau điều trị
Các khối u tái phát

T1

STIR

tái phát đa ổ (0.5 T)

Gadolinium
MRI VÚ

Âm tính giả
khoảng 10 % các u ác tính
độ phân giải không gian
độ phân giải thời gian (từ trường thấp)
Microcalcifications không nhìn thấy
MRI VÚ

Âm tính giả
Bắt tương phản sau tiêm Gadolinium:
• không bắt tương phản
•
•
•

bắt ít
trải đều mọi thời điểm,
tăng dần
MRI VÚ

Âm tính giả

T1

Tổn thương xơ rất nhiều
sau điều trị: tái phát ?

T2

STIR

Gadolinium
MRI VÚ

Âm tính giả

Tái phát với tổn
thương xơ rất
nhiều
MRI VÚ

Âm tính giả
• carcinomes in situ (40-70% trường hợp)
• carcinomes lobulaires (dạng thùy)
• médullaires,(thể tủy)
• colloïdes (thể keo), mucineux (thể nhày)
MRI VÚ
Dương tính giả
• tuyến bình thường
• tổn thương lành tính
• bệnh tuyến vú lành tính, loạn dưỡng xơ-nang
(thay đổi sợi bọc)

= chẩn đoán phân biệt với các tổn thương ác tính
MRI VÚ
Dương tính giả : Vú bình thường
• bắt tương phản trong khoảng 80% các trường hợp
trong thời kỳ tiền mãn kinh
• bắt tương phản tối đa ở tuần thứ nhất và tuần thứ
tư của chu kỳ kinh
MRI vú vào tuần thứ hai của chu kỳ kinh.
MRI VÚ
Dương tính giả : Vú bình thường
•
•
•

bắt tương phản mờ nhạt, lan tỏa, không mạnh
biểu đồ bắt tương phản đơn pha,
không có dạng « wash-out »
MRI VÚ
Dương tính giả : Vú bình thường
• giảm hay biến mất sau 2-6 tháng
• có thể tồn tại kéo dài trong 27 % trường hợp
sau 4 tháng theo dõi
Theo dõi bằng MRI, còn đang tranh cãi
Kuhl CK, Heribert BB, Gieseke J, Burkhard PK, Sommer T, Lutterbey G,
Schild HH, Radiology 1997 ; 203: 137-144 )
MRI VÚ
Dương tính giả : Vú bình thường
• bắt tương phản còn quan sát ở bệnh nhân sau
mãn kinh đang điều trị nội tiết tố.
MRI vú sau khi ngưng TSH (3 tháng?)
MRI VÚ
Dương tính giả : Tổn thương lành tính
• 30 % tổn thương lành tính có biểu hiện bắt
tương phản « nghi ngờ »
• bắt tương phản tăng dần hơn (đoạn đầu của dốc
lên thấp)
• đơn pha (83 % các cas)
• dạng bình nguyên trong 11 % các cas
• wash-out trong 6% các cas
MRI VÚ
đường biễu diễn bắt tương phản 1 phút sau
tiêm gado của các khối u ác tính, lành tính và
thay đổi sợi bọc (N/PFC)
(theo K.Kuhl et al, Radiology 1999 ; 211 :101-110)
MRI VÚ

type I: dạng cong
type II: bình nguyên
type III: wash-out

đường biễu diễn bắt tương phản sau tiêm gado của các khối u ác tính,
lành tính và thay đổi sợi bọc (N/PFC)
(theo K.Kuhl et al, Radiology 1999 ; 211 :101-110)
MRI VÚ
Dương tính giả: các tổn thương lành tính
• fibroadénomes (tăng sinh),
•
•
•
•
•

abcès, viêm (sau mổ, sau xạ trị)
papillomes,
u diệp thể (phyllodes)
hoại tử mỡ tế bào (cytostéatonécrose) (mới),
hạch trong vú (viêm)
MRI VÚ
Dương tính giả: các tổn thương lành tính

• fibroadénomes (tăng sinh),
MRI VÚ
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi
bọc (« mastose »)

• các tổn thương loạn sản: 46 % dương tính giả
•
•
•

tăng sản loại không tăng sinh +/- nang,
dị sản bán hủy, bệnh u tuyến,
tăng sản loại tăng sinh +/- không điển hình về tế bào
MRI VÚ
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
thay đổi sợi bọc (« mastose »)
•
•
•
•
•

bắt tương phản sớm, đậm,
thì « wash-in » có dốc lên thoải hơn,
đường cong bắt tương phản đơn pha,
không có dạng « wash-out »,
có thể có dạng bình nguyên
MRI VÚ
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
thay đổi sợi bọc (« mastose »)
MRI VÚ
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
thay đổi sợi bọc (« mastose »)

Nodule de « mastose »
MRI VÚ

Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
thay đổi sợi bọc (« mastose »)

Axiale T2

Gadolinium: mastose
Gadolinium: tumeur
MRI VÚ
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
thay đổi sợi bọc (« mastose »)
Hyperplasia ? Theo
dõi MRI sau 4 tháng.

nốt đơn độc vẫn tồn tại: carcinoma
MRI VÚ
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
thay đổi sợi bọc (« mastose »)

MRI tuần thứ 2 chu kỳ
kinh : Hyperplasia ?

MRI tuần thứ 1 chu kỳ kinh :
Hyperplasia bên trái.
Bên phải ?
MRI VÚ
Dương tính giả : Bệnh vú lành tính,
thay đổi sợi bọc (« mastose »)

MRI lần sau vào tuần đầu chu kỳ kinh:
Hyperplasia bên trái, u bên phải.
MRI VÚ
Các tiêu chuẩn hướng đến ác tính khi
đứng trước cách bắt tương phản :
• bắt tương phản sớm trong những giây đầu tiên sau
tiêm, dốc dựng đứng (« wash-in »),
• đỉnh nằm ở trước phút thứ 2 sau tiêm Gd,
• bắt tương phản mạnh («cut-off value»: 130%),
• dạng khu trú, không đồng đều, ở phía ngoại vi
• có dạng thải nhanh « wash-out »,
MRI VÚ
Các tiêu chuẩn hướng đến lành tính
khi đứng trước cách bắt tương phản :
• thời kỳ tiền mãn kinh (tuần thứ 1 và 4) hay không ngưng
điều trị nội tiết tố trước đó,
• bắt tương phản muộn từ phút thứ 2 sau tiêm Gd,
• bắt tương phản yếu, lan tỏa,
• dạng khu trú nhưng đường cong bắt tương phản đơn pha
• thì « wash-in» có dốc lên thoải hơn,
MRI VÚ
Các tiêu chuẩn hướng đến lành tính
khi đứng trước cách bắt tương phản :
•
•
•
•
•
•

không có dạng « wash-out »,
không bắt tương phản ngoại biên,
đường bờ đều đặn hay dạng nhiều thùy,
bắt tương phản từ trung tâm hướng ra ngoại biên (FA)
các vách bên trong không bắt tương phản (FA),
tín hiệu cao mạnh trên T2 (nang)
MRI VÚ
Kết luận
•
•
•
•

dùng antenne (coil) bề mặt, hai bên
Tiêm Gadolinium,
Các xung nhanh, động
Xoá nền, kích thích nước và/hay bảo hòa mỡ, bản
đồ màu: xem việc bắt tương phản
• các đường biểu diễn trong trường hợp nghi ngờ
Cas lâm sàng
Loạn dưỡng đa nang
Bệnh vú lành tính
MRI VÚ
Kết luận
• bổ trợ cho các phương tiện chẩn đoán hình ảnh khác
• triệu chứng học của các chẩn đoán phân biệt
• kỹ thuật tương ứng tùy thuộc vào mỗi loại bệnh cảnh
lâm sàng (tiền mãn kinh hay điều trị nội tiết, bệnh vú
không do viêm),
• phân giải không gian và thời gian +++

Contenu connexe

Tendances

ULTRASOUND-BIRADS 2013, Dr PHAN THANH HẢI PHƯỢNG
ULTRASOUND-BIRADS 2013, Dr PHAN THANH HẢI PHƯỢNGULTRASOUND-BIRADS 2013, Dr PHAN THANH HẢI PHƯỢNG
ULTRASOUND-BIRADS 2013, Dr PHAN THANH HẢI PHƯỢNGhungnguyenthien
 
Bs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhBs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhNgoan Pham
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfHoàng Việt
 
Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứngNgoan Pham
 
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đáKỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đáTrọng Ninh
 
MRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duongMRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duongdrduongmri
 
Hình ảnh tổn thương dạng nang trong ống sống
Hình ảnh tổn thương dạng nang trong ống sốngHình ảnh tổn thương dạng nang trong ống sống
Hình ảnh tổn thương dạng nang trong ống sốngnataliej4
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfHoàng Việt
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songseadawn02
 
02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bshaNgoan Pham
 
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu môn
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu mônHình ảnh cộng hưởng từ rò hậu môn
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu mônNguyen Duy Hung
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdfHoàng Việt
 
Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenNgoan Pham
 
Hình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao caoHình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao caoLan Đặng
 

Tendances (20)

ULTRASOUND-BIRADS 2013, Dr PHAN THANH HẢI PHƯỢNG
ULTRASOUND-BIRADS 2013, Dr PHAN THANH HẢI PHƯỢNGULTRASOUND-BIRADS 2013, Dr PHAN THANH HẢI PHƯỢNG
ULTRASOUND-BIRADS 2013, Dr PHAN THANH HẢI PHƯỢNG
 
Bs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhBs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinh
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
 
Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứng
 
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đáKỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
 
MRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duongMRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duong
 
Hình ảnh tổn thương dạng nang trong ống sống
Hình ảnh tổn thương dạng nang trong ống sốngHình ảnh tổn thương dạng nang trong ống sống
Hình ảnh tổn thương dạng nang trong ống sống
 
Unao
UnaoUnao
Unao
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
 
X QUANG TUYEN VU
X QUANG TUYEN VU X QUANG TUYEN VU
X QUANG TUYEN VU
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
 
Ct scan ngực
Ct scan ngựcCt scan ngực
Ct scan ngực
 
02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha
 
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu môn
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu mônHình ảnh cộng hưởng từ rò hậu môn
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu môn
 
Ct scan dot quy dinh huong 2019
Ct scan dot quy   dinh huong 2019Ct scan dot quy   dinh huong 2019
Ct scan dot quy dinh huong 2019
 
HA hoc mat
HA hoc matHA hoc mat
HA hoc mat
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
 
Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yen
 
Hình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao caoHình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao cao
 

En vedette

Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Tưởng Lê Văn
 
đẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúđẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúNguyen Binh
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vaiNgoan Pham
 
Một số đặc điểm perfusion
Một số đặc điểm perfusionMột số đặc điểm perfusion
Một số đặc điểm perfusionNguyen Binh
 
Mri cau truc tang tin hieu tren t1(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cau truc tang tin hieu tren t1(bacsihoasung.wordpress.com)Mri cau truc tang tin hieu tren t1(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cau truc tang tin hieu tren t1(bacsihoasung.wordpress.com)TÔI Tôi
 
Mri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineMri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineNgoan Pham
 
Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Nguyen Binh
 
MSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAM
MSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAMMSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAM
MSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAMhungnguyenthien
 
Mri appendicitis
Mri appendicitisMri appendicitis
Mri appendicitisNgoan Pham
 
Mri 1 so benh ly so nao(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri 1 so benh ly so nao(bacsihoasung.wordpress.com)Mri 1 so benh ly so nao(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri 1 so benh ly so nao(bacsihoasung.wordpress.com)Tưởng Lê Văn
 
Mri benh ly cot song(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly cot song(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly cot song(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly cot song(bacsihoasung.wordpress.com)Tưởng Lê Văn
 
Chapter 4 ct nguc - page 148 - 182
Chapter 4   ct nguc - page 148 - 182Chapter 4   ct nguc - page 148 - 182
Chapter 4 ct nguc - page 148 - 182Tưởng Lê Văn
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnRadiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnNguyen Thai Binh
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonNguyen Thai Binh
 
Chapter 5 ct gan va duong mat - page 183 - 219
Chapter 5   ct gan va duong mat - page 183 - 219Chapter 5   ct gan va duong mat - page 183 - 219
Chapter 5 ct gan va duong mat - page 183 - 219Tưởng Lê Văn
 
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặpCLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặpNguyen Thai Binh
 
CLVT tiêu hóa: Dạ dày
CLVT tiêu hóa: Dạ dàyCLVT tiêu hóa: Dạ dày
CLVT tiêu hóa: Dạ dàyNguyen Thai Binh
 
Clvt động mạch phổi
Clvt động mạch phổiClvt động mạch phổi
Clvt động mạch phổiNguyen Thai Binh
 

En vedette (20)

Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
 
đẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúđẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vú
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vai
 
Một số đặc điểm perfusion
Một số đặc điểm perfusionMột số đặc điểm perfusion
Một số đặc điểm perfusion
 
Mri cau truc tang tin hieu tren t1(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cau truc tang tin hieu tren t1(bacsihoasung.wordpress.com)Mri cau truc tang tin hieu tren t1(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cau truc tang tin hieu tren t1(bacsihoasung.wordpress.com)
 
Mri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineMri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterine
 
Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014
 
MSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAM
MSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAMMSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAM
MSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAM
 
Xquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thấtXquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thất
 
Mri appendicitis
Mri appendicitisMri appendicitis
Mri appendicitis
 
Mri 1 so benh ly so nao(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri 1 so benh ly so nao(bacsihoasung.wordpress.com)Mri 1 so benh ly so nao(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri 1 so benh ly so nao(bacsihoasung.wordpress.com)
 
Mri benh ly cot song(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly cot song(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly cot song(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly cot song(bacsihoasung.wordpress.com)
 
Ct scan tbmmn
Ct scan tbmmnCt scan tbmmn
Ct scan tbmmn
 
Chapter 4 ct nguc - page 148 - 182
Chapter 4   ct nguc - page 148 - 182Chapter 4   ct nguc - page 148 - 182
Chapter 4 ct nguc - page 148 - 182
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnRadiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
Chapter 5 ct gan va duong mat - page 183 - 219
Chapter 5   ct gan va duong mat - page 183 - 219Chapter 5   ct gan va duong mat - page 183 - 219
Chapter 5 ct gan va duong mat - page 183 - 219
 
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặpCLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
 
CLVT tiêu hóa: Dạ dày
CLVT tiêu hóa: Dạ dàyCLVT tiêu hóa: Dạ dày
CLVT tiêu hóa: Dạ dày
 
Clvt động mạch phổi
Clvt động mạch phổiClvt động mạch phổi
Clvt động mạch phổi
 

Similaire à Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)

BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdfBS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdfHoàng Việt
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNGSoM
 
CHIẾN LƯỢC TẦM SOÁT UNG THƯ VÚ
CHIẾN LƯỢC TẦM SOÁT UNG THƯ VÚCHIẾN LƯỢC TẦM SOÁT UNG THƯ VÚ
CHIẾN LƯỢC TẦM SOÁT UNG THƯ VÚSoM
 
chieuhuongvacachcamdaudosieuam
chieuhuongvacachcamdaudosieuamchieuhuongvacachcamdaudosieuam
chieuhuongvacachcamdaudosieuamPhan Cong Binh
 
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020drduongmri
 
18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007Hùng Lê
 
Ung thư vú
Ung thư vúUng thư vú
Ung thư vúHùng Lê
 
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxNamPhuongTranThi1
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Rò HMTT.pdf
BS Cao Thiên Tượng -  MRI Rò HMTT.pdfBS Cao Thiên Tượng -  MRI Rò HMTT.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Rò HMTT.pdfHoàng Việt
 
ClS Ho Tro Chan Doan TNB
ClS Ho Tro Chan Doan TNBClS Ho Tro Chan Doan TNB
ClS Ho Tro Chan Doan TNBhohuutien
 
Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam
Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnamPancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam
Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnamLan Đặng
 
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfH.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfNgoc Khue Nguyen
 
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdfBS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdfHoàng Việt
 
Mammogram update
Mammogram update Mammogram update
Mammogram update Lan Đặng
 
ĐẠI CƯƠNG BƯỚU ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
ĐẠI CƯƠNG BƯỚU ĐƯỜNG TIẾT NIỆUĐẠI CƯƠNG BƯỚU ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
ĐẠI CƯƠNG BƯỚU ĐƯỜNG TIẾT NIỆUSoM
 
Ung thư cổ tử cung
Ung thư cổ tử cungUng thư cổ tử cung
Ung thư cổ tử cungNguyen Thanh
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuLan Đặng
 

Similaire à Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com) (20)

BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdfBS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
 
CHIẾN LƯỢC TẦM SOÁT UNG THƯ VÚ
CHIẾN LƯỢC TẦM SOÁT UNG THƯ VÚCHIẾN LƯỢC TẦM SOÁT UNG THƯ VÚ
CHIẾN LƯỢC TẦM SOÁT UNG THƯ VÚ
 
chieuhuongvacachcamdaudosieuam
chieuhuongvacachcamdaudosieuamchieuhuongvacachcamdaudosieuam
chieuhuongvacachcamdaudosieuam
 
Nhung bao cao wilm tumor
Nhung bao cao wilm tumorNhung bao cao wilm tumor
Nhung bao cao wilm tumor
 
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
 
18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007
 
18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007
 
Ung thư vú
Ung thư vúUng thư vú
Ung thư vú
 
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Rò HMTT.pdf
BS Cao Thiên Tượng -  MRI Rò HMTT.pdfBS Cao Thiên Tượng -  MRI Rò HMTT.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Rò HMTT.pdf
 
ClS Ho Tro Chan Doan TNB
ClS Ho Tro Chan Doan TNBClS Ho Tro Chan Doan TNB
ClS Ho Tro Chan Doan TNB
 
Cap nhat cdha buou nhan tuyen giap
Cap nhat cdha buou nhan tuyen giap Cap nhat cdha buou nhan tuyen giap
Cap nhat cdha buou nhan tuyen giap
 
Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam
Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnamPancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam
Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam
 
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfH.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
 
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdfBS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
 
Mammogram update
Mammogram update Mammogram update
Mammogram update
 
ĐẠI CƯƠNG BƯỚU ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
ĐẠI CƯƠNG BƯỚU ĐƯỜNG TIẾT NIỆUĐẠI CƯƠNG BƯỚU ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
ĐẠI CƯƠNG BƯỚU ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
 
Ung thư cổ tử cung
Ung thư cổ tử cungUng thư cổ tử cung
Ung thư cổ tử cung
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
 

Plus de Tưởng Lê Văn

Basic and Advance Cardiac Planning.pdf
Basic and Advance Cardiac Planning.pdfBasic and Advance Cardiac Planning.pdf
Basic and Advance Cardiac Planning.pdfTưởng Lê Văn
 
Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)Tưởng Lê Văn
 
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366Tưởng Lê Văn
 
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313Tưởng Lê Văn
 
Chapter 6 ct tuy - lach - ong tieu hoa - page 220 - 295
Chapter 6   ct tuy - lach - ong tieu hoa - page 220 - 295Chapter 6   ct tuy - lach - ong tieu hoa - page 220 - 295
Chapter 6 ct tuy - lach - ong tieu hoa - page 220 - 295Tưởng Lê Văn
 
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147Tưởng Lê Văn
 
Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92Tưởng Lê Văn
 
Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128Tưởng Lê Văn
 
Chapter 8 2 - ct tiet nieu - page 367 - 376
Chapter 8   2 - ct tiet nieu - page  367 - 376Chapter 8   2 - ct tiet nieu - page  367 - 376
Chapter 8 2 - ct tiet nieu - page 367 - 376Tưởng Lê Văn
 

Plus de Tưởng Lê Văn (11)

VN. Prodiva CX.CS.pdf
VN. Prodiva CX.CS.pdfVN. Prodiva CX.CS.pdf
VN. Prodiva CX.CS.pdf
 
Basic and Advance Cardiac Planning.pdf
Basic and Advance Cardiac Planning.pdfBasic and Advance Cardiac Planning.pdf
Basic and Advance Cardiac Planning.pdf
 
Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)
 
Lê văn tưởng đhha1
Lê văn tưởng đhha1Lê văn tưởng đhha1
Lê văn tưởng đhha1
 
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
 
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
 
Chapter 6 ct tuy - lach - ong tieu hoa - page 220 - 295
Chapter 6   ct tuy - lach - ong tieu hoa - page 220 - 295Chapter 6   ct tuy - lach - ong tieu hoa - page 220 - 295
Chapter 6 ct tuy - lach - ong tieu hoa - page 220 - 295
 
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147
 
Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92
 
Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128
 
Chapter 8 2 - ct tiet nieu - page 367 - 376
Chapter 8   2 - ct tiet nieu - page  367 - 376Chapter 8   2 - ct tiet nieu - page  367 - 376
Chapter 8 2 - ct tiet nieu - page 367 - 376
 

Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)

  • 1. CỘNG HƯỞNG TỪ TUYẾN VÚ Tổn thương ác tính Dr T.H. DAO Unité de Sénologie Département d'Imagerie Médicale Hôpital Henri-Mondor , Créteil
  • 2. Các khối u ác tính trên MRI Hình thái học đa dạng giống như trên X quang nhũ ảnh (nốt +/- bờ không đều, tổn thương hình sao…)
  • 3. Các khối u ác tính trên MRI Tín hiệu thấp trên T1 Tín hiệu cao trên T2 không hằng định, thường có cường độ nhẹ. Sag T1 Axiale T2
  • 4. Các khối u ác tính trên MRI Tiêm Gadolinium : đặc trưng hóa tính chất tốt trên T2. Axiale T2 Gadolinium
  • 5. MRI VÚ Kết quả vài nghiên cứu tiêm Gadolinium : SL Heywang et coll Kaiser et coll Dao et coll Gilles et coll Harms et coll Heywang et coll Hulka et coll 1988 1989 1993 1993 1993 1994 1995 Se (%) Sp (%) Khảo sát 32 82 26 26 30 76 20 99,5 97 88 93 94 100 86 trước mổ Pb sau xạ trị sau mổ trước mổ 28 97 95 63 37 78 93 định liều trước mổ
  • 6. Các khối u ác tính trên MRI Tăng tín hiệu do bắt tương phản Gadolinium (0.1 mmol/kg) : đậm độ bắt tương phản điển hình.
  • 7. Các khối u ác tính trên MRI Tăng tín hiệu sau chích tương phản: • tưới máu u, quan trọng hơn • giàu hệ mao mạch, dãn nở, • tính thấm mao mạch • +/- shunts động-tĩnh mạch
  • 8. Các khối u ác tính trên MRI Tăng tín hiệu sau chích tương phản: • • • • tính chất dòng máu những biến đổi huyết tương/ngoại bào đặc tính tế bào tỉ lệ tân sinh tế bào
  • 9. Các khối u ác tính trên MRI Tăng tín hiệu sau chích tương phản: Đường bờ: • • • không đều (70 %) hình gai (răng cưa) (20%) hình múi (thùy) (10%)
  • 10. Các khối u ác tính trên MRI Tăng tín hiệu sau chích tương phản: • • • • không đồng nhất (96 %) đôi khi tăng tương phản ngoại vi (16%) dạng ổ (85%), giả nốt hay lan tỏa, một ổ hay nhiều ổ,
  • 11. Các khối u ác tính trên MRI : nhìn thấy bắt tương phản: lợi ích của xóa nền
  • 12. Các khối u ác tính trên MRI : nhìn thấy bắt tương phản: lợi ích của xóa nền Axiale T2 Gadolinium (xóa nền)
  • 13. Các khối u ác tính trên MRI : nhìn thấy bắt tương phản: : các xung kích thích nước (và bảo hòa mỡ)
  • 14. Các khối u ác tính trên MRI : Tăng tín hiệu sau chích tương phản : nhanh, ngay sau phút đầu tiên : các xung ngắn, động. 30 ’ Avant Gd 15 ’ 10 ’
  • 15. Các khối u ác tính trên MRI Tăng tín hiệu sau chích tương phản : nhanh, puis étalé dans le temps các xung khảo sát động đến 810 phút: biểu đồ bắt thuốc tương phản Tiêm Gadolinium (0 à 8 phút sau IV)
  • 16. Các khối u ác tính trên MRI Biểu đồ bắt tín hiệu sau chích tương phản : • thì bắt tương phản sớm: « wash-in », điển hình có dạng dốc dựng thẳng trong những giây đầu tiên (<10 s), • đỉnh bắt tương phản (50-250%),
  • 17. Các khối u ác tính trên MRI Biểu đồ bắt tín hiệu sau chích tương phản: • Tính chất đồng nhất của bắt tương phản của u được so sánh với mô tuyến còn lại xung quanh
  • 18. Các khối u ác tính trên MRI Biểu đồ bắt tín hiệu sau chích tương phản: • thì giảm tín hiệu: • « wash-out» điển hình (57%) • bình nguyên (33%), • tiếp tục dốc thẳng hay uốn hơi cong (9%),
  • 19. Các khối u ác tính trên MRI Các dạng đường cong bắt tương phản: (theo K.Kuhl et al, Radiology 1999 ; 211 :101110)
  • 20. Các khối u ác tính trên MRI Tiêm Gadolinium, động: bắt tương phản theo các dạng đường biểu diễn: (thải nhanh) (bình nguyên) (tăng tiến)
  • 21. Các khối u ác tính trên MRI • Kiểu bắt tương phản hai pha với kiểu « wash-out »: 57% các tổn thương ác tính
  • 22. Các khối u ác tính trên MRI • bắt tương phản kiểu bình nguyên: 33% các tổn thương ác tính
  • 23. Các khối u ác tính trên MRI • bắt tương phản kiểu đơn pha, tăng tiến: 9% các tổn thương ác tính
  • 24. Các khối u ác tính trên MRI bắt tương phản kiểu « wash-out » của 1 u ác tính sau quầng vú
  • 25. Các khối u ác tính trên MRI u nhỏ bắt tương phản kiểu « wash-out »
  • 26. Các khối u ác tính trên MRI Khối u bắt tương phản kiểu bình nguyên
  • 27. Các khối u ác tính trên MRI Những biểu hiện MRI của một khối u ác tính sau tiêm Gadolinium (đặc hiệu ++ +) : • bắt tương phản không đồng nhất, dạng ổ, • bắt tương phản không đều, thậm chí ở ngoại vi, • « wash-in » sớm, dạng mái dựng thẳng • « wash-out »
  • 28. Các khối u ác tính trên MRI Chẩn đoán một khối u ác tính : Se (%) Khám lâm sàng X quang nhũ ảnh Siêu âm MRI 58 % 86 % 75 % 93 % Sp (%) 76 % 32 % 80 % 65 % (98%) (Fischer U, Kopka L, Grabbe E, Radiology 1999 ; 213 :881-888 )
  • 29. Các khối u ác tính trên MRI Chẩn đoán một khối u ác tính trong dân số có nguy cơ: (vú đặc ?) Se (%) mammographie échographie mammographie + échographie IRM IRM + mammographie 33 % 40 % 49 % 91 % 93 % CK Kuhl, S Schrading, CC Leutner, N Morakkabati-Spitz, E Wardelmann, R Fimmers, W Kuhn, HH Schild J Clin Oncol Nov 2005, 23:8469-8476
  • 30. IRM vú Bản đồ màu Wash in-Wash out (Siemens) • mã hóa màu tùy theo dốc lên wash in • mã hóa màu tùy theo sự có mặt của wash out
  • 31. IRM vú Bản đồ màu Bắt tương phản cả 2 bên
  • 32. IRM vú Bản đồ màu Bản đồ màu Wash in Bắt tương phản 2 bên, dốc lên thẳng wash-in
  • 33. IRM vú Bản đồ màu Wash in Wash out
  • 34. IRM vú Bản đồ màu Bắt tương phản cả 2 bên, dốc lên wash in thẳng đứng, wash out dạng bình nguyên
  • 35. IRM vú Bản đồ màu Hạch nách trái : bắt tương phản đậm độ không đồng nhất với wash in mạnh
  • 37. Các khối u tái phát • cùng triệu chứng học MRI trên T1, T2 • Bắt tương phản sau tiêm Gadolinium • phản ứng xơ hóa sau xạ trị và/hay sau mổ. Độ nhạy 95 %, độ đặc hiệu 85 % (Dao TH, Rahmouni A, Campana F, Laurent M, Asselain B, Fourquet A, Radiology 1993 ; 187 : 751-756 )
  • 38. Các khối u tái phát X quang nhũ ảnh: núm vú bị kéo tụt vào rõ rệt sau 6 năm điều trị
  • 39. Các khối u tái phát
  • 40. Các khối u tái phát BN nữ 34t; comédocarcinome khối lớn được điều trị bằng xạ, đã lành bệnh. 4 năm sau điều trị
  • 41. Các khối u tái phát T1 STIR tái phát đa ổ (0.5 T) Gadolinium
  • 42. MRI VÚ Âm tính giả khoảng 10 % các u ác tính độ phân giải không gian độ phân giải thời gian (từ trường thấp) Microcalcifications không nhìn thấy
  • 43. MRI VÚ Âm tính giả Bắt tương phản sau tiêm Gadolinium: • không bắt tương phản • • • bắt ít trải đều mọi thời điểm, tăng dần
  • 44. MRI VÚ Âm tính giả T1 Tổn thương xơ rất nhiều sau điều trị: tái phát ? T2 STIR Gadolinium
  • 45. MRI VÚ Âm tính giả Tái phát với tổn thương xơ rất nhiều
  • 46. MRI VÚ Âm tính giả • carcinomes in situ (40-70% trường hợp) • carcinomes lobulaires (dạng thùy) • médullaires,(thể tủy) • colloïdes (thể keo), mucineux (thể nhày)
  • 47. MRI VÚ Dương tính giả • tuyến bình thường • tổn thương lành tính • bệnh tuyến vú lành tính, loạn dưỡng xơ-nang (thay đổi sợi bọc) = chẩn đoán phân biệt với các tổn thương ác tính
  • 48. MRI VÚ Dương tính giả : Vú bình thường • bắt tương phản trong khoảng 80% các trường hợp trong thời kỳ tiền mãn kinh • bắt tương phản tối đa ở tuần thứ nhất và tuần thứ tư của chu kỳ kinh MRI vú vào tuần thứ hai của chu kỳ kinh.
  • 49. MRI VÚ Dương tính giả : Vú bình thường • • • bắt tương phản mờ nhạt, lan tỏa, không mạnh biểu đồ bắt tương phản đơn pha, không có dạng « wash-out »
  • 50. MRI VÚ Dương tính giả : Vú bình thường • giảm hay biến mất sau 2-6 tháng • có thể tồn tại kéo dài trong 27 % trường hợp sau 4 tháng theo dõi Theo dõi bằng MRI, còn đang tranh cãi Kuhl CK, Heribert BB, Gieseke J, Burkhard PK, Sommer T, Lutterbey G, Schild HH, Radiology 1997 ; 203: 137-144 )
  • 51. MRI VÚ Dương tính giả : Vú bình thường • bắt tương phản còn quan sát ở bệnh nhân sau mãn kinh đang điều trị nội tiết tố. MRI vú sau khi ngưng TSH (3 tháng?)
  • 52. MRI VÚ Dương tính giả : Tổn thương lành tính • 30 % tổn thương lành tính có biểu hiện bắt tương phản « nghi ngờ » • bắt tương phản tăng dần hơn (đoạn đầu của dốc lên thấp) • đơn pha (83 % các cas) • dạng bình nguyên trong 11 % các cas • wash-out trong 6% các cas
  • 53. MRI VÚ đường biễu diễn bắt tương phản 1 phút sau tiêm gado của các khối u ác tính, lành tính và thay đổi sợi bọc (N/PFC) (theo K.Kuhl et al, Radiology 1999 ; 211 :101-110)
  • 54. MRI VÚ type I: dạng cong type II: bình nguyên type III: wash-out đường biễu diễn bắt tương phản sau tiêm gado của các khối u ác tính, lành tính và thay đổi sợi bọc (N/PFC) (theo K.Kuhl et al, Radiology 1999 ; 211 :101-110)
  • 55. MRI VÚ Dương tính giả: các tổn thương lành tính • fibroadénomes (tăng sinh), • • • • • abcès, viêm (sau mổ, sau xạ trị) papillomes, u diệp thể (phyllodes) hoại tử mỡ tế bào (cytostéatonécrose) (mới), hạch trong vú (viêm)
  • 56. MRI VÚ Dương tính giả: các tổn thương lành tính • fibroadénomes (tăng sinh),
  • 57. MRI VÚ Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi bọc (« mastose ») • các tổn thương loạn sản: 46 % dương tính giả • • • tăng sản loại không tăng sinh +/- nang, dị sản bán hủy, bệnh u tuyến, tăng sản loại tăng sinh +/- không điển hình về tế bào
  • 58. MRI VÚ Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi bọc (« mastose ») • • • • • bắt tương phản sớm, đậm, thì « wash-in » có dốc lên thoải hơn, đường cong bắt tương phản đơn pha, không có dạng « wash-out », có thể có dạng bình nguyên
  • 59. MRI VÚ Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi bọc (« mastose »)
  • 60. MRI VÚ Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi bọc (« mastose ») Nodule de « mastose »
  • 61. MRI VÚ Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi bọc (« mastose ») Axiale T2 Gadolinium: mastose Gadolinium: tumeur
  • 62. MRI VÚ Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi bọc (« mastose ») Hyperplasia ? Theo dõi MRI sau 4 tháng. nốt đơn độc vẫn tồn tại: carcinoma
  • 63. MRI VÚ Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi bọc (« mastose ») MRI tuần thứ 2 chu kỳ kinh : Hyperplasia ? MRI tuần thứ 1 chu kỳ kinh : Hyperplasia bên trái. Bên phải ?
  • 64. MRI VÚ Dương tính giả : Bệnh vú lành tính, thay đổi sợi bọc (« mastose ») MRI lần sau vào tuần đầu chu kỳ kinh: Hyperplasia bên trái, u bên phải.
  • 65. MRI VÚ Các tiêu chuẩn hướng đến ác tính khi đứng trước cách bắt tương phản : • bắt tương phản sớm trong những giây đầu tiên sau tiêm, dốc dựng đứng (« wash-in »), • đỉnh nằm ở trước phút thứ 2 sau tiêm Gd, • bắt tương phản mạnh («cut-off value»: 130%), • dạng khu trú, không đồng đều, ở phía ngoại vi • có dạng thải nhanh « wash-out »,
  • 66. MRI VÚ Các tiêu chuẩn hướng đến lành tính khi đứng trước cách bắt tương phản : • thời kỳ tiền mãn kinh (tuần thứ 1 và 4) hay không ngưng điều trị nội tiết tố trước đó, • bắt tương phản muộn từ phút thứ 2 sau tiêm Gd, • bắt tương phản yếu, lan tỏa, • dạng khu trú nhưng đường cong bắt tương phản đơn pha • thì « wash-in» có dốc lên thoải hơn,
  • 67. MRI VÚ Các tiêu chuẩn hướng đến lành tính khi đứng trước cách bắt tương phản : • • • • • • không có dạng « wash-out », không bắt tương phản ngoại biên, đường bờ đều đặn hay dạng nhiều thùy, bắt tương phản từ trung tâm hướng ra ngoại biên (FA) các vách bên trong không bắt tương phản (FA), tín hiệu cao mạnh trên T2 (nang)
  • 68. MRI VÚ Kết luận • • • • dùng antenne (coil) bề mặt, hai bên Tiêm Gadolinium, Các xung nhanh, động Xoá nền, kích thích nước và/hay bảo hòa mỡ, bản đồ màu: xem việc bắt tương phản • các đường biểu diễn trong trường hợp nghi ngờ
  • 69. Cas lâm sàng Loạn dưỡng đa nang
  • 71. MRI VÚ Kết luận • bổ trợ cho các phương tiện chẩn đoán hình ảnh khác • triệu chứng học của các chẩn đoán phân biệt • kỹ thuật tương ứng tùy thuộc vào mỗi loại bệnh cảnh lâm sàng (tiền mãn kinh hay điều trị nội tiết, bệnh vú không do viêm), • phân giải không gian và thời gian +++

Notes de l'éditeur

  1. {}