SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  36
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
1 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
PHẦN 3. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
CỦA TÂM LÝ HỌC GIẢNG DẠY
TIẾNG NƯỚC NGOÀI
Chương 8. Hoạt động
lời nói tiếng mẹ đẻ và
tiếng nước ngoài
Chương 9. Đặc trưng và
quy luật của hoạt động
giảng dạy ngoại ngữ
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
2 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và
tiếng nước ngoài
I
KHÁI NIỆM
CHUNG VỀ HOẠT
ĐỘNG LỜI NÓI
TIẾNG MẸ ĐẺ VÀ
TIẾNG NƯỚC
NGOÀI
HÀNH ĐỘNG VÀ
THAO TÁC LỜI
NÓI TIẾNG MẸ
ĐẺ VÀ TIẾNG
NƯỚC NGOÀI
II
LOẠI HÌNH, HÌNH
THÁI VÀ MỨC ĐỘ
HOẠT ĐỘNG LỜI
NÓI TIẾNG MẸ
ĐẺ VÀ TIẾNG
NƯỚC NGOÀI
III
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
3 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG LỜI NÓI TIẾNG MẸ
ĐẺ VÀ TIẾNG NƯỚC NGOÀI
- Về lãnh thổ tồn tại
1. Khái niệm tiếng mẹ đẻ và tiếng nước ngoài
1.1. Các điều kiện ( chỉ số) phân biệt tiếng mẹ
đẻ và tiếng nước ngoài
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
4 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
- Về thứ tự nắm vững
Hello!
How
are
you?
Nắm vững trước
(thứ tiếng thứ nhất)
Nắm vững sau
(thứ tiếng thứ hai)
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
5 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
- Về vai trò của thứ tiếng nắm vững đối với sự hình
thành và phát triển nhân cách
Vai trò to lớn
trong việc hoàn
thiện nhân cách
Góp phần mở
rộng tầm hiểu biết
của con người
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
6 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
1.2. Định nghĩa tiếng mẹ đẻ và tiếng nước ngoài
Tiếng mẹ đẻ là thứ tiếng của
dân tộc mình, đất nước mình
được nắm vững trước tiên và
góp phần quyết định trong việc
hình thành và phát triển TL,
YT, NC con người.
Tiếng nước ngoài là thứ tiếng
của các dân tộc ở nước
ngoài, được nắm vững sau,
chủ yếu để làm công cụ giao
lưu giữa các quốc gia và để
mở rộng phạm vi nhận thức
của con người.
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
7 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
• Bất cứ ngôn ngữ nào cũng vừa là tiếng mẹ đẻ, vừa là
tiếng nước ngoài.
Một số thuật ngữ:
- Ngoại ngữ ( hay gọi tiếng nước ngoài)
- Tiếng mẹ đẻ
- Tiếng quốc gia
- Tiếng chính thức
- Tiếng quốc tế
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
8 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
2. Quan niệm hoạt động về ngôn ngữ và lời nói
2.1. Ngôn ngữ và lời nói không đối lập nhau tuyệt đối
Ngôn ngữ Lời nói
Cái chung
Tính xã hội
Khách quan
Cái riêng
Tính cá nhân
Chủ quan
Quan điểm hoạt động không phủ
nhận sự khác nhau giữa ngôn
ngữ và lời nói, mà nhấn mạnh
sự khác nhau đó chỉ là tương
đối. Ngôn ngữ không thể tồn tại
ngoài lời nói, còn lời nói chỉ có
thể có được nhờ sử dụng ngôn
ngữ.
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
9 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
2.2. Ngôn ngữ là một phương tiện xã hội đặc biệt
• Ngôn ngữ phản ánh sự thống nhất biện chứng của
hai qúa trình diễn ra đồng thời trong HĐ lao động:
Quá trình khái quát hiện thực (HĐ nhận thức) và
quá trình thông báo (HĐ giao tiếp).
• Ngôn ngữ là công cụ tâm lý để thực hiện các hoạt
động bên trong của con người (tư duy, ý thức…)
Lao động Thông báo Khái quát hoá
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
10 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
2.3. Lời nói là một phạm trù ngang bằng với ngôn ngữ, là một
dạng hoạt động đặc biệt của con người
• Phải hiểu lời nói là hoạt động
với tất cả những nhân tố khách
quan và chủ quan quy định
hành vi của người mang ngôn
ngữ, tất cả những mối liên hệ
của chủ thể với thế giới bên
ngoài.
• Phải hiểu cấu trúc bên trong
của hành động lời nói.
Hoạt động
lời nói
Động cơ
lời nói
Hành động
lời nói
Mục đích
lời nói
Thao tác
lời nói
Phương tiện
lời nói
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
11 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
2.4. Ngôn ngữ và lời nói là hai mặt của hoạt động lời nói
Ngôn ngữ và lời nói có quan hệ mật thiết với nhau,
chúng là hai mặt của một thực thể duy nhất - hoạt
động lời nói. Chỉ có trong HĐ lời nói thì phạm trù
ngôn ngữ và lời nói mới có được sự tồn tại thực.
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
12 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
2.5.Ý nghĩa của quan niệm hoạt động về ngôn ngữ và lời nói
Vạch ra bản chất của ngôn ngữ là hoạt động, mang
tính xã hội, có cấu trúc, cơ chế cụ thể, làm cơ sở để
xây dựng một lí luận khoa học về dạy và học tiếng
mẹ đẻ và tiếng nước ngoài.
Hãy đợi
đấy !?!
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
13 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
3. Thuật ngữ hoạt động lời nói
Can u tell me the way
to the post office,
please?
H – G
(lớp học NN)
An – Mr. A
(Tại Anh) HĐLN với đầy đủ tính
thuật ngữ của nó chỉ có được
khi có động cơ phát ngôn lời
nói, tức là có cấu trúc như
cấu trúc của một HĐ bất kì.
Quá trình này chỉ có trong
dạy và học ngoại ngữ.
HĐLN như một HĐ độc lập
trọn vẹn thì không tồn tại. Nó
không phải là HĐ tự nó, do nó
và cho nó, mà luôn nhập vào
thành phần của một HĐ khác
(HĐ trí tuệ, HĐ lao động, HĐ
vui chơi...), trở thành một bộ
phận của HĐ đó, và có vai trò
là phương tiện, công cụ cho
những HĐ đó.
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
14 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
Sơ đồ cấu trúc hoạt động lời nói
HĐLNHĐLN
Bằng tiếng mẹ đẻ
(Đã nắm vững)
Bằng tiếng mẹ đẻ
(Đã nắm vững)
Bằng tiếng nước ngoàiBằng tiếng nước ngoài
Đang nắm vữngĐang nắm vững
Đã nắm vữngĐã nắm vững
ĐCLNĐCLN
H/đLNH/đLN
MĐLNMĐLN
PTLNPTLN
HĐLNHĐLN
TTLNTTLN
H/đ LNH/đ LN
TTLNTTLN PTLNPTLN
MĐLNMĐLN
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
15 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
II. Hành động và thao tác lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng
nước ngoài
1. Hành động lời nói
1.1. Khái niệm
Là một quá trình độc lập tương đối phụ
thuộc vào mục đích (trung gian, cụ thể) được ý
thức và quện chặt với hành động khác của HĐ
chung, chịu sự chi phối của MĐ(động cơ) của
HĐ chung đó.
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
16 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
1.2. Đặc điểm
• Có mục đích và nhiệm vụ riêng
VD: Hãy đưa cho tôi cốc nước.
Hay: Please give me a cup of tea.
• Có quan hệ chặt chẽ với các hành động của hoạt
động chung, đặc biệt là các hành động xảy ra
trước và sau đó
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
17 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
 Hành động lời nói có cấu trúc riêng
Cùng có mục đích lời nói là giới
thiệu tên, nhưng:
Tôi là
Long
My name’s
Long
PTLN = TV
PTLN = TA
H/đLN
TTLNTTLN PTLNPTLN
MĐLNMĐLNH/đLNH/đLN
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
18 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hành động lời nói
 Động cơ
 Hình ảnh của những cái đã và đang được nhận
thức trong hoàn cảnh và tình huống nảy sinh động
cơ phát ngôn.
 Hình ảnh kết quả (hay mô hình của cái tương lai,
mô hình của hành động tiếp sau), nghĩa là ý nghĩa,
tác dụng, hiệu quả của hành động lời nói nếu được
phát ra.
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
19 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
1.4. Các giai đoạn hình thành hành động lời nói
Kiểm tra4
Hình thành động cơ phát ngôn1
Lập chương trình,
kế hoạch phát ngôn
2
Thực hiện chương trình
(kế hoạch) phát ngôn
3
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
20 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
2. Thao tác lời nói
2.1. Khái niệm
Là đơn vị nhỏ nhất, thể hiện sự khác nhau nhất
trong cấu trúc HĐLN của một thứ tiếng cụ thể, làm
nhiệm vụ thực hiện chương trình lời nói, tức là đưa
các cấu thành trong chương trình lời nói vào bộ mã
ngôn ngữ cụ thể.
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
21 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
2.2. Đặc điểm
• Không có tính độc lập, không có tính mục đích tự
thân, mà bị quy định bởi các đặc điểm của hành
động lời nói (MĐ, chương trình...) đã hình thành
trước đó, bởi phương tiện (ngôn ngữ) cụ thể thực
hiện hành động lời nói và bởi tình huống hay ngữ
cảnh lời nói.
• Không được chủ thể của HĐLN ý thức ngay từ đầu,
vì nó bị chi phối bởi hàng loạt các yếu tố cụ thể của
tình huống lời nói.
• Rất dễ bị tự động hoá (rất “cứng”), do đó khó thay
đổi và khi sai sẽ rất khó sửa.
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
22 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến thao tác lời nói
• Sự khác nhau giữa các ngôn ngữ (quy tắc cấu âm, cấu tạo và
sử dụng từ...)
VD: Tôi không có tiền = I have no money.
(Don’t say: I don’t have money)
• Tình huống cụ thể còn chưa kịp nhập vào hành động (nơi
chốn cụ thể, người đang giao tiếp là người thân hay lạ...)
• Văn cảnh chung.
• Những khác biệt cá nhân trong kinh nghiệm lời nói, đặc biệt là
những khác biệt khi thực hiện chương trình vận động phát
âm.
• Phong cách lời nói.
• Các đặc điểm biểu cảm của người giao tiếp.
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
23 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
VD: Phân tích phong cách lời nói của hai tác giả qua hai bài thơ sau:
• “Mẹ của anh” - Xuân Quỳnh
Phái đâu mẹ của riêng anh
Mẹ là mẹ của chúng mình đó thôi
Mẹ tuy không đẻ, không nuôi
Nhưng em ơn mẹ suốt đời
chưa xong.
Ngày xưa má mẹ cũng hồng
Bên anh, mẹ thức, lo từng cơn đau
Bây giờ tóc mẹ trắng phau
Để cho mái tóc trên đầu anh đen
Đâu con dốc nắng đường quen
Chợ xa gánh nặng mẹ lên mấy lần
Thương anh thương cả bước chân
Giống bàn chân mẹ tảo tần năm nao
Lời ru mẹ hát thuở nào
Chuyện xưa mẹ kể lẫn vào thơ anh.
Nào là hoa bưởi, hoa chanh
Nào câu quan họ mái đình cây đa
Xin đừng bắt chước câu ca
Đi về dối mẹ để mà yêu nhau
Mẹ không ghét bỏ em đâu
Yêu anh, em đã là dâu trong nhà
Em xin hát tiếp lời ca
Ru anh sau nỗi âu lo nhọc nhằn
Hát tình yêu của chúng mình
Nhỏ nhoi giữa một trời xanh
khôn cùng
Giữa ngàn hoa có núi sông
Giữa lòng thương mẹ mênh mông
không bờ
Chắt chiu từ những ngày xưa
Mẹ sinh anh để bây giờ cho em...
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
24 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
 “Người đàn bà thứ hai” - Phan Thị Vĩnh Hà
Mẹ đừng buồn khi anh ấy yêu con
Bởi trước con anh ấy là của mẹ
Anh ấy có thể yêu con một thời trai trẻ
Nhưng suốt đời anh yêu mẹ, mẹ ơi !
Mẹ đã sinh ra anh ấy trên đời
Hình bóng mẹ lồng vào tim anh ấy
Dẫu bây giờ con đuợc yêu thế đấy
Con cũng chỉ là người đàn bà thứ hai...
Mẹ đừng buồn những chiều hôm, những
ban mai
Anh ấy có thể nhớ con hơn nhớ mẹ
Nhưng con chỉ là cơn gió nhẹ
Mẹ luôn là bến bờ thương nhớ của đời
anh.
Con chỉ là cơn gió mong manh
Những người đàn bà khác có thể thay
thế con trong tim anh ấy
Nhưng có một tình yêu âm ỉ cháy
Anh ấy chỉ dành cho mẹ, mẹ ơi !
Anh ấy có thể sống với con suốt cuộc
đời
Cũng có thể chia tay trong ngày mai, có
thể
Nhưng anh ấy suốt đời yêu mẹ
Dù thế nào, con chỉ là người thứ hai...
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
25 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
2.4. Con đường hình thành thao tác lời nói
• Tự động hoá (từ có ý thức => tự do)
• Bắt chước (Tự do => có ý thức)
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
26 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
III. Loại hình, hình thái và mức độ hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng
nước ngoài
1. Các loại hoạt động lời nói
Tiêu chí phân loại Các loại HĐLN Thứ tự phát
sinh
Hình thái giao tiếp Khẩu ngữ Lời nói đối
thoại
Trước
Lời nói độc
thoại
Bút ngữ Sau
Nhu cầu kích thích Tiếp nhận lời
nói
Nghe Trước
Đọc Sau
Sản sinh lời
nói
Nói Trước
Viết Sau
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
27 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
* Lịch sử ra đời của chữ viết gắn liền với lịch sử phát
triển của trí nhớ
• Để nhớ được các sự kiện, người ta sử dụng các vật
thay thế (nút thắt, lông chim...)
• Hệ thống biểu tượng tiền ký tự.
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
28 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
VD: Các biểu tượng Tartaria, tìm thấy ở Romania 2.700 năm TCN
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
29 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
VD:Những mai rùa tìm thấy ở Trung Quốc có các biểu hình vẽ
được cho là chữ viết, 6.600 năm TCN
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
30 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
 Hệ thống chữ viết đầu tiên của loài người ra đời cuối thiên niên kỷ 3 TCN tại
vùng Sumer (Lưỡng Hà) ở dạng chữ hình nêm
Lá thư tìm thấy ở Telloh của thầy tế Lu'enna gửi nhà vua (có lẽ tên là)
Urukagina của thành Lagash, Lưỡng Hà, thông báo con ngài đã
chết trận, khoảng năm 2.400 TCN.
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
31 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
• Chữ viết thời kỳ đồ đồng (Chữ viết hình nêm, chữ tượng
hình cổ ai cập, chữ viết Trung Hoa, chữ tượng hình tiểu
Á, chữ viết Ấn Độ...)
• Thời kỳ đồ sắt (chữ viết Hy Lạp bắt đầu đưa vào các kí tự
nguyên âm, chữ Hy Lạp và Latin vào các thế kỷ đầu Công
nguyên là phát tích của một số hệ thống ký tự Châu Âu)
• Sự ra đời hệ thống chữ viết Alphabet
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
32 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
33 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
2. Các hình thái hoạt động lời nói
Tham số
so sánh
Lời nói bên ngoài Lời nói bên trong
1. Nơi tồn
tại
Diễn ra bên ngoài trí óc con
người, trong HĐ và GT
Diễn ra bên trong đầu óc của con
người, trong t/huống phải giải
quyết nhiệm vụ
2. Tính
vật chất
Có tính vật chất hay vật
chất hoá (tồn tại dưới dạng
âm thanh và chữ viết)
Không có tính vật chất (chỉ là
hình ảnh âm thanh hay biểu
tượng về con chữ)
3. Đặc
điểm
+ Có tính vật chất
+ Có tính triển khai, đầy đủ,
kết cấu chặt chẽ và đảm
bảo những chuẩn mực
ngôn ngữ nên có tính khách
quan, ổn định
+ Có tính dư thừa thông tin
+ Có tính rút gọn tối đa của các
cấu thành lời nói
+ Có tính vị thể (chỉ toàn vị ngữ)
+ Mang nội dung ý chứ không
phải là nghĩa và phụ thuộc nhiều
vào tình huống, ngữ cảnh
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
34 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
4. Nguồn
gốc phát
sinh
Có trước Có sau (do lời nói bên ngoài
được chuyển vào và rút gọn
lại)
5. Chức
năng
Làm phương tiện cho HĐ
và GT
Làm công cụ cho HĐ trí tuệ
6. Dạng
thức
Lời nói thuần tuý bên ngoài
và lời nói thầm. (Tồn tại
nhờ âm thanh nhưng khác
nhau về cường độ)
7. Sự
chuyển
hoá
LNBN LN thầm  LNBT LNBT  LN thầm  LNBN
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
35 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
3. Các mức độ hoạt động lời nói
Các mức độ hoạt động lời nói
Tham số
so sánh
Sinh lý (thấp nhất) Tâm lý Xã hội (cao nhất)
Nguồn
gốc phát
sinh
Sinh ra đã có (bẩm
sinh), còn gọi là
mức phản xạ, mức
bản năng, mức
cảm giác.
1 tuổi mới có, còn
gọi mà mức chủ
thể, mức tự tạo,
mức cảm tính,
mức tri giác.
3 tuổi mới có, là mức
có ý thức xã hội, mức
khái quát, mức nhân
cách.
Đặc
trưng
Điển hình ở động
vật
Chung cho cả vật
và người
Chỉ có ở con người
Tính ý
thức
Không có YT,
không có biểu
tượng về hình thức
ngôn ngữ
Có biểu tượng về
âm thanh kích
thích nhưng chưa
YT được nội dung
kích thích đó
Có YT rõ về sự hình
thành phát ngôn lời nói,
có khái niệm đầy đủ về
quy trình đó, lời nói
được hình thành theo
đúng chuẩn mực xã hội
Chương 8. Hoạt động lời nói
tiếng mẹ đẻ và tiếng nước
36 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN-
ĐHQGHN
VD: Bài ca dao sau thể hiện mức độ hoạt động lời nói nào?
Vợ đang tập bắn máy bay,
Chồng khen: “vợ tớ cũng tay súng già”.
Mải tập vợ chẳng nghe ra,
Trưa về vợ rỗi vợ la om sòm.
Rằng “tôi là gái năm con,
Trẻ già chi nữa, anh còn chê tôi!”
Chồng rằng: “Cô thật lôi thôi,
Bảo rằng tay súng, bảo người cô đâu”.

Contenu connexe

Tendances

Haben And Sein
Haben And SeinHaben And Sein
Haben And Sein
PGCEMaster
 
Bài tập chuyển đổi câu tiếng anh ( with key)
Bài tập chuyển đổi câu tiếng anh ( with key)Bài tập chuyển đổi câu tiếng anh ( with key)
Bài tập chuyển đổi câu tiếng anh ( with key)
Pigeonrose
 

Tendances (20)

NEF – PI – FILE TEST 7 - GRAMMAR
NEF – PI – FILE TEST 7 - GRAMMARNEF – PI – FILE TEST 7 - GRAMMAR
NEF – PI – FILE TEST 7 - GRAMMAR
 
Nominativ oder Akkusativ (Adjektivdeklination)
Nominativ oder Akkusativ (Adjektivdeklination)Nominativ oder Akkusativ (Adjektivdeklination)
Nominativ oder Akkusativ (Adjektivdeklination)
 
B2: trotz / obwohl / trotzdem
B2: trotz / obwohl / trotzdem B2: trotz / obwohl / trotzdem
B2: trotz / obwohl / trotzdem
 
Ef3e preint filetest_03_answerkey
Ef3e preint filetest_03_answerkeyEf3e preint filetest_03_answerkey
Ef3e preint filetest_03_answerkey
 
LanguageStore - weil vs. obwohl
LanguageStore - weil vs. obwohlLanguageStore - weil vs. obwohl
LanguageStore - weil vs. obwohl
 
SPRACHEN und LÄNDER
SPRACHEN und LÄNDERSPRACHEN und LÄNDER
SPRACHEN und LÄNDER
 
This that-this-or-those
This that-this-or-thoseThis that-this-or-those
This that-this-or-those
 
Lecture4wishes, cond, relative clause
Lecture4wishes, cond, relative clauseLecture4wishes, cond, relative clause
Lecture4wishes, cond, relative clause
 
Unit 6 wb passages 2
Unit 6 wb passages 2Unit 6 wb passages 2
Unit 6 wb passages 2
 
Grammar book
Grammar bookGrammar book
Grammar book
 
Infinitiv MIT ZU - Theorie und Beispielsätze
Infinitiv MIT ZU - Theorie und BeispielsätzeInfinitiv MIT ZU - Theorie und Beispielsätze
Infinitiv MIT ZU - Theorie und Beispielsätze
 
Possessivartikel . Arbeitsblatt
Possessivartikel . ArbeitsblattPossessivartikel . Arbeitsblatt
Possessivartikel . Arbeitsblatt
 
Im Hotel - Wortschatz zum Thema - Menschen A1 - Lektion 16
Im Hotel - Wortschatz zum Thema - Menschen A1 - Lektion 16Im Hotel - Wortschatz zum Thema - Menschen A1 - Lektion 16
Im Hotel - Wortschatz zum Thema - Menschen A1 - Lektion 16
 
RELATIVPRONOMEN - Arbeitsblatt zur gleichnamigen PPt - Theorie und Übungen
RELATIVPRONOMEN - Arbeitsblatt zur gleichnamigen PPt - Theorie und ÜbungenRELATIVPRONOMEN - Arbeitsblatt zur gleichnamigen PPt - Theorie und Übungen
RELATIVPRONOMEN - Arbeitsblatt zur gleichnamigen PPt - Theorie und Übungen
 
Haben And Sein
Haben And SeinHaben And Sein
Haben And Sein
 
Perfect modals-deduction-rewrite
Perfect modals-deduction-rewritePerfect modals-deduction-rewrite
Perfect modals-deduction-rewrite
 
Modalverben
ModalverbenModalverben
Modalverben
 
Bài tập chuyển đổi câu tiếng anh ( with key)
Bài tập chuyển đổi câu tiếng anh ( with key)Bài tập chuyển đổi câu tiếng anh ( with key)
Bài tập chuyển đổi câu tiếng anh ( with key)
 
Aspekte neu b2 kapitelwortscahtz Glossar
Aspekte neu b2 kapitelwortscahtz GlossarAspekte neu b2 kapitelwortscahtz Glossar
Aspekte neu b2 kapitelwortscahtz Glossar
 
Fratelli Grimm - Biancaneve ( Fiabe Sonore )
Fratelli Grimm -  Biancaneve ( Fiabe Sonore )Fratelli Grimm -  Biancaneve ( Fiabe Sonore )
Fratelli Grimm - Biancaneve ( Fiabe Sonore )
 

En vedette (16)

Sodotuduy
SodotuduySodotuduy
Sodotuduy
 
Qttc chuong 1
Qttc chuong 1Qttc chuong 1
Qttc chuong 1
 
Over view about mba
Over view about mbaOver view about mba
Over view about mba
 
Week 6 the simple sentence (p2) - edited
Week 6   the simple sentence (p2) - editedWeek 6   the simple sentence (p2) - edited
Week 6 the simple sentence (p2) - edited
 
Week 4 verb phrase edited
Week 4   verb phrase editedWeek 4   verb phrase edited
Week 4 verb phrase edited
 
Week 13 apposition coordination & ellipsis
Week 13   apposition  coordination & ellipsisWeek 13   apposition  coordination & ellipsis
Week 13 apposition coordination & ellipsis
 
Week 5 lecture notes negation of modal auxiliaries
Week 5 lecture notes negation of modal auxiliariesWeek 5 lecture notes negation of modal auxiliaries
Week 5 lecture notes negation of modal auxiliaries
 
Chapter 3quantrihiendai
Chapter 3quantrihiendaiChapter 3quantrihiendai
Chapter 3quantrihiendai
 
Week 3 noun phrase (p2)
Week 3   noun phrase (p2)Week 3   noun phrase (p2)
Week 3 noun phrase (p2)
 
Week 9 the complex sentence
Week 9   the complex sentenceWeek 9   the complex sentence
Week 9 the complex sentence
 
Week 11 adverbial, adjuncts, conjuncts, disjuncts
Week 11   adverbial, adjuncts, conjuncts, disjunctsWeek 11   adverbial, adjuncts, conjuncts, disjuncts
Week 11 adverbial, adjuncts, conjuncts, disjuncts
 
How to deal with conflicts at work
How to deal with conflicts at workHow to deal with conflicts at work
How to deal with conflicts at work
 
Week 1 morphemes and words
Week 1 morphemes and wordsWeek 1 morphemes and words
Week 1 morphemes and words
 
Week 5 syntactic and semantic role of clause elements (with key)
Week 5   syntactic and semantic role of clause elements (with key)Week 5   syntactic and semantic role of clause elements (with key)
Week 5 syntactic and semantic role of clause elements (with key)
 
Week 2 noun phrase (p1)
Week 2   noun phrase (p1)Week 2   noun phrase (p1)
Week 2 noun phrase (p1)
 
Syntax (Part 1)
Syntax (Part 1)Syntax (Part 1)
Syntax (Part 1)
 

Similaire à Chuong 8web

dan luan ngon ngu - DH Hue.ppt
dan luan ngon ngu - DH Hue.pptdan luan ngon ngu - DH Hue.ppt
dan luan ngon ngu - DH Hue.ppt
atcak11
 
Th s17.012 ảnh hưởng của ngôn ngữ nói đến ngôn ngữ viết của học sinh trung họ...
Th s17.012 ảnh hưởng của ngôn ngữ nói đến ngôn ngữ viết của học sinh trung họ...Th s17.012 ảnh hưởng của ngôn ngữ nói đến ngôn ngữ viết của học sinh trung họ...
Th s17.012 ảnh hưởng của ngôn ngữ nói đến ngôn ngữ viết của học sinh trung họ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
T vva ppgdtvotieuhoc04
T vva ppgdtvotieuhoc04T vva ppgdtvotieuhoc04
T vva ppgdtvotieuhoc04
Duy Vọng
 
T vva ppgdtvotieuhoc16
T vva ppgdtvotieuhoc16T vva ppgdtvotieuhoc16
T vva ppgdtvotieuhoc16
Duy Vọng
 

Similaire à Chuong 8web (20)

T vva ppgdtvotieuhoc
T vva ppgdtvotieuhocT vva ppgdtvotieuhoc
T vva ppgdtvotieuhoc
 
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
 
Nhap mon ngon ngu
Nhap mon ngon nguNhap mon ngon ngu
Nhap mon ngon ngu
 
Doc thu Giao trinh phat trien Han ngu noi giao tiep so cap 1
Doc thu Giao trinh phat trien Han ngu noi giao tiep so cap 1Doc thu Giao trinh phat trien Han ngu noi giao tiep so cap 1
Doc thu Giao trinh phat trien Han ngu noi giao tiep so cap 1
 
Introduction to Linguistics
Introduction to LinguisticsIntroduction to Linguistics
Introduction to Linguistics
 
dan luan ngon ngu - DH Hue.ppt
dan luan ngon ngu - DH Hue.pptdan luan ngon ngu - DH Hue.ppt
dan luan ngon ngu - DH Hue.ppt
 
Doc thu giao trinh Phat trien Han ngu Nghe So cap 2
Doc thu giao trinh Phat trien Han ngu Nghe So cap 2Doc thu giao trinh Phat trien Han ngu Nghe So cap 2
Doc thu giao trinh Phat trien Han ngu Nghe So cap 2
 
Bài giảng đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
Bài giảng đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viếtBài giảng đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
Bài giảng đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
 
Khóa luận tốt nghiệp Các phạm vi sử dụng của uyển ngữ trong tiếng Hán và tiến...
Khóa luận tốt nghiệp Các phạm vi sử dụng của uyển ngữ trong tiếng Hán và tiến...Khóa luận tốt nghiệp Các phạm vi sử dụng của uyển ngữ trong tiếng Hán và tiến...
Khóa luận tốt nghiệp Các phạm vi sử dụng của uyển ngữ trong tiếng Hán và tiến...
 
Th s17.012 ảnh hưởng của ngôn ngữ nói đến ngôn ngữ viết của học sinh trung họ...
Th s17.012 ảnh hưởng của ngôn ngữ nói đến ngôn ngữ viết của học sinh trung họ...Th s17.012 ảnh hưởng của ngôn ngữ nói đến ngôn ngữ viết của học sinh trung họ...
Th s17.012 ảnh hưởng của ngôn ngữ nói đến ngôn ngữ viết của học sinh trung họ...
 
Tổng quan về ngôn ngữ và ngôn ngữ học
Tổng quan về ngôn ngữ và ngôn ngữ họcTổng quan về ngôn ngữ và ngôn ngữ học
Tổng quan về ngôn ngữ và ngôn ngữ học
 
T vva ppgdtvotieuhoc04
T vva ppgdtvotieuhoc04T vva ppgdtvotieuhoc04
T vva ppgdtvotieuhoc04
 
Kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quảKinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả
 
Kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quảKinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả
 
Bai giang ngon ngu hoc doi chieu
Bai giang ngon ngu hoc doi chieuBai giang ngon ngu hoc doi chieu
Bai giang ngon ngu hoc doi chieu
 
Thành ngữ, quán ngữ trong hoạt động giao tiếp của giới trẻ, HAY
Thành ngữ, quán ngữ trong hoạt động giao tiếp của giới trẻ, HAYThành ngữ, quán ngữ trong hoạt động giao tiếp của giới trẻ, HAY
Thành ngữ, quán ngữ trong hoạt động giao tiếp của giới trẻ, HAY
 
Ngonnguhocdoichieudanluanngonngu
NgonnguhocdoichieudanluanngonnguNgonnguhocdoichieudanluanngonngu
Ngonnguhocdoichieudanluanngonngu
 
1.11.KN.Thực hành tiếng Việt (1).pptx
1.11.KN.Thực hành tiếng Việt (1).pptx1.11.KN.Thực hành tiếng Việt (1).pptx
1.11.KN.Thực hành tiếng Việt (1).pptx
 
T vva ppgdtvotieuhoc16
T vva ppgdtvotieuhoc16T vva ppgdtvotieuhoc16
T vva ppgdtvotieuhoc16
 
Bài Giảng Ngôn Ngữ Học Đối Chiếu (NXB Đà Nẵng 2018) - Nguyễn Ngọc Chinh_ 91 T...
Bài Giảng Ngôn Ngữ Học Đối Chiếu (NXB Đà Nẵng 2018) - Nguyễn Ngọc Chinh_ 91 T...Bài Giảng Ngôn Ngữ Học Đối Chiếu (NXB Đà Nẵng 2018) - Nguyễn Ngọc Chinh_ 91 T...
Bài Giảng Ngôn Ngữ Học Đối Chiếu (NXB Đà Nẵng 2018) - Nguyễn Ngọc Chinh_ 91 T...
 

Plus de Pham Van van Dinh

2 lich su_phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_tri_2273
2 lich su_phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_tri_22732 lich su_phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_tri_2273
2 lich su_phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_tri_2273
Pham Van van Dinh
 
Aj --academic-encounters---human-behaviour
Aj --academic-encounters---human-behaviourAj --academic-encounters---human-behaviour
Aj --academic-encounters---human-behaviour
Pham Van van Dinh
 
Cae practice tests oxford university press
Cae practice tests   oxford university pressCae practice tests   oxford university press
Cae practice tests oxford university press
Pham Van van Dinh
 
Bãi bỏ án tử hình nên hay không
Bãi bỏ án tử hình nên hay khôngBãi bỏ án tử hình nên hay không
Bãi bỏ án tử hình nên hay không
Pham Van van Dinh
 
Activities of the house of commons
Activities of the house of commonsActivities of the house of commons
Activities of the house of commons
Pham Van van Dinh
 

Plus de Pham Van van Dinh (10)

Yeu to con_nguoi
Yeu to con_nguoiYeu to con_nguoi
Yeu to con_nguoi
 
Chuỗi giá trị
Chuỗi giá trịChuỗi giá trị
Chuỗi giá trị
 
2 lich su_phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_tri_2273
2 lich su_phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_tri_22732 lich su_phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_tri_2273
2 lich su_phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_tri_2273
 
Cooperative
CooperativeCooperative
Cooperative
 
Ordered response options
Ordered response optionsOrdered response options
Ordered response options
 
Aj --academic-encounters---human-behaviour
Aj --academic-encounters---human-behaviourAj --academic-encounters---human-behaviour
Aj --academic-encounters---human-behaviour
 
Cae practice tests oxford university press
Cae practice tests   oxford university pressCae practice tests   oxford university press
Cae practice tests oxford university press
 
Bãi bỏ án tử hình nên hay không
Bãi bỏ án tử hình nên hay khôngBãi bỏ án tử hình nên hay không
Bãi bỏ án tử hình nên hay không
 
Rút xô nhóm 5
Rút xô   nhóm 5Rút xô   nhóm 5
Rút xô nhóm 5
 
Activities of the house of commons
Activities of the house of commonsActivities of the house of commons
Activities of the house of commons
 

Chuong 8web

  • 1. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 1 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN PHẦN 3. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TÂM LÝ HỌC GIẢNG DẠY TIẾNG NƯỚC NGOÀI Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước ngoài Chương 9. Đặc trưng và quy luật của hoạt động giảng dạy ngoại ngữ
  • 2. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 2 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước ngoài I KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG LỜI NÓI TIẾNG MẸ ĐẺ VÀ TIẾNG NƯỚC NGOÀI HÀNH ĐỘNG VÀ THAO TÁC LỜI NÓI TIẾNG MẸ ĐẺ VÀ TIẾNG NƯỚC NGOÀI II LOẠI HÌNH, HÌNH THÁI VÀ MỨC ĐỘ HOẠT ĐỘNG LỜI NÓI TIẾNG MẸ ĐẺ VÀ TIẾNG NƯỚC NGOÀI III
  • 3. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 3 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG LỜI NÓI TIẾNG MẸ ĐẺ VÀ TIẾNG NƯỚC NGOÀI - Về lãnh thổ tồn tại 1. Khái niệm tiếng mẹ đẻ và tiếng nước ngoài 1.1. Các điều kiện ( chỉ số) phân biệt tiếng mẹ đẻ và tiếng nước ngoài
  • 4. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 4 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN - Về thứ tự nắm vững Hello! How are you? Nắm vững trước (thứ tiếng thứ nhất) Nắm vững sau (thứ tiếng thứ hai)
  • 5. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 5 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN - Về vai trò của thứ tiếng nắm vững đối với sự hình thành và phát triển nhân cách Vai trò to lớn trong việc hoàn thiện nhân cách Góp phần mở rộng tầm hiểu biết của con người
  • 6. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 6 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN 1.2. Định nghĩa tiếng mẹ đẻ và tiếng nước ngoài Tiếng mẹ đẻ là thứ tiếng của dân tộc mình, đất nước mình được nắm vững trước tiên và góp phần quyết định trong việc hình thành và phát triển TL, YT, NC con người. Tiếng nước ngoài là thứ tiếng của các dân tộc ở nước ngoài, được nắm vững sau, chủ yếu để làm công cụ giao lưu giữa các quốc gia và để mở rộng phạm vi nhận thức của con người.
  • 7. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 7 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN • Bất cứ ngôn ngữ nào cũng vừa là tiếng mẹ đẻ, vừa là tiếng nước ngoài. Một số thuật ngữ: - Ngoại ngữ ( hay gọi tiếng nước ngoài) - Tiếng mẹ đẻ - Tiếng quốc gia - Tiếng chính thức - Tiếng quốc tế
  • 8. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 8 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN 2. Quan niệm hoạt động về ngôn ngữ và lời nói 2.1. Ngôn ngữ và lời nói không đối lập nhau tuyệt đối Ngôn ngữ Lời nói Cái chung Tính xã hội Khách quan Cái riêng Tính cá nhân Chủ quan Quan điểm hoạt động không phủ nhận sự khác nhau giữa ngôn ngữ và lời nói, mà nhấn mạnh sự khác nhau đó chỉ là tương đối. Ngôn ngữ không thể tồn tại ngoài lời nói, còn lời nói chỉ có thể có được nhờ sử dụng ngôn ngữ.
  • 9. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 9 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN 2.2. Ngôn ngữ là một phương tiện xã hội đặc biệt • Ngôn ngữ phản ánh sự thống nhất biện chứng của hai qúa trình diễn ra đồng thời trong HĐ lao động: Quá trình khái quát hiện thực (HĐ nhận thức) và quá trình thông báo (HĐ giao tiếp). • Ngôn ngữ là công cụ tâm lý để thực hiện các hoạt động bên trong của con người (tư duy, ý thức…) Lao động Thông báo Khái quát hoá
  • 10. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 10 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN 2.3. Lời nói là một phạm trù ngang bằng với ngôn ngữ, là một dạng hoạt động đặc biệt của con người • Phải hiểu lời nói là hoạt động với tất cả những nhân tố khách quan và chủ quan quy định hành vi của người mang ngôn ngữ, tất cả những mối liên hệ của chủ thể với thế giới bên ngoài. • Phải hiểu cấu trúc bên trong của hành động lời nói. Hoạt động lời nói Động cơ lời nói Hành động lời nói Mục đích lời nói Thao tác lời nói Phương tiện lời nói
  • 11. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 11 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN 2.4. Ngôn ngữ và lời nói là hai mặt của hoạt động lời nói Ngôn ngữ và lời nói có quan hệ mật thiết với nhau, chúng là hai mặt của một thực thể duy nhất - hoạt động lời nói. Chỉ có trong HĐ lời nói thì phạm trù ngôn ngữ và lời nói mới có được sự tồn tại thực.
  • 12. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 12 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN 2.5.Ý nghĩa của quan niệm hoạt động về ngôn ngữ và lời nói Vạch ra bản chất của ngôn ngữ là hoạt động, mang tính xã hội, có cấu trúc, cơ chế cụ thể, làm cơ sở để xây dựng một lí luận khoa học về dạy và học tiếng mẹ đẻ và tiếng nước ngoài. Hãy đợi đấy !?!
  • 13. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 13 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN 3. Thuật ngữ hoạt động lời nói Can u tell me the way to the post office, please? H – G (lớp học NN) An – Mr. A (Tại Anh) HĐLN với đầy đủ tính thuật ngữ của nó chỉ có được khi có động cơ phát ngôn lời nói, tức là có cấu trúc như cấu trúc của một HĐ bất kì. Quá trình này chỉ có trong dạy và học ngoại ngữ. HĐLN như một HĐ độc lập trọn vẹn thì không tồn tại. Nó không phải là HĐ tự nó, do nó và cho nó, mà luôn nhập vào thành phần của một HĐ khác (HĐ trí tuệ, HĐ lao động, HĐ vui chơi...), trở thành một bộ phận của HĐ đó, và có vai trò là phương tiện, công cụ cho những HĐ đó.
  • 14. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 14 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN Sơ đồ cấu trúc hoạt động lời nói HĐLNHĐLN Bằng tiếng mẹ đẻ (Đã nắm vững) Bằng tiếng mẹ đẻ (Đã nắm vững) Bằng tiếng nước ngoàiBằng tiếng nước ngoài Đang nắm vữngĐang nắm vững Đã nắm vữngĐã nắm vững ĐCLNĐCLN H/đLNH/đLN MĐLNMĐLN PTLNPTLN HĐLNHĐLN TTLNTTLN H/đ LNH/đ LN TTLNTTLN PTLNPTLN MĐLNMĐLN
  • 15. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 15 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN II. Hành động và thao tác lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước ngoài 1. Hành động lời nói 1.1. Khái niệm Là một quá trình độc lập tương đối phụ thuộc vào mục đích (trung gian, cụ thể) được ý thức và quện chặt với hành động khác của HĐ chung, chịu sự chi phối của MĐ(động cơ) của HĐ chung đó.
  • 16. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 16 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN 1.2. Đặc điểm • Có mục đích và nhiệm vụ riêng VD: Hãy đưa cho tôi cốc nước. Hay: Please give me a cup of tea. • Có quan hệ chặt chẽ với các hành động của hoạt động chung, đặc biệt là các hành động xảy ra trước và sau đó
  • 17. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 17 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN  Hành động lời nói có cấu trúc riêng Cùng có mục đích lời nói là giới thiệu tên, nhưng: Tôi là Long My name’s Long PTLN = TV PTLN = TA H/đLN TTLNTTLN PTLNPTLN MĐLNMĐLNH/đLNH/đLN
  • 18. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 18 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN 1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hành động lời nói  Động cơ  Hình ảnh của những cái đã và đang được nhận thức trong hoàn cảnh và tình huống nảy sinh động cơ phát ngôn.  Hình ảnh kết quả (hay mô hình của cái tương lai, mô hình của hành động tiếp sau), nghĩa là ý nghĩa, tác dụng, hiệu quả của hành động lời nói nếu được phát ra.
  • 19. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 19 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN 1.4. Các giai đoạn hình thành hành động lời nói Kiểm tra4 Hình thành động cơ phát ngôn1 Lập chương trình, kế hoạch phát ngôn 2 Thực hiện chương trình (kế hoạch) phát ngôn 3
  • 20. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 20 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN 2. Thao tác lời nói 2.1. Khái niệm Là đơn vị nhỏ nhất, thể hiện sự khác nhau nhất trong cấu trúc HĐLN của một thứ tiếng cụ thể, làm nhiệm vụ thực hiện chương trình lời nói, tức là đưa các cấu thành trong chương trình lời nói vào bộ mã ngôn ngữ cụ thể.
  • 21. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 21 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN 2.2. Đặc điểm • Không có tính độc lập, không có tính mục đích tự thân, mà bị quy định bởi các đặc điểm của hành động lời nói (MĐ, chương trình...) đã hình thành trước đó, bởi phương tiện (ngôn ngữ) cụ thể thực hiện hành động lời nói và bởi tình huống hay ngữ cảnh lời nói. • Không được chủ thể của HĐLN ý thức ngay từ đầu, vì nó bị chi phối bởi hàng loạt các yếu tố cụ thể của tình huống lời nói. • Rất dễ bị tự động hoá (rất “cứng”), do đó khó thay đổi và khi sai sẽ rất khó sửa.
  • 22. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 22 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN 2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến thao tác lời nói • Sự khác nhau giữa các ngôn ngữ (quy tắc cấu âm, cấu tạo và sử dụng từ...) VD: Tôi không có tiền = I have no money. (Don’t say: I don’t have money) • Tình huống cụ thể còn chưa kịp nhập vào hành động (nơi chốn cụ thể, người đang giao tiếp là người thân hay lạ...) • Văn cảnh chung. • Những khác biệt cá nhân trong kinh nghiệm lời nói, đặc biệt là những khác biệt khi thực hiện chương trình vận động phát âm. • Phong cách lời nói. • Các đặc điểm biểu cảm của người giao tiếp.
  • 23. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 23 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN VD: Phân tích phong cách lời nói của hai tác giả qua hai bài thơ sau: • “Mẹ của anh” - Xuân Quỳnh Phái đâu mẹ của riêng anh Mẹ là mẹ của chúng mình đó thôi Mẹ tuy không đẻ, không nuôi Nhưng em ơn mẹ suốt đời chưa xong. Ngày xưa má mẹ cũng hồng Bên anh, mẹ thức, lo từng cơn đau Bây giờ tóc mẹ trắng phau Để cho mái tóc trên đầu anh đen Đâu con dốc nắng đường quen Chợ xa gánh nặng mẹ lên mấy lần Thương anh thương cả bước chân Giống bàn chân mẹ tảo tần năm nao Lời ru mẹ hát thuở nào Chuyện xưa mẹ kể lẫn vào thơ anh. Nào là hoa bưởi, hoa chanh Nào câu quan họ mái đình cây đa Xin đừng bắt chước câu ca Đi về dối mẹ để mà yêu nhau Mẹ không ghét bỏ em đâu Yêu anh, em đã là dâu trong nhà Em xin hát tiếp lời ca Ru anh sau nỗi âu lo nhọc nhằn Hát tình yêu của chúng mình Nhỏ nhoi giữa một trời xanh khôn cùng Giữa ngàn hoa có núi sông Giữa lòng thương mẹ mênh mông không bờ Chắt chiu từ những ngày xưa Mẹ sinh anh để bây giờ cho em...
  • 24. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 24 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN  “Người đàn bà thứ hai” - Phan Thị Vĩnh Hà Mẹ đừng buồn khi anh ấy yêu con Bởi trước con anh ấy là của mẹ Anh ấy có thể yêu con một thời trai trẻ Nhưng suốt đời anh yêu mẹ, mẹ ơi ! Mẹ đã sinh ra anh ấy trên đời Hình bóng mẹ lồng vào tim anh ấy Dẫu bây giờ con đuợc yêu thế đấy Con cũng chỉ là người đàn bà thứ hai... Mẹ đừng buồn những chiều hôm, những ban mai Anh ấy có thể nhớ con hơn nhớ mẹ Nhưng con chỉ là cơn gió nhẹ Mẹ luôn là bến bờ thương nhớ của đời anh. Con chỉ là cơn gió mong manh Những người đàn bà khác có thể thay thế con trong tim anh ấy Nhưng có một tình yêu âm ỉ cháy Anh ấy chỉ dành cho mẹ, mẹ ơi ! Anh ấy có thể sống với con suốt cuộc đời Cũng có thể chia tay trong ngày mai, có thể Nhưng anh ấy suốt đời yêu mẹ Dù thế nào, con chỉ là người thứ hai...
  • 25. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 25 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN 2.4. Con đường hình thành thao tác lời nói • Tự động hoá (từ có ý thức => tự do) • Bắt chước (Tự do => có ý thức)
  • 26. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 26 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN III. Loại hình, hình thái và mức độ hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước ngoài 1. Các loại hoạt động lời nói Tiêu chí phân loại Các loại HĐLN Thứ tự phát sinh Hình thái giao tiếp Khẩu ngữ Lời nói đối thoại Trước Lời nói độc thoại Bút ngữ Sau Nhu cầu kích thích Tiếp nhận lời nói Nghe Trước Đọc Sau Sản sinh lời nói Nói Trước Viết Sau
  • 27. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 27 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN * Lịch sử ra đời của chữ viết gắn liền với lịch sử phát triển của trí nhớ • Để nhớ được các sự kiện, người ta sử dụng các vật thay thế (nút thắt, lông chim...) • Hệ thống biểu tượng tiền ký tự.
  • 28. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 28 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN VD: Các biểu tượng Tartaria, tìm thấy ở Romania 2.700 năm TCN
  • 29. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 29 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN VD:Những mai rùa tìm thấy ở Trung Quốc có các biểu hình vẽ được cho là chữ viết, 6.600 năm TCN
  • 30. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 30 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN  Hệ thống chữ viết đầu tiên của loài người ra đời cuối thiên niên kỷ 3 TCN tại vùng Sumer (Lưỡng Hà) ở dạng chữ hình nêm Lá thư tìm thấy ở Telloh của thầy tế Lu'enna gửi nhà vua (có lẽ tên là) Urukagina của thành Lagash, Lưỡng Hà, thông báo con ngài đã chết trận, khoảng năm 2.400 TCN.
  • 31. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 31 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN • Chữ viết thời kỳ đồ đồng (Chữ viết hình nêm, chữ tượng hình cổ ai cập, chữ viết Trung Hoa, chữ tượng hình tiểu Á, chữ viết Ấn Độ...) • Thời kỳ đồ sắt (chữ viết Hy Lạp bắt đầu đưa vào các kí tự nguyên âm, chữ Hy Lạp và Latin vào các thế kỷ đầu Công nguyên là phát tích của một số hệ thống ký tự Châu Âu) • Sự ra đời hệ thống chữ viết Alphabet
  • 32. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 32 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN
  • 33. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 33 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN 2. Các hình thái hoạt động lời nói Tham số so sánh Lời nói bên ngoài Lời nói bên trong 1. Nơi tồn tại Diễn ra bên ngoài trí óc con người, trong HĐ và GT Diễn ra bên trong đầu óc của con người, trong t/huống phải giải quyết nhiệm vụ 2. Tính vật chất Có tính vật chất hay vật chất hoá (tồn tại dưới dạng âm thanh và chữ viết) Không có tính vật chất (chỉ là hình ảnh âm thanh hay biểu tượng về con chữ) 3. Đặc điểm + Có tính vật chất + Có tính triển khai, đầy đủ, kết cấu chặt chẽ và đảm bảo những chuẩn mực ngôn ngữ nên có tính khách quan, ổn định + Có tính dư thừa thông tin + Có tính rút gọn tối đa của các cấu thành lời nói + Có tính vị thể (chỉ toàn vị ngữ) + Mang nội dung ý chứ không phải là nghĩa và phụ thuộc nhiều vào tình huống, ngữ cảnh
  • 34. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 34 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN 4. Nguồn gốc phát sinh Có trước Có sau (do lời nói bên ngoài được chuyển vào và rút gọn lại) 5. Chức năng Làm phương tiện cho HĐ và GT Làm công cụ cho HĐ trí tuệ 6. Dạng thức Lời nói thuần tuý bên ngoài và lời nói thầm. (Tồn tại nhờ âm thanh nhưng khác nhau về cường độ) 7. Sự chuyển hoá LNBN LN thầm  LNBT LNBT  LN thầm  LNBN
  • 35. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 35 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN 3. Các mức độ hoạt động lời nói Các mức độ hoạt động lời nói Tham số so sánh Sinh lý (thấp nhất) Tâm lý Xã hội (cao nhất) Nguồn gốc phát sinh Sinh ra đã có (bẩm sinh), còn gọi là mức phản xạ, mức bản năng, mức cảm giác. 1 tuổi mới có, còn gọi mà mức chủ thể, mức tự tạo, mức cảm tính, mức tri giác. 3 tuổi mới có, là mức có ý thức xã hội, mức khái quát, mức nhân cách. Đặc trưng Điển hình ở động vật Chung cho cả vật và người Chỉ có ở con người Tính ý thức Không có YT, không có biểu tượng về hình thức ngôn ngữ Có biểu tượng về âm thanh kích thích nhưng chưa YT được nội dung kích thích đó Có YT rõ về sự hình thành phát ngôn lời nói, có khái niệm đầy đủ về quy trình đó, lời nói được hình thành theo đúng chuẩn mực xã hội
  • 36. Chương 8. Hoạt động lời nói tiếng mẹ đẻ và tiếng nước 36 Nguyễn Xuân Long-Trường ĐHNN- ĐHQGHN VD: Bài ca dao sau thể hiện mức độ hoạt động lời nói nào? Vợ đang tập bắn máy bay, Chồng khen: “vợ tớ cũng tay súng già”. Mải tập vợ chẳng nghe ra, Trưa về vợ rỗi vợ la om sòm. Rằng “tôi là gái năm con, Trẻ già chi nữa, anh còn chê tôi!” Chồng rằng: “Cô thật lôi thôi, Bảo rằng tay súng, bảo người cô đâu”.