SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  17
Télécharger pour lire hors ligne
Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm


                            PHẢN ỨNG NHIỆT NHÔM
I.Tổng quan chung

1. Lý thuyết chung

- Phản ứng nhiệt nhôm: Al + oxit kim loại             oxit nhôm + kim loại
                        (Hỗn hợp X)                     (Hỗn hợp Y)
- Thường gặp:
      + 2Al + Fe2O3            Al2O3 + 2Fe
      + 2yAl + 3FexOy y            Al2O3 + 3xFe
       + (6x – 4y)Al + 3xFe2O3         6FexOy + (3x – 2y)Al2O3
- Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, tùy theo tính chất của hỗn hợp Y tạo thành để biện
luận. Ví dụ:
       + Hỗn hợp Y chứa 2 kim loại → Al dư ; oxit kim loại hết
       + Hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch bazơ kiềm (NaOH,…) giải phóng H2 → có Al
dư
       + Hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch axit có khí bay ra thì có khả năng hỗn hợp Y
chứa (Al2O3 + Fe) hoặc (Al2O3 + Fe + Al dư) hoặc (Al2O3 + Fe + oxit kim loại dư)
- Nếu phản ứng xảy ra không hoàn toàn, hỗn hợp Y gồm Al2O3, Fe, Al dư và Fe2O3 dư
- Thường sử dụng:
       + Định luật bảo toàn khối lượng: mhhX = mhhY
       + Định luật bảo toàn nguyên tố (mol nguyên tử): nAl (X) = nAl (Y) ; nFe (X) = nFe (Y) ; nO
(X) = nO (Y)


2. bài tập tổng quát

a) Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn: Thường do không biết số mol Al và Fe2O3 là bao nhiêu nên
phải xét đủ 3 trường hợp rồi tìm nghiệm hợp lí:
       1. Trường hợp 1: Al và Fe2O3 dùng vừa đủ: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe

                                                                           a            a
                                                              a    →                →       → a
                                                                           2            2

                                                                      a
                        Hỗn hợp sau phản ứng: Fe: a mol; Al2O3:        mol
                                                                      2
       2. Trường hợp 2: Al dùng dư: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
                                             2b   →     b   →     b    →       2b
   Hỗn hợp sau phản ứng: Fe: 2b mol; Al2O3: b mol; Aldư: (a-2b) mol. Điều kiện: (a-2b>0)


Truonghocso.com                                                                              Page 1
Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm

       3. Trường hợp 3: Fe2O3 dùng dư:         2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe

                                                               a          a
                                                    a    →          →         → a
                                                               2          2

                                                   a             a                    a
    Hỗn hợp sau phản ứng: Fe: a mol; Al2O3:         ; Fe2O3: (b- )mol. Điều kiện: (b- )>0)
                                                   2             2                    2
b) Nếu phản ứng xảy ra không hoàn toàn: Gọi x là số mol Fe2O3 tham gia phản ứng
                               2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
                                2x    →    x     → x →        2x
 Hỗn hợp sau phản ứng: Fe: 2x mol; Al2O3: x mol; Fe2O3 dư: (b-x)mol; Al dư: (a-2x)mol
       Chú ý: Nếu đề yêu cầu tính hiệu suất phản ứng ta giải trường hợp phản ứng xảy ra không
hoàn toàn.

3.Ví dụ tham khảo
Ví dụ 1: Lấy 26,8 g hh gồm và Fe2O3 thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm, thu được chất
rắn , cho chất rắn này hòa tan hoàn toàn trong dd HCl dư thấy thoát ra 11,2 lít khí H2(đo ở
đktc).Hãy xác định thành phần % các chất trong hỗn hợp ban đầu.

BG:

 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe
nếu phản ứng xảy ra vừa đủ thì A chỉ có Fe tạo ra khí 0.5 mol khí H2.Nếu như vậy thì sẽ giải ra
khối lượng hỗn hợp lớn hơn so với đề bài  vô lý  sẽ có Al dư cùng tạo khí H2.
gọi x, y là nFe2O3 và Al.
27x + 160y = 26.8
(x-2y)*3 + 4y = 1 0.4 mol,y=0.1 mol  chất trong hh đầu

Ví dụ 2: Lấy 93,9 (g) hỗn hợp X gồm Fe3O4và Alnung trong môi trường không có không khí.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Chia Y làm hai phần không bằng nhau:
-Phần 1: Cho tác dụng với NaOH dư thu được 0,672 lít khí H2(đktc).
-Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,816 lít khí H2(đktc).
Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp X biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn và với hiệu
suất 100%

BG:

*phần 1:nAl dư = 0,02 mol
do phản ứng xảy ra hoàn toàn nên Fe3O4 hết và Al dư.
gọi k là tỉ lệ số mol giữa nP1 : nP2.
gọi x là nFe và trong hỗn hợp thứ 1:
Truonghocso.com                                                                           Page 2
Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm

*phần 2: = 0.84 mol
k(0.02*3 + 2x) = 1.68
k(0.02*27 + 232x/3 + 27x*8/9) + 0.02*27 + 232x/3 + 27x*8/9 = 93.9 k(0.54 + 304x/3) +
0.54 + 304x/3 = 93.9 (k+1)(0.54 + 304x/3) = 93.9
thế k = 1.68/(0.02*3 + 2x) vào ta được :x = 0.18 mol. k = 4.
nAl = (4+1)*(0.02 + 0.18 * 8/9) = 0.9 mol mAl = 24.3 g  % Al  % Fe3O4

Ví Dụ 3: Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng
nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 đun nóng thu được
V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là

        A. 0,224 lít.      B. 0,672 lít.   C. 2,24 lít.     D. 6,72 lít.

Hướng dẫn giải

Thực chất trong bài toán này chỉ có quá trình cho và nhận electron của nguyên tử Al và N.

              Al  Al+3 + 3e

                       0,09 mol

và            N+5 + 3e            N+2

                 0,09 mol  0,03 mol

             VNO = 0,0322,4 = 0,672 lít. (Đáp án D)

Nhận xét: Phản ứng nhiệt nhôm chưa biết là hoàn toàn hay không hoàn toàn do đó hỗn hợp A
không xác định được chính xác gồm những chất nào nên việc viết phương trình hóa học và cân
bằng phương trình phức tạp. Khi hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A trong axit HNO3 thì Al0 tạo thành
Al+3, nguyên tử Fe và Cu được bảo toàn hóa trị.

Ví dụ 4: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí)
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng
nhau:
• Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc)
• Phần 2: tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc) Giá trị của m
là:
A. 22,75 gam           B. 21,40 gam                  C. 29,40 gam                     D.
29,43 gam

Hướng dẫn: nH2(1) = 0,1375 mol ; nH2(2) = 0,0375 mol
- Hỗn hợp rắn Y tác dụng với NaOH giải phóng H2 → Al dư và vì phản ứng xảy ra hoàn
toàn nên thành phần hỗn hợp rắn Y gồm: Al2O3, Fe và Al dư

Truonghocso.com                                                                             Page 3
Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm

- Gọi nFe = x mol ; nAl dư = y mol có trong 1/2 hỗn hợp Y


- Từ đề ta có hệ phương trình:

- Theo đlbt nguyên tố đối với O và Fe: nAl2O3 = nFe2O3 =       = 0,05 mol
- Theo đlbt khối lượng: m = (0,05.102 + 0,1.56 + 0,025.27).2 = 22,75 gam → đáp án A

Ví dụ 5: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không
khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với
dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục
khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 45,6 gam            B. 57,0 gam               C. 48,3 gam                        D.
36,7 gam

Hướng dẫn: nH2 = 0,15 mol ; nAl(OH)3 = 0,5 mol
- Từ đề suy ra thành phần hỗn hợp rắn X gồm: Fe, Al2O3 (x mol) và Al dư (y mol)
- Các phản ứng xảy ra là:
2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2
Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]
CO2 + Na[Al(OH)4] → Al(OH)3 + NaHCO3
- nH2 = 0,15 mol → y = 0,1 mol
- Theo đlbt nguyên tố đối với Al: 2x + y = 0,5 → x = 0,2 mol

- Theo đlbt nguyên tố đối với O: nO(Fe O ) = nO(Al O ) → nFe3O4 =            mol
- Theo đlbt nguyên tố đối với Fe: nFe = 3nF3O4 = 3.0,15 = 0,45 mol
- Theo đlbt khối lượng: m = 0,45.56 + 0,2.102 + 0,1.27 = 48,3 gam → đáp án C

Ví dụ 6: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt FexOy (trong
điều kiện không có không khí) thu được 92,35 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung
dịch NaOH (dư) thấy có 8,4 lít khí H2 (ở đktc) thoát ra và còn lại phần không tan Z. Hòa
tan 1/2 lượng Z bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thấy có 13,44 lít khí SO2 (ở đktc)
thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al2O3 trong Y và công thức oxit
sắt lần lượt là:
A. 40,8 gam và Fe3O4                           B. 45,9 gam và Fe2O3
C. 40,8 gam và Fe2O3                            D. 45,9 gam và Fe3O4

Hướng dẫn: nH2 = 0,375 mol ; nSO2(cả Z) = 2.0,6 = 1,2 mol
- Từ đề suy ra thành phần chất rắn Y gồm: Fe, Al2O3, Al dư và phần không tan Z là Fe
- nH2 = 0,375 mol → nAl dư = 0,25 mol

- nSO2 = 1,2 mol → nFe =             mol
- mAl2O3 = 92,35 – 0,8.56 – 0,25.27 = 40,8 gam (1) → nAl2O3 = 0,4 mol

Truonghocso.com                                                                   Page 4
Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm


- Theo đlbt nguyên tố đối với O → nO(Fe     O   )   = 0,4.3 = 1,2 mol

- Ta có:                  → công thức oxit sắt là Fe2O3 (2)
- Từ (1) ; (2) → đáp án C

Ví dụ 7: Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
(trong điều kiện không có không khí). Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe.
Hòa tan hoàn toàn chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được
5,376 lít khí H2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và số mol H2SO4 đã phản ứng
là:
A. 75 % và 0,54 mol                               B. 80 % và 0,52 mol
C. 75 % và 0,52 mol                               D. 80 % và 0,54 mol

Hướng dẫn: nAl = 0,2 mol ; nFe3O4 = 0,075 mol ; nH2 = 0,24 mol
- Phản ứng xảy ra không hoàn toàn: 8Al + 3Fe3O4               4Al2O3 + 9Fe

                                    x→                       0,5x       (mol)




- Hỗn hợp chất rắn gồm:

- Ta có phương trình:       .2 + (0,2 – x).3 = 0,24.2 → x = 0,16 mol → Hphản ứng =

                % (1)
-nH+phản ứng   = 2.nFe + 3.nAl + 6.nAl2O3 + 8.nFe3O4 = 0,36 + 0,12 + 0,48 + 0,12 = 1,08
mol

→ nH2SO4phản ứng =               mol (2)
- Từ (1) ; (2) → đáp án D



II.Bài tập áp dụng
1.Bài tập tự luận



Truonghocso.com                                                                      Page 5
Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm

Câu 1 : Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A gồm Al và FexOy thu được 92,35 gam
chất rắn C . Hoà tan C bằng NaOH dư thấy có 8,4 lít khí bay ra đktc và còn lại phần không tan D
.Nếu hoà tan hết D cần 240 gam dung dịch H2SO4 98% phản ứng chỉ tạo thành Fe(III).phản ứng
xảy ra 100% .
Tính khối lượng Al2O3 tạo thành và xác định công thức của oxit Fe.
Câu 2: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 không có không khí .Chia hỗn hợp
sau phản ứng đã trộn đều thành hai phần không bằng nhau. Phần I tác dụng với NaOH dư thu
được 1,68 lít khí đktc .Phần II tác dụng vừa đủ với 1,95 lít dung dịch HCl 1M thoát ra 11,76 lít
khí đktc .Hiệu suất các phản ứng 100% .Tính khối lượng Fe tạo thành trong phản ứng nhiệt
nhôm .
Câu 3: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm .Giả sử chỉ
xảy ra phản ứng khử oxit Fe thành Fe kim loại .Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng
bằng dung dịch H2SO4 20% (d=1,15) thì thu được 10,752 lít H2 đktc .Tính hiệu suất của phản
ứng nhiệt nhôm và thể tích tối thiểu dung dịch H2SO4 cần dùng .
Câu 4: Trộn 10,44 gam Fe3O4 với 4,05 gam bột nhôm rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không
có không khí) sau khi kết thúc thí nghiệm lấy chất rắn thu được cho tác dụng với dung dịch
NaOH dư thấy thoát ra 1,68 lít khí đktc .
Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm
Câu 5: Nung m gam hỗn hợp A gồm bột Al và Fe3O4 sau một thời gian thu được phần rắn B .Để
hoà tan hết B cần V ml dung dịch H2SO4 0,7M loãng .Sau phản ứng thu được dung dịch C và
9,846 lít khí (27oC;1,5at).Cho NaOH dư vào C được kết tủa D .Nung D trong chân không đến
khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn E .Khử hoàn toàn E bằng H2 dư thu được 11,7
gam nước .
1.Tính % khối lượng các chất trong B.
2.Tính hiệu suất phản ứng nhịêt nhôm và thể tích V
Câu 6: Cho hỗn hợp A khối lượng m gam bột Al và FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn
hợp A trong điều kiện không có oxi được hỗn hợp B .Nghiền nhỏ và trộn đều rồi chia làm hai
phần .Phần I có khối lượng 14,49 gam được hoà tan hết trong dung dịch HNO3 đun nóng được
dung dịch C và 3,696 lít khí NO đktc .
Cho phần II tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy thoát ra 0,336 lít khí đktc và
còn lại 2,52 gam chất rắn không tan .các phản ứng xảy ra hoàn toàn .
1.Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra .
2.Xác định công thức của oxit sắt .

Câu 7 Cho hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 nung trong 1 bình kín không có không khí. p/ứng xong 
hỗn hợp B chia làm 2 phần
P1 tác dụng 100ml dd NaOH 1M còn chất D không tan
P2 t/dụng vừa hết 1.12 lít d2 HCl 1M  2.4 l khí H2 19oC 2Amt .tìm khối lượng D và % D

Câu 8: Phản ứng nhiệt Nhôm với Fe2O3. Sau phản ứng , chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Đem t/d với dd H2SO4 dư thu được 1.68 l (đktc) H2

Truonghocso.com                                                                          Page 6
Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm

Phần 2: h/tan trong dd HNO3 đặc nóng tạo 3,36l khí (đktc) .
Tính khối lượng của Oxit sắt

Câu 9: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với Fe2O3 trong môi truờng không có không khí. Trộn
đều hỗn hợp sau phản ứng rồi chia làm 2 phần . Phần II nhiều hơn phần I 0,59g . Cho mỗi phần
tác dụng với dung dịch NaOH, thu được 40.32 lít và 60,48 l H2 (đktc).H=100%
a)tính khối lượng mỗi phần
b) tính khối lượng mỗi chất sau khi phản ứng nhiệt phân.

2. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1. Trộn 8,1 gam Al và 48 gam Fe2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện
không có không khí, kết thúc thí nghiệm thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là:

61,5 gam           B. 56,1 gam.        C. 65,1 gam   D. 51,6 gam

Bài 2. Dùng m g Al để khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 sau phản ứng thấy khối lượng oxit giảm
0,58 g. Hỏi lượng nhôm đã dùng m là:

m = 0,27 g    B. m = 2,7g       C. m = 0,54 g D. m = 1,12 g.

Bài 3. Đốt X gồm Fe2O3 và Al (không có không khí).Những chất rắn sau phản ứng :

- Nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2 .

- Nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2.

Số mol Al trong X là:

A. 0,3 mol              B. 0,6 mol     C. 0,4 mol                     D. 0,25 mol

Bài 4. Có 26,8g hỗn hợp bột nhôm và Fe2O3. Tiến hành nhiệt nhôm hoàn toàn rồi hòa tan hết
hỗn hợp sau phản ứng bằng dung dịch HCl được 11,2 lít H2(đktc). Khối lượng các chất trong hỗn
hợp ban đầu là?

A. mAl=5,4g; m Fe 2 O3 =21,4g          B. mAl=1,08g; m Fe 2 O3 =16g

C. mAl=8,1g; m Fe 2 O3 =18,7g          D. mAl=10,8g; m Fe 2 O3 =16g

Bài 5. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (H=100%). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng
với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m.
A. 0,540 gam         B. 0,810 gam          C. 1,080 gam       D. 1,755 gam




Truonghocso.com                                                                        Page 7
Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm

Bài 6. ĐH Khối A-2008. Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 (Cr = 52) và m gam Al. Sau phản
ứng hoàn toàn, được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X phản ứng với axit HCl dư thoát
ra V lít H2 (đktc). V là

A. 4,48.       B. 11,2.          C. 7,84.      D. 10,08.

Bài 7. Nung hỗn hợp A gồm Al và Fe2O3 được hỗn hợp B. Chia hỗn hợp B thành hai phần bằng
nhau.

- Phần 1: Hoà tan trong dung dịch H2SO4 dư thu được 2,24(l) khí (đktc).

- Phần 2: Hoà tan trong dung dịch KOH dư thì khối lượng chất rắn không tan là 8,8(g).

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Khối lượng các chất trong hỗn hợp A là:

A. Al: 5,4 gam; Fe2O3: 22,4 gam         B. Al: 3,4 gam; Fe2O3: 24,4 gam.

C. Al: 5,7 gam; Fe2O3: 22,1 gam.        D. Đáp án khác.

Bài 8. Nung Al và Fe3O4 (không có không khí, phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được hỗn hợp
A.

- Nếu cho A tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,672 lít khí (đktc).

- Nếu cho A tác dụng với H2SO4 đặc, núng dư được 1,428 lít SO2 duy nhất (đktc).

% khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 33,69%      B. 26,33%         C. 38,30%     D. 19,88%

Bài 9. Khi cho 41,4 gam X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc
(dư), sau phản ứng được 16 gam chất rắn. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt
nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. % khối lượng của Cr2O3 trong X là (H= 100%, Cr = 52)

A. 50,67%.     B. 20,33%.        C. 66,67%.    D. 36,71%.

Bài 10. Đốt hỗn hợp Al và 16 gam Fe2O3 (không có không khí) đến phản ứng hoàn toàn, được
hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc).
Giá trị của V là

A. 400.B. 100. C. 200. D. 300.


Truonghocso.com                                                                         Page 8
Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm

Bài 11. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (không có không khí) đến phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);

- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 21,40.       B. 29,40.     C. 29,43.      D. 22,75

Bài 12. Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe và 16g Fe2O3 và x (mol) Al rồi nung ở nhiệt độ cao không có
không khí (p- nhiÖt nh«m chØ t¹o ra Fe) sau khi kết thúc phản ứng được hỗn hợp D. Nếu cho
D tan trong H2SO4 loãng được V (lít) khí nhưng nếu cho D tác dụng với NaOH dư thì thu được
0,25V lít khí. Gía trị của x là?

A. 0,1233       B. 0,2466     C. 0,0022 ≤ x ≤ 0,2466        D. 0,3699

Bài 13. 85,6g X gồm Al và Fe2O3 đem nung một thời gian được m gam Y. Chia Y làm 2 phần
bằng nhau:

- Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36 lít khí (đktc).

- Phần 2: Hòa tan hết trong HCl thấy thoát ra 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong
Y là?

A. 18%          B. 39,25%     C. 19,6%       D. 40%

Bài 14. A gồm 0,56g Fe và 16g Fe2O3 và x mol Al. Nung A không có không khí (chØ t¹o ra Fe)
được hh D .

- Nếu cho D tan trong H2SO4 loãng được V (lít) khí.

- Nếu cho D tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,25V lít khí.

Gía trị của x là :

A. 0,0028 ≤ x ≤ 0,2466        B. 0,0022 ≤ x ≤ 0,2466        C. 0,0034 ≤ x ≤ 0,3699        D.
0,2466

Bài 15. Trộn 6,48 gam Al với 24 gam Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn
A. Khi cho A tác dụng với dd NaOH dư, có 1,344(l) khí (đktc) thoát ra. Tính hiệu suất của phản
ứng nhiệt nhôm.

A. 83,33%       B. 50,33%     C. 66,67%      D. 75%


Truonghocso.com                                                                            Page 9
Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm

Bài 16. Trộn 10,8g Al với 34,8g Fe3O4 rồi phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp A (chỉ xảy ra khử
Fe3O4 thành Fe). Hòa tan hết A bằng HCl được 10,752 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt
nhôm và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng là:

A. 80% và 1,08 lít      B. 75% và 8,96 lít   C. 66,67% và 2,16 lít D. Đáp án khác

Bài 17. Cho hổn hợp A gồm Al và và một oxit sắt. Chia hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau.

Phần 1: cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,672 (l) khí (đktc).

Phần 2: Phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn, thu được hoón hụùp B, cho B tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được 134,4 ml khí (đktc) sau đó cho tiếp dung dịch H2SO4 loãng, dư được
0,4032(l) H2(đktc). oxit sắt là:

A. Fe2O3       B. FeO          C. Fe3O4                   D. Không xác định được

Bài 18. Một hỗn hợp gồm Al và một oxit sắt, chia thành 2 phần bằng nhau.

- Để hoà tan hết phần 1 cần 200 ml dd HCl 0,675M, thu được 0,84(l) H2(đktc).

 - Nung phần 2, phản ứng hoàn toàn, lấy sản phẩm tác dụng với NaOH dư thấy còn 1,12g rắn
không tan.

Công thức của oxit sắt là:

A. Fe2O3       B. FeO          C. Fe3O4      D. Không xác định

Bi 19. Có hỗn hợp gồm Nhôm và một oxit sắt. Sau phản ứng nhiệt nhôm thu được 96,6 g chất
rắn.

- Hoà tan chất rắn trong NaOH dư thu được 6,72 lít khí đktc và còn lại một phần không tan A.

- Hoà tan hoàn toàn A trong H2SO4 đặc nóng được 30,24 lít khí B đktc .

Công thức của sắt oxit là:

A. Fe2O3       B. Fe3O4        C. FeO D. Không xác định

Câu 20: Nung hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp B (hiệu suất 100%). Hòa tan hết B bằng
HCl dư được 2,24 lít khí (đktc), cũng lượng B này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư
thấy còn 8,8g rắn C. Khối lượng các chất trong A là?
A. mAl=2,7g, mFe2O3=1,12g
B. mAl=5,4g, mFe2O3=1,12g



Truonghocso.com                                                                        Page 10
Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm

C. mAl=2,7g, mFe2O3=11,2g
D. mAl=5,4g, mFe2O3=11,2g

Câu 21: Trộn 10,8 gam bột nhôm với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiẹt nhôm thu
được hỗn hợp A. hòa tan hết A bằng HCl thu được 10,752 lít H2(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt
nhôm và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng là?
A. 80% và 1,08lít
B. 20% và 10,8lít
C. 60% và 10,8lít
D. 40% và 1,08lít

Câu 22: Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe và 16g Fe2O3 m (mol) Al rồi nung ở nhiệt độ cao không có
không khí được hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong H2SO4 loãng được v(lít) khí nhưng nếu cho D
tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,25V lít khí. Gía trị của m là?
A. 0,1233
B. 0,2466
C. 0,12
D. 0,3699
Câu 23: Có 26,8g hỗn hợp bột nhôm và Fe2O3. Tiến hành nhiệt nhôm cho tới hoàn toàn rồi hòa
tan hết hỗn hợp sau phản ứng bằng dung dịch HCl được 11,2 lít H2(đktc). Khối lượng các chất
trong hỗn hợp ban đầu là?
A. mAl=10,8g;m =1,6g
B. mAl=1,08g;m =16g
C. mAl=1,08g;m =16g
D. mAl=10,8g;m =16g
Câu 24: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm, sau một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36lít khí (đktc) và còn lại m1 gam
chất không tan.
- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoat ra 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm khối
lượng Fe trong Y là?
A. 18%
B. 39,25%
C. 19,6%
D. 40%
Câu 25: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm, sau một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36lít khí (đktc) và còn lại m1 gam
chất không tan.
- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoat ra 10,08 lít khí (đktc). Thành phần chất rắn
Y gồm các chất là?

Truonghocso.com                                                                           Page 11
Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm

A. Al, Fe2O3, Fe, Al2O3
B. Al, Fe, Al2O3
C. Fe, Al2O3
D. Cả A, C đúng

Câu 26: Nung nóng hỗn hợp gồm 15.2 gam Cr2O3 và m gam Al. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 23.3 gam hỗn hợp X. Cho toàn bộ X phản ứng với HCl dư thấy thoát ra V (l) H2
(đktc). Giá trị của V là:
A/ 7.84              B/ 4.48                C/ 3.36               D/ 10.08
Câu 27: Nung m gam hỗn hợp Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu đươc
dung dịch Y, chất rắn Z và 3.36 (l) H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được 39 gam
kết tủa. Giá trị của m là:
A/ 45.6              B/ 48.3                C/ 36.7               D/ 25.6
Câu 28: Trộn bột nhôm và sắt oxit thành hỗn hợp X. Sau phản ứng nhiệt nhôm mẫu X, thu được
92.35 gam chất rắn C. Hoà tan C bằng dung dịch NaOH dư thấy có 8.4(l) khí thoát ra và còn lại
phần không tan D. Hoà tan ¼ khối lượng D bằng H2SO4 đặc nóng thấy tốn 60 gam H2SO4 98%
(giả sử chỉ tạo muối sắt III). Công thức oxit sắt và khối lượng Al2O3 tạo thành là:
A/ FeO; 44.8 g       B/ Fe2O3; 40.8 g       C/ FeO; 40.8 g        D/ Fe2O3; 44.8 g
Câu 29: Khi cho 41.4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3 và Cr2O3 tác dụng với dung dịch NaOH
đặc, dư thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41.4 gam X bằng phản ứng
nhiệt nhôm cần dùng 10.8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là:
A/ 30.23%            B/ 50.67%              C/ 36.71%             D/ 66.67%
Câu 30: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al & oxit Fe thu được hỗn hợp chất rắn
X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, phần không tan Z & 0.672 (l)
khí (đktc). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy
kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5.1 gam chất rắn. Cho Z tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thu được dung dịch E chỉ chứa 1 loại muối sắt sulfat & 2.688 (l)
SO2 (đktc). Các pứ xảy ra hoàn toàn. Công thức của oxit Fe là:
A/ FeO hay Fe2O3               B/ FeO hay Fe3O4              C/ FeO             D/Fe2O3
Câu 31: Trộn 8.1 gam Al với hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO, sau nung nóng để phản ứng xảy ra
thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đun nóng thu được V (l) (đktc)
khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V(l) là:
A/ 22.4              B/ 0.672               C/ 6.72               D/ 2.24
Câu 32: Trộn 5.4 gam Al với 17.4 gam Fe3O4 sau đó tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Hòa tan
hoàn toàn hỗn hợp rắn thu được sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được
5.376 (l) H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:


Truonghocso.com                                                                       Page 12
Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm

A/ 75%                 B/ 80%                  C/ 95%                  D/ 90%
Câu 33: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm bằng cách cho 1.08 gam Al tác dụng với hỗn hợp ZnO
và Fe2O3, sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tan hết trong dung dịch
HNO3 đặc nóng thu được V (l) NO. Dẫn khí NO qua bình đựng khí O2, đun nóng sau chuyển
thành HNO3. Tính lượng O2 cần dùng cho cả quá trình trên?
A/ 0.672l              B/ 0.336l               C/ 0.448l               D/ 0.224l
Câu 34: Hỗn hợp A gồm Al và Fe2O3 có khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là M1. Thực
hiện phản ứng nhiệt nhôm với hiệu suất H%, sau phản ứng thu được hỗn hợp B có khối lượng
mol trung bình là M2. Quan hệ giữa M1 và M2 là:
A/ M1 = H.M2           B/ M1 = M2              C/ M2 = H.M1            D/ M1 = 2M2
Câu 35: Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
thu được 5,376 lít H2 (đktc). Nếu nung nóng m gam hỗn hợp X để thực hiện hoàn toàn phản
ứng nhiệt nhôm. thu được chất rắn Y. Hòa tan hết chất rắn Y với dung dịch NaOH dư thu được
0,672 lít lít H2 (đktc). Để hòa tan hết m gam hỗn hợp X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp
HCl 1M và H2SO4 0,5M?
A. 300ml               B. 450 ml               C. 360 ml               D.600ml
Câu 36:Trộn 10,8 gam bột nhôm với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiẹt nhôm thu
được hỗn hợp A. hòa tan hết A bằng HCl thu được 10,752 lít H2(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt
nhôm và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng là?
 A. 80% và 1,08lít                 B. 20% và 10,8lít           C. 60% và 10,8lít       D.
40% và 1,08lít
Câu 37: nung hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp B (hiệu suất 100%). Hòa tan hết B bằng
HCl dư được 2,24 lít khí (đktc), cũng lượng B này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư
thấy còn 8,8g rắn C. Khối lượng các chất trong A là?
A. mAl=2,7g, mFe2O3=1,12g                       B. mAl=5,4g, mFe2O3=1,12g
C. mAl=2,7g, mFe2O3=11,2g                       D. mAl=5,4g, mFe2O3=11,2g
Câu 38: Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe và 16g Fe2O3 m (mol) Al rồi nung ở nhiệt độ cao không có
không khí được hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong H2SO4 loãng được v(lít) khí nhưng nếu cho D
tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,25V lít khí. Gía trị của m là?
A. 0,1233            B. 0,2466            C. 0,12          D. 0,3699
Câu 39: Có 26,8g hỗn hợp bột nhôm và Fe2O3. Tiến hành nhiệt nhôm cho tới hoàn toàn rồi hòa
tan hết hỗn hợp sau phản ứng bằng dung dịch HCl được 11,2 lít H2(đktc). Khối lượng các chất
trong hỗn hợp ban đầu là?
A. mAl=10,8g;m =1,6g                     B. mAl=1,08g;m =16g
C. mAl=1,08g;m =16g                      D. mAl=10,8g;m =16g

Truonghocso.com                                                                       Page 13
Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm

Câu 40: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm, sau một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
-    Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36lít khí (đktc) và còn lại m1
gam chất không tan.
-    Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoat ra 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm khối
lượng Fe trong Y là?
A. 18%                B. 39,25%                  C. 19,6%               D. 40%
Câu 41: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm, sau một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
-    Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36lít khí (đktc) và còn lại m1
gam chất không tan.
- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoat ra 10,08 lít khí (đktc). Thành phần chất rắn
Y gồm các chất là?
A. Al, Fe2O3, Fe, Al2O3       B. Al, Fe, Al2O3      C. Fe, Al2O3            D. Cả A, C đúng
Câu 42: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản
ứng thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là:
      A. 2,24g          B.4,08g        C. 10,2g             D.0,224g
Câu 43: Khử 16g bột Fe2O3 bằng bột nhôm, cho sản phẩm sau phản ứng vào bình đựng dung
dịch H2SO4 sản phẩm chỉ tạo ra 3 muối. Khối lượng nhôm cần dùng là:
    A. 1.8 g             B.5,4g                   C. 6g             D. 0,6g
Câu 44. Nung hỗn hợp bột (Al và Fe3O4 ) ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn
hợp chất rắn X, hoà tan X trong dung dịch NaOH thấy có khí thoát ra. Thành phần của chất rắn
X là:
A. Al, Al2O3, và Fe     B. Al, Fe              C. Fe3O4 , Fe, Al2O3.             D. Al,Fe3O4 ,
Fe, Al2O3.
Câu 45: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 6,48 gam Al với 17,6 gam Fe2O3. Chỉ có phản ứng
nhôm khử oxit kim loại tạo kim loại. Đem hòa tan chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung
dịch xút dư cho đến kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt
nhôm là:
    A.100%                  B.90,9%           C.83,3%         D.70%
Câu 46 Trộn 10,8 gam bột nhôm với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiẹt nhôm thu
được hỗn hợp A. hòa tan hết A bằng HCl thu được 10,752 lít H2(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt
nhôm và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng là?
       A. 80% và 1,08lít                                    B. 20% và 10,8lít
       C. 60% và 10,8lít                                    D. 40% và 1,08lít
Câu 47: nung hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp B (hiệu suất 100%). Hòa tan hết B bằng
HCl dư được 2,24 lít khí (đktc), cũng lượng B này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư
thấy còn 8,8g rắn C. Khối lượng các chất trong A là?

Truonghocso.com                                                                           Page 14
Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm

       A. mAl=2,7g, mFe2O3=1,12g                    B. mAl=5,4g, mFe2O3=1,12g
       C. mAl=2,7g, mFe2O3=11,2g                    D. mAl=5,4g, mFe2O3=11,2g
Câu 48: Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe và 16g Fe2O3 m (mol) Al rồi nung ở nhiệt độ cao không có
không khí được hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong H2SO4 loãng được v(lít) khí nhưng nếu cho D
tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,25V lít khí. Gía trị của m là?
       A. 0,1233              B. 0,2466             C. 0,12        D. 0,3699
Câu 49: Có 26,8g hỗn hợp bột nhôm và Fe2O3. Tiến hành nhiệt nhôm cho tới hoàn toàn rồi hòa
tan hết hỗn hợp sau phản ứng bằng dung dịch HCl được 11,2 lít H2(đktc). Khối lượng các chất
trong hỗn hợp ban đầu là?

       A. mAl=10,8g;m Fe 2 O3 =1,6g                 B. mAl=1,08g;m Fe 2 O3 =16g

       C. mAl=1,08g;m Fe 2 O3 =16g                  D. mAl=10,8g;m Fe 2 O3 =16g

Câu 50: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm, sau một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
   - Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36lít khí (đktc) và còn lại m1
gam chất không tan.
   - Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoat ra 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm khối
lượng Fe trong Y là?
   A. 18%                   B. 39,25%                   C. 19,6%                         D.
   40%
Câu 51: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm, sau một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
    - Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36lít khí (đktc) và còn lại m1
gam chất không tan.
    - Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoat ra 10,08 lít khí (đktc). Thành phần chất
rắn Y gồm các chất là?
   A. Al, Fe2O3, Fe, Al2O3    B. Al, Fe, Al2O3      C. Fe, Al2O3           D. Cả A, C đúng.
Câu 52: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH
(dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung
dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m làA. 48,3 B. 57,0 C. 45,6          D. 36,7
Câu 53: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí)
đến khi phản ứng xảy ra h/toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau
    - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);

    - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m
    là


Truonghocso.com                                                                           Page 15
Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm

    A. 21,40.              B. 29,40.               C. 29,43.               D. 22,75
câu 54: Nung nóng 38,3 gam hỗn hợp PbO và CuO với một lượng CO vừa đủ, lượng khí sinh ra
dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 30g kết tủa. Khối lượng của PbO trong hỗn hợp là
   A. 24g.                   B. 26g                C. 22,3g             D. 15,3g

Câu 55: Khử 32g Fe2O3 bằng CO dư, dẫn sản phẩm khí sinh ra vào bình nước vôi trong dư thu
được a gam kết tủa. Giá trị của a là? A. 60g B. 55g. C. 65g D. 45g
Câu 56: Cho 32g oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí cacbon monooxit thì được 22,4g sắt. CTPT
của oxit sắt là? A. FeO.                     B. Fe2O3.             C. Fe3O4.            D.
Fe3O2.
Câu 57: Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84g Fe và
448ml CO2 (đo ở đktc). Công thức phân tử oxit sắt là công thức nào sau đây:
     A. FeO                           B. Fe2O3.             C. Fe3O4.     D. Fe4O3

Câu 58: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí gồm CO và H2 đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO, Al2O3,
Fe3O4 . Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi có khối lượng lớn hơn khối lượng hỗn hợp
CO và H2 ban đầu là 0,32g. V (đktc) có giá trị là?
   A. 0,224 lít.              B. 0,336lít.   C. 0,448 lít D. 0,672 lít.

Câu 59: Thổi một luồng khi CO dư qua ống xứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến khí
phản ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra được dẫn vào bình đựng
nước vôi trong dư có 5 g kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp hai oxit ban đầu là? A. 3,12g
           B. 3,22g C. 4g D. 4,2g
Câu 60: Dẫn một luồng khí CO đi qua ống sứ có chứa m g hỗn hợp rắn X gồm CuO và Fe2O3
đun nóng. Sau một thời gian ống sứ còn lại n g hỗn hợp rắn Y. Khí thoát ra được hấp thụ bằng
dung dịch Ca(OH)2 dư thu được p g kết tủa. Lập biểu thức liên hệ giữa m, n, p:
    A. m = n – 0,16p B. m = n + 0,16p        C. n = m + 0,16p             D. n = m – 0,32p
Câu 61: Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84 gam
Fe và 448 ml CO2 (đktc). Công thức phân tử của oxit sắt là công thức nào sau đây:
    A. FeO                     B. Fe3O4             C. Fe2O3                      D. Không xác
định

Câu 62: Cho a g một oxit sắt phản ứng với CO dư, toàn bộ CO2 sinh ra phản ứng với dung dịch
Ca(OH)2 dư tạo 4,5 g kết tủa. Lấy lượng Fe sinh ra cho phản ứng với dung dịch HNO3 tạo thành
dung dịch A chỉ chứa một muối sắt và 0,672l NO (đktc). Công thứa của oxit sắt là:

   A. FeO                     B. Fe3O4             C. Fe2O3                     D. A, C
Câu 63: Cho luồng khí hiđro có dư qua ống sứ có đựng 9,6 gam bột Đồng (II) oxit đun nóng.
Cho dòng khí và hơi thoát ra cho hấp thụ vào bình B đựng muối Đồng (II) sunfat khan có dư để

Đồng (II) sunfat khan hấp thụ hết chất mà nó hấp thụ được. Sau thí nghiệm, thấy khối lượng bình

B tăng thêm 1,728 gam. Hiệu suất Đồng (II) oxit bị khử bởi hiđro là:

    A. 50%              B. 60%                C. 70%                     D. 80%



Truonghocso.com                                                                        Page 16
Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm




Tài liệu được tổng hợp bởi: Lê Quang Phát.
Mọi thắc mắc liên hệ:
Mail: Phatlequang@gmail.com
Yahoo: phatlq1991@yahoo.com
SĐT : 0166.804.2268




Truonghocso.com                                         Page 17

Contenu connexe

Tendances

Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơTổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơMaloda
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiNhập Vân Long
 
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngHướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngTrần Đương
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiêntuituhoc
 
Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibMưa Hè
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềutuituhoc
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Phat Ninhduc
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcNguyen Ha
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùngTrần Hà
 
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdfBai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdfPhan Cang
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiHướng Trần Minh
 
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tửwww. mientayvn.com
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợptuituhoc
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụnglovemathforever
 
Thực hành hóa đại cương
Thực hành hóa đại cương Thực hành hóa đại cương
Thực hành hóa đại cương Mew Pisces
 

Tendances (20)

Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
 
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơTổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
 
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngHướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
 
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuatChuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
 
Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiên
 
Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ib
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
Động học hóa lý
Động học hóa lýĐộng học hóa lý
Động học hóa lý
 
Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phức
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
 
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdfBai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
 
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
 
Thực hành hóa đại cương
Thực hành hóa đại cương Thực hành hóa đại cương
Thực hành hóa đại cương
 

Similaire à Phản ứng nhiệt nhôm

Bài toán nhiệt nhôm
Bài toán nhiệt nhômBài toán nhiệt nhôm
Bài toán nhiệt nhômQuyen Le
 
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3Bích Huệ
 
Mot so bai toan hay ve sat va cac oxit sat
Mot so bai toan hay ve sat va cac oxit satMot so bai toan hay ve sat va cac oxit sat
Mot so bai toan hay ve sat va cac oxit satphanduongbn97
 
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tuGiaSư NhaTrang
 
[Kilo books.com] chuyen de nhiet nhom on thi dhcd
[Kilo books.com] chuyen de nhiet nhom on thi dhcd[Kilo books.com] chuyen de nhiet nhom on thi dhcd
[Kilo books.com] chuyen de nhiet nhom on thi dhcdnguyễn minh Nhựt
 
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giaiPhong Phạm
 
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giaiPhong Phạm
 
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdf
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdfChuyên đề HSG Vô cơ.pdf
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdftruongthoa
 
13 chuyen de luyen thi dh
13 chuyen de luyen thi dh13 chuyen de luyen thi dh
13 chuyen de luyen thi dhbagia2013
 
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo RongBao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo RongTrung Hiếu Lưu
 
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo RongBao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo RongTrung Hiếu Lưu
 

Similaire à Phản ứng nhiệt nhôm (20)

Bài toán nhiệt nhôm
Bài toán nhiệt nhômBài toán nhiệt nhôm
Bài toán nhiệt nhôm
 
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
 
Mot so bai toan hay ve sat va cac oxit sat
Mot so bai toan hay ve sat va cac oxit satMot so bai toan hay ve sat va cac oxit sat
Mot so bai toan hay ve sat va cac oxit sat
 
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
 
[Kilo books.com] chuyen de nhiet nhom on thi dhcd
[Kilo books.com] chuyen de nhiet nhom on thi dhcd[Kilo books.com] chuyen de nhiet nhom on thi dhcd
[Kilo books.com] chuyen de nhiet nhom on thi dhcd
 
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
 
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giai
 
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdf
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdfChuyên đề HSG Vô cơ.pdf
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdf
 
13 chuyen de luyen thi dh
13 chuyen de luyen thi dh13 chuyen de luyen thi dh
13 chuyen de luyen thi dh
 
Btl2
Btl2Btl2
Btl2
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo RongBao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
 
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo RongBao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung DungBao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung DungBao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
 
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung DungBao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
 

Plus de Phát Lê

Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptTóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptPhát Lê
 
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại họcTổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại họcPhát Lê
 
Hợp chất lưỡng tính
Hợp chất lưỡng tínhHợp chất lưỡng tính
Hợp chất lưỡng tínhPhát Lê
 
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muốiChuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muốiPhát Lê
 
Đề Thi thử đại học lần 5 - sinh học [ trường học số ]
Đề Thi thử đại học lần 5  -  sinh học [ trường học số ]Đề Thi thử đại học lần 5  -  sinh học [ trường học số ]
Đề Thi thử đại học lần 5 - sinh học [ trường học số ]Phát Lê
 
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]Phát Lê
 
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]Phát Lê
 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐPhát Lê
 

Plus de Phát Lê (8)

Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptTóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
 
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại họcTổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
 
Hợp chất lưỡng tính
Hợp chất lưỡng tínhHợp chất lưỡng tính
Hợp chất lưỡng tính
 
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muốiChuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
 
Đề Thi thử đại học lần 5 - sinh học [ trường học số ]
Đề Thi thử đại học lần 5  -  sinh học [ trường học số ]Đề Thi thử đại học lần 5  -  sinh học [ trường học số ]
Đề Thi thử đại học lần 5 - sinh học [ trường học số ]
 
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]
 
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
 

Dernier

CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 

Dernier (20)

CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 

Phản ứng nhiệt nhôm

  • 1. Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm PHẢN ỨNG NHIỆT NHÔM I.Tổng quan chung 1. Lý thuyết chung - Phản ứng nhiệt nhôm: Al + oxit kim loại oxit nhôm + kim loại (Hỗn hợp X) (Hỗn hợp Y) - Thường gặp: + 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe + 2yAl + 3FexOy y Al2O3 + 3xFe + (6x – 4y)Al + 3xFe2O3 6FexOy + (3x – 2y)Al2O3 - Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, tùy theo tính chất của hỗn hợp Y tạo thành để biện luận. Ví dụ: + Hỗn hợp Y chứa 2 kim loại → Al dư ; oxit kim loại hết + Hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch bazơ kiềm (NaOH,…) giải phóng H2 → có Al dư + Hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch axit có khí bay ra thì có khả năng hỗn hợp Y chứa (Al2O3 + Fe) hoặc (Al2O3 + Fe + Al dư) hoặc (Al2O3 + Fe + oxit kim loại dư) - Nếu phản ứng xảy ra không hoàn toàn, hỗn hợp Y gồm Al2O3, Fe, Al dư và Fe2O3 dư - Thường sử dụng: + Định luật bảo toàn khối lượng: mhhX = mhhY + Định luật bảo toàn nguyên tố (mol nguyên tử): nAl (X) = nAl (Y) ; nFe (X) = nFe (Y) ; nO (X) = nO (Y) 2. bài tập tổng quát a) Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn: Thường do không biết số mol Al và Fe2O3 là bao nhiêu nên phải xét đủ 3 trường hợp rồi tìm nghiệm hợp lí: 1. Trường hợp 1: Al và Fe2O3 dùng vừa đủ: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe a a a → → → a 2 2 a  Hỗn hợp sau phản ứng: Fe: a mol; Al2O3: mol 2 2. Trường hợp 2: Al dùng dư: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 2b → b → b → 2b  Hỗn hợp sau phản ứng: Fe: 2b mol; Al2O3: b mol; Aldư: (a-2b) mol. Điều kiện: (a-2b>0) Truonghocso.com Page 1
  • 2. Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm 3. Trường hợp 3: Fe2O3 dùng dư: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe a a a → → → a 2 2 a a a  Hỗn hợp sau phản ứng: Fe: a mol; Al2O3: ; Fe2O3: (b- )mol. Điều kiện: (b- )>0) 2 2 2 b) Nếu phản ứng xảy ra không hoàn toàn: Gọi x là số mol Fe2O3 tham gia phản ứng 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 2x → x → x → 2x  Hỗn hợp sau phản ứng: Fe: 2x mol; Al2O3: x mol; Fe2O3 dư: (b-x)mol; Al dư: (a-2x)mol Chú ý: Nếu đề yêu cầu tính hiệu suất phản ứng ta giải trường hợp phản ứng xảy ra không hoàn toàn. 3.Ví dụ tham khảo Ví dụ 1: Lấy 26,8 g hh gồm và Fe2O3 thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm, thu được chất rắn , cho chất rắn này hòa tan hoàn toàn trong dd HCl dư thấy thoát ra 11,2 lít khí H2(đo ở đktc).Hãy xác định thành phần % các chất trong hỗn hợp ban đầu. BG: 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe nếu phản ứng xảy ra vừa đủ thì A chỉ có Fe tạo ra khí 0.5 mol khí H2.Nếu như vậy thì sẽ giải ra khối lượng hỗn hợp lớn hơn so với đề bài  vô lý  sẽ có Al dư cùng tạo khí H2. gọi x, y là nFe2O3 và Al. 27x + 160y = 26.8 (x-2y)*3 + 4y = 1 0.4 mol,y=0.1 mol  chất trong hh đầu Ví dụ 2: Lấy 93,9 (g) hỗn hợp X gồm Fe3O4và Alnung trong môi trường không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Chia Y làm hai phần không bằng nhau: -Phần 1: Cho tác dụng với NaOH dư thu được 0,672 lít khí H2(đktc). -Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,816 lít khí H2(đktc). Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp X biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn và với hiệu suất 100% BG: *phần 1:nAl dư = 0,02 mol do phản ứng xảy ra hoàn toàn nên Fe3O4 hết và Al dư. gọi k là tỉ lệ số mol giữa nP1 : nP2. gọi x là nFe và trong hỗn hợp thứ 1: Truonghocso.com Page 2
  • 3. Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm *phần 2: = 0.84 mol k(0.02*3 + 2x) = 1.68 k(0.02*27 + 232x/3 + 27x*8/9) + 0.02*27 + 232x/3 + 27x*8/9 = 93.9 k(0.54 + 304x/3) + 0.54 + 304x/3 = 93.9 (k+1)(0.54 + 304x/3) = 93.9 thế k = 1.68/(0.02*3 + 2x) vào ta được :x = 0.18 mol. k = 4. nAl = (4+1)*(0.02 + 0.18 * 8/9) = 0.9 mol mAl = 24.3 g  % Al  % Fe3O4 Ví Dụ 3: Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 đun nóng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là A. 0,224 lít. B. 0,672 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít. Hướng dẫn giải Thực chất trong bài toán này chỉ có quá trình cho và nhận electron của nguyên tử Al và N. Al  Al+3 + 3e  0,09 mol và N+5 + 3e  N+2 0,09 mol  0,03 mol  VNO = 0,0322,4 = 0,672 lít. (Đáp án D) Nhận xét: Phản ứng nhiệt nhôm chưa biết là hoàn toàn hay không hoàn toàn do đó hỗn hợp A không xác định được chính xác gồm những chất nào nên việc viết phương trình hóa học và cân bằng phương trình phức tạp. Khi hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A trong axit HNO3 thì Al0 tạo thành Al+3, nguyên tử Fe và Cu được bảo toàn hóa trị. Ví dụ 4: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: • Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc) • Phần 2: tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc) Giá trị của m là: A. 22,75 gam B. 21,40 gam C. 29,40 gam D. 29,43 gam Hướng dẫn: nH2(1) = 0,1375 mol ; nH2(2) = 0,0375 mol - Hỗn hợp rắn Y tác dụng với NaOH giải phóng H2 → Al dư và vì phản ứng xảy ra hoàn toàn nên thành phần hỗn hợp rắn Y gồm: Al2O3, Fe và Al dư Truonghocso.com Page 3
  • 4. Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm - Gọi nFe = x mol ; nAl dư = y mol có trong 1/2 hỗn hợp Y - Từ đề ta có hệ phương trình: - Theo đlbt nguyên tố đối với O và Fe: nAl2O3 = nFe2O3 = = 0,05 mol - Theo đlbt khối lượng: m = (0,05.102 + 0,1.56 + 0,025.27).2 = 22,75 gam → đáp án A Ví dụ 5: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 45,6 gam B. 57,0 gam C. 48,3 gam D. 36,7 gam Hướng dẫn: nH2 = 0,15 mol ; nAl(OH)3 = 0,5 mol - Từ đề suy ra thành phần hỗn hợp rắn X gồm: Fe, Al2O3 (x mol) và Al dư (y mol) - Các phản ứng xảy ra là: 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2 Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4] CO2 + Na[Al(OH)4] → Al(OH)3 + NaHCO3 - nH2 = 0,15 mol → y = 0,1 mol - Theo đlbt nguyên tố đối với Al: 2x + y = 0,5 → x = 0,2 mol - Theo đlbt nguyên tố đối với O: nO(Fe O ) = nO(Al O ) → nFe3O4 = mol - Theo đlbt nguyên tố đối với Fe: nFe = 3nF3O4 = 3.0,15 = 0,45 mol - Theo đlbt khối lượng: m = 0,45.56 + 0,2.102 + 0,1.27 = 48,3 gam → đáp án C Ví dụ 6: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt FexOy (trong điều kiện không có không khí) thu được 92,35 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch NaOH (dư) thấy có 8,4 lít khí H2 (ở đktc) thoát ra và còn lại phần không tan Z. Hòa tan 1/2 lượng Z bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thấy có 13,44 lít khí SO2 (ở đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al2O3 trong Y và công thức oxit sắt lần lượt là: A. 40,8 gam và Fe3O4 B. 45,9 gam và Fe2O3 C. 40,8 gam và Fe2O3 D. 45,9 gam và Fe3O4 Hướng dẫn: nH2 = 0,375 mol ; nSO2(cả Z) = 2.0,6 = 1,2 mol - Từ đề suy ra thành phần chất rắn Y gồm: Fe, Al2O3, Al dư và phần không tan Z là Fe - nH2 = 0,375 mol → nAl dư = 0,25 mol - nSO2 = 1,2 mol → nFe = mol - mAl2O3 = 92,35 – 0,8.56 – 0,25.27 = 40,8 gam (1) → nAl2O3 = 0,4 mol Truonghocso.com Page 4
  • 5. Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm - Theo đlbt nguyên tố đối với O → nO(Fe O ) = 0,4.3 = 1,2 mol - Ta có: → công thức oxit sắt là Fe2O3 (2) - Từ (1) ; (2) → đáp án C Ví dụ 7: Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có không khí). Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hòa tan hoàn toàn chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 5,376 lít khí H2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và số mol H2SO4 đã phản ứng là: A. 75 % và 0,54 mol B. 80 % và 0,52 mol C. 75 % và 0,52 mol D. 80 % và 0,54 mol Hướng dẫn: nAl = 0,2 mol ; nFe3O4 = 0,075 mol ; nH2 = 0,24 mol - Phản ứng xảy ra không hoàn toàn: 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe x→ 0,5x (mol) - Hỗn hợp chất rắn gồm: - Ta có phương trình: .2 + (0,2 – x).3 = 0,24.2 → x = 0,16 mol → Hphản ứng = % (1) -nH+phản ứng = 2.nFe + 3.nAl + 6.nAl2O3 + 8.nFe3O4 = 0,36 + 0,12 + 0,48 + 0,12 = 1,08 mol → nH2SO4phản ứng = mol (2) - Từ (1) ; (2) → đáp án D II.Bài tập áp dụng 1.Bài tập tự luận Truonghocso.com Page 5
  • 6. Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm Câu 1 : Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A gồm Al và FexOy thu được 92,35 gam chất rắn C . Hoà tan C bằng NaOH dư thấy có 8,4 lít khí bay ra đktc và còn lại phần không tan D .Nếu hoà tan hết D cần 240 gam dung dịch H2SO4 98% phản ứng chỉ tạo thành Fe(III).phản ứng xảy ra 100% . Tính khối lượng Al2O3 tạo thành và xác định công thức của oxit Fe. Câu 2: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 không có không khí .Chia hỗn hợp sau phản ứng đã trộn đều thành hai phần không bằng nhau. Phần I tác dụng với NaOH dư thu được 1,68 lít khí đktc .Phần II tác dụng vừa đủ với 1,95 lít dung dịch HCl 1M thoát ra 11,76 lít khí đktc .Hiệu suất các phản ứng 100% .Tính khối lượng Fe tạo thành trong phản ứng nhiệt nhôm . Câu 3: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm .Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit Fe thành Fe kim loại .Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 20% (d=1,15) thì thu được 10,752 lít H2 đktc .Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm và thể tích tối thiểu dung dịch H2SO4 cần dùng . Câu 4: Trộn 10,44 gam Fe3O4 với 4,05 gam bột nhôm rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có không khí) sau khi kết thúc thí nghiệm lấy chất rắn thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 1,68 lít khí đktc . Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm Câu 5: Nung m gam hỗn hợp A gồm bột Al và Fe3O4 sau một thời gian thu được phần rắn B .Để hoà tan hết B cần V ml dung dịch H2SO4 0,7M loãng .Sau phản ứng thu được dung dịch C và 9,846 lít khí (27oC;1,5at).Cho NaOH dư vào C được kết tủa D .Nung D trong chân không đến khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn E .Khử hoàn toàn E bằng H2 dư thu được 11,7 gam nước . 1.Tính % khối lượng các chất trong B. 2.Tính hiệu suất phản ứng nhịêt nhôm và thể tích V Câu 6: Cho hỗn hợp A khối lượng m gam bột Al và FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A trong điều kiện không có oxi được hỗn hợp B .Nghiền nhỏ và trộn đều rồi chia làm hai phần .Phần I có khối lượng 14,49 gam được hoà tan hết trong dung dịch HNO3 đun nóng được dung dịch C và 3,696 lít khí NO đktc . Cho phần II tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy thoát ra 0,336 lít khí đktc và còn lại 2,52 gam chất rắn không tan .các phản ứng xảy ra hoàn toàn . 1.Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra . 2.Xác định công thức của oxit sắt . Câu 7 Cho hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 nung trong 1 bình kín không có không khí. p/ứng xong  hỗn hợp B chia làm 2 phần P1 tác dụng 100ml dd NaOH 1M còn chất D không tan P2 t/dụng vừa hết 1.12 lít d2 HCl 1M  2.4 l khí H2 19oC 2Amt .tìm khối lượng D và % D Câu 8: Phản ứng nhiệt Nhôm với Fe2O3. Sau phản ứng , chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: Đem t/d với dd H2SO4 dư thu được 1.68 l (đktc) H2 Truonghocso.com Page 6
  • 7. Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm Phần 2: h/tan trong dd HNO3 đặc nóng tạo 3,36l khí (đktc) . Tính khối lượng của Oxit sắt Câu 9: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với Fe2O3 trong môi truờng không có không khí. Trộn đều hỗn hợp sau phản ứng rồi chia làm 2 phần . Phần II nhiều hơn phần I 0,59g . Cho mỗi phần tác dụng với dung dịch NaOH, thu được 40.32 lít và 60,48 l H2 (đktc).H=100% a)tính khối lượng mỗi phần b) tính khối lượng mỗi chất sau khi phản ứng nhiệt phân. 2. Bài tập trắc nghiệm Bài 1. Trộn 8,1 gam Al và 48 gam Fe2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là: 61,5 gam B. 56,1 gam. C. 65,1 gam D. 51,6 gam Bài 2. Dùng m g Al để khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 sau phản ứng thấy khối lượng oxit giảm 0,58 g. Hỏi lượng nhôm đã dùng m là: m = 0,27 g B. m = 2,7g C. m = 0,54 g D. m = 1,12 g. Bài 3. Đốt X gồm Fe2O3 và Al (không có không khí).Những chất rắn sau phản ứng : - Nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2 . - Nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2. Số mol Al trong X là: A. 0,3 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. 0,25 mol Bài 4. Có 26,8g hỗn hợp bột nhôm và Fe2O3. Tiến hành nhiệt nhôm hoàn toàn rồi hòa tan hết hỗn hợp sau phản ứng bằng dung dịch HCl được 11,2 lít H2(đktc). Khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu là? A. mAl=5,4g; m Fe 2 O3 =21,4g B. mAl=1,08g; m Fe 2 O3 =16g C. mAl=8,1g; m Fe 2 O3 =18,7g D. mAl=10,8g; m Fe 2 O3 =16g Bài 5. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (H=100%). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m. A. 0,540 gam B. 0,810 gam C. 1,080 gam D. 1,755 gam Truonghocso.com Page 7
  • 8. Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm Bài 6. ĐH Khối A-2008. Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 (Cr = 52) và m gam Al. Sau phản ứng hoàn toàn, được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X phản ứng với axit HCl dư thoát ra V lít H2 (đktc). V là A. 4,48. B. 11,2. C. 7,84. D. 10,08. Bài 7. Nung hỗn hợp A gồm Al và Fe2O3 được hỗn hợp B. Chia hỗn hợp B thành hai phần bằng nhau. - Phần 1: Hoà tan trong dung dịch H2SO4 dư thu được 2,24(l) khí (đktc). - Phần 2: Hoà tan trong dung dịch KOH dư thì khối lượng chất rắn không tan là 8,8(g). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng các chất trong hỗn hợp A là: A. Al: 5,4 gam; Fe2O3: 22,4 gam B. Al: 3,4 gam; Fe2O3: 24,4 gam. C. Al: 5,7 gam; Fe2O3: 22,1 gam. D. Đáp án khác. Bài 8. Nung Al và Fe3O4 (không có không khí, phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được hỗn hợp A. - Nếu cho A tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,672 lít khí (đktc). - Nếu cho A tác dụng với H2SO4 đặc, núng dư được 1,428 lít SO2 duy nhất (đktc). % khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là: A. 33,69% B. 26,33% C. 38,30% D. 19,88% Bài 9. Khi cho 41,4 gam X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng được 16 gam chất rắn. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. % khối lượng của Cr2O3 trong X là (H= 100%, Cr = 52) A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%. Bài 10. Đốt hỗn hợp Al và 16 gam Fe2O3 (không có không khí) đến phản ứng hoàn toàn, được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 400.B. 100. C. 200. D. 300. Truonghocso.com Page 8
  • 9. Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm Bài 11. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (không có không khí) đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc); - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 21,40. B. 29,40. C. 29,43. D. 22,75 Bài 12. Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe và 16g Fe2O3 và x (mol) Al rồi nung ở nhiệt độ cao không có không khí (p- nhiÖt nh«m chØ t¹o ra Fe) sau khi kết thúc phản ứng được hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong H2SO4 loãng được V (lít) khí nhưng nếu cho D tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,25V lít khí. Gía trị của x là? A. 0,1233 B. 0,2466 C. 0,0022 ≤ x ≤ 0,2466 D. 0,3699 Bài 13. 85,6g X gồm Al và Fe2O3 đem nung một thời gian được m gam Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36 lít khí (đktc). - Phần 2: Hòa tan hết trong HCl thấy thoát ra 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong Y là? A. 18% B. 39,25% C. 19,6% D. 40% Bài 14. A gồm 0,56g Fe và 16g Fe2O3 và x mol Al. Nung A không có không khí (chØ t¹o ra Fe) được hh D . - Nếu cho D tan trong H2SO4 loãng được V (lít) khí. - Nếu cho D tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,25V lít khí. Gía trị của x là : A. 0,0028 ≤ x ≤ 0,2466 B. 0,0022 ≤ x ≤ 0,2466 C. 0,0034 ≤ x ≤ 0,3699 D. 0,2466 Bài 15. Trộn 6,48 gam Al với 24 gam Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho A tác dụng với dd NaOH dư, có 1,344(l) khí (đktc) thoát ra. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm. A. 83,33% B. 50,33% C. 66,67% D. 75% Truonghocso.com Page 9
  • 10. Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm Bài 16. Trộn 10,8g Al với 34,8g Fe3O4 rồi phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp A (chỉ xảy ra khử Fe3O4 thành Fe). Hòa tan hết A bằng HCl được 10,752 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng là: A. 80% và 1,08 lít B. 75% và 8,96 lít C. 66,67% và 2,16 lít D. Đáp án khác Bài 17. Cho hổn hợp A gồm Al và và một oxit sắt. Chia hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,672 (l) khí (đktc). Phần 2: Phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn, thu được hoón hụùp B, cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 134,4 ml khí (đktc) sau đó cho tiếp dung dịch H2SO4 loãng, dư được 0,4032(l) H2(đktc). oxit sắt là: A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Không xác định được Bài 18. Một hỗn hợp gồm Al và một oxit sắt, chia thành 2 phần bằng nhau. - Để hoà tan hết phần 1 cần 200 ml dd HCl 0,675M, thu được 0,84(l) H2(đktc). - Nung phần 2, phản ứng hoàn toàn, lấy sản phẩm tác dụng với NaOH dư thấy còn 1,12g rắn không tan. Công thức của oxit sắt là: A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Không xác định Bi 19. Có hỗn hợp gồm Nhôm và một oxit sắt. Sau phản ứng nhiệt nhôm thu được 96,6 g chất rắn. - Hoà tan chất rắn trong NaOH dư thu được 6,72 lít khí đktc và còn lại một phần không tan A. - Hoà tan hoàn toàn A trong H2SO4 đặc nóng được 30,24 lít khí B đktc . Công thức của sắt oxit là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Không xác định Câu 20: Nung hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp B (hiệu suất 100%). Hòa tan hết B bằng HCl dư được 2,24 lít khí (đktc), cũng lượng B này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thấy còn 8,8g rắn C. Khối lượng các chất trong A là? A. mAl=2,7g, mFe2O3=1,12g B. mAl=5,4g, mFe2O3=1,12g Truonghocso.com Page 10
  • 11. Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm C. mAl=2,7g, mFe2O3=11,2g D. mAl=5,4g, mFe2O3=11,2g Câu 21: Trộn 10,8 gam bột nhôm với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiẹt nhôm thu được hỗn hợp A. hòa tan hết A bằng HCl thu được 10,752 lít H2(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng là? A. 80% và 1,08lít B. 20% và 10,8lít C. 60% và 10,8lít D. 40% và 1,08lít Câu 22: Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe và 16g Fe2O3 m (mol) Al rồi nung ở nhiệt độ cao không có không khí được hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong H2SO4 loãng được v(lít) khí nhưng nếu cho D tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,25V lít khí. Gía trị của m là? A. 0,1233 B. 0,2466 C. 0,12 D. 0,3699 Câu 23: Có 26,8g hỗn hợp bột nhôm và Fe2O3. Tiến hành nhiệt nhôm cho tới hoàn toàn rồi hòa tan hết hỗn hợp sau phản ứng bằng dung dịch HCl được 11,2 lít H2(đktc). Khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu là? A. mAl=10,8g;m =1,6g B. mAl=1,08g;m =16g C. mAl=1,08g;m =16g D. mAl=10,8g;m =16g Câu 24: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm, sau một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36lít khí (đktc) và còn lại m1 gam chất không tan. - Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoat ra 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong Y là? A. 18% B. 39,25% C. 19,6% D. 40% Câu 25: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm, sau một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36lít khí (đktc) và còn lại m1 gam chất không tan. - Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoat ra 10,08 lít khí (đktc). Thành phần chất rắn Y gồm các chất là? Truonghocso.com Page 11
  • 12. Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm A. Al, Fe2O3, Fe, Al2O3 B. Al, Fe, Al2O3 C. Fe, Al2O3 D. Cả A, C đúng Câu 26: Nung nóng hỗn hợp gồm 15.2 gam Cr2O3 và m gam Al. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23.3 gam hỗn hợp X. Cho toàn bộ X phản ứng với HCl dư thấy thoát ra V (l) H2 (đktc). Giá trị của V là: A/ 7.84 B/ 4.48 C/ 3.36 D/ 10.08 Câu 27: Nung m gam hỗn hợp Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu đươc dung dịch Y, chất rắn Z và 3.36 (l) H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là: A/ 45.6 B/ 48.3 C/ 36.7 D/ 25.6 Câu 28: Trộn bột nhôm và sắt oxit thành hỗn hợp X. Sau phản ứng nhiệt nhôm mẫu X, thu được 92.35 gam chất rắn C. Hoà tan C bằng dung dịch NaOH dư thấy có 8.4(l) khí thoát ra và còn lại phần không tan D. Hoà tan ¼ khối lượng D bằng H2SO4 đặc nóng thấy tốn 60 gam H2SO4 98% (giả sử chỉ tạo muối sắt III). Công thức oxit sắt và khối lượng Al2O3 tạo thành là: A/ FeO; 44.8 g B/ Fe2O3; 40.8 g C/ FeO; 40.8 g D/ Fe2O3; 44.8 g Câu 29: Khi cho 41.4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3 và Cr2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41.4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm cần dùng 10.8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là: A/ 30.23% B/ 50.67% C/ 36.71% D/ 66.67% Câu 30: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al & oxit Fe thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, phần không tan Z & 0.672 (l) khí (đktc). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5.1 gam chất rắn. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thu được dung dịch E chỉ chứa 1 loại muối sắt sulfat & 2.688 (l) SO2 (đktc). Các pứ xảy ra hoàn toàn. Công thức của oxit Fe là: A/ FeO hay Fe2O3 B/ FeO hay Fe3O4 C/ FeO D/Fe2O3 Câu 31: Trộn 8.1 gam Al với hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO, sau nung nóng để phản ứng xảy ra thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đun nóng thu được V (l) (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V(l) là: A/ 22.4 B/ 0.672 C/ 6.72 D/ 2.24 Câu 32: Trộn 5.4 gam Al với 17.4 gam Fe3O4 sau đó tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn thu được sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 5.376 (l) H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: Truonghocso.com Page 12
  • 13. Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm A/ 75% B/ 80% C/ 95% D/ 90% Câu 33: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm bằng cách cho 1.08 gam Al tác dụng với hỗn hợp ZnO và Fe2O3, sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tan hết trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V (l) NO. Dẫn khí NO qua bình đựng khí O2, đun nóng sau chuyển thành HNO3. Tính lượng O2 cần dùng cho cả quá trình trên? A/ 0.672l B/ 0.336l C/ 0.448l D/ 0.224l Câu 34: Hỗn hợp A gồm Al và Fe2O3 có khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là M1. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với hiệu suất H%, sau phản ứng thu được hỗn hợp B có khối lượng mol trung bình là M2. Quan hệ giữa M1 và M2 là: A/ M1 = H.M2 B/ M1 = M2 C/ M2 = H.M1 D/ M1 = 2M2 Câu 35: Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch thu được 5,376 lít H2 (đktc). Nếu nung nóng m gam hỗn hợp X để thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm. thu được chất rắn Y. Hòa tan hết chất rắn Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít lít H2 (đktc). Để hòa tan hết m gam hỗn hợp X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M? A. 300ml B. 450 ml C. 360 ml D.600ml Câu 36:Trộn 10,8 gam bột nhôm với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiẹt nhôm thu được hỗn hợp A. hòa tan hết A bằng HCl thu được 10,752 lít H2(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng là? A. 80% và 1,08lít B. 20% và 10,8lít C. 60% và 10,8lít D. 40% và 1,08lít Câu 37: nung hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp B (hiệu suất 100%). Hòa tan hết B bằng HCl dư được 2,24 lít khí (đktc), cũng lượng B này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thấy còn 8,8g rắn C. Khối lượng các chất trong A là? A. mAl=2,7g, mFe2O3=1,12g B. mAl=5,4g, mFe2O3=1,12g C. mAl=2,7g, mFe2O3=11,2g D. mAl=5,4g, mFe2O3=11,2g Câu 38: Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe và 16g Fe2O3 m (mol) Al rồi nung ở nhiệt độ cao không có không khí được hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong H2SO4 loãng được v(lít) khí nhưng nếu cho D tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,25V lít khí. Gía trị của m là? A. 0,1233 B. 0,2466 C. 0,12 D. 0,3699 Câu 39: Có 26,8g hỗn hợp bột nhôm và Fe2O3. Tiến hành nhiệt nhôm cho tới hoàn toàn rồi hòa tan hết hỗn hợp sau phản ứng bằng dung dịch HCl được 11,2 lít H2(đktc). Khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu là? A. mAl=10,8g;m =1,6g B. mAl=1,08g;m =16g C. mAl=1,08g;m =16g D. mAl=10,8g;m =16g Truonghocso.com Page 13
  • 14. Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm Câu 40: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm, sau một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36lít khí (đktc) và còn lại m1 gam chất không tan. - Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoat ra 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong Y là? A. 18% B. 39,25% C. 19,6% D. 40% Câu 41: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm, sau một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36lít khí (đktc) và còn lại m1 gam chất không tan. - Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoat ra 10,08 lít khí (đktc). Thành phần chất rắn Y gồm các chất là? A. Al, Fe2O3, Fe, Al2O3 B. Al, Fe, Al2O3 C. Fe, Al2O3 D. Cả A, C đúng Câu 42: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là: A. 2,24g B.4,08g C. 10,2g D.0,224g Câu 43: Khử 16g bột Fe2O3 bằng bột nhôm, cho sản phẩm sau phản ứng vào bình đựng dung dịch H2SO4 sản phẩm chỉ tạo ra 3 muối. Khối lượng nhôm cần dùng là: A. 1.8 g B.5,4g C. 6g D. 0,6g Câu 44. Nung hỗn hợp bột (Al và Fe3O4 ) ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X, hoà tan X trong dung dịch NaOH thấy có khí thoát ra. Thành phần của chất rắn X là: A. Al, Al2O3, và Fe B. Al, Fe C. Fe3O4 , Fe, Al2O3. D. Al,Fe3O4 , Fe, Al2O3. Câu 45: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 6,48 gam Al với 17,6 gam Fe2O3. Chỉ có phản ứng nhôm khử oxit kim loại tạo kim loại. Đem hòa tan chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung dịch xút dư cho đến kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là: A.100% B.90,9% C.83,3% D.70% Câu 46 Trộn 10,8 gam bột nhôm với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiẹt nhôm thu được hỗn hợp A. hòa tan hết A bằng HCl thu được 10,752 lít H2(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng là? A. 80% và 1,08lít B. 20% và 10,8lít C. 60% và 10,8lít D. 40% và 1,08lít Câu 47: nung hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp B (hiệu suất 100%). Hòa tan hết B bằng HCl dư được 2,24 lít khí (đktc), cũng lượng B này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thấy còn 8,8g rắn C. Khối lượng các chất trong A là? Truonghocso.com Page 14
  • 15. Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm A. mAl=2,7g, mFe2O3=1,12g B. mAl=5,4g, mFe2O3=1,12g C. mAl=2,7g, mFe2O3=11,2g D. mAl=5,4g, mFe2O3=11,2g Câu 48: Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe và 16g Fe2O3 m (mol) Al rồi nung ở nhiệt độ cao không có không khí được hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong H2SO4 loãng được v(lít) khí nhưng nếu cho D tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,25V lít khí. Gía trị của m là? A. 0,1233 B. 0,2466 C. 0,12 D. 0,3699 Câu 49: Có 26,8g hỗn hợp bột nhôm và Fe2O3. Tiến hành nhiệt nhôm cho tới hoàn toàn rồi hòa tan hết hỗn hợp sau phản ứng bằng dung dịch HCl được 11,2 lít H2(đktc). Khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu là? A. mAl=10,8g;m Fe 2 O3 =1,6g B. mAl=1,08g;m Fe 2 O3 =16g C. mAl=1,08g;m Fe 2 O3 =16g D. mAl=10,8g;m Fe 2 O3 =16g Câu 50: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm, sau một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36lít khí (đktc) và còn lại m1 gam chất không tan. - Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoat ra 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong Y là? A. 18% B. 39,25% C. 19,6% D. 40% Câu 51: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm, sau một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36lít khí (đktc) và còn lại m1 gam chất không tan. - Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoat ra 10,08 lít khí (đktc). Thành phần chất rắn Y gồm các chất là? A. Al, Fe2O3, Fe, Al2O3 B. Al, Fe, Al2O3 C. Fe, Al2O3 D. Cả A, C đúng. Câu 52: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m làA. 48,3 B. 57,0 C. 45,6 D. 36,7 Câu 53: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra h/toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc); - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là Truonghocso.com Page 15
  • 16. Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm A. 21,40. B. 29,40. C. 29,43. D. 22,75 câu 54: Nung nóng 38,3 gam hỗn hợp PbO và CuO với một lượng CO vừa đủ, lượng khí sinh ra dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 30g kết tủa. Khối lượng của PbO trong hỗn hợp là A. 24g. B. 26g C. 22,3g D. 15,3g Câu 55: Khử 32g Fe2O3 bằng CO dư, dẫn sản phẩm khí sinh ra vào bình nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là? A. 60g B. 55g. C. 65g D. 45g Câu 56: Cho 32g oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí cacbon monooxit thì được 22,4g sắt. CTPT của oxit sắt là? A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe3O2. Câu 57: Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84g Fe và 448ml CO2 (đo ở đktc). Công thức phân tử oxit sắt là công thức nào sau đây: A. FeO B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe4O3 Câu 58: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí gồm CO và H2 đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, Fe3O4 . Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi có khối lượng lớn hơn khối lượng hỗn hợp CO và H2 ban đầu là 0,32g. V (đktc) có giá trị là? A. 0,224 lít. B. 0,336lít. C. 0,448 lít D. 0,672 lít. Câu 59: Thổi một luồng khi CO dư qua ống xứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến khí phản ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư có 5 g kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp hai oxit ban đầu là? A. 3,12g B. 3,22g C. 4g D. 4,2g Câu 60: Dẫn một luồng khí CO đi qua ống sứ có chứa m g hỗn hợp rắn X gồm CuO và Fe2O3 đun nóng. Sau một thời gian ống sứ còn lại n g hỗn hợp rắn Y. Khí thoát ra được hấp thụ bằng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được p g kết tủa. Lập biểu thức liên hệ giữa m, n, p: A. m = n – 0,16p B. m = n + 0,16p C. n = m + 0,16p D. n = m – 0,32p Câu 61: Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84 gam Fe và 448 ml CO2 (đktc). Công thức phân tử của oxit sắt là công thức nào sau đây: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không xác định Câu 62: Cho a g một oxit sắt phản ứng với CO dư, toàn bộ CO2 sinh ra phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư tạo 4,5 g kết tủa. Lấy lượng Fe sinh ra cho phản ứng với dung dịch HNO3 tạo thành dung dịch A chỉ chứa một muối sắt và 0,672l NO (đktc). Công thứa của oxit sắt là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. A, C Câu 63: Cho luồng khí hiđro có dư qua ống sứ có đựng 9,6 gam bột Đồng (II) oxit đun nóng. Cho dòng khí và hơi thoát ra cho hấp thụ vào bình B đựng muối Đồng (II) sunfat khan có dư để Đồng (II) sunfat khan hấp thụ hết chất mà nó hấp thụ được. Sau thí nghiệm, thấy khối lượng bình B tăng thêm 1,728 gam. Hiệu suất Đồng (II) oxit bị khử bởi hiđro là: A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% Truonghocso.com Page 16
  • 17. Chuyên đề phản ứng nhiệt nhôm Tài liệu được tổng hợp bởi: Lê Quang Phát. Mọi thắc mắc liên hệ: Mail: Phatlequang@gmail.com Yahoo: phatlq1991@yahoo.com SĐT : 0166.804.2268 Truonghocso.com Page 17