SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
Tài liệu hướng
dẫn sử dụng
Ubuntu bằng
tiếng Việt
GWHERE
Quản lý tư liệu trên các thiết
bị lưu trữ có thể tháo rời
Tác giả: Nguyễn Đình Trung
(nguyendinhtrung141@gmail.com)
Hà Nội, Tháng 12/2007
GWHERE
Quản lý tư liệu trên các thiết bị lưu trữ có thể tháo rời
Giới thiệu
GWhere phân loại và lưu nội dung các đĩa CD và các loại thiết bị lưu trữ có thể tháo rời khác (đĩa
cứng lưu động, đĩa mềm, ổ Zip, ...) vào các catalog để bạn có thể dễ dàng xem lại hoặc tìm kiếm tư
liệu mình cần.
Gwhere tương tự như phần mềm CD Bank Catalogue chạy trên Windows.
Cài đặt Gwhere
Để cài đặt Gwhere, bạn có thể sử dụng Synaptic Package Manager từ trình đơn Hệ
thống => Quản lý => Synaptic Manager, hoặc gõ câu lệnh sau trong cửa sổ dòng lệnh:
$ sudo apt-get install gwhere
Sử dụng Gwhere như thế nào?
Tạo catalog
Có thể coi catalog là một cơ sở dữ liệu (CSDL) chứa thông tin về nội dung lưu trong các thiết bị lưu
trữ có thể tháo rời của bạn. Muốn lưu lại nội dung các thư mục cũng như ổ đĩa mình có trong
Gwhere, trước hết ta phải tạo một catalog để lưu các thông tin lại, bằng cách chọn trình đơn File
=> New hoặc nhấn nút New trên thanh công cụ. Trong hộp thoại hiện ra, bạn đặt tên cho
catalog cần tạo.
Phân loại Catalog
Để phân loại các tư liệu của mình, ta phải định nghĩa các loại tài liệu mình có. Mỗi catalog có thể có
nhiều loại tài liệu khác nhau, ví dụ: ảnh, nhạc, video, sách điện tử... Để thêm một loại mới, ta vào
thẻ Catalog trên cửa sổ chương trình, bấm phải vào catalog cần phân loại và chọn Edit Categories
từ trình đơn hiện ra.
Hộp thoại Edit Categories cho phép bạn tạo và sửa các
loại dữ liệu mình có.
Để thêm một loại dữ liệu, bạn gõ tên loại vào ô Category
name và gõ mô tả cho loại được tạo trong ô Description.
Nhấn Add để hoàn tất.
Để sửa một loại dữ liệu có sẵn, bạn chọn nó trong danh
sách Categories List và nhấn Update. Phần tên và mô tả
của loại sẽ xuất hiện trong 2 ô Category name và
Description để bạn sửa đổi. Nhấn Update để hoàn tất.
Thêm đĩa
Để lưu lại cấu trúc thư mục của các thiết bị lưu trữ, hoặc
thư mục cần tạo chỉ mục trong Gwhere, bạn chọn thẻ
Management.
2 / 5
Quản lý tư liệu trên các thiết bị lưu trữ có thể tháo rời
Chọn thư mục hoặc điểm gắn kết tới các thiết bị lưu trữ cần quét trong ô Select Media. VD:
/media/cdrom0 là điểm gắn kết mặc định của ổ CD trên Ubuntu.
Trong ô Archive #N, bạn đánh số thứ tự cho đĩa CD cần thêm vào catalog. Con số này sẽ được lưu
lại trong catalog để bạn để sắp xếp đĩa CD. Bạn có thể bỏ qua, không nhập gì cả và để Gwhere tự
động gán theo thứ tự tăng dần, hoặc cũng có thể đặt số 0 ở phía trước để đưa đĩa CD này lên đầu
catalog.
Trong ô Name, bạn gõ tên đĩa được lưu vào catalog.
Trong ô Category, bạn chọn từ danh sách thả xuống loại đĩa mà mình đã định nghĩa trong thẻ
Catalog của chương trình.
Trong phần tuỳ chọn, ta có thể thiết lập các tuỳ chọn sau cho đĩa:
● Display info : Hiển thị thông tin về ổ đĩa cần nhập vào catalog.
● Automount : Gắn kết ổ đĩa nếu nó chưa được gắn kết. Gỡ gắn kết ổ đĩa sau khi quét xong
ngay cả khi ổ đĩa đã được gắn kết trước khi quét.
● Explore Tree Structure of media : Đánh dấu tuỳ chọn này để quét lấy thông tin của toàn
bộ các thư mục và tập tin.
● Eject Media if Possible : Đẩy ổ đĩa ra nếu được (vd: CD-ROM...), ngay cả khi khay ổ đĩa
đóng. Mục này chỉ được chọn nếu chế độ tự động gắn kết hoạt động!!
● Sets category recursive : Đặt tất cả các nội dung trong đĩa (đĩa, thư mục và tập tin) vào loại
được chọn trong ô Category
3 / 5
Quản lý tư liệu trên các thiết bị lưu trữ có thể tháo rời
● Auto make description : Tự động tạo mô tả về tập tin (định dạng, kích cỡ ảnh loại xpm
hoặc jpg...)
● Use an advanced pattern to generate disk name : Bạn có thể điền những thẻ mở rộng để
tạo một tên đĩa với thông tin về đĩa trong ô Disk name. Các thẻ cho phép:
○ %% : %
○ %n : đánh số đĩa (có thể đặt 0 lên đầu : %.4n thành 0001, 0002, 0003, ..., 0091, ... )
○ %l : tên trên hệ thống của đĩa
○ %t : định dạng (iso9660, ext3, fat32...)
○ %s : số serial được đặt khi định dạng hoặc ghi đĩa.
● Use media volume name as disk name : Nếu bạn không nhập tên dùng trong catalog của
đĩa, GWhere sẽ dùng tên trong hệ thống làm tên trong catalog.
Sau khi đã nhập các thông tin và thiết lập các tuỳ chọn, bạn nhấn vào nút Add để quét thông tin trên
đĩa vào catalog.
Tìm kiếm
Trong thẻ Search, Gwhere cung cấp cho bạn 3 phương thức tìm kiếm ở phần Search Type:
● Keywords : Tìm theo từ khoá. Bạn có thể chọn để Gwhere trả về tất cả những nội dung
chứa 1 hay nhiều từ khoá, hoặc chỉ trả về những kết quả có tất cả các từ khoá.
● Wildcard : Tìm theo mẫu sử dụng các ký tự đại diện. VD: img*.png sẽ tìm ra các ảnh
img01.png, img02.png...
● Regular Expression : Nếu bạn có biết qua về Perl hoặc Bash, hẳn bạn cũng đã nghe đến
khái niệm biểu thức chính quy. Phần này tương đối phức tạp, và tôi cũng thấy không cần
thiết phải đề cập đến, vì chỉ với 2 cách tìm kiếm trên cũng đủ để ta tìm cái mình cần.
Ngoài cách thức tìm kiếm, bạn cũng phải chọn ra mình cần tìm những gì bằng cách đánh dấu các
hộp kiểm File, Folder, Disk, Category, Description, và chọn xem có tìm kiếm phân biệt chữ
hoa/thường hay không (ô Case sensitive).
Thiết lập
Trong phần Option => Settings là hộp thoại tuỳ chọn của Gwhere.
● Phần GUI:
○ Save GUI Properties on Exit : Lưu lại các thông số của giao diện trước khi đóng
chương trình. Trong lần khởi động sau, Gwhere sử dụng những thông số đã lưu để đảm
bảo kích thước và vị trí cửa sổ giống như lần chạy trước.
○ Allow Beep : Kêu bíp sau một số sự kiện (vd: sau khi hoàn tất việc thêm đĩa vào catalog,
hoặc gặp sự cố khi thêm đĩa...)
● Phần Catalog file:
○ Catalog Compression Level : Chọn mức độ nén catalog. Giá trị mặc định là 3. Lưu ý là
tốc độ xử lý tỉ lệ nghịch với mức độ nén catalog.
○ Recent Opened Catalog : Chọn số catalog lưu lại trong bản ghi catalog đã mở, mặc
định là 5.
○ Autoload Catalog : Tự động mở catalog đã mở lần chạy trước (Load last opened
4 / 5
Quản lý tư liệu trên các thiết bị lưu trữ có thể tháo rời
catalog file) hoặc một catalog được chỉ định (chọn Catalog bằng từ hộp thoại chọn tập
tin sau khi nhấn nút Select Catalog hoặc gõ tên và đường dẫn của catalog vào ô trống)
● Phần Explorer: Tuỳ thích cho trình duyệt nội dung đĩa
○ Case sensitive sort : Sắp xếp nội dung theo thứ tự chữ thường – chữ hoa.
○ Result sort grouped by folder/file : Sắp xếp nội dung theo thư mục (được chọn) hay
theo tập tin (không chọn).
○ Autoresize columns : Tự động điều chỉnh độ rộng của cột trong danh sách kết quả.
● Phần Search: Tuỳ thích cho công cụ tìm kiếm
○ Case sensitive sort
○ Autoresize column
○ Result sort grouped by type : Sắp xếp danh sách kết quả theo loại tập tin.
○ All keyword must match : Nếu chọn, kết quả trả về phải chứa tất cả các từ khoá tìm
kiếm mà bạn cung cấp. Nếu không, chỉ cần một nội dung có chứa ít nhất 1 từ khoá, nó sẽ
được hiển thị trong danh sách kết quả.
Lời cảm tạ
Tài liệu này đã nhận được sự hỗ trợ bởi dự án C3LD (Centre Linux et Logiciels libres pour le
développement - Trung tâm Linux và Phần mềm Tự do cho sự phát triển) của Tổ chức hợp tác đại
học Pháp ngữ (AUF). Tài liệu có thể tải về từ trang web của dự án C3LD Việt Nam tại
http://hanoi.centre-linux.org.
Giấy phép sử dụng tài liệu này
Bản tiếng Việt được phân phối theo giấy phép bản quyền Common Creative :
http://creativecommons.org/licenses/by-nc-sa/3.0 . Tài liệu này có thể tải tự do từ trang web của dụa
án C3LD-Việt Nam : http://c3ld.vn.refer.org/article.php3?id_article=83
5 / 5
Quản lý tư liệu trên các thiết bị lưu trữ có thể tháo rời

More Related Content

Viewers also liked

Dia chi trang web hay vo doi
Dia chi trang web hay vo doiDia chi trang web hay vo doi
Dia chi trang web hay vo doiQaPhy-Duong MTE
 
GPlus communities - Nurturing relationships and building an audience
GPlus communities - Nurturing relationships and building an audienceGPlus communities - Nurturing relationships and building an audience
GPlus communities - Nurturing relationships and building an audienceJohn Moore
 
Huong dan su dung iphone 4
Huong dan su dung iphone 4Huong dan su dung iphone 4
Huong dan su dung iphone 4QaPhy-Duong MTE
 
채용공고 소개서
채용공고 소개서채용공고 소개서
채용공고 소개서Gwang woo CHOI
 
Apnea Dental Appliance
Apnea Dental ApplianceApnea Dental Appliance
Apnea Dental ApplianceWilliamECarlos
 
Cach khac phuc khong vao mang duoc
Cach khac phuc khong vao mang duocCach khac phuc khong vao mang duoc
Cach khac phuc khong vao mang duocQaPhy-Duong MTE
 
Active22 - Executive Summary
Active22 - Executive SummaryActive22 - Executive Summary
Active22 - Executive Summaryfsikipa
 
Anastasija 1
Anastasija 1Anastasija 1
Anastasija 1Alxena
 
Small Business and the Social Media Conundrum
Small Business and the Social Media ConundrumSmall Business and the Social Media Conundrum
Small Business and the Social Media ConundrumJohn Moore
 

Viewers also liked (20)

M onet56
M onet56M onet56
M onet56
 
Arrae Media Kit
Arrae Media KitArrae Media Kit
Arrae Media Kit
 
Arrae Media Kit
Arrae Media KitArrae Media Kit
Arrae Media Kit
 
CTS
CTSCTS
CTS
 
Pat3
Pat3Pat3
Pat3
 
Dia chi trang web hay vo doi
Dia chi trang web hay vo doiDia chi trang web hay vo doi
Dia chi trang web hay vo doi
 
GPlus communities - Nurturing relationships and building an audience
GPlus communities - Nurturing relationships and building an audienceGPlus communities - Nurturing relationships and building an audience
GPlus communities - Nurturing relationships and building an audience
 
Huong dan su dung iphone 4
Huong dan su dung iphone 4Huong dan su dung iphone 4
Huong dan su dung iphone 4
 
채용공고 소개서
채용공고 소개서채용공고 소개서
채용공고 소개서
 
Apnea Dental Appliance
Apnea Dental ApplianceApnea Dental Appliance
Apnea Dental Appliance
 
Cach khac phuc khong vao mang duoc
Cach khac phuc khong vao mang duocCach khac phuc khong vao mang duoc
Cach khac phuc khong vao mang duoc
 
Active22 - Executive Summary
Active22 - Executive SummaryActive22 - Executive Summary
Active22 - Executive Summary
 
SEO Tips 2014
SEO Tips 2014SEO Tips 2014
SEO Tips 2014
 
SEO Tips for 2014
SEO Tips for 2014SEO Tips for 2014
SEO Tips for 2014
 
Pat6
Pat6Pat6
Pat6
 
Pat7.4
Pat7.4Pat7.4
Pat7.4
 
Anastasija 1
Anastasija 1Anastasija 1
Anastasija 1
 
Pat6
Pat6Pat6
Pat6
 
Small Business and the Social Media Conundrum
Small Business and the Social Media ConundrumSmall Business and the Social Media Conundrum
Small Business and the Social Media Conundrum
 
Veneers Mansfield
Veneers MansfieldVeneers Mansfield
Veneers Mansfield
 

Similar to G where ndt

Hướng dẫn cứu dữ liệu file recovery,get databack,de rescue data recovery master
Hướng dẫn cứu dữ liệu file recovery,get databack,de rescue data recovery masterHướng dẫn cứu dữ liệu file recovery,get databack,de rescue data recovery master
Hướng dẫn cứu dữ liệu file recovery,get databack,de rescue data recovery masterTrường Tiền
 
Bai2 he dieuhanh
Bai2 he dieuhanhBai2 he dieuhanh
Bai2 he dieuhanhThien Ho
 
76 meo trong windows
76 meo trong windows76 meo trong windows
76 meo trong windowsHoàng Trần
 
3-he-thong-tap-tin1.pdf
3-he-thong-tap-tin1.pdf3-he-thong-tap-tin1.pdf
3-he-thong-tap-tin1.pdfMinhPhng737164
 
76meo trong windows
76meo trong windows76meo trong windows
76meo trong windowsQuoc Nguyen
 
Tanet tin hoc-phan1-windows
Tanet tin hoc-phan1-windowsTanet tin hoc-phan1-windows
Tanet tin hoc-phan1-windowsPham Ngoc Quang
 
Bài giảng Tin học đại cương_10431812092019
Bài giảng Tin học đại cương_10431812092019Bài giảng Tin học đại cương_10431812092019
Bài giảng Tin học đại cương_10431812092019TiLiu5
 
10431512092019
1043151209201910431512092019
10431512092019TiLiu5
 
Gioi thieu nvivo 10
Gioi thieu nvivo 10Gioi thieu nvivo 10
Gioi thieu nvivo 10Phap Tran
 
An ninh bảo mật
An ninh bảo mật An ninh bảo mật
An ninh bảo mật Trần Khánh
 
Bai02 he thong quan ly tap tin
Bai02   he thong quan ly tap tinBai02   he thong quan ly tap tin
Bai02 he thong quan ly tap tinVũ Sang
 
hướng dẫn sử dụng phân mềm Ultra iso
hướng dẫn sử dụng phân mềm Ultra isohướng dẫn sử dụng phân mềm Ultra iso
hướng dẫn sử dụng phân mềm Ultra isoLe Truong Giang
 
08 file systems
08  file systems08  file systems
08 file systemsCơn Gió
 
Cai dat va toi uu hoa window xp pe
Cai dat va toi uu hoa window xp peCai dat va toi uu hoa window xp pe
Cai dat va toi uu hoa window xp pedoancora
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 

Similar to G where ndt (20)

Hướng dẫn cứu dữ liệu file recovery,get databack,de rescue data recovery master
Hướng dẫn cứu dữ liệu file recovery,get databack,de rescue data recovery masterHướng dẫn cứu dữ liệu file recovery,get databack,de rescue data recovery master
Hướng dẫn cứu dữ liệu file recovery,get databack,de rescue data recovery master
 
Bai2 he dieuhanh
Bai2 he dieuhanhBai2 he dieuhanh
Bai2 he dieuhanh
 
76 meo trong windows
76 meo trong windows76 meo trong windows
76 meo trong windows
 
3-he-thong-tap-tin1.pdf
3-he-thong-tap-tin1.pdf3-he-thong-tap-tin1.pdf
3-he-thong-tap-tin1.pdf
 
76meo trong windows
76meo trong windows76meo trong windows
76meo trong windows
 
76 mẹo trong XP
76 mẹo trong XP76 mẹo trong XP
76 mẹo trong XP
 
Tanet tin hoc-phan1-windows
Tanet tin hoc-phan1-windowsTanet tin hoc-phan1-windows
Tanet tin hoc-phan1-windows
 
Bài giảng Tin học đại cương_10431812092019
Bài giảng Tin học đại cương_10431812092019Bài giảng Tin học đại cương_10431812092019
Bài giảng Tin học đại cương_10431812092019
 
10431512092019
1043151209201910431512092019
10431512092019
 
Gioi thieu nvivo 10
Gioi thieu nvivo 10Gioi thieu nvivo 10
Gioi thieu nvivo 10
 
Huong dan nero
Huong dan neroHuong dan nero
Huong dan nero
 
An ninh bảo mật
An ninh bảo mật An ninh bảo mật
An ninh bảo mật
 
Ncb01
Ncb01Ncb01
Ncb01
 
Bai02 he thong quan ly tap tin
Bai02   he thong quan ly tap tinBai02   he thong quan ly tap tin
Bai02 he thong quan ly tap tin
 
Pascal
PascalPascal
Pascal
 
hướng dẫn sử dụng phân mềm Ultra iso
hướng dẫn sử dụng phân mềm Ultra isohướng dẫn sử dụng phân mềm Ultra iso
hướng dẫn sử dụng phân mềm Ultra iso
 
08 file systems
08  file systems08  file systems
08 file systems
 
Cai dat va toi uu hoa window xp pe
Cai dat va toi uu hoa window xp peCai dat va toi uu hoa window xp pe
Cai dat va toi uu hoa window xp pe
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Cau hoi trac_nghiem
Cau hoi trac_nghiemCau hoi trac_nghiem
Cau hoi trac_nghiem
 

More from QaPhy-Duong MTE

Thay đổi ký tự ổ đĩa hệ thống phân vùng trong windows xp
Thay đổi ký tự ổ đĩa hệ thống phân vùng trong windows xpThay đổi ký tự ổ đĩa hệ thống phân vùng trong windows xp
Thay đổi ký tự ổ đĩa hệ thống phân vùng trong windows xpQaPhy-Duong MTE
 
Sứa lỗi yahoo messenger bị lỗi
Sứa lỗi yahoo messenger bị lỗiSứa lỗi yahoo messenger bị lỗi
Sứa lỗi yahoo messenger bị lỗiQaPhy-Duong MTE
 
Huong dan su dung v mware workstation
Huong dan su dung v mware workstationHuong dan su dung v mware workstation
Huong dan su dung v mware workstationQaPhy-Duong MTE
 
Gỡ bỏ quảng cáo trên yahoo messenger
Gỡ bỏ quảng cáo trên yahoo messengerGỡ bỏ quảng cáo trên yahoo messenger
Gỡ bỏ quảng cáo trên yahoo messengerQaPhy-Duong MTE
 
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003Cách tạo mục lục tự động trong word 2003
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003QaPhy-Duong MTE
 
Cách tạo header & footer trong word 2003
Cách tạo header & footer trong word 2003Cách tạo header & footer trong word 2003
Cách tạo header & footer trong word 2003QaPhy-Duong MTE
 
Cách canh lề bằng cm trong word 2003
Cách canh lề bằng cm trong word 2003Cách canh lề bằng cm trong word 2003
Cách canh lề bằng cm trong word 2003QaPhy-Duong MTE
 
Cách cài addon idm cc vào ff
Cách cài addon idm cc vào ffCách cài addon idm cc vào ff
Cách cài addon idm cc vào ffQaPhy-Duong MTE
 
Thay đổi ký tự ổ đĩa hệ thống phân vùng trong windows xp
Thay đổi ký tự ổ đĩa hệ thống phân vùng trong windows xpThay đổi ký tự ổ đĩa hệ thống phân vùng trong windows xp
Thay đổi ký tự ổ đĩa hệ thống phân vùng trong windows xpQaPhy-Duong MTE
 
Thiet ke va lap trinh web
Thiet ke va lap trinh webThiet ke va lap trinh web
Thiet ke va lap trinh webQaPhy-Duong MTE
 
Cach tut anh dep long lanh
Cach tut anh dep long lanhCach tut anh dep long lanh
Cach tut anh dep long lanhQaPhy-Duong MTE
 
Thiet ke va lap trinh web
Thiet ke va lap trinh webThiet ke va lap trinh web
Thiet ke va lap trinh webQaPhy-Duong MTE
 
Cach tut anh dep long lanh
Cach tut anh dep long lanhCach tut anh dep long lanh
Cach tut anh dep long lanhQaPhy-Duong MTE
 

More from QaPhy-Duong MTE (20)

Thay đổi ký tự ổ đĩa hệ thống phân vùng trong windows xp
Thay đổi ký tự ổ đĩa hệ thống phân vùng trong windows xpThay đổi ký tự ổ đĩa hệ thống phân vùng trong windows xp
Thay đổi ký tự ổ đĩa hệ thống phân vùng trong windows xp
 
Test tốc độ usb
Test tốc độ usbTest tốc độ usb
Test tốc độ usb
 
Sứa lỗi yahoo messenger bị lỗi
Sứa lỗi yahoo messenger bị lỗiSứa lỗi yahoo messenger bị lỗi
Sứa lỗi yahoo messenger bị lỗi
 
Huong dan su dung v mware workstation
Huong dan su dung v mware workstationHuong dan su dung v mware workstation
Huong dan su dung v mware workstation
 
Gỡ bỏ quảng cáo trên yahoo messenger
Gỡ bỏ quảng cáo trên yahoo messengerGỡ bỏ quảng cáo trên yahoo messenger
Gỡ bỏ quảng cáo trên yahoo messenger
 
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003Cách tạo mục lục tự động trong word 2003
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003
 
Cách tạo header & footer trong word 2003
Cách tạo header & footer trong word 2003Cách tạo header & footer trong word 2003
Cách tạo header & footer trong word 2003
 
Cách canh lề bằng cm trong word 2003
Cách canh lề bằng cm trong word 2003Cách canh lề bằng cm trong word 2003
Cách canh lề bằng cm trong word 2003
 
Cách cài addon idm cc vào ff
Cách cài addon idm cc vào ffCách cài addon idm cc vào ff
Cách cài addon idm cc vào ff
 
Thay đổi ký tự ổ đĩa hệ thống phân vùng trong windows xp
Thay đổi ký tự ổ đĩa hệ thống phân vùng trong windows xpThay đổi ký tự ổ đĩa hệ thống phân vùng trong windows xp
Thay đổi ký tự ổ đĩa hệ thống phân vùng trong windows xp
 
Test tốc độ usb
Test tốc độ usbTest tốc độ usb
Test tốc độ usb
 
Thiet ke va lap trinh web
Thiet ke va lap trinh webThiet ke va lap trinh web
Thiet ke va lap trinh web
 
Tai lieu ve phan cung
Tai lieu ve phan cungTai lieu ve phan cung
Tai lieu ve phan cung
 
Ky thuat lap trinh
Ky thuat lap trinhKy thuat lap trinh
Ky thuat lap trinh
 
Cach tut anh dep long lanh
Cach tut anh dep long lanhCach tut anh dep long lanh
Cach tut anh dep long lanh
 
Thiet ke va lap trinh web
Thiet ke va lap trinh webThiet ke va lap trinh web
Thiet ke va lap trinh web
 
Tai lieu ve phan cung
Tai lieu ve phan cungTai lieu ve phan cung
Tai lieu ve phan cung
 
Cach tut anh dep long lanh
Cach tut anh dep long lanhCach tut anh dep long lanh
Cach tut anh dep long lanh
 
Cac phim tat cho window
Cac phim tat cho windowCac phim tat cho window
Cac phim tat cho window
 
Tip4 pc windows 7
Tip4 pc windows 7Tip4 pc windows 7
Tip4 pc windows 7
 

G where ndt

  • 1. Tài liệu hướng dẫn sử dụng Ubuntu bằng tiếng Việt GWHERE Quản lý tư liệu trên các thiết bị lưu trữ có thể tháo rời Tác giả: Nguyễn Đình Trung (nguyendinhtrung141@gmail.com) Hà Nội, Tháng 12/2007
  • 2. GWHERE Quản lý tư liệu trên các thiết bị lưu trữ có thể tháo rời Giới thiệu GWhere phân loại và lưu nội dung các đĩa CD và các loại thiết bị lưu trữ có thể tháo rời khác (đĩa cứng lưu động, đĩa mềm, ổ Zip, ...) vào các catalog để bạn có thể dễ dàng xem lại hoặc tìm kiếm tư liệu mình cần. Gwhere tương tự như phần mềm CD Bank Catalogue chạy trên Windows. Cài đặt Gwhere Để cài đặt Gwhere, bạn có thể sử dụng Synaptic Package Manager từ trình đơn Hệ thống => Quản lý => Synaptic Manager, hoặc gõ câu lệnh sau trong cửa sổ dòng lệnh: $ sudo apt-get install gwhere Sử dụng Gwhere như thế nào? Tạo catalog Có thể coi catalog là một cơ sở dữ liệu (CSDL) chứa thông tin về nội dung lưu trong các thiết bị lưu trữ có thể tháo rời của bạn. Muốn lưu lại nội dung các thư mục cũng như ổ đĩa mình có trong Gwhere, trước hết ta phải tạo một catalog để lưu các thông tin lại, bằng cách chọn trình đơn File => New hoặc nhấn nút New trên thanh công cụ. Trong hộp thoại hiện ra, bạn đặt tên cho catalog cần tạo. Phân loại Catalog Để phân loại các tư liệu của mình, ta phải định nghĩa các loại tài liệu mình có. Mỗi catalog có thể có nhiều loại tài liệu khác nhau, ví dụ: ảnh, nhạc, video, sách điện tử... Để thêm một loại mới, ta vào thẻ Catalog trên cửa sổ chương trình, bấm phải vào catalog cần phân loại và chọn Edit Categories từ trình đơn hiện ra. Hộp thoại Edit Categories cho phép bạn tạo và sửa các loại dữ liệu mình có. Để thêm một loại dữ liệu, bạn gõ tên loại vào ô Category name và gõ mô tả cho loại được tạo trong ô Description. Nhấn Add để hoàn tất. Để sửa một loại dữ liệu có sẵn, bạn chọn nó trong danh sách Categories List và nhấn Update. Phần tên và mô tả của loại sẽ xuất hiện trong 2 ô Category name và Description để bạn sửa đổi. Nhấn Update để hoàn tất. Thêm đĩa Để lưu lại cấu trúc thư mục của các thiết bị lưu trữ, hoặc thư mục cần tạo chỉ mục trong Gwhere, bạn chọn thẻ Management. 2 / 5 Quản lý tư liệu trên các thiết bị lưu trữ có thể tháo rời
  • 3. Chọn thư mục hoặc điểm gắn kết tới các thiết bị lưu trữ cần quét trong ô Select Media. VD: /media/cdrom0 là điểm gắn kết mặc định của ổ CD trên Ubuntu. Trong ô Archive #N, bạn đánh số thứ tự cho đĩa CD cần thêm vào catalog. Con số này sẽ được lưu lại trong catalog để bạn để sắp xếp đĩa CD. Bạn có thể bỏ qua, không nhập gì cả và để Gwhere tự động gán theo thứ tự tăng dần, hoặc cũng có thể đặt số 0 ở phía trước để đưa đĩa CD này lên đầu catalog. Trong ô Name, bạn gõ tên đĩa được lưu vào catalog. Trong ô Category, bạn chọn từ danh sách thả xuống loại đĩa mà mình đã định nghĩa trong thẻ Catalog của chương trình. Trong phần tuỳ chọn, ta có thể thiết lập các tuỳ chọn sau cho đĩa: ● Display info : Hiển thị thông tin về ổ đĩa cần nhập vào catalog. ● Automount : Gắn kết ổ đĩa nếu nó chưa được gắn kết. Gỡ gắn kết ổ đĩa sau khi quét xong ngay cả khi ổ đĩa đã được gắn kết trước khi quét. ● Explore Tree Structure of media : Đánh dấu tuỳ chọn này để quét lấy thông tin của toàn bộ các thư mục và tập tin. ● Eject Media if Possible : Đẩy ổ đĩa ra nếu được (vd: CD-ROM...), ngay cả khi khay ổ đĩa đóng. Mục này chỉ được chọn nếu chế độ tự động gắn kết hoạt động!! ● Sets category recursive : Đặt tất cả các nội dung trong đĩa (đĩa, thư mục và tập tin) vào loại được chọn trong ô Category 3 / 5 Quản lý tư liệu trên các thiết bị lưu trữ có thể tháo rời
  • 4. ● Auto make description : Tự động tạo mô tả về tập tin (định dạng, kích cỡ ảnh loại xpm hoặc jpg...) ● Use an advanced pattern to generate disk name : Bạn có thể điền những thẻ mở rộng để tạo một tên đĩa với thông tin về đĩa trong ô Disk name. Các thẻ cho phép: ○ %% : % ○ %n : đánh số đĩa (có thể đặt 0 lên đầu : %.4n thành 0001, 0002, 0003, ..., 0091, ... ) ○ %l : tên trên hệ thống của đĩa ○ %t : định dạng (iso9660, ext3, fat32...) ○ %s : số serial được đặt khi định dạng hoặc ghi đĩa. ● Use media volume name as disk name : Nếu bạn không nhập tên dùng trong catalog của đĩa, GWhere sẽ dùng tên trong hệ thống làm tên trong catalog. Sau khi đã nhập các thông tin và thiết lập các tuỳ chọn, bạn nhấn vào nút Add để quét thông tin trên đĩa vào catalog. Tìm kiếm Trong thẻ Search, Gwhere cung cấp cho bạn 3 phương thức tìm kiếm ở phần Search Type: ● Keywords : Tìm theo từ khoá. Bạn có thể chọn để Gwhere trả về tất cả những nội dung chứa 1 hay nhiều từ khoá, hoặc chỉ trả về những kết quả có tất cả các từ khoá. ● Wildcard : Tìm theo mẫu sử dụng các ký tự đại diện. VD: img*.png sẽ tìm ra các ảnh img01.png, img02.png... ● Regular Expression : Nếu bạn có biết qua về Perl hoặc Bash, hẳn bạn cũng đã nghe đến khái niệm biểu thức chính quy. Phần này tương đối phức tạp, và tôi cũng thấy không cần thiết phải đề cập đến, vì chỉ với 2 cách tìm kiếm trên cũng đủ để ta tìm cái mình cần. Ngoài cách thức tìm kiếm, bạn cũng phải chọn ra mình cần tìm những gì bằng cách đánh dấu các hộp kiểm File, Folder, Disk, Category, Description, và chọn xem có tìm kiếm phân biệt chữ hoa/thường hay không (ô Case sensitive). Thiết lập Trong phần Option => Settings là hộp thoại tuỳ chọn của Gwhere. ● Phần GUI: ○ Save GUI Properties on Exit : Lưu lại các thông số của giao diện trước khi đóng chương trình. Trong lần khởi động sau, Gwhere sử dụng những thông số đã lưu để đảm bảo kích thước và vị trí cửa sổ giống như lần chạy trước. ○ Allow Beep : Kêu bíp sau một số sự kiện (vd: sau khi hoàn tất việc thêm đĩa vào catalog, hoặc gặp sự cố khi thêm đĩa...) ● Phần Catalog file: ○ Catalog Compression Level : Chọn mức độ nén catalog. Giá trị mặc định là 3. Lưu ý là tốc độ xử lý tỉ lệ nghịch với mức độ nén catalog. ○ Recent Opened Catalog : Chọn số catalog lưu lại trong bản ghi catalog đã mở, mặc định là 5. ○ Autoload Catalog : Tự động mở catalog đã mở lần chạy trước (Load last opened 4 / 5 Quản lý tư liệu trên các thiết bị lưu trữ có thể tháo rời
  • 5. catalog file) hoặc một catalog được chỉ định (chọn Catalog bằng từ hộp thoại chọn tập tin sau khi nhấn nút Select Catalog hoặc gõ tên và đường dẫn của catalog vào ô trống) ● Phần Explorer: Tuỳ thích cho trình duyệt nội dung đĩa ○ Case sensitive sort : Sắp xếp nội dung theo thứ tự chữ thường – chữ hoa. ○ Result sort grouped by folder/file : Sắp xếp nội dung theo thư mục (được chọn) hay theo tập tin (không chọn). ○ Autoresize columns : Tự động điều chỉnh độ rộng của cột trong danh sách kết quả. ● Phần Search: Tuỳ thích cho công cụ tìm kiếm ○ Case sensitive sort ○ Autoresize column ○ Result sort grouped by type : Sắp xếp danh sách kết quả theo loại tập tin. ○ All keyword must match : Nếu chọn, kết quả trả về phải chứa tất cả các từ khoá tìm kiếm mà bạn cung cấp. Nếu không, chỉ cần một nội dung có chứa ít nhất 1 từ khoá, nó sẽ được hiển thị trong danh sách kết quả. Lời cảm tạ Tài liệu này đã nhận được sự hỗ trợ bởi dự án C3LD (Centre Linux et Logiciels libres pour le développement - Trung tâm Linux và Phần mềm Tự do cho sự phát triển) của Tổ chức hợp tác đại học Pháp ngữ (AUF). Tài liệu có thể tải về từ trang web của dự án C3LD Việt Nam tại http://hanoi.centre-linux.org. Giấy phép sử dụng tài liệu này Bản tiếng Việt được phân phối theo giấy phép bản quyền Common Creative : http://creativecommons.org/licenses/by-nc-sa/3.0 . Tài liệu này có thể tải tự do từ trang web của dụa án C3LD-Việt Nam : http://c3ld.vn.refer.org/article.php3?id_article=83 5 / 5 Quản lý tư liệu trên các thiết bị lưu trữ có thể tháo rời