SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  59
Bài tập Tài chính quốc tế
Chương V
Thị trường ngoại hối
Dạng 1: Nghiệp vụ kỳ hạn
Dạng 2: Nghiệp vụ Swap
Dạng 3: Nghiệp vụ quyền chọn
Dạng 1: NGHIỆP VỤ KỲ HẠN
1.1 Xác định tỷ giá kỳ hạn
1.2 Thực hiện nghiệp vụ kinh doanh kỳ hạn
1.3 Ứng dụng Arbitrages vào nghiệp vụ kinh
doanh kỳ hạn
1.4 Nghiệp vụ ứng trước
NGHIỆP VỤ KỲ HẠN
1.1 Xác định tỷ giá kỳ hạn - Cách yết giá kỳ hạn
• Thông báo trực tiếp tỷ giá kỳ hạn
• Yết giá theo kiểu công bố theo điểm kỳ hạn
Tỷ giá kỳ hạn = Tỷ giá giao ngay ± điểm kỳ hạn
- Nếu điểm bán≥điểm giá mua:
Tỷ giá kỳ hạn = tỷ giá giao ngay + điểm kỳ hạn
- Nếu điểm bán<điểm giá mua:
Tỷ giá kỳ hạn = tỷ giá giao ngay - điểm kỳ hạn
NGHIỆP VỤ KỲ HẠN
m*NT
* NmTbTDb *
DbDbkh
1000.36
)12(
+
−
+=
b*NT
* NbTmTDm *
DmDmkh
1000.36
)12(
+
−
+=
Trong đó: Dm, Db: tỷ giá giao ngay
N: số ngày kỳ hạn
T2m: lãi suất tiền gửi đồng tiền thứ 2
T1b: lãi suất cho vay đồng tiền thứ 1
1.1 Xác định tỷ giá kỳ hạn
NGHIỆP VỤ KỲ HẠN
1.1 Xác định tỷ giá kỳ hạn - Lưu ý
 Theo thị trường Anh – Tính toán liên quan đến GBP:
- 1 năm tính 365 ngày => trong công thức: mẫu số là 36500
- Chuyển toàn bộ lãi suất các đồng tiền khác về 365 ngày
 Thị trường thông thường
- 1 năm tính 360 ngày
- Chuyển lãi suất đồng GBP về 360 ngày
 Phải tính chính xác số ngày của kỳ hạn theo lịch, tháng 2 tính 28 ngày
 Trường hợp không cho ngày cụ thể, tính trung bình 1 tháng có 30 ngày
NGHIỆP VỤ KỲ HẠN
1.2 Kinh doanh kỳ hạn - Ví dụ:
Thông tin trên thị trường:
Tỷ giá giao ngay: USD/CHF = 1,5642/42
Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng
USD/CHF = 1,5856/87
Lãi suất kỳ hạn 3 tháng (niêm yết theo năm).
USD:41/8
– 41/2
CHF: 7 – 71/2
Phụ phí NH: ±1/8 (0.125%)
Ông X có số tiền là 1.500.000 CHF, hãy thực hiện kinh doanh
theo kỳ hạn cho ông X.
NGHIỆP VỤ KỲ HẠN
1.2 Kinh doanh kỳ hạn – Đáp án:
 Bước 1: Mua USD/CHF theo Db giao ngay=1,5742
=>số USD mua được: 1.500.000/1,5742=952.864,9473
 Bước 2: Gửi USD trên thị trường tiền tệ 3 tháng theo lãi suất:
41/8
- 1/8=4 (%/năm)
=>số USD cả gốc và lãi sau 3 tháng:
952.864,9473*(1+90*4/36000)=962.393,5967
NGHIỆP VỤ KỲ HẠN
1.2 Kinh doanh kỳ hạn – Đáp án:
 Bước 3: Ký hợp đồng kỳ hạn bán USD/CHF 3 tháng theo Dmkh =1,5856
 Số CHF nhận được sau 3 tháng:
962.393,5967*1,5856=1.525.971,287 CHF
 Số CHF ban đầu nếu đem gửi ngân hàng với ls (7-0.125 = 6,875), sau 3 tháng
thu được: 1.500.000*(1+6,875*90/36.000)=1.525.781,25
 Lợi nhuận: 1.525.971,287 – 1.525.781,2500 = 190,037 CHF
NGHIỆP VỤ KỲ HẠN
1.2 Kinh doanh kỳ hạn – Bài tập áp dụng:
 Tại thị trường Anh tỷ giá giao ngay GBP/USD = 2,0345/12
 Điểm kỳ hạn 3 tháng GBP/USD có điểm gia tăng 35/45
GBP: 9 – 91/8
(tính cho 365 ngày)
USD: 4 – 41/2
(tính cho 360 ngày)
Ông Y hiện có 500.000 GBP. Hãy thực hiện kinh doanh kỳ hạn cho ông Y
NGHIỆP VỤ KỲ HẠN
1.2 Kinh doanh kỳ hạn – Đáp án:
 Bước 1: Bán 500.000 GBP theo Dm GBP/USD=2,0345
Số USD mua được 500.000*2,0345=1.017.250 USD
 Bước 2: Gửi USD trên thị trường tiền tệ thời hạn 3 tháng
Trên thị trường Anh nên lãi suất 3tháng của USD là 4*365/360 = 4,05%
=>số USD nhận được sau 3tháng là:
1.017.250* (1 + 90*4,05/36.500 ) = 1.027.408,565 USD
NGHIỆP VỤ KỲ HẠN
1.2 Kinh doanh kỳ hạn – Đáp án:
 Bước 3: Tại thời điểm hiện tại, mua hợp đồng kỳ hạn 3 tháng GBP/USD theo Db
kỳ hạn 3 tháng là: 2,0412+0.0045=2,0457
 Số GBP nhận được sau 3 tháng: 1.027.408,565/2,0457=502.228,364 (GBP)
 Số GBP ban đầu nếu đem gửi ngân hàng với lãi suất 9%/năm
 Sau 3 tháng nhận được 500.000 * (1+9*90/36.500) = 511.095,890 (GBP)
 Nghiệp vụ kinh doanh bị lỗ: 511.095,890 - 502.228,364 = 8.867,526 (GBP)
1.3. Ứng dụng Ac-bit trong thanh toán kỳ hạn
- Thực hiện giao dịch cho công ty theo tỷ giá kỳ
hạn
- Các trường hợp xảy ra:
1/ Không tính phát sinh qua số dư tài khoản
2/ Tính phát sinh qua số dư tài khoản
1.3. Ứng dụng Acbit trong thanh toán kỳ hạn
Ví dụ
 Một công ty của Hồng Kông(HKD) trong ngày 11.2 nhận được thông báo sau:
- Trong cùng ngày họ được thanh toán khoản tiền hàng trị giá 50.000 GBP và
3.500.000 SEK đồng thời họ phải chi trả 45.000 EUR và 1.000.000 CHF
- 3 tháng sau họ nhận được 30.000 EUR và phải chi trả 15.000 GBP.
Hãy ứng dụng Acbit trong thanh toán và dự báo tài khoản trong 3 tháng tới cho
công ty (giả thiết mọi số dư không sinh lãi)
 Thông tin thị trường:
GBP/EUR =1,4388/1,4528 GBP/CHF = 2,4021/2,4240
SEK/CHF = 0,1797/49 EUR/HKD = 10,8924/10,9705
Lãi suất thị trường 3 tháng: GBP: 91/8
- 91/4
; EUR: 4 – 41/2
; HKD: 83/8
– 85/8
1.3. Ứng dụng Ac-bit trong thanh toán kỳ hạn
 B1: Tại thời điểm giao ngay ngày 11/2 thực hiện giao dịch cho
công ty. Tương tự ví dụ phần Acbit giao ngay. Kết thúc bước 1,
tính được số HKD công ty phải bán là 2.143.808,229 HKD
 B2: Thực hiện giao dịch cho công ty theo tỷ giá kỳ hạn: từ ngày
11/2 đến 11/5: 89 ngày.
Bước 2
 Công ty bán 3t EUR/GBP:
(T2mGBP=9,125*360/365=9 ; T1bEUR=4,5)
=>Số EUR chi để thanh toán cho GBP là 15000/0,6958=21.557,9189
=>số EUR còn dư:30.000-21.557,9189=8.442,0811

Công ty bán 3tEUR/HKD:
=>số HKD mua được:8.442,0811*10,9955=92.824,9027
6958,0
89*5,4000.36
89)5,49(6883,0
6883,0
89*T1b36.000
T1b)89-Dm(T2m
DmR/GBP3 =
+
−
+=
+
+=tEUDm
9955,10
89*5,4000.36
89)5,4375,8(8924,10
8924,10
89*T1b36.000
T1b)89-Dm(T2m
DmR/GBP3 =
+
−
+=
+
+=tEUDm
Trường hợp 1:
Không tính phát sinh qua số dư tài khoản
 B1: Số HKD công ty phải bán là 2.143.808,229 HKD
 B2: Số HKD công ty mua được sau 3 tháng là 92.824,9027 HKD
=> Kết luận: giá trị tài khoản công ty sau 3 tháng là: 92.824,9027 -
2.143.808,229 = - 2.050.983,326
Trường hợp 2:
Tính phát sinh qua số dư tài khoản
a/ Kết thúc bước 1: tài khoản của công ty là âm: công ty phải vay nội tệ trên thị trường
tiền tệ để thanh toán cho đối tác=>tính được gốc và lãi phải trả sau N ngày.
Lấy kết quả bước 2 trừ đi tổng gốc và lãi phải trả
b/ Kết thúc bước 1, tài khoản của công ty dư thừa
=> công ty gửi trên thị trường tiền tệ =>tính được gốc và lãi nhận sau N ngày.
Lấy kết quả bước 2 cộng với tổng gốc và lãi nhận
1.3. Ứng dụng Acbit trong thanh toán kỳ hạn
Bài tập vận dụng
 Một công ty của NaUy (NOK) trong ngày 10/4 nhận được thông báo sau:
- Trong cùng ngày họ được thanh toán khoản tiền hàng trị giá 500.000 EUR và
5.000.000 SEK đồng thời họ phải chi trả 1.000.000 CAD.
- 2 tháng sau họ sẽ nhận được 500.000 GBP và phải chi trả 800.000 AUD.
Hãy ứng dụng Acbit trong thanh toán và dự báo tài khoản trong 2 tháng tới cho
công ty.
 Thông tin thị trường:
EUR/USD=1,3437/67 CAD/USD=0,8618/48 GBP/USD=1,7395/05
USD/SEK=7,8310/97 USD/NOK=6,7370/25 USD/AUD=1,1235/75
Lãi suất thị trường 2 tháng: GBP: 91/8
- 91/4
; AUD: 3 – 31/2
; NOK: 6 – 61/2
Phụ phí NH ±1/8
1.3. Ứng dụng Acbit trong thanh toán kỳ hạn
Bài tập vận dụng
Một công ty của Đan Mạch trong ngày 30/1 nhận được thông báo 6
tháng sau họ sẽ nhận được 1.200.000 DKK đồng thời phải chi trả
600.000 SGD cho đối tác nước ngoài. Hãy ứng dụng các nghiệp vụ (ác-
bít và giao dịch kỳ hạn) để thực hiện nghĩa vụ thanh toán và dự báo tài
khoản của Công ty theo đồng EUR sau 6 tháng khi biết thông tin thị
trường:
USD/DKK= 6,9255/15
USD/SGD= 1,3515/59
EUR/USD= 1,2525/55
Lãi suất (% tính theo năm) của kỳ hạn 6 tháng của các đồng tiền là
DKK: 6 – 6,5; USD: 7 – 7,125; SGD: 5 – 5,25; EUR: 6 – 6,5
1.4 Nghiệp vụ ứng trước
 Áp dụng với các khoản thu có kỳ hạn.
 Xin ứng trước số tiền đó sử dụng ngay để đáp ứng nhu cầu vốn trong kinh doanh
cũng như phòng ngừa được rủi ro khi ngoại tệ đó có khả năng giảm giá.
 Có hai phương án:
- Phương án 1: Bán kỳ hạn ngoại tệ lấy nội tệ, sau đó xin ứng trước.
- Phương án 2: Xin ứng trước ngoại tệ sau đó bán giao ngay lấy nội tệ
 Công thức: CE: số tiền xin ứng trước
C : số tiền sẽ nhận được trong tương lai
T : Lãi suất áp dụng (lãi suất vay)
N: số ngày của kỳ hạn
)
TN36.000
TN
-(1*CCE
+
=
1.4 Nghiệp vụ ứng trước
Ví dụ
 Một công ty trong thời gian 3 tháng tới có khoản thu trị giá 50.000
GBP. Thời điểm hiện tại có nhu cầu sử dụng EUR.
Hãy tư vấn cho công ty phương án hiệu quả nhất
Thông tin thị trường:
Tỷ giá giao ngay: GBP/EUR = 1,2916/1,3102
Lãi suất 3 tháng:
GBP: 91/16
– 91/4
EUR: 51/8
– 51/4
Phụ phí NH: ±1/8
1.4 Nghiệp vụ ứng trước
Ví dụ
 Phương án 1:
- Công ty bán kỳ hạn 3 tháng GBP/EUR theo Dmkh
36000 + 9,123*90
1,2916 * (5,125 - 9,123)*90
1,2916
90*T1b36.000
T1b)90-Dm(T2m
Dm +=
+
+= = 1,2789
⇒ số EUR sẽ thu được sau 3 tháng
= 50.000 * 1,2789 = 63.945 EUR
- Công ty xin ứng trước EUR, số EUR xin ứng trước là
)
5,375*9036.000
5,375*90
-(1*63.945CE
+
= = 63.097,132
1.4 Nghiệp vụ ứng trước
Ví dụ
 Phương án 2:
- Công ty xin ứng trước GBP. số GBP ứng trước là:
- Bán giao ngay GBP/EUR theo Dm = 1,2916
⇒số EUR mua được là
48.870,12 * 1,2916 = 63.120,65 EUR
Kết luận: công ty nên lựa chọn phương án 2
)
9,248*9036.000
9,248*90
-(1*50.000CE
+
= = 48.870,12
1.4 Nghiệp vụ ứng trước
Bài tập vận dụng
 Công ty Mỹ trong ngày 9/9 nhận được thông báo 6 tháng tới họ được
thanh toán 100.000 EUR và 35.000 GBP. Thời điểm hiện tại họ có
nhu cầu sử dụng ngay USD. Hãy tư vấn cho công ty phương án có
hiệu quả nhất.
 Thông tin thị trường
- Tỷ giá giao ngay
GBP/USD=1,7393/05 EUR/USD=1,3437/67
- Lãi suất 6 tháng:
GBP:91/8
– 91/4
EUR:51/4
-51/2
USD:41/2
-45/8
(%/năm)
Dạng 2: NGHIỆP VỤ SWAP
- Khái quát về nghiệp vụ Swap
- Ứng dụng nghiệp vụ Swap đối với ngân hàng
- Ứng dụng nghiệp vụ Swap đối với khách hàng
2. Nghiệp vụ Swap
Swap là việc hoán đổi một lượng cố định một đồng tiền này lấy
một lượng biến đổi đồng tiền khác trong một thời gian xác định
bằng cách ký cùng một lúc hai hợp đồng: hợp đồng mua bán giao
ngay và hợp đồng bán mua kỳ hạn tương ứng để phòng ngừa rủi ro
tỷ giá xảy ra đối với một đồng tiền nào đó
Thường được thực hiện khi các chủ thể đang trong tình trạng
“dư thừa” một đồng tiền nào đó đồng thời lại cần một đồng tiền
khác
2. Nghiệp vụ Swap
2.1 Ứng dụng nghiệp vụ Swap đối với ngân hàng
2.1.1 Ngân hàng đang dư thừa một lượng ngoại tệ và cần một
lượng cố định ngoại tệ khác
2.1.2 Ngân hàng đang dư thừa một lượng cố định ngoại tệ và cần
một lượng ngoại tệ khác
2. Swap với ngân hàng – Công thức tổng quát
Mua giao ngay: Dbq=
Dm +Db
2
Bán kỳ hạn:
N*T1b36000
T1b) N-Dbq (T2m
DbqDswap
+
+=
Bán giao ngay: Dbq=
Dm +Db
2
Mua kỳ hạn:
N*T1m36000
T1m) N-Dbq (T2b
DbqDswap
+
+=
2.1.1 Ngân hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác - Ví dụ:
 Ngân hàng A cần 1.000.000 EUR trong 90 ngày tới, trong khi hiện tại đang
dư thừa USD. Thực hiện nghiệp vụ Swap cho ngân hàng.
 Thông tin thị trường:
EUR/USD = 1,1235/75
Lãi suất 3 tháng:
USD: 4,25 – 4,5 (%)
EUR: 5,125 - 5,25 (%)
2. Swap với ngân hàng
2.1.1 Ngân hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác – Đáp án:
Bước 1: Tại J+2, ngân hàng nhận từ đối tác kinh doanh 1.000.000 EUR và bán
giao ngay USD theo tỷ giá bình quân giao ngay EUR/USD. Số USD bán là:
1.000.000 * 1,1255 = 1.125.500 USD
Bước 2: Tại J+2+90, ngân hàng trả đủ 1.000.000 EUR cho đối tác kinh doanh
và nhận lại số USD theo Dswap
2. Swap với ngân hàng
2. Swap với ngân hàng
2.1.1 Ngân hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác – Đáp án:
Dswap EUR/USD = Dbq + phí tổn Swap
Số USD ngân hàng nhận lại: 1.000.000*1,1227 = 1.122.723 (USD)
1227,1
90*25,536000
90)25,525,4(1255,1
1255,1
90*T1b36000
T1b) *90-Dbq (T2m
DbqEUR/USDDswap
=
+
−
+=
+
+=
2. Swap với ngân hàng
2.1.2 Ngân hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Ví dụ:
 Ngân hàng A hiện tại dư thừa 1.000.000 EUR trong 90 ngày, trong khi cần sử
dụng USD. Thực hiện nghiệp vụ Swap cho ngân hàng.
 Thông tin thị trường
EUR/USD = 1,1235/75
Lãi suất 3 tháng:
USD: 4,25 – 4,5 (%)
EUR: 5,125 - 5,25 (%)
2. Swap với ngân hàng
2.1.2 Ngân hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Ví dụ:
- Bước 1: Tại J+2, ngân hàng bán giao ngay cho đối tác 1.000.000 EUR theo tỷ
giá bình quân:
Ngân hàng nhận số USD theo tỷ giá bình quân giao ngay EUR/USD là:
1.000.000*1,1255 = 1.125.500 USD
- Bước 2: Tại J+2+90, ngân hàng nhận đủ 1.000.000 EUR từ đối tác và trả
USD theo Dswap
1255,1
2
1275,11235,1
=
+
2. Swap với ngân hàng
Số USD mà ngân hàng cần để chi trả là: 1.000.000 * 1,1237 = 1.123.700USD
2. Nghiệp vụ Swap
2.2 Ứng dụng nghiệp vụ Swap đối với khách hàng
2.2.1: Khách hàng đang dư thừa một lượng ngoại tệ và cần
một lượng cố định ngoại tệ khác
2.2.2: Khách hàng đang dư thừa một lượng cố định ngoại
tệ và cần một lượng ngoại tệ khác
2. Swap với khách hàng – Công thức tổng quát
Mua giao ngay: Db
Bán kỳ hạn:
N*T1b36000
T1b) N-Dm (T2m
DbDswap
+
+=
Bán giao ngay: Dm
Mua kỳ hạn:
N*T1m36000
T1m) N-Db (T2b
DmDswap
+
+=
2. Swap với khách hàng
2.2.1 Khách hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác - Ví dụ:
 Công ty X cần 1.000.000 GBP trong 60 ngày, họ tạm dư thừa USD. Thực hiện
giao dịch Swap cho công ty.
 Thông tin thị trường:
GBP/USD = 2,0345/15
Lãi suất 2 tháng
GBP: 9 – 91/8
; USD: 4 – 41/4
2. Swap với khách hàng
2.2.1 Khách hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác – Đáp án:
- Bước 1: Tại J+2, công ty nhận từ đối tác 1.000.000 GBP và bán giao ngay USD
theo giá Db GBP/USD = 2,0415
⇒ số USD giao là: 1.000.000 * 2,0415 = 2.041.500
- Bước 2: Tại J+2+60, công ty trả đủ 1.000.000 GBP cho đối tác và nhận lại USD
theo Dswap
2. Swap với khách hàng
2.2.1 Khách hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác – Đáp án:
Dm = 2,0345; Db = 2,0415
T1b(GBP) = 9,125 * 360 / 365 = 9
T2m(USD) = 4
Số USD công ty nhận lại: 1.000.000 * 2,0247 = 2.024.700 (USD)
60*1000.36
60)12(
/
bT
bTmTDm
DbUSDDswapGBP
+
−
+=
0247,2
60*936000
60)94(0345,2
0415,2 =
+
−
+=Dswap
2. Swap với khách hàng
2.2.2 Khách hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Ví dụ:
Công ty X có tạm thời dư 1.000.000 GBP trong thời gian 60
ngày, song lại cần sử dụng USD. Thực hiện giao dịch Swap
GBP/USD cho công ty
Thông tin thị trường:
GBP/USD = 2,0345/15
Lãi suất 2 tháng
GBP: 9 – 91/8
; USD: 4 – 41/4
2. Swap với khách hàng
2.2.2 Khách hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Đáp án:
- Bước 1: Tại J+2, công ty bán giao ngay cho đối tác 1.000.000 GBP để nhận USD theo
giá Dm GBP/USD=2,0345
Số USD nhận được 1.000.000 * 2,0345 = 2.034.500
- Bước 2: Tại J+2+60 công ty nhận lại đủ 1.000.000 GBP từ đối tác đồng thời trả lại số
USD theo giá Dswap
2. Swap với khách hàng
2.2.2 Khách hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Đáp án:
Dm = 2,0345; Db = 2,0415
T1m(GBP) = 9 * 360 / 365 = 8,8767
T2b (USD) = 4,25
Số USD công ty phải trả: 1.000.000 * 2,0189 = 2.018.900 USD
0189,2
60*8767,836000
60)8767,825,4(0415,2
0345,2 =
+
−
+=Dswap
(
36 1
1
60*000.
60)2
/
mT
mTbTDb
DmUSDDswapGBP
+
−
+=
2. Nghiệp vụ Swap – Bài tập vận dụng
 BT1: Tại thị trường Đức, ngân hàng X có nhu cầu 800.000 SEK trong 90
ngày, tiền đối ứng tạm dư là CAD. Hãy thực hiện giao dịch Swap cho NH.
 BT2: Tại thị trường Anh, ngân hàng Y cần EUR trong 90 ngày, tiền đối ứng
họ có là 500.000 CHF. Hãy thực hiện giao dịch Swap cho NH.
 BT3: Tại thị trường Pháp, công ty M tạm dư 850.000 AUD, họ cần sử dụng
NOK trong 90 ngày. Hãy thực hiện giao dịch Swap cho công ty.
 BT4: Tại thị trường Anh, công ty N cần sử dụng 300.000 EUR trong 90 ngày,
họ có tiền đối ứng là GBP. Hãy thực hiện giao dịch Swap cho công ty.
2. Nghiệp vụ Swap – Bài tập vận dụng
 Thông tin tỷ giá:
GBP/USD=1,7395/15 USD/NOK=6,7370/25
EUR/USD=1,1225/45 USD/AUD=1,3437/67
USD/SEK=7,8310/97 USD/CHF=1,5642/42
USD/CAD=1,1255/95
 Lãi suất 3 tháng (%/năm)
GBP:91/16
-91/8
NOK:61/4
-61/2
EUR:51/4
-51/2
AUD:3-31/2
SEK:81/8-
81/4
CHF:7 – 71/2
CAD:6 – 61/2
DẠNG 3: NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN
(OPTIONS)
3.1 Khái quát về nghiệp vụ quyền chọn
3.2 Nghiệp vụ mua – bán quyền chọn mua
3.3 Nghiệp vụ mua – bán quyền chọn bán
3.4 Bài tập tổng hợp – Tư vấn cho doanh nghiệp
xuất - nhập khẩu
3.1 Khái quát nghiệp vụ quyền chọn
 Trong nghiệp vụ quyền chọn có hai đối tượng tham gia giao dịch: người mua quyền và người
bán quyền
 Đối với người mua quyền:
- Quyền chọn tiền tệ trao cho người mua nó quyền chứ không phải nghĩa vụ mua hoặc bán
một đồng tiền xác định theo mức giá xác định được thoả thuận ngày hôm nay (còn được gọi
là giá thực hiện hay giá giao dịch) trong một thời hạn xác định.
- Người mua quyền có thể lựa chọn thực hiện quyền vào thời điểm thanh toán hoặc để quyền
hết hạn tuỳ thuộc vào sự chênh lệch giữa giá giao ngay trong tương lai và giá thực hiện.
- Người mua quyền luôn luôn phải trả phí cho dù có thực hiện quyền hay không. Mức phí này
được trả ngay vào thời điểm ký hợp đồng.
 Đối với người bán quyền:
- Người bán quyền có nghĩa vụ chấp nhận mọi sự lựa chọn của người mua. Đổi lại họ được
nhận phí để bù đắp rủi ro.
3.2 Nghiệp vụ mua – bán quyền chọn mua
ví dụ
 Một công ty nhập khẩu Canada phải thanh toán khoản tiền nhập khẩu trị giá 1 triệu USD
thời hạn 1 tháng. Công ty ký hợp đồng mua quyền chọn mua USD/CAD thời hạn 1 tháng
với các điều khoản như sau:
- Giá thực hiện 1,2345 CAD
- Phí quyền 0,02 CAD
Giả sử giá giao ngay sau 1 tháng có thể xảy ra các tình huống như sau:
1. USD/CAD = 1,2821
2. USD/CAD = 1,2345
3. USD/CAD = 1,1904
Hỏi trường hợp nào công ty thực hiện quyền, trường hợp nào để quyền hết hạn. Xác định
số CAD phải bán trong mỗi trường hợp
3.2 Nghiệp vụ mua – bán quyền chọn mua
đáp án
 Phí quyền = 1.000.000*0,02=20.000 CAD
 Nếu công ty thực hiện quyền, tổng số CAD công ty phải chi ra (bao gồm cả phí) là:
1.000.000*1,2345+20.000=1.254.500 CAD
 TH1: USD/CAD=1,2821, giá này sẽ áp dụng khi công ty không thực hiện quyền, khi đó tổng số CAD
phải chi ra (bao gồm cả phí) là:
1.000.000*1,2821+20.000=1.302.100 CAD>1.254.500
=>TH này công ty thực hiện quyền vào thời điểm đáo hạn và số CAD chi ra là 1.254.500
 TH2: USD/CAD = 1,2345 đúng bằng mức giá thực hiện, do vậy trong TH này công ty thực hiện hợp
đồng hay không như nhau và tổng số CAD phải chi ra là 1.254.500 CAD
 TH3: USD/CAD=1,1904, tổng số CAD phải chi ra (bao gồm cả phí) là:
1.000.000*1,1904+20.000=1.210.400 CAD <1.254.500
=>TH này công ty không thực hiện quyền vào thời điểm đáo hạn và số CAD chi ra là 1.210.400
3.3 Nghiệp vụ mua – bán quyền chọn bán
ví dụ
 Một công ty xuất khẩu Mỹ có khoản phải thu trị giá 100.000 GBP thời hạn 1 tháng. Công
ty ký hợp đồng mua quyền chọn bán GBP/USD thời hạn 1 tháng với các điều khoản như
sau:
- Giá thực hiện 1,60 USD
- Phí quyền 0,04 USD
Giả sử giá giao ngay sau 1 tháng có thể xảy ra các tình huống như sau:
1. GBP/USD = 1,58
2. GBP/USD = 1,60
3. GBP/USD = 1,64
Hỏi trường hợp nào công ty thực hiện quyền, trường hợp nào để quyền hết hạn. Xác định
số USD mua được trong mỗi trường hợp
3.3 Nghiệp vụ mua – bán quyền chọn bán
đáp án
 Phí quyền = 100.000*0,04 = 4.000 USD
 Nếu công ty thực hiện quyền, tổng số USD mua được (sau khi trả phí) là:
100.000*1,60 - 4.000=156.000 USD
 TH1: GBP/USD=1,58, giá này sẽ áp dụng khi công ty không thực hiện quyền, khi đó tổng số USD mua
được (sau khi trả phí) là:
100.000*1,58 - 4.000=154.000 USD<156.000
=>TH này công ty thực hiện quyền vào thời điểm đáo hạn và số USD mua được là 156.000
 TH2: GBP/USD=1,60 đúng bằng mức giá thực hiện, do vậy trong TH này công ty thực hiện hợp đồng
hay không như nhau và tổng số USD mua được là 156.000USD
 TH3: GBP/USD=1,64, tổng số USD mua được (sau khi trả phí) là:
100.000*1,64 - 4.000=160.000 USD>156.000
=>TH này công ty không thực hiện quyền vào thời điểm đáo hạn và số USD mua được là 160.000 USD
3.4 Bài tập tổng hợp – Tư vấn cho doanh nghiệp
xuất - nhập khẩu
 Ví dụ 1: Công ty xuất khẩu Thụy Sỹ (CHF) có khoản thu 500.000 GBP trong 1 tháng tới.
Công ty cân nhắc ba phương án:
- PA1: Không phòng ngừa, bán GBP trên thị trường giao ngay khi đến thời điểm thanh toán
- PA2: Phòng ngừa rủi ro bằng cách ký hợp đồng bán kỳ hạn 1 tháng GBP/CHF
- PA3: Phòng ngừa rủi ro bằng cách mua hợp đồng quyền chọn bán GBP/CHF
Thông tin thị trường
 Tỷ giá giao ngay:GBP/USD=1,6725/75 USD/CHF=1,4515/55
 Điểm kỳ hạn 1 tháng 79/52; Lãi suất CHF 1 tháng 8-81/2
(%/năm)
 Giá thực hiện HĐ quyền chọn 2,4276 CHF
Phí quyền 0,04 CHF, phí trả ngay thời điểm hiện tại. Giả sử công ty có sẵn CHF để thanh toán
Giả thiết tỷ giá giao ngay sau 1 tháng: XS 20% GBP/CHF=2,4200
XS 70% GBP/CHF=2,4276
XS 10% GBP/CHF=2,4376
3.4 Bài tập tổng hợp – Tư vấn cho doanh nghiệp
xuất - nhập khẩu
Ví dụ 1- Đáp án:
 Phương án 1: Không phòng ngừa, số CHF mua được sau 1 tháng là:
500.000*(0,2*2,42 + 0,7*2,4276 + 0,1*2,43) = 1.213.160 CHF
 Phương án 2: Bán kỳ hạn 1 tháng GBP/CHF theo Dmkh = Dm - điểm mua kỳ hạn
DmGBP/CHF = 1,6725*1,4515 = 2,4276; điểm mua kỳ hạn 79
=> DmkhGBP/CHF = 2,4276 – 0,0079 = 2,4197
=> số CHF mua được sau 1 tháng là: 500.000*2,4197 = 1.209.850 CHF
3.4 Bài tập tổng hợp – Tư vấn cho doanh nghiệp
xuất - nhập khẩu

Phương án 3: Mua quyền chọn bán GBP/CHF
- Phí quyền chọn: 500.000*0,04=20.000 CHF. Vì phí trả vào thời điểm hiện tại nên phí
quyền quy về thời điểm sau 1 tháng sẽ là: 20.000*(1+8%/12) = 20.133,33 CHF
- XS 20% GBP/CHF=2,4200 < giá thực hiện = 2,4276=>TH này công ty thực hiện
quyền=>số CHF mua được (sau khi trừ phí) là: 500.000*2,4276 – 20.133,33 = 1.193.666,67 CHF
- XS 70% GBP/CHF=2,4276 = giá thực hiện = 2,4276=>số CHF mua được (sau khi trừ
phí): 500.000*2,4276 – 20.133,33 = 1.193.666,67 CHF
- XS 10% GBP/CHF=2,4300 > giá thực hiện = 2,4276=>TH này công ty không thực
hiện quyền=>số CHF mua được (sau khi trừ phí) là:
500.000*2,43 – 20.133,33 = 1.194.866,67 CHF
⇒số CHF mua được bình quân trong PA3 là:
1.193.666,67*0,2+ 1.193.666,67*0,7+ 1.194.866,67*0,1=1.193.786,67 CHF
Kết luận: Công ty nên lựa chọn phương án 1
3.4 Bài tập tổng hợp – Tư vấn cho doanh nghiệp
xuất - nhập khẩu
 Ví dụ 2: Công ty nhập khẩu Thụy Sỹ (CHF) có khoản phải trả 500.000 GBP trong 1 tháng
tới. Hãy tư vấn cho công ty với ba phương án sau:
- PA1: Không phòng ngừa, mua GBP trên thị trường giao ngay khi đến thời điểm thanh toán
- PA2: Phòng ngừa rủi ro bằng cách ký hợp đồng mua kỳ hạn 1 tháng GBP/CHF
- PA3: Phòng ngừa rủi ro bằng cách mua hợp đồng quyền chọn mua GBP/CHF
Thông tin thị trường
 Tỷ giá giao ngay:GBP/USD=1,6725/75 USD/CHF=1,4515/55
 Điểm kỳ hạn 1 tháng 32/59; Lãi suất CHF 1 tháng 8-81/2
(%/năm)
 Giá thực hiện HĐ quyền chọn 2,4416 CHF
Phí quyền 0,002 CHF, phí trả ngay thời điểm hiện tại. Giả sử công ty có sẵn CHF để thanh toán
Giả thiết tỷ giá giao ngay sau 1 tháng: XS 10% GBP/CHF=2,4400
XS 20% GBP/CHF=2,4416
XS 70% GBP/CHF=2,4476
3.4 Bài tập tổng hợp – Tư vấn cho doanh nghiệp
xuất - nhập khẩu
Ví dụ 2- Đáp án:
 Phương án 1: Không phòng ngừa, số CHF phải bán sau 1 tháng là:
500.000*(0,1*2,44 + 0,2*2,4416 + 0,7*2,4476) = 1.222.820 CHF
 Phương án 2: Mua kỳ hạn 1 tháng GBP/CHF theo Dbkh = Db + điểm bán kỳ hạn
DbGBP/CHF = 1,6775*1,4555 = 2,4416; điểm bán kỳ hạn 59
=> DbkhGBP/CHF = 2,4416 + 0,0059 = 2,4475
=> số CHF phải bán sau 1 tháng là: 500.000*2,4475 = 1.223.750 CHF
3.4 Bài tập tổng hợp – Tư vấn cho doanh nghiệp
xuất - nhập khẩu

Phương án 3: Mua quyền chọn mua GBP/CHF
- Phí quyền chọn: 500.000*0,002=1.000 CHF. Vì phí trả vào thời điểm hiện tại nên phí
quyền quy về thời điểm sau 1 tháng sẽ là: 1.000*(1+8%/12) = 1.066,67 CHF
- XS 10% GBP/CHF=2,4400 < giá thực hiện = 2,4416=>TH này công ty không thực
hiện quyền=>số CHF phải bán (bao gồm cả phí):500.000*2,4400 + 1.066,67 = 1.221.066,67
CHF
- XS 20% GBP/CHF=2,4416 = giá thực hiện = 2,4416=>số CHF phải bán (bao gồm cả
phí) là: 500.000*2,4416 + 1.066,67 = 1.221.866,67 CHF
- XS 70% GBP/CHF=2,4476 > giá thực hiện = 2,4416=>TH này công ty thực hiện
quyền=>số CHF phải bán (bao gồm cả phí):
500.000*2,4416 + 1.066,67 = 1.221.866,67 CHF
⇒số CHF phải bán bình quân trong PA3 là:
1.221.066,67*0,1+ 1.221.866,67*(0,7+0,2)= 1.221.786,67 CHF
3.4 Bài tập tổng hợp – Tư vấn cho doanh nghiệp
xuất - nhập khẩu
 Bài tập vận dụng 1: Công ty nhập khẩu Thụy Điển (SEK) có khoản phải trả 1 triệu CHF
trong 2 tháng tới. Hãy tư vấn cho công ty với ba phương án sau:
- PA1: Không phòng ngừa, mua CHF/SEK trên thị trường giao ngay khi đến thời điểm thanh
toán
- PA2: Phòng ngừa rủi ro bằng cách ký hợp đồng mua kỳ hạn 2 tháng CHF/SEK
- PA3: Phòng ngừa rủi ro bằng cách mua hợp đồng quyền chọn mua CHF/SEK
Thông tin thị trường
 Tỷ giá giao ngay: USD/CHF = 1,5642/42 USD/SEK = 7,8515/55
 Lãi suất 2 tháng: CHF: 7 – 71/8
; SEK: 8 – 81/2
(%/năm)
 Giá thực hiện HĐ quyền chọn 5,0260 SEK
Phí quyền chọn 1,2% giá trị hợp đồng. Phí được tính bằng SEK theo tỷ giá bán giao ngay
CHF/SEK (Db CHF/SEK). Giả sử công ty có sẵn SEK để thanh toán
Giả thiết tỷ giá giao ngay sau 2 tháng: XS 20%: CHF/SEK = 4,9860
XS 10% CHF/SEK = 5,0260
3.4 Bài tập tổng hợp – Tư vấn cho doanh nghiệp
xuất - nhập khẩu
 Bài tập vận dụng 2: Công ty xuất khẩu Thụy Điển (SEK) có khoản phải thu 1 triệu CHF trong 2 tháng tới.
Hãy tư vấn cho công ty với ba phương án sau:
- PA1: Không phòng ngừa, bán CHF/SEK trên thị trường giao ngay khi đến thời điểm thanh toán
- PA2: Phòng ngừa rủi ro bằng cách ký hợp đồng bán kỳ hạn 2 tháng CHF/SEK
- PA3: Phòng ngừa rủi ro bằng cách mua hợp đồng quyền chọn bán CHF/SEK
Thông tin thị trường
 Tỷ giá giao ngay: USD/CHF = 1,5642/42 USD/SEK = 7,8515/55
 Lãi suất 2 tháng: CHF: 7 – 71/8
; SEK: 8 – 81/2
(%/năm)
 Giá thực hiện HĐ quyền chọn 5,0260 SEK
 Phí quyền chọn 1,2% giá trị hợp đồng. Phí được tính bằng SEK theo tỷ giá bán giao ngay CHF/SEK (Db
CHF/SEK). Giả sử công ty có sẵn SEK để thanh toán
 Giả thiết tỷ giá giao ngay sau 2 tháng: XS 20%: CHF/SEK = 4,9860
XS 70% CHF/SEK = 5,0260
XS 10% CHF/SEK = 5,1976

Contenu connexe

Tendances

Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnNam Cengroup
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiKetoantaichinh.net
 
bài tập định chế tài chính BUH
bài tập định chế tài chính BUHbài tập định chế tài chính BUH
bài tập định chế tài chính BUHphamhang34
 
Cau hoi va bai tap TCQT
Cau hoi va bai tap TCQTCau hoi va bai tap TCQT
Cau hoi va bai tap TCQTGIALANG
 
Bai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiBai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiNhí Minh
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Quynh Anh Nguyen
 
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)Thanh Hoa
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDKim Trương
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banCam Lan Nguyen
 
URC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THU
URC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THUURC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THU
URC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THUTrung Tâm Kiến Tập
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Quynh Anh Nguyen
 
Bài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếBài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếDư Chí
 
đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng Mơ Vũ
 
Sự vận động của tỷ giá hối đoái
Sự vận động của tỷ giá hối đoáiSự vận động của tỷ giá hối đoái
Sự vận động của tỷ giá hối đoáipikachukt04
 
Đề thi chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Đề thi chính sách thương mại quốc tế NT - bookboomingĐề thi chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Đề thi chính sách thương mại quốc tế NT - bookboomingbookbooming
 
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁITỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁIpikachukt04
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóaLyLy Tran
 
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triểnVai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triểnKaly Nguyen
 
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệTiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệXUAN THU LA
 

Tendances (20)

Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
 
bài tập định chế tài chính BUH
bài tập định chế tài chính BUHbài tập định chế tài chính BUH
bài tập định chế tài chính BUH
 
Cau hoi va bai tap TCQT
Cau hoi va bai tap TCQTCau hoi va bai tap TCQT
Cau hoi va bai tap TCQT
 
Bai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiBai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giai
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
 
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
 
Silde tài chính quốc tế
Silde tài chính quốc tếSilde tài chính quốc tế
Silde tài chính quốc tế
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co ban
 
URC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THU
URC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THUURC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THU
URC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THU
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
 
Bài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếBài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tế
 
đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng
 
Sự vận động của tỷ giá hối đoái
Sự vận động của tỷ giá hối đoáiSự vận động của tỷ giá hối đoái
Sự vận động của tỷ giá hối đoái
 
Đề thi chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Đề thi chính sách thương mại quốc tế NT - bookboomingĐề thi chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Đề thi chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
 
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁITỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triểnVai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
 
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệTiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
 

Similaire à Bài tập tài chính quốc tế

Swap hoan doi
Swap hoan doiSwap hoan doi
Swap hoan doiminh luu
 
Baitap thanhtoan quocte
Baitap thanhtoan quocteBaitap thanhtoan quocte
Baitap thanhtoan quocteHồng Đào
 
Thanh toan-quoc-te
Thanh toan-quoc-teThanh toan-quoc-te
Thanh toan-quoc-teHải Thành
 
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoánChương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoánSInhvien8c
 
Slide quản lý rủi ro_Nhận làm slide thuyết trình Miss Huyền 0984990180
Slide quản lý rủi ro_Nhận làm slide thuyết trình Miss Huyền 0984990180 Slide quản lý rủi ro_Nhận làm slide thuyết trình Miss Huyền 0984990180
Slide quản lý rủi ro_Nhận làm slide thuyết trình Miss Huyền 0984990180 Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáChuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáHan Nguyen
 
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hangBai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hangBich Diep Vo
 
Baitapdinhkhoanketoannganhang 131225210343-phpapp01
Baitapdinhkhoanketoannganhang 131225210343-phpapp01Baitapdinhkhoanketoannganhang 131225210343-phpapp01
Baitapdinhkhoanketoannganhang 131225210343-phpapp01Ken Hero
 
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chinDoko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chinHằng Đào
 
C8 lãi thô
C8   lãi thôC8   lãi thô
C8 lãi thôNgoc Tu
 
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
Tỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúcTỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúc
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúcHothuylinh17
 
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
Tỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúcTỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúc
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúcHothuylinh17
 
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contractHợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contractChuc Cao
 
Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookboomingbookbooming
 
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdfPhcCaoVn
 

Similaire à Bài tập tài chính quốc tế (20)

Swap hoan doi
Swap hoan doiSwap hoan doi
Swap hoan doi
 
Baitap thanhtoan quocte
Baitap thanhtoan quocteBaitap thanhtoan quocte
Baitap thanhtoan quocte
 
Thanh toan-quoc-te
Thanh toan-quoc-teThanh toan-quoc-te
Thanh toan-quoc-te
 
TCQT - Chương 3.pptx
TCQT - Chương 3.pptxTCQT - Chương 3.pptx
TCQT - Chương 3.pptx
 
đề tài chính quốc tế
đề tài chính quốc tếđề tài chính quốc tế
đề tài chính quốc tế
 
Thoi gia va chiet khau dong tien
Thoi gia va chiet khau dong tienThoi gia va chiet khau dong tien
Thoi gia va chiet khau dong tien
 
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoánChương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
 
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
 
Slide quản lý rủi ro_Nhận làm slide thuyết trình Miss Huyền 0984990180
Slide quản lý rủi ro_Nhận làm slide thuyết trình Miss Huyền 0984990180 Slide quản lý rủi ro_Nhận làm slide thuyết trình Miss Huyền 0984990180
Slide quản lý rủi ro_Nhận làm slide thuyết trình Miss Huyền 0984990180
 
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáChuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
 
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hangBai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
 
Baitapdinhkhoanketoannganhang 131225210343-phpapp01
Baitapdinhkhoanketoannganhang 131225210343-phpapp01Baitapdinhkhoanketoannganhang 131225210343-phpapp01
Baitapdinhkhoanketoannganhang 131225210343-phpapp01
 
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chinDoko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
 
C8 lãi thô
C8   lãi thôC8   lãi thô
C8 lãi thô
 
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
Tỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúcTỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúc
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
 
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
Tỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúcTỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúc
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
 
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contractHợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
 
Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookbooming
 
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
 
Ch5 gia tritg_tien
Ch5 gia tritg_tienCh5 gia tritg_tien
Ch5 gia tritg_tien
 

Plus de Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

Plus de Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Dernier

CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxtung2072003
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làmNghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làmTBiAnh7
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
Catalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdf
Catalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdfCatalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdf
Catalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdftuvanwebsite1
 

Dernier (9)

CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làmNghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
Catalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdf
Catalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdfCatalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdf
Catalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdf
 

Bài tập tài chính quốc tế

  • 1. Bài tập Tài chính quốc tế
  • 2. Chương V Thị trường ngoại hối Dạng 1: Nghiệp vụ kỳ hạn Dạng 2: Nghiệp vụ Swap Dạng 3: Nghiệp vụ quyền chọn
  • 3. Dạng 1: NGHIỆP VỤ KỲ HẠN 1.1 Xác định tỷ giá kỳ hạn 1.2 Thực hiện nghiệp vụ kinh doanh kỳ hạn 1.3 Ứng dụng Arbitrages vào nghiệp vụ kinh doanh kỳ hạn 1.4 Nghiệp vụ ứng trước
  • 4. NGHIỆP VỤ KỲ HẠN 1.1 Xác định tỷ giá kỳ hạn - Cách yết giá kỳ hạn • Thông báo trực tiếp tỷ giá kỳ hạn • Yết giá theo kiểu công bố theo điểm kỳ hạn Tỷ giá kỳ hạn = Tỷ giá giao ngay ± điểm kỳ hạn - Nếu điểm bán≥điểm giá mua: Tỷ giá kỳ hạn = tỷ giá giao ngay + điểm kỳ hạn - Nếu điểm bán<điểm giá mua: Tỷ giá kỳ hạn = tỷ giá giao ngay - điểm kỳ hạn
  • 5. NGHIỆP VỤ KỲ HẠN m*NT * NmTbTDb * DbDbkh 1000.36 )12( + − += b*NT * NbTmTDm * DmDmkh 1000.36 )12( + − += Trong đó: Dm, Db: tỷ giá giao ngay N: số ngày kỳ hạn T2m: lãi suất tiền gửi đồng tiền thứ 2 T1b: lãi suất cho vay đồng tiền thứ 1 1.1 Xác định tỷ giá kỳ hạn
  • 6. NGHIỆP VỤ KỲ HẠN 1.1 Xác định tỷ giá kỳ hạn - Lưu ý  Theo thị trường Anh – Tính toán liên quan đến GBP: - 1 năm tính 365 ngày => trong công thức: mẫu số là 36500 - Chuyển toàn bộ lãi suất các đồng tiền khác về 365 ngày  Thị trường thông thường - 1 năm tính 360 ngày - Chuyển lãi suất đồng GBP về 360 ngày  Phải tính chính xác số ngày của kỳ hạn theo lịch, tháng 2 tính 28 ngày  Trường hợp không cho ngày cụ thể, tính trung bình 1 tháng có 30 ngày
  • 7. NGHIỆP VỤ KỲ HẠN 1.2 Kinh doanh kỳ hạn - Ví dụ: Thông tin trên thị trường: Tỷ giá giao ngay: USD/CHF = 1,5642/42 Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng USD/CHF = 1,5856/87 Lãi suất kỳ hạn 3 tháng (niêm yết theo năm). USD:41/8 – 41/2 CHF: 7 – 71/2 Phụ phí NH: ±1/8 (0.125%) Ông X có số tiền là 1.500.000 CHF, hãy thực hiện kinh doanh theo kỳ hạn cho ông X.
  • 8. NGHIỆP VỤ KỲ HẠN 1.2 Kinh doanh kỳ hạn – Đáp án:  Bước 1: Mua USD/CHF theo Db giao ngay=1,5742 =>số USD mua được: 1.500.000/1,5742=952.864,9473  Bước 2: Gửi USD trên thị trường tiền tệ 3 tháng theo lãi suất: 41/8 - 1/8=4 (%/năm) =>số USD cả gốc và lãi sau 3 tháng: 952.864,9473*(1+90*4/36000)=962.393,5967
  • 9. NGHIỆP VỤ KỲ HẠN 1.2 Kinh doanh kỳ hạn – Đáp án:  Bước 3: Ký hợp đồng kỳ hạn bán USD/CHF 3 tháng theo Dmkh =1,5856  Số CHF nhận được sau 3 tháng: 962.393,5967*1,5856=1.525.971,287 CHF  Số CHF ban đầu nếu đem gửi ngân hàng với ls (7-0.125 = 6,875), sau 3 tháng thu được: 1.500.000*(1+6,875*90/36.000)=1.525.781,25  Lợi nhuận: 1.525.971,287 – 1.525.781,2500 = 190,037 CHF
  • 10. NGHIỆP VỤ KỲ HẠN 1.2 Kinh doanh kỳ hạn – Bài tập áp dụng:  Tại thị trường Anh tỷ giá giao ngay GBP/USD = 2,0345/12  Điểm kỳ hạn 3 tháng GBP/USD có điểm gia tăng 35/45 GBP: 9 – 91/8 (tính cho 365 ngày) USD: 4 – 41/2 (tính cho 360 ngày) Ông Y hiện có 500.000 GBP. Hãy thực hiện kinh doanh kỳ hạn cho ông Y
  • 11. NGHIỆP VỤ KỲ HẠN 1.2 Kinh doanh kỳ hạn – Đáp án:  Bước 1: Bán 500.000 GBP theo Dm GBP/USD=2,0345 Số USD mua được 500.000*2,0345=1.017.250 USD  Bước 2: Gửi USD trên thị trường tiền tệ thời hạn 3 tháng Trên thị trường Anh nên lãi suất 3tháng của USD là 4*365/360 = 4,05% =>số USD nhận được sau 3tháng là: 1.017.250* (1 + 90*4,05/36.500 ) = 1.027.408,565 USD
  • 12. NGHIỆP VỤ KỲ HẠN 1.2 Kinh doanh kỳ hạn – Đáp án:  Bước 3: Tại thời điểm hiện tại, mua hợp đồng kỳ hạn 3 tháng GBP/USD theo Db kỳ hạn 3 tháng là: 2,0412+0.0045=2,0457  Số GBP nhận được sau 3 tháng: 1.027.408,565/2,0457=502.228,364 (GBP)  Số GBP ban đầu nếu đem gửi ngân hàng với lãi suất 9%/năm  Sau 3 tháng nhận được 500.000 * (1+9*90/36.500) = 511.095,890 (GBP)  Nghiệp vụ kinh doanh bị lỗ: 511.095,890 - 502.228,364 = 8.867,526 (GBP)
  • 13. 1.3. Ứng dụng Ac-bit trong thanh toán kỳ hạn - Thực hiện giao dịch cho công ty theo tỷ giá kỳ hạn - Các trường hợp xảy ra: 1/ Không tính phát sinh qua số dư tài khoản 2/ Tính phát sinh qua số dư tài khoản
  • 14. 1.3. Ứng dụng Acbit trong thanh toán kỳ hạn Ví dụ  Một công ty của Hồng Kông(HKD) trong ngày 11.2 nhận được thông báo sau: - Trong cùng ngày họ được thanh toán khoản tiền hàng trị giá 50.000 GBP và 3.500.000 SEK đồng thời họ phải chi trả 45.000 EUR và 1.000.000 CHF - 3 tháng sau họ nhận được 30.000 EUR và phải chi trả 15.000 GBP. Hãy ứng dụng Acbit trong thanh toán và dự báo tài khoản trong 3 tháng tới cho công ty (giả thiết mọi số dư không sinh lãi)  Thông tin thị trường: GBP/EUR =1,4388/1,4528 GBP/CHF = 2,4021/2,4240 SEK/CHF = 0,1797/49 EUR/HKD = 10,8924/10,9705 Lãi suất thị trường 3 tháng: GBP: 91/8 - 91/4 ; EUR: 4 – 41/2 ; HKD: 83/8 – 85/8
  • 15. 1.3. Ứng dụng Ac-bit trong thanh toán kỳ hạn  B1: Tại thời điểm giao ngay ngày 11/2 thực hiện giao dịch cho công ty. Tương tự ví dụ phần Acbit giao ngay. Kết thúc bước 1, tính được số HKD công ty phải bán là 2.143.808,229 HKD  B2: Thực hiện giao dịch cho công ty theo tỷ giá kỳ hạn: từ ngày 11/2 đến 11/5: 89 ngày.
  • 16. Bước 2  Công ty bán 3t EUR/GBP: (T2mGBP=9,125*360/365=9 ; T1bEUR=4,5) =>Số EUR chi để thanh toán cho GBP là 15000/0,6958=21.557,9189 =>số EUR còn dư:30.000-21.557,9189=8.442,0811  Công ty bán 3tEUR/HKD: =>số HKD mua được:8.442,0811*10,9955=92.824,9027 6958,0 89*5,4000.36 89)5,49(6883,0 6883,0 89*T1b36.000 T1b)89-Dm(T2m DmR/GBP3 = + − += + +=tEUDm 9955,10 89*5,4000.36 89)5,4375,8(8924,10 8924,10 89*T1b36.000 T1b)89-Dm(T2m DmR/GBP3 = + − += + +=tEUDm
  • 17. Trường hợp 1: Không tính phát sinh qua số dư tài khoản  B1: Số HKD công ty phải bán là 2.143.808,229 HKD  B2: Số HKD công ty mua được sau 3 tháng là 92.824,9027 HKD => Kết luận: giá trị tài khoản công ty sau 3 tháng là: 92.824,9027 - 2.143.808,229 = - 2.050.983,326
  • 18. Trường hợp 2: Tính phát sinh qua số dư tài khoản a/ Kết thúc bước 1: tài khoản của công ty là âm: công ty phải vay nội tệ trên thị trường tiền tệ để thanh toán cho đối tác=>tính được gốc và lãi phải trả sau N ngày. Lấy kết quả bước 2 trừ đi tổng gốc và lãi phải trả b/ Kết thúc bước 1, tài khoản của công ty dư thừa => công ty gửi trên thị trường tiền tệ =>tính được gốc và lãi nhận sau N ngày. Lấy kết quả bước 2 cộng với tổng gốc và lãi nhận
  • 19. 1.3. Ứng dụng Acbit trong thanh toán kỳ hạn Bài tập vận dụng  Một công ty của NaUy (NOK) trong ngày 10/4 nhận được thông báo sau: - Trong cùng ngày họ được thanh toán khoản tiền hàng trị giá 500.000 EUR và 5.000.000 SEK đồng thời họ phải chi trả 1.000.000 CAD. - 2 tháng sau họ sẽ nhận được 500.000 GBP và phải chi trả 800.000 AUD. Hãy ứng dụng Acbit trong thanh toán và dự báo tài khoản trong 2 tháng tới cho công ty.  Thông tin thị trường: EUR/USD=1,3437/67 CAD/USD=0,8618/48 GBP/USD=1,7395/05 USD/SEK=7,8310/97 USD/NOK=6,7370/25 USD/AUD=1,1235/75 Lãi suất thị trường 2 tháng: GBP: 91/8 - 91/4 ; AUD: 3 – 31/2 ; NOK: 6 – 61/2 Phụ phí NH ±1/8
  • 20. 1.3. Ứng dụng Acbit trong thanh toán kỳ hạn Bài tập vận dụng Một công ty của Đan Mạch trong ngày 30/1 nhận được thông báo 6 tháng sau họ sẽ nhận được 1.200.000 DKK đồng thời phải chi trả 600.000 SGD cho đối tác nước ngoài. Hãy ứng dụng các nghiệp vụ (ác- bít và giao dịch kỳ hạn) để thực hiện nghĩa vụ thanh toán và dự báo tài khoản của Công ty theo đồng EUR sau 6 tháng khi biết thông tin thị trường: USD/DKK= 6,9255/15 USD/SGD= 1,3515/59 EUR/USD= 1,2525/55 Lãi suất (% tính theo năm) của kỳ hạn 6 tháng của các đồng tiền là DKK: 6 – 6,5; USD: 7 – 7,125; SGD: 5 – 5,25; EUR: 6 – 6,5
  • 21. 1.4 Nghiệp vụ ứng trước  Áp dụng với các khoản thu có kỳ hạn.  Xin ứng trước số tiền đó sử dụng ngay để đáp ứng nhu cầu vốn trong kinh doanh cũng như phòng ngừa được rủi ro khi ngoại tệ đó có khả năng giảm giá.  Có hai phương án: - Phương án 1: Bán kỳ hạn ngoại tệ lấy nội tệ, sau đó xin ứng trước. - Phương án 2: Xin ứng trước ngoại tệ sau đó bán giao ngay lấy nội tệ  Công thức: CE: số tiền xin ứng trước C : số tiền sẽ nhận được trong tương lai T : Lãi suất áp dụng (lãi suất vay) N: số ngày của kỳ hạn ) TN36.000 TN -(1*CCE + =
  • 22. 1.4 Nghiệp vụ ứng trước Ví dụ  Một công ty trong thời gian 3 tháng tới có khoản thu trị giá 50.000 GBP. Thời điểm hiện tại có nhu cầu sử dụng EUR. Hãy tư vấn cho công ty phương án hiệu quả nhất Thông tin thị trường: Tỷ giá giao ngay: GBP/EUR = 1,2916/1,3102 Lãi suất 3 tháng: GBP: 91/16 – 91/4 EUR: 51/8 – 51/4 Phụ phí NH: ±1/8
  • 23. 1.4 Nghiệp vụ ứng trước Ví dụ  Phương án 1: - Công ty bán kỳ hạn 3 tháng GBP/EUR theo Dmkh 36000 + 9,123*90 1,2916 * (5,125 - 9,123)*90 1,2916 90*T1b36.000 T1b)90-Dm(T2m Dm += + += = 1,2789 ⇒ số EUR sẽ thu được sau 3 tháng = 50.000 * 1,2789 = 63.945 EUR - Công ty xin ứng trước EUR, số EUR xin ứng trước là ) 5,375*9036.000 5,375*90 -(1*63.945CE + = = 63.097,132
  • 24. 1.4 Nghiệp vụ ứng trước Ví dụ  Phương án 2: - Công ty xin ứng trước GBP. số GBP ứng trước là: - Bán giao ngay GBP/EUR theo Dm = 1,2916 ⇒số EUR mua được là 48.870,12 * 1,2916 = 63.120,65 EUR Kết luận: công ty nên lựa chọn phương án 2 ) 9,248*9036.000 9,248*90 -(1*50.000CE + = = 48.870,12
  • 25. 1.4 Nghiệp vụ ứng trước Bài tập vận dụng  Công ty Mỹ trong ngày 9/9 nhận được thông báo 6 tháng tới họ được thanh toán 100.000 EUR và 35.000 GBP. Thời điểm hiện tại họ có nhu cầu sử dụng ngay USD. Hãy tư vấn cho công ty phương án có hiệu quả nhất.  Thông tin thị trường - Tỷ giá giao ngay GBP/USD=1,7393/05 EUR/USD=1,3437/67 - Lãi suất 6 tháng: GBP:91/8 – 91/4 EUR:51/4 -51/2 USD:41/2 -45/8 (%/năm)
  • 26. Dạng 2: NGHIỆP VỤ SWAP - Khái quát về nghiệp vụ Swap - Ứng dụng nghiệp vụ Swap đối với ngân hàng - Ứng dụng nghiệp vụ Swap đối với khách hàng
  • 27. 2. Nghiệp vụ Swap Swap là việc hoán đổi một lượng cố định một đồng tiền này lấy một lượng biến đổi đồng tiền khác trong một thời gian xác định bằng cách ký cùng một lúc hai hợp đồng: hợp đồng mua bán giao ngay và hợp đồng bán mua kỳ hạn tương ứng để phòng ngừa rủi ro tỷ giá xảy ra đối với một đồng tiền nào đó Thường được thực hiện khi các chủ thể đang trong tình trạng “dư thừa” một đồng tiền nào đó đồng thời lại cần một đồng tiền khác
  • 28. 2. Nghiệp vụ Swap 2.1 Ứng dụng nghiệp vụ Swap đối với ngân hàng 2.1.1 Ngân hàng đang dư thừa một lượng ngoại tệ và cần một lượng cố định ngoại tệ khác 2.1.2 Ngân hàng đang dư thừa một lượng cố định ngoại tệ và cần một lượng ngoại tệ khác
  • 29. 2. Swap với ngân hàng – Công thức tổng quát Mua giao ngay: Dbq= Dm +Db 2 Bán kỳ hạn: N*T1b36000 T1b) N-Dbq (T2m DbqDswap + += Bán giao ngay: Dbq= Dm +Db 2 Mua kỳ hạn: N*T1m36000 T1m) N-Dbq (T2b DbqDswap + +=
  • 30. 2.1.1 Ngân hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác - Ví dụ:  Ngân hàng A cần 1.000.000 EUR trong 90 ngày tới, trong khi hiện tại đang dư thừa USD. Thực hiện nghiệp vụ Swap cho ngân hàng.  Thông tin thị trường: EUR/USD = 1,1235/75 Lãi suất 3 tháng: USD: 4,25 – 4,5 (%) EUR: 5,125 - 5,25 (%) 2. Swap với ngân hàng
  • 31. 2.1.1 Ngân hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác – Đáp án: Bước 1: Tại J+2, ngân hàng nhận từ đối tác kinh doanh 1.000.000 EUR và bán giao ngay USD theo tỷ giá bình quân giao ngay EUR/USD. Số USD bán là: 1.000.000 * 1,1255 = 1.125.500 USD Bước 2: Tại J+2+90, ngân hàng trả đủ 1.000.000 EUR cho đối tác kinh doanh và nhận lại số USD theo Dswap 2. Swap với ngân hàng
  • 32. 2. Swap với ngân hàng 2.1.1 Ngân hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác – Đáp án: Dswap EUR/USD = Dbq + phí tổn Swap Số USD ngân hàng nhận lại: 1.000.000*1,1227 = 1.122.723 (USD) 1227,1 90*25,536000 90)25,525,4(1255,1 1255,1 90*T1b36000 T1b) *90-Dbq (T2m DbqEUR/USDDswap = + − += + +=
  • 33. 2. Swap với ngân hàng 2.1.2 Ngân hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Ví dụ:  Ngân hàng A hiện tại dư thừa 1.000.000 EUR trong 90 ngày, trong khi cần sử dụng USD. Thực hiện nghiệp vụ Swap cho ngân hàng.  Thông tin thị trường EUR/USD = 1,1235/75 Lãi suất 3 tháng: USD: 4,25 – 4,5 (%) EUR: 5,125 - 5,25 (%)
  • 34. 2. Swap với ngân hàng 2.1.2 Ngân hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Ví dụ: - Bước 1: Tại J+2, ngân hàng bán giao ngay cho đối tác 1.000.000 EUR theo tỷ giá bình quân: Ngân hàng nhận số USD theo tỷ giá bình quân giao ngay EUR/USD là: 1.000.000*1,1255 = 1.125.500 USD - Bước 2: Tại J+2+90, ngân hàng nhận đủ 1.000.000 EUR từ đối tác và trả USD theo Dswap 1255,1 2 1275,11235,1 = +
  • 35. 2. Swap với ngân hàng Số USD mà ngân hàng cần để chi trả là: 1.000.000 * 1,1237 = 1.123.700USD
  • 36. 2. Nghiệp vụ Swap 2.2 Ứng dụng nghiệp vụ Swap đối với khách hàng 2.2.1: Khách hàng đang dư thừa một lượng ngoại tệ và cần một lượng cố định ngoại tệ khác 2.2.2: Khách hàng đang dư thừa một lượng cố định ngoại tệ và cần một lượng ngoại tệ khác
  • 37. 2. Swap với khách hàng – Công thức tổng quát Mua giao ngay: Db Bán kỳ hạn: N*T1b36000 T1b) N-Dm (T2m DbDswap + += Bán giao ngay: Dm Mua kỳ hạn: N*T1m36000 T1m) N-Db (T2b DmDswap + +=
  • 38. 2. Swap với khách hàng 2.2.1 Khách hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác - Ví dụ:  Công ty X cần 1.000.000 GBP trong 60 ngày, họ tạm dư thừa USD. Thực hiện giao dịch Swap cho công ty.  Thông tin thị trường: GBP/USD = 2,0345/15 Lãi suất 2 tháng GBP: 9 – 91/8 ; USD: 4 – 41/4
  • 39. 2. Swap với khách hàng 2.2.1 Khách hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác – Đáp án: - Bước 1: Tại J+2, công ty nhận từ đối tác 1.000.000 GBP và bán giao ngay USD theo giá Db GBP/USD = 2,0415 ⇒ số USD giao là: 1.000.000 * 2,0415 = 2.041.500 - Bước 2: Tại J+2+60, công ty trả đủ 1.000.000 GBP cho đối tác và nhận lại USD theo Dswap
  • 40. 2. Swap với khách hàng 2.2.1 Khách hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác – Đáp án: Dm = 2,0345; Db = 2,0415 T1b(GBP) = 9,125 * 360 / 365 = 9 T2m(USD) = 4 Số USD công ty nhận lại: 1.000.000 * 2,0247 = 2.024.700 (USD) 60*1000.36 60)12( / bT bTmTDm DbUSDDswapGBP + − += 0247,2 60*936000 60)94(0345,2 0415,2 = + − +=Dswap
  • 41. 2. Swap với khách hàng 2.2.2 Khách hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Ví dụ: Công ty X có tạm thời dư 1.000.000 GBP trong thời gian 60 ngày, song lại cần sử dụng USD. Thực hiện giao dịch Swap GBP/USD cho công ty Thông tin thị trường: GBP/USD = 2,0345/15 Lãi suất 2 tháng GBP: 9 – 91/8 ; USD: 4 – 41/4
  • 42. 2. Swap với khách hàng 2.2.2 Khách hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Đáp án: - Bước 1: Tại J+2, công ty bán giao ngay cho đối tác 1.000.000 GBP để nhận USD theo giá Dm GBP/USD=2,0345 Số USD nhận được 1.000.000 * 2,0345 = 2.034.500 - Bước 2: Tại J+2+60 công ty nhận lại đủ 1.000.000 GBP từ đối tác đồng thời trả lại số USD theo giá Dswap
  • 43. 2. Swap với khách hàng 2.2.2 Khách hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Đáp án: Dm = 2,0345; Db = 2,0415 T1m(GBP) = 9 * 360 / 365 = 8,8767 T2b (USD) = 4,25 Số USD công ty phải trả: 1.000.000 * 2,0189 = 2.018.900 USD 0189,2 60*8767,836000 60)8767,825,4(0415,2 0345,2 = + − +=Dswap ( 36 1 1 60*000. 60)2 / mT mTbTDb DmUSDDswapGBP + − +=
  • 44. 2. Nghiệp vụ Swap – Bài tập vận dụng  BT1: Tại thị trường Đức, ngân hàng X có nhu cầu 800.000 SEK trong 90 ngày, tiền đối ứng tạm dư là CAD. Hãy thực hiện giao dịch Swap cho NH.  BT2: Tại thị trường Anh, ngân hàng Y cần EUR trong 90 ngày, tiền đối ứng họ có là 500.000 CHF. Hãy thực hiện giao dịch Swap cho NH.  BT3: Tại thị trường Pháp, công ty M tạm dư 850.000 AUD, họ cần sử dụng NOK trong 90 ngày. Hãy thực hiện giao dịch Swap cho công ty.  BT4: Tại thị trường Anh, công ty N cần sử dụng 300.000 EUR trong 90 ngày, họ có tiền đối ứng là GBP. Hãy thực hiện giao dịch Swap cho công ty.
  • 45. 2. Nghiệp vụ Swap – Bài tập vận dụng  Thông tin tỷ giá: GBP/USD=1,7395/15 USD/NOK=6,7370/25 EUR/USD=1,1225/45 USD/AUD=1,3437/67 USD/SEK=7,8310/97 USD/CHF=1,5642/42 USD/CAD=1,1255/95  Lãi suất 3 tháng (%/năm) GBP:91/16 -91/8 NOK:61/4 -61/2 EUR:51/4 -51/2 AUD:3-31/2 SEK:81/8- 81/4 CHF:7 – 71/2 CAD:6 – 61/2
  • 46. DẠNG 3: NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN (OPTIONS) 3.1 Khái quát về nghiệp vụ quyền chọn 3.2 Nghiệp vụ mua – bán quyền chọn mua 3.3 Nghiệp vụ mua – bán quyền chọn bán 3.4 Bài tập tổng hợp – Tư vấn cho doanh nghiệp xuất - nhập khẩu
  • 47. 3.1 Khái quát nghiệp vụ quyền chọn  Trong nghiệp vụ quyền chọn có hai đối tượng tham gia giao dịch: người mua quyền và người bán quyền  Đối với người mua quyền: - Quyền chọn tiền tệ trao cho người mua nó quyền chứ không phải nghĩa vụ mua hoặc bán một đồng tiền xác định theo mức giá xác định được thoả thuận ngày hôm nay (còn được gọi là giá thực hiện hay giá giao dịch) trong một thời hạn xác định. - Người mua quyền có thể lựa chọn thực hiện quyền vào thời điểm thanh toán hoặc để quyền hết hạn tuỳ thuộc vào sự chênh lệch giữa giá giao ngay trong tương lai và giá thực hiện. - Người mua quyền luôn luôn phải trả phí cho dù có thực hiện quyền hay không. Mức phí này được trả ngay vào thời điểm ký hợp đồng.  Đối với người bán quyền: - Người bán quyền có nghĩa vụ chấp nhận mọi sự lựa chọn của người mua. Đổi lại họ được nhận phí để bù đắp rủi ro.
  • 48. 3.2 Nghiệp vụ mua – bán quyền chọn mua ví dụ  Một công ty nhập khẩu Canada phải thanh toán khoản tiền nhập khẩu trị giá 1 triệu USD thời hạn 1 tháng. Công ty ký hợp đồng mua quyền chọn mua USD/CAD thời hạn 1 tháng với các điều khoản như sau: - Giá thực hiện 1,2345 CAD - Phí quyền 0,02 CAD Giả sử giá giao ngay sau 1 tháng có thể xảy ra các tình huống như sau: 1. USD/CAD = 1,2821 2. USD/CAD = 1,2345 3. USD/CAD = 1,1904 Hỏi trường hợp nào công ty thực hiện quyền, trường hợp nào để quyền hết hạn. Xác định số CAD phải bán trong mỗi trường hợp
  • 49. 3.2 Nghiệp vụ mua – bán quyền chọn mua đáp án  Phí quyền = 1.000.000*0,02=20.000 CAD  Nếu công ty thực hiện quyền, tổng số CAD công ty phải chi ra (bao gồm cả phí) là: 1.000.000*1,2345+20.000=1.254.500 CAD  TH1: USD/CAD=1,2821, giá này sẽ áp dụng khi công ty không thực hiện quyền, khi đó tổng số CAD phải chi ra (bao gồm cả phí) là: 1.000.000*1,2821+20.000=1.302.100 CAD>1.254.500 =>TH này công ty thực hiện quyền vào thời điểm đáo hạn và số CAD chi ra là 1.254.500  TH2: USD/CAD = 1,2345 đúng bằng mức giá thực hiện, do vậy trong TH này công ty thực hiện hợp đồng hay không như nhau và tổng số CAD phải chi ra là 1.254.500 CAD  TH3: USD/CAD=1,1904, tổng số CAD phải chi ra (bao gồm cả phí) là: 1.000.000*1,1904+20.000=1.210.400 CAD <1.254.500 =>TH này công ty không thực hiện quyền vào thời điểm đáo hạn và số CAD chi ra là 1.210.400
  • 50. 3.3 Nghiệp vụ mua – bán quyền chọn bán ví dụ  Một công ty xuất khẩu Mỹ có khoản phải thu trị giá 100.000 GBP thời hạn 1 tháng. Công ty ký hợp đồng mua quyền chọn bán GBP/USD thời hạn 1 tháng với các điều khoản như sau: - Giá thực hiện 1,60 USD - Phí quyền 0,04 USD Giả sử giá giao ngay sau 1 tháng có thể xảy ra các tình huống như sau: 1. GBP/USD = 1,58 2. GBP/USD = 1,60 3. GBP/USD = 1,64 Hỏi trường hợp nào công ty thực hiện quyền, trường hợp nào để quyền hết hạn. Xác định số USD mua được trong mỗi trường hợp
  • 51. 3.3 Nghiệp vụ mua – bán quyền chọn bán đáp án  Phí quyền = 100.000*0,04 = 4.000 USD  Nếu công ty thực hiện quyền, tổng số USD mua được (sau khi trả phí) là: 100.000*1,60 - 4.000=156.000 USD  TH1: GBP/USD=1,58, giá này sẽ áp dụng khi công ty không thực hiện quyền, khi đó tổng số USD mua được (sau khi trả phí) là: 100.000*1,58 - 4.000=154.000 USD<156.000 =>TH này công ty thực hiện quyền vào thời điểm đáo hạn và số USD mua được là 156.000  TH2: GBP/USD=1,60 đúng bằng mức giá thực hiện, do vậy trong TH này công ty thực hiện hợp đồng hay không như nhau và tổng số USD mua được là 156.000USD  TH3: GBP/USD=1,64, tổng số USD mua được (sau khi trả phí) là: 100.000*1,64 - 4.000=160.000 USD>156.000 =>TH này công ty không thực hiện quyền vào thời điểm đáo hạn và số USD mua được là 160.000 USD
  • 52. 3.4 Bài tập tổng hợp – Tư vấn cho doanh nghiệp xuất - nhập khẩu  Ví dụ 1: Công ty xuất khẩu Thụy Sỹ (CHF) có khoản thu 500.000 GBP trong 1 tháng tới. Công ty cân nhắc ba phương án: - PA1: Không phòng ngừa, bán GBP trên thị trường giao ngay khi đến thời điểm thanh toán - PA2: Phòng ngừa rủi ro bằng cách ký hợp đồng bán kỳ hạn 1 tháng GBP/CHF - PA3: Phòng ngừa rủi ro bằng cách mua hợp đồng quyền chọn bán GBP/CHF Thông tin thị trường  Tỷ giá giao ngay:GBP/USD=1,6725/75 USD/CHF=1,4515/55  Điểm kỳ hạn 1 tháng 79/52; Lãi suất CHF 1 tháng 8-81/2 (%/năm)  Giá thực hiện HĐ quyền chọn 2,4276 CHF Phí quyền 0,04 CHF, phí trả ngay thời điểm hiện tại. Giả sử công ty có sẵn CHF để thanh toán Giả thiết tỷ giá giao ngay sau 1 tháng: XS 20% GBP/CHF=2,4200 XS 70% GBP/CHF=2,4276 XS 10% GBP/CHF=2,4376
  • 53. 3.4 Bài tập tổng hợp – Tư vấn cho doanh nghiệp xuất - nhập khẩu Ví dụ 1- Đáp án:  Phương án 1: Không phòng ngừa, số CHF mua được sau 1 tháng là: 500.000*(0,2*2,42 + 0,7*2,4276 + 0,1*2,43) = 1.213.160 CHF  Phương án 2: Bán kỳ hạn 1 tháng GBP/CHF theo Dmkh = Dm - điểm mua kỳ hạn DmGBP/CHF = 1,6725*1,4515 = 2,4276; điểm mua kỳ hạn 79 => DmkhGBP/CHF = 2,4276 – 0,0079 = 2,4197 => số CHF mua được sau 1 tháng là: 500.000*2,4197 = 1.209.850 CHF
  • 54. 3.4 Bài tập tổng hợp – Tư vấn cho doanh nghiệp xuất - nhập khẩu  Phương án 3: Mua quyền chọn bán GBP/CHF - Phí quyền chọn: 500.000*0,04=20.000 CHF. Vì phí trả vào thời điểm hiện tại nên phí quyền quy về thời điểm sau 1 tháng sẽ là: 20.000*(1+8%/12) = 20.133,33 CHF - XS 20% GBP/CHF=2,4200 < giá thực hiện = 2,4276=>TH này công ty thực hiện quyền=>số CHF mua được (sau khi trừ phí) là: 500.000*2,4276 – 20.133,33 = 1.193.666,67 CHF - XS 70% GBP/CHF=2,4276 = giá thực hiện = 2,4276=>số CHF mua được (sau khi trừ phí): 500.000*2,4276 – 20.133,33 = 1.193.666,67 CHF - XS 10% GBP/CHF=2,4300 > giá thực hiện = 2,4276=>TH này công ty không thực hiện quyền=>số CHF mua được (sau khi trừ phí) là: 500.000*2,43 – 20.133,33 = 1.194.866,67 CHF ⇒số CHF mua được bình quân trong PA3 là: 1.193.666,67*0,2+ 1.193.666,67*0,7+ 1.194.866,67*0,1=1.193.786,67 CHF Kết luận: Công ty nên lựa chọn phương án 1
  • 55. 3.4 Bài tập tổng hợp – Tư vấn cho doanh nghiệp xuất - nhập khẩu  Ví dụ 2: Công ty nhập khẩu Thụy Sỹ (CHF) có khoản phải trả 500.000 GBP trong 1 tháng tới. Hãy tư vấn cho công ty với ba phương án sau: - PA1: Không phòng ngừa, mua GBP trên thị trường giao ngay khi đến thời điểm thanh toán - PA2: Phòng ngừa rủi ro bằng cách ký hợp đồng mua kỳ hạn 1 tháng GBP/CHF - PA3: Phòng ngừa rủi ro bằng cách mua hợp đồng quyền chọn mua GBP/CHF Thông tin thị trường  Tỷ giá giao ngay:GBP/USD=1,6725/75 USD/CHF=1,4515/55  Điểm kỳ hạn 1 tháng 32/59; Lãi suất CHF 1 tháng 8-81/2 (%/năm)  Giá thực hiện HĐ quyền chọn 2,4416 CHF Phí quyền 0,002 CHF, phí trả ngay thời điểm hiện tại. Giả sử công ty có sẵn CHF để thanh toán Giả thiết tỷ giá giao ngay sau 1 tháng: XS 10% GBP/CHF=2,4400 XS 20% GBP/CHF=2,4416 XS 70% GBP/CHF=2,4476
  • 56. 3.4 Bài tập tổng hợp – Tư vấn cho doanh nghiệp xuất - nhập khẩu Ví dụ 2- Đáp án:  Phương án 1: Không phòng ngừa, số CHF phải bán sau 1 tháng là: 500.000*(0,1*2,44 + 0,2*2,4416 + 0,7*2,4476) = 1.222.820 CHF  Phương án 2: Mua kỳ hạn 1 tháng GBP/CHF theo Dbkh = Db + điểm bán kỳ hạn DbGBP/CHF = 1,6775*1,4555 = 2,4416; điểm bán kỳ hạn 59 => DbkhGBP/CHF = 2,4416 + 0,0059 = 2,4475 => số CHF phải bán sau 1 tháng là: 500.000*2,4475 = 1.223.750 CHF
  • 57. 3.4 Bài tập tổng hợp – Tư vấn cho doanh nghiệp xuất - nhập khẩu  Phương án 3: Mua quyền chọn mua GBP/CHF - Phí quyền chọn: 500.000*0,002=1.000 CHF. Vì phí trả vào thời điểm hiện tại nên phí quyền quy về thời điểm sau 1 tháng sẽ là: 1.000*(1+8%/12) = 1.066,67 CHF - XS 10% GBP/CHF=2,4400 < giá thực hiện = 2,4416=>TH này công ty không thực hiện quyền=>số CHF phải bán (bao gồm cả phí):500.000*2,4400 + 1.066,67 = 1.221.066,67 CHF - XS 20% GBP/CHF=2,4416 = giá thực hiện = 2,4416=>số CHF phải bán (bao gồm cả phí) là: 500.000*2,4416 + 1.066,67 = 1.221.866,67 CHF - XS 70% GBP/CHF=2,4476 > giá thực hiện = 2,4416=>TH này công ty thực hiện quyền=>số CHF phải bán (bao gồm cả phí): 500.000*2,4416 + 1.066,67 = 1.221.866,67 CHF ⇒số CHF phải bán bình quân trong PA3 là: 1.221.066,67*0,1+ 1.221.866,67*(0,7+0,2)= 1.221.786,67 CHF
  • 58. 3.4 Bài tập tổng hợp – Tư vấn cho doanh nghiệp xuất - nhập khẩu  Bài tập vận dụng 1: Công ty nhập khẩu Thụy Điển (SEK) có khoản phải trả 1 triệu CHF trong 2 tháng tới. Hãy tư vấn cho công ty với ba phương án sau: - PA1: Không phòng ngừa, mua CHF/SEK trên thị trường giao ngay khi đến thời điểm thanh toán - PA2: Phòng ngừa rủi ro bằng cách ký hợp đồng mua kỳ hạn 2 tháng CHF/SEK - PA3: Phòng ngừa rủi ro bằng cách mua hợp đồng quyền chọn mua CHF/SEK Thông tin thị trường  Tỷ giá giao ngay: USD/CHF = 1,5642/42 USD/SEK = 7,8515/55  Lãi suất 2 tháng: CHF: 7 – 71/8 ; SEK: 8 – 81/2 (%/năm)  Giá thực hiện HĐ quyền chọn 5,0260 SEK Phí quyền chọn 1,2% giá trị hợp đồng. Phí được tính bằng SEK theo tỷ giá bán giao ngay CHF/SEK (Db CHF/SEK). Giả sử công ty có sẵn SEK để thanh toán Giả thiết tỷ giá giao ngay sau 2 tháng: XS 20%: CHF/SEK = 4,9860 XS 10% CHF/SEK = 5,0260
  • 59. 3.4 Bài tập tổng hợp – Tư vấn cho doanh nghiệp xuất - nhập khẩu  Bài tập vận dụng 2: Công ty xuất khẩu Thụy Điển (SEK) có khoản phải thu 1 triệu CHF trong 2 tháng tới. Hãy tư vấn cho công ty với ba phương án sau: - PA1: Không phòng ngừa, bán CHF/SEK trên thị trường giao ngay khi đến thời điểm thanh toán - PA2: Phòng ngừa rủi ro bằng cách ký hợp đồng bán kỳ hạn 2 tháng CHF/SEK - PA3: Phòng ngừa rủi ro bằng cách mua hợp đồng quyền chọn bán CHF/SEK Thông tin thị trường  Tỷ giá giao ngay: USD/CHF = 1,5642/42 USD/SEK = 7,8515/55  Lãi suất 2 tháng: CHF: 7 – 71/8 ; SEK: 8 – 81/2 (%/năm)  Giá thực hiện HĐ quyền chọn 5,0260 SEK  Phí quyền chọn 1,2% giá trị hợp đồng. Phí được tính bằng SEK theo tỷ giá bán giao ngay CHF/SEK (Db CHF/SEK). Giả sử công ty có sẵn SEK để thanh toán  Giả thiết tỷ giá giao ngay sau 2 tháng: XS 20%: CHF/SEK = 4,9860 XS 70% CHF/SEK = 5,0260 XS 10% CHF/SEK = 5,1976