SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  27
Nhập và Xuất trong C Chương 4
Mục tiêu của bài học ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Nhập/Xuất chuẩn ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Tập tin Header <stdio.h> ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Nhập/Xuất được định dạng ,[object Object],[object Object],[object Object]
printf ( ) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
printf ( ) (tt.) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Mã định dạng Trong bảng trên : c, d, f, lf, e, g, u, s, o và x là các bộ đặc tả kiểu %o %o Số nguyên hệ 8 không dấu (unsigned octal integer) %x %x Số nguyên hệ 16 không dấu - sử dụng “ABCDEF” (unsigned hexadecimal integer) %u %u Số nguyên không dấu (unsigned decimal integer) %g Kiểu float ( %f  hay %e , khi ngắn hơn) %f or %e %e Kiểu float - dạng lũy thừa (exponential notation) %lf %lf Kiểu float - dạng dấu chấm thập phân %f hoặc %e %f Kiểu float - dạng dấu chấm thập phân (decimal notation) %d %d Số nguyên có dấu (signed decimal integer) %s %s Chuỗi (string) %c %c Ký tự đơn (single character) scanf() printf() Định dạng
Mã định dạng (tt.) Một con số bên trái của dấu chấm thập phân và 6 vị trí bên phải, như %f ở trên %e Các chữ số phần nguyên sẽ được in ra. Phần thập phân sẽ chỉ in 6 chữ số. Nếu phần thập phân ít hơn 6 chữ số, nó sẽ được thêm các chữ số 0 vào từ bên phải, ngược lại nó sẽ làm tròn số từ bên phải. %f Các con số trong số nguyên %d Các qui ước in Mã định dạng
Mã định dạng (tt.) 0 , 100 Hai biến count, stud_num Chứa lệnh định dạng và ký tự không được in %d %d …… .. int count,stud_num; count=0; stud_num=100; printf(“%d %d”,count, stud_num); 7. Good Apple Hằng ký hiệu str Chỉ chứa lệnh định dạng %s #define str “Good Apple “ …… .. printf(“%s”,str); 6. hello on a new line Rỗng Rỗng Chứa ký tự không được in và các ký tự văn bản hello printf(“hello”); 5. 100 Biến count Chỉ chứa lệnh định dạng %d int  count = 100; printf(“%d”,count); 4. Good Morning Mr. Lee. Rỗng Rỗng Chỉ chứa các ký tự văn bản Good Morning Mr. Lee. printf(“Good Morning Mr. Lee.”); 3. 15 Biểu thức 10 + 5 Chỉ chứa lệnh định dạng %d printf(“%d”,10+5); 2. 300 Hằng 300 Chỉ chứa lệnh định dạng %d printf(“%d”,300); 1. Hiển thị trên màn hình Giải thích danh sách đối số Danh sách đối số Nội dung chuỗi điều khiển Chuỗi điều khiển Lệnh STT
Các ký tự đặc biệt In ra ký tự  % %% In ra ký tự  “   “ In ra ký tự
Ví dụ cho hàm printf() ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Bổ từ trong hàm printf( ) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Bổ từ trong hàm printf( ) (tt.) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Bổ từ trong hàm printf( ) (tt.) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ về các bổ từ ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
scanf( ) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Sự khác nhau về danh sách đối số giữa printf( ) và scanf( ) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],Sự khác nhau về  các lệnh định dạng  giữa printf( ) và scanf( )
Ví dụ với hàm scanf( ) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Vùng  đệm Nhập/Xuất ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Console I/O ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
getchar( ) ,[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ hàm getchar() ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
putchar( ) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Các tùy chọn  và chức năng của putchar( )  Xen một lệnh xuống dòng tại vị trí con trỏ putchar(‘’) Mã định dạng Xen một khỏang trống tại vị trí con trỏ putchar(‘’) Mã định dạng  Hiển thị số 5 putchar(‘5’) Hằng số Hiển thị ký tự A putchar(‘A’) Hằng ký tự Hiển thị nội dung của biến ký tự c putchar(c) Biến ký tự Chức năng Hàm Đối số
putchar( ) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]

Contenu connexe

Tendances

Bai tap lap trinh c
Bai tap lap trinh  cBai tap lap trinh  c
Bai tap lap trinh c
tiểu minh
 
Giao trinh c++ aptech
Giao trinh c++ aptechGiao trinh c++ aptech
Giao trinh c++ aptech
Tấn Nhật
 
3 Function
3 Function3 Function
3 Function
Cuong
 
Fortran cơ sở
Fortran cơ sởFortran cơ sở
Fortran cơ sở
Hajunior9x
 
Mot so ham do hoa trong c c++
Mot so ham do hoa trong c c++Mot so ham do hoa trong c c++
Mot so ham do hoa trong c c++
ANHMATTROI
 
Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++
Congdat Le
 

Tendances (17)

Hàm và Chuỗi
Hàm và ChuỗiHàm và Chuỗi
Hàm và Chuỗi
 
Giáo trình c++ full tiếng việt
Giáo trình c++ full tiếng việtGiáo trình c++ full tiếng việt
Giáo trình c++ full tiếng việt
 
Sổ tay thư viện hàm ngôn ngữ C
Sổ tay thư viện hàm ngôn ngữ CSổ tay thư viện hàm ngôn ngữ C
Sổ tay thư viện hàm ngôn ngữ C
 
Phong cach lap trinh c++
Phong cach lap trinh c++Phong cach lap trinh c++
Phong cach lap trinh c++
 
Debug trong c
Debug trong cDebug trong c
Debug trong c
 
Tin học ứng dụng trong kinh doanh data4u
Tin học ứng dụng trong kinh doanh data4uTin học ứng dụng trong kinh doanh data4u
Tin học ứng dụng trong kinh doanh data4u
 
Bai tap lap trinh c
Bai tap lap trinh  cBai tap lap trinh  c
Bai tap lap trinh c
 
Giao trinh c++ aptech
Giao trinh c++ aptechGiao trinh c++ aptech
Giao trinh c++ aptech
 
3 Function
3 Function3 Function
3 Function
 
Bài tập CTDL và GT 11
Bài tập CTDL và GT 11Bài tập CTDL và GT 11
Bài tập CTDL và GT 11
 
Ngon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansiNgon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansi
 
Lập trình C cơ bản cho vi điều khiển
Lập trình C cơ bản cho vi điều khiểnLập trình C cơ bản cho vi điều khiển
Lập trình C cơ bản cho vi điều khiển
 
0 mo dau
0 mo dau0 mo dau
0 mo dau
 
Fortran cơ sở
Fortran cơ sởFortran cơ sở
Fortran cơ sở
 
Mot so ham do hoa trong c c++
Mot so ham do hoa trong c c++Mot so ham do hoa trong c c++
Mot so ham do hoa trong c c++
 
Ontap ltc
Ontap ltcOntap ltc
Ontap ltc
 
Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++
 

En vedette

En vedette (8)

Session 04 Final Sua
Session 04 Final SuaSession 04 Final Sua
Session 04 Final Sua
 
Session 07 Final
Session 07 FinalSession 07 Final
Session 07 Final
 
Session 13
Session 13Session 13
Session 13
 
Session 03 Final
Session 03 FinalSession 03 Final
Session 03 Final
 
Session 10 Final
Session 10 FinalSession 10 Final
Session 10 Final
 
Session 09 Final
Session 09 FinalSession 09 Final
Session 09 Final
 
Test2
Test2Test2
Test2
 
Session 04 Sua
Session 04 SuaSession 04 Sua
Session 04 Sua
 

Similaire à Session 06

Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình conCác ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Nhungoc Phamhai
 
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptxChuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
NhatMinh733974
 
Phan 2 chuong 8 (chuoi ky tu)
Phan 2   chuong 8 (chuoi ky tu)Phan 2   chuong 8 (chuoi ky tu)
Phan 2 chuong 8 (chuoi ky tu)
Trần Văn Nam
 
4 Pointer String Struct
4 Pointer String  Struct4 Pointer String  Struct
4 Pointer String Struct
Cuong
 
Bai giangtrenlop
Bai giangtrenlopBai giangtrenlop
Bai giangtrenlop
Hồ Lợi
 
CáC KiểU Dữ LiệU
CáC KiểU Dữ LiệUCáC KiểU Dữ LiệU
CáC KiểU Dữ LiệU
Le Van Huynh
 
3 Function
3 Function3 Function
3 Function
Cuong
 

Similaire à Session 06 (20)

Session 17
Session 17Session 17
Session 17
 
Session 17
Session 17Session 17
Session 17
 
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình conCác ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
 
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptxChuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
 
Phan 2 chuong 8 (chuoi ky tu)
Phan 2   chuong 8 (chuoi ky tu)Phan 2   chuong 8 (chuoi ky tu)
Phan 2 chuong 8 (chuoi ky tu)
 
Phan2 chuong8 chuoikitu
Phan2 chuong8 chuoikituPhan2 chuong8 chuoikitu
Phan2 chuong8 chuoikitu
 
4 Pointer String Struct
4 Pointer String  Struct4 Pointer String  Struct
4 Pointer String Struct
 
Bai giangtrenlop
Bai giangtrenlopBai giangtrenlop
Bai giangtrenlop
 
Session 11
Session 11Session 11
Session 11
 
Session 11
Session 11Session 11
Session 11
 
CáC KiểU Dữ LiệU
CáC KiểU Dữ LiệUCáC KiểU Dữ LiệU
CáC KiểU Dữ LiệU
 
3 Function
3 Function3 Function
3 Function
 
Ngon ngu c
Ngon ngu cNgon ngu c
Ngon ngu c
 
Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++
 
C9 templates
C9 templatesC9 templates
C9 templates
 
C9 templates
C9 templatesC9 templates
C9 templates
 
python3.pptx
python3.pptxpython3.pptx
python3.pptx
 
Control structure in C
Control structure in CControl structure in C
Control structure in C
 
ngon-ngu-lap-trinh-python_C1_cac_khai_niem_(PII).pptx
ngon-ngu-lap-trinh-python_C1_cac_khai_niem_(PII).pptxngon-ngu-lap-trinh-python_C1_cac_khai_niem_(PII).pptx
ngon-ngu-lap-trinh-python_C1_cac_khai_niem_(PII).pptx
 
Bài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giảiBài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giải
 

Plus de SamQuiDaiBo (20)

Test
TestTest
Test
 
T3
T3T3
T3
 
T2
T2T2
T2
 
Bai Tap Thuc Hanh Javascript
Bai Tap Thuc Hanh JavascriptBai Tap Thuc Hanh Javascript
Bai Tap Thuc Hanh Javascript
 
Hangman Game
Hangman GameHangman Game
Hangman Game
 
Session 08 Final
Session 08 FinalSession 08 Final
Session 08 Final
 
Session 05 Final
Session 05 FinalSession 05 Final
Session 05 Final
 
Session 06 Final
Session 06 FinalSession 06 Final
Session 06 Final
 
Session 02 Final
Session 02 FinalSession 02 Final
Session 02 Final
 
Session 01 Final
Session 01 FinalSession 01 Final
Session 01 Final
 
Html overview
Html overviewHtml overview
Html overview
 
Ittlgc2
Ittlgc2Ittlgc2
Ittlgc2
 
Ittlgc3
Ittlgc3Ittlgc3
Ittlgc3
 
Ittlgc1
Ittlgc1Ittlgc1
Ittlgc1
 
Ittlgc
IttlgcIttlgc
Ittlgc
 
Baitap C
Baitap CBaitap C
Baitap C
 
Epc Assigment2
Epc Assigment2Epc Assigment2
Epc Assigment2
 
Epc Assignment1
Epc Assignment1Epc Assignment1
Epc Assignment1
 
Epc Assignment1 Vn
Epc Assignment1 VnEpc Assignment1 Vn
Epc Assignment1 Vn
 
Epc Assignment2 Vn
Epc Assignment2 VnEpc Assignment2 Vn
Epc Assignment2 Vn
 

Session 06

  • 1. Nhập và Xuất trong C Chương 4
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8. Mã định dạng Trong bảng trên : c, d, f, lf, e, g, u, s, o và x là các bộ đặc tả kiểu %o %o Số nguyên hệ 8 không dấu (unsigned octal integer) %x %x Số nguyên hệ 16 không dấu - sử dụng “ABCDEF” (unsigned hexadecimal integer) %u %u Số nguyên không dấu (unsigned decimal integer) %g Kiểu float ( %f hay %e , khi ngắn hơn) %f or %e %e Kiểu float - dạng lũy thừa (exponential notation) %lf %lf Kiểu float - dạng dấu chấm thập phân %f hoặc %e %f Kiểu float - dạng dấu chấm thập phân (decimal notation) %d %d Số nguyên có dấu (signed decimal integer) %s %s Chuỗi (string) %c %c Ký tự đơn (single character) scanf() printf() Định dạng
  • 9. Mã định dạng (tt.) Một con số bên trái của dấu chấm thập phân và 6 vị trí bên phải, như %f ở trên %e Các chữ số phần nguyên sẽ được in ra. Phần thập phân sẽ chỉ in 6 chữ số. Nếu phần thập phân ít hơn 6 chữ số, nó sẽ được thêm các chữ số 0 vào từ bên phải, ngược lại nó sẽ làm tròn số từ bên phải. %f Các con số trong số nguyên %d Các qui ước in Mã định dạng
  • 10. Mã định dạng (tt.) 0 , 100 Hai biến count, stud_num Chứa lệnh định dạng và ký tự không được in %d %d …… .. int count,stud_num; count=0; stud_num=100; printf(“%d %d”,count, stud_num); 7. Good Apple Hằng ký hiệu str Chỉ chứa lệnh định dạng %s #define str “Good Apple “ …… .. printf(“%s”,str); 6. hello on a new line Rỗng Rỗng Chứa ký tự không được in và các ký tự văn bản hello printf(“hello”); 5. 100 Biến count Chỉ chứa lệnh định dạng %d int count = 100; printf(“%d”,count); 4. Good Morning Mr. Lee. Rỗng Rỗng Chỉ chứa các ký tự văn bản Good Morning Mr. Lee. printf(“Good Morning Mr. Lee.”); 3. 15 Biểu thức 10 + 5 Chỉ chứa lệnh định dạng %d printf(“%d”,10+5); 2. 300 Hằng 300 Chỉ chứa lệnh định dạng %d printf(“%d”,300); 1. Hiển thị trên màn hình Giải thích danh sách đối số Danh sách đối số Nội dung chuỗi điều khiển Chuỗi điều khiển Lệnh STT
  • 11. Các ký tự đặc biệt In ra ký tự % %% In ra ký tự “ “ In ra ký tự
  • 12.
  • 13.
  • 14.
  • 15.
  • 16.
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24.
  • 25.
  • 26. Các tùy chọn và chức năng của putchar( ) Xen một lệnh xuống dòng tại vị trí con trỏ putchar(‘’) Mã định dạng Xen một khỏang trống tại vị trí con trỏ putchar(‘’) Mã định dạng Hiển thị số 5 putchar(‘5’) Hằng số Hiển thị ký tự A putchar(‘A’) Hằng ký tự Hiển thị nội dung của biến ký tự c putchar(c) Biến ký tự Chức năng Hàm Đối số
  • 27.