8. Mã định dạng Trong bảng trên : c, d, f, lf, e, g, u, s, o và x là các bộ đặc tả kiểu %o %o Số nguyên hệ 8 không dấu (unsigned octal integer) %x %x Số nguyên hệ 16 không dấu - sử dụng “ABCDEF” (unsigned hexadecimal integer) %u %u Số nguyên không dấu (unsigned decimal integer) %g Kiểu float ( %f hay %e , khi ngắn hơn) %f or %e %e Kiểu float - dạng lũy thừa (exponential notation) %lf %lf Kiểu float - dạng dấu chấm thập phân %f hoặc %e %f Kiểu float - dạng dấu chấm thập phân (decimal notation) %d %d Số nguyên có dấu (signed decimal integer) %s %s Chuỗi (string) %c %c Ký tự đơn (single character) scanf() printf() Định dạng
9. Mã định dạng (tt.) Một con số bên trái của dấu chấm thập phân và 6 vị trí bên phải, như %f ở trên %e Các chữ số phần nguyên sẽ được in ra. Phần thập phân sẽ chỉ in 6 chữ số. Nếu phần thập phân ít hơn 6 chữ số, nó sẽ được thêm các chữ số 0 vào từ bên phải, ngược lại nó sẽ làm tròn số từ bên phải. %f Các con số trong số nguyên %d Các qui ước in Mã định dạng
10. Mã định dạng (tt.) 0 , 100 Hai biến count, stud_num Chứa lệnh định dạng và ký tự không được in %d %d …… .. int count,stud_num; count=0; stud_num=100; printf(“%d %d”,count, stud_num); 7. Good Apple Hằng ký hiệu str Chỉ chứa lệnh định dạng %s #define str “Good Apple “ …… .. printf(“%s”,str); 6. hello on a new line Rỗng Rỗng Chứa ký tự không được in và các ký tự văn bản hello printf(“hello”); 5. 100 Biến count Chỉ chứa lệnh định dạng %d int count = 100; printf(“%d”,count); 4. Good Morning Mr. Lee. Rỗng Rỗng Chỉ chứa các ký tự văn bản Good Morning Mr. Lee. printf(“Good Morning Mr. Lee.”); 3. 15 Biểu thức 10 + 5 Chỉ chứa lệnh định dạng %d printf(“%d”,10+5); 2. 300 Hằng 300 Chỉ chứa lệnh định dạng %d printf(“%d”,300); 1. Hiển thị trên màn hình Giải thích danh sách đối số Danh sách đối số Nội dung chuỗi điều khiển Chuỗi điều khiển Lệnh STT
11. Các ký tự đặc biệt In ra ký tự % %% In ra ký tự “ “ In ra ký tự
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26. Các tùy chọn và chức năng của putchar( ) Xen một lệnh xuống dòng tại vị trí con trỏ putchar(‘’) Mã định dạng Xen một khỏang trống tại vị trí con trỏ putchar(‘’) Mã định dạng Hiển thị số 5 putchar(‘5’) Hằng số Hiển thị ký tự A putchar(‘A’) Hằng ký tự Hiển thị nội dung của biến ký tự c putchar(c) Biến ký tự Chức năng Hàm Đối số