SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  21
Các đối tượng của trình duyệt
trong JavaScript

          Session 8
Các đối tượng
   Các sự kiện thông thường trong JavaScript
   Các đối tượng trong trình duyệt – Thuộc tính
    và phương thức




                            Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 2 of 21
Đối tượng Event – Khái niệm
   Sự kiện là kết quả của các hành động được thực hiện
    bởi người sử dụng
   Một sự kiện có thể được khởi tạo bởi người sử dụng
    hoặc hệ thống
   Mỗi sự kiện được kết hợp với một đối tượng Event. Đối
    tượng Event cung cấp thông tin về:
       Kiểu sự kiện
       Vị trí của con trỏ tại thời điểm xảy ra sự kiện
   Đối tượng Event được xem như một phần của trình xử
    lý sự kiện
                                       Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 3 of 21
Chu trình sống của sự kiện
   Chu trình sống của sự kiện thông thường bao gồm
    các bước:
      Hành động của người sử dụng hoặc một điều kiện

       tương ứng khi sự kiện xảy ra
      Đối tượng Event được cập nhật ngay lập tức để

       phản ánh sự kiện
      Phát sinh sự kiện

      Trình xử lý sự kiện tương ứng được gọi

      Trình xử lý sự kiện thực hiện các hành động và

       trả về kết quả

                                Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 4 of 21
JavaScript Event
   Các sự kiện thông thường mà JavaScipt hỗ trợ:

      •   onClick             •   onMouseOut
      •   onChange            •   onLoad
      •   onFocus             •   onSubmit
      •   onBlur              •   onMouseDown
      •   onMouseOver         •   onMouseUp




                                  Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 5 of 21
onClick
   Sự kiện onClick được khởi tạo khi người sử dụng click chuột
    vào button hoặc các phần tử form hoặc các liên kết.

<HTML>                                        Enter an expression:
<HEAD>                                        <INPUT TYPE="text" NAME="expr"
  <SCRIPT LANGUAGE="JavaScript">              SIZE=15 ><BR><BR>
function compute(form)                        <INPUT TYPE="button"
{                                             VALUE="Calculate"
if (confirm("Are you sure?"))                 ONCLICK="compute(this.form)">
  form.result.value = eval(form.expr.value)   <BR><BR><BR>
else                                           Result:
  alert("Please come back again.")            <INPUT TYPE="text" NAME="result"
}                                             SIZE=15 >
    </SCRIPT>                                 <BR>
   </HEAD>                                     </FORM>
   <BODY>                                     </BODY>
    <FORM>                                    </HTML>

                                                 Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 6 of 21
onClick




          Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 7 of 21
onChange
   Sự kiện onChange xảy ra khi một phần tử form thay đổi. Điều
    này có thể xảy ra khi nội dung của phần tử text thay đổi, hoặc
    khi một lựa chọn trong danh sách lựa chọn thay đổi.
<HTML>
<HEAD>                                   else alert ("Thank you");
  <SCRIPT LANGUAGE="JavaScript">                     }
  <!--- hide script from old browsers              // end hiding from old browsers
  function checkNum(num)                 -->
  {                                          </SCRIPT>
    if (num == "")                       </HEAD>
  {                                      <BODY bgColor = white>
  alert("Please enter a number");         <FORM>
  return false;                                    Please enter a number:
  }                                      <INPUT type = text size = 5
if (isNaN (num))                         onChange="checkNum(this.value)">
{                                         </FORM>
alert("Please enter a numeric value");   </BODY>
return false;                            </HTML>
}
                                                Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 8 of 21
onChange




           Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 9 of 21
onFocus/onBlur/onMouseOver/
          onMouseOut
   onFocus
       Sự kiện onFocus được gởi đi bất cứ khi nào phần tử form trở thành
        phần tử form hiện thời. Chỉ khi phần tử nhận được focus nó mới
        chấp nhận dữ liệu nhập từ người dùng.
   onBlur
       Blur ngược với focus. Khi người dùng rời khỏi phần tử form, sự kiện
        onBlur được kích hoạt.
   onMouseOver
       Sự kiện onMouseOver được khởi tạo khi con trỏ chuột di chuyển lên
        trên một phần tử.
   onMouseOut
       Sự kiện onMouseOut được khởi tạo khi con trỏ chuột rời khỏi phần
        tử đó.
                                              Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 10 of 21
onMouseOut
   Ví dụ:
<html> <head>                             </head> <body>
<script language = "javascript">          <form>
var num =0                                <input type=text size=60 >
function showLink(num)                    </form>
{ if (num==1)                             <a href="#"
  {                                       onMouseOver="showLink(1)"document.bgcolor
document.forms[0].elements[0].value=      = “ green">Aptech</a><br>
    "You have selected Aptech";           <a href="#"
}                                         onMouseOver="showLink(2)">Asset</a><br>
if (num==2)                               <a href="#"
{ document.forms[0].elements[0].value =   onMouseOver="showLink(3)">Arena</a><br>
    "You have selected Asset";            </body>
}                                         </html>
if (num==3)
{
document.forms[0].elements[0].value =
    "You have selected Arena";
} } </script>
                                                Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 11 of 21
onMouseOut
   Di chuyển con trỏ chuột lên trên từ Aptech, xem kết quả
    xuất hiện.




                                    Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 12 of 21
onLoad/onSubmit/onMouseDown
          /onMouseUp
   OnLoad
       Sự kiện onLoad được gửi đến đối tượng document khi đã tải xong
        tài liệu
   onSubmit
       Sự kiện onSubmit phát sinh bất cứ khi nào người dùng gửi form đi
        (sử dụng nút Submit). Sự kiện xảy ra trước khi form thật sự được
        gửi đi.
   onMouseDown
       Sự kiện này được kích hoạt khi hành động nhấp chuột xảy ra.
   onMouseUp
       Sự kiện này được kích hoạt khi hành động nhả chuột xảy ra.
                                             Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 13 of 21
onResize - Example
   onResize
       Sự kiện này được kích hoạt khi sự kiện resize xảy ra, nghĩa là
        khi người dùng hoặc script chỉnh kích thước cửa sổ hay frame.
  <html>
  <head>
                             Kết     quả:
  <script language="JavaScript">
  window.onresize= notify;
  function notify()
  {
  alert("Window resized!");
  }
  </script>
  </head>
  <body> Please resize the
window.
  </body> </html>
                                             Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 14 of 21
Điều khiển các sự kiện
   Phân đoạn này của mã JavaScript chạy để đáp ứng với sự kiện được
    gọi là trình điều khiển sự kiện.

                    <INPUT TYPE="button"
                     NAME="docode"
                     onClick="DoOnClick();">

    Trình điều khiển sự kiện được xếp loại theo:
     
         Trình điều khiển sự kiện như là thuộc tính của thẻ HTML:

                   <TAG eventHandler="JavaScript Code">
     
         Trình điều khiển sự kiện như là thuộc tính của đối tượng:

                   object.eventhandler = function;
                                                   Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 15 of 21
Các đối tượng trên trình duyệt
   Trình duyệt là một ứng dụng được sử dụng để hiển thị nội dung của tài
    liệu HTML.
   Các trình duyệt cũng đưa ra một số đối tượng có thể được truy cập và
    sử dụng trong script .




            IE Browser Objects        Netscape Browser Objects
                                            Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 16 of 21
DOM
   Một tính năng quan trọng của JavaScript là ngôn ngữ dựa
    trên đối tượng.

   Giúp người dùng phát triển chương trình theo môđun và có
    thể sử dụng lại.

   Đối tượng được định nghĩa là một thực thể đơn nhất bao
    gồm các thuộc tính và phương thức.

   Thuộc tính là giá trị của một đối tượng.
    Vd: Document.bgcolor
                                       Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 17 of 21
Đối tượng Window
   Đối tượng này tương ứng với cửa sổ của trình duyệt và có
    thể được sử dụng để truy xuất thông tin về trạng thái của
    cửa sổ.
       Các thuộc tính:             Các phương thức:
      • document                   • alert
      • event                      • blur
      • history                    • close
      • location                   • focus
      • name                       • navigate
      • navigator                  • open
      • screen
                                     Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 18 of 21
Đối tượng Document
   Đối tượng này thể hiện tại liệu HTML trong cửa sổ trình duyệt
    và cho phép truy xuất thông tin trong cửa số đó.

    Các thuộc tính:              Các phương thức:
    • alinkColor                 • clear
    • bgColor                    • close
    • Body                       • open
    • fgColor                    • write
    • linkColor                  • writeln
    • location
    • Title
    • URL
    • vlinkColor                           Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 19 of 21
Đối tượng History
   Đối tượng này cung cấp danh sách URL được thăm
    gần đây nhất của client

   Chẳng hạn, phương thức "back()" của history hiển
    thị tài liệu ngay trước đó trong cửa số trình duyệt:
    history.back();

                Phương thức:
                • back
                • forward
                • go
                                   Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 20 of 21
Đối tượng Location
   Đối tượng này chứa thông tin về URL hiện thời. Nó cung cấp
    phương thức cho phép trình duyệt có thể tải lại URL đó.



       Các thuộc tính:             Các phương thức:
       • hash                      • assign
       • host                      • reload
       • hostname                  • replace
       • href



                                      Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 21 of 21

Contenu connexe

Tendances

Slide3 - Co ban HTML5
Slide3 - Co ban HTML5Slide3 - Co ban HTML5
Slide3 - Co ban HTML5Đặng Til
 
Bài 6: Tạo hiệu ứng và validate Form - Giáo trình FPT
Bài 6: Tạo hiệu ứng và validate Form - Giáo trình FPTBài 6: Tạo hiệu ứng và validate Form - Giáo trình FPT
Bài 6: Tạo hiệu ứng và validate Form - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 7: Thư viện jQuery và thư viện jQuery UI - Giáo trình FPT
Bài 7: Thư viện jQuery và thư viện jQuery UI - Giáo trình FPTBài 7: Thư viện jQuery và thư viện jQuery UI - Giáo trình FPT
Bài 7: Thư viện jQuery và thư viện jQuery UI - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Tu hoc javascript
Tu hoc javascriptTu hoc javascript
Tu hoc javascriptzingoncmu2
 
Session 10 Final
Session 10 FinalSession 10 Final
Session 10 FinalSamQuiDaiBo
 
Tài liệu tìm hiểu jQuery dành cho người mới bắt đầu
Tài liệu tìm hiểu jQuery dành cho người mới bắt đầuTài liệu tìm hiểu jQuery dành cho người mới bắt đầu
Tài liệu tìm hiểu jQuery dành cho người mới bắt đầuLel Đặng Văn
 
Session 09 Final
Session 09 FinalSession 09 Final
Session 09 FinalSamQuiDaiBo
 
Tu dong dat hang tu he thong ban le lon nhat trung quoc
Tu dong dat hang tu he thong ban le lon nhat trung quocTu dong dat hang tu he thong ban le lon nhat trung quoc
Tu dong dat hang tu he thong ban le lon nhat trung quochazzaz
 

Tendances (9)

Slide3 - Co ban HTML5
Slide3 - Co ban HTML5Slide3 - Co ban HTML5
Slide3 - Co ban HTML5
 
Giao Trinh Jquery
Giao Trinh JqueryGiao Trinh Jquery
Giao Trinh Jquery
 
Bài 6: Tạo hiệu ứng và validate Form - Giáo trình FPT
Bài 6: Tạo hiệu ứng và validate Form - Giáo trình FPTBài 6: Tạo hiệu ứng và validate Form - Giáo trình FPT
Bài 6: Tạo hiệu ứng và validate Form - Giáo trình FPT
 
Bài 7: Thư viện jQuery và thư viện jQuery UI - Giáo trình FPT
Bài 7: Thư viện jQuery và thư viện jQuery UI - Giáo trình FPTBài 7: Thư viện jQuery và thư viện jQuery UI - Giáo trình FPT
Bài 7: Thư viện jQuery và thư viện jQuery UI - Giáo trình FPT
 
Tu hoc javascript
Tu hoc javascriptTu hoc javascript
Tu hoc javascript
 
Session 10 Final
Session 10 FinalSession 10 Final
Session 10 Final
 
Tài liệu tìm hiểu jQuery dành cho người mới bắt đầu
Tài liệu tìm hiểu jQuery dành cho người mới bắt đầuTài liệu tìm hiểu jQuery dành cho người mới bắt đầu
Tài liệu tìm hiểu jQuery dành cho người mới bắt đầu
 
Session 09 Final
Session 09 FinalSession 09 Final
Session 09 Final
 
Tu dong dat hang tu he thong ban le lon nhat trung quoc
Tu dong dat hang tu he thong ban le lon nhat trung quocTu dong dat hang tu he thong ban le lon nhat trung quoc
Tu dong dat hang tu he thong ban le lon nhat trung quoc
 

En vedette (6)

Session 06 Final
Session 06 FinalSession 06 Final
Session 06 Final
 
Ittlgc1
Ittlgc1Ittlgc1
Ittlgc1
 
T2
T2T2
T2
 
Hangman Game
Hangman GameHangman Game
Hangman Game
 
T3
T3T3
T3
 
Test
TestTest
Test
 

Similaire à Session 08 Final

Javascript tong-hop a-z
Javascript tong-hop a-zJavascript tong-hop a-z
Javascript tong-hop a-zManhh Nguyễn
 
BÀI 7 Làm việc với thành phần mới và phạm vi ứng dụng của HTML5 - Giáo trình FPT
BÀI 7 Làm việc với thành phần mới và phạm vi ứng dụng của HTML5 - Giáo trình FPTBÀI 7 Làm việc với thành phần mới và phạm vi ứng dụng của HTML5 - Giáo trình FPT
BÀI 7 Làm việc với thành phần mới và phạm vi ứng dụng của HTML5 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Giao trinh asp.ne_tvoi_csharp
Giao trinh asp.ne_tvoi_csharpGiao trinh asp.ne_tvoi_csharp
Giao trinh asp.ne_tvoi_csharpngohanty13
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng javascript cho lập trình web
Tài liệu hướng dẫn sử dụng javascript cho lập trình webTài liệu hướng dẫn sử dụng javascript cho lập trình web
Tài liệu hướng dẫn sử dụng javascript cho lập trình webPhanThanhToan1
 
Videoconferencereport
VideoconferencereportVideoconferencereport
Videoconferencereporttuanle1984
 
Lập trình Android cơ bản bằng tiếng Việt
Lập trình Android cơ bản bằng tiếng ViệtLập trình Android cơ bản bằng tiếng Việt
Lập trình Android cơ bản bằng tiếng Việtlaptrinhandroid
 
Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...
Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...
Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...MasterCode.vn
 
IT120-2. Bắt đầu với Hello World
IT120-2. Bắt đầu với Hello WorldIT120-2. Bắt đầu với Hello World
IT120-2. Bắt đầu với Hello WorldMultiUni
 
Tự học JavaScript
Tự học JavaScriptTự học JavaScript
Tự học JavaScriptÁnh Nguyễn
 
Meo lap trinh_tech24.vn
Meo lap trinh_tech24.vnMeo lap trinh_tech24.vn
Meo lap trinh_tech24.vnphiagame
 
Giao trinh java script
Giao trinh java scriptGiao trinh java script
Giao trinh java scripthieusy
 
Ajax report
Ajax reportAjax report
Ajax reportdvcuong
 

Similaire à Session 08 Final (20)

Ung dung web chuong 5
Ung dung web  chuong 5Ung dung web  chuong 5
Ung dung web chuong 5
 
Javascript tong-hop a-z
Javascript tong-hop a-zJavascript tong-hop a-z
Javascript tong-hop a-z
 
Giao trinh java script
Giao trinh java scriptGiao trinh java script
Giao trinh java script
 
BÀI 7 Làm việc với thành phần mới và phạm vi ứng dụng của HTML5 - Giáo trình FPT
BÀI 7 Làm việc với thành phần mới và phạm vi ứng dụng của HTML5 - Giáo trình FPTBÀI 7 Làm việc với thành phần mới và phạm vi ứng dụng của HTML5 - Giáo trình FPT
BÀI 7 Làm việc với thành phần mới và phạm vi ứng dụng của HTML5 - Giáo trình FPT
 
Asp control
Asp controlAsp control
Asp control
 
Giao trinh asp.ne_tvoi_csharp
Giao trinh asp.ne_tvoi_csharpGiao trinh asp.ne_tvoi_csharp
Giao trinh asp.ne_tvoi_csharp
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng javascript cho lập trình web
Tài liệu hướng dẫn sử dụng javascript cho lập trình webTài liệu hướng dẫn sử dụng javascript cho lập trình web
Tài liệu hướng dẫn sử dụng javascript cho lập trình web
 
Videoconferencereport
VideoconferencereportVideoconferencereport
Videoconferencereport
 
Lab04 mapview
Lab04 mapviewLab04 mapview
Lab04 mapview
 
Lập trình Android cơ bản bằng tiếng Việt
Lập trình Android cơ bản bằng tiếng ViệtLập trình Android cơ bản bằng tiếng Việt
Lập trình Android cơ bản bằng tiếng Việt
 
Java script
Java scriptJava script
Java script
 
Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...
Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...
Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...
 
IT120-2. Bắt đầu với Hello World
IT120-2. Bắt đầu với Hello WorldIT120-2. Bắt đầu với Hello World
IT120-2. Bắt đầu với Hello World
 
Tự học JavaScript
Tự học JavaScriptTự học JavaScript
Tự học JavaScript
 
Jquery
JqueryJquery
Jquery
 
Giáo trình asp.net với c sharp
Giáo trình asp.net với c sharpGiáo trình asp.net với c sharp
Giáo trình asp.net với c sharp
 
Meo lap trinh_tech24.vn
Meo lap trinh_tech24.vnMeo lap trinh_tech24.vn
Meo lap trinh_tech24.vn
 
Giao trinh java script
Giao trinh java scriptGiao trinh java script
Giao trinh java script
 
Ajax report
Ajax reportAjax report
Ajax report
 
Aspnet 3.5 _05
Aspnet 3.5 _05Aspnet 3.5 _05
Aspnet 3.5 _05
 

Plus de SamQuiDaiBo (20)

Session 07 Final
Session 07 FinalSession 07 Final
Session 07 Final
 
Session 05 Final
Session 05 FinalSession 05 Final
Session 05 Final
 
Session 04 Final Sua
Session 04 Final SuaSession 04 Final Sua
Session 04 Final Sua
 
Session 03 Final
Session 03 FinalSession 03 Final
Session 03 Final
 
Session 02 Final
Session 02 FinalSession 02 Final
Session 02 Final
 
Session 01 Final
Session 01 FinalSession 01 Final
Session 01 Final
 
Html overview
Html overviewHtml overview
Html overview
 
Ittlgc2
Ittlgc2Ittlgc2
Ittlgc2
 
Ittlgc3
Ittlgc3Ittlgc3
Ittlgc3
 
Ittlgc
IttlgcIttlgc
Ittlgc
 
Baitap C
Baitap CBaitap C
Baitap C
 
Epc Assigment2
Epc Assigment2Epc Assigment2
Epc Assigment2
 
Epc Assignment1
Epc Assignment1Epc Assignment1
Epc Assignment1
 
Epc Assignment1 Vn
Epc Assignment1 VnEpc Assignment1 Vn
Epc Assignment1 Vn
 
Epc Assignment2 Vn
Epc Assignment2 VnEpc Assignment2 Vn
Epc Assignment2 Vn
 
Epc Assignment4 Vn
Epc Assignment4 VnEpc Assignment4 Vn
Epc Assignment4 Vn
 
Epc Assignment6 Vn
Epc Assignment6 VnEpc Assignment6 Vn
Epc Assignment6 Vn
 
Test1
Test1Test1
Test1
 
Test2
Test2Test2
Test2
 
Test4
Test4Test4
Test4
 

Session 08 Final

  • 1. Các đối tượng của trình duyệt trong JavaScript Session 8
  • 2. Các đối tượng  Các sự kiện thông thường trong JavaScript  Các đối tượng trong trình duyệt – Thuộc tính và phương thức Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 2 of 21
  • 3. Đối tượng Event – Khái niệm  Sự kiện là kết quả của các hành động được thực hiện bởi người sử dụng  Một sự kiện có thể được khởi tạo bởi người sử dụng hoặc hệ thống  Mỗi sự kiện được kết hợp với một đối tượng Event. Đối tượng Event cung cấp thông tin về:  Kiểu sự kiện  Vị trí của con trỏ tại thời điểm xảy ra sự kiện  Đối tượng Event được xem như một phần của trình xử lý sự kiện Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 3 of 21
  • 4. Chu trình sống của sự kiện  Chu trình sống của sự kiện thông thường bao gồm các bước:  Hành động của người sử dụng hoặc một điều kiện tương ứng khi sự kiện xảy ra  Đối tượng Event được cập nhật ngay lập tức để phản ánh sự kiện  Phát sinh sự kiện  Trình xử lý sự kiện tương ứng được gọi  Trình xử lý sự kiện thực hiện các hành động và trả về kết quả Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 4 of 21
  • 5. JavaScript Event  Các sự kiện thông thường mà JavaScipt hỗ trợ: • onClick • onMouseOut • onChange • onLoad • onFocus • onSubmit • onBlur • onMouseDown • onMouseOver • onMouseUp Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 5 of 21
  • 6. onClick  Sự kiện onClick được khởi tạo khi người sử dụng click chuột vào button hoặc các phần tử form hoặc các liên kết. <HTML> Enter an expression: <HEAD> <INPUT TYPE="text" NAME="expr" <SCRIPT LANGUAGE="JavaScript"> SIZE=15 ><BR><BR> function compute(form) <INPUT TYPE="button" { VALUE="Calculate" if (confirm("Are you sure?")) ONCLICK="compute(this.form)"> form.result.value = eval(form.expr.value) <BR><BR><BR> else Result: alert("Please come back again.") <INPUT TYPE="text" NAME="result" } SIZE=15 > </SCRIPT> <BR> </HEAD> </FORM> <BODY> </BODY> <FORM> </HTML> Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 6 of 21
  • 7. onClick Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 7 of 21
  • 8. onChange  Sự kiện onChange xảy ra khi một phần tử form thay đổi. Điều này có thể xảy ra khi nội dung của phần tử text thay đổi, hoặc khi một lựa chọn trong danh sách lựa chọn thay đổi. <HTML> <HEAD> else alert ("Thank you"); <SCRIPT LANGUAGE="JavaScript"> } <!--- hide script from old browsers // end hiding from old browsers function checkNum(num) --> { </SCRIPT> if (num == "") </HEAD> { <BODY bgColor = white> alert("Please enter a number"); <FORM> return false; Please enter a number: } <INPUT type = text size = 5 if (isNaN (num)) onChange="checkNum(this.value)"> { </FORM> alert("Please enter a numeric value"); </BODY> return false; </HTML> } Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 8 of 21
  • 9. onChange Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 9 of 21
  • 10. onFocus/onBlur/onMouseOver/ onMouseOut  onFocus  Sự kiện onFocus được gởi đi bất cứ khi nào phần tử form trở thành phần tử form hiện thời. Chỉ khi phần tử nhận được focus nó mới chấp nhận dữ liệu nhập từ người dùng.  onBlur  Blur ngược với focus. Khi người dùng rời khỏi phần tử form, sự kiện onBlur được kích hoạt.  onMouseOver  Sự kiện onMouseOver được khởi tạo khi con trỏ chuột di chuyển lên trên một phần tử.  onMouseOut  Sự kiện onMouseOut được khởi tạo khi con trỏ chuột rời khỏi phần tử đó. Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 10 of 21
  • 11. onMouseOut  Ví dụ: <html> <head> </head> <body> <script language = "javascript"> <form> var num =0 <input type=text size=60 > function showLink(num) </form> { if (num==1) <a href="#" { onMouseOver="showLink(1)"document.bgcolor document.forms[0].elements[0].value= = “ green">Aptech</a><br> "You have selected Aptech"; <a href="#" } onMouseOver="showLink(2)">Asset</a><br> if (num==2) <a href="#" { document.forms[0].elements[0].value = onMouseOver="showLink(3)">Arena</a><br> "You have selected Asset"; </body> } </html> if (num==3) { document.forms[0].elements[0].value = "You have selected Arena"; } } </script> Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 11 of 21
  • 12. onMouseOut  Di chuyển con trỏ chuột lên trên từ Aptech, xem kết quả xuất hiện. Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 12 of 21
  • 13. onLoad/onSubmit/onMouseDown /onMouseUp  OnLoad  Sự kiện onLoad được gửi đến đối tượng document khi đã tải xong tài liệu  onSubmit  Sự kiện onSubmit phát sinh bất cứ khi nào người dùng gửi form đi (sử dụng nút Submit). Sự kiện xảy ra trước khi form thật sự được gửi đi.  onMouseDown  Sự kiện này được kích hoạt khi hành động nhấp chuột xảy ra.  onMouseUp  Sự kiện này được kích hoạt khi hành động nhả chuột xảy ra. Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 13 of 21
  • 14. onResize - Example  onResize  Sự kiện này được kích hoạt khi sự kiện resize xảy ra, nghĩa là khi người dùng hoặc script chỉnh kích thước cửa sổ hay frame. <html> <head> Kết quả: <script language="JavaScript"> window.onresize= notify; function notify() { alert("Window resized!"); } </script> </head> <body> Please resize the window. </body> </html> Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 14 of 21
  • 15. Điều khiển các sự kiện  Phân đoạn này của mã JavaScript chạy để đáp ứng với sự kiện được gọi là trình điều khiển sự kiện. <INPUT TYPE="button" NAME="docode" onClick="DoOnClick();">  Trình điều khiển sự kiện được xếp loại theo:  Trình điều khiển sự kiện như là thuộc tính của thẻ HTML: <TAG eventHandler="JavaScript Code">  Trình điều khiển sự kiện như là thuộc tính của đối tượng: object.eventhandler = function; Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 15 of 21
  • 16. Các đối tượng trên trình duyệt  Trình duyệt là một ứng dụng được sử dụng để hiển thị nội dung của tài liệu HTML.  Các trình duyệt cũng đưa ra một số đối tượng có thể được truy cập và sử dụng trong script . IE Browser Objects Netscape Browser Objects Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 16 of 21
  • 17. DOM  Một tính năng quan trọng của JavaScript là ngôn ngữ dựa trên đối tượng.  Giúp người dùng phát triển chương trình theo môđun và có thể sử dụng lại.  Đối tượng được định nghĩa là một thực thể đơn nhất bao gồm các thuộc tính và phương thức.  Thuộc tính là giá trị của một đối tượng. Vd: Document.bgcolor Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 17 of 21
  • 18. Đối tượng Window  Đối tượng này tương ứng với cửa sổ của trình duyệt và có thể được sử dụng để truy xuất thông tin về trạng thái của cửa sổ. Các thuộc tính: Các phương thức: • document • alert • event • blur • history • close • location • focus • name • navigate • navigator • open • screen Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 18 of 21
  • 19. Đối tượng Document  Đối tượng này thể hiện tại liệu HTML trong cửa sổ trình duyệt và cho phép truy xuất thông tin trong cửa số đó. Các thuộc tính: Các phương thức: • alinkColor • clear • bgColor • close • Body • open • fgColor • write • linkColor • writeln • location • Title • URL • vlinkColor Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 19 of 21
  • 20. Đối tượng History  Đối tượng này cung cấp danh sách URL được thăm gần đây nhất của client  Chẳng hạn, phương thức "back()" của history hiển thị tài liệu ngay trước đó trong cửa số trình duyệt: history.back(); Phương thức: • back • forward • go Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 20 of 21
  • 21. Đối tượng Location  Đối tượng này chứa thông tin về URL hiện thời. Nó cung cấp phương thức cho phép trình duyệt có thể tải lại URL đó. Các thuộc tính: Các phương thức: • hash • assign • host • reload • hostname • replace • href Web Page Programming with HTML,DHTML & JavaScript/Session 8/ 21 of 21