SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  15
Télécharger pour lire hors ligne
Nhóm 05 – chủ đề 01

Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Lớp Sư Phạm Tin 4

MÔN ELEARNING CHỦ ĐỀ 1

GVHD: Lê Đức Long
SVTH: Nhóm 05
1.
2.
3.
4.

Chủ đề 01- Nhóm 05

Hoàng Thị Hòa – K36.103.020
Nguyễn Thị Mỹ Lệ - K36.103.031
Lê Như Thảo – K36.103.069
Phạm Thị Ngọc Trâm – K36.103.076

Page 1
Nhóm 05 – chủ đề 01

Contents
1.
Phân tích những hạn chế của hình thức đào tạo trực tuyến (E-learning nói chung ) và đào tạo từ xa
(full e-learning) đối với ba thành phần chính trong hệ thống dạy học: giáo viên, học viên và tri thức dạy
học. 3
2.
T hi u và tr nh à c c chu n trong e-Learning c c định hướng h t tri n tư ng lai v chu n eLearning là gì? ........................................................................................................................................ 4

Chủ đề 01- Nhóm 05

Page 2
Nhóm 05 – chủ đề 01

1. Phân tích những hạn chế của hình thức đào tạo trực tuyến (E-learning nói
chung ) và đào tạo từ xa (full e-learning) đối với ba thành phần chính
trong hệ thống dạy học: giáo viên, học viên và tri thức dạy học.
a. Hạn chế của hình thức đào tạo trực tuyến (E-learning nói chung ).
Giáo viên:
- Do đâ là lớp học ảo nên làm giảm sự tư ng t c giữa giáo viên và
học viên vì thế mà giáo viên rất khó có th nhận được phản hồi trực
tiếp từ học viên hay quan sát những hành động, ánh mắt, bi u cảm
của học viên.
- Công việc à gi o viên là đ chu n bị cho một khóa học là rất lớn.
- Yêu cầu giáo viên có kỹ năng là kiến thức chuên ôn cũng như elearning tốt.
- Chi hí đắt đỏ cho việc xây dựng hệ thống dạy học trực tuyến.
- Đi u kiện đ xây dựng và thực hiện hệ thống dậy học khá cao.
- Giáo viên khó có th tiếp nhận được sự góp ý trực tiếp cho bài dạy
của mình từ những đồng nghiệp.
- Khả năng giải quyết vấn đ phát sinh trong lớp học của giáo viên
khó có th thực hiện được.
Học viên:
- Giảm sự tư ng t c với giáo viên và các bạn học viên của nh do đó
dễ tạo ra sự nhàm chán trong khi học.
- Giảm sự đấu tranh trong học tập trực tiếp của học viên.
- Giảm khả năng nói trước đ đong kỹ năng giao tiếp của học sinh.
- Nhi u học sinh lạm dụng thời gian xe
hi ch i ga e ..
- Tr nh độ, khả năng của mỗi học viên đ tham gia hệ thống học tập
có sự chênh lệch.
Tri Thức:
- Vấn đ các nội dung tri thức trừu tượng, nội dung liên quan tới thí
nghiệm, thực hành không th hiện được hay thực hiện kém hiệu quả.
- Hệ thống e-Learning cũng không th thay thế được các hoạt động
liên quan tới việc rèn luyện và hình thành kỹ năng đặc biệt là kỹ
năng thao t c và vận động
b. Hạn chế của hình thức đào tạo từ xa (full e-learning).
Giáo viên:
- Mất sự tư ng t c với học viên.
- Giảm sự tư ng t c trực tiếp với c c đồng nghiệp.
- Phụ thuộc vào công nghệ và Internet.
Chủ đề 01- Nhóm 05

Page 3
Nhóm 05 – chủ đề 01

- Giảm kỹ năng giao tiếp và truy n đạt đối với học viên.
Học viên:
- Mất sự tư ng t c ặt đối mặt đối với giáo viên.
- Không nhậ được phản hồi của giáo viên nhanh khi mình cần.
- Khả năng giao tiế cũng giảm.
- Lạm dụng internet ch i ga e xe
hi …
- Học sinh dễ tự kỉ.
- Nếu như học sinh có tr nh độ học trực tuyến chưa cao th dễ bị bỏ,
không theo kịp.
Tri Thức:
- Không cho học sinh thấ được trực tiếp các kết quả của việc thực
hành, thí nghiệm.
- Không có các kỹ năng liên quan đến vận động.
2. T hi và tr nh à c c ch n trong e- earning c c đ nh hướng ph t
tri n tư ng lai về ch n e-Learning là gì?
Các chu n e-Learning: Các chu n e-Learning như SCORM AICC, IMS Content
Packaging, IMS Accessibility, IMS Digital Repositories và gần đâ là IMS
Co
on Cartridge đang thu hút được sự chú ý rất lớn. Trong phần này, chúng tôi
giải thích thực chất chúng là g đưa ra ột cách nhìn tổng quan v các chu n phổ
biến nhất. Chúng tôi cũng chỉ cho các bạn thấy tại sao chu n lại quan trọng và các
bạn phải là g đ chọn lựa đúng c c sản ph m tuân theo chu n e-Learning.
Chu n là gì? Phần này giúp bạn trả lời câu hỏi chu n (standard) chính xác là gì và
đâu là sự khác biệt giữa chu n và đặc tả (specification).
Tại sao chu n quan trọng? Phần này chỉ cho bạn thấy tầm quan trọng của chu n
khi bạn quyết định phát tri n một sản ph m e-Learning hoặc mua một sản ph m eLearning.
Đ nh nghĩa ch n ISO định nghĩa như sau: "Các thoả thuận trên văn ản chứa
c c đặc tả kĩ thuật hoặc c c tiêu chí chính x c kh c được sử dụng một cách thống
nhất như c c luật, các chỉ dẫn, hoặc c c định nghĩa của c c đặc trưng đ đảm bảo
rằng các vật liệu, sản ph m, quá trình, và dịch vụ phù hợp với mục đích của
chúng".
Các chu n hiện có
Chủ đề 01- Nhóm 05

Page 4
Nhóm 05 – chủ đề 01

Tổng quan
Trước tiên, chúng ta xem các loại chu n chính và chúng hỗ trợ tính khả chuy n
như thế nào trong một hệ thống học tập. Chúng ta nhìn nhận trên quan đi m của
hai phía, phía học viên và phía kia là người sản xuất cua học.

Người sản xuất cua học tạo ra c c odule đ n lẻ ha c c đối tượng học tậ sau đó
sẽ tích hợp lại thành một cua thống nhất.
Các chu n cho phép ghép các cua tạo bởi các công cụ khác nhau bởi các nhà sản
xuất khác nhau thành các gói nội dung ( ackages) được gọi là các chu n đóng gói
(packaging standards). Các chu n này cho phép hệ thống quản lý nhập và sử dụng
được các các cua học khác nhau.
Nhóm chu n thứ hai cho phép các hệ thống quản lý đào tạo hi n thị từng bài học
đ n lẻ. H n nữa, có th theo dõi được kết quả ki m tra của học viên, quá trình học
tập của học viên. Những chu n như thế được gọi là chu n trao đổi thông tin
(co
unication standards) chúng qu định đối tượng học tập và hệ thống quản lý
trao đổi thông tin với nhau như thế nào.
Nhóm chu n thứ a qu định cách mà các nhà sản xuất nội dung có th mô tả các
cua học và các module của nh đ các hệ thống quản lý có th tìm kiếm và phân
loại được khi cần thiết. Chúng được gọi là các chu n metadata (metadata
standards).
Nhóm chu n thứ tư nói đến chất lượng của các module và các cua học. Chúng
được gọi là chu n chất lượng (quality standards), ki m soát toàn bộ quá trình thiết
kế cua học cũng như khả năng hỗ trợ của cua học với những người tàn tật.

Chủ đề 01- Nhóm 05

Page 5
Nhóm 05 – chủ đề 01

Các loại chu n trên cùng nhau đóng gó tạo ra các giải pháp e-Learning có chi phí
thấp, hiệu quả, và mang lại sự thoải mái cho mọi người tham gia e-Learning.
Chu n đóng gói
Chu n trao đổi thông tin
Chu n meta-data
Chu n chất lượng
Một số chu n khác

Chuẩn đóng gói
Tổng quan Như chúng ta đã đ cập ở trên, chu n đóng gói ô tả các cách ghép các
đối tượng học tập riêng rẽ đ tạo ra một bài học, cua học ha c c đ n vị nội dung
kh c sau đó vận chuy n và sử dụng lại được trong nhi u hệ thống quản lý khác
nhau (LMS/LCMS). Các chu n nà đảm bảo hàng tră hoặc hàng ngh n file được
gộ và cài đặt đúng vị trí.

Chu n đóng gói e-Learning bao gồm:
C ch đ ghép nhi u đ n vị nội dung khác nhau thành một gói nội dung duy nhất.
C c đ n vị nội dung có th là các cua học, các file HTML, ảnh, multimedia, style
sheet, và mọi thứ khác xuống đến một icon nhỏ nhất.
Gồm thông tin mô tả tổ chức của một cua học hoặc module sao cho có th nhập
vào được hệ thống quản lý và hệ thống quản lý có th hi n thị một menu mô tả cấu
trúc của cua học và học viên sẽ học dựa trên enu đó.

Chủ đề 01- Nhóm 05

Page 6
Nhóm 05 – chủ đề 01

Gồ c c kĩ thuật hỗ trợ chuy n các cua học hoặc module từ hệ thống quản lý này
sang hệ thống quản lý khác mà không phải cấu trúc lại nội dung bên trong.

Hiện tại có các chu n đóng gói nào?
Tổ chức

Nhận xét

AICC
(Aviation
Industry CBT
Committee)

Đ đảm bảo các cua học khả chuy n khi tuân
theo chu n AICC đòi hỏi phải có nhi u file, tuỳ
thuộc vào mức độ phức tạp. Cụ th là bao gồm
file mô tả cua học c c đ n vị nội dung khác,
các file mô tả, file cấu trúc cua học, các file
đi u kiện... Chu n này có th thiết kế các cấu
trúc phức tạp cho nội dung. Tuy nhiên, các nhà
phát tri n phàn nàn rằng chu n này rất phức tạp
khi thực thi và nó không hỗ trợ sử dụng lại các
module ở mức thấp.

IMS Global
Consortium

Ngược lại đặc tả IMS Content and Packaging
đ n giản h n và chặt chẽ h n. Đặc tả nà được
cộng đồng e-Learning chấp nhận và thực thi rất
nhi u. Một số phần m như Microsoft LRN
Toolkit hỗ trợ thực thi đặc tả này.

SCORM(Sharable
Content Object
Reference Model)

SCORM kết hợp nhi u đặc tả khác nhau trong
đó có IMS Content and Packaging. Trong
SCORM 2004 ADL (hãng đưa ra SCORM) có
đưa thê Simple Sequencing 1.0 của IMS.
Hiện tại đa số các sản ph m e-Learning đ u hỗ
trợ SCORM. SCORM có lẽ là đặc tả được mọi
người đ ý nhất.

Chủ đề 01- Nhóm 05

Page 7
Nhóm 05 – chủ đề 01

Chu n đóng gói nội dung trong SCORM
Do đặc tả v đóng gói nội dung của SCORM và IMS gần như giống nhau và
SCORM được biết đến rộng rãi h n chúng tôi sẽ giới thiệu qua v chu n đóng gói
nội dung của SCORM. Bạn nào muốn tìm hi u kĩ h n v SCORM 1.2, SCORM
2004 có th vào website của ADL đ download c c đặc tả.

Cả SCORM và IMS đ u dùng đặc tả IMS Content and Packaging. Bộ công cụ
Mirosoft LRN Toolkit hỗ trợ đặc tả này.
Cốt lõi của đặc tả Content Packaging là một file manifest. File manifest này phải
được đặt tên là i s anifest.x l. Như hần đuôi file đã đưa ra file nà hải tuân
theo các luật XML v cấu trúc bên trong và định dạng.
Trong file này có bốn phần chính:
Phần Meta-data ghi các thông tin cụ th v gói.
Phần Organizations là n i ô tả cấu trúc nội dung chính của gói. Nó gần như ột
bảng mục lục. Nó tham chiếu tới các các tài nguyên và các manifest con khác
được mô tả chi tiết h n ở phần dưới.

Chủ đề 01- Nhóm 05

Page 8
Nhóm 05 – chủ đề 01

Phần tiếp theo là Resources. Nó bao gồm các mô tả chỉ tới c c file kh c được đóng
cùng trong gói hoặc các file khác ở ngoài (như là c c địa chỉ Web chẳng hạn).
Sub-manifests mô tả hoàn toàn c c gói được gộp vào bên trong gói chính. Mỗi
sub- anifest cũng có cùng cấu trúc bao gồm Meta-data, Organizations, Resources,
và Sub- anifests. Do đó anifest có th chứa các sub-manifest và các submanifest có th chứa các sub-manifes khác nữa.
Đặc tả này cho phép gộp nhi u cua học và các thành phần cao cấp khác từ các bài
học đ n lẻ, các chủ đ và c c đối tượng học tập mức thấp khác.
Đặc tả nà cũng cung cấ c c kĩ thuật gộp manifest và các file thành một gói vật
lý. C c định dạng file được khuyến c o đ ghép các file riêng rẽ là PKZIP (ZIP)
file, Jar file (JAR), hoặc ca inet (CAB) file. Phư ng h thực thi một chu n theo
một công nghệ cụ th được gọi là binding và không phải là phần lõi của chu n.
Những công cụ nào giúp tuân theo chu n đóng gói?
ReloadEditor (Bolton Institute )RELOAD là một dự n được tài trợ bởi JISC
Exchange for Learning Programme. Mục đích của dự án là phát tri n các công cụ
dựa trên c c đặc tả kĩ thuật học tập mới ra đời. Hiện tại dự n được quản lý bởi
Bolton Institute. RELOAD Editor là phần m m mã nguồn mở , viết bằng Java, cho
phép bạn tạo và chỉnh sửa c c gói tuân theo đặc tả SCORM 1.2, SCORM 2004.
eXe (Auckland University of New Zealand ). eXe thiên v là công cụ soạn bài
giảng dễ sử dụng, không cần các kiến thức v HTML và XML. eXe là dự án mã
nguồn mở do đó hoàn toàn iễn phí.
Chuẩn trao đổi thông tin
Tổng quan
Các chu n trao đổi thông tin x c định một ngôn ngữ à con người hoặc sự vật có
th trao đổi thông tin với nhau. Một ví dụ dễ thấy v chu n trao đổi thông tin là
một từ đi n định nghĩa c c từ thông dụng dùng trong một ngôn ngữ.
Trong e-Learning, các chu n trao đổi thông tin x c định một ngôn ngữ mà hệ
thống quản lý đào tạo có th trao đổi thông tin được với các module.
Trong phần này, chúng ta sẽ xem xét hệ thống quản lý và c c odule trao đổi với
nhau thông tin g và như thế nào, các chu n trao đổi thông tin nào đang có chúng

Chủ đề 01- Nhóm 05

Page 9
Nhóm 05 – chủ đề 01

hoạt động như thế nào, và chúng ta phải là
các chu n đó.

g đ đảm bảo tính tư ng thích với

Chu n trao đổi thông tin cung cấp:

Hệ thống quản lý cần biết khi nào th đối tượng (học tập) bắt đầu hoạt động
Đối tượng cần biết tên học viên
Đối tượng thông o ngược lại cho hệ thống quản lý học viên đã hoàn thành đối
tượng bao nhi u phần tră
Hệ thống quản lý cần biết thông tin v đi m học viên đ lưu vào c sở dữ liệu.
Hệ thống quản lý cần biết khi nào học viên chấm dứt học tậ và đóng đối tượng
học tập.
Chu n trao đổi thông tin bao gồm 2 phần: giao thức và mô hình dữ liệu. Giao thức
x c định các luật qu định cách mà hệ thống quản lý và các đối tượng học tập trao
đổi thông tin với nhau. Mô hình dữ liệu x c định dữ liệu dùng cho quá trình trao
đổi như đi m ki m tra, tên học viên, mức độ hoàn thành của học viên...
Có hai tổ chức chính đưa ra c c chu n liên kết được thực thi nhi u trong các hệ
thống quản lý học tập.

Chủ đề 01- Nhóm 05

Page 10
Nhóm 05 – chủ đề 01

Aviation Industry CBT Committee (AICC): AICC có hai chu n liên quan, gọi là
AICC Guidelines và Reco
endations (AGRs). AGR006 đ cập tới computeranaged instruction (CMI). Nó được áp dụng cho c c đào tạo dựa trên Web,
ainfra e đĩa. AGR010 chỉ tậ trung vào đào tạo dựa trên Web.
SCORM : Đặc tả ADL SCORM bao gồ Runti e Environ ent (RTE) qu định
sự trao đổi giữa hệ thống quản lý đào tạo và các SCO (Sharable Content Object Đối tượng nội dung có th chia sẻ được) tư ng ứng với một module. Thực ra thì
SCORM dùng c c đặc tả mới nhất của AICC.
Chu n meta-data
Tổng quan
Hã tưởng tượng xem nếu bạn muốn tìm một cuốn s ch trên gi đầy sách mà mỗi
cuốn sách không có ti u đ được in trên gáy. Bạn cũng gặp phải vấn đ này trong
một thế giới không có metadata.
Metadata là dữ liệu v dữ liệu. Với e-Learning, metadata mô tả các cua học và các
module. Các chu n metadata cung cấ c c c ch đ mô tả các module e-Learning
mà các học viên và c c người soạn bài có th tìm thấy module họ cần.
Metadata là gì?
Metadata không có gì bí n cả, nó chỉ là việc đ nh nhãn có mang thông tin mô tả.
Mục đích chính thường là giúp cho việc phát hiện, tìm kiế được dễ dàng h n.
Metadata được dùng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày. Có lẽ bạn đã từng xem
bảng các thành phần dinh dưỡng được ghi trên một gói thức ăn. Hoặc bạn có th
đã đ nh gi ột cuốn sách dựa trên bìa sách, trang trí bên trong, các ghi chú v
bản quy n, mục lục, index, hoặc lời ghi cuối sách. Bạn đã từng bao giờ đọc một tờ
quảng cáo film hoặc đọc các thông tin ở cuối một bộ phim. Nếu bạn đã từng thực
hiện một trong các việc trên thì bạn đã sử dụng metadata rồi.
Chu n metadata giúp chúng ta những gì?
Metadata giúp nội dung e-Learning hữu ích h n đối với người n người mua,
học viên và người thiết kế. Metadata cung cấp một cách chu n mực đ mô tả các
cua học, các bài, các chủ đ , và media. Những mô tả đó sẽ được dịch ra thành các
catalog hỗ trợ cho việc tìm kiế được nhanh chóng và dễ dàng.

Chủ đề 01- Nhóm 05

Page 11
Nhóm 05 – chủ đề 01

Với metadata bạn có th thực hiện các tìm kiếm phức tạp. Bạn không bị giới hạn
tìm kiếm theo các từ đ n giản. Bạn có th tìm kiếm các cua học tiếng Nhật v
Microsoft Word có độ dài 2 tiếng và tìm kiếm bất cứ cái gì bạn muốn mà không
phải duyệt toàn bộ các tài liệu Microsoft Word bằng tiếng Nhật.
Metadata cho phép bạn phân loại các cua học, bài học, và các module khác.
Metadata có th giú người soạn bài tìm nội dung họ cần và sử dụng nga h n là
phải phát tri n từ đầu.
Cũng lưu ý thê là c c tổ chức cũng chưa thống nhất v cách viết: meta-data hoặc
metadata. IMS và SCORM dùng meta-data trong khi đó IEEE và đa số các tổ
chức khác dùng metadata.
Trong a đặc tả metadata liệt kê ở trên, IEEE metadata có th coi là đặc tả duy
nhất được chứng nhận như là ột chu n.
Các thành phần c ản của metadata: Title, Language, Description, Keyword,
Structure, Aggregation Level, Version, Format, Size, Location, Requirement,
Duration, Cost.
Các công cụ giúp tuân theo chu n metadata
Đ đảm bảo tính khả chuy n, metadata phải được thu thậ và định dạng là XML,
không phải là một công việc dễ đ thực hiện bằng tay. Hiện tại, các tổ chức chu n
và c c người n đã có c c công cụ đ tạo các meta-data tuân theo chu n.
IMS đưa ra Develo er Toolkit h t tri n bởi Sun Microsystems. Bạn có th
download tại website chính thức của IMS. ADL đưa ra SCORM Metadata
Generator, có th download ở website của ADL.
Chu n chất lượng
Tổng quan: Các chu n chất lượng liên quan tới thiết kế cua học và các module
cũng như khả năng tru cậ được của các cua học đối với những người tàn tật. Các
chu n chất lượng đảm bảo rằng e-Learning có những đặc đi m nhất định nào đó
hoặc được tạo ra theo một qu tr nh nào đó - nhưng chúng không đảm bảo rằng
các cua học bạn tạo ra sẽ được học viên chấp nhận.
Tại sao bạn cần các chu n chất lượng?

Chủ đề 01- Nhóm 05

Page 12
Nhóm 05 – chủ đề 01

Các chu n chất lượng đảm bảo rằng nội dung của bạn có th dùng được, học viên
dễ đọc và dễ dùng nội dung bạn tạo ra. Nếu các chu n chất lượng không được đảm
bảo thì bạn có th mất học viên ngay từ những lần học đầu tiên.
Các chu n chất lượng đảm bảo c c đối tượng học tập không chỉ sử dụng lại được
mà sử dụng được ngay từ những lần học đầu tiên.

Các chu n thiết kế e-Learning: Chu n chất lượng thiết kế chính cho e-Learning là
e-Learning Courseware Certification Standards của ASTD E-Learning
Certification Institue. Certification Institue chứng nhận rằng các cua học eLearning tuân theo một số chu n nhất định như thiết kế giao diện tư ng thích với
các hệ đi u hành và các công cụ chu n, chất lượng sản xuất, và thiết kế giảng dạy.
Các chu n v tính truy cậ được (Accessibility Standards): Các chu n này liên
quan tới là như thế nào đ công nghệ thông tin có th truy cậ được với những
người tàn tật, chẳng hạn như những người bị hỏng mắt, nghe kém, không có sự kết
hợp tốt giữa mắt và tay, không đọc được. Hiện tại, không có các chu n dành riêng
cho e-Learning, tuy nhiên e-Learning có th tận dụng các chu n dùng cho công
nghệ thông tin và nội dung Web.
Test Questions: Đâ là chu n v các câu hỏi ki m tra. Các câu hỏi được phát tri n
trong một LMS, LCMS hoặc các hệ thống trường học ảo thường không th di
chuy n được sang các hệ thống kh c. Đặc tả IMS Question and Test
Interoperabililty cố gắng t c c c ch chung đ các bài ki m tra, câu hỏi có th
dùng được trong nhi u hệ thống khác nhau.
Enterprise Information Model: Các hệ thống quản lý cần trao đổi thông tin với các
hệ thống khác của doanh nghiệp. IMS Enterprise Information Model tìm một cách
đ x c định c c định dạng cho hé trao đổi các dữ liệu quản lý gi các hệ thống.
Learner Information Packaging: Trong thực tế, những người quản trị dành rất
nhi u thời gian đưa thông tin v học viên vào các hệ thống quản lý học tập khác
nhau. Đặc tả IMS Learner Information Packaging cố gắng x c định một định dạng
chung v thông tin học viên. Các mô tả tuân theo đặc tả có th trao đổi một cách tự
do giữa các hệ thống khác nhau.
Một số đặc tả khác như IMS Digital Re ositories IMS Si le Sequencing (đã
được đưa vào SCORM 2004) IMS ePortfolio chúng tôi sẽ tiếp tục giới thiệu trong
các bài viết v chu n.
Chủ đề 01- Nhóm 05

Page 13
Nhóm 05 – chủ đề 01

Các chu n viễn thông: Các ch n viễn thông áp dụng cho Internet và cũng như vậy
với e-Learning. Một vài chu n sẽ cần thiết cho bạn nếu bạn dự định kết hợp các
công cụ khác nhau phục vụ cho mục đích liên kết trao đổi thông tin. Tổ chức quan
trọng nhất trong việc đưa ra c c chu n viễn thông là International
Telecommunications Union
Chu n thật sự quan trọng vì:
Tính truy cập được (Accessibility): nếu chúng ta sử dụng các hệ thống và nội
dung tuân theo chu n thì rất dễ sử dụng nội dung ở mọi n i ằng cách sử dụng
trình duyệt (browser). Ngay cả các chu n không liên quan đến e-Learning như
HTTP cũng giú cho việc truy cập thông tin dễ dàng h n nhi u
Tính khả chuy n (Interoperability): không những chúng ta có khả năng tru cập
nội dung từ mọi n i à thậm chí không phụ thuộc vào các công cụ chúng ta dùng
tại n i đó. Do đó chúng ta có th sử dụng các LMS kh c nhau đ truy cập vào
cùng nội dung. Và ngược lại, với một LMS có th sử dụng nhi u nội dung tạo bởi
các công cụ khác nhau
Tính thích ứng (Adaptability): các chu n cũng giú việc đưa ra c c nội dung học
tập phù hợp với từng cá nhân. Một ví dụ là meta-data. Nếu chúng ta sử dụng metadata giống nhau đ mô tả nội dung thì có th x c định chính xác những gì một học
viên cần. Một LMS/LCMS hi u meta-data sẽ có khả năng hi u và sử dụng các
thông tin có trong meta-data, từ đó hân hối nội dung phù hợp với yêu cầu của
từng học viên.
Khả năng sử dụng lại (Re-usability): chỉ với việc sử dụng chu n chúng ta mới có
th sử dụng lại nội dung chúng ta phát tri n hoặc mu.
Tính bền vững (Durability): bạn vẫn sử dụng được nội dung ngay cả khi công
nghệ tha đổi. H n nữa, với nội dung tuân theo chu n bạn không phải thiết kế lại
hoặc làm lại.
Tính giảm chi phí (Affordability): với các lí do ở trên rõ ràng là nếu người bán
nội dung và hệ thống quản lý tuân theo chu n, hiệu quả học tập sẽ tăng rõ rệt, thời
gian và chi phí sẽ giả . Do đó ROI (Return On Invest ent) sẽ tốt h n nhi u.
C c định hướng h t tri n tư ng lai v chu n e-Learning
Tích hợp giữa các hệ thống tốt h n.

Chủ đề 01- Nhóm 05

Page 14
Nhóm 05 – chủ đề 01

Hỗ trợ cho việc giả lập, tự động đi u khi n cách trình bày và cho phép tìm kiếm
trong kho lưu trữ c c đối tượng nội dung chia sẻ được (SCO).
Hỗ trợ kĩ năng soạn ài điện tử.
Các chu n hư ng h
máy tính.

Chủ đề 01- Nhóm 05

tru cập từ xa các tài nguyên kiến thức thông qua mạng

Page 15

Contenu connexe

Tendances

Chude1 elearning nhom1
Chude1 elearning nhom1Chude1 elearning nhom1
Chude1 elearning nhom1Hoang Anh
 
Chu de01 nhom04 - chinh sua
Chu de01 nhom04 - chinh suaChu de01 nhom04 - chinh sua
Chu de01 nhom04 - chinh suaA Dài
 
Chu de03 nhom06
Chu de03 nhom06Chu de03 nhom06
Chu de03 nhom06Lê Thắm
 
Bao cao ve moodle
Bao cao ve moodleBao cao ve moodle
Bao cao ve moodleQuang Dinh
 
Chủ đề 3 nội dung tự nghiên cứu
Chủ đề 3 nội dung tự nghiên cứuChủ đề 3 nội dung tự nghiên cứu
Chủ đề 3 nội dung tự nghiên cứuShinji Huy
 
Thiet ke website hoc truc tuyen elearning tren moodle
Thiet ke website hoc truc tuyen elearning tren moodleThiet ke website hoc truc tuyen elearning tren moodle
Thiet ke website hoc truc tuyen elearning tren moodleTrinh LeMinh
 
Chu de3 thietkemotheelearning_nhom8
Chu de3 thietkemotheelearning_nhom8Chu de3 thietkemotheelearning_nhom8
Chu de3 thietkemotheelearning_nhom8bichlien0305
 
THIẾT KẾ MỘT HỆ E- LEARNING THEO NGỮ CẢNH
THIẾT KẾ MỘT HỆ E- LEARNING THEO NGỮ CẢNHTHIẾT KẾ MỘT HỆ E- LEARNING THEO NGỮ CẢNH
THIẾT KẾ MỘT HỆ E- LEARNING THEO NGỮ CẢNHThi Thanh Thuan Tran
 
Chude3 nhom5
Chude3 nhom5Chude3 nhom5
Chude3 nhom5Tai Banh
 
Nộp lại chủ đề 3
Nộp lại chủ đề 3Nộp lại chủ đề 3
Nộp lại chủ đề 3Linh Dang
 

Tendances (18)

Chude01 nhom13
Chude01 nhom13Chude01 nhom13
Chude01 nhom13
 
Chude1 elearning nhom1
Chude1 elearning nhom1Chude1 elearning nhom1
Chude1 elearning nhom1
 
Chu de01 nhom04 - chinh sua
Chu de01 nhom04 - chinh suaChu de01 nhom04 - chinh sua
Chu de01 nhom04 - chinh sua
 
(383242769) chude03
(383242769) chude03(383242769) chude03
(383242769) chude03
 
Chu de03 nhom06
Chu de03 nhom06Chu de03 nhom06
Chu de03 nhom06
 
Bao cao ve moodle
Bao cao ve moodleBao cao ve moodle
Bao cao ve moodle
 
Moodle
Moodle Moodle
Moodle
 
Chu de01 nhom04
Chu de01 nhom04Chu de01 nhom04
Chu de01 nhom04
 
Chủ đề 3 nội dung tự nghiên cứu
Chủ đề 3 nội dung tự nghiên cứuChủ đề 3 nội dung tự nghiên cứu
Chủ đề 3 nội dung tự nghiên cứu
 
Thiet ke website hoc truc tuyen elearning tren moodle
Thiet ke website hoc truc tuyen elearning tren moodleThiet ke website hoc truc tuyen elearning tren moodle
Thiet ke website hoc truc tuyen elearning tren moodle
 
Chu de3 thietkemotheelearning_nhom8
Chu de3 thietkemotheelearning_nhom8Chu de3 thietkemotheelearning_nhom8
Chu de3 thietkemotheelearning_nhom8
 
THIẾT KẾ MỘT HỆ E- LEARNING THEO NGỮ CẢNH
THIẾT KẾ MỘT HỆ E- LEARNING THEO NGỮ CẢNHTHIẾT KẾ MỘT HỆ E- LEARNING THEO NGỮ CẢNH
THIẾT KẾ MỘT HỆ E- LEARNING THEO NGỮ CẢNH
 
Chu de3 nhom17
Chu de3 nhom17Chu de3 nhom17
Chu de3 nhom17
 
Moodle vae learning
Moodle vae learningMoodle vae learning
Moodle vae learning
 
Chu de3 nhom22
Chu de3 nhom22Chu de3 nhom22
Chu de3 nhom22
 
Chude3 nhom5
Chude3 nhom5Chude3 nhom5
Chude3 nhom5
 
Nộp lại chủ đề 3
Nộp lại chủ đề 3Nộp lại chủ đề 3
Nộp lại chủ đề 3
 
Moodle
MoodleMoodle
Moodle
 

En vedette

Chude09_Amazon Kindle and Apps
Chude09_Amazon Kindle and AppsChude09_Amazon Kindle and Apps
Chude09_Amazon Kindle and AppsTrần Nhân
 
Kich bản dh
Kich bản dhKich bản dh
Kich bản dhSunkute
 
T13 bai 5 chuan du gio ngay 22-09-2015
T13 bai 5 chuan du gio ngay 22-09-2015T13 bai 5 chuan du gio ngay 22-09-2015
T13 bai 5 chuan du gio ngay 22-09-2015Sĩ Trần Dũng
 
Bai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bangBai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bangSunkute
 
KBDH - Lop12_Bai5: cacthaotaccobantrenbang
KBDH - Lop12_Bai5: cacthaotaccobantrenbangKBDH - Lop12_Bai5: cacthaotaccobantrenbang
KBDH - Lop12_Bai5: cacthaotaccobantrenbangTran Juni
 
Hệ điều hành (chương 4)
Hệ điều hành (chương 4)Hệ điều hành (chương 4)
Hệ điều hành (chương 4)realpotter
 
Hệ điều hành (chương 3)
Hệ điều hành (chương 3)Hệ điều hành (chương 3)
Hệ điều hành (chương 3)realpotter
 
BÀI 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
BÀI 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNHBÀI 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
BÀI 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNHTrần Nhân
 
Hệ điều hành (chương 2)
Hệ điều hành (chương 2)Hệ điều hành (chương 2)
Hệ điều hành (chương 2)realpotter
 
Bài giảng Hệ điều hành
Bài giảng Hệ điều hànhBài giảng Hệ điều hành
Bài giảng Hệ điều hànhvungoclap
 
Chương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhChương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhSunkute
 
Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)realpotter
 
Kbdh bai3 lop10_gioi_thieuvemaytinh
Kbdh bai3 lop10_gioi_thieuvemaytinhKbdh bai3 lop10_gioi_thieuvemaytinh
Kbdh bai3 lop10_gioi_thieuvemaytinhTran Juni
 
Bài 18 tin hoc 11
Bài 18 tin hoc 11Bài 18 tin hoc 11
Bài 18 tin hoc 11HaBaoChau
 
Giao an - Tin hoc 12 - Bai 5: Cac thao tac co ban tren bang
Giao an - Tin hoc 12 - Bai 5: Cac thao tac co ban tren bangGiao an - Tin hoc 12 - Bai 5: Cac thao tac co ban tren bang
Giao an - Tin hoc 12 - Bai 5: Cac thao tac co ban tren bangTran Juni
 
BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH
BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH
BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH Trần Nhân
 
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hành
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hànhBài 10: Khái niệm về hệ điều hành
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hànhChâu Trần
 

En vedette (20)

Diigo
DiigoDiigo
Diigo
 
Chude09_Amazon Kindle and Apps
Chude09_Amazon Kindle and AppsChude09_Amazon Kindle and Apps
Chude09_Amazon Kindle and Apps
 
Kich bản dh
Kich bản dhKich bản dh
Kich bản dh
 
T13 bai 5 chuan du gio ngay 22-09-2015
T13 bai 5 chuan du gio ngay 22-09-2015T13 bai 5 chuan du gio ngay 22-09-2015
T13 bai 5 chuan du gio ngay 22-09-2015
 
Bai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bangBai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bang
 
HDH
HDHHDH
HDH
 
KBDH - Lop12_Bai5: cacthaotaccobantrenbang
KBDH - Lop12_Bai5: cacthaotaccobantrenbangKBDH - Lop12_Bai5: cacthaotaccobantrenbang
KBDH - Lop12_Bai5: cacthaotaccobantrenbang
 
Hệ điều hành (chương 4)
Hệ điều hành (chương 4)Hệ điều hành (chương 4)
Hệ điều hành (chương 4)
 
Hệ điều hành (chương 3)
Hệ điều hành (chương 3)Hệ điều hành (chương 3)
Hệ điều hành (chương 3)
 
BÀI 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
BÀI 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNHBÀI 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
BÀI 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
 
Hệ điều hành (chương 2)
Hệ điều hành (chương 2)Hệ điều hành (chương 2)
Hệ điều hành (chương 2)
 
Bài giảng Hệ điều hành
Bài giảng Hệ điều hànhBài giảng Hệ điều hành
Bài giảng Hệ điều hành
 
Chương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhChương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hành
 
Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)
 
Kbdh bai3 lop10_gioi_thieuvemaytinh
Kbdh bai3 lop10_gioi_thieuvemaytinhKbdh bai3 lop10_gioi_thieuvemaytinh
Kbdh bai3 lop10_gioi_thieuvemaytinh
 
Bài 18 tin hoc 11
Bài 18 tin hoc 11Bài 18 tin hoc 11
Bài 18 tin hoc 11
 
Giao an - Tin hoc 12 - Bai 5: Cac thao tac co ban tren bang
Giao an - Tin hoc 12 - Bai 5: Cac thao tac co ban tren bangGiao an - Tin hoc 12 - Bai 5: Cac thao tac co ban tren bang
Giao an - Tin hoc 12 - Bai 5: Cac thao tac co ban tren bang
 
BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH
BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH
BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH
 
Bai thao giang
Bai thao giangBai thao giang
Bai thao giang
 
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hành
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hànhBài 10: Khái niệm về hệ điều hành
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hành
 

Similaire à Chude01 nhom5

Phần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtPhần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtMin Chee
 
Phần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtPhần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtShinji Huy
 
Phần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtPhần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtShinji Huy
 
Chude01 nhom08
Chude01 nhom08Chude01 nhom08
Chude01 nhom08ttbtrantv
 
Nhóm 3 chủ đề 1
Nhóm 3   chủ đề 1Nhóm 3   chủ đề 1
Nhóm 3 chủ đề 1Phúc Hậu
 
Báo cáo e-learning lần 2 chủ đề 1
Báo cáo e-learning lần 2 chủ đề 1Báo cáo e-learning lần 2 chủ đề 1
Báo cáo e-learning lần 2 chủ đề 1Thi Thanh Thuan Tran
 
Chude01. Chương 1: Tổng quan về e-Learning
Chude01. Chương 1: Tổng quan về e-LearningChude01. Chương 1: Tổng quan về e-Learning
Chude01. Chương 1: Tổng quan về e-LearningKim Kha
 
Chủ đề 3: Thiết kế một hệ e-learning theo ngữ cảnh
Chủ đề 3: Thiết kế một hệ e-learning theo ngữ cảnhChủ đề 3: Thiết kế một hệ e-learning theo ngữ cảnh
Chủ đề 3: Thiết kế một hệ e-learning theo ngữ cảnhMyTu232
 
Chude01nhom10_Slide
Chude01nhom10_SlideChude01nhom10_Slide
Chude01nhom10_Slidethaihoc2202
 
Chude01 tu nghiencuu_nhom07
Chude01 tu nghiencuu_nhom07Chude01 tu nghiencuu_nhom07
Chude01 tu nghiencuu_nhom07Nguyen Linh Tam
 
Chủ đề 3_Võ Tâm Long Nguyễn Tiến Đạt
Chủ đề 3_Võ Tâm Long Nguyễn Tiến ĐạtChủ đề 3_Võ Tâm Long Nguyễn Tiến Đạt
Chủ đề 3_Võ Tâm Long Nguyễn Tiến ĐạtVõ Tâm Long
 
E learning nhóm 13-văn hưng_công nhiều
E learning nhóm 13-văn hưng_công nhiềuE learning nhóm 13-văn hưng_công nhiều
E learning nhóm 13-văn hưng_công nhiềuTA Là Cát Bụi
 
Chuong03 thiet kemotheelearningtheongucanh
Chuong03 thiet kemotheelearningtheongucanhChuong03 thiet kemotheelearningtheongucanh
Chuong03 thiet kemotheelearningtheongucanhMyTu232
 

Similaire à Chude01 nhom5 (19)

Phần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtPhần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyết
 
Phần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtPhần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyết
 
Phần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyếtPhần đồ án lí thuyết
Phần đồ án lí thuyết
 
Chude01 nhom08
Chude01 nhom08Chude01 nhom08
Chude01 nhom08
 
Nhóm 3 chủ đề 1
Nhóm 3   chủ đề 1Nhóm 3   chủ đề 1
Nhóm 3 chủ đề 1
 
Báo cáo e-learning lần 2 chủ đề 1
Báo cáo e-learning lần 2 chủ đề 1Báo cáo e-learning lần 2 chủ đề 1
Báo cáo e-learning lần 2 chủ đề 1
 
Chude01. Chương 1: Tổng quan về e-Learning
Chude01. Chương 1: Tổng quan về e-LearningChude01. Chương 1: Tổng quan về e-Learning
Chude01. Chương 1: Tổng quan về e-Learning
 
Chude01-Nhom09
Chude01-Nhom09Chude01-Nhom09
Chude01-Nhom09
 
chu de 01_ Nhóm 3
chu de 01_ Nhóm 3chu de 01_ Nhóm 3
chu de 01_ Nhóm 3
 
Chủ đề 3: Thiết kế một hệ e-learning theo ngữ cảnh
Chủ đề 3: Thiết kế một hệ e-learning theo ngữ cảnhChủ đề 3: Thiết kế một hệ e-learning theo ngữ cảnh
Chủ đề 3: Thiết kế một hệ e-learning theo ngữ cảnh
 
Chude01nhom10_Slide
Chude01nhom10_SlideChude01nhom10_Slide
Chude01nhom10_Slide
 
Chu de3 nhom2
Chu de3 nhom2Chu de3 nhom2
Chu de3 nhom2
 
Giao trinh E-learning
Giao trinh E-learningGiao trinh E-learning
Giao trinh E-learning
 
Giao trinh e-learning
Giao trinh e-learningGiao trinh e-learning
Giao trinh e-learning
 
Chude01 tu nghiencuu_nhom07
Chude01 tu nghiencuu_nhom07Chude01 tu nghiencuu_nhom07
Chude01 tu nghiencuu_nhom07
 
chu de03-Nhom03
chu de03-Nhom03chu de03-Nhom03
chu de03-Nhom03
 
Chủ đề 3_Võ Tâm Long Nguyễn Tiến Đạt
Chủ đề 3_Võ Tâm Long Nguyễn Tiến ĐạtChủ đề 3_Võ Tâm Long Nguyễn Tiến Đạt
Chủ đề 3_Võ Tâm Long Nguyễn Tiến Đạt
 
E learning nhóm 13-văn hưng_công nhiều
E learning nhóm 13-văn hưng_công nhiềuE learning nhóm 13-văn hưng_công nhiều
E learning nhóm 13-văn hưng_công nhiều
 
Chuong03 thiet kemotheelearningtheongucanh
Chuong03 thiet kemotheelearningtheongucanhChuong03 thiet kemotheelearningtheongucanh
Chuong03 thiet kemotheelearningtheongucanh
 

Plus de Sunkute

Kieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soanKieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soanSunkute
 
Kieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soanKieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soanSunkute
 
Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11Sunkute
 
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11Sunkute
 
Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11Sunkute
 
Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Sunkute
 
Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11Sunkute
 
Chương ii tin 11
Chương ii tin 11Chương ii tin 11
Chương ii tin 11Sunkute
 
Chương i lop 11
Chương i lop 11Chương i lop 11
Chương i lop 11Sunkute
 
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdhBai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdhSunkute
 
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4Sunkute
 
Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10Sunkute
 
Hd tap danh_may
Hd tap danh_mayHd tap danh_may
Hd tap danh_maySunkute
 
C fakepathphimtat
C fakepathphimtatC fakepathphimtat
C fakepathphimtatSunkute
 
C fakepathphim
C fakepathphimC fakepathphim
C fakepathphimSunkute
 
Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10Sunkute
 
Kịch bản dạy học bài 16
Kịch bản dạy học   bài 16Kịch bản dạy học   bài 16
Kịch bản dạy học bài 16Sunkute
 
Kbdh bài 17
Kbdh bài 17Kbdh bài 17
Kbdh bài 17Sunkute
 
Một số chức năng khác
Một số chức năng khácMột số chức năng khác
Một số chức năng khácSunkute
 
Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1Sunkute
 

Plus de Sunkute (20)

Kieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soanKieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soan
 
Kieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soanKieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soan
 
Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11
 
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
 
Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11
 
Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11
 
Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11
 
Chương ii tin 11
Chương ii tin 11Chương ii tin 11
Chương ii tin 11
 
Chương i lop 11
Chương i lop 11Chương i lop 11
Chương i lop 11
 
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdhBai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdh
 
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
 
Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10
 
Hd tap danh_may
Hd tap danh_mayHd tap danh_may
Hd tap danh_may
 
C fakepathphimtat
C fakepathphimtatC fakepathphimtat
C fakepathphimtat
 
C fakepathphim
C fakepathphimC fakepathphim
C fakepathphim
 
Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10
 
Kịch bản dạy học bài 16
Kịch bản dạy học   bài 16Kịch bản dạy học   bài 16
Kịch bản dạy học bài 16
 
Kbdh bài 17
Kbdh bài 17Kbdh bài 17
Kbdh bài 17
 
Một số chức năng khác
Một số chức năng khácMột số chức năng khác
Một số chức năng khác
 
Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1
 

Chude01 nhom5

  • 1. Nhóm 05 – chủ đề 01 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM Khoa Công Nghệ Thông Tin Lớp Sư Phạm Tin 4 MÔN ELEARNING CHỦ ĐỀ 1 GVHD: Lê Đức Long SVTH: Nhóm 05 1. 2. 3. 4. Chủ đề 01- Nhóm 05 Hoàng Thị Hòa – K36.103.020 Nguyễn Thị Mỹ Lệ - K36.103.031 Lê Như Thảo – K36.103.069 Phạm Thị Ngọc Trâm – K36.103.076 Page 1
  • 2. Nhóm 05 – chủ đề 01 Contents 1. Phân tích những hạn chế của hình thức đào tạo trực tuyến (E-learning nói chung ) và đào tạo từ xa (full e-learning) đối với ba thành phần chính trong hệ thống dạy học: giáo viên, học viên và tri thức dạy học. 3 2. T hi u và tr nh à c c chu n trong e-Learning c c định hướng h t tri n tư ng lai v chu n eLearning là gì? ........................................................................................................................................ 4 Chủ đề 01- Nhóm 05 Page 2
  • 3. Nhóm 05 – chủ đề 01 1. Phân tích những hạn chế của hình thức đào tạo trực tuyến (E-learning nói chung ) và đào tạo từ xa (full e-learning) đối với ba thành phần chính trong hệ thống dạy học: giáo viên, học viên và tri thức dạy học. a. Hạn chế của hình thức đào tạo trực tuyến (E-learning nói chung ). Giáo viên: - Do đâ là lớp học ảo nên làm giảm sự tư ng t c giữa giáo viên và học viên vì thế mà giáo viên rất khó có th nhận được phản hồi trực tiếp từ học viên hay quan sát những hành động, ánh mắt, bi u cảm của học viên. - Công việc à gi o viên là đ chu n bị cho một khóa học là rất lớn. - Yêu cầu giáo viên có kỹ năng là kiến thức chuên ôn cũng như elearning tốt. - Chi hí đắt đỏ cho việc xây dựng hệ thống dạy học trực tuyến. - Đi u kiện đ xây dựng và thực hiện hệ thống dậy học khá cao. - Giáo viên khó có th tiếp nhận được sự góp ý trực tiếp cho bài dạy của mình từ những đồng nghiệp. - Khả năng giải quyết vấn đ phát sinh trong lớp học của giáo viên khó có th thực hiện được. Học viên: - Giảm sự tư ng t c với giáo viên và các bạn học viên của nh do đó dễ tạo ra sự nhàm chán trong khi học. - Giảm sự đấu tranh trong học tập trực tiếp của học viên. - Giảm khả năng nói trước đ đong kỹ năng giao tiếp của học sinh. - Nhi u học sinh lạm dụng thời gian xe hi ch i ga e .. - Tr nh độ, khả năng của mỗi học viên đ tham gia hệ thống học tập có sự chênh lệch. Tri Thức: - Vấn đ các nội dung tri thức trừu tượng, nội dung liên quan tới thí nghiệm, thực hành không th hiện được hay thực hiện kém hiệu quả. - Hệ thống e-Learning cũng không th thay thế được các hoạt động liên quan tới việc rèn luyện và hình thành kỹ năng đặc biệt là kỹ năng thao t c và vận động b. Hạn chế của hình thức đào tạo từ xa (full e-learning). Giáo viên: - Mất sự tư ng t c với học viên. - Giảm sự tư ng t c trực tiếp với c c đồng nghiệp. - Phụ thuộc vào công nghệ và Internet. Chủ đề 01- Nhóm 05 Page 3
  • 4. Nhóm 05 – chủ đề 01 - Giảm kỹ năng giao tiếp và truy n đạt đối với học viên. Học viên: - Mất sự tư ng t c ặt đối mặt đối với giáo viên. - Không nhậ được phản hồi của giáo viên nhanh khi mình cần. - Khả năng giao tiế cũng giảm. - Lạm dụng internet ch i ga e xe hi … - Học sinh dễ tự kỉ. - Nếu như học sinh có tr nh độ học trực tuyến chưa cao th dễ bị bỏ, không theo kịp. Tri Thức: - Không cho học sinh thấ được trực tiếp các kết quả của việc thực hành, thí nghiệm. - Không có các kỹ năng liên quan đến vận động. 2. T hi và tr nh à c c ch n trong e- earning c c đ nh hướng ph t tri n tư ng lai về ch n e-Learning là gì? Các chu n e-Learning: Các chu n e-Learning như SCORM AICC, IMS Content Packaging, IMS Accessibility, IMS Digital Repositories và gần đâ là IMS Co on Cartridge đang thu hút được sự chú ý rất lớn. Trong phần này, chúng tôi giải thích thực chất chúng là g đưa ra ột cách nhìn tổng quan v các chu n phổ biến nhất. Chúng tôi cũng chỉ cho các bạn thấy tại sao chu n lại quan trọng và các bạn phải là g đ chọn lựa đúng c c sản ph m tuân theo chu n e-Learning. Chu n là gì? Phần này giúp bạn trả lời câu hỏi chu n (standard) chính xác là gì và đâu là sự khác biệt giữa chu n và đặc tả (specification). Tại sao chu n quan trọng? Phần này chỉ cho bạn thấy tầm quan trọng của chu n khi bạn quyết định phát tri n một sản ph m e-Learning hoặc mua một sản ph m eLearning. Đ nh nghĩa ch n ISO định nghĩa như sau: "Các thoả thuận trên văn ản chứa c c đặc tả kĩ thuật hoặc c c tiêu chí chính x c kh c được sử dụng một cách thống nhất như c c luật, các chỉ dẫn, hoặc c c định nghĩa của c c đặc trưng đ đảm bảo rằng các vật liệu, sản ph m, quá trình, và dịch vụ phù hợp với mục đích của chúng". Các chu n hiện có Chủ đề 01- Nhóm 05 Page 4
  • 5. Nhóm 05 – chủ đề 01 Tổng quan Trước tiên, chúng ta xem các loại chu n chính và chúng hỗ trợ tính khả chuy n như thế nào trong một hệ thống học tập. Chúng ta nhìn nhận trên quan đi m của hai phía, phía học viên và phía kia là người sản xuất cua học. Người sản xuất cua học tạo ra c c odule đ n lẻ ha c c đối tượng học tậ sau đó sẽ tích hợp lại thành một cua thống nhất. Các chu n cho phép ghép các cua tạo bởi các công cụ khác nhau bởi các nhà sản xuất khác nhau thành các gói nội dung ( ackages) được gọi là các chu n đóng gói (packaging standards). Các chu n này cho phép hệ thống quản lý nhập và sử dụng được các các cua học khác nhau. Nhóm chu n thứ hai cho phép các hệ thống quản lý đào tạo hi n thị từng bài học đ n lẻ. H n nữa, có th theo dõi được kết quả ki m tra của học viên, quá trình học tập của học viên. Những chu n như thế được gọi là chu n trao đổi thông tin (co unication standards) chúng qu định đối tượng học tập và hệ thống quản lý trao đổi thông tin với nhau như thế nào. Nhóm chu n thứ a qu định cách mà các nhà sản xuất nội dung có th mô tả các cua học và các module của nh đ các hệ thống quản lý có th tìm kiếm và phân loại được khi cần thiết. Chúng được gọi là các chu n metadata (metadata standards). Nhóm chu n thứ tư nói đến chất lượng của các module và các cua học. Chúng được gọi là chu n chất lượng (quality standards), ki m soát toàn bộ quá trình thiết kế cua học cũng như khả năng hỗ trợ của cua học với những người tàn tật. Chủ đề 01- Nhóm 05 Page 5
  • 6. Nhóm 05 – chủ đề 01 Các loại chu n trên cùng nhau đóng gó tạo ra các giải pháp e-Learning có chi phí thấp, hiệu quả, và mang lại sự thoải mái cho mọi người tham gia e-Learning. Chu n đóng gói Chu n trao đổi thông tin Chu n meta-data Chu n chất lượng Một số chu n khác Chuẩn đóng gói Tổng quan Như chúng ta đã đ cập ở trên, chu n đóng gói ô tả các cách ghép các đối tượng học tập riêng rẽ đ tạo ra một bài học, cua học ha c c đ n vị nội dung kh c sau đó vận chuy n và sử dụng lại được trong nhi u hệ thống quản lý khác nhau (LMS/LCMS). Các chu n nà đảm bảo hàng tră hoặc hàng ngh n file được gộ và cài đặt đúng vị trí. Chu n đóng gói e-Learning bao gồm: C ch đ ghép nhi u đ n vị nội dung khác nhau thành một gói nội dung duy nhất. C c đ n vị nội dung có th là các cua học, các file HTML, ảnh, multimedia, style sheet, và mọi thứ khác xuống đến một icon nhỏ nhất. Gồm thông tin mô tả tổ chức của một cua học hoặc module sao cho có th nhập vào được hệ thống quản lý và hệ thống quản lý có th hi n thị một menu mô tả cấu trúc của cua học và học viên sẽ học dựa trên enu đó. Chủ đề 01- Nhóm 05 Page 6
  • 7. Nhóm 05 – chủ đề 01 Gồ c c kĩ thuật hỗ trợ chuy n các cua học hoặc module từ hệ thống quản lý này sang hệ thống quản lý khác mà không phải cấu trúc lại nội dung bên trong. Hiện tại có các chu n đóng gói nào? Tổ chức Nhận xét AICC (Aviation Industry CBT Committee) Đ đảm bảo các cua học khả chuy n khi tuân theo chu n AICC đòi hỏi phải có nhi u file, tuỳ thuộc vào mức độ phức tạp. Cụ th là bao gồm file mô tả cua học c c đ n vị nội dung khác, các file mô tả, file cấu trúc cua học, các file đi u kiện... Chu n này có th thiết kế các cấu trúc phức tạp cho nội dung. Tuy nhiên, các nhà phát tri n phàn nàn rằng chu n này rất phức tạp khi thực thi và nó không hỗ trợ sử dụng lại các module ở mức thấp. IMS Global Consortium Ngược lại đặc tả IMS Content and Packaging đ n giản h n và chặt chẽ h n. Đặc tả nà được cộng đồng e-Learning chấp nhận và thực thi rất nhi u. Một số phần m như Microsoft LRN Toolkit hỗ trợ thực thi đặc tả này. SCORM(Sharable Content Object Reference Model) SCORM kết hợp nhi u đặc tả khác nhau trong đó có IMS Content and Packaging. Trong SCORM 2004 ADL (hãng đưa ra SCORM) có đưa thê Simple Sequencing 1.0 của IMS. Hiện tại đa số các sản ph m e-Learning đ u hỗ trợ SCORM. SCORM có lẽ là đặc tả được mọi người đ ý nhất. Chủ đề 01- Nhóm 05 Page 7
  • 8. Nhóm 05 – chủ đề 01 Chu n đóng gói nội dung trong SCORM Do đặc tả v đóng gói nội dung của SCORM và IMS gần như giống nhau và SCORM được biết đến rộng rãi h n chúng tôi sẽ giới thiệu qua v chu n đóng gói nội dung của SCORM. Bạn nào muốn tìm hi u kĩ h n v SCORM 1.2, SCORM 2004 có th vào website của ADL đ download c c đặc tả. Cả SCORM và IMS đ u dùng đặc tả IMS Content and Packaging. Bộ công cụ Mirosoft LRN Toolkit hỗ trợ đặc tả này. Cốt lõi của đặc tả Content Packaging là một file manifest. File manifest này phải được đặt tên là i s anifest.x l. Như hần đuôi file đã đưa ra file nà hải tuân theo các luật XML v cấu trúc bên trong và định dạng. Trong file này có bốn phần chính: Phần Meta-data ghi các thông tin cụ th v gói. Phần Organizations là n i ô tả cấu trúc nội dung chính của gói. Nó gần như ột bảng mục lục. Nó tham chiếu tới các các tài nguyên và các manifest con khác được mô tả chi tiết h n ở phần dưới. Chủ đề 01- Nhóm 05 Page 8
  • 9. Nhóm 05 – chủ đề 01 Phần tiếp theo là Resources. Nó bao gồm các mô tả chỉ tới c c file kh c được đóng cùng trong gói hoặc các file khác ở ngoài (như là c c địa chỉ Web chẳng hạn). Sub-manifests mô tả hoàn toàn c c gói được gộp vào bên trong gói chính. Mỗi sub- anifest cũng có cùng cấu trúc bao gồm Meta-data, Organizations, Resources, và Sub- anifests. Do đó anifest có th chứa các sub-manifest và các submanifest có th chứa các sub-manifes khác nữa. Đặc tả này cho phép gộp nhi u cua học và các thành phần cao cấp khác từ các bài học đ n lẻ, các chủ đ và c c đối tượng học tập mức thấp khác. Đặc tả nà cũng cung cấ c c kĩ thuật gộp manifest và các file thành một gói vật lý. C c định dạng file được khuyến c o đ ghép các file riêng rẽ là PKZIP (ZIP) file, Jar file (JAR), hoặc ca inet (CAB) file. Phư ng h thực thi một chu n theo một công nghệ cụ th được gọi là binding và không phải là phần lõi của chu n. Những công cụ nào giúp tuân theo chu n đóng gói? ReloadEditor (Bolton Institute )RELOAD là một dự n được tài trợ bởi JISC Exchange for Learning Programme. Mục đích của dự án là phát tri n các công cụ dựa trên c c đặc tả kĩ thuật học tập mới ra đời. Hiện tại dự n được quản lý bởi Bolton Institute. RELOAD Editor là phần m m mã nguồn mở , viết bằng Java, cho phép bạn tạo và chỉnh sửa c c gói tuân theo đặc tả SCORM 1.2, SCORM 2004. eXe (Auckland University of New Zealand ). eXe thiên v là công cụ soạn bài giảng dễ sử dụng, không cần các kiến thức v HTML và XML. eXe là dự án mã nguồn mở do đó hoàn toàn iễn phí. Chuẩn trao đổi thông tin Tổng quan Các chu n trao đổi thông tin x c định một ngôn ngữ à con người hoặc sự vật có th trao đổi thông tin với nhau. Một ví dụ dễ thấy v chu n trao đổi thông tin là một từ đi n định nghĩa c c từ thông dụng dùng trong một ngôn ngữ. Trong e-Learning, các chu n trao đổi thông tin x c định một ngôn ngữ mà hệ thống quản lý đào tạo có th trao đổi thông tin được với các module. Trong phần này, chúng ta sẽ xem xét hệ thống quản lý và c c odule trao đổi với nhau thông tin g và như thế nào, các chu n trao đổi thông tin nào đang có chúng Chủ đề 01- Nhóm 05 Page 9
  • 10. Nhóm 05 – chủ đề 01 hoạt động như thế nào, và chúng ta phải là các chu n đó. g đ đảm bảo tính tư ng thích với Chu n trao đổi thông tin cung cấp: Hệ thống quản lý cần biết khi nào th đối tượng (học tập) bắt đầu hoạt động Đối tượng cần biết tên học viên Đối tượng thông o ngược lại cho hệ thống quản lý học viên đã hoàn thành đối tượng bao nhi u phần tră Hệ thống quản lý cần biết thông tin v đi m học viên đ lưu vào c sở dữ liệu. Hệ thống quản lý cần biết khi nào học viên chấm dứt học tậ và đóng đối tượng học tập. Chu n trao đổi thông tin bao gồm 2 phần: giao thức và mô hình dữ liệu. Giao thức x c định các luật qu định cách mà hệ thống quản lý và các đối tượng học tập trao đổi thông tin với nhau. Mô hình dữ liệu x c định dữ liệu dùng cho quá trình trao đổi như đi m ki m tra, tên học viên, mức độ hoàn thành của học viên... Có hai tổ chức chính đưa ra c c chu n liên kết được thực thi nhi u trong các hệ thống quản lý học tập. Chủ đề 01- Nhóm 05 Page 10
  • 11. Nhóm 05 – chủ đề 01 Aviation Industry CBT Committee (AICC): AICC có hai chu n liên quan, gọi là AICC Guidelines và Reco endations (AGRs). AGR006 đ cập tới computeranaged instruction (CMI). Nó được áp dụng cho c c đào tạo dựa trên Web, ainfra e đĩa. AGR010 chỉ tậ trung vào đào tạo dựa trên Web. SCORM : Đặc tả ADL SCORM bao gồ Runti e Environ ent (RTE) qu định sự trao đổi giữa hệ thống quản lý đào tạo và các SCO (Sharable Content Object Đối tượng nội dung có th chia sẻ được) tư ng ứng với một module. Thực ra thì SCORM dùng c c đặc tả mới nhất của AICC. Chu n meta-data Tổng quan Hã tưởng tượng xem nếu bạn muốn tìm một cuốn s ch trên gi đầy sách mà mỗi cuốn sách không có ti u đ được in trên gáy. Bạn cũng gặp phải vấn đ này trong một thế giới không có metadata. Metadata là dữ liệu v dữ liệu. Với e-Learning, metadata mô tả các cua học và các module. Các chu n metadata cung cấ c c c ch đ mô tả các module e-Learning mà các học viên và c c người soạn bài có th tìm thấy module họ cần. Metadata là gì? Metadata không có gì bí n cả, nó chỉ là việc đ nh nhãn có mang thông tin mô tả. Mục đích chính thường là giúp cho việc phát hiện, tìm kiế được dễ dàng h n. Metadata được dùng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày. Có lẽ bạn đã từng xem bảng các thành phần dinh dưỡng được ghi trên một gói thức ăn. Hoặc bạn có th đã đ nh gi ột cuốn sách dựa trên bìa sách, trang trí bên trong, các ghi chú v bản quy n, mục lục, index, hoặc lời ghi cuối sách. Bạn đã từng bao giờ đọc một tờ quảng cáo film hoặc đọc các thông tin ở cuối một bộ phim. Nếu bạn đã từng thực hiện một trong các việc trên thì bạn đã sử dụng metadata rồi. Chu n metadata giúp chúng ta những gì? Metadata giúp nội dung e-Learning hữu ích h n đối với người n người mua, học viên và người thiết kế. Metadata cung cấp một cách chu n mực đ mô tả các cua học, các bài, các chủ đ , và media. Những mô tả đó sẽ được dịch ra thành các catalog hỗ trợ cho việc tìm kiế được nhanh chóng và dễ dàng. Chủ đề 01- Nhóm 05 Page 11
  • 12. Nhóm 05 – chủ đề 01 Với metadata bạn có th thực hiện các tìm kiếm phức tạp. Bạn không bị giới hạn tìm kiếm theo các từ đ n giản. Bạn có th tìm kiếm các cua học tiếng Nhật v Microsoft Word có độ dài 2 tiếng và tìm kiếm bất cứ cái gì bạn muốn mà không phải duyệt toàn bộ các tài liệu Microsoft Word bằng tiếng Nhật. Metadata cho phép bạn phân loại các cua học, bài học, và các module khác. Metadata có th giú người soạn bài tìm nội dung họ cần và sử dụng nga h n là phải phát tri n từ đầu. Cũng lưu ý thê là c c tổ chức cũng chưa thống nhất v cách viết: meta-data hoặc metadata. IMS và SCORM dùng meta-data trong khi đó IEEE và đa số các tổ chức khác dùng metadata. Trong a đặc tả metadata liệt kê ở trên, IEEE metadata có th coi là đặc tả duy nhất được chứng nhận như là ột chu n. Các thành phần c ản của metadata: Title, Language, Description, Keyword, Structure, Aggregation Level, Version, Format, Size, Location, Requirement, Duration, Cost. Các công cụ giúp tuân theo chu n metadata Đ đảm bảo tính khả chuy n, metadata phải được thu thậ và định dạng là XML, không phải là một công việc dễ đ thực hiện bằng tay. Hiện tại, các tổ chức chu n và c c người n đã có c c công cụ đ tạo các meta-data tuân theo chu n. IMS đưa ra Develo er Toolkit h t tri n bởi Sun Microsystems. Bạn có th download tại website chính thức của IMS. ADL đưa ra SCORM Metadata Generator, có th download ở website của ADL. Chu n chất lượng Tổng quan: Các chu n chất lượng liên quan tới thiết kế cua học và các module cũng như khả năng tru cậ được của các cua học đối với những người tàn tật. Các chu n chất lượng đảm bảo rằng e-Learning có những đặc đi m nhất định nào đó hoặc được tạo ra theo một qu tr nh nào đó - nhưng chúng không đảm bảo rằng các cua học bạn tạo ra sẽ được học viên chấp nhận. Tại sao bạn cần các chu n chất lượng? Chủ đề 01- Nhóm 05 Page 12
  • 13. Nhóm 05 – chủ đề 01 Các chu n chất lượng đảm bảo rằng nội dung của bạn có th dùng được, học viên dễ đọc và dễ dùng nội dung bạn tạo ra. Nếu các chu n chất lượng không được đảm bảo thì bạn có th mất học viên ngay từ những lần học đầu tiên. Các chu n chất lượng đảm bảo c c đối tượng học tập không chỉ sử dụng lại được mà sử dụng được ngay từ những lần học đầu tiên. Các chu n thiết kế e-Learning: Chu n chất lượng thiết kế chính cho e-Learning là e-Learning Courseware Certification Standards của ASTD E-Learning Certification Institue. Certification Institue chứng nhận rằng các cua học eLearning tuân theo một số chu n nhất định như thiết kế giao diện tư ng thích với các hệ đi u hành và các công cụ chu n, chất lượng sản xuất, và thiết kế giảng dạy. Các chu n v tính truy cậ được (Accessibility Standards): Các chu n này liên quan tới là như thế nào đ công nghệ thông tin có th truy cậ được với những người tàn tật, chẳng hạn như những người bị hỏng mắt, nghe kém, không có sự kết hợp tốt giữa mắt và tay, không đọc được. Hiện tại, không có các chu n dành riêng cho e-Learning, tuy nhiên e-Learning có th tận dụng các chu n dùng cho công nghệ thông tin và nội dung Web. Test Questions: Đâ là chu n v các câu hỏi ki m tra. Các câu hỏi được phát tri n trong một LMS, LCMS hoặc các hệ thống trường học ảo thường không th di chuy n được sang các hệ thống kh c. Đặc tả IMS Question and Test Interoperabililty cố gắng t c c c ch chung đ các bài ki m tra, câu hỏi có th dùng được trong nhi u hệ thống khác nhau. Enterprise Information Model: Các hệ thống quản lý cần trao đổi thông tin với các hệ thống khác của doanh nghiệp. IMS Enterprise Information Model tìm một cách đ x c định c c định dạng cho hé trao đổi các dữ liệu quản lý gi các hệ thống. Learner Information Packaging: Trong thực tế, những người quản trị dành rất nhi u thời gian đưa thông tin v học viên vào các hệ thống quản lý học tập khác nhau. Đặc tả IMS Learner Information Packaging cố gắng x c định một định dạng chung v thông tin học viên. Các mô tả tuân theo đặc tả có th trao đổi một cách tự do giữa các hệ thống khác nhau. Một số đặc tả khác như IMS Digital Re ositories IMS Si le Sequencing (đã được đưa vào SCORM 2004) IMS ePortfolio chúng tôi sẽ tiếp tục giới thiệu trong các bài viết v chu n. Chủ đề 01- Nhóm 05 Page 13
  • 14. Nhóm 05 – chủ đề 01 Các chu n viễn thông: Các ch n viễn thông áp dụng cho Internet và cũng như vậy với e-Learning. Một vài chu n sẽ cần thiết cho bạn nếu bạn dự định kết hợp các công cụ khác nhau phục vụ cho mục đích liên kết trao đổi thông tin. Tổ chức quan trọng nhất trong việc đưa ra c c chu n viễn thông là International Telecommunications Union Chu n thật sự quan trọng vì: Tính truy cập được (Accessibility): nếu chúng ta sử dụng các hệ thống và nội dung tuân theo chu n thì rất dễ sử dụng nội dung ở mọi n i ằng cách sử dụng trình duyệt (browser). Ngay cả các chu n không liên quan đến e-Learning như HTTP cũng giú cho việc truy cập thông tin dễ dàng h n nhi u Tính khả chuy n (Interoperability): không những chúng ta có khả năng tru cập nội dung từ mọi n i à thậm chí không phụ thuộc vào các công cụ chúng ta dùng tại n i đó. Do đó chúng ta có th sử dụng các LMS kh c nhau đ truy cập vào cùng nội dung. Và ngược lại, với một LMS có th sử dụng nhi u nội dung tạo bởi các công cụ khác nhau Tính thích ứng (Adaptability): các chu n cũng giú việc đưa ra c c nội dung học tập phù hợp với từng cá nhân. Một ví dụ là meta-data. Nếu chúng ta sử dụng metadata giống nhau đ mô tả nội dung thì có th x c định chính xác những gì một học viên cần. Một LMS/LCMS hi u meta-data sẽ có khả năng hi u và sử dụng các thông tin có trong meta-data, từ đó hân hối nội dung phù hợp với yêu cầu của từng học viên. Khả năng sử dụng lại (Re-usability): chỉ với việc sử dụng chu n chúng ta mới có th sử dụng lại nội dung chúng ta phát tri n hoặc mu. Tính bền vững (Durability): bạn vẫn sử dụng được nội dung ngay cả khi công nghệ tha đổi. H n nữa, với nội dung tuân theo chu n bạn không phải thiết kế lại hoặc làm lại. Tính giảm chi phí (Affordability): với các lí do ở trên rõ ràng là nếu người bán nội dung và hệ thống quản lý tuân theo chu n, hiệu quả học tập sẽ tăng rõ rệt, thời gian và chi phí sẽ giả . Do đó ROI (Return On Invest ent) sẽ tốt h n nhi u. C c định hướng h t tri n tư ng lai v chu n e-Learning Tích hợp giữa các hệ thống tốt h n. Chủ đề 01- Nhóm 05 Page 14
  • 15. Nhóm 05 – chủ đề 01 Hỗ trợ cho việc giả lập, tự động đi u khi n cách trình bày và cho phép tìm kiếm trong kho lưu trữ c c đối tượng nội dung chia sẻ được (SCO). Hỗ trợ kĩ năng soạn ài điện tử. Các chu n hư ng h máy tính. Chủ đề 01- Nhóm 05 tru cập từ xa các tài nguyên kiến thức thông qua mạng Page 15