SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
www.VNMATH.com
                          ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011
                                (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút)
                                             ®Ò sè 1
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
 Câu I ( 2,0 điểm )
 Cho hàm số y =− + − có đồ thị (C)
                    x   3  1                             3
                                                               x2


a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b.Dùng đồ thị (C) , xác định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt                                         x3 −x 2 + =
                                                                                                                          3    k 0
                                                                                                                                     .
 Câu II ( 2,0 điểm ) Giải phương trình và bất phương trình sau
a.
          2
              +3 x −4
     3x                 > 9 2 x −2

b. 3 − + =
      2 x+1
         9.3  6  0       x




Câu III ( 2,0 điểm )
                                                       1
a/ Cho hàm số                                   y=
                                                     sin 2 x    . Tìm nguyên hàm F(x ) của hàm số , biết rằng đồ thị của hàm số F(x) đi
                                   π
qua điểm M(                            6    ; 0) .
                               1
                                           x3
b/ Tính I=                     ∫ ( 1+ x )
                               0
                                                2
                                                    dx


Câu IV ( 1,0 điểm )
   Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bằng 6 và đường cao h = 1 . Hãy tính diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
 (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) .
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu V.a ( 2,0 điểm ) :
  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
                x +2    y   z +3
(d) :             1
                     =
                       −2
                          =
                              2
                                                             và mặt phẳng (P) :     2x + − − =
                                                                                        y z 5 0




 a. Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại A . Tìm tọa độ điểm A .
 b. Viết phương trình đường thẳng ( ) đi qua A , nằm trong (P) và vuông góc với (d) .
                                                                               ∆




Câu VI.a ( 1,0 điểm ) :
   Cho số phức z=2+3i tính mô đun của số phức Z3 - Z
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu V.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
                 x = 2 + 4t
                
(d ) :           y = 3 + 2t               và mặt phẳng (P) :                  −+ + z + =
                                                                               x y 2   5 0

                 z = −3+ t
                

 a. Chứng minh rằng (d) nằm trên mặt phẳng (P) .
 b. Viết phương trình đường thẳng ( ) nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng
                                                                               ∆




là 14 .
Câu VI.b ( 1,0 điểm ) :
 Tìm căn bậc hai của số phức                                          z =−4i
www.VNMATH.com
                                           ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011
                                               (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút)
                                                          ®Ò sè 2

I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
                                                                        2x + 1
Câu I ( 2,0 điểm ) Cho hàm số                                 y=
                                                                         x −1      có đồ thị (C)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(1;8) . .
 Câu II ( 2,0 điểm ) Giải bất phương trình và bất phương trình sau:
               x 2 −5 x + 4                       x                    x+1
         1                                5   2                            8
a. :      ÷                  >4      b/     ÷ −2 ÷                        +     =0
         2                                2   5                            5

Câu III ( 1,0 điểm ) Tính các tích phân sau:
                                                      π
           π
           2                                          2
a. J =                                  b. I =
           ∫ (2 x − 1).cos xdx                        ∫e
                                                           sin x
                                                                   .cos xdx
           0
                                                       0

Câu IV ( 1,0 điểm )
Một hình trụ có bán kính đáy R = 2 , chiều cao h =      . Một hình vuông có các đỉnh nằm trên hai
                                                                                            2



đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không vuông góc với trục của
hình trụ . Tính cạnh của hình vuông đó .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
(Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) .
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu V.a ( 2,0 điểm ) :
 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1;0;5) và hai mặt phẳng
(P) :    2x − + z + =
             y 3   1
                     và (Q) :
                     0
                                           .          x+ − + =
                                                        y z 5 0



 a. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q) .
 b. Viết phương trình mặt phẳng ( R ) đi qua giao tuyến (d) của (P) và (Q) đồng thời vuông góc với
mặt phẳng (T) :               .    3x − + =
                                       y 1 0



Câu VI.a ( 1,0 điểm ) :
 Giaûi phöông trình            treân taäp soá phöùc
                                        x2 − + =
                                            x 1 0




2.Theo chương trình nâng cao :
Câu V.b ( 2,0 điểm ) :
                                                                                                   x + 3 y +1 z − 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) :                                         2
                                                                                                        =
                                                                                                          1
                                                                                                             =
                                                                                                                1     và
mặt phẳng (P) :               .    x+ y − + =
                                     2   z 5 0



a. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) .
b. Tính góc giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) .
c. Viết phương trình đường thẳng ( ) là hình chiếu của đường thẳng (d) lên mặt phẳng (P).
                                                                   ∆




Câu VI.b ( 1,0 điểm ) :
                                                 4− y.log 2 x = 4
                                                 
Giải hệ phương trình sau :                                   −2 y
                                                 log 2 x + 2 = 4
                                                 
www.VNMATH.com


                                      ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011
                                          (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút)

                                                                                ®Ò sè 3

I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
 Câu I (2,0 điểm )
 Cho hàm số y =              có đồ thị (C)
                           x4 − x2 −
                               2    1


a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b.Dùng đồ thị (C ) , hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình                                                      x4 − x2 − =
                                                                                                                                   2    m 0



 Câu II ( 2,0 điểm ) Giải phương trình và bất phương trình sau:
                                            2x – 3              x -2
                      b. 5     – 2.5 ≤ 3
   log 3 ( x +2) −log 1 x =1
a.                   3



Câu III ( 2,0 điểm ) Tích các nguyên hàm và tích phân sau:
                                                           1

                                                           ∫ x (e
                                                                       2
                                                                  2x       +3
 a/ I = ∫ cos x.sin xdx                                                         )dx
             3     2
                                         b/ I =
                                                           0

Câu IV ( 1,0 điểm )
Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm,SB =
SC = 2cm .Xác định tân và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện , tính diện tích của mặt
cầu và thể tích của khối cầu đó .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
(Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) .
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu V.a ( 2,0 điểm ) :
  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A( 2;1; 1) ,B(0;2; 1) ,C(0;3;0)                       −            −                 −




D(1;0;1) .
 a. Viết phương trình đường thẳng BC .
 b. Chứng minh rằng 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng .
 c. Tính thể tích tứ diện ABCD .
                                                                                               (1 − 3i ) 2 (2 + i )
Câu VI.a ( 1,0 điểm ) : Tìm mođun của số phức:                                            z=
                                                                                                    3 − 2i
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;                                        −

                                                                                               1;1) , hai đường thẳng
                                            x = 2 − t
              x −1 y  z                     
    (∆1 ) :
               −1
                  = =
                   1 4         ,   (∆ 2 ) :  y = 4 + 2t       và mặt phẳng (P) :             y+ z =
                                                                                                2   0

                                            z = 1
                                            

a. Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng ( ) .                                                    ∆2



b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng        và nằm trong mặt phẳng (P) .        (∆ ) , ( ∆ )
                                                                                                     1       2




Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
www.VNMATH.com
                                                                                x2 − x + m
Tìm m để đồ thị của hàm số                                     (Cm ) : y =
                                                                                   x −1
                                                                                             với   m ≠0
                                                                                                          cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A,B
sao cho tuếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A,B vuông góc nhau .




                                               ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011
                                                   (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút)

                                                                                          ®Ò sè 4.

I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
 Câu I ( 3,0 điểm )
      Cho hàm số y =            có đồ thị (C)x3 − x +
                                                 3   1


a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
                                                                                                                    14
b.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(                                                         9       ;     −1
                                                                                                                                        ).   .
Câu II ( 2,0 điểm ) Giải phương trình và bất phương trình sau:
                      x +1
               1                                 2x +4             2x + 5
a.             ÷            < 1252 x       b/ 9           - 4.3                      + 27 = 0
               25 
Câu III ( 2,0 điểm ) Tính tìch phân

              1                                            π
                      1
              ∫ x 2 − 5x + 6 dx
                                                           2
                                                               1
a/            0
                                               b.     I=∫
                                                             ex + 1
                                                                    dx
                                                           0




Câu IV ( 1,0 điểm )
Một hình nón có đỉnh S , khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a ,
     ·
         ,
     SAO =30o       . Tính độ dài đường sinh theo a .
                              ·
                              SAB =60o


II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
 (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) .
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu V.a ( 2,0 điểm ) :
                                                                                                                                    x −1 y − 2    z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng                                                                (∆1 ) :
                                                                                                                                      2
                                                                                                                                        =
                                                                                                                                          −2
                                                                                                                                               =
                                                                                                                                                 −1
                                                                                                                                                      ,
                             x = − 2t
                            
                  ( ∆ 2 ) :  y = −5 + 3t
                            z = 4
                            

 a. Chứng minh rằng đường thẳng         và đường thẳng                       (∆ 1 )                        (∆ 2 )
                                                                                                                         chéo nhau .
  b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng                                                                     và song song với đường thẳng
                                                                                                                          (∆ 1 )



     .
     (∆ 2 )



Câu VI.a ( 1,0 điểm ) :
  Giải phương trình             trên tập số phức .
                                             x3 + 2 − =
                                                 x   2 0



2.Theo chương trình nâng cao :
www.VNMATH.com
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng (P ) :
        x + +z +=
           y 2 1 0
                   và mặt cầu (S) :                             .
                                                               x2 + 2 + 2 − x + y − z + =
                                                                   y   z   2   4   6   8 0


a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
 Biểu diễn số phức z =     + i dưới dạng lượng giác .
                                        −1




                                       ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011
                                           (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút)

                                                                             ®Ò sè 5.

I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
 Câu I ( 3,0 điểm )
                           x−3
Cho hàm số            y=
                           x−2     có đồ thị (C)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị của hàm số đã
cho tại hai điểm phân biệt .
 Câu II ( 2,0 điểm ) Giải bất phương trình va bat phuong trinh sau:
a.  log 2 ( x − 2 +
        2      1)
                              b/
                   log 2 ( x − 3 =
                              1)  7                    34 x + −
                                                            8
                                                               4.32 x + +
                                                                      5
                                                                         27 <0



Câu III ( 1,0 điểm ) Tính tìch phân
            π                                     2π

                                             b/ ∫
            2
a/.: I =    ∫ (1 + sin x)cosxdx                        1 + cos x dx
            0                                     0


Câu III ( 1,0 điểm )
 Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a .Tính thể tích của
hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
(Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) .
 1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
                                                                                                                    x = 2 − 2t
                                                                                                                                                 x −2   y −1 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng                                                  (d1 ) :  y = 3        và   (d 2 ) :
                                                                                                                                                    1
                                                                                                                                                       =
                                                                                                                                                          −1
                                                                                                                                                             =
                                                                                                                                                               2
                                                                                                                                                                   .
                                                                                                                   z =       t
                                                                                                                   

 a. Chứng minh rằng hai đường thẳng         vuông góc nhau nhưng không cắt nhau .
                                                                 (d1 ), (d 2 )



 b. Viết phương trình đường vuông góc chung của        .                               (d1 ), (d 2 )



Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
  Tìm môđun của số phức                 .     z = + i + −)3
                                                 1 4   (1 i


2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) :                và                            α        2x − + z − =
                                                                                                                    y 2   3 0



                                             x − 4 y −1   z                            x +3   y +5 z −7
hai đường thẳng (           d1
                                  ):           2
                                                  =
                                                     2
                                                        =
                                                          −1      ,(         d2
                                                                                  ):     2
                                                                                            =
                                                                                                3
                                                                                                  =
                                                                                                    −2                 .
www.VNMATH.com
 a. Chứng tỏ đường thẳng ( ) song song mặt phẳng ( ) và ( ) cắt mặt phẳng ( ) .
                                                      d1                                            α
                                                                                                                                   d2                    α




 b. Tính khoảng cách giữa đường thẳng ( ) và (        ).                          d1           d2



 c. Viết phương trình đường thẳng ( ) song song với mặt phẳng ( ) , cắt đường thẳng (
                                                                     ∆                                                                  α
                                                                                                                                                             d1
                                                                                                                                                                  )
và (    d2
          ) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Tìm nghiệm của phương trình           , trong đó là số phức liên hợp của số phức z .
                                                           z = z2                          z




                                               ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011
                                                   (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút)
                                                              ®Ò sè 6.

I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
 Câu I ( 3,0 điểm )
      Cho hàm số y =                       x3 +mx 2 − x +
                                                     3   1


a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) khi m = 0
b.Tìm m để hàm số đồng biến trên R.
 Câu II ( 3,0 điểm )
a. Giải phương trình: log ( x − − (6 x − + =0
                                3) log       10) 1
                                                2
                                                      2
                                                                              2


                                           2

b.Tính tích phân :                     I = ∫ x x 2 + 3dx
                                           1



Câu III ( 1,0 điểm )
Một hình nón có đỉnh S , khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a ,
 ·
 SAO =30o,          . Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón.
                       ·
                       SAB =60o


II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
(Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) .
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
                                                                                                                                   x −1 y − 2    z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng                                                                (∆1 ) :
                                                                                                                                     2
                                                                                                                                       =
                                                                                                                                         −2
                                                                                                                                              =
                                                                                                                                                −1
                                                                                                                                                     ,
                        x = − 2t
                       
             ( ∆ 2 ) :  y = −5 + 3t
                       z = 4
                       

  a. Chứng minh rằng đường thẳng         và đường thẳng        chéo nhau .
                                                                     (∆ 1 )                                 (∆ 2 )



  b. Viết phương trình than số đường vuông góc chung của 2 đường thẳng trên
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Gọi x1, x2 là 2 nghiệm phương trình              . Tính x + x                 2x2 − + =
                                                                                   x 1 0
                                                                                                        3
                                                                                                        1
                                                                                                                     3
                                                                                                                     2



2.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng
(P ) :       x+ +z +=
               y 2 1
                     và mặt cầu (S) :
                     0
                                                                  .           x2 + 2 + 2 − x + y − z + =
                                                                                  y   z   2   4   6   8 0


 a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) .
 b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
   Biểu diễn số phức z =     + i dưới dạng lượng giác .
                                                 −1
www.VNMATH.com
                              ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011
                                  (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút)

                                               ®Ò sè 7.
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số : y = – x3 + 3mx – m có đồ thị là ( Cm ) .
1.Khảo sát hàm số ( C1 ) ứng với m = – 1 .
2. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = – 1
3.Viết phương trình tiếp tuyến với ( C1 ) biết tiếp tuyến vuông góc với
                                                     x
đường thẳng có phương trình                     y=
                                                     6
                                                       +2   .
Câu II ( 3,0 điểm )
1.Giải bất phương trình:              log 0 ,2 x −
                                          2
                                                  log 0, 2 x − ≤
                                                              6 0


                       π
                       4
                           t anx
2.Tính tích phân     I=∫         dx
                       0
                           cos x

Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình vuông ABCD cạnh a.SA vuông góc với mặt phẳng ABCD,SA= 2a.
a.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
b.Vẽ AH vuông góc SC.Chứng minh năm điểm H,A,B,C,D nằm trên một mặt cầu.
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
(Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) .
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm )
Cho D(-3;1;2) và mặt phẳng ( ) qua ba điểm A(1;0;11), B(0;1;10), C(1;1;8).
                                            α




1.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( )                          α




2.Viết phương trình mặt cầu tâm D bán kính R= 5.Chứng minh mặt cầu này cắt ( )                                     α




Câu V.a ( 1,0 điểm )
Xác định tập hợp các điểm biểu diển số phức Z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện :
  Z + Z +3 = 4


2.Theo chương trình nâng cao
Câu IVb/.
Cho A(1,1,1) ,B(1,2,1);C(1,1,2);D(2,2,1)
a.Tính thể tích tứ diện ABCD
b.Viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của AB và CB
c.Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Câu Vb/.
                                          
                                                     4x2 − y2 = 2
a/.Giải hệ phương trình sau:           
                                          log 2 (2 x + y ) − log 3 (2 x − y ) = 1
                                          

                                                                                     x−1
b/.Miền (B) giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số                                y=
                                                                                     x+1
                                                                                           và hai trục tọa độ.1).Tính diện tích của
miền (B).2). Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (B) quanh trục Ox, trục Oy.



                              ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011
                                  (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút)
www.VNMATH.com
                                           ®Ò sè 8.
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m – 2 . m là tham số
1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
2.Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu

Câu II ( 3,0 điểm )
1.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = ex ,y = 2 và đường thẳng x = 1.
                                      π
                                      2
2.Tính tích phân                I = ∫ (2 x − 1)cosxdx
                                      0


3.Giải bất phương trình log(x2 – x -2 ) < 2log(3-x)
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình nón có bán kính đáy là R,đỉnh S .Góc tạo bởi đường cao và đường sinh là 600.
1.Hãy tính diện tích thiết diện cắt hình nón theo hai đường sinh vuông góc nhau.
2.Tính diện tích xung quanh của mặt nón và thể tích của khối nón.
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
(Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) .
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm :A(1;0;-1); B(1;2;1); C(0;2;0). Gọi G là trọng
tâm của tam giác ABC
1.Viết phương trình đường thẳng OG
2.Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua bốn điểm O,A,B,C.
3.Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu ( S).
Câu V.a ( 1,0 điểm )
Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3
2.Theo chương trình nâng cao
Câu IVb/.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho bốn điểm A, B, C, D với A(1;2;2), B(-1;2;-1),
                                      .
  − − >
   − −     −>       −>   −>   − − >
                               − −        −>    −>   −>
   OC = i +6 j −k ; OD =− i +6 j +2 k


1.Chứng minh rằng ABCD là hình tứ diện và có các cặp cạnh đối bằng nhau.
2.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
3.Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp hình tứ diện ABCD.
Câu Vb/.
                                    4
Cho hàm số:               y = x+
                                   1+ x   (C)
1.Khảo sát hàm số
2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng

       1
  y=     x + 2008
       3




                                           ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011
                                               (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút)
www.VNMATH.com
                                              ®Ò sè 9.
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số số y = - x3 + 3x2 – 2, gọi đồ thị hàm số là ( C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C) tại điểm có hoành độ là nghiệm
của phương trình y// = 0.
Câu II ( 3,0 điểm )
1.
                                             1
                                                     x 2011
a. Tính tích phân sau:             I =∫                         dx
                                             0
                                                 (1 + x 2 )1007


bGiaûi phöông trình :                       34 x + −4.32 x + +27 =
                                                 8          5
                                                                  0




Câu III ( 1,0 điểm )
Một hình trụ có diện tích xung quanh là S,diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính bằng
a. Hãy tính
a). Thể tích của khối trụ
b). Diện tích thiết diện qua trục hình trụ
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
(Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) .
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 4z – 3 = 0 và hai
                            x + 2 y − 2 = 0            x −1  y  z
đường thẳng    ( ∆1 ) :                     ; ( ∆2 ) :      = =
                            x − 2 z = 0                 −1   1  −1


1.Chứng minh     ( ∆ 1)     và     ( ∆ 2)        chéo nhau
2.Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu ( S) biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng              ( ∆ 1)


và ( ∆ )
     2




Câu V.a ( 1,0 điểm ).
                          1 3 2
Cho hàm số y=             3
                            x −x     có đồ thị là ( C ) .Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn
bởi ( C ) và các đường thẳng y=0,x=0,x=3 quay quanh 0x.
2.Theo chương trình nâng cao
Câu IVb/.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P)                            và đường thẳng
                                                                                 (P) : x + + − =
                                                                                          y z 3 0



(d)
có phương trình là giao tuyến của hai mặt phẳng:            và 2y-3z=0
                                                                      x +− =
                                                                         z 3 0




1.Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa M (1;0;-2) và qua (d).
2.Viết phương trình chính tắc đường thẳng (d’) là hình chiếu vuông góc của (d) lên mặt phẳng (P).
Câu Vb/.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau:(2+i)3- (3-i)3.

                                   ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011
                                       (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút)
www.VNMATH.com
                                                                  ®Ò sè 10

I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )

                                            2 2
Câu I: Cho haøm soá y = (2 – x ) coù ñoà thò (C).
1) Khaûo saùt vaø veõ ñoà thò (C) cuûa haøm soá.
2) Döïa vaøo ñoà thò (C), bieän luaän theo m soá nghieäm cuûa phöông trình :
  4     2
 x – 4x – 2m + 4 = 0 .
Câu II:     1. Giải phương trình:                 4x −2.2 x + + =
                                                            1
                                                               3 0


                           3
                                    1
2. Tính tích phân :   I=   ∫x   2
                                    +3
                                       dx
                           0




Câu III: Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các
cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông ABCD xung quanh trục MN ta được hình trụ tròn xoay .
Hãy tính thể tích của khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình trụ nói trên.
II. PHẦN RIÊNG
(Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó)

1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu IV.a Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(5;-6;1) và B(1;0;-5)
1. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng ( ) qua B có véctơ chỉ phương                (3;1;2). Tính
                                                                                        r
                                                                       ∆
                                                                                        u



cosin góc giữa hai đường thẳng AB và ( )                  ∆




2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và chứa (                         ∆
                                                                               )
Câu V.a Cho số phức             .Tính z + ( z)
                               z = +
                                  1 i   3
                                                      2       2




2. Theo chương trình Nâng cao :
Câu IV.b Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(3;-2;-2), B(3;-2;0), C(0;2;1), D(-;1;2)
1)       Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Từ đó suy ra ABCD là một tứ diện
2)       Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD)
Câu Vb: Tính theå tìch caùc hình troøn xoay do caùc hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc
ñöôøng sau ñaây quay quanh truïc Ox : y = cosx , y = 0, x = 0, x =
                                                                                   π2




                  ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011
                      (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút)
                               ĐỀ SỐ 11 :
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3, 0 điểm)
www.VNMATH.com
Cho hàm số y = x4 - 2mx2 + 2m + m4 ; (l)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ứng với m =1 .
2. Tìm m để đồ thị hàm số (l) có 3 điểm cực trị.
Câu II. (3 điểm)
1 Giải phương trình : 2 log ( x + 2 ) + log 4 = 5
                                        2
                                              2
                                                             x2 +2



                                2        dx
2. Tính tích phân:       I =∫
                            1       x ( x 3 + 1)

                                                                                      x +1
3. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất (nếu có) của hàm số:                   y=
                                                                                x − x +1
                                                                                      2




Câu III. (1,0 điểm).
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Cạnh bên bằng a, góc giữa cạch bên và mặt đáy bằng                               α
                                                                                                                        .
Xác định và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a và .                           α




II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1
hoặc 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
                                                                                                 x −1 y + 2 z +1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng d 1 :                                        3
                                                                                                     =
                                                                                                       −1
                                                                                                           =
                                                                                                              2
                                                                                                                       , d2 :

  x = 12 + 3t
 
  y = −t      ,
  z = 10 + 2t
 

Mặt phẳng Oxz cắt đường thẳng d1, d2 tại các điểm A, B.
1. Tìm tọa độ 2 điểm A, B.
2. Tính diện tích    AOB với O là gốc tọa độ.
                     ∆




Câu V.a (1,0 điểm):
                                                                  3 −i   2 +i
Tìm phần thực và phần ảo của số phức : x =                             −
                                                                 1+ i     i

2. Theo chương trình nâng cao
Câu IV.b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
  x − 5 y + 3 z −1
   −1
       =
          2
             =
                3
                         và mặt phẳng (             α
                                                        ) : 2x + y – z – 2 = 0.

1 Tìm toạ độ giao điểm I của đường thẳng d và mặt phẳng ( ).                      α




2. Viết phương trình mặt phẳng ( β ) qua I và vuông góc với đường thẳng d.
Câu V.b (1,0 điểm). Giải phương trình bậc 2 sau trong tập hợp các số phức                         £
                                                                                                       :
                                   x2 + (l – 3i)x - 2(1 + i) = 0 .
www.VNMATH.com
                                  ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011
                                      (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút)
                                                ĐỀ SỐ 12

  I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH :(7 điểm)
Câu 1: (3điểm)
                                  x4        3
       Chohàm số        y=           + x2 −              có đồ thị (C)
                                  2         2
  a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
  b) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm cực tiểu.
Câu 2: (3điểm)
  a) Giải phương trình: l n x − ln x + =0
                                3      2        2




   b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số                           y =(3 −x)   x 2 +1   trên đoạn [0;2].
                                       2
                                                2xdx
   c) Tính tích phân:              I =∫
                                       1        x2 + 1

Câu 3: (1điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a; góc giữa cạnh bên và đáy là                                  600   . Tính thể
tích khối chóp theo a ?

    I. PHẦN RIÊNG: (3điểm)
Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm theo phần riêng cho chương trình đó ( phần 1
hoặc phần 2).
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IVa: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm B(-1;2;-3) và mặt phẳng
 ( α) : x +2y −2z +5 =0

   1. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng                           (α )   .
   2. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua B, và vuông góc với mặt phẳng                                       (α )   .

CâuVb: Giải phương trình trên tập số phức
                 2x2 − x + =
                      3   4 0


2.Theo chương trình nâng cao.
Câu IVa: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x+y+z-3=0 và đường thẳng d:
 x = t
  9 3
 
 y = − t
  2 2
  z = 3− t
 
   1. Viếtphương trình mặt phẳng (Q) chứa điểm M và qua đường thẳng d.
   2. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng (d') là hình chiếu của (d) lên mặt phẳng        ⊥



      (P).

Câu Vb: Tìm phần thực và phần ảo của số phức
                 ( 2 +i )       −( 3 −i )
                            3               3
www.VNMATH.com
                 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011
                     (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút)
                               ĐỀ SỐ 13 :
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm)
                      1 3
Cho hàm số       y=
                      3
                        x − 2x 2 + 3x


1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Lập phương trình đường thẳng đi qua điềm cực đại của đồ thị (C) và vuông góc với tiếp tuyến
của đồ thị (C) tại gốc tọa độ.
Câu II (3, 0 điểm)
                             log 2 ( x 2 −2 x −8) =1 −log 1 ( x +2)
1 Giải phương trình:                                      2


                                                                                                1
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:               y = 4x −x2   trên đoạn   [ ;3]
                                                                                                2
                                                                                                       .
                1
3. Tính:   I = ∫ ( x + 2)e x dx.
                0



Câu III (1,0 điểm)
Cho khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy. Mặt bên (SBC) tạo với đáy góc 60 0 Biết
SB = SC = BC = a. Tính thể tích khối chóp đó theo a.
II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1
hoặc 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y2 + z2 - 4x + 2y + 4z - 7 = 0 và mặt
phẳng (α) : x - 2y + 2z + 3 = 0
1. Tính khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) tới mặt phẳng (α).
2. Viết phương trinh mặt phẳng (β) song song với mặt phẳng (α) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu V.a (1,0 điểm)
Giải phương trình sau trên tập số phức: 3x2 - 4x + 6 = 0.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
                                                                       x y −1 z − 2
(S): x2 + y2 + z2 - 4x + 2y + 4z - 7 = 0 , đường thẳng d :             1
                                                                         =
                                                                           2
                                                                             =
                                                                               −1

1. Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d và tiếp xúc với mặt cầu (S).
2. Viết phương trình đường thẳng đi qua tâm của mặt cầu (S), cắt và vuông góc với đường thẳng d.
Câu V.b (1,0 điểm)
www.VNMATH.com
Viết dạng lượng giác của số phức z2, biết z = 1 +                                    3    i.

                                                ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011
                                                    (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút)
                                                                                  ĐỀ 14

I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
 Câu I ( 3,0 điểm )
     Cho hàm số              có đồ thị (C)  y =x 3 − x +
                                                    3   1



a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
                                                                                                                       14
b.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(                                                           9     ;          −1

                                                                                                                                             ).   .
 Câu II ( 3,0 điểm )
a.Cho hàm số         . Giải phương trình
                            y = e −x
                                       2
                                           +x                                            y ′ + ′+ y =0
                                                                                           ′ y   2



                                                π


b.Tính tích phân :
                                                2
                                                        sin 2 x
                                            I =∫                   dx
                                                 0
                                                     (2 + sin x) 2

 c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số               .                                  y = sin 3 x +
                                                                                                            2         cos 2 x − sin x +
                                                                                                                               4       1



Câu III ( 1,0 điểm )
Một hình nón có đỉnh S , khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy
bằng a ,      ·
                  ,
              SAO =30o
                            . Tính độ dài đường sinh theo a .
                                           ·
                                           SAB =60o



II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
                                                                                                                                        x −1 y − 2    z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng                                                                   (∆1 ) :
                                                                                                                                          2
                                                                                                                                            =
                                                                                                                                              −2
                                                                                                                                                   =
                                                                                                                                                     −1   ,
                  x = − 2t
                 
       ( ∆ 2 ) :  y = −5 + 3t
                 z = 4
                 

  a. Chứng minh rằng đường thẳng         và đường thẳng       chéo nhau .(∆ 1 )                               (∆ 2 )



   b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng           và song song với                                            (∆ 1 )



đường thẳng        .        (∆ 2 )



Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Giải phương trình          trên tập số phức ..
                                            x 3 + =0
                                                 8




2.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng
(P ) : x+ + z+=
         y 2 1 0
                  và mặt cầu (S) :                          .           x2 + 2 + 2 − x + y − z + =
                                                                            y   z   2   4   6   8 0



 a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) .
 b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
   Biểu diễn số phức z = + i dưới dạng lượng giác .        −1
www.VNMATH.com
ĐỀ SỐ 10
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số : y = – x3 + 3mx – m có đồ thị là ( Cm ) .
1.Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = – 1.
2.Khảo sát hàm số ( C1 ) ứng với m = – 1 .
3.Viết phương trình tiếp tuyến với ( C1 ) biết tiếp tuyến vuông góc với
                                                    x
đường thẳng có phương trình                    y=
                                                    6
                                                      +2   .
Câu II ( 3,0 điểm )
1.Giải bất phương trình:            log 0, 2 x −
                                        2
                                                log 0 ,2 x − ≤
                                                            6 0


                      π


2.Tính tích phân
                      4
                         t anx
                    I=∫        dx
                       0
                         cos x

                      1 3 2
3.Cho hàm số y=       3
                        x −x        có đồ thị là ( C ) .Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình
phẳng giới hạn bởi ( C ) và các đường thẳng y=0,x=0,x=3 quay quanh 0x.
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình vuông ABCD cạnh a.SA vuông góc với mặt phẳng ABCD,SA= 2a.
a.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
b.Vẽ AH vuông góc SC.Chứng minh năm điểm H,A,B,C,D nằm trên một mặt cầu.
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm )
Cho D(-3;1;2) và mặt phẳng ( ) qua ba điểm A(1;0;11), B(0;1;10), C(1;1;8).
                                           α




1.Viết phương trình tham số của đường thẳng AC
2.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( )                           α




3.Viết phương trình mặt cầu tâm D bán kính R= 5.Chứng minh mặt cầu này cắt ( )                                 α




Câu V.a ( 1,0 điểm )
Xác định tập hợp các điểm biểu diển số phức Z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều
kiện : Z + Z +3 = 4
2.Theo chương trình nâng cao
Câu IVb/.
Cho A(1,1,1) ,B(1,2,1);C(1,1,2);D(2,2,1)
a.Tính thể tích tứ diện ABCD
b.Viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của AB và CB
c.Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Câu Vb/.
                                        
                                                   4x2 − y2 = 2
a/.Giải hệ phương trình sau:         
                                        log 2 (2 x + y ) −log 3 (2 x − y ) =1
                                        

                                                                                   x−1
b/.Miền (B) giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số                              y=
                                                                                   x+1   và hai trục tọa độ.
www.VNMATH.com
 b1).Tính diện tích của miền (B).
 b2). Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (B) quanh trục Ox, trục Oy.

                          ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011
                              (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút)
                                                          ĐỀ SỐ 15

I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m – 2 . m là tham số
1.Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu
2.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
Câu II ( 3,0 điểm )
1.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = e x ,y = 2 và đường
thẳng x = 1.
                          π


2.Tính tích phân
                          2
                                sin 2 x
                      I =∫                dx
                          0
                              4 − cos 2 x

3.Giải bất phương trình log(x2 – x -2 ) < 2log(3-x)
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình nón có bán kính đáy là R,đỉnh S .Góc tạo bởi đường cao và đường sinh là
600.
1.Hãy tính diện tích thiết diện cắt hình nón theo hai đường sinh vuông góc nhau.
2.Tính diện tích xung quanh của mặt nón và thể tích của khối nón.
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm :A(1;0;-1); B(1;2;1); C(0;2;0).
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC
1.Viết phương trình đường thẳng OG
2.Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua bốn điểm O,A,B,C.
3.Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với
mặt cầu ( S).
Câu V.a ( 1,0 điểm )
Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3
2.Theo chương trình nâng cao
Câu IVb/.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho bốn điểm A, B, C, D với A(1;2;2),
B(-1;2;-1), OC = i +6 j −k ; OD =−i +6 j +2 k .
             − − >
              −−     −>   −>     −>   − − >
                                       − −      −>   −>   −>




1.Chứng minh rằng ABCD là hình tứ diện và có các cặp cạnh đối bằng nhau.
2.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
www.VNMATH.com
3.Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp hình tứ diện ABCD.
Câu Vb/.
                         4
Cho hàm số:    y = x+
                        1+ x   (C)
1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đi qua M(4;0)

More Related Content

What's hot

Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k dThi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Van-Duyet Le
 
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010nhathung
 
Toan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkiToan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkichutieu79
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]Phát Lê
 

What's hot (20)

Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
 
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k dThi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
 
Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.com
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010
 
Toan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkiToan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hki
 
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi treMon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
 
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
 

Viewers also liked

Hình học không gian phan huy khải
Hình học không gian  phan huy khảiHình học không gian  phan huy khải
Hình học không gian phan huy khảiThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Tổng hợp các dạng đề thi vào 10 truonghocso.com
Tổng hợp các dạng đề thi vào 10   truonghocso.comTổng hợp các dạng đề thi vào 10   truonghocso.com
Tổng hợp các dạng đề thi vào 10 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
19 dethi-hk1-toan12-2011 - truonghocso.com
19 dethi-hk1-toan12-2011 - truonghocso.com19 dethi-hk1-toan12-2011 - truonghocso.com
19 dethi-hk1-toan12-2011 - truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Toán học tuổi trẻ số 232 truonghocso.com
Toán học tuổi trẻ số 232   truonghocso.comToán học tuổi trẻ số 232   truonghocso.com
Toán học tuổi trẻ số 232 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng toán 10
Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng toán 10Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng toán 10
Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng toán 10Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Bài tập hình học 12 ôn thi vào đại học
Bài tập hình học 12 ôn thi vào đại họcBài tập hình học 12 ôn thi vào đại học
Bài tập hình học 12 ôn thi vào đại họcThế Giới Tinh Hoa
 
Chuyên đề học sinh giỏi thcs giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Chuyên đề  học sinh giỏi thcs  giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm sốChuyên đề  học sinh giỏi thcs  giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Chuyên đề học sinh giỏi thcs giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm sốThế Giới Tinh Hoa
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thứcThế Giới Tinh Hoa
 

Viewers also liked (14)

Hình học không gian phan huy khải
Hình học không gian  phan huy khảiHình học không gian  phan huy khải
Hình học không gian phan huy khải
 
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
 
Tổng hợp các dạng đề thi vào 10 truonghocso.com
Tổng hợp các dạng đề thi vào 10   truonghocso.comTổng hợp các dạng đề thi vào 10   truonghocso.com
Tổng hợp các dạng đề thi vào 10 truonghocso.com
 
19 dethi-hk1-toan12-2011 - truonghocso.com
19 dethi-hk1-toan12-2011 - truonghocso.com19 dethi-hk1-toan12-2011 - truonghocso.com
19 dethi-hk1-toan12-2011 - truonghocso.com
 
Bai tap-on-tap-hh-trong-oxyz
Bai tap-on-tap-hh-trong-oxyzBai tap-on-tap-hh-trong-oxyz
Bai tap-on-tap-hh-trong-oxyz
 
Toán học tuổi trẻ số 232 truonghocso.com
Toán học tuổi trẻ số 232   truonghocso.comToán học tuổi trẻ số 232   truonghocso.com
Toán học tuổi trẻ số 232 truonghocso.com
 
Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng toán 10
Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng toán 10Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng toán 10
Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng toán 10
 
đề ôN thi kì 2 truonghocso.com
đề ôN thi kì 2   truonghocso.comđề ôN thi kì 2   truonghocso.com
đề ôN thi kì 2 truonghocso.com
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
Pt và bpt mũ
Pt và bpt mũPt và bpt mũ
Pt và bpt mũ
 
Bài tập hình học 12 ôn thi vào đại học
Bài tập hình học 12 ôn thi vào đại họcBài tập hình học 12 ôn thi vào đại học
Bài tập hình học 12 ôn thi vào đại học
 
Chuyên đề học sinh giỏi thcs giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Chuyên đề  học sinh giỏi thcs  giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm sốChuyên đề  học sinh giỏi thcs  giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Chuyên đề học sinh giỏi thcs giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
 

Similar to đề ôN thi kì 2 truonghocso.com

Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
De thi thu thpt t ndoc
De thi thu thpt t ndocDe thi thu thpt t ndoc
De thi thu thpt t ndocmuoigio
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1sp2xp
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011Quyen Le
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11Duy Duy
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThế Giới Tinh Hoa
 
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012Việt Buzz
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k bThế Giới Tinh Hoa
 
De toan aa1 2012
De toan aa1 2012De toan aa1 2012
De toan aa1 2012Quyen Le
 
De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12hosichuong
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 

Similar to đề ôN thi kì 2 truonghocso.com (17)

Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
 
De thi thu thpt t ndoc
De thi thu thpt t ndocDe thi thu thpt t ndoc
De thi thu thpt t ndoc
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
 
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
 
De toan aa1 2012
De toan aa1 2012De toan aa1 2012
De toan aa1 2012
 
De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

đề ôN thi kì 2 truonghocso.com

  • 1. www.VNMATH.com ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011 (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút) ®Ò sè 1 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 2,0 điểm ) Cho hàm số y =− + − có đồ thị (C) x 3 1 3 x2 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b.Dùng đồ thị (C) , xác định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt x3 −x 2 + = 3 k 0 . Câu II ( 2,0 điểm ) Giải phương trình và bất phương trình sau a. 2 +3 x −4 3x > 9 2 x −2 b. 3 − + = 2 x+1 9.3 6 0 x Câu III ( 2,0 điểm ) 1 a/ Cho hàm số y= sin 2 x . Tìm nguyên hàm F(x ) của hàm số , biết rằng đồ thị của hàm số F(x) đi π qua điểm M( 6 ; 0) . 1 x3 b/ Tính I= ∫ ( 1+ x ) 0 2 dx Câu IV ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bằng 6 và đường cao h = 1 . Hãy tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) . 1. Theo chương trình chuẩn : Câu V.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x +2 y z +3 (d) : 1 = −2 = 2 và mặt phẳng (P) : 2x + − − = y z 5 0 a. Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại A . Tìm tọa độ điểm A . b. Viết phương trình đường thẳng ( ) đi qua A , nằm trong (P) và vuông góc với (d) . ∆ Câu VI.a ( 1,0 điểm ) : Cho số phức z=2+3i tính mô đun của số phức Z3 - Z 2. Theo chương trình nâng cao : Câu V.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  x = 2 + 4t  (d ) :  y = 3 + 2t và mặt phẳng (P) : −+ + z + = x y 2 5 0  z = −3+ t  a. Chứng minh rằng (d) nằm trên mặt phẳng (P) . b. Viết phương trình đường thẳng ( ) nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng ∆ là 14 . Câu VI.b ( 1,0 điểm ) : Tìm căn bậc hai của số phức z =−4i
  • 2. www.VNMATH.com ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011 (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút) ®Ò sè 2 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) 2x + 1 Câu I ( 2,0 điểm ) Cho hàm số y= x −1 có đồ thị (C) a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(1;8) . . Câu II ( 2,0 điểm ) Giải bất phương trình và bất phương trình sau: x 2 −5 x + 4 x x+1 1 5 2 8 a. :  ÷ >4 b/  ÷ −2 ÷ + =0 2 2 5 5 Câu III ( 1,0 điểm ) Tính các tích phân sau: π π 2 2 a. J = b. I = ∫ (2 x − 1).cos xdx ∫e sin x .cos xdx 0 0 Câu IV ( 1,0 điểm ) Một hình trụ có bán kính đáy R = 2 , chiều cao h = . Một hình vuông có các đỉnh nằm trên hai 2 đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không vuông góc với trục của hình trụ . Tính cạnh của hình vuông đó . II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) . 1.Theo chương trình chuẩn : Câu V.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1;0;5) và hai mặt phẳng (P) : 2x − + z + = y 3 1 và (Q) : 0 . x+ − + = y z 5 0 a. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q) . b. Viết phương trình mặt phẳng ( R ) đi qua giao tuyến (d) của (P) và (Q) đồng thời vuông góc với mặt phẳng (T) : . 3x − + = y 1 0 Câu VI.a ( 1,0 điểm ) : Giaûi phöông trình treân taäp soá phöùc x2 − + = x 1 0 2.Theo chương trình nâng cao : Câu V.b ( 2,0 điểm ) : x + 3 y +1 z − 3 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) : 2 = 1 = 1 và mặt phẳng (P) : . x+ y − + = 2 z 5 0 a. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) . b. Tính góc giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) . c. Viết phương trình đường thẳng ( ) là hình chiếu của đường thẳng (d) lên mặt phẳng (P). ∆ Câu VI.b ( 1,0 điểm ) : 4− y.log 2 x = 4  Giải hệ phương trình sau :  −2 y log 2 x + 2 = 4 
  • 3. www.VNMATH.com ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011 (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút) ®Ò sè 3 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I (2,0 điểm ) Cho hàm số y = có đồ thị (C) x4 − x2 − 2 1 a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b.Dùng đồ thị (C ) , hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình x4 − x2 − = 2 m 0 Câu II ( 2,0 điểm ) Giải phương trình và bất phương trình sau: 2x – 3 x -2 b. 5 – 2.5 ≤ 3 log 3 ( x +2) −log 1 x =1 a. 3 Câu III ( 2,0 điểm ) Tích các nguyên hàm và tích phân sau: 1 ∫ x (e 2 2x +3 a/ I = ∫ cos x.sin xdx )dx 3 2 b/ I = 0 Câu IV ( 1,0 điểm ) Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm,SB = SC = 2cm .Xác định tân và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện , tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó . II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) . 1. Theo chương trình chuẩn : Câu V.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A( 2;1; 1) ,B(0;2; 1) ,C(0;3;0) − − − D(1;0;1) . a. Viết phương trình đường thẳng BC . b. Chứng minh rằng 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng . c. Tính thể tích tứ diện ABCD . (1 − 3i ) 2 (2 + i ) Câu VI.a ( 1,0 điểm ) : Tìm mođun của số phức: z= 3 − 2i 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1; − 1;1) , hai đường thẳng x = 2 − t x −1 y z  (∆1 ) : −1 = = 1 4 , (∆ 2 ) :  y = 4 + 2t và mặt phẳng (P) : y+ z = 2 0 z = 1  a. Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng ( ) . ∆2 b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng và nằm trong mặt phẳng (P) . (∆ ) , ( ∆ ) 1 2 Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
  • 4. www.VNMATH.com x2 − x + m Tìm m để đồ thị của hàm số (Cm ) : y = x −1 với m ≠0 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A,B sao cho tuếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A,B vuông góc nhau . ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011 (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút) ®Ò sè 4. I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = có đồ thị (C)x3 − x + 3 1 a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 14 b.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M( 9 ; −1 ). . Câu II ( 2,0 điểm ) Giải phương trình và bất phương trình sau: x +1  1  2x +4 2x + 5 a.  ÷ < 1252 x b/ 9 - 4.3 + 27 = 0  25  Câu III ( 2,0 điểm ) Tính tìch phân 1 π 1 ∫ x 2 − 5x + 6 dx 2 1 a/ 0 b. I=∫ ex + 1 dx 0 Câu IV ( 1,0 điểm ) Một hình nón có đỉnh S , khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a , · , SAO =30o . Tính độ dài đường sinh theo a . · SAB =60o II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) . 1. Theo chương trình chuẩn : Câu V.a ( 2,0 điểm ) : x −1 y − 2 z Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng (∆1 ) : 2 = −2 = −1 ,  x = − 2t  ( ∆ 2 ) :  y = −5 + 3t z = 4  a. Chứng minh rằng đường thẳng và đường thẳng (∆ 1 ) (∆ 2 ) chéo nhau . b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng và song song với đường thẳng (∆ 1 ) . (∆ 2 ) Câu VI.a ( 1,0 điểm ) : Giải phương trình trên tập số phức . x3 + 2 − = x 2 0 2.Theo chương trình nâng cao :
  • 5. www.VNMATH.com Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng (P ) : x + +z += y 2 1 0 và mặt cầu (S) : . x2 + 2 + 2 − x + y − z + = y z 2 4 6 8 0 a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) . b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) . Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Biểu diễn số phức z = + i dưới dạng lượng giác . −1 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011 (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút) ®Ò sè 5. I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) x−3 Cho hàm số y= x−2 có đồ thị (C) a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt . Câu II ( 2,0 điểm ) Giải bất phương trình va bat phuong trinh sau: a. log 2 ( x − 2 + 2 1) b/ log 2 ( x − 3 = 1) 7 34 x + − 8 4.32 x + + 5 27 <0 Câu III ( 1,0 điểm ) Tính tìch phân π 2π b/ ∫ 2 a/.: I = ∫ (1 + sin x)cosxdx 1 + cos x dx 0 0 Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a .Tính thể tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a . II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) . 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :  x = 2 − 2t  x −2 y −1 z Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng (d1 ) :  y = 3 và (d 2 ) : 1 = −1 = 2 . z = t  a. Chứng minh rằng hai đường thẳng vuông góc nhau nhưng không cắt nhau . (d1 ), (d 2 ) b. Viết phương trình đường vuông góc chung của . (d1 ), (d 2 ) Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Tìm môđun của số phức . z = + i + −)3 1 4 (1 i 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : và α 2x − + z − = y 2 3 0 x − 4 y −1 z x +3 y +5 z −7 hai đường thẳng ( d1 ): 2 = 2 = −1 ,( d2 ): 2 = 3 = −2 .
  • 6. www.VNMATH.com a. Chứng tỏ đường thẳng ( ) song song mặt phẳng ( ) và ( ) cắt mặt phẳng ( ) . d1 α d2 α b. Tính khoảng cách giữa đường thẳng ( ) và ( ). d1 d2 c. Viết phương trình đường thẳng ( ) song song với mặt phẳng ( ) , cắt đường thẳng ( ∆ α d1 ) và ( d2 ) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 . Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Tìm nghiệm của phương trình , trong đó là số phức liên hợp của số phức z . z = z2 z ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011 (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút) ®Ò sè 6. I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = x3 +mx 2 − x + 3 1 a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) khi m = 0 b.Tìm m để hàm số đồng biến trên R. Câu II ( 3,0 điểm ) a. Giải phương trình: log ( x − − (6 x − + =0 3) log 10) 1 2 2 2 2 b.Tính tích phân : I = ∫ x x 2 + 3dx 1 Câu III ( 1,0 điểm ) Một hình nón có đỉnh S , khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a , · SAO =30o, . Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón. · SAB =60o II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) . 1.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : x −1 y − 2 z Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng (∆1 ) : 2 = −2 = −1 ,  x = − 2t  ( ∆ 2 ) :  y = −5 + 3t z = 4  a. Chứng minh rằng đường thẳng và đường thẳng chéo nhau . (∆ 1 ) (∆ 2 ) b. Viết phương trình than số đường vuông góc chung của 2 đường thẳng trên Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Gọi x1, x2 là 2 nghiệm phương trình . Tính x + x 2x2 − + = x 1 0 3 1 3 2 2.Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng (P ) : x+ +z += y 2 1 và mặt cầu (S) : 0 . x2 + 2 + 2 − x + y − z + = y z 2 4 6 8 0 a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) . b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) . Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Biểu diễn số phức z = + i dưới dạng lượng giác . −1
  • 7. www.VNMATH.com ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011 (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút) ®Ò sè 7. I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số : y = – x3 + 3mx – m có đồ thị là ( Cm ) . 1.Khảo sát hàm số ( C1 ) ứng với m = – 1 . 2. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = – 1 3.Viết phương trình tiếp tuyến với ( C1 ) biết tiếp tuyến vuông góc với x đường thẳng có phương trình y= 6 +2 . Câu II ( 3,0 điểm ) 1.Giải bất phương trình: log 0 ,2 x − 2 log 0, 2 x − ≤ 6 0 π 4 t anx 2.Tính tích phân I=∫ dx 0 cos x Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình vuông ABCD cạnh a.SA vuông góc với mặt phẳng ABCD,SA= 2a. a.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD b.Vẽ AH vuông góc SC.Chứng minh năm điểm H,A,B,C,D nằm trên một mặt cầu. II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) . 1.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) Cho D(-3;1;2) và mặt phẳng ( ) qua ba điểm A(1;0;11), B(0;1;10), C(1;1;8). α 1.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( ) α 2.Viết phương trình mặt cầu tâm D bán kính R= 5.Chứng minh mặt cầu này cắt ( ) α Câu V.a ( 1,0 điểm ) Xác định tập hợp các điểm biểu diển số phức Z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện : Z + Z +3 = 4 2.Theo chương trình nâng cao Câu IVb/. Cho A(1,1,1) ,B(1,2,1);C(1,1,2);D(2,2,1) a.Tính thể tích tứ diện ABCD b.Viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của AB và CB c.Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. Câu Vb/.   4x2 − y2 = 2 a/.Giải hệ phương trình sau:  log 2 (2 x + y ) − log 3 (2 x − y ) = 1  x−1 b/.Miền (B) giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y= x+1 và hai trục tọa độ.1).Tính diện tích của miền (B).2). Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (B) quanh trục Ox, trục Oy. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011 (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút)
  • 8. www.VNMATH.com ®Ò sè 8. I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m – 2 . m là tham số 1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3. 2.Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu Câu II ( 3,0 điểm ) 1.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = ex ,y = 2 và đường thẳng x = 1. π 2 2.Tính tích phân I = ∫ (2 x − 1)cosxdx 0 3.Giải bất phương trình log(x2 – x -2 ) < 2log(3-x) Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình nón có bán kính đáy là R,đỉnh S .Góc tạo bởi đường cao và đường sinh là 600. 1.Hãy tính diện tích thiết diện cắt hình nón theo hai đường sinh vuông góc nhau. 2.Tính diện tích xung quanh của mặt nón và thể tích của khối nón. II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) . 1.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm :A(1;0;-1); B(1;2;1); C(0;2;0). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC 1.Viết phương trình đường thẳng OG 2.Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua bốn điểm O,A,B,C. 3.Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu ( S). Câu V.a ( 1,0 điểm ) Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3 2.Theo chương trình nâng cao Câu IVb/. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho bốn điểm A, B, C, D với A(1;2;2), B(-1;2;-1), . − − > − − −> −> −> − − > − − −> −> −> OC = i +6 j −k ; OD =− i +6 j +2 k 1.Chứng minh rằng ABCD là hình tứ diện và có các cặp cạnh đối bằng nhau. 2.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD. 3.Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp hình tứ diện ABCD. Câu Vb/. 4 Cho hàm số: y = x+ 1+ x (C) 1.Khảo sát hàm số 2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 1 y= x + 2008 3 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011 (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút)
  • 9. www.VNMATH.com ®Ò sè 9. I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số số y = - x3 + 3x2 – 2, gọi đồ thị hàm số là ( C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y// = 0. Câu II ( 3,0 điểm ) 1. 1 x 2011 a. Tính tích phân sau: I =∫ dx 0 (1 + x 2 )1007 bGiaûi phöông trình : 34 x + −4.32 x + +27 = 8 5 0 Câu III ( 1,0 điểm ) Một hình trụ có diện tích xung quanh là S,diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính bằng a. Hãy tính a). Thể tích của khối trụ b). Diện tích thiết diện qua trục hình trụ II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) . 1.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 4z – 3 = 0 và hai x + 2 y − 2 = 0 x −1 y z đường thẳng ( ∆1 ) :  ; ( ∆2 ) : = = x − 2 z = 0 −1 1 −1 1.Chứng minh ( ∆ 1) và ( ∆ 2) chéo nhau 2.Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu ( S) biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng ( ∆ 1) và ( ∆ ) 2 Câu V.a ( 1,0 điểm ). 1 3 2 Cho hàm số y= 3 x −x có đồ thị là ( C ) .Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và các đường thẳng y=0,x=0,x=3 quay quanh 0x. 2.Theo chương trình nâng cao Câu IVb/. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) và đường thẳng (P) : x + + − = y z 3 0 (d) có phương trình là giao tuyến của hai mặt phẳng: và 2y-3z=0 x +− = z 3 0 1.Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa M (1;0;-2) và qua (d). 2.Viết phương trình chính tắc đường thẳng (d’) là hình chiếu vuông góc của (d) lên mặt phẳng (P). Câu Vb/. Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau:(2+i)3- (3-i)3. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011 (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút)
  • 10. www.VNMATH.com ®Ò sè 10 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) 2 2 Câu I: Cho haøm soá y = (2 – x ) coù ñoà thò (C). 1) Khaûo saùt vaø veõ ñoà thò (C) cuûa haøm soá. 2) Döïa vaøo ñoà thò (C), bieän luaän theo m soá nghieäm cuûa phöông trình : 4 2 x – 4x – 2m + 4 = 0 . Câu II: 1. Giải phương trình: 4x −2.2 x + + = 1 3 0 3 1 2. Tính tích phân : I= ∫x 2 +3 dx 0 Câu III: Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông ABCD xung quanh trục MN ta được hình trụ tròn xoay . Hãy tính thể tích của khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình trụ nói trên. II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) 1. Theo chương trình Chuẩn : Câu IV.a Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(5;-6;1) và B(1;0;-5) 1. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng ( ) qua B có véctơ chỉ phương (3;1;2). Tính r ∆ u cosin góc giữa hai đường thẳng AB và ( ) ∆ 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và chứa ( ∆ ) Câu V.a Cho số phức .Tính z + ( z) z = + 1 i 3 2 2 2. Theo chương trình Nâng cao : Câu IV.b Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(3;-2;-2), B(3;-2;0), C(0;2;1), D(-;1;2) 1) Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Từ đó suy ra ABCD là một tứ diện 2) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) Câu Vb: Tính theå tìch caùc hình troøn xoay do caùc hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng sau ñaây quay quanh truïc Ox : y = cosx , y = 0, x = 0, x = π2 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011 (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút) ĐỀ SỐ 11 : I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3, 0 điểm)
  • 11. www.VNMATH.com Cho hàm số y = x4 - 2mx2 + 2m + m4 ; (l) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ứng với m =1 . 2. Tìm m để đồ thị hàm số (l) có 3 điểm cực trị. Câu II. (3 điểm) 1 Giải phương trình : 2 log ( x + 2 ) + log 4 = 5 2 2 x2 +2 2 dx 2. Tính tích phân: I =∫ 1 x ( x 3 + 1) x +1 3. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất (nếu có) của hàm số: y= x − x +1 2 Câu III. (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Cạnh bên bằng a, góc giữa cạch bên và mặt đáy bằng α . Xác định và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a và . α II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc 2) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IV.a (2,0 điểm) x −1 y + 2 z +1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng d 1 : 3 = −1 = 2 , d2 :  x = 12 + 3t   y = −t ,  z = 10 + 2t  Mặt phẳng Oxz cắt đường thẳng d1, d2 tại các điểm A, B. 1. Tìm tọa độ 2 điểm A, B. 2. Tính diện tích AOB với O là gốc tọa độ. ∆ Câu V.a (1,0 điểm): 3 −i 2 +i Tìm phần thực và phần ảo của số phức : x = − 1+ i i 2. Theo chương trình nâng cao Câu IV.b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x − 5 y + 3 z −1 −1 = 2 = 3 và mặt phẳng ( α ) : 2x + y – z – 2 = 0. 1 Tìm toạ độ giao điểm I của đường thẳng d và mặt phẳng ( ). α 2. Viết phương trình mặt phẳng ( β ) qua I và vuông góc với đường thẳng d. Câu V.b (1,0 điểm). Giải phương trình bậc 2 sau trong tập hợp các số phức £ : x2 + (l – 3i)x - 2(1 + i) = 0 .
  • 12. www.VNMATH.com ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011 (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút) ĐỀ SỐ 12 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH :(7 điểm) Câu 1: (3điểm) x4 3 Chohàm số y= + x2 − có đồ thị (C) 2 2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . b) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm cực tiểu. Câu 2: (3điểm) a) Giải phương trình: l n x − ln x + =0 3 2 2 b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =(3 −x) x 2 +1 trên đoạn [0;2]. 2 2xdx c) Tính tích phân: I =∫ 1 x2 + 1 Câu 3: (1điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a; góc giữa cạnh bên và đáy là 600 . Tính thể tích khối chóp theo a ? I. PHẦN RIÊNG: (3điểm) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm theo phần riêng cho chương trình đó ( phần 1 hoặc phần 2). 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IVa: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm B(-1;2;-3) và mặt phẳng ( α) : x +2y −2z +5 =0 1. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (α ) . 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua B, và vuông góc với mặt phẳng (α ) . CâuVb: Giải phương trình trên tập số phức 2x2 − x + = 3 4 0 2.Theo chương trình nâng cao. Câu IVa: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x+y+z-3=0 và đường thẳng d: x = t  9 3  y = − t  2 2  z = 3− t  1. Viếtphương trình mặt phẳng (Q) chứa điểm M và qua đường thẳng d. 2. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng (d') là hình chiếu của (d) lên mặt phẳng ⊥ (P). Câu Vb: Tìm phần thực và phần ảo của số phức ( 2 +i ) −( 3 −i ) 3 3
  • 13. www.VNMATH.com ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011 (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút) ĐỀ SỐ 13 : I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm) 1 3 Cho hàm số y= 3 x − 2x 2 + 3x 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Lập phương trình đường thẳng đi qua điềm cực đại của đồ thị (C) và vuông góc với tiếp tuyến của đồ thị (C) tại gốc tọa độ. Câu II (3, 0 điểm) log 2 ( x 2 −2 x −8) =1 −log 1 ( x +2) 1 Giải phương trình: 2 1 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 4x −x2 trên đoạn [ ;3] 2 . 1 3. Tính: I = ∫ ( x + 2)e x dx. 0 Câu III (1,0 điểm) Cho khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy. Mặt bên (SBC) tạo với đáy góc 60 0 Biết SB = SC = BC = a. Tính thể tích khối chóp đó theo a. II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc 2) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IV.a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y2 + z2 - 4x + 2y + 4z - 7 = 0 và mặt phẳng (α) : x - 2y + 2z + 3 = 0 1. Tính khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) tới mặt phẳng (α). 2. Viết phương trinh mặt phẳng (β) song song với mặt phẳng (α) và tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu V.a (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức: 3x2 - 4x + 6 = 0. 2. Theo chương trình nâng cao: Câu IV.b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu x y −1 z − 2 (S): x2 + y2 + z2 - 4x + 2y + 4z - 7 = 0 , đường thẳng d : 1 = 2 = −1 1. Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d và tiếp xúc với mặt cầu (S). 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua tâm của mặt cầu (S), cắt và vuông góc với đường thẳng d. Câu V.b (1,0 điểm)
  • 14. www.VNMATH.com Viết dạng lượng giác của số phức z2, biết z = 1 + 3 i. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011 (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút) ĐỀ 14 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C) y =x 3 − x + 3 1 a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 14 b.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M( 9 ; −1 ). . Câu II ( 3,0 điểm ) a.Cho hàm số . Giải phương trình y = e −x 2 +x y ′ + ′+ y =0 ′ y 2 π b.Tính tích phân : 2 sin 2 x I =∫ dx 0 (2 + sin x) 2 c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . y = sin 3 x + 2 cos 2 x − sin x + 4 1 Câu III ( 1,0 điểm ) Một hình nón có đỉnh S , khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a , · , SAO =30o . Tính độ dài đường sinh theo a . · SAB =60o II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : x −1 y − 2 z Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng (∆1 ) : 2 = −2 = −1 ,  x = − 2t  ( ∆ 2 ) :  y = −5 + 3t z = 4  a. Chứng minh rằng đường thẳng và đường thẳng chéo nhau .(∆ 1 ) (∆ 2 ) b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng và song song với (∆ 1 ) đường thẳng . (∆ 2 ) Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Giải phương trình trên tập số phức .. x 3 + =0 8 2.Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng (P ) : x+ + z+= y 2 1 0 và mặt cầu (S) : . x2 + 2 + 2 − x + y − z + = y z 2 4 6 8 0 a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) . b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) . Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Biểu diễn số phức z = + i dưới dạng lượng giác . −1
  • 15. www.VNMATH.com ĐỀ SỐ 10 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số : y = – x3 + 3mx – m có đồ thị là ( Cm ) . 1.Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = – 1. 2.Khảo sát hàm số ( C1 ) ứng với m = – 1 . 3.Viết phương trình tiếp tuyến với ( C1 ) biết tiếp tuyến vuông góc với x đường thẳng có phương trình y= 6 +2 . Câu II ( 3,0 điểm ) 1.Giải bất phương trình: log 0, 2 x − 2 log 0 ,2 x − ≤ 6 0 π 2.Tính tích phân 4 t anx I=∫ dx 0 cos x 1 3 2 3.Cho hàm số y= 3 x −x có đồ thị là ( C ) .Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và các đường thẳng y=0,x=0,x=3 quay quanh 0x. Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình vuông ABCD cạnh a.SA vuông góc với mặt phẳng ABCD,SA= 2a. a.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD b.Vẽ AH vuông góc SC.Chứng minh năm điểm H,A,B,C,D nằm trên một mặt cầu. II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) Cho D(-3;1;2) và mặt phẳng ( ) qua ba điểm A(1;0;11), B(0;1;10), C(1;1;8). α 1.Viết phương trình tham số của đường thẳng AC 2.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( ) α 3.Viết phương trình mặt cầu tâm D bán kính R= 5.Chứng minh mặt cầu này cắt ( ) α Câu V.a ( 1,0 điểm ) Xác định tập hợp các điểm biểu diển số phức Z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện : Z + Z +3 = 4 2.Theo chương trình nâng cao Câu IVb/. Cho A(1,1,1) ,B(1,2,1);C(1,1,2);D(2,2,1) a.Tính thể tích tứ diện ABCD b.Viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của AB và CB c.Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. Câu Vb/.   4x2 − y2 = 2 a/.Giải hệ phương trình sau:  log 2 (2 x + y ) −log 3 (2 x − y ) =1  x−1 b/.Miền (B) giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y= x+1 và hai trục tọa độ.
  • 16. www.VNMATH.com b1).Tính diện tích của miền (B). b2). Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (B) quanh trục Ox, trục Oy. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011 (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút) ĐỀ SỐ 15 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m – 2 . m là tham số 1.Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu 2.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3. Câu II ( 3,0 điểm ) 1.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = e x ,y = 2 và đường thẳng x = 1. π 2.Tính tích phân 2 sin 2 x I =∫ dx 0 4 − cos 2 x 3.Giải bất phương trình log(x2 – x -2 ) < 2log(3-x) Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình nón có bán kính đáy là R,đỉnh S .Góc tạo bởi đường cao và đường sinh là 600. 1.Hãy tính diện tích thiết diện cắt hình nón theo hai đường sinh vuông góc nhau. 2.Tính diện tích xung quanh của mặt nón và thể tích của khối nón. II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm :A(1;0;-1); B(1;2;1); C(0;2;0). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC 1.Viết phương trình đường thẳng OG 2.Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua bốn điểm O,A,B,C. 3.Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu ( S). Câu V.a ( 1,0 điểm ) Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3 2.Theo chương trình nâng cao Câu IVb/. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho bốn điểm A, B, C, D với A(1;2;2), B(-1;2;-1), OC = i +6 j −k ; OD =−i +6 j +2 k . − − > −− −> −> −> − − > − − −> −> −> 1.Chứng minh rằng ABCD là hình tứ diện và có các cặp cạnh đối bằng nhau. 2.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
  • 17. www.VNMATH.com 3.Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp hình tứ diện ABCD. Câu Vb/. 4 Cho hàm số: y = x+ 1+ x (C) 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đi qua M(4;0)