3. “Hàng xa xỉ”chỉ dành cho ngôi sao1996
Nicolas Cage
Motorola STAR TAC
Diễn viên Hollywood nổi tiếng thế giới, phim Vua Tốc Độ
“Hero”Model. Bán đắt như tôm tươi cho những người nổi tiếng và giàu có
9. Tỷ lệ người Việt sở hữu/dùng điện thoại qua các năm
Bạn đã từng nghĩ về điều này?
0.03%
1996
3%
2003
35.18%
2008
73.1M Người
23.5K Người có điện thoại
80.5M Vietnamese
2.4M“Số mobile connection”
85.1M Người
30M Thuê bao điện thoại
337 USD/Người/Năm 491 USD/Người/Năm 1070 USD/Người/Năm
Nguồn: World bank Database; Nokia Vietnam (Press release); MIC (white paper 2009); Usaid/USA
10. Sự kiện quan trọng trong ngành công nghiệp điện thoại
Bạn có biết điều này?
0.03%
1996
3%
2003
35.18%
2008
Nokia vào Vietnam
FPT Mobile được thành lập
80.5M Vietnamese
2.4M Mobile Connection
85.1M Vietnamese
30M Mobile Connection
Motorola Star TAC được phát hành 491 USD/year/Person 1141.6 USD/year/Person
Nguồn: Wikipedia; Nokia Vietnam (Press release); MIC/VNPT/VDC history)
11. Bạn biết điều này?
0.03%
1996
3%
2003
35.18%
2008
73.1M Vietnamese
23.5K Mobile Own Phone
Nokia + Samsung“bá chủ thị trường”VN (~85% Market)
Đông Nam Associated,“bá chủ phân phối”điện thoại, dính vòng lao lý
85.1M
30M Mobile Connection
337 USD/Year/Person
FPT Distributor thành lập năm 2002
Công ty ABTEL thành lập 2004
1141.6 USD/year/Person
Sự kiện quan trọng trong ngành công nghiệp điện thoại
12. Bạn đã từng nghĩ về điều này?
0.03%
1996
3%
2003
35.18%
2008
73.1M Vietnamese
23.5K Mobile Own Phone
80.5M Vietnamese
2.4M Mobile Connection
Thương hiệu Q-Mobile ra đời
Thương hiệu FPT mobile (2009)
Nhiều người Việt có điện thoại. Nông dân trẻ bắt đầu có
điện thoại feature phone.
337 USD/Year/Person 491 USD/year/PersonNokia + Samsung: ~65% Thị phần
Sự kiện quan trọng trong ngành công nghiệp điện thoại
13. Ý nghĩa đằng sau các
con số này?
0.03%
1996
3%
2003
35.18%
2008
73.1M Vietnamese
23.5K Mobile Own Phone
80.5M Vietnamese
2.4M Mobile Connection
85.1M Vietnamese
30M Mobile Connection
337 USD/Year/Person 491 USD/year/Person 1141.6 USD/year/Person
Source: World bank Database; Nokia Vietnam (Press release); MIC (white paper 2009); Usaid/USA
14. “Nếu chờ đợi”sự giảm giá của các thương hiệu quốc tế
như Nokia & Samsung
491
USD/Người/Năm
210
USD/Người/Năm
Bao nhiêu người Việt có điện thoại nếu không có sự xuất hiện của
THƯƠNG HIỆUVIỆT
15. Ai ý nghĩa với“người Việt”?
12.5B USD
Tổng giá trị XK 2012
3.6M USD
Tổng thuế nộp
16. Thương hiệu Việt có thể“tốt hơn”và tạo ra nhiều điều tốt
đẹp hơn“nếu có cơ hội”
Trước và Sau 2004
1996: Nokia vào Việt Nam; FPT bắt đầu phân phối
cho thương hiệu quốc tế từ năm này
1999: Samsung vào Việt nam
2004: ABTEL thành lập
2008: Lần đầu tiên Nokia tại Việt nam giảm thị
phần
17. Theo bạn, loại nào phù hợp với người Việt hơn?
5.190.000 đ 2.290.000 đ 499.000 đ 399.000 đ
Cái nào thông minh hơn? Cái nào bền hơn?
18. Which one is Smarter than
other?
Which one is Endurance than
other?
Bạn là người tiêu dùng thông minh?
@ research and present byVo.Tu.Duc | Tp. HCM 2013
21. Which one is Endurance than
other?
“Thương hiệu Việt”vs“Lợi nhuận cao”
@ research and present byVo.Tu.Duc | Tp. HCM 2013
01 vs 03
22. Which one is Endurance than
other?
“Nó cũng tốt mà”
@ research and present byVo.Tu.Duc | Tp. HCM 2013
01 vs 03
Samsung
2012: 27.2tỷ
USD lợi nhuận
ròng. Giá sản
phẩm đang đi
về đâu?
23. Which one is Endurance than
other?
Đâu là khác biệt?
@ research and present byVo.Tu.Duc | Tp. HCM 2013
24. Which one is Endurance than
other?
Làm hài lòng khách hàng về giá cả nhất. Muốn gì hơn nữa?
@ research and present byVo.Tu.Duc | Tp. HCM 2013
Đa dạng. Đa phân khúc. Đa màu sắc. Đa tập khách hàng. Đa tính năng
25. “Help you. Help me”
Làm hài lòng khách hàng về giá cả nhất. Muốn gì hơn nữa?
@ research and present byVo.Tu.Duc | Tp. HCM 2013
Quỹ hỗ trợ NV BH & Chương trình“đua top”bán hàng Quý/Nửa năm/Cả năm.