SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  3
Télécharger pour lire hors ligne
Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Confusing words
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
STABLE/STEADY Steady (adj): ổn định có thể tin tưởng được
A steady job: một công việc ổn định
Stable (adj): không thay đổi, không có khả năng trở nên xấu đi,
ổn định
Stable economic situation: tình hình kinh tế ổn định
Steady work / income: công việc thu nhập ổn định
CLASSIC/CLASSICAL Classic (adj): mang tính kinh điển, cổ điển
Classical (adj): cổ điển
CHILDISH/CHILDLIKE Childish (adj): Ngốc nghếch, khờ dại như trẻ con (nghĩa xấu)
Childlike (adj): Ngây thơ, hồn nhiên (nghĩa tích cực)
ECONOMIC/ECONOMICAL Economic: thuộc kinh tế
Economical: tiết kiệm
ELECTRIC/ELECTRICAL Electric: thuộc về điện, chạy bằng điện
Electrical: dùng với các danh từ chung
Electrical appliances = electrical equipment: vật dụng bằng điện
HICTORIC/HISTORICAL Historic (adj): dùng với địa danh, di tích lịch sử
Historical (adj): liên quan đến lịch sử
VARIABLE/VARIOUS Variable (adj): dễ thay đổi biến đổi
Various (adj): nhiều loại, đa dạng, phong phú, khác nhau
CONTINUOUS/CONTINUAL Continuous (adj): tiếp tục, không ngừng, đang diễn ra
Continual (adj): Lặp đi lặp lại
IMAGINARY/IMAGINATIVE Imaginary (adj): không thật, thuộc về tưởng tượng
Imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng, sáng tạo.
MAGIC/MAGICAL Magic (adj): ma thuật, phù phép
Magical (adj): tuyệt vời
HANGED/HUNG Hang (hanged/hanged): treo cổ
Hang (hung/hung): treo lên
SOME MORE TESTS ON VOCABULARY
Number +condition
(opinion)
+(size+shape) +Age +Color +Form/Pattern +Origin +Material +Purpose +Noun
One Nice Big Round Old Red Missing British Woolen Ski Hat
Two Lovely Large/longSquare New Yellow Broken American Plastic Shopping Bag
1. Which is the correct order?
A. a small Canadian thin lady B. a Canadian small thin lady
C. a small thin Canadian lady D. a thin small Canadian lady
2. Which is the correct order?
A. a carving steel new knife B. a new steel carving knife
CONFUSING WORDS
Giáo viên: NGUYỄN NGỌC ANH
Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Confusing words
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
C. a steel new carving knife D. a new carving steel knife
1. Not honest = dishonest 8. Not interested = indifferent
2. Not responsible = irresponsible 9. Not courteous = discourteous
3. Not favourable = infavourable 10. Not considerable = inconsiderable
4. Not agreeable = disagreeable 11. Not certain = uncertain
5. not interesting = uninteresting 12. Not soluble = insoluble
6. Not acceptable = unacceptable 13. Not unite = disunity
7. Not possible = impossible 14. Not mature = immature
COLLOCATION: MAKE and DO
DO
1. Do là thực hiện một việc gì đó đã có sẵn (complete)
2. Do là một ngoại động từ nên cần phải có một tân ngữ.
3. Do + đại từ không xác định để nói đến làm một việc gì đó chung chung không xác định.
To do + something/everything / anything / nothing / a thing
Eg: We have nothing to do this evening.
I need to do something to forget him.
4. Do sử dụng trong các câu hỏi làm gì.
Eg: What do you usually do in the evening?
5. Do là thực hiện một việc gì đó mà thường xuyên làm như một sở thích thói quen.
Do + the/some/one’s + V_ing (trước V_ing luôn có một determiner)
6. Do là hoàn thành một việc gì đó cụ thể: Do + cụm danh từ (one’s + Noun)
Do one’s best = làm hết sức mình Do one’s duty = làm bằng nghĩa vụ
Do one’s homework = làm bài tập về nhà Do one’s assignment/exam
7. Do + academic subject (history/economic...): học một môn học/chuyên ngành về ngành (lịch sử/kinh
tế...)
8. Các liên kết câu cố định với Do
- Do an assignment: làm nhiệm vụ được phân công
- Do a degree: học để lấy bằng
- Do business: làm kinh doanh
- Do an experiment: làm thí nghiệm
- Do a crossword: chơi trò ô chữ
- Do French at school: học Tiếng Pháp ở trường
- Do damage to sb/sth: gây thiệt hại
- Do a/one’s job: làm một công việc
- Do good: bổ ích / tốt
- Do justice to sb/sth: đối xử công bằng
- Do harm: gây hại
- Do sb a favour: làm giúp ai điều gì
- Do sb a service: giúp đỡ
- Do computation: tính toán
- Do a sum: làm phép toán
- Do the flowers: cắm hoa
- Do a miles per hour: đi mấy dặm giờ
- Do research: nghiên cứu
- Do military service: làm nghĩa vụ quân sự
- Do sb a favour to V:
- Do + time + in prison:
- Do wonders/miracles: thành công
- Do it yourself
- Do some acting:: biểu diễn
- Do one’s task
- Do aerobics
Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Confusing words
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
- Do the dishes: rửa bát đĩa
- Do a translation: dịch
- Do a kindness: làm điều tốt
...
- Do the roof: Sửa mái nhà
- Do exercises: tập thể dục
- Do a course in: theo học một khóa học
...
MAKE
1. Make được dùng để diễn tả việc tạo ra, xây dựng nên cái gì đó chưa có sẵn (build, create)
2. Make là một ngoại động từ nên cần phải có một tân ngữ.
3. Make + a/an/the + N
- Make an appointment: thu xếp một cuộc hẹn
- Make an attempt: cố gắng, nỗ lực
- Make the bed: dọn giường
- Make a cake: làm một cái bánh
- Make changes: thay đổi
- Make a choice: chọn lựa
- Make a decision: quyết định
- Make a difference: tao sự khác biệt
- Make dinner: làm bữa tối
- Make an effort/attempt to V: nỗ lực
- Make a fuss: làm ầm ĩ lên
- Make ends meet: đủ sống qua ngày
- Make money/a fortune: kiếm nhiều tiền
- Make war: gây chiến
- Make one’s self at home: cứ tự nhiên như ở nhà
- Make a guess: đoán
- Make a mistake: phạm lỗi
- Make a noise: làm ồn
- Make a reputation: nổi tiếng
- Make a bargain: mặc cả
- Make a will: lập di chúc
- Make a date: hẹn hò
- Make a discovery: khám phá
- Make sb president: biến ai thành tổng thống
- Make a trial: thử nghiệm
- Make exception: ngoại lệ
- Make one’s self understood: làm ai hiểu mình
- Make an offer: đề nghị
- Make a prediction: đoán, tiên đoán
- Make a phone call: gọi điện thoại
- Make a profit: kiếm lời
- Make a promise: hứa
- Make a speech: phát biểu
- Make a suggestion: đề nghị
- Make up one’s mind: quyết định
- Make peace: đem lại hòa bình
- Make a mess: làm bừa bộn
4. Make + a/an + N + preposition
- Make a contribution to: đóng góp vào
- Make an impression on: tạo ấn tượng
- Make progress in V_ing: tiến bộ
- Make fun of: chế nhạo ai
- Make a commitment: cam kết với
- Make a decision on:
- Make an excuse for: đưa ra lý do
- Make sense to sb: có ý nghĩa với ai
- Make friend with: kết bạn với
- Make preparations for: chuẩn bị cho
- Make a report on sth: làm báo cáo
- Make room for: nhường chỗ cho
- Make comments on: bình luận về
- Make a point of: đưa quan điểm
- Make a date with sb:
- Make the most of: làm
- Make the best of: làm được tốt nhất
- Make advantage of: lợi dụng
- Make way for: nhường chỗ cho
- Make use of: tận dụng
- Make nuisance of: gây phiền cho
- Make allowance for: chiếu cố cho
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh
Nguồn : Hocmai.vn

Contenu connexe

Plus de Vui Lên Bạn Nhé

3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà NẵngĐề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà NẵngVui Lên Bạn Nhé
 
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcĐề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcVui Lên Bạn Nhé
 
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn KhảiĐề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn KhảiVui Lên Bạn Nhé
 
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2Vui Lên Bạn Nhé
 
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp ánVui Lên Bạn Nhé
 
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIVui Lên Bạn Nhé
 
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdtPhuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdtVui Lên Bạn Nhé
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TBĐề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TBVui Lên Bạn Nhé
 
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011 Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011 Vui Lên Bạn Nhé
 
Algebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatoricsAlgebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatoricsVui Lên Bạn Nhé
 
Algebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methodsAlgebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methodsVui Lên Bạn Nhé
 

Plus de Vui Lên Bạn Nhé (20)

3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
 
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà NẵngĐề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
 
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcĐề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
 
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn KhảiĐề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
 
Giao trinh guitar
Giao trinh guitarGiao trinh guitar
Giao trinh guitar
 
Giao trinh hoc guitar
Giao trinh hoc guitarGiao trinh hoc guitar
Giao trinh hoc guitar
 
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
 
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
 
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
 
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdtPhuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
 
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TBĐề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
 
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011 Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
 
Algebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatoricsAlgebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatorics
 
Algebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methodsAlgebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methods
 
ăn chay: Rau cải rổ xào
ăn chay: Rau cải rổ xàoăn chay: Rau cải rổ xào
ăn chay: Rau cải rổ xào
 
Một số món chay 1
Một số món chay 1Một số món chay 1
Một số món chay 1
 
ăn chay: Miến xào giò chay
ăn chay: Miến xào giò chayăn chay: Miến xào giò chay
ăn chay: Miến xào giò chay
 

Dernier

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Dernier (20)

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 

Confusing words

  • 1. Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Confusing words Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - STABLE/STEADY Steady (adj): ổn định có thể tin tưởng được A steady job: một công việc ổn định Stable (adj): không thay đổi, không có khả năng trở nên xấu đi, ổn định Stable economic situation: tình hình kinh tế ổn định Steady work / income: công việc thu nhập ổn định CLASSIC/CLASSICAL Classic (adj): mang tính kinh điển, cổ điển Classical (adj): cổ điển CHILDISH/CHILDLIKE Childish (adj): Ngốc nghếch, khờ dại như trẻ con (nghĩa xấu) Childlike (adj): Ngây thơ, hồn nhiên (nghĩa tích cực) ECONOMIC/ECONOMICAL Economic: thuộc kinh tế Economical: tiết kiệm ELECTRIC/ELECTRICAL Electric: thuộc về điện, chạy bằng điện Electrical: dùng với các danh từ chung Electrical appliances = electrical equipment: vật dụng bằng điện HICTORIC/HISTORICAL Historic (adj): dùng với địa danh, di tích lịch sử Historical (adj): liên quan đến lịch sử VARIABLE/VARIOUS Variable (adj): dễ thay đổi biến đổi Various (adj): nhiều loại, đa dạng, phong phú, khác nhau CONTINUOUS/CONTINUAL Continuous (adj): tiếp tục, không ngừng, đang diễn ra Continual (adj): Lặp đi lặp lại IMAGINARY/IMAGINATIVE Imaginary (adj): không thật, thuộc về tưởng tượng Imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng, sáng tạo. MAGIC/MAGICAL Magic (adj): ma thuật, phù phép Magical (adj): tuyệt vời HANGED/HUNG Hang (hanged/hanged): treo cổ Hang (hung/hung): treo lên SOME MORE TESTS ON VOCABULARY Number +condition (opinion) +(size+shape) +Age +Color +Form/Pattern +Origin +Material +Purpose +Noun One Nice Big Round Old Red Missing British Woolen Ski Hat Two Lovely Large/longSquare New Yellow Broken American Plastic Shopping Bag 1. Which is the correct order? A. a small Canadian thin lady B. a Canadian small thin lady C. a small thin Canadian lady D. a thin small Canadian lady 2. Which is the correct order? A. a carving steel new knife B. a new steel carving knife CONFUSING WORDS Giáo viên: NGUYỄN NGỌC ANH
  • 2. Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Confusing words Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - C. a steel new carving knife D. a new carving steel knife 1. Not honest = dishonest 8. Not interested = indifferent 2. Not responsible = irresponsible 9. Not courteous = discourteous 3. Not favourable = infavourable 10. Not considerable = inconsiderable 4. Not agreeable = disagreeable 11. Not certain = uncertain 5. not interesting = uninteresting 12. Not soluble = insoluble 6. Not acceptable = unacceptable 13. Not unite = disunity 7. Not possible = impossible 14. Not mature = immature COLLOCATION: MAKE and DO DO 1. Do là thực hiện một việc gì đó đã có sẵn (complete) 2. Do là một ngoại động từ nên cần phải có một tân ngữ. 3. Do + đại từ không xác định để nói đến làm một việc gì đó chung chung không xác định. To do + something/everything / anything / nothing / a thing Eg: We have nothing to do this evening. I need to do something to forget him. 4. Do sử dụng trong các câu hỏi làm gì. Eg: What do you usually do in the evening? 5. Do là thực hiện một việc gì đó mà thường xuyên làm như một sở thích thói quen. Do + the/some/one’s + V_ing (trước V_ing luôn có một determiner) 6. Do là hoàn thành một việc gì đó cụ thể: Do + cụm danh từ (one’s + Noun) Do one’s best = làm hết sức mình Do one’s duty = làm bằng nghĩa vụ Do one’s homework = làm bài tập về nhà Do one’s assignment/exam 7. Do + academic subject (history/economic...): học một môn học/chuyên ngành về ngành (lịch sử/kinh tế...) 8. Các liên kết câu cố định với Do - Do an assignment: làm nhiệm vụ được phân công - Do a degree: học để lấy bằng - Do business: làm kinh doanh - Do an experiment: làm thí nghiệm - Do a crossword: chơi trò ô chữ - Do French at school: học Tiếng Pháp ở trường - Do damage to sb/sth: gây thiệt hại - Do a/one’s job: làm một công việc - Do good: bổ ích / tốt - Do justice to sb/sth: đối xử công bằng - Do harm: gây hại - Do sb a favour: làm giúp ai điều gì - Do sb a service: giúp đỡ - Do computation: tính toán - Do a sum: làm phép toán - Do the flowers: cắm hoa - Do a miles per hour: đi mấy dặm giờ - Do research: nghiên cứu - Do military service: làm nghĩa vụ quân sự - Do sb a favour to V: - Do + time + in prison: - Do wonders/miracles: thành công - Do it yourself - Do some acting:: biểu diễn - Do one’s task - Do aerobics
  • 3. Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Confusing words Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - - Do the dishes: rửa bát đĩa - Do a translation: dịch - Do a kindness: làm điều tốt ... - Do the roof: Sửa mái nhà - Do exercises: tập thể dục - Do a course in: theo học một khóa học ... MAKE 1. Make được dùng để diễn tả việc tạo ra, xây dựng nên cái gì đó chưa có sẵn (build, create) 2. Make là một ngoại động từ nên cần phải có một tân ngữ. 3. Make + a/an/the + N - Make an appointment: thu xếp một cuộc hẹn - Make an attempt: cố gắng, nỗ lực - Make the bed: dọn giường - Make a cake: làm một cái bánh - Make changes: thay đổi - Make a choice: chọn lựa - Make a decision: quyết định - Make a difference: tao sự khác biệt - Make dinner: làm bữa tối - Make an effort/attempt to V: nỗ lực - Make a fuss: làm ầm ĩ lên - Make ends meet: đủ sống qua ngày - Make money/a fortune: kiếm nhiều tiền - Make war: gây chiến - Make one’s self at home: cứ tự nhiên như ở nhà - Make a guess: đoán - Make a mistake: phạm lỗi - Make a noise: làm ồn - Make a reputation: nổi tiếng - Make a bargain: mặc cả - Make a will: lập di chúc - Make a date: hẹn hò - Make a discovery: khám phá - Make sb president: biến ai thành tổng thống - Make a trial: thử nghiệm - Make exception: ngoại lệ - Make one’s self understood: làm ai hiểu mình - Make an offer: đề nghị - Make a prediction: đoán, tiên đoán - Make a phone call: gọi điện thoại - Make a profit: kiếm lời - Make a promise: hứa - Make a speech: phát biểu - Make a suggestion: đề nghị - Make up one’s mind: quyết định - Make peace: đem lại hòa bình - Make a mess: làm bừa bộn 4. Make + a/an + N + preposition - Make a contribution to: đóng góp vào - Make an impression on: tạo ấn tượng - Make progress in V_ing: tiến bộ - Make fun of: chế nhạo ai - Make a commitment: cam kết với - Make a decision on: - Make an excuse for: đưa ra lý do - Make sense to sb: có ý nghĩa với ai - Make friend with: kết bạn với - Make preparations for: chuẩn bị cho - Make a report on sth: làm báo cáo - Make room for: nhường chỗ cho - Make comments on: bình luận về - Make a point of: đưa quan điểm - Make a date with sb: - Make the most of: làm - Make the best of: làm được tốt nhất - Make advantage of: lợi dụng - Make way for: nhường chỗ cho - Make use of: tận dụng - Make nuisance of: gây phiền cho - Make allowance for: chiếu cố cho Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Nguồn : Hocmai.vn