3. PROFILE GIẢNG VIÊN
• Mr. Ngô Minh Thuận
• Present: DNA Digital – Managing Director
• Previous:
• Notch JSC, Digital Creative Director
4. Truyền thông – công ty – quảng cáo
• Quảng cáo là gì?
• Công ty quảng cáo là gì?
• Công ty quảng cáo làm gì?
• Các phòng ban trong công ty quảng cáo
• Quy trình ra đời sản phẩm quảng cáo
5. 1. QUẢNG CÁO LÀ GÌ?
Advertising is a form of communication used to encourage
or persuade an audience (viewers, readers or listeners) to
continue or take some new action.
(Wikipedia)
Any paid form of non-personal presentation and promotion
of ideas, goods or services through mass media such as
newspapers, magazines, television or radio by an
identified sponsor.
(Principles of Marketing : Kotler, Armstrong, Saunders and Wong)
6. 2. CÔNG TY QUẢNG CÁO LÀ GÌ?
Cung cấp dịch vụ tư vấn dựa trên chuyên môn cao (expertise) về
-Thương hiệu (brand)
-Communication (truyền thông)
-Sáng tạo (creativity)
-Thực hiện (execution)
7. CÔNG TY QUẢNG CÁO
Cung cấp và thực thi những ý tưởng sáng tạo
(chủ yếu là ý tưởng về truyền thông) nhằm giải
quyết những vấn đề kinh doanh của khách hàng
một cách hiệu quả nhất
KHÁCH HÀNG CẦN GÌ?
•Ý tưởng sáng tạo
•Khả năng thực thi
•Tính hiệu quả
CÔNG TY QUẢNG CÁO PHẢI:
•Sáng tạo tốt
•Phục vụ tốt
•Hiểu vấn đề của khách hàng (và cả môi trường
xung quanh) thật tốt
9. CÔNG TY Q UẢNG CÁO
3 TR Ụ C Ộ T CỦA MỘT
Sáng tạo
“Make the advertising good”
Giải pháp sáng tạo
hiệu quả
Phục vụ khách Hoạch định
hàng chiến lược
“Make the advertising happen” “Make the advertising work”
10. SỰ CHUYÊN NGHIỆP
Ngoài năng lực (competence) và chuyên môn (expertise), sự chuyên nghiệp đến từ những chi tiết rất
nhỏ
1. Chuyên nghiệp từ vẻ bề ngoài 6. Chuyên nghiệp trong sử dụng form/template
• Chuyên nghiệp trong họp hành • Chuyên nghiệp trong việc giữ đúng lời hứa
• Chuyên nghiệp trong giao tiếp điện thoại • Chuyên nghiệp trong cách xưng hô
• Chuyên nghiệp trong bảo mật thông tin • Chuyên nghiệp trong sử dụng social media
• Chuyên nghiệp khi không có mặt ở văn phòng • Chuyên nghiệp trong viết email
11. 3. CÔNG TY QUẢNG CÁO CUNG CẤP DỊCH VỤ
GÌ?
HOẠCH ĐỊNH
HOẠCH ĐỊNH QUẢNG CÁO TRUYỀN THỐNG
QUẢNG CÁO TRUYỀN THỐNG QUẢNG CÁO TRỰC TIẾP
QUẢNG CÁO TRỰC TIẾP QUẢNG CÁO TRỰC TUYẾN
QUẢNG CÁO TRỰC TUYẾN
(PLANNING)
(PLANNING) (ABOVE THE LINE)
(ABOVE THE LINE) (BELOW THE LINE)
(BELOW THE LINE) (DIGITAL)
(DIGITAL)
Xây dựng thương hiệu/ định vị ị
Xây dựng thương hiệu/ định v Quảng cáo có ttầmphủ lớn, ttạo
Quảng cáo có ầm phủ lớn, ạo Quảng cáo ttươngtác trực tiếp
Quảng cáo ương tác trực tiếp Quảng cáo ttươngtác trực tiếp
Quảng cáo ương tác trực tiếp
thương hiệu
thương hiệu nhận biếttthông qua:
nhận biế thông qua: đến khách hàng mục tiêu thông
đến khách hàng mục tiêu thông trong môi trường digital thông
trong môi trường digital thông
qua:
qua: qua:
qua:
Chiến lược truyền thông/ quảng
Chiến lược truyền thông/ quảng TV, báo, ttạpchí, biển bảng...
TV, báo, ạp chí, biển bảng...
cáo
cáo Event, activation, customer
Event, activation, customer Website/microsite, search,
Website/microsite, search,
relationship marketing (CRM),
relationship marketing (CRM), social, viral...
social, viral...
PR...
PR...
12. PHÂN LOẠI CÔNG TY QUẢNG CÁO
Theo qui mô và chuyên môn Theo nguồn gốc
Công ty quảng cáo cung cấp dịch vụ trọn gói Công ty đa quốc gia (multinational) vs. công ty
(full service agency) vs. công ty chuyên về 1 nội địa (local)
lĩnh vực cụ thể
Ví dụ:
Ví dụ:
- Ogilvy: brand consulting,
communication strategy, creative - Công ty đa quốc gia: Ogilvy, JWT, Leo
development, TVC/print/POSM Burnett, Lowe, Publicis...
development, digital, PR - Công ty local: Golden, Square, Climax,
Notch, So Fresh...
- Square: event, PR, digital
- Climax: digital
13. 4. TỔ CHỨC TRONG CÔNG TY QUẢNG CÁO
CREATIVE
CREATIVE ACCOUNT
ACCOUNT PLANNING
PLANNING FINANCE
FINANCE
CREATIVE DIRECTOR CLIENT SERVICE STRATEGIC PLANNING
DIRECTOR DIRECTOR
Concept Group 1
development - Group Account
- Art Director Director
- Copywriter - Account Director
Design - Account Manager
- Designer - Account Executive
- Visualizer
Group 2
Production - Group Account
- Finish art artist Director
- Print producer - Account Director
- TV producer - Account Manager
- Web developer - Account Executive
- Tester
14. 5. QUI TRÌNH RA ĐỜI SẢN PHẨM QUẢNG
CÁO
KHÁCH
HÀNG
Đặt ra yêu cầu Nêu ý kiến, phê duyệt Nêu ý kiến, phê duyệt Theo dõi, đánh giá
YÊU CẦU CỦA
YÊU CẦU CỦA YÊU CẦU
YÊU CẦU PHÁT TRIỂN Ý
PHÁT TRIỂN Ý TRÌNH BÀY, HOÀN
TRÌNH BÀY, HOÀN
KHÁCH HÀNG SÁNG TẠO TƯỞNG THIỆN Ý TƯỞNG SẢN XUẤT
SẢN XUẤT RA MẮT
RA MẮT
KHÁCH HÀNG SÁNG TẠO TƯỞNG THIỆN Ý TƯỞNG
(BRIEF) (CREATIVE BRIEF) (CREATIVE (SELLING IDEAS FINE- (PRODUCTION) (LAUNCH)
(BRIEF) (CREATIVE BRIEF) (CREATIVE (SELLING IDEAS FINE- (PRODUCTION) (LAUNCH)
DEVELOPMENT) TUNING)
DEVELOPMENT) TUNING)
Tạo cảm hứng Khám phá và Thuyết phục, dẫn chứng, Quay phim, chụp
Làm rõ và nghiên Theo dõi, báo cáo
đến creative phát triển nhiều ý chỉnh sửa và hoàn thiện ý ảnh, xây dựng trang
cứu yêu cầu
team tưởng tưởng web, test...hoàn
thiện
AGENCY
15. QUI TRÌNH LÀM RA TV COMMERCIAL (TVC)
YÊU CẦU CỦA
YÊU CẦU CỦA YÊU CẦU SÁNG
YÊU CẦU SÁNG PHÁT TRIỂN Ý
PHÁT TRIỂN Ý TRÌNH BÀY, HOÀN
TRÌNH BÀY, HOÀN
KHÁCH HÀNG TẠO TƯỞNG THIỆN Ý TƯỞNG SẢN XUẤT
SẢN XUẤT RA MẮT
RA MẮT
KHÁCH HÀNG TẠO TƯỞNG THIỆN Ý TƯỞNG
(BRIEF) (CREATIVE BRIEF) (CREATIVE (SELLING IDEAS FINE- (PRODUCTION) (LAUNCH)
(BRIEF) (CREATIVE BRIEF) (CREATIVE (SELLING IDEAS FINE- (PRODUCTION) (LAUNCH)
DEVELOPMENT) TUNING)
DEVELOPMENT) TUNING)
Tiền sản xuất
(Pre-production)
Tìm đạo diễn, nhà sản
Tìm đạo diễn, nhà sản
xuất, lấy báo giá
xuất, lấy báo giá
Duyệt báo giá
Duyệt báo giá
Họp tiền sản xuất (pre-
Họp tiền sản xuất (pre-
production meeting)
production meeting)
Quay phim (Shooting)
Hậu kỳ (Post production)
Offline
Offline
Online
Online
Final mix + giao master
Final mix + giao master
materials
materials
16. QUI TRÌNH LÀM RA PRINT AD
YÊU CẦU CỦA
YÊU CẦU CỦA YÊU CẦU SÁNG
YÊU CẦU SÁNG PHÁT TRIỂN Ý
PHÁT TRIỂN Ý TRÌNH BÀY, HOÀN
TRÌNH BÀY, HOÀN
KHÁCH HÀNG TẠO TƯỞNG THIỆN Ý TƯỞNG SẢN XUẤT
SẢN XUẤT RA MẮT
RA MẮT
KHÁCH HÀNG TẠO TƯỞNG THIỆN Ý TƯỞNG
(BRIEF) (CREATIVE BRIEF) (CREATIVE (SELLING IDEAS FINE- (PRODUCTION) (LAUNCH)
(BRIEF) (CREATIVE BRIEF) (CREATIVE (SELLING IDEAS FINE- (PRODUCTION) (LAUNCH)
DEVELOPMENT) TUNING)
DEVELOPMENT) TUNING)
Tiền sản xuất
(Pre-production)
Tìm photographer, nhà
Tìm photographer, nhà
sản xuất, lấy báo giá
sản xuất, lấy báo giá
Duyệt báo giá
Duyệt báo giá
Họp tiền sản xuất (pre-
Họp tiền sản xuất (pre-
production meeting)
production meeting)
Chụp ảnh (Still shooting)
Hậu kỳ (Post production)
Retouch, digital imaging,
Retouch, digital imaging,
composition
composition
Final artwork
Final artwork + giao
Final artwork + giao
master materials
master materials
17. QUI TRÌNH THỰC HIỆN EVENT
YÊU CẦU CỦA
YÊU CẦU CỦA YÊU CẦU SÁNG
YÊU CẦU SÁNG PHÁT TRIỂN Ý
PHÁT TRIỂN Ý TRÌNH BÀY, HOÀN
TRÌNH BÀY, HOÀN
KHÁCH HÀNG TẠO TƯỞNG THIỆN Ý TƯỞNG SẢN XUẤT
SẢN XUẤT RA MẮT
RA MẮT
KHÁCH HÀNG TẠO TƯỞNG THIỆN Ý TƯỞNG
(BRIEF) (CREATIVE BRIEF) (CREATIVE (SELLING IDEAS FINE- (PRODUCTION) (LAUNCH)
(BRIEF) (CREATIVE BRIEF) (CREATIVE (SELLING IDEAS FINE- (PRODUCTION) (LAUNCH)
DEVELOPMENT) TUNING)
DEVELOPMENT) TUNING)
Tiền sản xuất
(Pre-production)
Check feasibility and cost Phòng Account theo dõi
Check feasibility and cost Phòng Account theo dõi
và cập nhật chi phí,
và cập nhật chi phí,
chuẩn bị giấy phép
chuẩn bị giấy phép
Phòng Thiết kế hoản
Phòng Thiết kế hoản
chỉnh các file thiết kế
chỉnh các file thiết kế
Phòng Sản xuất kiểm tra
Phòng Sản xuất kiểm tra
địa điểm, làm việc với các
địa điểm, làm việc với các
nhà cung cấp (âm thanh,
nhà cung cấp (âm thanh,
ánh sáng, in ấn...)
ánh sáng, in ấn...)
Lắp đặt
Lắp đặt phần cứng tại
Lắp đặt phần cứng tại
location
location
Tập dượt và tổng duyệt
Ráp nối tất cả chương
Ráp nối tất cả chương
trình và tổng duyệt
trình và tổng duyệt
18. QUI TRÌNH THỰC HIỆN DIGITAL
YÊU CẦU CỦA
YÊU CẦU CỦA YÊU CẦU SÁNG
YÊU CẦU SÁNG PHÁT TRIỂN Ý
PHÁT TRIỂN Ý TRÌNH BÀY, HOÀN
TRÌNH BÀY, HOÀN
KHÁCH HÀNG TẠO TƯỞNG THIỆN Ý TƯỞNG SẢN XUẤT
SẢN XUẤT RA MẮT
RA MẮT
KHÁCH HÀNG TẠO TƯỞNG THIỆN Ý TƯỞNG
(BRIEF) (CREATIVE BRIEF) (CREATIVE (SELLING IDEAS FINE- (PRODUCTION) (LAUNCH)
(BRIEF) (CREATIVE BRIEF) (CREATIVE (SELLING IDEAS FINE- (PRODUCTION) (LAUNCH)
DEVELOPMENT) TUNING)
DEVELOPMENT) TUNING)
Tiền sản xuất
(Pre-production)
Demo, sitemap
Demo, sitemap Information architecture
Information architecture
User flow
User flow
Wireframe
Wireframe
Functional specifcations
Functional specifcations
Sản xuất
Technical/ html/ flash
Technical/ html/ flash
development
development
Test
User acceptance test
User acceptance test
19. THỜI GIAN CHUẨN VS. THỜI GIAN ĐẶC BIỆT
- ‘Thời gian chuẩn’: _______________________________
- ‘Thời gian đặc biệt’: _____________________________
Qui mô DỰ ÁN NHỎ DỰ ÁN VỪA DỰ ÁN LỚN HAI LOẠI THỜI GIAN
Các bước
1 tuần 1-1,5 tuần 2 tuần Thời gian chuẩn
PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG
1 ngày 3 ngày 1 tuần Thời gian đặc biệt
2 ngày 3 ngày 1 tuần Thời gian chuẩn
CHỈNH SỬA
0.5 - 1 ngày 1 ngày 3 ngày Thời gian đặc biệt
1 tuần 4 tuần 6 tuần Thời gian chuẩn
SẢN XUẤT
2 ngày 2 tuần 3 tuần Thời gian đặc biệt
2 tuần 8 tuần 10 tuần Thời gian chuẩn
TỔNG CỘNG
1 tuần 1,5 tuần 4 tuần
20. THỜI GIAN CHUẨN VS. THỜI GIAN ĐẶC BIỆT
- ‘Thời gian chuẩn’: thời gian hợp lý để thực hiện công việc
- ‘Thời gian đặc biệt’: thời gian rút ngắn hơn so với ‘Thời gian chuẩn’, có thể phải tăng cường nhân lực
hoặc tăng ca để đạt thời gian này
Qui mô DỰ ÁN NHỎ DỰ ÁN VỪA DỰ ÁN LỚN HAI LOẠI THỜI GIAN
Các bước
1 tuần 1-1,5 tuần 2 tuần Thời gian chuẩn
PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG
1 ngày 3 ngày 1 tuần Thời gian đặc biệt
2 ngày 3 ngày 1 tuần Thời gian chuẩn
CHỈNH SỬA
0.5 - 1 ngày 1 ngày 3 ngày Thời gian đặc biệt
1 tuần 4 tuần 6 tuần Thời gian chuẩn
SẢN XUẤT
2 ngày 2 tuần 3 tuần Thời gian đặc biệt
2 tuần 8 tuần 10 tuần Thời gian chuẩn
TỔNG CỘNG
1 tuần 1,5 tuần 4 tuần
22. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP
SERVICING MANAGING LEADING
Executive Manager Director
RA QUYẾT ĐỊNH (DECIDING WHAT)
RA QUYẾT ĐỊNH (DECIDING WHAT)
Đưa ra đề nghị/ tư vấn về marketing, quảng cáo, chiến lược, cách qu ản Not so much Lots Most of all
Đưa ra đề nghị/ tư vấn về marketing, quảng cáo, chiến lược, cách qu ản
lý thực hiện công việc tốt hơn (những quyết định này phải phản ánh
lý thực hiện công việc tốt hơn (những quyết định này phải phản ánh
quan điểm của agency)
quan điểm của agency)
TRÌNH BÀY/ BÁN Ý TƯỞNG (SELLING IDEAS)
TRÌNH BÀY/ BÁN Ý TƯỞNG (SELLING IDEAS) Lots Lots Lots
Đảm bảo ý tưởng/ đề nghị của agency được khách hàng chấp thuận
Đảm bảo ý tưởng/ đề nghị của agency được khách hàng chấp thuận
THỰC HIỆN HOÀN HẢO (FLAWLESS EXECUTION)
THỰC HIỆN HOÀN HẢO (FLAWLESS EXECUTION)
Khi ý tưởng được chấp thuận, công việc phải được thực hiện một cách
Khi ý tưởng được chấp thuận, công việc phải được thực hiện một cách
Most of all Lots Not so much
hoàn hảo, không bị lỗi
hoàn hảo, không bị lỗi
23. THĂNG TIẾN TRONG CÔNG VIỆC
KHẢ NĂNG LÃNH ĐẠO
KHẢ NĂNG LÃNH ĐẠO
ĐẶT RA TIÊU CHUẨN CAO KHI LÀM VIỆC
ĐẶT RA TIÊU CHUẨN CAO KHI LÀM VIỆC
Làm việc khẩn trương nhưng duy trì sự tự tin và điềm đạm
Làm việc khẩn trương nhưng duy trì sự tự tin và điềm đạm
LUÔN ĐƯA RA GIẢI IPHÁP, CHỨ KHÔNG PHẢI IRẮC RỐI I
LUÔN ĐƯA RA GIẢ PHÁP, CHỨ KHÔNG PHẢ RẮC RỐ
LÀM NHIỀU = HỌC ĐƯỢC NHIỀU
LÀM NHIỀU = HỌC ĐƯỢC NHIỀU
Làm nhiều không có nghĩa là thiệt thòi
Làm nhiều không có nghĩa là thiệt thòi
TÍCH CỰC THAM GIA PHẦN ‘RA QUYẾT ĐỊNH’/ CHIẾN
TÍCH CỰC THAM GIA PHẦN ‘RA QUYẾT ĐỊNH’/ CHIẾN
LƯỢC
LƯỢC
TÍCH LUỸ KINH NGHIỆM TRONG CẢ 3 LĨNH VỰC
TÍCH LUỸ KINH NGHIỆM TRONG CẢ 3 LĨNH VỰC
Ra quyết định, bán/ trình bày, thực hiện hoàn hảo
Ra quyết định, bán/ trình bày, thực hiện hoàn hảo
Cần có đủ thời gian để tích luỹ kinh nghiệm, nhưng “sống lâu” không đảm b ảo “lên lão làng”
“Cho trước” - “nhận sau”
Kiên định với định hướng nghề nghiệp, không đứng núi này trông núi n ọ
24. ĐÁNH GIÁ NHÂN LỰC
TỐT KHÔNG TỐT
THÁI ĐỘ/ TỐ CHẤT
TỐT GIỮ BẰNG MỌIIGIÁ
GIỮ BẰNG MỌ GIÁ NHẮC NHỞ
NHẮC NHỞ
KHÔNG TỐT ĐÀO TẠO
ĐÀO TẠO SA THẢII
SA THẢ
KỸ NĂNG