SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  56
Chương 3
Các phương pháp
 xác định chi phí


                    1
Các phương pháp xác định chi phí

     theo quá              Theo
      trình SX           công việc


 Các sản phẩm (công viêc) khác nhau cả về đặc
điểm và chi phi.
 Hầu hết các chi phí có thể xác định trực tiếp cho
từng sản phẩm (công việc).


                                                      2
Quick Check 
Công ty nào dưới đây có thể áp dụng
phương pháp xác định chi phí theo
công việc ?
 a. Công ty Puppels chuyên sản xuất
   khăn giấy.
 b. Công ty tư vấn thiết kế.
 c. Công ty thực phẩm Nissan.
 d. Công ty tổ chức lễ cưới.
 e. Công ty đóng tàu Bạch Đằng.
                                      3
Phương pháp xác định chi phí theo
             công việc CP sản xuất chung
                                             Phân bổ cho
                                         từng công việc
   NVL     Xác
                 định
 trực tiếpcho         trực
              t ừn         tiếp
                   g cô
                        ng v
                             iệc
                                 Công việc
                           t iếp
                                  (ĐĐH)
                   h trực việc
            ác địn     ông
                      c
Nhân công X       ng
             o từ
 trực tiếp ch
                                                           4
Trình tự luân chuyển chứng từ

Nhận ĐĐH từ                Phiếu theo dõi CP
 khách hàng                 theo công việc




                      •Phiếu xuất kho NVL
       Lập lịch sản   •Phiếu theo dõi thời
          xuất        gian lao động
                      •Mức phân bổ CPSX
                      chung                  5
Phiếu theo dõi chi phí theo công việc
                        Phiếu theo dõi chi phí theo công việc
  Mã số công việc A - 143           Ngày bắt đầu 3-10-09
                                    Ngày hoàn thành
  Phân xưởng B3                     Số lượng sp hoàn thành
  Tên sp Thuyền gỗ
   NVL TT                Nhân công TT         SX chung
  Ctừ     TT         Ctừ    Số giờ TT         Số gìơ Tỷ lệ      TT




                Tổng hợp chi phí                   Số lượng sp bàn giao
  NVLtrực tiếp                                 Ngày SL        Tồn
  Nhân công trực tiếp
  Sản xuất chung
  Tổng chi phí
  CP đơn vị sản phẩm
                                                                          6
Trình tự hạch toán
TK 621DDH 01   TK 154DDH 01    TK 155


TK 622DDH 01

  TK 627
                TK 154DDH 02
TK 621DDH 02


TK 622DDH 02


                                        7
Phân bổ chi phí sản
   xuất chung



                      8
Phương pháp chi phí thực tế & phương
     pháp chi phí thông thường


          PP chi phí
           thực tế

           Giá thành   CP nhân công TT thực tế
             đvsp        CP NVL TT
CP SX                         thực tế
 chung
thực tế


                                             9
Phương pháp chi phí thực tế &
     phương pháp chi phí thông thường

                           PP CP
                           thông
                          thường
CP nhân công TT thực tế   Giá thành
CP NVL TT thực tế           đvsp
                                       Mức độ sử
                                        dụng cho
                                       công việc X
                                      Tỷ lệ phân bổ
                                        ước tính
                                                 10
Phương pháp chi phí thông thường

Xác định tỷ lệ phân bổ CPSX chung ước tính
Vào đầu năm tài chính:

 Ước tính tổng CPSX chung cho cả kỳ.
 Chọn tiêu thức phân bổ phù hợp, và ước tính
  mức độ phát sinh của tiêu thức đó.
 Tính tỷ lệ phân bổ CPSX chung ước tính (POHR).



                                                11
Phương pháp chi phí thông thường




              Tổng CPSX chung ước tính
   POHR =
            Tổng mức độ phát sinh ước tính
                 của tiêu thức phân bổ




                                             12
Phương pháp chi phí thông thường

   Dựa trên cơ sở ước
tính, và xác định ngay từ
          đầu kỳ.



    CPSX chung phân bổ = POHR × Mức độ HĐ thực tế

  mức độ thực tế của tiêu thức
 phân bổ, thí dụ: SLSP sản xuất,
 số giờ lao động trực tiếp, số giờ
      máy sử dụng trong kỳ.
                                                    13
Ví dụ
• Công ty du lịch HP tourist …có tổng chi
  phí chung dự kiến phát sinh trong năm
  2010 là 5 tỷ đồng. Tổng số thời gian lao
  động trực tiếp dự kiến là 50.000 giờ. Tour
  1105 Hải Phòng - Huế từ ngày
  25/11/2010 đến ngày 30/11/2010 đã sử
  dụng hết 100 giờ lao động trực tiếp.
• Chi phí chung phân bổ cho Tour 1105 là
  bao nhiêu ?

                                           14
Phương pháp chi phí thông thường
                 Làm thế nào nếu
               CPSX chung thực tế
                và CPSX chung đã
               phân bổ chênh lệch
                     nhau ?




                                    15
CPSX chung phân bổ thừa (thiếu)
Nếu chênh lệch nhiều              Nếu Chênh lệch ít

     CPSX chung                     CPSX chung
  phân bổ thừa (thiếu)           phân bổ thừa (thiếu)

                          hoặc
CPSXKD            Thành
dở dang           phẩm

        Giá vốn                       Giá vốn
       Hàng bán                       hàng bán
                                                        16
Ví dụ
• Tổng chi phí chung đã phân bổ cho tất cả các
  tour tại HP tourist trong năm 2010 là 5,2 tỷ đồng.
• Tổng chi phí chung thực tế phát sinh trong năm
  2010 là 5,5 tỷ đồng.
• Số dư ngày 31/12/2010 (trước khi thực hiện các
  bút toán kết chuyển) các tài khoản 154 là 0,5 tỷ
  và 632 là 49,5 tỷ.
• Hãy xác định và xử lý phần chi phí chung phân
  bổ thừa (thiếu) trong năm.

                                                  17
Các phương pháp xác định chi phí

   Xác định CP      Xác định CP
    theo quá         theo công
     trình SX           việc


        3 Sản xuất hàng loạt, các sản phẩm đồng
            chất, quá trình sản xuất liên tục.
      3 Đặc điểm các sản phẩm không có sự khác
                        biệt.
      3 Chi phí để sản xuất các sản phẩm
                        giống nhau.
                                                  18
Xăng
                        Dầu #1



                                          Gas

            Chưng cất
                          Dầu #2
Dầu thô
                                   Nhiên liệu máy bay



Quá trình sản xuất các sản phẩm        Dầu Diesel
            dầu khí
                                                    19
Xác định CP theo công việc vs. Xác
        định CP theo quá trình SX
Xác định CP theo công việc      Xác định CP theo quá trình SX
   – Nhiều công việc được          – Một loại sản phẩm được
     thực hiện trong một kỳ.         SX trong một thời kỳ dài.
   – CP được tổng hợp lại          – CP được tổng hợp theo
     cho từng công việc.
                                     phân xưởng.
   – Tài liệu cơ bản là Phiếu
     Chi phí công việc.            – Tài liệu cơ bản là Báo cáo
                                     CP theo phân xưởng.
   – CP đơn vị tính theo công
     việc.                         – CP đơn vị tính theo phân
                                     xưởng.


                                                             20
Xác định chi phí theo quá trình
              sản xuất
                Nguyên liệu
                 trực tiếp           CP nhân công trực
                                     tiếp thường nhỏ so
Số tiền




                                        với các CP sản
                          SX chung       phẩm khác .


          Nhân công
           trực tiếp


          Loại chi phí sản phẩm


                                                      21
Xác định chi phí theo quá trình
               sản xuất
              NVL trực tiếp
                                     CP nhân công trực
                                     tiếp thường nhỏ so
                          Chế biến
Số tiền




                                       với các CP sản
                                         phẩm khác.




          Loại chi phí sản phẩm
 Do đó, CP nhân công trực tiếp thường được gộp với
         CPSX chung và gọi là CP chế biến.           22
So sánh Xác định CP theo công việc &
    Xác định CP theo quá trình SX


NVL trực tiếp



                SP dở         Thành
 Nhân công
                dang          phẩm
  trực tiếp


 SX chung                     Giá vốn
                             hàng bán
                                        23
So sánh Xác định CP theo công việc &
    Xác định CP theo quá trình SX
                       Xác định CP theo công
                       việc: CP được tính trực
NVL trực tiếp            tiếp và phân bổ cho
                       từng công việc cụ thể.


                                   Thành
 Nhân công      Công việc          phẩm
  trực tiếp


 SX chung                          Giá vốn
                                  hàng bán
                                             24
So sánh Xác định CP theo công việc &
    Xác định CP theo quá trình SX
                         Xác định CP theo quá
                        trình SX: CP được xác
                       định trực tiếp và phân bổ
NVL trực tiếp
                        cho từng phân xưởng.


                Phân xưởng          Thành
 Nhân công
                  sản xuất          phẩm
  trực tiếp


 SX chung                           Giá vốn
                                   hàng bán
                                              25
Xác định CP theo quá trình SX
        Dòng chi phí
                        TK 154
TK 621, 622, 627      Phân xưởng A




                      TK 154
                     Phân xưởng B




                                     26
Xác định CP theo quá trình
           Dòng chi phí
        TK 154                      TK 154
      Phân xưởng A                Phân xưởng B
    •NVl trực   Kết chuyển       •NVL trực
      tiếp      sang PX. B          tiếp
 •Nhân công                   •Nhân công
   trực tiếp                    trực tiếp
•CPSX chung                  •CPSX chung
  phân bổ                       phân bổ
                               •Kết chuyển
                                 từ PX. A




                                                 27
Xác định CP theo quá trình SX
            Dòng chi phí
         TK 154
      Phân xưởng B                              TK 155
   •NVL trực    •Giá thành             •Giá thành   •Giá vốn
       tiếp       SPSX                   SPSX         hàng
  •Nhân công                                          bán
    trực tiếp
•CPSX chung
   phân bổ
 •Kết chuyển
    từ PX. A                  TK 632
                       •Giá vốn
                         hàng
                         bán
                                                               28
Sản phẩm tương đương

    Sản phẩm tương đương là khái niệm coi đơn
     vị sản phẩm đã được hoàn thành một phần
       như là đơn vị đã được hoàn thành toàn
                phần nhưng ít hơn.




Chi phí đơn
vị SP tương =      Tổng Chi phí sản xuất
   đương        Số lượng SP tương đương
     Same overhead assignment method:
    predetermined rate times actual activity
                                                29
Sản phẩm tương đương

  Hai nửa cốc là tương đương với một
                cốc đầy.




       +                 =        1




Do đó, 10000 sp, mức độ hoàn thành 70%

 tương đương với 7000 sp hoàn chỉnh.     30
Quick Check 
Trong quí II/2010 PX A bắt đầu SX 15,000
chiếc quạt thông gió và hoàn thành 10,000
chiếc, cuối quí còn dở dang 5,000 chiếc với
mức độ hoàn thành 30%. Số lượng sản
phẩm tương đương trong quí II sẽ là?
  a. 10,000
  b. 11,500
  c. 13,500
  d. 15,000
                                              31
Quick Check 
Giả sử trong quí II/2010 PX A phát sinh
chi phí là $27,600 để SX 11,500 sản
phẩm tương đương. Chi phí cho 1 sản
phẩm tương đương trong quí II sẽ là?
a. $1.84
b. $2.40
c. $2.76
d. $2.90
                                          32
Sản phẩm tương đương –
      Phương pháp bình quân
• Không phân biệt giữa các công việc thực
  hiện kỳ trước với công việc thực hiện kỳ
  này.
• Pha trộn các sản phẩm và chi phí của kỳ
  trước với kỳ này.




                                             33
Sản phẩm tương đương –
Phương pháp Nhập trước - Xuất trước (FIFO)


     Phân biệt giữa
  việc đã làm giai đoạn
 trướcvà việc làm trong
    giai đoạn hiện tại
                             Giả thuyết các SP bắt
                          đầu SX từ kỳ trước,dở dang
                             và tiếp tục thực hiện
                          trong kỳ này sẽ hoàn thành
                            và chuyển giao đầu tiên


                                                   34
Phương pháp bình quân

Công ty S báo cáo các hoạt động sau tại phân
            xưởng A trong tháng 6:
                                            Mức độ hoàn thành
                                    SLSP    CP NVL   CP chế biến
Dở dang ngày 1/6                     300     40%         20%

SP bắt đầu sản xuất trong tháng 6   6.000

SP hoàn thành                       5.400
tại PX. A trong tháng 6

Dở dang ngày 30/6                    900     60%         30%
                                                                35
Phương pháp bình quân

Số lượng SPSX tương đương luôn luôn bằng:
     Số lượng SP hoàn thành
   + Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP
dở dang cuối kỳ




                    Let’s see how this works!

                                                36
Phương pháp bình quân
    CP NVL                  6,000 SP bắt đầu sx trong kỳ



 Dở dang đầu kỳ                               Dở dang cuối kỳ
     300 SP       5,100 SP bắt đầu SX và      900 SP
Mức độ hoàn thành  hoàn thành trong kỳ       Mức độ hoàn thành
      40%                                          60%




       5,400 SP hoàn thành
         540 SP tương đương                900 × 60%
       5,940 SP SX tương đương
                                                            37
Phương pháp bình quân
CP chế biến               6,000 SP bắt đầu SX trong kỳ


 Dở dang đầu kỳ                            Dở dang cuối kỳ
     300 SP      5,100 SP bắt đầu SX và        900 SP
Mức độ hoàn thành hoàn thành trong kỳ     Mức độ hoàn thành
      20%                                       30%




      5,400 SP hoàn thành
        270 SP tương đương           900 × 30%
      5,670 SPSX tương đương
                                                         38
Phương pháp FIFO
Số lượng SPSX tương đương luôn luôn bằng:
     Số lượng SP hoàn thành
   + Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP
dở dang cuối kỳ
   - Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP
dở dang đầu kỳ




                    Let’s see how this works!
                                             39
Phương pháp FIFO
    CP NVL                  6,000 SP bắt đầu sx trong kỳ



 Dở dang đầu kỳ                             Dở dang cuối kỳ
     300 SP       5,100 SP bắt đầu SX và    900 SP
Mức độ hoàn thành  hoàn thành trong kỳ     Mức độ hoàn thành
      40%                                        60%




                  5,400 SP hoàn thành
      300 x 40%     540 SP tương đương 900 × 60%
                   (120 SP tương đương)
                  5,820 SP SX tương đương                  40
Phương pháp FIFO
CP chế biến               6,000 SP bắt đầu SX trong kỳ


 Dở dang đầu kỳ                            Dở dang cuối kỳ
     300 SP      5,100 SP bắt đầu SX và        900 SP
Mức độ hoàn thành hoàn thành trong kỳ     Mức độ hoàn thành
      20%                                       30%



                5,400 SP hoàn thành
   300 x 20%      270 SP tương đương 900 × 30%
                  (60 SP tương đương)
               5,610 SP SX tương đương                   41
Báo cáo sản xuất
Thể hiện dòng sản                   Cung cấp
phẩm & dòng chi                  thông tin chi phí
phí trong quá trình                    cho
      sản xuất                   Báo cáo tài chính


                      Báo cáo
                      sản xuất

   Có ý nghĩa
                                 Giúp các nhà quản
    tương tự                     lý kiểm soát hoạt
  “phiếu chi phí                   động trong các
   công việc”                       phân xưởng 42
Các bước lập báo cáo sản xuất

 1. Tổng hợp dòng sản phẩm
 2. Xác định số lượng SPSX tương đương
 3. Tổng hợp CP sản xuất của phân xưởng
 4. Xác định CP đơn vị sp tương đương
 5. Xác định CP cho các SP hoàn thành &
   SP dở dang cuối kỳ


                                          43
Báo cáo sản xuất
Báo cáo sản xuất
                    Tổng hợp số lượng,
                   thể hiện dòng sản phẩm
   Phần 1            và tính số lượng sản
                     phẩm tương đương.

                   Xác định chi phí đơn vị
   Phần 2          sản phẩm tương đương.


   Phần 3

                                          44
Báo cáo sản xuất
Báo cáo sản xuất

   Phần 1           Đối chiếu các dòng chi
                   phí trong kỳ, bao gồm:
                      yTổng giá thành các
   Phần 2             sản phẩm hoàn thành
                      trong kỳ tại phân
                      xưởng.
   Phần 3            yTổng giá trị các sản
                     phẩm dở dang cuối kỳ.

                                              45
Ví dụ minh hoạ
 Công ty Kim cương DDS áp dụng phương
 pháp xác định chi phí theo quá trình sản xuất
 để tính giá thành sản phẩm cho phân xưởng
 Tạo hình.
 Côngty Kim cương DDS áp dụng phương
 pháp bình quân.
 Lậpbáo cáo sản xuất cho PX Tạo hình trong
 tháng 5 với các thông tin sau:

                                                 46
Ví dụ minh hoạ
      Công ty DDS – PX Tạo hình
Dở dang ngày 1/5:    200 sp
  CP NVL:            mức độ hoàn thành 55%.     $     9,600
  CP Chế biến:       mức độ hoàn thành 30%.           5,575

Bắt đầu SX trong tháng 5:                     5,000 sp
Sx hoàn thành trong tháng 5:                  4,800 sp

CP phát sinh trong tháng 5:
  CP NVL                                  $ 368,600
  CP chế biến                               350,900

Dở dang ngày 31/5: 400 sp
  CP NVL           Mức độ hoàn thành 40%.
  CP chế biến      Mức độ hoàn thành 25%.

                                                          47
Báo cáo sản xuất

Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương
Số lượng sản phẩm:
    Dở dang ngày 1/5
    Bắt đầu sản xuất
    Tổng số lượng

                                           Số lượng Sp tương đương
                                             CP NVL     CP chế biến
Số lượng sản phẩm:
    Hoàn thành và chuyển giao
    Dở dang ngày 31/5
       NVL mức độ hoàn thành 40%
       CP chế biến mức độ hoàn thành 25%

                                                                 48
Báo cáo sản xuất
Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương

                                 Tổng
                                Chi phí   CP NVL   CP chế biến
Chi phí sản xuất trong:
   SP dở dang ngày 1/5
   CP phát sinh trong tháng 5
      tại phân xưởng
   Tổng chi phí

Số lượng sản phẩm tương đương
Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương




                                                             49
Báo cáo sản xuất
               Phần 3: Đối chiếu chi phí

                                  Tổng      SL SP tương đương
                                 Chi phí   CP NVL    CP chế biến
Chi phí sản xuất trong:
   SP hoàn thành tháng 5
   Sp dở dang ngày 31/5:
      CP NVL
      CP chế biến
   Tổng giá trị SP dở dang31/5
Tổng chi phí sản xuất



                                                              50
Phương pháp FIFO
Số lượng SPSX tương đương luôn luôn bằng:
     Số lượng SP hoàn thành
   + Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP
dở dang cuối kỳ
   - Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP
dở dang đầu kỳ




                    Let’s see how this works!
                                             51
Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương




 Chi phí đơn vị
                 Tổng Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
   SP tương     = Số lượng SP tương đương trong kỳ
    đương




                                                            52
Báo cáo sản xuất
  Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương
Số lượng sản phẩm:
    Dở dang ngày 1/5
    Bắt đầu sản xuất
    Tổng số lượng
                                           Số lượng Sp tương đương
                                             CP NVL     CP chế biến
Số lượng sản phẩm:
    Hoàn thành và chuyển giao
    Dở dang ngày 31/5
       NVL mức độ hoàn thành 40%
       CP chế biến mức độ hoàn thành 25%

   Dở dang ngày 1/5
      NVL mức độ hoàn thành 55%
      CP chế biến mức độ hoàn thành 30%                           53
Báo cáo sản xuất
Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương

                                 Tổng
                                Chi phí   CP NVL   CP chế biến
Chi phí sản xuất trong:
   SP dở dang ngày 1/5
   CP phát sinh trong tháng 5
      tại phân xưởng
   Tổng chi phí

Số lượng sản phẩm tương đương
Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương




                                                             54
Báo cáo sản xuất
                Phần 3: Đối chiếu chi phí
                                     Tổng      SL SP tương đương
                                    Chi phí   CP NVL    CP chế biến
Chi phí sản xuất trong:
   SP hoàn thành tháng 5
     SP dở dang 30/4 chuyển sang
         CP dở dang 30/4
         CP NVL
         CP chế biến
     SP bắt đầu SX trong tháng 5
  Tổng giá trị SP h/thành tháng 5
   Sp dở dang ngày 31/5:
      CP NVL
      CP chế biến
   Tổng giá trị SP dở dang31/5
Tổng chi phí sản xuất                                                 55
Kết thúc chương 3




                    56

Contenu connexe

Tendances

Các chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công ty
Các chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công tyCác chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công ty
Các chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công ty
Hạnh Vũ
 
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếuMột số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Hiển Phùng
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
Học Huỳnh Bá
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Bích Liên
 
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Sống Động
 
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qdChuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
atulavt01
 
Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvp
atulavt01
 

Tendances (20)

giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
 
Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty xây dựng và...
Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty xây dựng và...Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty xây dựng và...
Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty xây dựng và...
 
Quản trị sản xuất và vai trò của người quản trị sản xuất trong chức năng sản ...
Quản trị sản xuất và vai trò của người quản trị sản xuất trong chức năng sản ...Quản trị sản xuất và vai trò của người quản trị sản xuất trong chức năng sản ...
Quản trị sản xuất và vai trò của người quản trị sản xuất trong chức năng sản ...
 
Đề tài: Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm ở Công ty May - Gửi miễn p...
Đề tài: Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm ở Công ty May - Gửi miễn p...Đề tài: Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm ở Công ty May - Gửi miễn p...
Đề tài: Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm ở Công ty May - Gửi miễn p...
 
Bài tập hệ thống thông tin kế toán
Bài tập hệ thống thông tin kế toánBài tập hệ thống thông tin kế toán
Bài tập hệ thống thông tin kế toán
 
Các chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công ty
Các chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công tyCác chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công ty
Các chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công ty
 
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếuMột số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
 
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
 
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qdChuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
 
Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...
Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...
Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...
 
Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chính
 
bài tập kế toán máy Misa
bài tập kế toán máy Misabài tập kế toán máy Misa
bài tập kế toán máy Misa
 
Hệ thống kiểm soát nội bộ kiểm toán căn bản
Hệ thống kiểm soát nội bộ   kiểm toán căn bảnHệ thống kiểm soát nội bộ   kiểm toán căn bản
Hệ thống kiểm soát nội bộ kiểm toán căn bản
 
Đề tài: Công tác kế toán hạch toán tại công ty bánh kẹo Hải Châu
Đề tài: Công tác kế toán hạch toán tại công ty bánh kẹo Hải ChâuĐề tài: Công tác kế toán hạch toán tại công ty bánh kẹo Hải Châu
Đề tài: Công tác kế toán hạch toán tại công ty bánh kẹo Hải Châu
 
Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvp
 
Đề tài Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân...
Đề tài  Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân...Đề tài  Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân...
Đề tài Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân...
 
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 

En vedette

ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqtktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
anhmanh2301
 
ktqt Chuong 2-phan-loai-cp
ktqt Chuong 2-phan-loai-cpktqt Chuong 2-phan-loai-cp
ktqt Chuong 2-phan-loai-cp
anhmanh2301
 
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkdktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
anhmanh2301
 
Luận án tiến sĩ kinh tế hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các doanh n...
Luận án tiến sĩ kinh tế hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các doanh n...Luận án tiến sĩ kinh tế hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các doanh n...
Luận án tiến sĩ kinh tế hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các doanh n...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1
huytv
 
kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6
anhmanh2301
 
Kế toán thuế - Bài giảng 1
Kế toán thuế - Bài giảng 1Kế toán thuế - Bài giảng 1
Kế toán thuế - Bài giảng 1
huytv
 
Luận án tiến sĩ kinh tế tổ chức công tác kế toán quản trị trong các doanh ngh...
Luận án tiến sĩ kinh tế tổ chức công tác kế toán quản trị trong các doanh ngh...Luận án tiến sĩ kinh tế tổ chức công tác kế toán quản trị trong các doanh ngh...
Luận án tiến sĩ kinh tế tổ chức công tác kế toán quản trị trong các doanh ngh...
https://www.facebook.com/garmentspace
 

En vedette (20)

Bài giảng kế toán quản trị
Bài giảng kế toán quản trịBài giảng kế toán quản trị
Bài giảng kế toán quản trị
 
ktqt Chuong 11
 ktqt Chuong 11 ktqt Chuong 11
ktqt Chuong 11
 
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqtktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
 
ktqt Chuong 9
ktqt Chuong 9ktqt Chuong 9
ktqt Chuong 9
 
ktqt Chuong 8
 ktqt Chuong 8 ktqt Chuong 8
ktqt Chuong 8
 
ktqt Chuong 7
ktqt Chuong 7ktqt Chuong 7
ktqt Chuong 7
 
ktqt Chuong 10
ktqt Chuong 10ktqt Chuong 10
ktqt Chuong 10
 
ktqt Chuong 2-phan-loai-cp
ktqt Chuong 2-phan-loai-cpktqt Chuong 2-phan-loai-cp
ktqt Chuong 2-phan-loai-cp
 
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkdktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
 
ktqt Chuong 4
ktqt Chuong 4ktqt Chuong 4
ktqt Chuong 4
 
Luận án tiến sĩ kinh tế hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các doanh n...
Luận án tiến sĩ kinh tế hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các doanh n...Luận án tiến sĩ kinh tế hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các doanh n...
Luận án tiến sĩ kinh tế hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các doanh n...
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1
 
kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6
 
Kế toán thuế - Bài giảng 1
Kế toán thuế - Bài giảng 1Kế toán thuế - Bài giảng 1
Kế toán thuế - Bài giảng 1
 
Luận án tiến sĩ kinh tế tổ chức công tác kế toán quản trị trong các doanh ngh...
Luận án tiến sĩ kinh tế tổ chức công tác kế toán quản trị trong các doanh ngh...Luận án tiến sĩ kinh tế tổ chức công tác kế toán quản trị trong các doanh ngh...
Luận án tiến sĩ kinh tế tổ chức công tác kế toán quản trị trong các doanh ngh...
 
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giáBài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
 
Dự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán sản xuất kinh doanhDự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán sản xuất kinh doanh
 
Báo cáo thực tập kế toán quản trị
Báo cáo thực tập kế toán quản trịBáo cáo thực tập kế toán quản trị
Báo cáo thực tập kế toán quản trị
 
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-antai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánBài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
 

Similaire à ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1

Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011
Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011
Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011
lamvinhphu
 
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh HoatKtqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Chuong Nguyen
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
huytv
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 6
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 6GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 6
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 6
huytv
 
Chuong 4,6 ktdc
Chuong 4,6 ktdcChuong 4,6 ktdc
Chuong 4,6 ktdc
Jung Lee
 
Noi dung an - 4043192
Noi dung   an - 4043192Noi dung   an - 4043192
Noi dung an - 4043192
ntdong27
 

Similaire à ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1 (20)

Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011
Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011
Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011
 
kế toán HĐ SX và CCDV
kế toán HĐ SX và CCDVkế toán HĐ SX và CCDV
kế toán HĐ SX và CCDV
 
Cty dich vu
Cty dich vuCty dich vu
Cty dich vu
 
Baitapthuchanhphanmemketoan
BaitapthuchanhphanmemketoanBaitapthuchanhphanmemketoan
Baitapthuchanhphanmemketoan
 
Chapter 2
Chapter 2Chapter 2
Chapter 2
 
Các phương pháp tính giá thành phổ biến
Các phương pháp tính giá thành phổ biếnCác phương pháp tính giá thành phổ biến
Các phương pháp tính giá thành phổ biến
 
ĐỀ TÀI : Tổ chức Công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành ...
ĐỀ TÀI : Tổ chức Công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành ...ĐỀ TÀI : Tổ chức Công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành ...
ĐỀ TÀI : Tổ chức Công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành ...
 
Chapter 4
Chapter 4Chapter 4
Chapter 4
 
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh HoatKtqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
 
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩmKế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
 
Đề tài:“Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành s...
Đề tài:“Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành s...Đề tài:“Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành s...
Đề tài:“Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành s...
 
Chapter 1
Chapter 1Chapter 1
Chapter 1
 
3. Chi phi dinh muc.pdf
3. Chi phi dinh muc.pdf3. Chi phi dinh muc.pdf
3. Chi phi dinh muc.pdf
 
Tổ chức công tác hạch toán NVL - CCDC tại Công ty Xây dựng Thương mại Thanh Thu
Tổ chức công tác hạch toán NVL - CCDC tại Công ty Xây dựng Thương mại Thanh Thu Tổ chức công tác hạch toán NVL - CCDC tại Công ty Xây dựng Thương mại Thanh Thu
Tổ chức công tác hạch toán NVL - CCDC tại Công ty Xây dựng Thương mại Thanh Thu
 
Ipsas 12 inventories
Ipsas 12 inventoriesIpsas 12 inventories
Ipsas 12 inventories
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 6
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 6GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 6
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 6
 
Chuong 4,6 ktdc
Chuong 4,6 ktdcChuong 4,6 ktdc
Chuong 4,6 ktdc
 
Noi dung an - 4043192
Noi dung   an - 4043192Noi dung   an - 4043192
Noi dung an - 4043192
 
Chương 4 Quản lý tài sản cố định
Chương 4 Quản lý tài sản cố địnhChương 4 Quản lý tài sản cố định
Chương 4 Quản lý tài sản cố định
 

ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1

  • 1. Chương 3 Các phương pháp xác định chi phí 1
  • 2. Các phương pháp xác định chi phí theo quá Theo trình SX công việc  Các sản phẩm (công viêc) khác nhau cả về đặc điểm và chi phi.  Hầu hết các chi phí có thể xác định trực tiếp cho từng sản phẩm (công việc). 2
  • 3. Quick Check  Công ty nào dưới đây có thể áp dụng phương pháp xác định chi phí theo công việc ? a. Công ty Puppels chuyên sản xuất khăn giấy. b. Công ty tư vấn thiết kế. c. Công ty thực phẩm Nissan. d. Công ty tổ chức lễ cưới. e. Công ty đóng tàu Bạch Đằng. 3
  • 4. Phương pháp xác định chi phí theo công việc CP sản xuất chung Phân bổ cho từng công việc NVL Xác định trực tiếpcho trực t ừn tiếp g cô ng v iệc Công việc t iếp (ĐĐH) h trực việc ác địn ông c Nhân công X ng o từ trực tiếp ch 4
  • 5. Trình tự luân chuyển chứng từ Nhận ĐĐH từ Phiếu theo dõi CP khách hàng theo công việc •Phiếu xuất kho NVL Lập lịch sản •Phiếu theo dõi thời xuất gian lao động •Mức phân bổ CPSX chung 5
  • 6. Phiếu theo dõi chi phí theo công việc Phiếu theo dõi chi phí theo công việc Mã số công việc A - 143 Ngày bắt đầu 3-10-09 Ngày hoàn thành Phân xưởng B3 Số lượng sp hoàn thành Tên sp Thuyền gỗ NVL TT Nhân công TT SX chung Ctừ TT Ctừ Số giờ TT Số gìơ Tỷ lệ TT Tổng hợp chi phí Số lượng sp bàn giao NVLtrực tiếp Ngày SL Tồn Nhân công trực tiếp Sản xuất chung Tổng chi phí CP đơn vị sản phẩm 6
  • 7. Trình tự hạch toán TK 621DDH 01 TK 154DDH 01 TK 155 TK 622DDH 01 TK 627 TK 154DDH 02 TK 621DDH 02 TK 622DDH 02 7
  • 8. Phân bổ chi phí sản xuất chung 8
  • 9. Phương pháp chi phí thực tế & phương pháp chi phí thông thường PP chi phí thực tế Giá thành CP nhân công TT thực tế đvsp CP NVL TT CP SX thực tế chung thực tế 9
  • 10. Phương pháp chi phí thực tế & phương pháp chi phí thông thường PP CP thông thường CP nhân công TT thực tế Giá thành CP NVL TT thực tế đvsp Mức độ sử dụng cho công việc X Tỷ lệ phân bổ ước tính 10
  • 11. Phương pháp chi phí thông thường Xác định tỷ lệ phân bổ CPSX chung ước tính Vào đầu năm tài chính:  Ước tính tổng CPSX chung cho cả kỳ.  Chọn tiêu thức phân bổ phù hợp, và ước tính mức độ phát sinh của tiêu thức đó.  Tính tỷ lệ phân bổ CPSX chung ước tính (POHR). 11
  • 12. Phương pháp chi phí thông thường Tổng CPSX chung ước tính POHR = Tổng mức độ phát sinh ước tính của tiêu thức phân bổ 12
  • 13. Phương pháp chi phí thông thường Dựa trên cơ sở ước tính, và xác định ngay từ đầu kỳ. CPSX chung phân bổ = POHR × Mức độ HĐ thực tế mức độ thực tế của tiêu thức phân bổ, thí dụ: SLSP sản xuất, số giờ lao động trực tiếp, số giờ máy sử dụng trong kỳ. 13
  • 14. Ví dụ • Công ty du lịch HP tourist …có tổng chi phí chung dự kiến phát sinh trong năm 2010 là 5 tỷ đồng. Tổng số thời gian lao động trực tiếp dự kiến là 50.000 giờ. Tour 1105 Hải Phòng - Huế từ ngày 25/11/2010 đến ngày 30/11/2010 đã sử dụng hết 100 giờ lao động trực tiếp. • Chi phí chung phân bổ cho Tour 1105 là bao nhiêu ? 14
  • 15. Phương pháp chi phí thông thường Làm thế nào nếu CPSX chung thực tế và CPSX chung đã phân bổ chênh lệch nhau ? 15
  • 16. CPSX chung phân bổ thừa (thiếu) Nếu chênh lệch nhiều Nếu Chênh lệch ít CPSX chung CPSX chung phân bổ thừa (thiếu) phân bổ thừa (thiếu) hoặc CPSXKD Thành dở dang phẩm Giá vốn Giá vốn Hàng bán hàng bán 16
  • 17. Ví dụ • Tổng chi phí chung đã phân bổ cho tất cả các tour tại HP tourist trong năm 2010 là 5,2 tỷ đồng. • Tổng chi phí chung thực tế phát sinh trong năm 2010 là 5,5 tỷ đồng. • Số dư ngày 31/12/2010 (trước khi thực hiện các bút toán kết chuyển) các tài khoản 154 là 0,5 tỷ và 632 là 49,5 tỷ. • Hãy xác định và xử lý phần chi phí chung phân bổ thừa (thiếu) trong năm. 17
  • 18. Các phương pháp xác định chi phí Xác định CP Xác định CP theo quá theo công trình SX việc 3 Sản xuất hàng loạt, các sản phẩm đồng chất, quá trình sản xuất liên tục. 3 Đặc điểm các sản phẩm không có sự khác biệt. 3 Chi phí để sản xuất các sản phẩm giống nhau. 18
  • 19. Xăng Dầu #1 Gas Chưng cất Dầu #2 Dầu thô Nhiên liệu máy bay Quá trình sản xuất các sản phẩm Dầu Diesel dầu khí 19
  • 20. Xác định CP theo công việc vs. Xác định CP theo quá trình SX Xác định CP theo công việc Xác định CP theo quá trình SX – Nhiều công việc được – Một loại sản phẩm được thực hiện trong một kỳ. SX trong một thời kỳ dài. – CP được tổng hợp lại – CP được tổng hợp theo cho từng công việc. phân xưởng. – Tài liệu cơ bản là Phiếu Chi phí công việc. – Tài liệu cơ bản là Báo cáo CP theo phân xưởng. – CP đơn vị tính theo công việc. – CP đơn vị tính theo phân xưởng. 20
  • 21. Xác định chi phí theo quá trình sản xuất Nguyên liệu trực tiếp CP nhân công trực tiếp thường nhỏ so Số tiền với các CP sản SX chung phẩm khác . Nhân công trực tiếp Loại chi phí sản phẩm 21
  • 22. Xác định chi phí theo quá trình sản xuất NVL trực tiếp CP nhân công trực tiếp thường nhỏ so Chế biến Số tiền với các CP sản phẩm khác. Loại chi phí sản phẩm Do đó, CP nhân công trực tiếp thường được gộp với CPSX chung và gọi là CP chế biến. 22
  • 23. So sánh Xác định CP theo công việc & Xác định CP theo quá trình SX NVL trực tiếp SP dở Thành Nhân công dang phẩm trực tiếp SX chung Giá vốn hàng bán 23
  • 24. So sánh Xác định CP theo công việc & Xác định CP theo quá trình SX Xác định CP theo công việc: CP được tính trực NVL trực tiếp tiếp và phân bổ cho từng công việc cụ thể. Thành Nhân công Công việc phẩm trực tiếp SX chung Giá vốn hàng bán 24
  • 25. So sánh Xác định CP theo công việc & Xác định CP theo quá trình SX Xác định CP theo quá trình SX: CP được xác định trực tiếp và phân bổ NVL trực tiếp cho từng phân xưởng. Phân xưởng Thành Nhân công sản xuất phẩm trực tiếp SX chung Giá vốn hàng bán 25
  • 26. Xác định CP theo quá trình SX Dòng chi phí TK 154 TK 621, 622, 627 Phân xưởng A TK 154 Phân xưởng B 26
  • 27. Xác định CP theo quá trình Dòng chi phí TK 154 TK 154 Phân xưởng A Phân xưởng B •NVl trực Kết chuyển •NVL trực tiếp sang PX. B tiếp •Nhân công •Nhân công trực tiếp trực tiếp •CPSX chung •CPSX chung phân bổ phân bổ •Kết chuyển từ PX. A 27
  • 28. Xác định CP theo quá trình SX Dòng chi phí TK 154 Phân xưởng B TK 155 •NVL trực •Giá thành •Giá thành •Giá vốn tiếp SPSX SPSX hàng •Nhân công bán trực tiếp •CPSX chung phân bổ •Kết chuyển từ PX. A TK 632 •Giá vốn hàng bán 28
  • 29. Sản phẩm tương đương Sản phẩm tương đương là khái niệm coi đơn vị sản phẩm đã được hoàn thành một phần như là đơn vị đã được hoàn thành toàn phần nhưng ít hơn. Chi phí đơn vị SP tương = Tổng Chi phí sản xuất đương Số lượng SP tương đương Same overhead assignment method: predetermined rate times actual activity 29
  • 30. Sản phẩm tương đương Hai nửa cốc là tương đương với một cốc đầy. + = 1 Do đó, 10000 sp, mức độ hoàn thành 70% tương đương với 7000 sp hoàn chỉnh. 30
  • 31. Quick Check  Trong quí II/2010 PX A bắt đầu SX 15,000 chiếc quạt thông gió và hoàn thành 10,000 chiếc, cuối quí còn dở dang 5,000 chiếc với mức độ hoàn thành 30%. Số lượng sản phẩm tương đương trong quí II sẽ là? a. 10,000 b. 11,500 c. 13,500 d. 15,000 31
  • 32. Quick Check  Giả sử trong quí II/2010 PX A phát sinh chi phí là $27,600 để SX 11,500 sản phẩm tương đương. Chi phí cho 1 sản phẩm tương đương trong quí II sẽ là? a. $1.84 b. $2.40 c. $2.76 d. $2.90 32
  • 33. Sản phẩm tương đương – Phương pháp bình quân • Không phân biệt giữa các công việc thực hiện kỳ trước với công việc thực hiện kỳ này. • Pha trộn các sản phẩm và chi phí của kỳ trước với kỳ này. 33
  • 34. Sản phẩm tương đương – Phương pháp Nhập trước - Xuất trước (FIFO) Phân biệt giữa việc đã làm giai đoạn trướcvà việc làm trong giai đoạn hiện tại Giả thuyết các SP bắt đầu SX từ kỳ trước,dở dang và tiếp tục thực hiện trong kỳ này sẽ hoàn thành và chuyển giao đầu tiên 34
  • 35. Phương pháp bình quân Công ty S báo cáo các hoạt động sau tại phân xưởng A trong tháng 6: Mức độ hoàn thành SLSP CP NVL CP chế biến Dở dang ngày 1/6 300 40% 20% SP bắt đầu sản xuất trong tháng 6 6.000 SP hoàn thành 5.400 tại PX. A trong tháng 6 Dở dang ngày 30/6 900 60% 30% 35
  • 36. Phương pháp bình quân Số lượng SPSX tương đương luôn luôn bằng: Số lượng SP hoàn thành + Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang cuối kỳ Let’s see how this works! 36
  • 37. Phương pháp bình quân CP NVL 6,000 SP bắt đầu sx trong kỳ Dở dang đầu kỳ Dở dang cuối kỳ 300 SP 5,100 SP bắt đầu SX và 900 SP Mức độ hoàn thành hoàn thành trong kỳ Mức độ hoàn thành 40% 60% 5,400 SP hoàn thành 540 SP tương đương 900 × 60% 5,940 SP SX tương đương 37
  • 38. Phương pháp bình quân CP chế biến 6,000 SP bắt đầu SX trong kỳ Dở dang đầu kỳ Dở dang cuối kỳ 300 SP 5,100 SP bắt đầu SX và 900 SP Mức độ hoàn thành hoàn thành trong kỳ Mức độ hoàn thành 20% 30% 5,400 SP hoàn thành 270 SP tương đương 900 × 30% 5,670 SPSX tương đương 38
  • 39. Phương pháp FIFO Số lượng SPSX tương đương luôn luôn bằng: Số lượng SP hoàn thành + Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang cuối kỳ - Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang đầu kỳ Let’s see how this works! 39
  • 40. Phương pháp FIFO CP NVL 6,000 SP bắt đầu sx trong kỳ Dở dang đầu kỳ Dở dang cuối kỳ 300 SP 5,100 SP bắt đầu SX và 900 SP Mức độ hoàn thành hoàn thành trong kỳ Mức độ hoàn thành 40% 60% 5,400 SP hoàn thành 300 x 40% 540 SP tương đương 900 × 60% (120 SP tương đương) 5,820 SP SX tương đương 40
  • 41. Phương pháp FIFO CP chế biến 6,000 SP bắt đầu SX trong kỳ Dở dang đầu kỳ Dở dang cuối kỳ 300 SP 5,100 SP bắt đầu SX và 900 SP Mức độ hoàn thành hoàn thành trong kỳ Mức độ hoàn thành 20% 30% 5,400 SP hoàn thành 300 x 20% 270 SP tương đương 900 × 30% (60 SP tương đương) 5,610 SP SX tương đương 41
  • 42. Báo cáo sản xuất Thể hiện dòng sản Cung cấp phẩm & dòng chi thông tin chi phí phí trong quá trình cho sản xuất Báo cáo tài chính Báo cáo sản xuất Có ý nghĩa Giúp các nhà quản tương tự lý kiểm soát hoạt “phiếu chi phí động trong các công việc” phân xưởng 42
  • 43. Các bước lập báo cáo sản xuất 1. Tổng hợp dòng sản phẩm 2. Xác định số lượng SPSX tương đương 3. Tổng hợp CP sản xuất của phân xưởng 4. Xác định CP đơn vị sp tương đương 5. Xác định CP cho các SP hoàn thành & SP dở dang cuối kỳ 43
  • 44. Báo cáo sản xuất Báo cáo sản xuất Tổng hợp số lượng, thể hiện dòng sản phẩm Phần 1 và tính số lượng sản phẩm tương đương. Xác định chi phí đơn vị Phần 2 sản phẩm tương đương. Phần 3 44
  • 45. Báo cáo sản xuất Báo cáo sản xuất Phần 1  Đối chiếu các dòng chi phí trong kỳ, bao gồm: yTổng giá thành các Phần 2 sản phẩm hoàn thành trong kỳ tại phân xưởng. Phần 3 yTổng giá trị các sản phẩm dở dang cuối kỳ. 45
  • 46. Ví dụ minh hoạ  Công ty Kim cương DDS áp dụng phương pháp xác định chi phí theo quá trình sản xuất để tính giá thành sản phẩm cho phân xưởng Tạo hình.  Côngty Kim cương DDS áp dụng phương pháp bình quân.  Lậpbáo cáo sản xuất cho PX Tạo hình trong tháng 5 với các thông tin sau: 46
  • 47. Ví dụ minh hoạ Công ty DDS – PX Tạo hình Dở dang ngày 1/5: 200 sp CP NVL: mức độ hoàn thành 55%. $ 9,600 CP Chế biến: mức độ hoàn thành 30%. 5,575 Bắt đầu SX trong tháng 5: 5,000 sp Sx hoàn thành trong tháng 5: 4,800 sp CP phát sinh trong tháng 5: CP NVL $ 368,600 CP chế biến 350,900 Dở dang ngày 31/5: 400 sp CP NVL Mức độ hoàn thành 40%. CP chế biến Mức độ hoàn thành 25%. 47
  • 48. Báo cáo sản xuất Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 Bắt đầu sản xuất Tổng số lượng Số lượng Sp tương đương CP NVL CP chế biến Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao Dở dang ngày 31/5 NVL mức độ hoàn thành 40% CP chế biến mức độ hoàn thành 25% 48
  • 49. Báo cáo sản xuất Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương Tổng Chi phí CP NVL CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP dở dang ngày 1/5 CP phát sinh trong tháng 5 tại phân xưởng Tổng chi phí Số lượng sản phẩm tương đương Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương 49
  • 50. Báo cáo sản xuất Phần 3: Đối chiếu chi phí Tổng SL SP tương đương Chi phí CP NVL CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP hoàn thành tháng 5 Sp dở dang ngày 31/5: CP NVL CP chế biến Tổng giá trị SP dở dang31/5 Tổng chi phí sản xuất 50
  • 51. Phương pháp FIFO Số lượng SPSX tương đương luôn luôn bằng: Số lượng SP hoàn thành + Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang cuối kỳ - Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang đầu kỳ Let’s see how this works! 51
  • 52. Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương Chi phí đơn vị Tổng Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ SP tương = Số lượng SP tương đương trong kỳ đương 52
  • 53. Báo cáo sản xuất Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 Bắt đầu sản xuất Tổng số lượng Số lượng Sp tương đương CP NVL CP chế biến Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao Dở dang ngày 31/5 NVL mức độ hoàn thành 40% CP chế biến mức độ hoàn thành 25% Dở dang ngày 1/5 NVL mức độ hoàn thành 55% CP chế biến mức độ hoàn thành 30% 53
  • 54. Báo cáo sản xuất Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương Tổng Chi phí CP NVL CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP dở dang ngày 1/5 CP phát sinh trong tháng 5 tại phân xưởng Tổng chi phí Số lượng sản phẩm tương đương Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương 54
  • 55. Báo cáo sản xuất Phần 3: Đối chiếu chi phí Tổng SL SP tương đương Chi phí CP NVL CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP hoàn thành tháng 5 SP dở dang 30/4 chuyển sang CP dở dang 30/4 CP NVL CP chế biến SP bắt đầu SX trong tháng 5 Tổng giá trị SP h/thành tháng 5 Sp dở dang ngày 31/5: CP NVL CP chế biến Tổng giá trị SP dở dang31/5 Tổng chi phí sản xuất 55