SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  40
1   CHƯƠNG 9

        ĐỊNH GIÁ
MỤC TIÊU
2




       Các yếu tố ảnh hưởng tới việc định giá
       Phân biệt giữa quyết định giá ngắn hạn và
        quyết định giá dài hạn
       Các phương pháp định giá
Các yếu tố ảnh hưởng tới việc định giá
3



       Khách hàng ảnh hưởng tới giá cả thông qua
        việc ảnh hưởng tới mức Cầu.
       Đối thủ cạnh tranh ảnh hưởng tới giá cả thông
        qua các hành vi.
       Chi phí ảnh hưởng tới giá cả bởi vì chúng ảnh
        hưởng tới mức Cung.
Vai trò của chi phí sản phẩm
4


       Phân tích chi phí sản phẩm đóng vai trò quan
        trọng trong việc quyết định lựa chọn các
        phương thức marketing và xúc tiến bán hàng
         Chi phí hoa hồng bán hàng nên trả ở mức nào?
         Nên chiết khấu bao nhiêu % trên mức giá niêm
          yết?
Người nhận giá & người lập giá
5



     Người   nhận giá:
     Nếu DN X là một trong số rất nhiều các DN của ngành
      và có rất ít sự khác biệt giữa các sản phẩm của các DN
      trong ngành.
     DN X là người nhận giá và sẽ lựa chọn cơ cấu sản
      phẩm của mình theo các giá đã được định sẵn trên thị
      trường.
     Người   lập giá:
      Các DN nghiệp hoạt động trong ngành ít có cạnh tranh
       và thực hiện vai trò lãnh đạo trong ngành
      Các DN hoạt động trong ngành có các sản phẩm rất
       khác nhau.
Định giá ngắn hạn & Định giá dài hạn
6




       Quyết định giá ngắn      • Quyết định giá dài
        hạn là các quyết định      hạn là các quyết định
        giá trong thời hạn         giá có thời hạn từ 1
        dưới 1 năm                 năm trở lên
         Định giá cho các hợp     – Định giá sản phẩm cho
          đồng đặc biệt              các thị trường chủ yếu
         Điều chỉnh cơ cấu và
          khối lượng sản phẩm
Định giá ngắn hạn & Định giá dài hạn
7


       Có rất nhiều chi phí mang tính bắt buộc trong
        ngắn hạn (chi phí cố định). Các chi phí này
        không liên quan tới quyết định ngắn hạn nhưng
        rất quan trọng đối với việc ra quyết định dài hạn.
       Quyết định ngắn hạn:
           Công ty có đủ công suất dư thừa cho các sản phẩm
            tăng thêm không?
       Quyết định dài hạn:
           Xác định mức lợi nhuận cần đạt để có được tỷ suất
            sinh lời trên vốn đầu tư hợp lý.
Các phương pháp định giá dài hạn
8


       Định giá trên cơ sở giá thị trường
       Định giá trên cơ sở chi phí
Định giá trên cơ sở giá thị trường –

9
    Giá mục tiêu & Chi phí mục tiêu
     Chi phí       Giá mục       Lợi nhuận mục
              =              –
     mục tiêu        tiêu             tiêu

    Giá mục tiêu là mức giá ước tính mà khách hàng
          sẵn sàng trả cho sản phẩm (dịch vụ).
Giá mục tiêu & Chi phí mục tiêu –
10
     Các bước tiến hành
                                                  Thực hiện các thiết kế
                                                  giá trị để đạt được chi
                                                        phí mục tiêu


                                   Xác định chi
                                   phí mục tiêu

                        Chọn giá
                        mục tiêu


       Phát triển sản
       phẩm đáp ứng
        theo nhu cầu
      của khách hàng
Chi phí mục tiêu – Ví dụ

      Khách sạn X đang xem xét việc cung cấp bữa ăn buffet
      vào buổi trưa cho các khách hàng. Giá của các bữa ăn
      tương tự như vậy tại các khách sạn khác là 200.000đ.
         Khách sạn X tin rằng bình quân mỗi bữa ăn sẽ có
       khoảng 100 lượt khách. Khách sạn mong muốn đạt tỷ
        suất lợi nhuận / doanh thu là 25% cho tất cả các loại
                       sản phẩm và dịch vụ.


     Chi phí mục tiêu = 200.000 – (200.000 x 25%) = 150.000 đ



11
Chi phí mục tiêu – Ví dụ (tiếp)
     Chi phí ước tính cho mỗi suất ăn buffet như ở bảng dưới đây.
     Hãy thảo luận về các vấn đề mà khách sạn X nên điều tra để
          giảm chi phí ước tính để đạt mức chi phí mục tiêu.


              Nguyên vật liệu trực tiếp           VND 90,000
              Nhân công trực tiếp                     50,000
              Biến phí sản xuất chung biến đổi         5,000
              Định phí sản xuất chung                  7,000
              Biến phí bán hàng                        4,000
              Định phí bán hàng và hành chính          8,000
                                                 VND 164,000




12
Chi phí mục tiêu – Ví dụ (tiếp)

   Bữa ăn có thể thiết kế lại để có thể giảm chi phí
    nguyên vật liệu và nhân công không?
   Giá mua nguyên liệu đầu vào có thể đàm phán
    lại với nhà cung cấp không?
   Quá trình chế biến và phục vụ bữa ăn có thể
    thiết kế lại để giảm chi phí nguyên vật liệu và
    nhân công không ?
   Thiết kế bữa ăn có thể thay đổi như thế nào để
    cho khách hàng sẵn sàng trả tiền cho bữa ăn?
   Liệu số lượt khách hàng có thể nhiều hơn 100
    không để giảm chi phí cố định phân bổ bình
    quân cho mỗi lượt khách?                    13
Định giá trên cơ sở chi phí
14




            Công thức chung cho việc
          định giá trên cơ sở chi phí là
        cộng thêm một tỷ lệ % vào chi phí.
        Chi phí                    $     X
        Lợi nhuận mong muốn              Y
        Giá bán                    $X + Y
Định giá trên cơ sở chi phí – Ví dụ 1
15


         Công ty X dự kiến giá thành sản phẩm AA
          là 100.000đ.
         Công ty mong muốn đạt tỷ lệ lợi nhuận / chi
          phí là 30%.
         Sản phẩm AA cần bán với giá bao nhiêu?
Định giá trên cơ sở chi phí – Ví dụ 1 (tiếp)
16




     Chi phí:                               $100.000

     Lợi nhuận mong muốn: (100.000 × 30%)    30.000

     Giá bán đề xuất:                       $130.000
Định giá trên cơ sở chi phí – Ví dụ 2
     Tour Hà Nội – Đà Nẵng 4 ngày 3 đêm
17

        Chi phí bay                            2.400.000
        Chi phí khách sạn                      2.900.000
        Chi phí di chuyển (đi, về khách sạn)     200.000
        Chi phí ăn uống                          360.000
        Quà tặng                                  40.000
         Tổng CP trực tiếp                      5.900.000
        Cộng thêm Lợi nhuận mong muốn          1.900.000
         Giá bán                                7.800.000
Định giá chuyển nhượng nội bộ
18


     Giá chuyển nhượng là giá khi
     một bộ phận của công ty cung
      cấp hàng hóa và dịch vụ cho
     một bộ phận khác của công ty.



                             Mục tiêu quan trọng trong việc
                             thiết lập giá chuyển nhượng là
                              thúc đẩy các nhà quản lý làm
                               việc để mang lại lợi ích lớn
                                   nhất cho cả công ty.
Định giá chuyển nhượng nội bộ
19


     Giá chuyển nhượng là giá tính cho sản phẩm
     sản xuất bởi một bộ phận này và chuyển nhượng
     cho một bộ phận khác trong tổ chức.
     Giá chuyển nhượng ảnh hưởng tới doanh thu của
     bộ phận bán và chi phí của bộ phận mua.
Định giá chuyển nhượng nội bộ (tiếp)
20


        Hệ thống định giá chuyển nhượng cần đáp
         ứng 3 mục tiêu:
          Đánh  giá công bằng các nhà quản lý
          Thống nhất các mục tiêu của nhà quản lý và của
           cả công ty
          Duy trì quyền tự chủ của các bộ phận
Định giá chuyển nhượng nội bộ (tiếp)
21



 Khi nào nên chuyển nhượng nội bộ?                      Mức giá chuyển nhượng
                                                        nội bộ có thể chấp nhận
        Giá sàn: Là mức giá tối thiểu bộ phận                    Giá trần do bộ
         bán sẵn sàng chấp nhận.                                 phận mua quyết
                                                                       định.
           không   làm cho bộ phận bán bị lỗ khi bán
          nội bộ
        Giá trần: Là mức giá tối đa bộ phận
         mua sẵn sàng trả
                                                                  Giá sàn do bộ
           không   làm cho bộ phận mua bị lỗ khi mua            phận bán quyết
                                                                      định.
          nội bộ



            Nên chuyển nhượng nội bộ khi Giá sàn < Giá trần
Các phương pháp định giá chuyển
22
     nhượng nội bộ
           Giá thị trường
           Giá thỏa thuận
           Chi phí
             Biến phí
             Chi phí đầy đủ
Phương pháp định giá chuyển nhượng
      nội bộ : Chi phí biến đổi
23




           Ưu điểm                  Nhược điểm
     Giá chuyển nhượng tương       Không công bằng đối với
       đối thấp  khuyến khích        bên bán khi bên bán là
      mua nội bộ (hợp lý khi dư     trung tâm lợi nhuận hoặc
      thừa công suất và xét trên    trung tâm đầu tư; do việc
        góc độ toàn bộ công ty)    chuyển nhượng nội bộ có
                                          lợi nhuận = 0
Phương pháp định giá chuyển
          nhượng nội bộ : Chi phí đầy đủ
24



             Ưu điểm                       Nhược điểm
        Dễ thực hiện (số liệu      CP cố định không phù hợp với
         có sẵn theo kế toán tài     việc ra quyết định ngắn hạn:
         chính).                     không nên tính đến chi phí cố
        Dễ hiểu.                    định dù chuyển nhượng nội bộ
                                     hay bán ra ngoài.
        Dễ được cơ quan thuế
         chấp nhận hơn              Không tạo động lực để kiểm
         phương pháp chi phí         soát chi phí.
         biến đổi.                  Nếu sử dụng, thì nên chuyển
                                     nhượng theo chi phí định mức
                                     hơn là chi phí thực tế.
Phương pháp định giá chuyển
          nhượng nội bộ : Giá thị trường
25



              Ưu điểm                     Nhược điểm
        Duy trì quyền tự chủ của     Nếu là các bán thành phẩm
         các bộ phận                   thì thường không có giá thị
        Tạo ra sự cạnh tranh giữa     trường
         bộ phận bán với các nhà      Nên được điều chỉnh cho
         cung cấp bên ngoài            phần chi phí tiết kiệm được
        Dễ được cơ quan thuế          (hoa hồng bán hàng…)
         chấp nhận khi chuyển         Có thể dẫn tới việc quá tập
         nhượng quốc tế                trung vào lợi ích ngắn hạn
Phương pháp định giá chuyển
         nhượng nội bộ : Giá thỏa thuận
26



              Ưu điểm                 Nhược điểm
      Là phương pháp khả thi       Cần có các nguyên tắc,
       nhất khi có sự xung đột       thủ tục thương lượng, do
       lợi ích giữa bên bán và       đó có thể giảm sự tự chủ
       bên mua                       của các bộ phận
      Nhất quán với nguyên lý      Có thể không được chấp
       phân cấp quản lý trong tổ     thuận bởi cơ quan thuế
       chức
Định giá chuyển nhượng nội bộ - Ví dụ




27
Định giá chuyển nhượng nội bộ - Ví dụ
28

        Khách sạn Hạ Long có 100 phòng. Giá cho thuê phòng
         bình quân 400.000đ/đêm/phòng. Biến phí bình quân cho
         mỗi phòng/ngày là 100.000đ. Khách sạn thường hoạt
         động hết công suất. Trung tâm Ứng dụng công nghệ
         mới muốn đặt 10 phòng trong 3 đêm cho nhân viên đi
         nghỉ mát. Trung tâm cũng có thể thuê khách sạn khác
         với giá 400.000đ/đêm/phòng.
        Giá chuyển nhượng tối thiểu khách sạn Hạ Long có thể
         chấp nhận là bao nhiêu? Giá chuyển nhượng tối đa
         Trung tâm Ứng dụng công nghệ mới có thể chấp nhận
         là bao nhiêu? Việc chuyển nhượng bội bộ có quan trọng
         không? Nếu chuyển nhượng nội bộ, giá chuyển nhượng
         nên xác định như thế nào?
Định giá chuyển nhượng nội bộ - Ví dụ
29


        Giả sử Khách sạn Hạ Long phát sinh chi phí
         hoa hồng bán hàng có thể tránh được nếu bán
         nội bộ 30.000đ/đêm/phòng. Hãy xác định giá
         chuyển nhượng tối thiểu của khách sạn Hạ
         Long và giá chuyển nhượng tối đa cho Trung
         tâm Ứng dụng công nghệ mới. Có nên chuyển
         nhượng nội bộ không? Nếu có, lợi ích đối với cả
         công ty là gì?
Định giá chuyển nhượng nội bộ - Ví dụ
30


        Giả sử khách sạn Hạ Long hoạt động ở mức
         80% công suất. Hãy xác định mức giá chuyển
         nhượng hợp lý.
Ví dụ về định giá chuyển nhượng nội bộ
     PEPSI Co.
31


            PEPSI Co. có 2 bộ phận kinh doanh:
                Nước giải khát và Đồ ăn nhanh.


     Nước giải khát
        Công suất sản xuất nước uống có ga/tháng              10,000    lít
        Chi phí biến đổi/lít                               VND 8,000    một lít
        Chi phí cố định/tháng                          VND 70,000,000
        Giá bán nước uống có ga trên thị trường           VND 20,000    một lít
     Đồ ăn nhanh
        Giá mua nước uống có ga nhãn hiệu thông thường    VND 18,000    một lít
        Mức tiêu dùng nước uống có ga hàng tháng               2,000    lít
Ví dụ về định giá chuyển nhượng nội bộ
 32
      PEPSI Co.
       Mức giá thấp nhất bên bán (Nước giải khát) có thể chấp nhận:

                      CP biến đổi       Tổng SD ĐP của KL tiêu thụ ra ngoài bị mất đi
Giá chuyển nhượng ≥                 +
                        đơn vị                  KL chuyển nhượng nội bộ




        Mức giá cao nhất bên mua (Đồ ăn nhanh) có thể chấp nhận:

Giá chuyển nhượng ≤ Giá mua từ các nhà cung cấp bên ngoài
Ví dụ về định giá chuyển nhượng nội bộ
33
       PEPSI Co.
     Nếu bộ phận Nước giải khát có đủ công suất dư thừa (3.000 lít) để đáp ứng
     mức cầu của bộ phận Đồ ăn nhanh (2,000 lít) mà không cần phải giảm mức
      tiêu thụ thông thường cho các khách hàng khác, giá chuyển nhượng cao
                            nhất và thấp nhất như sau:

                  Giá chuyển nhượng thấp nhất của bộ phận Bán:

                Giá chuyển nhượng ≥



                  Giá chuyển nhượng cao nhất của bộ phận Mua:

           Giá chuyển nhượng ≤

            Do đó, khoảng giá chuyển nhượng có thể chấp nhận
                                 được là:
Ví dụ về định giá chuyển nhượng nội bộ
34
     PEPSI Co.
Nếu bộ phận Nước giải khát không dư thừa công suất và phải giảm mức tiêu
thụ cho các khách hàng khác (2.000 lít) để đáp ứng mức cầu của bộ phận Đồ
 ăn nhanh (2.000 lít), khi đó mức giá chuyển nhượng cao nhất và thấp nhất
                                  như sau:

              Giá chuyển nhượng thấp nhất của bộ phận Bán:

            Giá chuyển nhượng ≥



             Giá chuyển nhượng cao nhất của bộ phận Mua:

       Giá chuyển nhượng ≤

           Do đó, khoảng giá chuyển nhượng có
                     thể chấp nhận là:
Ví dụ về định giá chuyển nhượng nội bộ
35
     PEPSI Co.
Nếu bộ phận Nước giải khát có dư thừa một ít công suất (1.000 lít) và phải để
  đáp ứng mức cầu của bộ phận Đồ ăn nhanh (2.000 lít), mức giá chuyển
                   nhượng thấp nhất và cao nhất là:


              Giá chuyển nhượng thấp nhất của bộ phận Bán:

            Giá chuyển nhượng ≥



              Giá chuyển nhượng cao nhất của bộ phận Mua:

        Giá chuyển nhượng ≤

            Do đó khoảng giá chuyển nhượng có
                     thể chấp nhận là:
Định giá chuyển nhượng quốc tế
36


       Tối thiểu hóa phí hải quan
       Tối thiểu hóa TỔNG thuế thu nhập doanh nghiệp

       Các hạn chế về tiền tệ
Định giá chuyển nhượng quốc tế
37


     Giá chuyển nhượng theo giá cạnh tranh bên
     ngoài (arm’s length standard) là mức giá bán
     mà các bên KHÔNG liên quan, hoạt động một
     cách độc lập có thể đưa ra.

     Có 3 cách được sử dụng rộng rãi:
     2. Phương thức giá so sánh

     3. Phương thức giá bán lại

     4. Phương thức cộng chi phí
Định giá chuyển nhượng quốc tế
38

        Phương pháp giá so sánh là phương pháp phổ biến
         nhất và là phương pháp được các cơ quan thuế ưa
         thích nhất.
           –   Phương pháp này xác định giá chuyển nhượng là giá
               bán các sản phẩm tương tự cuả các bên không liên
               quan.
        Phương pháp giá bán lại được sử dụng khi có ít giá
         trị tăng thêm và không có các hoạt động sản xuất
         đáng kể nào.
           –   Phương pháp này dựa trên tỷ lệ lợi nhuận gộp hợp lý
               (sử dụng tỷ lệ lợi nhuận gộp của các bên không liên
               quan bán các sản phẩm tương tự).
Định giá chuyển nhượng quốc tế
39


        Phương pháp cộng thêm vào chi phí xác định
         giá chuyển nhượng dựa trên chi phí của bên
         bán, cộng thêm một tỷ lệ % lợi nhuận gộp xác
         định bởi việc so sánh doanh thu của bên bán
         và doanh thu của các bên không liên quan
         hoặc so sánh doanh thu của các các bên
         không liên quan với nhau.
40   Kết thúc chương 9

Contenu connexe

Tendances

giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2Nguyen Phuong Thao
 
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Bánh kẹo Hải Hà, 9đ - Gửi miễn p...
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Bánh kẹo Hải Hà, 9đ - Gửi miễn p...Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Bánh kẹo Hải Hà, 9đ - Gửi miễn p...
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Bánh kẹo Hải Hà, 9đ - Gửi miễn p...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiNguyen Minh Chung Neu
 
Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"
Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"
Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"Tuấn Anh
 
Bài tập-kế-toán-công
Bài tập-kế-toán-côngBài tập-kế-toán-công
Bài tập-kế-toán-côngHương Maj
 
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêCâu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêNgọc Nguyễn
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Học kế toán thuế
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmBáo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmNgọc Hà
 
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKDGiải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKDvietnam99slide
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vnVân Võ
 
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH N...
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH N...KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH N...
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH N...Nguyễn Công Huy
 
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếCác dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếHọc kế toán thực tế
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4huytv
 
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Tuấn Anh
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhDuy Dũng Ngô
 

Tendances (20)

giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2
 
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Bánh kẹo Hải Hà, 9đ - Gửi miễn p...
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Bánh kẹo Hải Hà, 9đ - Gửi miễn p...Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Bánh kẹo Hải Hà, 9đ - Gửi miễn p...
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Bánh kẹo Hải Hà, 9đ - Gửi miễn p...
 
Chương 2: Chi phí chất lượng
Chương 2: Chi phí chất lượngChương 2: Chi phí chất lượng
Chương 2: Chi phí chất lượng
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
 
Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"
Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"
Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"
 
Bài tập-kế-toán-công
Bài tập-kế-toán-côngBài tập-kế-toán-công
Bài tập-kế-toán-công
 
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêCâu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
 
Bài tập kế toán quản trị chi phí
Bài tập kế toán quản trị chi phíBài tập kế toán quản trị chi phí
Bài tập kế toán quản trị chi phí
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmBáo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
 
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKDGiải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
 
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH N...
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH N...KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH N...
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH N...
 
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếCác dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
 
Bài tập hệ thống thông tin kế toán
Bài tập hệ thống thông tin kế toánBài tập hệ thống thông tin kế toán
Bài tập hệ thống thông tin kế toán
 
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
 

En vedette

Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giáBài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giácaoxuanthang
 
kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6anhmanh2301
 
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkdktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkdanhmanh2301
 
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqtktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqtanhmanh2301
 
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1anhmanh2301
 
ktqt Chuong 2-phan-loai-cp
ktqt Chuong 2-phan-loai-cpktqt Chuong 2-phan-loai-cp
ktqt Chuong 2-phan-loai-cpanhmanh2301
 
Luận án tiến sĩ kinh tế hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các doanh n...
Luận án tiến sĩ kinh tế hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các doanh n...Luận án tiến sĩ kinh tế hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các doanh n...
Luận án tiến sĩ kinh tế hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các doanh n...https://www.facebook.com/garmentspace
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1huytv
 
Kế toán thuế - Bài giảng 1
Kế toán thuế - Bài giảng 1Kế toán thuế - Bài giảng 1
Kế toán thuế - Bài giảng 1huytv
 
Luận án tiến sĩ kinh tế tổ chức công tác kế toán quản trị trong các doanh ngh...
Luận án tiến sĩ kinh tế tổ chức công tác kế toán quản trị trong các doanh ngh...Luận án tiến sĩ kinh tế tổ chức công tác kế toán quản trị trong các doanh ngh...
Luận án tiến sĩ kinh tế tổ chức công tác kế toán quản trị trong các doanh ngh...https://www.facebook.com/garmentspace
 
giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1Nguyen Phuong Thao
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp án
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp ánBài tập kế toán chi phí có lời giải đáp án
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-antai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-anNguyễn Ngọc Phan Văn
 

En vedette (20)

Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giáBài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
 
ktqt Chuong 7
ktqt Chuong 7ktqt Chuong 7
ktqt Chuong 7
 
ktqt Chuong 11
 ktqt Chuong 11 ktqt Chuong 11
ktqt Chuong 11
 
ktqt Chuong 8
 ktqt Chuong 8 ktqt Chuong 8
ktqt Chuong 8
 
ktqt Chuong 10
ktqt Chuong 10ktqt Chuong 10
ktqt Chuong 10
 
kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6
 
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkdktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
 
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqtktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
 
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
 
ktqt Chuong 2-phan-loai-cp
ktqt Chuong 2-phan-loai-cpktqt Chuong 2-phan-loai-cp
ktqt Chuong 2-phan-loai-cp
 
ktqt Chuong 4
ktqt Chuong 4ktqt Chuong 4
ktqt Chuong 4
 
Luận án tiến sĩ kinh tế hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các doanh n...
Luận án tiến sĩ kinh tế hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các doanh n...Luận án tiến sĩ kinh tế hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các doanh n...
Luận án tiến sĩ kinh tế hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các doanh n...
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1
 
Kế toán thuế - Bài giảng 1
Kế toán thuế - Bài giảng 1Kế toán thuế - Bài giảng 1
Kế toán thuế - Bài giảng 1
 
Luận án tiến sĩ kinh tế tổ chức công tác kế toán quản trị trong các doanh ngh...
Luận án tiến sĩ kinh tế tổ chức công tác kế toán quản trị trong các doanh ngh...Luận án tiến sĩ kinh tế tổ chức công tác kế toán quản trị trong các doanh ngh...
Luận án tiến sĩ kinh tế tổ chức công tác kế toán quản trị trong các doanh ngh...
 
giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1
 
Dự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán sản xuất kinh doanhDự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán sản xuất kinh doanh
 
Báo cáo thực tập kế toán quản trị
Báo cáo thực tập kế toán quản trịBáo cáo thực tập kế toán quản trị
Báo cáo thực tập kế toán quản trị
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp án
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp ánBài tập kế toán chi phí có lời giải đáp án
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp án
 
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-antai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
 

Similaire à ktqt Chuong 9

7.Marketing management - Part 7 - Pricing
7.Marketing management - Part 7 - Pricing7.Marketing management - Part 7 - Pricing
7.Marketing management - Part 7 - PricingNguyen Tung
 
Chapter 10 __chien_luoc_gia
Chapter 10 __chien_luoc_giaChapter 10 __chien_luoc_gia
Chapter 10 __chien_luoc_giatailieumarketing
 
Chapter 10 chien luoc gia
Chapter 10   chien luoc giaChapter 10   chien luoc gia
Chapter 10 chien luoc giaNgoc Loan Bui
 
Bai giang mon_marketing_chuong7_8344
Bai giang mon_marketing_chuong7_8344Bai giang mon_marketing_chuong7_8344
Bai giang mon_marketing_chuong7_8344thu nguyen thi ngc
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9huytv
 
marketing can - chình sách giá cả
marketing can - chình sách giá cảmarketing can - chình sách giá cả
marketing can - chình sách giá cảxuanduong92
 
Chuong4 Marketing Căn Bản
Chuong4 Marketing Căn BảnChuong4 Marketing Căn Bản
Chuong4 Marketing Căn BảnNguyễn Long
 
Chien luoc dinh gia, chiến lược định giá
Chien luoc dinh gia, chiến lược định giáChien luoc dinh gia, chiến lược định giá
Chien luoc dinh gia, chiến lược định giáViệt Long Plaza
 
Price - nhom 12 - Stu l10 qt01 02_nhom 12
Price - nhom 12 - Stu l10 qt01 02_nhom 12Price - nhom 12 - Stu l10 qt01 02_nhom 12
Price - nhom 12 - Stu l10 qt01 02_nhom 12Quảng Cáo Vietnam
 
Một số phương pháp định giá mang tính khoa học
Một số phương pháp định giá mang tính khoa họcMột số phương pháp định giá mang tính khoa học
Một số phương pháp định giá mang tính khoa họcPhan Tom
 

Similaire à ktqt Chuong 9 (20)

7.Marketing management - Part 7 - Pricing
7.Marketing management - Part 7 - Pricing7.Marketing management - Part 7 - Pricing
7.Marketing management - Part 7 - Pricing
 
Bài báo cáo
Bài báo cáoBài báo cáo
Bài báo cáo
 
Chapter 10 __chien_luoc_gia
Chapter 10 __chien_luoc_giaChapter 10 __chien_luoc_gia
Chapter 10 __chien_luoc_gia
 
Chapter 10 chien luoc gia
Chapter 10   chien luoc giaChapter 10   chien luoc gia
Chapter 10 chien luoc gia
 
Chapter 10 __chien_luoc_gia
Chapter 10 __chien_luoc_giaChapter 10 __chien_luoc_gia
Chapter 10 __chien_luoc_gia
 
Bai giang mon_marketing_chuong7_8344
Bai giang mon_marketing_chuong7_8344Bai giang mon_marketing_chuong7_8344
Bai giang mon_marketing_chuong7_8344
 
Chien luoc-gia
Chien luoc-giaChien luoc-gia
Chien luoc-gia
 
Price - Bt nhom 3
Price - Bt nhom 3Price - Bt nhom 3
Price - Bt nhom 3
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
 
Nhóm 6 – lớp ltqt 01 + 02
Nhóm 6 – lớp ltqt 01 + 02Nhóm 6 – lớp ltqt 01 + 02
Nhóm 6 – lớp ltqt 01 + 02
 
Price - nhóm số 2
Price - nhóm số 2Price - nhóm số 2
Price - nhóm số 2
 
marketing can - chình sách giá cả
marketing can - chình sách giá cảmarketing can - chình sách giá cả
marketing can - chình sách giá cả
 
Chuong4 Marketing Căn Bản
Chuong4 Marketing Căn BảnChuong4 Marketing Căn Bản
Chuong4 Marketing Căn Bản
 
Chien luoc dinh gia, chiến lược định giá
Chien luoc dinh gia, chiến lược định giáChien luoc dinh gia, chiến lược định giá
Chien luoc dinh gia, chiến lược định giá
 
Lecture 7-pom-full
Lecture 7-pom-fullLecture 7-pom-full
Lecture 7-pom-full
 
Price - nhom 12 - Stu l10 qt01 02_nhom 12
Price - nhom 12 - Stu l10 qt01 02_nhom 12Price - nhom 12 - Stu l10 qt01 02_nhom 12
Price - nhom 12 - Stu l10 qt01 02_nhom 12
 
Dinh giá
Dinh giáDinh giá
Dinh giá
 
Chuong 6
Chuong 6Chuong 6
Chuong 6
 
Một số phương pháp định giá mang tính khoa học
Một số phương pháp định giá mang tính khoa họcMột số phương pháp định giá mang tính khoa học
Một số phương pháp định giá mang tính khoa học
 
Nhóm 1 price
Nhóm 1   priceNhóm 1   price
Nhóm 1 price
 

ktqt Chuong 9

  • 1. 1 CHƯƠNG 9 ĐỊNH GIÁ
  • 2. MỤC TIÊU 2  Các yếu tố ảnh hưởng tới việc định giá  Phân biệt giữa quyết định giá ngắn hạn và quyết định giá dài hạn  Các phương pháp định giá
  • 3. Các yếu tố ảnh hưởng tới việc định giá 3  Khách hàng ảnh hưởng tới giá cả thông qua việc ảnh hưởng tới mức Cầu.  Đối thủ cạnh tranh ảnh hưởng tới giá cả thông qua các hành vi.  Chi phí ảnh hưởng tới giá cả bởi vì chúng ảnh hưởng tới mức Cung.
  • 4. Vai trò của chi phí sản phẩm 4  Phân tích chi phí sản phẩm đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định lựa chọn các phương thức marketing và xúc tiến bán hàng  Chi phí hoa hồng bán hàng nên trả ở mức nào?  Nên chiết khấu bao nhiêu % trên mức giá niêm yết?
  • 5. Người nhận giá & người lập giá 5  Người nhận giá: Nếu DN X là một trong số rất nhiều các DN của ngành và có rất ít sự khác biệt giữa các sản phẩm của các DN trong ngành. DN X là người nhận giá và sẽ lựa chọn cơ cấu sản phẩm của mình theo các giá đã được định sẵn trên thị trường.  Người lập giá:  Các DN nghiệp hoạt động trong ngành ít có cạnh tranh và thực hiện vai trò lãnh đạo trong ngành  Các DN hoạt động trong ngành có các sản phẩm rất khác nhau.
  • 6. Định giá ngắn hạn & Định giá dài hạn 6  Quyết định giá ngắn • Quyết định giá dài hạn là các quyết định hạn là các quyết định giá trong thời hạn giá có thời hạn từ 1 dưới 1 năm năm trở lên  Định giá cho các hợp – Định giá sản phẩm cho đồng đặc biệt các thị trường chủ yếu  Điều chỉnh cơ cấu và khối lượng sản phẩm
  • 7. Định giá ngắn hạn & Định giá dài hạn 7  Có rất nhiều chi phí mang tính bắt buộc trong ngắn hạn (chi phí cố định). Các chi phí này không liên quan tới quyết định ngắn hạn nhưng rất quan trọng đối với việc ra quyết định dài hạn.  Quyết định ngắn hạn:  Công ty có đủ công suất dư thừa cho các sản phẩm tăng thêm không?  Quyết định dài hạn:  Xác định mức lợi nhuận cần đạt để có được tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư hợp lý.
  • 8. Các phương pháp định giá dài hạn 8  Định giá trên cơ sở giá thị trường  Định giá trên cơ sở chi phí
  • 9. Định giá trên cơ sở giá thị trường – 9 Giá mục tiêu & Chi phí mục tiêu Chi phí Giá mục Lợi nhuận mục = – mục tiêu tiêu tiêu Giá mục tiêu là mức giá ước tính mà khách hàng sẵn sàng trả cho sản phẩm (dịch vụ).
  • 10. Giá mục tiêu & Chi phí mục tiêu – 10 Các bước tiến hành Thực hiện các thiết kế giá trị để đạt được chi phí mục tiêu Xác định chi phí mục tiêu Chọn giá mục tiêu Phát triển sản phẩm đáp ứng theo nhu cầu của khách hàng
  • 11. Chi phí mục tiêu – Ví dụ Khách sạn X đang xem xét việc cung cấp bữa ăn buffet vào buổi trưa cho các khách hàng. Giá của các bữa ăn tương tự như vậy tại các khách sạn khác là 200.000đ. Khách sạn X tin rằng bình quân mỗi bữa ăn sẽ có khoảng 100 lượt khách. Khách sạn mong muốn đạt tỷ suất lợi nhuận / doanh thu là 25% cho tất cả các loại sản phẩm và dịch vụ. Chi phí mục tiêu = 200.000 – (200.000 x 25%) = 150.000 đ 11
  • 12. Chi phí mục tiêu – Ví dụ (tiếp) Chi phí ước tính cho mỗi suất ăn buffet như ở bảng dưới đây. Hãy thảo luận về các vấn đề mà khách sạn X nên điều tra để giảm chi phí ước tính để đạt mức chi phí mục tiêu. Nguyên vật liệu trực tiếp VND 90,000 Nhân công trực tiếp 50,000 Biến phí sản xuất chung biến đổi 5,000 Định phí sản xuất chung 7,000 Biến phí bán hàng 4,000 Định phí bán hàng và hành chính 8,000 VND 164,000 12
  • 13. Chi phí mục tiêu – Ví dụ (tiếp)  Bữa ăn có thể thiết kế lại để có thể giảm chi phí nguyên vật liệu và nhân công không?  Giá mua nguyên liệu đầu vào có thể đàm phán lại với nhà cung cấp không?  Quá trình chế biến và phục vụ bữa ăn có thể thiết kế lại để giảm chi phí nguyên vật liệu và nhân công không ?  Thiết kế bữa ăn có thể thay đổi như thế nào để cho khách hàng sẵn sàng trả tiền cho bữa ăn?  Liệu số lượt khách hàng có thể nhiều hơn 100 không để giảm chi phí cố định phân bổ bình quân cho mỗi lượt khách? 13
  • 14. Định giá trên cơ sở chi phí 14 Công thức chung cho việc định giá trên cơ sở chi phí là cộng thêm một tỷ lệ % vào chi phí. Chi phí $ X Lợi nhuận mong muốn Y Giá bán $X + Y
  • 15. Định giá trên cơ sở chi phí – Ví dụ 1 15  Công ty X dự kiến giá thành sản phẩm AA là 100.000đ.  Công ty mong muốn đạt tỷ lệ lợi nhuận / chi phí là 30%.  Sản phẩm AA cần bán với giá bao nhiêu?
  • 16. Định giá trên cơ sở chi phí – Ví dụ 1 (tiếp) 16 Chi phí: $100.000 Lợi nhuận mong muốn: (100.000 × 30%) 30.000 Giá bán đề xuất: $130.000
  • 17. Định giá trên cơ sở chi phí – Ví dụ 2 Tour Hà Nội – Đà Nẵng 4 ngày 3 đêm 17  Chi phí bay 2.400.000  Chi phí khách sạn 2.900.000  Chi phí di chuyển (đi, về khách sạn) 200.000  Chi phí ăn uống 360.000  Quà tặng 40.000 Tổng CP trực tiếp 5.900.000  Cộng thêm Lợi nhuận mong muốn 1.900.000 Giá bán 7.800.000
  • 18. Định giá chuyển nhượng nội bộ 18 Giá chuyển nhượng là giá khi một bộ phận của công ty cung cấp hàng hóa và dịch vụ cho một bộ phận khác của công ty. Mục tiêu quan trọng trong việc thiết lập giá chuyển nhượng là thúc đẩy các nhà quản lý làm việc để mang lại lợi ích lớn nhất cho cả công ty.
  • 19. Định giá chuyển nhượng nội bộ 19 Giá chuyển nhượng là giá tính cho sản phẩm sản xuất bởi một bộ phận này và chuyển nhượng cho một bộ phận khác trong tổ chức. Giá chuyển nhượng ảnh hưởng tới doanh thu của bộ phận bán và chi phí của bộ phận mua.
  • 20. Định giá chuyển nhượng nội bộ (tiếp) 20  Hệ thống định giá chuyển nhượng cần đáp ứng 3 mục tiêu:  Đánh giá công bằng các nhà quản lý  Thống nhất các mục tiêu của nhà quản lý và của cả công ty  Duy trì quyền tự chủ của các bộ phận
  • 21. Định giá chuyển nhượng nội bộ (tiếp) 21 Khi nào nên chuyển nhượng nội bộ? Mức giá chuyển nhượng nội bộ có thể chấp nhận  Giá sàn: Là mức giá tối thiểu bộ phận Giá trần do bộ bán sẵn sàng chấp nhận. phận mua quyết định. không làm cho bộ phận bán bị lỗ khi bán nội bộ  Giá trần: Là mức giá tối đa bộ phận mua sẵn sàng trả Giá sàn do bộ không làm cho bộ phận mua bị lỗ khi mua phận bán quyết định. nội bộ Nên chuyển nhượng nội bộ khi Giá sàn < Giá trần
  • 22. Các phương pháp định giá chuyển 22 nhượng nội bộ  Giá thị trường  Giá thỏa thuận  Chi phí  Biến phí  Chi phí đầy đủ
  • 23. Phương pháp định giá chuyển nhượng nội bộ : Chi phí biến đổi 23 Ưu điểm Nhược điểm Giá chuyển nhượng tương Không công bằng đối với đối thấp  khuyến khích bên bán khi bên bán là mua nội bộ (hợp lý khi dư trung tâm lợi nhuận hoặc thừa công suất và xét trên trung tâm đầu tư; do việc góc độ toàn bộ công ty) chuyển nhượng nội bộ có lợi nhuận = 0
  • 24. Phương pháp định giá chuyển nhượng nội bộ : Chi phí đầy đủ 24 Ưu điểm Nhược điểm  Dễ thực hiện (số liệu  CP cố định không phù hợp với có sẵn theo kế toán tài việc ra quyết định ngắn hạn: chính). không nên tính đến chi phí cố  Dễ hiểu. định dù chuyển nhượng nội bộ hay bán ra ngoài.  Dễ được cơ quan thuế chấp nhận hơn  Không tạo động lực để kiểm phương pháp chi phí soát chi phí. biến đổi.  Nếu sử dụng, thì nên chuyển nhượng theo chi phí định mức hơn là chi phí thực tế.
  • 25. Phương pháp định giá chuyển nhượng nội bộ : Giá thị trường 25 Ưu điểm Nhược điểm  Duy trì quyền tự chủ của  Nếu là các bán thành phẩm các bộ phận thì thường không có giá thị  Tạo ra sự cạnh tranh giữa trường bộ phận bán với các nhà  Nên được điều chỉnh cho cung cấp bên ngoài phần chi phí tiết kiệm được  Dễ được cơ quan thuế (hoa hồng bán hàng…) chấp nhận khi chuyển  Có thể dẫn tới việc quá tập nhượng quốc tế trung vào lợi ích ngắn hạn
  • 26. Phương pháp định giá chuyển nhượng nội bộ : Giá thỏa thuận 26 Ưu điểm Nhược điểm  Là phương pháp khả thi  Cần có các nguyên tắc, nhất khi có sự xung đột thủ tục thương lượng, do lợi ích giữa bên bán và đó có thể giảm sự tự chủ bên mua của các bộ phận  Nhất quán với nguyên lý  Có thể không được chấp phân cấp quản lý trong tổ thuận bởi cơ quan thuế chức
  • 27. Định giá chuyển nhượng nội bộ - Ví dụ 27
  • 28. Định giá chuyển nhượng nội bộ - Ví dụ 28  Khách sạn Hạ Long có 100 phòng. Giá cho thuê phòng bình quân 400.000đ/đêm/phòng. Biến phí bình quân cho mỗi phòng/ngày là 100.000đ. Khách sạn thường hoạt động hết công suất. Trung tâm Ứng dụng công nghệ mới muốn đặt 10 phòng trong 3 đêm cho nhân viên đi nghỉ mát. Trung tâm cũng có thể thuê khách sạn khác với giá 400.000đ/đêm/phòng.  Giá chuyển nhượng tối thiểu khách sạn Hạ Long có thể chấp nhận là bao nhiêu? Giá chuyển nhượng tối đa Trung tâm Ứng dụng công nghệ mới có thể chấp nhận là bao nhiêu? Việc chuyển nhượng bội bộ có quan trọng không? Nếu chuyển nhượng nội bộ, giá chuyển nhượng nên xác định như thế nào?
  • 29. Định giá chuyển nhượng nội bộ - Ví dụ 29  Giả sử Khách sạn Hạ Long phát sinh chi phí hoa hồng bán hàng có thể tránh được nếu bán nội bộ 30.000đ/đêm/phòng. Hãy xác định giá chuyển nhượng tối thiểu của khách sạn Hạ Long và giá chuyển nhượng tối đa cho Trung tâm Ứng dụng công nghệ mới. Có nên chuyển nhượng nội bộ không? Nếu có, lợi ích đối với cả công ty là gì?
  • 30. Định giá chuyển nhượng nội bộ - Ví dụ 30  Giả sử khách sạn Hạ Long hoạt động ở mức 80% công suất. Hãy xác định mức giá chuyển nhượng hợp lý.
  • 31. Ví dụ về định giá chuyển nhượng nội bộ PEPSI Co. 31 PEPSI Co. có 2 bộ phận kinh doanh: Nước giải khát và Đồ ăn nhanh. Nước giải khát Công suất sản xuất nước uống có ga/tháng 10,000 lít Chi phí biến đổi/lít VND 8,000 một lít Chi phí cố định/tháng VND 70,000,000 Giá bán nước uống có ga trên thị trường VND 20,000 một lít Đồ ăn nhanh Giá mua nước uống có ga nhãn hiệu thông thường VND 18,000 một lít Mức tiêu dùng nước uống có ga hàng tháng 2,000 lít
  • 32. Ví dụ về định giá chuyển nhượng nội bộ 32 PEPSI Co. Mức giá thấp nhất bên bán (Nước giải khát) có thể chấp nhận: CP biến đổi Tổng SD ĐP của KL tiêu thụ ra ngoài bị mất đi Giá chuyển nhượng ≥ + đơn vị KL chuyển nhượng nội bộ Mức giá cao nhất bên mua (Đồ ăn nhanh) có thể chấp nhận: Giá chuyển nhượng ≤ Giá mua từ các nhà cung cấp bên ngoài
  • 33. Ví dụ về định giá chuyển nhượng nội bộ 33 PEPSI Co. Nếu bộ phận Nước giải khát có đủ công suất dư thừa (3.000 lít) để đáp ứng mức cầu của bộ phận Đồ ăn nhanh (2,000 lít) mà không cần phải giảm mức tiêu thụ thông thường cho các khách hàng khác, giá chuyển nhượng cao nhất và thấp nhất như sau: Giá chuyển nhượng thấp nhất của bộ phận Bán: Giá chuyển nhượng ≥ Giá chuyển nhượng cao nhất của bộ phận Mua: Giá chuyển nhượng ≤ Do đó, khoảng giá chuyển nhượng có thể chấp nhận được là:
  • 34. Ví dụ về định giá chuyển nhượng nội bộ 34 PEPSI Co. Nếu bộ phận Nước giải khát không dư thừa công suất và phải giảm mức tiêu thụ cho các khách hàng khác (2.000 lít) để đáp ứng mức cầu của bộ phận Đồ ăn nhanh (2.000 lít), khi đó mức giá chuyển nhượng cao nhất và thấp nhất như sau: Giá chuyển nhượng thấp nhất của bộ phận Bán: Giá chuyển nhượng ≥ Giá chuyển nhượng cao nhất của bộ phận Mua: Giá chuyển nhượng ≤ Do đó, khoảng giá chuyển nhượng có thể chấp nhận là:
  • 35. Ví dụ về định giá chuyển nhượng nội bộ 35 PEPSI Co. Nếu bộ phận Nước giải khát có dư thừa một ít công suất (1.000 lít) và phải để đáp ứng mức cầu của bộ phận Đồ ăn nhanh (2.000 lít), mức giá chuyển nhượng thấp nhất và cao nhất là: Giá chuyển nhượng thấp nhất của bộ phận Bán: Giá chuyển nhượng ≥ Giá chuyển nhượng cao nhất của bộ phận Mua: Giá chuyển nhượng ≤ Do đó khoảng giá chuyển nhượng có thể chấp nhận là:
  • 36. Định giá chuyển nhượng quốc tế 36  Tối thiểu hóa phí hải quan  Tối thiểu hóa TỔNG thuế thu nhập doanh nghiệp  Các hạn chế về tiền tệ
  • 37. Định giá chuyển nhượng quốc tế 37 Giá chuyển nhượng theo giá cạnh tranh bên ngoài (arm’s length standard) là mức giá bán mà các bên KHÔNG liên quan, hoạt động một cách độc lập có thể đưa ra. Có 3 cách được sử dụng rộng rãi: 2. Phương thức giá so sánh 3. Phương thức giá bán lại 4. Phương thức cộng chi phí
  • 38. Định giá chuyển nhượng quốc tế 38  Phương pháp giá so sánh là phương pháp phổ biến nhất và là phương pháp được các cơ quan thuế ưa thích nhất. – Phương pháp này xác định giá chuyển nhượng là giá bán các sản phẩm tương tự cuả các bên không liên quan.  Phương pháp giá bán lại được sử dụng khi có ít giá trị tăng thêm và không có các hoạt động sản xuất đáng kể nào. – Phương pháp này dựa trên tỷ lệ lợi nhuận gộp hợp lý (sử dụng tỷ lệ lợi nhuận gộp của các bên không liên quan bán các sản phẩm tương tự).
  • 39. Định giá chuyển nhượng quốc tế 39  Phương pháp cộng thêm vào chi phí xác định giá chuyển nhượng dựa trên chi phí của bên bán, cộng thêm một tỷ lệ % lợi nhuận gộp xác định bởi việc so sánh doanh thu của bên bán và doanh thu của các bên không liên quan hoặc so sánh doanh thu của các các bên không liên quan với nhau.
  • 40. 40 Kết thúc chương 9

Notes de l'éditeur

  1. The given information is automated. The first click brings in the solutions.
  2. The given information is automated. The first click brings in the 3 bullet points on the right of the slide. The second click brings in the 3 bullet points on the bottom of the slide.
  3. A transfer price is the price charged when one segment of a company provides goods or services to another segment of the company. While domestic transfer prices have no direct effect on the entire company’s reported profit, they can have a dramatic effect on the reported profitability of a division.   The fundamental objective in setting transfer prices is to motivate managers to act in the best interests of the overall company. Suboptimization occurs when managers do not act in the best interests of the overall company or even their own divisions.
  4. Assume the information as shown with respect to Imperial Beverages and Pizza Maven (both companies are owned by Harris and Louder).
  5. The selling division’s (Imperial Beverages) lowest acceptable transfer price is calculated as shown. The buying division’s (Pizza Maven) highest acceptable transfer price is calculated as shown. If Pizza Maven had no outside supplier for ginger beer, then its highest acceptable transfer price would be equal to the amount it expects to earn by selling the ginger beer, net of its own expenses. Let’s calculate the lowest and highest acceptable transfer prices under three scenarios.
  6. Part I If Imperial Beverages has sufficient idle capacity (three thousand barrels) to satisfy Pizza Maven’s demands (two thousand barrels) without sacrificing sales to other customers, then the lowest and highest possible transfer prices will be computed as shown. Part II The lowest acceptable transfer price, as determined by the seller, is eight pounds. Part III The highest acceptable transfer price, as determined by the buyer, is eighteen pounds. Therefore, the range of acceptable transfer prices is eight pounds to eighteen pounds.
  7. Part I If Imperial Beverages has no idle capacity and must sacrifice other customer orders (two thousand barrels) to meet the demands of Pizza Maven (two thousand barrels), then the lowest and highest possible transfer prices will be computed as shown. Part II The lowest acceptable transfer price, as determined by the seller, is twenty pounds. Part III The highest acceptable transfer price, as determined by the buyer, is eighteen pounds. Therefore, there is no range of acceptable transfer prices. This is a desirable outcome for Harris Louder because it would be illogical to give up sales of twenty pounds to save costs of eighteen pounds.
  8. Part I If Imperial Beverages has some idle capacity (one thousand barrels) and must sacrifice other customer orders (one thousand barrels) to meet the demands of Pizza Maven (two thousand barrels), then the lowest and highest possible transfer prices will be computed as shown. Part II The lowest acceptable transfer price, as determined by the seller, is fourteen pounds. Part III The highest acceptable transfer price, as determined by the buyer, is eighteen pounds. Therefore, the range of acceptable transfer prices is fourteen pounds to eighteen pounds.