SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  10
nguyên âm
1) a, à ,â =>a
VD: papa => pa pa
valable => va/la/ble => va láp (bờ)lờ (trọng âm rơi vào "la")
camarade => ca ma g(r)a đờ
vaste => va x (tờ)
bavarde => ba vác đờ (trọng âm rơi vào "var")
mât => ma
âne -> an(nờ)
là => la
là-bas => la ba
pâte => pát tờ
voilà => voa la



2) eu, oeu => ơ
Ex: peu => pơ
labeur => la bơ (grờ)
queue => cơ
peuple => pơ (pờ)lờ
oeuf => ớp(phờ)
soeur => xơ(grờ)
choeur => kơ (grờ)
coeur => cơ



3) oa, oi => oa
Ex: toi => toa
moi => moa
quoi => coa
savoir=> xa voa (grờ)
fois => phoa
boîte => boát (tờ)
voiture=> voa tuy grờ
droit => đờ groa
revoir=> grơ voa grờ
boa => boa
noirâtre=> noa grát khờ
4) ou, ù, août=>u
Ex: vous => vu
nous => nu ("chúng tôi")
lous =>lu (con chó sói)
souffle => su phờ (lơ)
coupable => cu páp (bờ)lờ
douloureuse => đu lu grơ zờ
doute => đút (tờ)
ouf => u phờ
rougeôle => gru giôn lờ
où => u
d'où => đu
Août => u



5) chữ "a" trong cụm "ay" đọc là "ay"
Ex:
pays =>pay i
paysanne => pay i zan nờ
paysages => pay i za giờ
paysannerie => pay i zan nơ gri



6) chữ "o" trong cụm "oy" đọc là "oay"
Ex:
voyage => voay i a giờ
goyave => goay i a vờ
croyable => cgoay i a (bờ)lờ



7) các chữ "o" trong cụm "one", "onn" , "omm", "or"(sau "r" không có
nguyên âm, nếu sau "r" có nguyên âm thì đọc nối "r" với nguyên âm
đằng sau nó) => đọc là "o"

Ex:
carbone => các bon nờ
bonne =>bo/nne => bon nờ
donnateur =>do/nna/teu/r => do na tơ grờ
gomme => go mờ
port => po grờ
forme => phoóc mờ
torture => toóc tuy grờ
ordures => oóc đuy grờ



8) o, ô, au, eau, as, ot, "o"ss, "o"tt, ol, "o"ll, of, "o"ff, "o"d, "o"c
("c" đọc cứng, không câm) => đọc là "ô"
Ex: moto => mô tô
copie => cô pi
coco => cô cô
nôtre => nốt t(r)ờ
rôle => grôn lờ
auteur => ô tơ grờ
fautes => phốt tờ
hameau => a mô
cadeux => ca đô
boulot => bu lô
bol => bôn lờ
bossu => bô suy
octobre => ốc tô bg(r)ờ
choc => sốc cờ


9) è, ai, ei, est, "e"l(sau "l" ko có nguyên âm), "e"ll, "e"nn, "e"f,
"e"ff, "e"ss, "e"rr, "e"tt, "e"r(sau "r"không có nguyên âm), "e"s
(nếu "es" không là vần cuối của từ, nếu là vần cuối thì câm,
không đọc) => đọc là "e"
Ex:
chères => se grờ
mère => me grờ
scène => xen nờ
paire => pe
chaise => se zờ
mais => me
semaine => xơ men nờ
c'est => xe
bel => ben lờ
quelque => ken cờ
telles => ten lờ
cher => se
veste => vét x tờ
bref => bờ grép fờ
cesse => xe xờ
beige => be giờ
aide => e đờ


10) é, ê, et, ed, ez, đuôi của động từ nhóm 1 ("er"), i"er", y"er",
"e"c ("c" đọc cứng), 1phụ âm + "es"(nếu trên 3 chữ cái thì "es"
câm) => đọc là ê

Ex:
préférable => (pờ) grê phê gra (bờ)lờ
répétée => grê pê tê
été => ê tê
et => ê
tête => tết tờ
nez -> nê
chez => sê
épicier => ê pi xi ê
les => lê
avec => a vếch cờ
payer => pay i ê
aller => a lê


Có 3 nguyên âm mũi

Hướng dẫn đọc nguyên âm mũi :
Quy tắc đọc : H.H/ C.C nghĩa là : há to, hóp miệng    cứng hàm,
đọc rung trong cổ
1) am, an, em, en => đọc ~ "ăng"
Ex: ampli => ăng pờ li
chambre => săng (bờ)grờ
danse => đăng xờ
quand => căng
ensemble => ăng xăng (bờ)lờ
enchantée => ăng săng tê
comment => com măng
sensible => xăng xip (bờ)lờ
dentier=> đăng chi ê
vendeuse => văng đơ zờ




2) im,in,yn,ym,eim,ain,ein,un,um => đọc ~ "anh"

EX: impasse : anh pát xờ
simple : xanh (p)lờ
mince => manh xờ
simpathique => xanh pa tich cờ
symbolique => xanh bô li cờ
pain => panh
ceinture => xanh tuya g(r)ờ
brun => bờ g(r)anh
humble => anh (bờ)lờ


3) om,on => đọc ~ "ông"

EX: compas => công pa (cái compa đấy cả nhà ạ     )
tomber => tông bê
oncle -> ông cờ lờ
tonton => tông tong
nguyên âm
1) a, à ,â =>a
VD: papa => pa pa
valable => va/la/ble => va láp (bờ)lờ (trọng âm rơi vào "la")
camarade => ca ma g(r)a đờ
vaste => va x (tờ)
bavarde => ba vác đờ (trọng âm rơi vào "var")
mât => ma
âne -> an(nờ)
là => la
là-bas => la ba
pâte => pát tờ
voilà => voa la




2) eu, oeu => ơ
Ex: peu => pơ
labeur => la bơ (grờ)
queue => cơ
peuple => pơ (pờ)lờ
oeuf => ớp(phờ)
soeur => xơ(grờ)
choeur => kơ (grờ)
coeur => cơ




3) oa, oi => oa
Ex: toi => toa
moi => moa
quoi => coa
savoir=> xa voa (grờ)
fois => phoa
boîte => boát (tờ)
voiture=> voa tuy grờ
droit => đờ groa
revoir=> grơ voa grờ
boa => boa
noirâtre=> noa grát khờ



4) ou, ù, août=>u
Ex: vous => vu
nous => nu ("chúng tôi")
lous =>lu (con chó sói)
souffle => su phờ (lơ)
coupable => cu páp (bờ)lờ
douloureuse => đu lu grơ zờ
doute => đút (tờ)
ouf => u phờ
rougeôle => gru giôn lờ
où => u
d'où => đu
Août => u




5) chữ "a" trong cụm "ay" đọc là "ay"
Ex:
pays =>pay i
paysanne => pay i zan nờ
paysages => pay i za giờ
paysannerie => pay i zan nơ gri




6) chữ "o" trong cụm "oy" đọc là "oay"
Ex:
voyage => voay i a giờ
goyave => goay i a vờ
croyable => cgoay i a (bờ)lờ




7) các chữ "o" trong cụm "one", "onn" , "omm", "or"(sau "r" không có nguyên âm, nếu sau "r"
có nguyên âm thì đọc nối "r" với nguyên âm đằng sau nó) => đọc là "o"

Ex:
carbone => các bon nờ
bonne =>bo/nne => bon nờ
donnateur =>do/nna/teu/r => do na tơ grờ
gomme => go mờ
port => po grờ
forme => phoóc mờ
torture => toóc tuy grờ
ordures => oóc đuy grờ




8) o, ô, au, eau, as, ot, "o"ss, "o"tt, ol, "o"ll, of, "o"ff, "o"d, "o"c ("c" đọc cứng,
không câm) => đọc là "ô"
Ex: moto => mô tô
copie => cô pi
coco => cô cô
nôtre => nốt t(r)ờ
rôle => grôn lờ
auteur => ô tơ grờ
fautes => phốt tờ
hameau => a mô
cadeux => ca đô
boulot => bu lô
bol => bôn lờ
bossu => bô suy
octobre => ốc tô bg(r)ờ
choc => sốc cờ
9) è, ai, ei, est, "e"l(sau "l" ko có nguyên âm), "e"ll, "e"nn, "e"f, "e"ff, "e"ss, "e"rr,
"e"tt, "e"r(sau "r"không có nguyên âm), "e"s (nếu "es" không là vần cuối của từ,
nếu là vần cuối thì câm, không đọc) => đọc là "e"
Ex:
chères => se grờ
mère => me grờ
scène => xen nờ
paire => pe
chaise => se zờ
mais => me
semaine => xơ men nờ
c'est => xe
bel => ben lờ
quelque => ken cờ
telles => ten lờ
cher => se
veste => vét x tờ
bref => bờ grép fờ
cesse => xe xờ
beige => be giờ
aide => e đờ



10) é, ê, et, ed, ez, đuôi của động từ nhóm 1 ("er"), i"er", y"er", "e"c ("c" đọc cứng),
1phụ âm + "es"(nếu trên 3 chữ cái thì "es" câm)         => đọc là ê

Ex:
préférable => (pờ) grê phê gra (bờ)lờ
répétée => grê pê tê
été => ê tê
et => ê
tête => tết tờ
nez -> nê
chez => sê
épicier => ê pi xi ê
les => lê
avec => a vếch cờ
payer => pay i ê
aller => a lê
Có 3 nguyên âm mũi
Hướng dẫn đọc nguyên âm mũi :
Quy tắc đọc : H.H/ C.C    nghĩa là : há to, hóp miệng   cứng hàm, đọc rung trong cổ




1) am, an, em, en => đọc ~ "ăng"
Ex: ampli => ăng pờ li
chambre => săng (bờ)grờ
danse => đăng xờ
quand => căng
ensemble => ăng xăng (bờ)lờ
enchantée => ăng săng tê
comment => com măng
sensible => xăng xip (bờ)lờ
dentier=> đăng chi ê
vendeuse => văng đơ zờ




2) im,in,yn,ym,eim,ain,ein,un,um => đọc ~ "anh"

EX: impasse : anh pát xờ
simple : xanh (p)lờ
mince => manh xờ
simpathique => xanh pa tich cờ
symbolique => xanh bô li cờ
pain => panh
ceinture => xanh tuya g(r)ờ
brun => bờ g(r)anh
humble => anh (bờ)lờ



3) om,on => đọc ~ "ông"

EX: compas => công pa (cái compa đấy cả nhà ạ       )
tomber => tông bê
oncle -> ông cờ lờ
tonton => tông tong
Nguyên âm Tiếng Pháp

Contenu connexe

Tendances

dan luan_ngon_ngu
dan luan_ngon_ngudan luan_ngon_ngu
dan luan_ngon_nguTrieu Dong
 
Học tiếng khmer những từ giao tiếp thông thường
Học tiếng khmer những từ giao tiếp thông thườngHọc tiếng khmer những từ giao tiếp thông thường
Học tiếng khmer những từ giao tiếp thông thườngVui Lên Bạn Nhé
 
Hệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việtHệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việtNhi Nguyễn
 
Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)
Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)
Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)Tạ Minh Tân
 
DẫN LuậN NgôN Ngữ nhóm 4 phần 2
DẫN LuậN NgôN Ngữ nhóm 4 phần 2DẫN LuậN NgôN Ngữ nhóm 4 phần 2
DẫN LuậN NgôN Ngữ nhóm 4 phần 2atcak11
 
Giới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anhGiới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anhĐào Ngân
 
Bài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn PronunciationBài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn PronunciationTerranceWilson8
 
giáo trình cơ sở văn hóa việt nam
giáo trình cơ sở văn hóa việt namgiáo trình cơ sở văn hóa việt nam
giáo trình cơ sở văn hóa việt namMChau NTr
 
Dẫn luận ngôn ngữ học
Dẫn luận ngôn ngữ họcDẫn luận ngôn ngữ học
Dẫn luận ngôn ngữ họcLee Inxu
 
Đề và đáp án Linguistic 2
Đề và đáp án Linguistic 2Đề và đáp án Linguistic 2
Đề và đáp án Linguistic 2Hien Ngo
 
Phương pháp dạy Nghe Giáo Trình tactics for listening
Phương pháp dạy Nghe Giáo Trình tactics for listeningPhương pháp dạy Nghe Giáo Trình tactics for listening
Phương pháp dạy Nghe Giáo Trình tactics for listeningNguyễn Hà
 
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG Lê Thương
 
Quy tắc tiếng Việt
Quy tắc tiếng ViệtQuy tắc tiếng Việt
Quy tắc tiếng ViệtLe Ngoc Quang
 
Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9thu ha
 
cac lop tu vung trong tieng viet
cac lop tu vung trong tieng vietcac lop tu vung trong tieng viet
cac lop tu vung trong tieng vietatcak11
 
Ghi nhớ mãi mãi cách đọc hàng nghìn từ có đuôi “ous” chỉ trong 1 phút
Ghi nhớ mãi mãi cách đọc hàng nghìn từ có đuôi “ous” chỉ trong 1 phútGhi nhớ mãi mãi cách đọc hàng nghìn từ có đuôi “ous” chỉ trong 1 phút
Ghi nhớ mãi mãi cách đọc hàng nghìn từ có đuôi “ous” chỉ trong 1 phútĐánh vần Tiếng Anh Enpro
 

Tendances (20)

dan luan_ngon_ngu
dan luan_ngon_ngudan luan_ngon_ngu
dan luan_ngon_ngu
 
Học tiếng khmer những từ giao tiếp thông thường
Học tiếng khmer những từ giao tiếp thông thườngHọc tiếng khmer những từ giao tiếp thông thường
Học tiếng khmer những từ giao tiếp thông thường
 
Hệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việtHệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việt
 
Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)
Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)
Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)
 
DẫN LuậN NgôN Ngữ nhóm 4 phần 2
DẫN LuậN NgôN Ngữ nhóm 4 phần 2DẫN LuậN NgôN Ngữ nhóm 4 phần 2
DẫN LuậN NgôN Ngữ nhóm 4 phần 2
 
Giới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anhGiới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anh
 
Bài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn PronunciationBài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn Pronunciation
 
giáo trình cơ sở văn hóa việt nam
giáo trình cơ sở văn hóa việt namgiáo trình cơ sở văn hóa việt nam
giáo trình cơ sở văn hóa việt nam
 
Consonant Sounds
Consonant SoundsConsonant Sounds
Consonant Sounds
 
Luận án: Xin phép và hồi đáp trong tiếng anh và tiếng việt, HAY
Luận án: Xin phép và hồi đáp trong tiếng anh và tiếng việt, HAYLuận án: Xin phép và hồi đáp trong tiếng anh và tiếng việt, HAY
Luận án: Xin phép và hồi đáp trong tiếng anh và tiếng việt, HAY
 
Dẫn luận ngôn ngữ học
Dẫn luận ngôn ngữ họcDẫn luận ngôn ngữ học
Dẫn luận ngôn ngữ học
 
Đề và đáp án Linguistic 2
Đề và đáp án Linguistic 2Đề và đáp án Linguistic 2
Đề và đáp án Linguistic 2
 
Phonemes
PhonemesPhonemes
Phonemes
 
Phương pháp dạy Nghe Giáo Trình tactics for listening
Phương pháp dạy Nghe Giáo Trình tactics for listeningPhương pháp dạy Nghe Giáo Trình tactics for listening
Phương pháp dạy Nghe Giáo Trình tactics for listening
 
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG
 
Quy tắc tiếng Việt
Quy tắc tiếng ViệtQuy tắc tiếng Việt
Quy tắc tiếng Việt
 
Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9
 
cac lop tu vung trong tieng viet
cac lop tu vung trong tieng vietcac lop tu vung trong tieng viet
cac lop tu vung trong tieng viet
 
Phương pháp tự học tiếng anh
Phương pháp tự học tiếng anhPhương pháp tự học tiếng anh
Phương pháp tự học tiếng anh
 
Ghi nhớ mãi mãi cách đọc hàng nghìn từ có đuôi “ous” chỉ trong 1 phút
Ghi nhớ mãi mãi cách đọc hàng nghìn từ có đuôi “ous” chỉ trong 1 phútGhi nhớ mãi mãi cách đọc hàng nghìn từ có đuôi “ous” chỉ trong 1 phút
Ghi nhớ mãi mãi cách đọc hàng nghìn từ có đuôi “ous” chỉ trong 1 phút
 

En vedette

Quy tac-phat-am-tieng-anh
Quy tac-phat-am-tieng-anhQuy tac-phat-am-tieng-anh
Quy tac-phat-am-tieng-anhBảo Bối
 
QCVN 37:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tá...
QCVN 37:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tá...QCVN 37:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tá...
QCVN 37:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tá...Công ty môi trường Newtech Co
 
Les voyelles orales composées
Les voyelles orales composéesLes voyelles orales composées
Les voyelles orales composéesClaudia Martínez
 
Câu hỏi và bài tập tiếng việt thực hành
Câu hỏi và bài tập tiếng việt thực hànhCâu hỏi và bài tập tiếng việt thực hành
Câu hỏi và bài tập tiếng việt thực hànhNguyen Cuong
 
Ngu phap tieng anh mai lan huong toeic book store
Ngu phap tieng anh mai lan huong toeic book storeNgu phap tieng anh mai lan huong toeic book store
Ngu phap tieng anh mai lan huong toeic book storeHải Finiks Huỳnh
 
Bai giang tâm lý học chuyên ngành (sinh vien)
Bai giang tâm lý học chuyên ngành (sinh vien)Bai giang tâm lý học chuyên ngành (sinh vien)
Bai giang tâm lý học chuyên ngành (sinh vien)jeway007
 
Giai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huong
Giai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huongGiai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huong
Giai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huongHải Finiks Huỳnh
 

En vedette (14)

Cach Doc Phu Am
Cach Doc Phu AmCach Doc Phu Am
Cach Doc Phu Am
 
Voyelles intro
Voyelles introVoyelles intro
Voyelles intro
 
Quy tac-phat-am-tieng-anh
Quy tac-phat-am-tieng-anhQuy tac-phat-am-tieng-anh
Quy tac-phat-am-tieng-anh
 
QCVN 37:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tá...
QCVN 37:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tá...QCVN 37:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tá...
QCVN 37:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tá...
 
Les voyelles orales composées
Les voyelles orales composéesLes voyelles orales composées
Les voyelles orales composées
 
Consonnes intro
Consonnes introConsonnes intro
Consonnes intro
 
Cô hằng p 3
Cô hằng p 3Cô hằng p 3
Cô hằng p 3
 
Chuong 7
Chuong 7Chuong 7
Chuong 7
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Câu hỏi và bài tập tiếng việt thực hành
Câu hỏi và bài tập tiếng việt thực hànhCâu hỏi và bài tập tiếng việt thực hành
Câu hỏi và bài tập tiếng việt thực hành
 
Ngu phap tieng anh mai lan huong toeic book store
Ngu phap tieng anh mai lan huong toeic book storeNgu phap tieng anh mai lan huong toeic book store
Ngu phap tieng anh mai lan huong toeic book store
 
Bai giang tâm lý học chuyên ngành (sinh vien)
Bai giang tâm lý học chuyên ngành (sinh vien)Bai giang tâm lý học chuyên ngành (sinh vien)
Bai giang tâm lý học chuyên ngành (sinh vien)
 
Giai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huong
Giai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huongGiai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huong
Giai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huong
 

Nguyên âm Tiếng Pháp

  • 1. nguyên âm 1) a, à ,â =>a VD: papa => pa pa valable => va/la/ble => va láp (bờ)lờ (trọng âm rơi vào "la") camarade => ca ma g(r)a đờ vaste => va x (tờ) bavarde => ba vác đờ (trọng âm rơi vào "var") mât => ma âne -> an(nờ) là => la là-bas => la ba pâte => pát tờ voilà => voa la 2) eu, oeu => ơ Ex: peu => pơ labeur => la bơ (grờ) queue => cơ peuple => pơ (pờ)lờ oeuf => ớp(phờ) soeur => xơ(grờ) choeur => kơ (grờ) coeur => cơ 3) oa, oi => oa Ex: toi => toa moi => moa quoi => coa savoir=> xa voa (grờ) fois => phoa boîte => boát (tờ) voiture=> voa tuy grờ droit => đờ groa revoir=> grơ voa grờ boa => boa noirâtre=> noa grát khờ
  • 2. 4) ou, ù, août=>u Ex: vous => vu nous => nu ("chúng tôi") lous =>lu (con chó sói) souffle => su phờ (lơ) coupable => cu páp (bờ)lờ douloureuse => đu lu grơ zờ doute => đút (tờ) ouf => u phờ rougeôle => gru giôn lờ où => u d'où => đu Août => u 5) chữ "a" trong cụm "ay" đọc là "ay" Ex: pays =>pay i paysanne => pay i zan nờ paysages => pay i za giờ paysannerie => pay i zan nơ gri 6) chữ "o" trong cụm "oy" đọc là "oay" Ex: voyage => voay i a giờ goyave => goay i a vờ croyable => cgoay i a (bờ)lờ 7) các chữ "o" trong cụm "one", "onn" , "omm", "or"(sau "r" không có nguyên âm, nếu sau "r" có nguyên âm thì đọc nối "r" với nguyên âm đằng sau nó) => đọc là "o" Ex:
  • 3. carbone => các bon nờ bonne =>bo/nne => bon nờ donnateur =>do/nna/teu/r => do na tơ grờ gomme => go mờ port => po grờ forme => phoóc mờ torture => toóc tuy grờ ordures => oóc đuy grờ 8) o, ô, au, eau, as, ot, "o"ss, "o"tt, ol, "o"ll, of, "o"ff, "o"d, "o"c ("c" đọc cứng, không câm) => đọc là "ô" Ex: moto => mô tô copie => cô pi coco => cô cô nôtre => nốt t(r)ờ rôle => grôn lờ auteur => ô tơ grờ fautes => phốt tờ hameau => a mô cadeux => ca đô boulot => bu lô bol => bôn lờ bossu => bô suy octobre => ốc tô bg(r)ờ choc => sốc cờ 9) è, ai, ei, est, "e"l(sau "l" ko có nguyên âm), "e"ll, "e"nn, "e"f, "e"ff, "e"ss, "e"rr, "e"tt, "e"r(sau "r"không có nguyên âm), "e"s (nếu "es" không là vần cuối của từ, nếu là vần cuối thì câm, không đọc) => đọc là "e" Ex: chères => se grờ mère => me grờ scène => xen nờ paire => pe chaise => se zờ mais => me
  • 4. semaine => xơ men nờ c'est => xe bel => ben lờ quelque => ken cờ telles => ten lờ cher => se veste => vét x tờ bref => bờ grép fờ cesse => xe xờ beige => be giờ aide => e đờ 10) é, ê, et, ed, ez, đuôi của động từ nhóm 1 ("er"), i"er", y"er", "e"c ("c" đọc cứng), 1phụ âm + "es"(nếu trên 3 chữ cái thì "es" câm) => đọc là ê Ex: préférable => (pờ) grê phê gra (bờ)lờ répétée => grê pê tê été => ê tê et => ê tête => tết tờ nez -> nê chez => sê épicier => ê pi xi ê les => lê avec => a vếch cờ payer => pay i ê aller => a lê Có 3 nguyên âm mũi Hướng dẫn đọc nguyên âm mũi : Quy tắc đọc : H.H/ C.C nghĩa là : há to, hóp miệng cứng hàm, đọc rung trong cổ
  • 5. 1) am, an, em, en => đọc ~ "ăng" Ex: ampli => ăng pờ li chambre => săng (bờ)grờ danse => đăng xờ quand => căng ensemble => ăng xăng (bờ)lờ enchantée => ăng săng tê comment => com măng sensible => xăng xip (bờ)lờ dentier=> đăng chi ê vendeuse => văng đơ zờ 2) im,in,yn,ym,eim,ain,ein,un,um => đọc ~ "anh" EX: impasse : anh pát xờ simple : xanh (p)lờ mince => manh xờ simpathique => xanh pa tich cờ symbolique => xanh bô li cờ pain => panh ceinture => xanh tuya g(r)ờ brun => bờ g(r)anh humble => anh (bờ)lờ 3) om,on => đọc ~ "ông" EX: compas => công pa (cái compa đấy cả nhà ạ ) tomber => tông bê oncle -> ông cờ lờ tonton => tông tong
  • 6. nguyên âm 1) a, à ,â =>a VD: papa => pa pa valable => va/la/ble => va láp (bờ)lờ (trọng âm rơi vào "la") camarade => ca ma g(r)a đờ vaste => va x (tờ) bavarde => ba vác đờ (trọng âm rơi vào "var") mât => ma âne -> an(nờ) là => la là-bas => la ba pâte => pát tờ voilà => voa la 2) eu, oeu => ơ Ex: peu => pơ labeur => la bơ (grờ) queue => cơ peuple => pơ (pờ)lờ oeuf => ớp(phờ) soeur => xơ(grờ) choeur => kơ (grờ) coeur => cơ 3) oa, oi => oa Ex: toi => toa moi => moa quoi => coa savoir=> xa voa (grờ) fois => phoa boîte => boát (tờ) voiture=> voa tuy grờ droit => đờ groa revoir=> grơ voa grờ boa => boa noirâtre=> noa grát khờ 4) ou, ù, août=>u Ex: vous => vu nous => nu ("chúng tôi") lous =>lu (con chó sói) souffle => su phờ (lơ) coupable => cu páp (bờ)lờ douloureuse => đu lu grơ zờ doute => đút (tờ) ouf => u phờ rougeôle => gru giôn lờ où => u
  • 7. d'où => đu Août => u 5) chữ "a" trong cụm "ay" đọc là "ay" Ex: pays =>pay i paysanne => pay i zan nờ paysages => pay i za giờ paysannerie => pay i zan nơ gri 6) chữ "o" trong cụm "oy" đọc là "oay" Ex: voyage => voay i a giờ goyave => goay i a vờ croyable => cgoay i a (bờ)lờ 7) các chữ "o" trong cụm "one", "onn" , "omm", "or"(sau "r" không có nguyên âm, nếu sau "r" có nguyên âm thì đọc nối "r" với nguyên âm đằng sau nó) => đọc là "o" Ex: carbone => các bon nờ bonne =>bo/nne => bon nờ donnateur =>do/nna/teu/r => do na tơ grờ gomme => go mờ port => po grờ forme => phoóc mờ torture => toóc tuy grờ ordures => oóc đuy grờ 8) o, ô, au, eau, as, ot, "o"ss, "o"tt, ol, "o"ll, of, "o"ff, "o"d, "o"c ("c" đọc cứng, không câm) => đọc là "ô" Ex: moto => mô tô copie => cô pi coco => cô cô nôtre => nốt t(r)ờ rôle => grôn lờ auteur => ô tơ grờ fautes => phốt tờ hameau => a mô cadeux => ca đô boulot => bu lô bol => bôn lờ bossu => bô suy octobre => ốc tô bg(r)ờ choc => sốc cờ
  • 8. 9) è, ai, ei, est, "e"l(sau "l" ko có nguyên âm), "e"ll, "e"nn, "e"f, "e"ff, "e"ss, "e"rr, "e"tt, "e"r(sau "r"không có nguyên âm), "e"s (nếu "es" không là vần cuối của từ, nếu là vần cuối thì câm, không đọc) => đọc là "e" Ex: chères => se grờ mère => me grờ scène => xen nờ paire => pe chaise => se zờ mais => me semaine => xơ men nờ c'est => xe bel => ben lờ quelque => ken cờ telles => ten lờ cher => se veste => vét x tờ bref => bờ grép fờ cesse => xe xờ beige => be giờ aide => e đờ 10) é, ê, et, ed, ez, đuôi của động từ nhóm 1 ("er"), i"er", y"er", "e"c ("c" đọc cứng), 1phụ âm + "es"(nếu trên 3 chữ cái thì "es" câm) => đọc là ê Ex: préférable => (pờ) grê phê gra (bờ)lờ répétée => grê pê tê été => ê tê et => ê tête => tết tờ nez -> nê chez => sê épicier => ê pi xi ê les => lê avec => a vếch cờ payer => pay i ê aller => a lê
  • 9. Có 3 nguyên âm mũi Hướng dẫn đọc nguyên âm mũi : Quy tắc đọc : H.H/ C.C nghĩa là : há to, hóp miệng cứng hàm, đọc rung trong cổ 1) am, an, em, en => đọc ~ "ăng" Ex: ampli => ăng pờ li chambre => săng (bờ)grờ danse => đăng xờ quand => căng ensemble => ăng xăng (bờ)lờ enchantée => ăng săng tê comment => com măng sensible => xăng xip (bờ)lờ dentier=> đăng chi ê vendeuse => văng đơ zờ 2) im,in,yn,ym,eim,ain,ein,un,um => đọc ~ "anh" EX: impasse : anh pát xờ simple : xanh (p)lờ mince => manh xờ simpathique => xanh pa tich cờ symbolique => xanh bô li cờ pain => panh ceinture => xanh tuya g(r)ờ brun => bờ g(r)anh humble => anh (bờ)lờ 3) om,on => đọc ~ "ông" EX: compas => công pa (cái compa đấy cả nhà ạ ) tomber => tông bê oncle -> ông cờ lờ tonton => tông tong