1. nguyên âm
1) a, à ,â =>a
VD: papa => pa pa
valable => va/la/ble => va láp (bờ)lờ (trọng âm rơi vào "la")
camarade => ca ma g(r)a đờ
vaste => va x (tờ)
bavarde => ba vác đờ (trọng âm rơi vào "var")
mât => ma
âne -> an(nờ)
là => la
là-bas => la ba
pâte => pát tờ
voilà => voa la
2) eu, oeu => ơ
Ex: peu => pơ
labeur => la bơ (grờ)
queue => cơ
peuple => pơ (pờ)lờ
oeuf => ớp(phờ)
soeur => xơ(grờ)
choeur => kơ (grờ)
coeur => cơ
3) oa, oi => oa
Ex: toi => toa
moi => moa
quoi => coa
savoir=> xa voa (grờ)
fois => phoa
boîte => boát (tờ)
voiture=> voa tuy grờ
droit => đờ groa
revoir=> grơ voa grờ
boa => boa
noirâtre=> noa grát khờ
2. 4) ou, ù, août=>u
Ex: vous => vu
nous => nu ("chúng tôi")
lous =>lu (con chó sói)
souffle => su phờ (lơ)
coupable => cu páp (bờ)lờ
douloureuse => đu lu grơ zờ
doute => đút (tờ)
ouf => u phờ
rougeôle => gru giôn lờ
où => u
d'où => đu
Août => u
5) chữ "a" trong cụm "ay" đọc là "ay"
Ex:
pays =>pay i
paysanne => pay i zan nờ
paysages => pay i za giờ
paysannerie => pay i zan nơ gri
6) chữ "o" trong cụm "oy" đọc là "oay"
Ex:
voyage => voay i a giờ
goyave => goay i a vờ
croyable => cgoay i a (bờ)lờ
7) các chữ "o" trong cụm "one", "onn" , "omm", "or"(sau "r" không có
nguyên âm, nếu sau "r" có nguyên âm thì đọc nối "r" với nguyên âm
đằng sau nó) => đọc là "o"
Ex:
3. carbone => các bon nờ
bonne =>bo/nne => bon nờ
donnateur =>do/nna/teu/r => do na tơ grờ
gomme => go mờ
port => po grờ
forme => phoóc mờ
torture => toóc tuy grờ
ordures => oóc đuy grờ
8) o, ô, au, eau, as, ot, "o"ss, "o"tt, ol, "o"ll, of, "o"ff, "o"d, "o"c
("c" đọc cứng, không câm) => đọc là "ô"
Ex: moto => mô tô
copie => cô pi
coco => cô cô
nôtre => nốt t(r)ờ
rôle => grôn lờ
auteur => ô tơ grờ
fautes => phốt tờ
hameau => a mô
cadeux => ca đô
boulot => bu lô
bol => bôn lờ
bossu => bô suy
octobre => ốc tô bg(r)ờ
choc => sốc cờ
9) è, ai, ei, est, "e"l(sau "l" ko có nguyên âm), "e"ll, "e"nn, "e"f,
"e"ff, "e"ss, "e"rr, "e"tt, "e"r(sau "r"không có nguyên âm), "e"s
(nếu "es" không là vần cuối của từ, nếu là vần cuối thì câm,
không đọc) => đọc là "e"
Ex:
chères => se grờ
mère => me grờ
scène => xen nờ
paire => pe
chaise => se zờ
mais => me
4. semaine => xơ men nờ
c'est => xe
bel => ben lờ
quelque => ken cờ
telles => ten lờ
cher => se
veste => vét x tờ
bref => bờ grép fờ
cesse => xe xờ
beige => be giờ
aide => e đờ
10) é, ê, et, ed, ez, đuôi của động từ nhóm 1 ("er"), i"er", y"er",
"e"c ("c" đọc cứng), 1phụ âm + "es"(nếu trên 3 chữ cái thì "es"
câm) => đọc là ê
Ex:
préférable => (pờ) grê phê gra (bờ)lờ
répétée => grê pê tê
été => ê tê
et => ê
tête => tết tờ
nez -> nê
chez => sê
épicier => ê pi xi ê
les => lê
avec => a vếch cờ
payer => pay i ê
aller => a lê
Có 3 nguyên âm mũi
Hướng dẫn đọc nguyên âm mũi :
Quy tắc đọc : H.H/ C.C nghĩa là : há to, hóp miệng cứng hàm,
đọc rung trong cổ
5. 1) am, an, em, en => đọc ~ "ăng"
Ex: ampli => ăng pờ li
chambre => săng (bờ)grờ
danse => đăng xờ
quand => căng
ensemble => ăng xăng (bờ)lờ
enchantée => ăng săng tê
comment => com măng
sensible => xăng xip (bờ)lờ
dentier=> đăng chi ê
vendeuse => văng đơ zờ
2) im,in,yn,ym,eim,ain,ein,un,um => đọc ~ "anh"
EX: impasse : anh pát xờ
simple : xanh (p)lờ
mince => manh xờ
simpathique => xanh pa tich cờ
symbolique => xanh bô li cờ
pain => panh
ceinture => xanh tuya g(r)ờ
brun => bờ g(r)anh
humble => anh (bờ)lờ
3) om,on => đọc ~ "ông"
EX: compas => công pa (cái compa đấy cả nhà ạ )
tomber => tông bê
oncle -> ông cờ lờ
tonton => tông tong
6. nguyên âm
1) a, à ,â =>a
VD: papa => pa pa
valable => va/la/ble => va láp (bờ)lờ (trọng âm rơi vào "la")
camarade => ca ma g(r)a đờ
vaste => va x (tờ)
bavarde => ba vác đờ (trọng âm rơi vào "var")
mât => ma
âne -> an(nờ)
là => la
là-bas => la ba
pâte => pát tờ
voilà => voa la
2) eu, oeu => ơ
Ex: peu => pơ
labeur => la bơ (grờ)
queue => cơ
peuple => pơ (pờ)lờ
oeuf => ớp(phờ)
soeur => xơ(grờ)
choeur => kơ (grờ)
coeur => cơ
3) oa, oi => oa
Ex: toi => toa
moi => moa
quoi => coa
savoir=> xa voa (grờ)
fois => phoa
boîte => boát (tờ)
voiture=> voa tuy grờ
droit => đờ groa
revoir=> grơ voa grờ
boa => boa
noirâtre=> noa grát khờ
4) ou, ù, août=>u
Ex: vous => vu
nous => nu ("chúng tôi")
lous =>lu (con chó sói)
souffle => su phờ (lơ)
coupable => cu páp (bờ)lờ
douloureuse => đu lu grơ zờ
doute => đút (tờ)
ouf => u phờ
rougeôle => gru giôn lờ
où => u
7. d'où => đu
Août => u
5) chữ "a" trong cụm "ay" đọc là "ay"
Ex:
pays =>pay i
paysanne => pay i zan nờ
paysages => pay i za giờ
paysannerie => pay i zan nơ gri
6) chữ "o" trong cụm "oy" đọc là "oay"
Ex:
voyage => voay i a giờ
goyave => goay i a vờ
croyable => cgoay i a (bờ)lờ
7) các chữ "o" trong cụm "one", "onn" , "omm", "or"(sau "r" không có nguyên âm, nếu sau "r"
có nguyên âm thì đọc nối "r" với nguyên âm đằng sau nó) => đọc là "o"
Ex:
carbone => các bon nờ
bonne =>bo/nne => bon nờ
donnateur =>do/nna/teu/r => do na tơ grờ
gomme => go mờ
port => po grờ
forme => phoóc mờ
torture => toóc tuy grờ
ordures => oóc đuy grờ
8) o, ô, au, eau, as, ot, "o"ss, "o"tt, ol, "o"ll, of, "o"ff, "o"d, "o"c ("c" đọc cứng,
không câm) => đọc là "ô"
Ex: moto => mô tô
copie => cô pi
coco => cô cô
nôtre => nốt t(r)ờ
rôle => grôn lờ
auteur => ô tơ grờ
fautes => phốt tờ
hameau => a mô
cadeux => ca đô
boulot => bu lô
bol => bôn lờ
bossu => bô suy
octobre => ốc tô bg(r)ờ
choc => sốc cờ
8. 9) è, ai, ei, est, "e"l(sau "l" ko có nguyên âm), "e"ll, "e"nn, "e"f, "e"ff, "e"ss, "e"rr,
"e"tt, "e"r(sau "r"không có nguyên âm), "e"s (nếu "es" không là vần cuối của từ,
nếu là vần cuối thì câm, không đọc) => đọc là "e"
Ex:
chères => se grờ
mère => me grờ
scène => xen nờ
paire => pe
chaise => se zờ
mais => me
semaine => xơ men nờ
c'est => xe
bel => ben lờ
quelque => ken cờ
telles => ten lờ
cher => se
veste => vét x tờ
bref => bờ grép fờ
cesse => xe xờ
beige => be giờ
aide => e đờ
10) é, ê, et, ed, ez, đuôi của động từ nhóm 1 ("er"), i"er", y"er", "e"c ("c" đọc cứng),
1phụ âm + "es"(nếu trên 3 chữ cái thì "es" câm) => đọc là ê
Ex:
préférable => (pờ) grê phê gra (bờ)lờ
répétée => grê pê tê
été => ê tê
et => ê
tête => tết tờ
nez -> nê
chez => sê
épicier => ê pi xi ê
les => lê
avec => a vếch cờ
payer => pay i ê
aller => a lê
9. Có 3 nguyên âm mũi
Hướng dẫn đọc nguyên âm mũi :
Quy tắc đọc : H.H/ C.C nghĩa là : há to, hóp miệng cứng hàm, đọc rung trong cổ
1) am, an, em, en => đọc ~ "ăng"
Ex: ampli => ăng pờ li
chambre => săng (bờ)grờ
danse => đăng xờ
quand => căng
ensemble => ăng xăng (bờ)lờ
enchantée => ăng săng tê
comment => com măng
sensible => xăng xip (bờ)lờ
dentier=> đăng chi ê
vendeuse => văng đơ zờ
2) im,in,yn,ym,eim,ain,ein,un,um => đọc ~ "anh"
EX: impasse : anh pát xờ
simple : xanh (p)lờ
mince => manh xờ
simpathique => xanh pa tich cờ
symbolique => xanh bô li cờ
pain => panh
ceinture => xanh tuya g(r)ờ
brun => bờ g(r)anh
humble => anh (bờ)lờ
3) om,on => đọc ~ "ông"
EX: compas => công pa (cái compa đấy cả nhà ạ )
tomber => tông bê
oncle -> ông cờ lờ
tonton => tông tong