6. Bài 1155.. LLÀÀMM QQUUEENN VVỚỚII MMIICCRROOSSOOFFTT WWOORRDD
Để thực hiện một lệnh trong
Word, ta có thể sử dụng
những cách nào? Em hãy so sánh cách sử
dụng lệnh bằng bảng chọn
và thanh công cụ?
8. Bài 1155.. LLÀÀMM QQUUEENN VVỚỚII MMIICCRROOSSOOFFTT WWOORRDD
Thư mục
lưu tệp
Đặt tên cho
tệp văn bản
Tạo thư mục
mới
Nháy nút
Save để lưu
Nháy nút Cancel
để hủy lệnh
9. Bài 1155.. LLÀÀMM QQUUEENN VVỚỚII MMIICCRROOSSOOFFTT WWOORRDD
Thư mục
lưu tệp
Đặt tên cho
tệp văn bản
Tạo thư mục
mới
Nháy nút
Save để lưu
11. BBààii 1155.. LLÀÀMM QQUUEENN VVỚỚII MMIICCRROOSSOOFFTT WWOORRDD
BBààii ttậậpp
Bài 1: Em hãy cho biết tính năng của các nút lệnh sau?
a)
b)
Xem văn bản trước khi in c)
Open – mở tệp đã có
Save – lưu tệp đang mở d)
New – Tạo tệp mới
12. Bài 15. LLÀÀMM QQUUEENN VVỚỚII MMIICCRROOSSOOFFTT WWOORRDD
Bài 2: Cách nào sau đây dùng để lưu tệp văn bản hiện hành?
a) Nhấn Ctrl + S
b) Vào File® Save
c) Nháy nút Save trên thanh công cụ
d) Cả a, b, c
Hãy chọn phương án trả lời hợp lý nhất
13. Bài 1155.. LLÀÀMM QQUUEENN VVỚỚII MMIICCRROOSSOOFFTT WWOORRDD
CCủủnngg ccốố::
- Cách khởi động Word
- Kết thúc phiên làm việc với Word
- Lưu văn bản
- Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word,
thanh bảng chọn, thanh công cụ.
15. Bài 1155.. LLÀÀMM QQUUEENN VVỚỚII MMIICCRROOSSOOFFTT WWOORRDD
1. Màn hình làm việc của Word
2. Kết thúc phiên làm việc với word
3. Soạn thảo văn bản đơn giản
16. Bài 1155.. LLÀÀMM QQUUEENN VVỚỚII MMIICCRROOSSOOFFTT WWOORRDD
3. Soạn thảo văn bản đơn giản
a) Mở tệp văn bản
*) Tạo văn bản mới
- Cách 1: Chọn File => New
- Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh New
- Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
*) Mở tệp văn bản đã có:
- Cách 1: Chọn File => Open…
- Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh Open
- Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O
17. Bài 1155.. LLÀÀMM QQUUEENN VVỚỚII MMIICCRROOSSOOFFTT WWOORRDD
Thư mục chứa
Chọn tệp văn
tệp văn bản
bản cần mở
Nháy nút lệnh
Open để mở
*) Lưu ý:
- Khi mở tệp cần phải chọn đường dẫn đến tệp cần mở
- Có thể nháy đúp chuột vào biểu tượng hoặc tên tệp văn bản
để mở.
? Có thể không trực tiếp mở chương trình Word mà vẫn mở
được tệp văn bản đã lưu không?
18. Bài 1155.. LLÀÀMM QQUUEENN VVỚỚII MMIICCRROOSSOOFFTT WWOORRDD
b) Con trỏ văn bản và con trỏ chuột
- CCóó hhaaii llooạạii ccoonn ttrrỏỏ ttrrêênn mmàànn hhììnnhh:: CCoonn ttrrỏỏ vvăănn bbảảnn vvàà ccoonn ttrrỏỏ
cchhuuộộtt
- Di chuyển con trỏ văn bản:
+ Dùng chuột: Nháy chuột vào vị trí mong muốn;
+ Dùng phím: Các phím Home, End, Page up, Page down,
các phím mũi tên,…
c) Gõ văn bản
- CCoonn ttrrỏỏ vvăănn bbảảnn ssẽẽ ttựự xxuuốốnngg ddòònngg kkhhii ởở ccuuốốii ddòònngg..
-- KKhhii kkếếtt tthhúúcc 11 đđooạạnn tthhìì mmớớii nnhhấấnn pphhíímm EEnntteerr xxuuốốnngg ddòònngg..
? Vì sao ta không dùng phím Enter để xuống dòng?
Cần lưu ý hai chế độ gõ văn bản:
+ Chế độ chèn (Insert): Nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ
được chèn vào trước nội dung đã có từ vị con trỏ văn bản.
19. Bài 1155.. LLÀÀMM QQUUEENN VVỚỚII MMIICCRROOSSOOFFTT WWOORRDD
+ Chế độ đè (Overtype): mỗi kí tự gõ từ bàn phím sẽ ghi đè,
thay thế kí tự đã có ngay bên phải con trỏ văn bản.
? Làm thế nào để nhận biết được chế độ chèn hay chế độ
đ?è? Để chuyển đổi giữa hai chế độ gõ văn bản ta làm thế
nào?
- Để chuyển đổi giữa hai chế độ gõ ta nhấn phím Insert hoặc
nháy đúp chuột vào nút OVR trên thanh trạng thái.
d) Các thao tác biên tập văn bản
*) Chọn văn bản
+ Bước 1: Nháy chuột tại vị trí bắt đầu chọn.
+ Bước 2: Kéo thả chuột trên phần văn bản cần chọn.
20. Bài 1155.. LLÀÀMM QQUUEENN VVỚỚII MMIICCRROOSSOOFFTT WWOORRDD
*) Xóa văn bản
- Xóa kí tự: Dùng các phím Backspace, Delete
- Xóa phần văn bản:
Chọn phần văn bản cần xóa;
Nhấn phím Delete hoặc Backspace (Hoặc chọn Edit
=>Cut)
? Có khôi phục lại được phần văn bản vừa xóa?
? Trong quá trình soạn thảo văn bản, có nhiều đoạn văn bản
giống nhau ở vị trí khác nhau ta làm thế nào?
- Sao chép văn bản:
Chọn phần văn bản muốn sao chép;
Chọn Edit => Copy hoặc nháy nút
Đưa con trỏ tới vị trí cần sao chép;
Chọn Edit => Paste hoặc nháy nút
21. Bài 1155.. LLÀÀMM QQUUEENN VVỚỚII MMIICCRROOSSOOFFTT WWOORRDD
- Di chuyển văn bản:
Chọn phần văn bản muốn di chuyển;
Chọn Edit => Cut hoặc nháy nút
Đưa con trỏ tới vị trí cần di chuyển;
Chọn Edit => Paste hoặc nháy nút
- Chú ý: Trong thực hành, ta có thể dùng tổ hợp
phím tắt để thực hiện nhanh các thao tác như
sau: + Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản;
+ Ctrl + C tương ứng với lệnh Copy;
+ Ctrl + X tương ứng với lệnh Cut;
+ Ctrl + V tương ứng với lệnh Paste.
22. Bài 1155.. LLÀÀMM QQUUEENN VVỚỚII MMIICCRROOSSOOFFTT WWOORRDD
BBààii ttậậpp::
BBààii ttậậpp 11:: Khhii ssooạạnn tthhảảoo vvăănn bbảảnn ttrroonngg WWoorrdd,, mmuuốốnn mmởở ttệệpp vvăănn
bbảảnn đđãã ccóó ttrroonngg đđĩĩaa tthhìì eemm cchhọọnn llệệnnhh nnààoo ttrroonngg ccáácc llệệnnhh ssaauu::
A) File / Close B) File / Open
C) File / Save D) File / Print
BBààii ttậậpp 22:: Khhii ssooạạnn tthhảảoo vvăănn bbảảnn ttrroonngg WWoorrdd,, đđểể ddii cchhuuyyểểnn đđooạạnn
vvăănn bbảảnn ttừừ vvịị ttrríí nnààyy ssaanngg vvịị ttrríí kkhháácc ttaa ssửử ddụụnngg llệệnnhh::
A) Edit / Copy B) File / Open
C) Edit / Cut D) File / Print