30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Môn toán + tv hk2 lớp 2 theo ma trận
1. MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số và phép tính: cộng,
trừ trong phạm vi 1000;
nhân, chia trong phạm
vi các bảng tính đã học.
Số câu
2 1 1 2 2
Số điểm
2,0 2,0 1,0 2,0 3,0
Đại lượng và đo đại
lượng: mét, ki-lô-mét,
mi-li-mét; giờ, phút.
Số câu 1 1
Số điểm 1,0 1,0
Yếu tố hình học: hình
tam giác, chu vi hình
tam giác; hình tứ giác,
chu vi hình tứ giác.
Số câu 1 1 2
Số điểm
1,0 1,0 2,0
Giải các bài toán đơn
về phép cộng, phép trừ,
phép nhân, phép chia.
Số câu 1 1
Số điểm 2,0 2,0
Tổng Số câu 3 1 1 1 1 1 5 3
Số điểm 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 5,0 5,0
2. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN- KHỐI 2
Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
Câu 1. Số liền trước của số 525 là:
A. 524 B. 526 C. 527 D. 528
Câu 2. 1km = .......
A. 1000 dm B. 1000 cm C . 1000 m D. 1000 mm
Câu 3: Đã t màu một phần mấy c a h nh b n
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
3. Câu 4. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC
là:
A. 606 mm B. 660 mm C. 660 cm D. 606 cm
Câu 5: Trong các số: 545; 458; 485; 584, số bé nhất là:
A.545 B. 584 C.485 D. 458
Câu 6: Đ ng h ch mấ giờ ?
A. 4 giờ
B. 4 giờ 12 phút.
C. 12 giờ
D. 12giờ 20 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1: (1 điểm) Tính nhẩm:
4 x 9 = …………. 24 : 3 = ………….
5 x 7 = …………. 45 : 5 = ………….
Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
748 + 241 486 – 206
Câu 3 : (2 điểm) Tìm Y
Y x 4 = 28 Y : 3 = 5
Câu 4: Giải bài toán sau: ( 2 điểm )
Một trường tiểu học có 265 học sinh nam và 234 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao
nhiêu học sinh ?
Bài 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong hình bên:
8
9
7
10
12
11
3
5
6
4
2
1
4. a. Có ........ hình vuông.
b. Có .......... hình tam giác.
Đáp án
I.Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1. Khoanh vào A
Câu 2. Khoanh vào C
Câu 3. Khoanh vào B
Câu 4. Khoanh vào B
Câu 5. Khoanh vào D
Câu 6. Khoanh vào A
II. Phần tự luận:
Câu 1: (1 điểm) HS làm đúng 1 phép tính được 0,25 điểm
Câu 2: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Kết quả đúng thứ tự từng bài:
989 ; 280
Câu 3: (2 điểm) HS tính đúng mỗi bài được 1 điểm
(HS làm đúng mỗi bước trong bài được 0,5 điểm)
X x 4 = 28 x : 3 = 5
X = 28 : 4 (0,5) X = 5 x 3 (0,5)
X = 7 (0,5) X = 15 (0,5)
Câu 4. Giải bài toán: (2 điểm)
. Bài giải
5. Số học sinh trường tiểu học đó có tất cả là:
265 + 234 = 499 (học sinh)
Đáp số: 499 học sinh
- Viết đúng câu lời giải cho 0,5 điểm
- Viết phép tính đúng cho 1 điểm
- Viết đáp số đúng cho 0,5 điểm
Bài 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong hình bên:
a. Có 5 hình vuông. ( 0,5 điểm)
b. Có 6 hình tam giác.( 0,5 điểm)
6. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI IỂM TRA CU I H C II
Năm học: 2015 – 2016
MÔN : TOÁN - H I 2
THỜI GIAN : 60 phút.
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: …./ 3 điểm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 6:
Câu 1: Cho dã số: 5 ; 10 ; 15............; ...........; 2 số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 15 và 20 B. 20 và 25 C. 25 và 30
Câu 2: Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là 8. Tích là:
A. 4 B. 12 C. 32
Câu 3: Số nào chia hết cho 3?
A. 14 B. 12 C. 22
Câu 4: Đồng hồ ch mấy giờ
a. 4 giờ
b. 4 giờ 12 phút.
c. 12 giờ
Câu 5: Đã tô màu một phần mấ của hình bên?
8
9
7
10
12
11
3
5
6
4
2
1
7. A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
Câu 6 : N m tr m bảy ch c ba đ n v hợp thành số nào ?
A. 573 B. 357 C. 743
Phần II. Tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tính:
2 x 3 = ............ 5 x 2 = ...........
6 : 3 = ............ 10 : 5 = ...........
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
748 + 241 486 – 206
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
Bài 3: (2 điểm) Tìm x:
x x 3 = 21 x : 3 = 5
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
8. Bài 4: (2 điểm) Trường Tiểu học Hữu Ngh có 765 học sinh, Trường Tiểu học H a Bình có nhiều hơn
Trường Tiểu học Hữu Ngh 213 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học H a Bình bao nhiêu học sinh ?
Bài làm :
………………………………………………………………………………………………….……
………………………………………………………………………………………….……………
…………………………………………………………………………………..……………………
……………………………………………………………………………………..…………………
Bài 5: ( 1 Điểm) hoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 2 ; NĂM HỌC 2014 – 2015
9. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Ý đúng B C C A B A
II - PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) HS làm đúng 2 phép tính được 0,25 điểm
Câu 2: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Kết quả đúng thứ tự từng bài:
989 ; 280
Câu 3: (2 điểm) HS tính đúng mỗi bài được 1 điểm
(HS làm đúng mỗi bước trong bài được 0,5 điểm)
X x 3 = 21 x : 3 = 5
X = 21 : 3 (0,5) X = 5 x 3 (0,5)
X = 7 (0,5) X = 15 (0,5)
Câu 4: (2 điểm)
Bài giải:
Số học sinh Trường Tiểu học H a Bình có là: ( 0,5 điểm).
765 + 213 = 978 (học sinh) (0,5 điểm).
Đáp số: 978 học sinh.(0,5 điểm).
Bài 5:( 1 Điểm)
10. hoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
11. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN - LỚP 2
Thời gian làm bài: 40 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
hoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất
Câu 1 1m = …. cm
A. 100 cm B. 100 C. 10 cm
Câu 2 1 giờ = …… phút
A. 30 phút B. 24 phút C. 60 phút
Câu 3 2 x3 = …….
A. 5 B. 6 C. 7
Câu 4 Số bé nhất có 2 chữ số là:
A. 99 B. 11 C.10
B.PHẦN TỰ LUẬN( 8 điểm)
Bài 1 :Tính nhẩm (1điểm)
2 x 8 = 2 x 9 = 12 : 2 = 5 x 6 =
3 x 9 = 12 : 3 = 5 x 7 = 4 x 5 =
5 x 2 = 20 : 2 = 4 x 4 = 30 : 5 =
12. Bài 2 Tính(2 điểm)
5 x 7 + 25 =………………… 20 : 4 x 6 =……………………
=………………… =……………………
3 : 3 x 0 = ………………. 0 : 5 x 1 =……………………
= ………….. = …………………
Bài 3 ( 2 điểm) Học sinh lớp 2A xếp thành 8 hàng ,mỗi hàng có 3 học sinh.Hỏi lớp 2Acó bao nhiêu
học sinh ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Bài 4 (2điểm) Tính chu vi hình tam giác ABC,biết độ dài các cạnh là : AB = 42 cm BC = 21cm
, AC = 40 cm
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….
13. Bài 5 ( 1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ trống trong các phép tính sau là ………
…… x 5 = 5 x …. 1 x ….. = …..x 1 8 x …. = ……x 8
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN - LỚP 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
14. Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
B C B C
B. PHẦN TỰ LUẬN( 8 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm) Tính nhẩm đúng tất cả các phép tính cho 2 điểm. Mỗi phép tính sai trừ 0,2 điểm
2 x 8 = 16 2 x 9 = 18 12 : 2 = 6 5 x 6 = 30
3 x 9 = 27 12 : 3 = 4 5 x 7 = 35 4 x 5 = 20
5 x 2 = 10 20 : 2 = 10 4 x 4 = 6 30 : 5 = 6
Bài 3 ( 2 điểm) Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
a, 5 x 7 + 25 = 35 +25 c, 20 : 4 x 6 = 5 x 6
= 60 = 30
B, 3 : 3 x 0 = 1 x0 d, 0 : 5 x 1 = 0 x1
= 0 = 0
Bài 3 : ( 2 điểm) Mỗi phép tính 0,5 điểm (đặt tính đúng 0,25 điểm; kết quả đúng 0,25 điểm)
Bài 3 : (2 điểm)
- Viết đúng câu lời giải (0,5 điểm) Lớp 2A có số học sinh là:
- Viết phép tính đúng (1 điểm) 3 x 8 = 24 ( học sinh)
- Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đáp số: 24 ( học sinh)
Bài 4: (2 điểm)
- Viết đúng câu lời giải (0,5 điểm) Chu vi hình tam giác ABC là:
- Viết phép tính đúng (1 điểm) 42 + 21 + 40 =103 ( cm)
- Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đáp số: 103 cm
15. Bài 5: Tìm đúng đáp án là số 0 và số 1 cho 1 điểm
……0 x 5 = 5 x …0. 1 x …0.. = …0..x 1 8 x 0…. = …0…x 8
…1… x 5 = 5 x 1…. 1 x …1.. = …1..x 1 8 x …1. = …1…x 8
---------------------------------------------------------
16. ĐỀ SỐ 4
Thứ.....ngà .....tháng ....năm 2016
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học: 2015 – 2016
Môn: Toán 2
Thời gian: 35 phút
Bài 1: Đặt tính r i tính (2 điểm)
a/ 257 + 312 b/ 629 + 40 c/ 318 – 106 d/ 795 - 58
Bài 2: Số (1 điểm)
Đọc số Viết số
Một trăm linh chín
321
906
Hai trăm hai mươi hai
Sáu trăm bốn mươi
Bài 3: Tính (2 điểm)
a/ 3 x 6 + 41 = c/ 4 x 7 – 16 =
b/ 45 : 5 – 5 = d/ 16 : 2 + 37 =
Bài 4: Giải bài toán (2 điểm)
Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140 kg.
Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?
Bài 5: Tìm x (1 điểm)
a/ X : 4 = 5 3 x X = 24
x = ……………... x = ………………..
17. x = ……………... x = ………………..
Bài 6: hoanh tr n vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (2 điểm)
a/ Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 606 mm B. 660 mm C. 660 cm D. 606 cm
b/ Lúc 8 giờ đúng,
A. im ngắn ch số 8, kim dài ch số 6
B. im ngắn ch số 12, kim dài ch số 6
C. im ngắn ch số 8, kim dài ch số 12
D. im ngắn ch số 8, kim dài ch số 3
c/ Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 456; 623; 142 C. 142; 623; 456
B. 623; 456; 142 D. 142; 456; 623
d/ x : 2 = 0 ; x là:
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 4
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0, 5 điểm
a/ 257 + 312 = 569 b/ 629 + 40 = 669 c/ 318 – 106 = 212 d/ 795 – 581 = 214
Bài 2: (1 điểm) Viết đúng mỗi ô trống được 0, 2 điểm
Đọc số Viết số
Một trăm linh chín 109
Ba trăm hai mươi mốt 321
Chín trăm linh (lẻ) sáu 906
Hai trăm hai mươi hai 222
Sáu trăm bốn mươi 640
18. Bài 3: (2 điểm)
a/. 3 x 6 + 41 = 18 + 41 (0,25 điểm) c/. 4 x 7 – 16 = 28 – 16 (0,25 điểm)
= 59 (0,25 điểm) = 12 (0, 25 điểm)
b/. 45 : 5 – 5 = 9 – 5 (0,25 điểm) d/. 16 : 2 + 37 = 8 + 37 (0,25 điểm)
= 4 (0,25 điểm) = 45 (0,25 điểm)
Bài 4: (2 điểm) Giải bài toán
Số kí-lô-gam mận nhà bác Thoại thu hoạch được là: (0,5 điểm)
259 + 140 = 399 (kg)
Đáp số: 399 kg
Bài 5: (1 điểm) Tìm x
a/. x : 4 = 5 b/. 3 x X = 24
x = 5 x 4 (0,25 điểm) x = 24 : 3 (0,25 điểm)
x = 20 (0,25 điểm) x = 8 (0,25 điểm)
Bài 6: (2 điểm) Chọn đúng mỗi đáp án được 0, 5 điểm
a/ B b/. C c/. D d/. C
19. ĐỀ SỐ 5
Bài 1 : Đặt tính r i tính : (2đ)
47 + 47 52 - 25 602 + 35 538 - 400
……………… …………….. ……………… ………………...
……………… …………….. ……………… ………………...
……………… …………….. ……………… ………………...
……………… …………….. ……………… ………………...
Bài 2 : Tính : (2đ)
a) 2 x 8 + 54 ………………......... b) 23 + 15 - 19 …………………………..
…………………………………………………………………………………………….
Bài 3 : Tìm x : (1đ)
a) 3 x x = 18 b) x : 5 = 6
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 4 : Một trường tiểu học có 685 học sinh. Số học sinh gái có 215 học sinh. Hỏi trường tiểu học đó
có bao nhiêu học sinh trai ? (2đ)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 5 : Vừa gà vừa chó đếm được 12 chân, số gà bằng số chó. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con
chó ? (1đ)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
20. …………………………………………………………………………………………….
Đáp án đề thi toán lớp 2
Bài 1 : (1 điểm)
Nối đúng mỗi cặp phép tính có kết quả bằng nhau được 0,25đ.
Bài 2 : (2đ)
- Đặt và tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ)
(Bao gồm : Đặt tính đúng 0, 25 đ ; tính đúng kết quả 0,25 đ)
- Nếu đặt tính sai mà kết quả đúng thì không cho điểm.
Bài 3 : (2đ)
a) 2 x 8 + 54 = 16 + 54 (0,5đ) b) 23 + 15 - 19 = 38 - 19 (0,5đ)
= 70 (0,5đ) = 19 (0,5đ)
Bài 4 : (1đ)
a) 3 x x = 18 b) x : 5 = 6
x = 18 : 3 (0,25đ) x = 6 x 5 (0,25đ)
x = 6 (0,25đ) x = 30 (0,25đ)
Bài 5 : (2 điểm)
Trường tiểu học đó có số học sinh trai là : (0, 5đ)
685 - 215 = 470 (học sinh) (1đ)
Đáp số: 470 học sinh trai (0,5đ)
(Nếu sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,25 đ/ 1 chỗ thiếu)
Bài 6 : (1điểm)
Gà có 2 chân, chó có 4 chân. Ta có : (0,25đ)
12 = 2 + 2 + 2 + 2 + 4 (0,25đ)
12 = 2 + 2 + 4 + 4 (0,25đ)
21. Vì gà bằng chó nên có 2 con gà và 2 con chó. (0,25đ)
* Lưu ý:
- Điểm toàn bài làm tròn số thành điểm nguyên.
- Bài làm điểm 9 hoặc điểm 10 nếu trình bày cẩu thả, có nhiều gạch sửa trừ 1 điểm vào toàn bài.
22. ĐỀ SỐ 6
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Chín tr m hai mư i mốt viết là:
A. 921 B. 912 C.920
Câu 2. Trong h nh b n có số h nh chữ nhật là :
A. 1 B. 2 C. 3
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau :
400 + 60 + 9 ........... 459
A. > B. < C. =
Câu 4. H nh được t màu
3
1
số vu ng.
Câu 5. Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 500; 279; 730; 158
B. 730; 500; 297; 158
C. 158; 297; 500; 730
D. 500; 730; 158; 297
Câu 6: H nh tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 10cm; 5cm; 7cm th có chu vi là:
A. 22dm B. 26cm C. 23cm D.22cm
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: Tính nhẩm.( 1 điểm )
2 x 6 = …… 18 : 2 = …… 4 x 6 = …… 10 : 5 = ……
A B C D
23. 3 x 6 = …… 24 : 4 = …… 5 x 7 = …… 20 : 4 = ……
300 + 200 = 1000 – 300 =
Bài 2: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn v
Bảy tr m chín mư i 790
……………………………………………………. 935
Bài 3: ( 2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính.
654 + 344 342 – 212 725 + 113 474 – 463
………… …………. ………… ………..
................. ............... .............. ............
................. ............... .............. .............
b. Tính:
4 x 3 + 152 = 15 : 3 x 2 =
…………………………………………………………………………………........
…………………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………….........
Bài 4: ( 2 điểm ) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh
Bài giải:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
24. .........................................................................................................................................................
Bài 5: Điền số ( 1 diểm )
1dm = ….…cm 1m = ……. dm 1km = ……. m
5 x .... = 5 ...... : 9 = 0
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM IỂM TRA CU I II
NĂM H C 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Đúng mỗi
câu cho 0,5 điểm.
Đáp án: Câu1: A; câu 2: C; câu 3: A; câu 4: C; câu 5: B; câu 6: D
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Mỗi phép tính cho 0,1 điểm.
Bài 2: Mỗi dòng điền đúng cho 0,5 điểm.( Nếu viết số hoặc đọc số đúng cho 0,25 điểm )
Bài 3: a Đặt tính đúng và tính đúng cho 0,25 điểm.
654 342 725 474
+ 344 - 212 + 113 - 463
998 130 838 11
b.Tính đúng, đ bước tính mỗi phép tính cho 0,5 điểm ( Thiếu 1 bước tính ở mỗi biểu thức trừ
0,25 điểm )
4 x 3 + 152 = 12 + 152 15 : 3 x 2 = 5 x 2
= 164 = 10
Bài 4: (2 điểm):
- Viết đúng câu lời giải cho 0,5 điểm Mỗi tổ có số học sinh là :
25. - Viết phép tính đúng cho 1 điểm 27 : 3 = 9 ( học sinh )
- Viết đáp số đúng cho 0,5 điểm Đáp số 9 học sinh
Bài 5: Mỗi phép tính cho 0,2 điểm.
1dm = 10cm 1m = 10 dm 1km = 1000 m
26. ĐỀ SỐ 7
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II -KHỐI 2
MÔN TOÁN - Thời gian 40 phút
LỚP 2B2- NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
A:ĐỀ BÀI
I . Phần trắc nghiệm ( 6 điểm )
Em hãy khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 : ếtquảđúng của phép tính 425 - 210
A. 215B. 315C. 635
Câu 2. ết quả phép tính 3 x 5 - 5 là:
A. 15 B. 20 C. 10
Câu 3 : Em hãy khoanh vào đáp án đúng trong câu sau:
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ?
A. 1 B. 3 C. 4
Câu 4: Số 202 đọc là:
(Hs khuyết tật làm được câu này)
A. Hai trăm linh hai. B. Hai trăm hai mươi. C. Hai trăm hai mươi hai.
Câu 5: Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 888; B. 100; C. 999;
Câu 6: 1m =.......... dm
27. A: 10 B:100 C:1
II. Phần tự luận ( 4 điểm)
Bài 1 :Đặt tính r i tính ( 2điểm)
72 – 46 ; 862 - 410 ; 48 + 37; 234 + 525
Bài 2: Đội một làm được 450 m đường, đội hai làm được nhiều hơn đội một 130m đường. Hỏi đội hai
làm được bao nhiêu mét đường?(2 điểm)
.....................................................................................................
B: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I . Phần trắc nghiệm ( 6 điểm )
hoanh vào mỗi đáp án đúng được 1 điểm
Câu 1: ACâu 4: A
Câu 2: CCâu 5: C
Câu 3: BCâu 6: A
II. Phần tự luận ( 4 điểm)
Bài 1 : ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
72 862 48 234
46 410 37 525
26 452 85 759
Bài 2: ( 2 điểm)
Tóm tắt(0,5 điểm)
+- -
+
+
28. 450m
Đội một:
130m
Đội hai :
? m
Bài giải (1,5 điểm)
Đội hai làm được số mét đường là : ( 0,5 điểm)
450 +130 = 580 (m) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 580 mét đường( 0,5 điểm)
29. ĐỀ SỐ 8
Bài 1: hoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Số Bốn trăm linh bảy viết là:
A. 470 B. 407 C. 704
b) Số Năm trăm ba mươi viết là:
A. 305 B. 503 C. 530
c) Số 735 đọc là: d) Số 956 đọc là:
A. Bả trăm năm mươi ba A. Chín năm sáu
B. Bả trăm ba mươi lăm B. Chín trăm sáu mươi lăm
C. Ba trăm bả mươi lăm C. Chín trăm năm mươi sáu
Bài 2: hoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Số 632 được viết thành tổng nào ?
A. 6 + 3 + 2 B. 600 + 30 + 2 C. 600 + 3 + 20
b) Số 820 được viết thành tổng nào ?
A. 800 + 20 B. 800 + 2 C. 8 + 20
Bài 3: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm thích hợp. (1 điểm)
249 .... 549 536 .... 536
410.... 401 200 + 655 ..... 955
Bài 4: Đặt tính r i tính: (2 điểm)
48 + 37 82 – 59 532 + 264 972 - 430
.......... .......... .......... ..........
.......... .......... .......... ..........
.......... .......... .......... ..........
30. Bài 5: hoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Số liền trước của số 700 là:
A. 701 B. 699 C. 710
b) Số liền sau của số 345 là:
A. 346 B. 344 C. 347
Bài 6: Một bác thợ ma dùng 16 m vải để ma 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để ma một bộ quần áo
như thế cần bao nhiêu mét vải ?(1,5 điểm)
Bài giải
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
Bài 7: Cho hình từ giác ABCD (như hình vẽ): ( 1 điểm)
A 3cm B a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
2cm Bài giải:
4cm ..............................................................................
D ..............................................................................
6cm ..............................................................................
C
b/ ẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình trên để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác
31. Bài 8: (0,5 điểm) hoanh tr n vào câu đúng
Đ ng h ch :
A. 8 giờ 6 phút
B. 6 giờ 9 phút
C. 8 giờ 30 phút
Bài 9: Viết số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 7 ?
( 1 điểm)
Số đó là: ……………………..
THANG ĐIỂM CHẤM-LỚP 2
Bài 1: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a) B b) C c) B d) C
Bài 2: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) B b) A
Bài 3: (1 điểm) ) Mỗi dấu đúng được 0,25 điểm
249 ..<.. 549 536 ..=.. 536
410 ...>. 401 200 + 655 ...<.. 955
Bài 4: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
32. 37
48
59
82
264
532
430
972
85 23 796 542
Bài 5: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) B b) A
Bài 6: (1,5 điểm)
Bài giải
Số vải để ma một bộ quần áo là: ( 0,25 điểm)
16 : 4 = 4 (m) (1điểm)
Đáp số: 4 mét vải (0,25 điểm)
Bài 7: ( 1 điểm)
A 3cm B
2cm Bài giải:
4cm a/ Chu vi hình tứ giác ABCD là: 0,25 điểm.
D 2 + 3 + 4 + 6 = 15 (cm) 0,25 điểm.
6cm Đáp số: 15 cm 0,25 điểm.
C b/ ẻ đúng đoạn thẳng được 0,25 điểm.
Bài 8: ( 0,5 điểm) hoanh vào ý C được 0,5 điểm.
Bài 9: ( 1 điểm)
Số đó là: 610
33. ĐỀ SỐ 9
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN TOÁN -LỚP 2
Thời gian làm bài : 40 phút
I. Phần trắc nghiệm:
Hã khoanh tr n vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đâ :
Câu 1. Số liền trước của số 525 là:
A. 524 B. 526
Câu 2. 1km = .......m
A. 800 m B. 100m C . 1000m
Câu 3 . x : 2 = 0 ; x là:
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 4 D. x = 0
Câu 4. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC
là:
A. 606 mm B. 660 mm C. 660 cm D. 606 cm
II. Phần tự luận.
Bài 1. Viết các số thích hợp vào chỗ trống (1điểm)
a) 216; 217; 218; ..........; ..............;
b) 310; 320; 330; ..........; ...............;
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
632 + 425 451+ 46 772 – 430 386 – 35
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………
34. Bài 3: Tính (2 điểm)
a/ 3 x 6 + 47 = c/ 4 x 7 – 19 =
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….
b/ 45 : 5 – 5 = d/ 16 : 2 + 37 =
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
Bài 4. Giải bài toán sau: ( 2 điểm )
Lớp em có 21 bạn, xếp đều thành 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
Bài 5 ( 1 điểm).
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Đáp án đề thi học k 2 m n Toán lớp 2 n m 2015
I.Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1. Khoanh vào A
Câu 2. Khoanh vào C
Câu 3. Khoanh vào D
Câu 4. Khoanh vào B
II. Phần tự luận:
Bài 1. Viết số: ( 1 điểm)
Học sinh viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
a)216; 217; 218; ..219.; .220..;
b)310; 320; 330; .340.; 350.;
Bài 2. Đặt tính r i tính. ( 2 điểm) mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
35. Bài 3: Tính (2 điểm) làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm)
a/ 3 x 6 + 47 = 18 + 47 c/ 4 x 7 – 16 = 28 – 19
= 65 = 9
b/ 45 : 5 – 5 = 9 – 5 d/ 16 : 2 + 36 = 8 + 36
= 4 = 44
Bài 3. Giải bài toán: (2 điểm)
. Bài giải
Mỗi hàng có số bạn là:
21 : 3 = 7 (bạn)
Đáp số: 7 bạn.
- Viết đúng câu lời giải cho 0,5 điểm
- Viết phép tính đúng cho 0,5 điểm
- Viết đáp số đúng cho 0,5 điểm
Bài 5 ( 1 điểm).
- Trong hình bên:
Có 3 hình tam giác
Có 3. hình tứ giác
Học sinh viết đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
36. ĐỀ SỐ 10
Bài 1: Số liền sau của số 499 là:
A. 497 B. 498 C. 500
Bài 2: Điền dấu
> 457 …….. 467 650………650
< 299……... 399 401……... 397
=
Bài 3: Giá tr của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 7 B. 4 C. 5
Bài 4: Giá tr của x trong biểu thức x 3 = 12 là:
A. 6 B. 4 C. 5
Bài 5: Đặt tính r i tính
738 + 241 846 – 734
…………. ………….
………….. …………..
…………… …………..
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
48 + 37 92 – 19
……….. …………
……….. …………
………… …………
1m = …....dm 100cm = ……..m
1m =…….cm 10dm = ………m
Bài 7: Số hình tứ giác trong hình bên là:
A. 1 B. 3 C. 4
Bài 8: TÍnh chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là :
AB = 20cm.
BC = 30 cm.
CA = 40cm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
37. ……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
Bài 9: Đội một tr ng được 350 câ , đội hai tr ng được nhiều hơn đội một 120 câ . Hỏi đội hai tr ng
được bao nhiêu câ ?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
38. ĐỀ SỐ 11
Câu 1: (1 điểm).
a) Viết các số sau: (0,5 điểm). b) Đọc các số sau (0,5 điểm).
- Tám trăm năm mươi lăm:………. - 605:……………………………………
- Bốn trăm mười:………………… - 920……………………………………
Câu 2: (1 điểm) hoanh tr n vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a) Số liền trước của số 800 là số:
A. 801 B. 798 C. 799
b) Trong các số: 545, 458, 485 số bé nhất là:
A. 545 B. 458 C. 485
Câu 3: (1 điểm) Tính nhẩm:
4 x 9 = …………. 24 : 3 = ………….
6 x 7 = …………. 45 : 5 = ………….
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính r i tính.
567 + 132 786 – 60 76 + 24 437 -15
………….. …………. …………. ……………
………….. ………….. ………… ……………
………….. ………….. ………… ……………
Câu 5: (1 điểm) Tìm X
X + 232 = 464 X : 8 = 6
………………….. …………………
………………….. …………………
Câu 6: (1 điểm)
a) Xem l ch r i cho biết:
39. 12
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bả
Ch nhật
7 14 21 28
1 8 15 22 29
2 9 16 23 30
3 10 17 24 31
4 11 18 25
5 12 19 26
6 13 20 27
- Tháng 12 có …… ngà .
- Có …… ngà thứ hai.
b) Đ ng h ở hình 1 ch mấ giờ?
Câu 8: Bài toán (2 điểm)
a) (1 điểm) Tính chu vi hình tứ giác ABCD; biết độ dài các cạnh là: AB = 20cm, BC = 24 cm, CD
= 35 cm, DA= 21 cm.
b) (1điểm) Đàn v t có 183 con, đàn gà có ít hơn đàn v t 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI KÌ II
Câu 7: (1 điểm). Hình 2 có:
a) ..... hình tam giác
b) ..... hình tứ giác
40. Câu 1: (1 điểm). HS đọc và viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
a) (0,5 điểm) . b) (0,5 điểm).
- Tám trăm năm mươi lăm: 815 - 605: Sáu trăm linh năm
- Bốn trăm mười: 410 - 920: Chín trăm hai mươi
Câu 2: (1 điểm) HS khoanh tr n đúng vào mỗi chữ cái được 0,5 điểm.
a) Số liền trước của số 800 là: C. 799
b) Trong các số: 545, 458, 485, số bé nhất là: B. 458
Câu 3:(1 điểm) HS ghi đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm.
4 x 9 = 36 24 : 3 = 8.
6 x 7 = 42 45 : 5 = 9.
Câu 4: (2 điểm) HS đặt tính r i tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
567 + 152 786 – 60 76 + 24 437 - 15
567 786 76 437
+ 152 - 60 + 24 - 15
619 726 100 422
Câu 5: (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
X + 232 = 464 X : 8 = 6
X = 464 - 232 X = 6 x 8
X = 232 X = 48
Câu 6: (1 điểm)
a) HS ghi đúng:
- Tháng 12 có 31 ngà . (0,25 điểm)
- Có 4 ngà thứ hai. (0,25 điểm)
b) HS ghi đúng: Đ ng h ch 1 giờ 25 phút. (0,5 điểm)
Câu 7: (1 điểm). HS ghi đúng hình bên có:
a) 4 hình tam giác .(0,5 điểm)
b) 2 hình tứ giác.(0,5 điểm)
41. Câu 8: (2 điểm)
a) (1 điểm)
Bài Giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là: (0,25 điểm)
20 + 24 + 35 + 21 = 100 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số: 100 cm (0,25 điểm)
b) (1điểm)
Bài Giải
Đàn gà có là: (0,25 điểm)
183 – 121 = 62 ( con gà) (0,5 điểm)
Đáp số: 62 con gà (0,25 điểm)
42. ĐỀ SỐ 12
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: (1 điểm) Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là
A. 354 B. 253 C. 345 D. 235
Câu 2: (1 điểm) Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:
A. 22 B. 20 C.12 D.18
Câu 3: (1 điểm) Thứ n m tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ n m tuần sau là ngày bao nhiêu
tháng 5?
A. 9 B. 17 C. 3
Câu 4: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: (0.5 điểm) Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
342 + 254 789 - 436 68 + 17 92 - 46
Câu 2: Tính (1 điểm)
3 x 8 - 12 = 36 : 4 + 81 =
Câu 3: (1 điểm)
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Câu 4: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Câu 5: (1 điểm) Điền số còn thiếu vào chỗ chấm.
a) 211, 212, ........., .............., .............., 216.
b) 420, 430, ........., .............., .............., 470.
Đáp án đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán
Phần I - Trắc nghiệm
Câu 1: 1 điểm
Đáp án: A.
Câu 2: 1 điểm
Đáp án: D.
Câu 3: 1 điểm
43. Đáp án: B.
Câu 4: 0,5 điểm
Đáp án: C.
Câu 5: 0,5 điểm
Đáp án: C.
Phần II - Tự luận
Câu 1: 2 điểm
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Câu 2: 1 điểm
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Câu 3: 1 điểm
Lời giải đúng 0,5 điểm
Phương pháp tính và đáp số đúng 0,5 điểm
Câu 4: 1 điểm
Lời giải đúng 0,5 điểm
Phương pháp tính và đáp số đúng 0,5 điểm
Câu 5: 1 điểm
Làm đúng mỗi phần 0,5 điểm.
44. ĐỀ SỐ 13
I/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là:
A. 989 B. 199 C. 879 D. 950
Câu 2: (1 điểm) ết quả của phép tính: 243 + 716 = ?
A. 969 B. 959 C. 559. D. 569
Câu 3: (1 điểm) Số b chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậ thương là:
A. 40 B. 32 C. 9 D.8
Câu 4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 100 B. 111 C. 999 D. 1000
Câu 5: (1 điểm) 1km = …m?
A. 10m B. 20m C. 100m D. 1000m
Câu 6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là:
A.15cm B. 10cm
C. 11cm D.12cm
II/ Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính r i tính:
532 + 245
................
................
................
351+ 46
................
................
................
972 - 430
................
................
................
589 - 35
................
................
................
Câu 8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
Đáp án đề kiểm tra cuối năm lớp 2 môn Toán
I/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989 ; 199 ; 879 ; 950 là:
A. 989
Câu 2: (1 điểm) ết quả của phép tính: 243 + 716 = ?
B. 959
Câu 3: (1 điểm) Số b chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậ thương là:
C. 9
Câu 4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
D. 1000
Câu 5: (1 điểm) 1km = …m?
D. 1000m
Câu 6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là:
A.15cm
II/ Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính r i tính:
Câu 8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
45. Bài giải
Số bạn mỗi tổ có là: (0,5đ)
32 : 4 = 8 (bạn) (1đ)
Đáp số: 8 bạn (0.5đ)
46. TIẾNG VIỆT
ĐỀ SỐ 1
Ma trận đề kiểm tra cuối n m học lớp 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN
KQ
TL HT
khá
c
TN
KQ
TL HT
khá
c
TN
KQ
TL HT
khá
c
TN
KQ
TL HT
khác
1. iến thức tiếng
Việt, văn học
Số câu 2 2 4
Số điểm 1,0 1,0 2,0
2. Đọc a) Đọc
thành tiếng
Số câu 1 1
Số điểm 1,5 1,5
b) Đọc hiểu Số câu 1 1 1 2 1
Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5
3.
Viết
a) Chính tả Số câu 1 1
Số điểm 2,0 2,0
b) Đoạn,
bài
(viết văn)
Số câu 1 1
Số điểm 2,0 2,0
4.
Nghe
-nói
Nói Số câu 1 1
Số điểm 1,0 1,0
ết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu 3 2 3 2 1 6 3 2
Số điểm 1,5 3,5 1,5 1,5 2,0 3,0 3,5 3,5
47. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TIẾNG VIỆT- KHỐI 2
Thời gian: 40 phút
PHẦN I:KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
I- Đọc thành tiếng (5điểm)
- Giáo viên cho HS gắp phiếu nhận bài đọc từ tuần 28 đến tuần 34 SG Tiếng Việt 2 - TậpII, trả lời
câu hỏi theo qu đ nh.
II-Đọc thầm và làm bài tập:(5 điểm)
Cho HS đọc bài Sông Hương ( trang 72- sách TV lớp 2 tập 2)
* Dựa theo nội dung bài, khoanh vào câu trả lời đúng :
Câu1: Sông Hương có những màu gì ?
A. Xanh, đỏ, vàng.
B. Xanh, h ng, đỏ.
C. Xanh thẳm, xanh biếc, xanh da trời.
D.Xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.
Câu 2: Vì sao nói sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho thành phố Huế?
A. Vì d ng sông là cả một đường trăng lung linh dát vàng.
B. Vì sông Hương làm cho thành phố Huế thêm đẹp, không khí trở nên trong lành, không có tiếng n
ào, tạo cho thành phố một vẻ êm đềm.
C. Vì mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ. .
D. Vì sông Hương là một bức tranh phong cảnh g m nhiều đoạn mà mỗi đoạn đều có vẻ đẹp riêng của
nó.
Câu 3. Tên gọi khác của sông Hương là?
48. A. Hương Giang B. Giang Hương C. Tràng Tiền D. Cửu Long
Câu 4: Câu: “Dòng sông là cả một đường trăng lung linh dát vàng.”, thuộc kiểu câu gì ?
A. Ai làm gì ?
B. Ai thế nào ?
C. Ai là gì ?
D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Đặt một câu có từ “sông Hương” theo mẫu câu Ai thế nào?
II / PHẦN II: KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1 / Chính tả nghe – viết (5 điểm)
GV đọc cho HS viết bài “ Người làm đồ ch i ” ( trang 135,SG Tiếng Việt 2, tập 2)
2. Tập làm v n (5 điểm)
Dựa vào các câu hỏi sau đâ , em hã viết một đoạn văn ( từ 3 - 5 câu ) về ảnh Bác H .
a. Ảnh Bác H được treo ở đâu ?
b.Trông Bác như thế nào ( râu tóc, vầng trán, đôi mắt, khuôn mặt ……)
c. Em muốn hứa với Bác điều gì ?
Bài làm
B: ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
I. KIỂM TRA ĐỌC :(10 điểm)
1/Đọc thành tiếng:(5 điểm) (thời gian 3-5 phút / học sinh)
2. Đọc thầm (5điểm )
Câu 1: hoanh vào D (1 điểm).
Câu 2: hoanh vào B (1 điểm).
Câu 3: hoanh vào A (1 điểm).
Câu 4: hoanh vào C (1 điểm).
49. Câu 5 : Câu rõ ràng, diễn đạt đủ ý (1 điểm).
II/ Kiểm tra viết: (10 điểm)
1 / Chính tả nghe – viết: (5 điểm) Bài viết không sai lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bà đúng
đoạn văn 5 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng qu đ nh )
trừ 0,25 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bà bẩn ….. b trừ
1 điểm toàn bài .
2/ Tập làm v n( 5 điểm ) Học sinh viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý của đề bài.
Câu văn dùng đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp (5 điểm)
Tù theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm 4,5 - 4 - 3,5- 3 - 2,5 -
2 - 1,5- 1 - 0,5.
50. ĐỀ SỐ 2
Ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 2
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
Số câu và số
điểm Mức 1
Mức
2
Mứ
c 3 Tổng
TNK
Q
TL HT
khá
c
TN
KQ
TL HT
khác
TNK
Q
TL HT
kh
ác
T
N
K
Q
T
L
H
T
k
h
á
c
1. iến thức
tiếng Việt,
văn học
Số câu 1 2 1 1 2 1
Số điểm
1,0 2,0 1
1
,
0
2
,
0
1
2.
Đọc
a)
Đọc
thành
tiếng
Đọc đoạn trong
bài tập đọc
1,0
Số điểm
5,0
5
,
0
b)
Đọc
hiểu
Số câu 1 1
Số điểm
2,0
2
,
0
3.
Viế
t
a)
Chính
tả
Viết 1 đoạn
trong sách TV 2-
Tập 1
1 1
Số điểm
4,0
4
,
0
b)
Đoạn,
bài
(viết
văn)
Viết 1 đoạn văn 1 1
Số điểm
5,0
5
,
0
Tổng điểm
Số điểm
1
19,
0
1,0
1
8
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2015– 2016
MÔN TIẾNG VIỆT, LỚP 2
51. Thời gian : 40 phút
( hông kể thời gian giao nhận và hướng dẫn làm bài)
A. Kiểm tra kĩ n ng đọc và kiến thức tiếng Việt
- Đọc to:5 điểm : Đọc thành tiếng GV cho HS đọc một đoạn khoảng 50 chữ / phút trong STV 2 tập 2
- Trả lời câu hỏi: 2 điểm: Tự chọn 1 câu hỏi ứng với đoạn đọc
B. Luyện từ và câu
1. Câu nào dưới đâ được cấu tạo theo mẫu "Ai là gì"?
A. Em là học sinh lớp 2. B. Em làm bài tập toán. C. Em đang học lớp 2.
2. Đặt 2 câu theo mẫu : Vì sao?
3. Tìm 1 từ nói nên tình cảm của thiếu nhi với Bác H và đặt câu với từ vừa tìm được
C. Kiểm tra kĩ n ng viết chính tả,
1. viết văn và nghe nói. (4 điểm)Nghe giáo viên đọc và viết một đoạn trong bài “Quà của bố” Tiếng
Việt 2 tập 2. Từ “Bố đi câu về đến mắt thao láo”.
2. Bài tập: (1 điểm)
- Điền n hay l
Cái …..ón …..úi …..on lên …ớp ….ên người
D. Tập làm v n: 5 điểm
Viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu nói về mùa hè
52. ĐỀ SỐ 3
PHÒNG GD & ĐT ...
Trường Tiểu học ...
THI HỌC KÌ II - LỚP 2
MÔN: TIẾNG VIỆT
(Thời gian làm bài : 60 phút)
Họ và tên :…………………………..................…………. Lớp :………...........
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG (6 điểm): GV cho học sinh bốc thăm đọc các bài tập đọc từ tuần 28 đến
tuần 34 & trả lời 1 câu hỏi.
II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP (4 điểm): Học sinh đọc thầm bài “ ho báu” SG Tiếng Việt
tập 2 trang 83.
Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu X (vào ô trống) trước các ý đúng trong các câu trả lời dưới đâ :
1. Trước khi mất, người cha cho các con biết điều gì?
□ Ruộng nhà có đất rất tốt.
□ Ruộng nhà có một kho báu.
□ Ruộng nhà lúa bội thu.
2. Theo lời cha, hai người con đã làm gì?
□ Họ đào bới cả đám ruộng để tìm kho báu.
□ Tìm kho báu không thấ , họ đành tr ng lúa.
□ Cả hai câu trên đều đúng.
3. Vì sao mấy v liền lúa bội thu?
□ Vì đất của hai anh em luôn luôn tốt.
□ Vì họ đào bới tìm kho báu nên vô tình đã làm đất kĩ.
□ Vì hai em giỏi nghề nông.
4. Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì?
□ Đừng mơ tưởng kho báu.
□ Cần cù lao động sẽ tạo ra của cải.
□ Cả hai câu trên đều đúng.
53. 5. Câu nào dưới đây trả lời cho câu hỏi “Để làm g ”
□ Đến vụ lúa, họ cấ lúa.
□ Hai người con đào bới cả đám ruộng để tìm kho báu.
□ Nhờ làm đất kĩ nên vụ ấ lúa bội thu.
B. KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả (Nghe - Viết):
Bài: Câ đa quê hương
Đoạn viết: “Chiều chiều… ruộng đ ng ên lặng”
2. Tập làm v n: (5 Điểm)
Viết một đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu nói về một người thân của em (bố, mẹ, chú hoặc dì,…) dựa
theo các câu hỏi gợi ý sau:
Câu hỏi gợi ý:
a) Bố (mẹ, chú, dì …..) của em tên là gì? Làm nghề gì?
b) Hàng ngà , bố (mẹ, chú, dì…..) làm những việc gì?
c) Những việc ấ có ích như thế nào?
d) Tình cảm của em đối với bố (mẹ, chú, dì…..) như thế nào?
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC:
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (phát âm rõ, tốc độ đọc 50
tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) - 30 phút
Mỗi câu khoanh đúng cho 1 điểm.
Câu 1: Ruộng nhà có một kho báu.
Câu 2: Cả hai câu trên đều đúng.
Câu 3: Vì họ đào bới tìm kho báu nên vô tình đã làm đất kĩ.
Câu 4: Cả hai câu trên đều đúng.
54. Câu 5: Hai người con đào bới cả đám ruộng để tìm kho báu.
B. BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả (5điểm) (SGK TV tập 2 trang 93)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp: 5 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy
đ nh), trừ 0,5 điểm.
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách - kiểu chữ: tùy theo mức độ để
trừ điểm toàn bài.
2. Tập làm v n (5 điểm)
4,5 - 5,0 đ: Bài viết mạch lạc, đủ ý, liên kết, lời lẽ chân thực, tự nhiên, không sai lỗi chính tả.
3,5 - 4,0 đ: Bài viết mạch lạc, đủ ý, liên kết, lời lẽ chân thực, tự nhiên, không sai quá 2 lỗi chính
tả , ngữ pháp, dùng từ.
Điểm dưới 3,5 điểm: Tùy theo bài cụ thể để cho điểm.
55. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tiếng Việt - Lớp 2
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề bài
A. Kiểm tra kĩ n ng đọc và kiến thức Tiếng Việt
A. I. Đọc thành tiếng (1,5 điểm): Đọc 01 trong 03 đoạn văn của văn bản S ng Hư ng (có phiếu bốc
thăm).
A. II. Đọc hiểu và làm bài tập (3,5 điểm) khoảng 20 phút
S ng Hư ng
Sông Hương là một bức tranh phong cảnh g m nhiều đoạn mà mỗi đoạn đều có vẻ đẹp riêng
của nó. Bao trùm lên cả bức tranh là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau: màu
xanh thẳm của da trời, màu xanh biếc của câ lá, màu xanh non của những bãi ngô, thảm cỏ in
trên mặt nước.
Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ. Hương Giang bỗng tha chiếc áo xanh
hằng ngà thành dải lụa đào ửng h ng của phố phường.
Những đêm trăng sáng, d ng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
Sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế, làm cho không khí thành phố trở
nên trong lành, làm tan biến những tiếng n ào của chợ búa, tạo cho thành phố một vẻ êm đềm.
Theo ĐẤT NƯỚC NGÀN NĂM
56. Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
1. (0,5 điểm) S ng Hư ng có những màu g
A. Xanh, đỏ, vàng.
B. Xanh, h ng, đỏ.
C. Xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.
2. (0,5 điểm) Những đ m tr ng sáng, dòng s ng như thế nào
A. Có ánh trăng chiếu xuống.
B. Như dải lụa đào ửng h ng.
C. Là một đường trăng lung linh dát vàng.
3. (0,5 điểm) Những cặp từ nào dưới đây trái nghĩa với nhau
A. Đậm – nhạt.
B. Xanh thẳm – xanh da trời.
C. Đỏ rực – ửng h ng.
4. (0,5 điểm) Câu: "S ng Hư ng là một bức tranh phong cảnh gồm nhiều đoạn mà mỗi đoạn đều
có vẻ đẹp ri ng c a nó" thuộc kiểu câu g
A. Ai làm gì ?
B. Ai là gì ?
C. Ai thế nào ?
5. (0,5 điểm) Bộ phận in nghi ng trong câu: "S ng Hư ng là một đặc ân của thiên nhiên dành
cho Huế" trả lời cho câu hỏi nào
A. Làm gì ?
B. Là gì ?
C. Như thế nào ?
6. (0,5 điểm) Bộ phận in nghi ng trong câu: "Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên
bờ" trả lời cho câu hỏi nào ?
A. Như thế nào ?
57. B. Vì sao ?
C. Khi nào ?
7. (0,5 điểm) Viết cảm nghĩ c a em về S ng Hư ng vào chỗ chấm dưới đây:
………………………………………………………………………………………….
B. Kiểm tra kĩ n ng viết chính tả và viết v n
B. I. Chính tả (2 điểm), khoảng 20 phút.
Nghe viết bài: Đàn b c a anh Hồ Giáo. Viết từ: Đã sang tháng ba... ăn quanh quẩn ở bên
anh..
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
B. II. Viết v n (3 điểm), khoảng 25 phút.
Đề bài: Viết một đoạn v n ngắn (từ 4 đến 5 câu) kể về một người thân c a em (cha, mẹ,
chú, d ,... ) theo các câu hỏi gợi ý sau:
1) Cha (mẹ, chú, dì,...) của em làm nghề gì ?
2) Hình dáng cha (mẹ, chú, dì,... ) của em ra sao ?
3) Cha (mẹ, chú, dì,...) của em thường làm những công việc gì ?
4) Tình cảm của em đối với cha (mẹ, chú, dì,...) như thế nào ?
59. S ng Hư ng
Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ. Hương Giang bỗng tha chiếc áo xanh
hằng ngà thành dải lụa đào ửng h ng của phố phường.
Những đêm trăng sáng, d ng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
Câu hỏi: Những đ m tr ng sáng dòng s ng như thế nào
------------------------------------------------------
S ng Hư ng
Sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế, làm cho không khí thành phố trở nên
trong lành, làm tan biến những tiếng n ào của chợ búa, tạo cho thành phố một vẻ êm đềm.
Câu hỏi: V sao nói S ng Hư ng là một đặc ân c a thi n nhi n dành cho thành phố Huế
------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN
CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
A. Kiểm tra kĩ n ng đọc và kiến thức Tiếng Việt
A. I. Đọc thành tiếng (1,5 điểm)
* Giáo vi n cho điểm dựa vào các y u cầu sau:
- Đọc lưu loát không quá 1 phút, biết ngắt ngh hơi ở các dấu câu, các cụm từ (1,25 điểm).
- Trả lời đúng câu hỏi (0,25 điểm).
* Học sinh b trừ điểm khi:
- Đọc sai tiếng (do phát âm không chuẩn, sai phụ âm đầu, bỏ chữ, ...), đọc chậm, c n đánh vần, ngắt
ngh hơi chưa đúng chỗ.
60. - Trả lời câu hỏi không đúng hoặc không trả lời được (trừ 0,25 điểm).
- Tù trường hợp, giáo viên có thể cho các mức điểm như sau: 1,25; 1; 0,75; 0,5; 0,25.
ĐÁP ÁN CÂU HỎI
PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG
1. Đó là màu xanh với nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau: xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.
2. Dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
3. Vì làm cho không khí thành phố trong lành, tan biến tiếng n ào của chợ búa, tạo cho thành
phố một vẻ đẹp êm đềm.
NỘI DUNG BÀI CHÍNH TẢ
GIÁO VIÊN ĐỌC CHO HỌC SINH NGHE VIẾT & SOÁT LỖI CHẤM THI
Đã sang tháng ba, đ ng cỏ Ba Vì vẫn giữ ngu ên vẻ đẹp như h i đầu xuân. hông khí trong
lành và rất ngọt ngào. Bầu trời cao vút, trập trùng những đám mâ trắng...
H Giáo đứng đã lâu trên đ ng cỏ. Đàn bê ăn quanh quẩn ở bên anh.
61. ĐÁP ÁN
ĐỌC HIỂU VÀ LÀM BÀI TẬP
A. II. Đọc hiểu và làm bài tập (3,5 điểm)
Câu 1: C (0,5 điểm)
Câu 2: C (0,5 điểm)
Câu 3: A (0,5 điểm)
Câu 4: B (0,5 điểm)
Câu 5: B (0,5 điểm)
Câu 6: A (0,5 điểm)
Câu 7: Học sinh có thể viết: Sông Hương là một bức tranh phong cảnh rất đẹp; hoặc
Sông Hương rất đẹp,... (0,5 điểm).
B. Kiểm tra kĩ n ng viết chính tả và viết v n
B. I. Chính tả (2 điểm)
* Giáo vi n cho điểm dựa vào các y u cầu sau:
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bà sạch, cho 2 điểm.
- Sai mỗi lỗi chính tả (phụ âm đầu, vần, âm cuối,...không viết hoa hoặc viết hoa tuỳ tiện) trừ 0,2 điểm.
- Viết sai 3 dấu thanh tính 1 lỗi, trừ 0,2 điểm.
- Sai những tiếng giống nhau (lặp lại) tính 1 lỗi, trừ 0,2 điểm.
62. - Chữ viết không rõ ràng, viết không thẳng hàng, trình bà bẩn, sai về độ cao trừ 0,2 điểm toàn bài.
- Sai từ 10 lỗi trở lên, cho 0,5 điểm toàn bài.
B. II. Viết v n (3 điểm), khoảng 25 phút
* Đảm bảo đ các y u cầu sau được 3 điểm:
- Viết được một đoạn văn (hoặc câu trả lời) theo nội dung êu cầu của đề bài. Biết sử dụng dấu chấm,
dấu phẩ hợp lí.
- Chữ viết rõ ràng, dùng từ hợp lí, viết câu đúng ngữ pháp.
* Tù theo mức độ sai sót về ý, về cách diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 2,75; 2,5; 2,25;
2; 1,75; 1,5; 1,25; 1.
* Lạc đề (1 điểm).
63. ĐỀ SỐ 5
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
M n: Tiếng Việt Lớp 2
Thời gian (70 phút cho phần bài đọc thầm và bài viết. )
Họ và tên............................................ ..............Lớp………… ........................
Điểm đọc Điểm viết Điểm chung Giám khảo 1: (Kí ghi rõ họ tên )
Giám khảo 2: (Kí ghi rõ họ tên)
PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):
I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm) GV kiểm tra học sinh đọc một trong các bài tập đọc đã học trong học kì 2.(
SG Tiếng Việt 2 - Tập 2)
II- Đọc thầm: ( 4 điểm)
Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.
Voi trả nghĩa
Một lần, tôi gặp một chú voi non b thụt bùn dưới đầm lâ . Tôi nhờ năm người quản tượng đến
giúp sức, kéo nó lên bờ. Nó run run, quơ mãi v i lên người tôi hít hơi. Nó c n nhỏ, chưa làm được
việc. Tôi cho nó mấ miếng đường r i xua nó trở vào rừng.
Vài năm sau, tôi chặt gỗ đã được tr ng lâu năm về làm nhà. Một buổi sáng, tôi ngạc nhiên khi
thấ năm, sáu câ gỗ mới đốn đã được đưa về gần nơi tôi ở. Tôi ra rình, thấ hai con voi lễ mễ khiêng
gỗ đến. Tôi nhận ra chú voi non ngà trước. C n con voi lớn đi cùng chắc là mẹ nó. Đặt gỗ xuống, voi
64. non tung vòi hít hít. Nó kêu lên khe khẽ r i tiến lên, huơ v i trên mặt tôi. Nó nhận ra hơi quen ngà
trước.
Mấ đêm sau, đôi voi đã chu ển hết số gỗ của tôi về bản.
Theo Vũ Hùng
Khoanh vào trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.
1. Tác giả gặp voi non trong tình trạng thế nào?
a.B ốm ở trong rừng.
b. B sa xuống hố sâu
c.B thụt xuống đầm lầ
2. Tác giả nhờ ai giúp sức kéo voi non lên bờ?
a. Nhờ năm thanh niên.
b. Nhờ năm người quản tượng
c.Nhờ năm người dân trong bản
3. Vài năm sau, một buổi sáng, tác giả ngạc nhiên vì gặp chu ện gì lạ?
a. Gỗ mới đốn đã có người lấ đi mất
b. Gỗ mới đốn đã được đưa về gần nhà
c.Gỗ mới đốn đã b voi khuân đi mất
4. Từ nào dưới đâ có thể tha thế cho từ khiêng trong câu "Tôi ra rình, thấy hai con voi lễ mễ khiêng
gỗ đến,"?
a. vác
b. cắp
c.khênh
PHẦN B: IỂM TRA VIẾT ( 10 ĐIỂM )
I. Chính tả: Nghe viết (5 điểm)
67. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHẤM THI
M n: Tiếng việt LỚP 2
PHẦN A: IỂM TRA Đ C (10 điểm).
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
2. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
Câu 1: c 1 đ
Câu 2: b 1 đ
Câu 3: b 1 đ
Câu 4: c 1 đ
68. PHẦN B: IỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả (5 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, cỡ chữ, trình bà đúng đoạn văn
(5 điểm)
(Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh, không viết hoa đúng qu
đ nh trừ 0,25 điểm).
Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bà bẩn... b trừ 1
điểm toàn bài.
2. Tập làm văn (5 điểm)
- Học sinh viết được 3 - 5 câu theo gợi ý ở đề bài, câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp,
chữ viết rõ ràng, sạch sẽ cho 5 điểm.
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết mà trừ điểm cho phù hợp.
69. ĐỀ SỐ 6
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2015 -2016
Môn : Tiếng Việt - lớp 2 – Thời gian 60 phút
( hông kể thời gian phát đề)
A, KIỂM TRA ĐỌC:
1, Đọc thành tiếng:(6 điểm) GV kiểm tra l ng vào các tiết ôn tập cuối học kì II (Tuần 35)
2, Đọc thầm ( 4 điểm )
Hã đọc thầm đoạn văn sau :
Bác Hồ rèn luyện thân thể
Bác H rất chăm rèn lu ện thân thể. H i ở chiến khu Việt Bắc, sáng nào Bác cũng dậ sớm tập
lu ện. Bác tập chạ ở bờ suối. Bác c n tập leo núi. Bác cũng chọn những ngọn núi cao nhất trong
vùng để leo lên với đôi bàn chân không. Có đ ng chí nhắc :
- Bác nên đi già cho khỏi đau chân.
- Cảm ơn chú. Bác tập leo chân không cho quen.
Sau giờ tập, Bác tắm nước lạnh để lu ện ch u đựng với giá rét.
Theo Đầu nguồn
Dựa theo nội dung của bài, khoanh tr n vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Câu chu ện nà kể về việc gì ?
a. Bác H rèn lu ện thân thể.
b. Bác H ở chiến khu Việt Bắc.
c. Bác H tập leo núi với bàn chân không.
2. Bác H rèn lu ện thân thể bằng những cách nào ?
a.Dậ sớm, lu ện tập
b. Chạ , leo núi, tập thể dục
c. Chạ , leo núi, tắm nước lạnh.
3. Những cặp từ nào dưới đâ cùng nghĩa với nhau?
70. a. Leo - Chạ
b. Ch u đựng - rèn lu ện
c. Lu ện tập - rèn lu ện
4 . Bộ phận in đậm trong câu Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét trả lời cho câu hỏi
nào ?
a. Vì sao ?
b. Để làm gì ?
c. Khi nào ?
B, Bài kiểm tra viết:
1/ Viết chính tả : 15 phút. Nghe viết bài "Hoa mai vàng" trang 145 SG Tiếng Việt 2 tập 2 (5điểm )
2, Tập làm v n : Dựa vào những câu gợi ý sau, em hã viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4-5 câu) để
nói về một loài câ mà em thích.
Gợi ý : 1. Đó là câ gì, tr ng ở đâu ?
2. Hình dáng câ như thế nào ?
3. Câ có ích lợi gì ?
71. ĐỀ SỐ 7
A. Kiểm tra kĩ n ng đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt
Đọc thầm và làm bài tập (khoảng 15 – 20 phút):
Đọc thầm bài: “Người làm đồ ch i” (Trang 133 – 134 / TV2/tập 2). Khoanh tròn chữ cái
trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây; ri ng câu số 3 ghi c thể ý trả lời:
Câu 1. Bác Nhân làm nghề gì?
A. Bán hàng rong trên hè phố.
B. Bán hàng rong ở cửa hàng tạp hóa.
C. Nặn đ chơi bằng bột màu.
Câu 2. Vì sao bác Nhân qu ết đ nh về quê?
A. Vì bác Nhân nhớ quê.
B. Vì thấ xuất hiện nhiều đ chơi bằng bột màu đẹp hơn.
C. Vì những đ chơi bằng nhựa xuất hiện nên hàng của bác b ế.
Câu 3. Bạn nhỏ trong bài đã làm gì để bác Nhân vui trong buổi bán hàng cuối cùng?
Trả lời:…………………………………………………………………………………………..
Câu 4. Từ trái nghĩa với từ “cuối cùng” là từ?
A. Đầu tiên B. Xuất hiện C. Bắt đầu
Câu 5. Bộ phận in đậm trong câu “Bác Nhân là người làm đồ ch i bằng bột màu” trả lời cho câu hỏi
nào?
A. Làm gì? B. Là gì? C. Như thế nào?
Câu 6. Câu “Bác Nhân là người làm đ chơi bằng bột màu” được viết theo mẫu?
A. Ai làm gì? B. Ai thế nào? C. Ai là gì?
Câu 7. D ng nào dưới đâ đặt dấu phẩ thích hợp?
A. Hôm ấ cậu đến sớm, để lau bảng quét lớp.
B. Hôm ấ , cậu đến sớm để lau bảng quét lớp.
72. C. Hôm ấ , cậu đến sớm để lau bảng, quét lớp.
B. (1,5 đ) ĐỌC THÀNH TIẾNG:
Mỗi học sinh đọc một đoạn văn hoặc đoạn thơ (khoảng 50 tiếng/phút) trong các bài tập đọc sau
1. Bài: “Kho báu” (Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 83)
2. Bài: “Những quả đào” (Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 91)
3. Bài: “Ai ngoan sẽ được thưởng” (Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 100)
4. Bài: “Chiếc rễ đa tròn” (Sách Tiếng Việt 2, tập 1, trang 107)
5. Bài: “Cây và hoa b n l ng Bác” (Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 111)
6. Bài: “Bóp nát quả cam” (Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 124)
C.I. Chính tả (nghe - viết) (2,0 đ) (khoảng 15 phút)
Nghe- viết: Bóp nát quả cam (Tiếng Việt lớp 2 - Tập 2- trang 127)
C.II. Viết đoạn, bài (2,0 đ) (khoảng 35 phút)
Viết một đoạn v n ngắn (từ 3 - 5 câu) kể về Ảnh Bác Hồ.
Gợi ý:
a) Ảnh Bác được treo ở đâu?
b) Trông Bác như thế nào (râu tóc, vầng trán, đôi mắt, …)?
c) Em muốn hứa với Bác điều gì?
D. Kiểm tra nói (1,0 đ)
Nói lời đáp c a em trong trường hợp sau:
Bác hàng xóm sang chúc Tết. Bố mẹ em đi vắng, ch có em ở nhà.
- ..................................................................................................................
73. ĐỀ SỐ 8
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II -KHỐI 2
MÔN TIẾNG VIỆT - Thời gian 40 phút
NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
A:ĐỀ BÀI
I:Kiểm tra đọc :
a.Đọc thành tiếng: (1,5 điểm) Gv cho học sinh bốc th m các bài tập đọc .
1. Kho báu Trang 83
2. Những quả đào Trang 91
3. Ai ngoan sẽ được thưởng Trang 100
4. Chu ện quả bầu Trang 116
5. Bóp nát quả cam Trang 124
b. Đọc thầm đoạn v n và làm bài tập (3,5 điểm)
S ng Hư ng
Sông Hương là một bức tranh phong cảnh g m nhiều đoạn mà mỗi đoạn đều có vẻ đẹp riêng của
nó. Bao trùm lên cả bức tranh là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau: màu xanh thẳm
của da trời, màu xanh biếc của câ lá, màu xanh non của những bãi ngô, thảm cỏ in trên mặt nước.
Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ. Hương Giang bỗng tha chiếc áo xanh
hằng ngà thành dải lụa đào ửng h ng của phố phường.
Những đêm trăng sáng, d ng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
Theo ĐẤT NƯỚC NGÀN NĂM
* Khoanh vào đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu1: S ng Hư ng có những màu g
A. Xanh, đỏ, vàng.
74. B. Xanh, h ng, đỏ.
C. Xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.
Câu 2. Những đ m tr ng sáng, dòng s ng như thế nào
A. Có ánh trăng chiếu xuống.
B. Như dải lụa đào ửng h ng.
C. Là một đường trăng lung linh dát vàng.
Câu 3. T n gọi khác c a S ng Hư ng là
A. Hương Giang B. Giang Hương C. Tràng Tiền
Câu 4. Từ trái nghĩa với từ “ Vui ” là từ:
A. vẻ; B. thương C. bu n
Câu 5:Đặt câu hỏi Như thế nào Cho bộ phận câu được gạch chân:
Đu i Cá Con lượn nhẹ nhàng
Câu 6. Từ “ ch m ch ” ghép được với từ nào sau:
A. trốn học. ; B: học bài; C. ngh học;
Câu 7: Đặt câu với từ “ y u thư ng”
B: ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
I. KIỂM TRA ĐỌC :(5 điểm)
1/Đọc thành tiếng:(1,5 điểm) (thời gian 3-5 phút / học sinh)
+Đọc đúng tiếng từ ( 0,25 điểm)
( đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,25 điểm; đọc sai 5 tiếng: 0 điểm)
+ Ngắt ngh h i đúng ở các dấu câu, các c m từ rõ nghĩa: 0.5 điểm
( Ngắt ngh hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,25 điểm; ngắt ngh hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0
điểm)
+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 0,25 điểm.
75. ( Gọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,25 điểm; giọng đọc không biểu hiện tính biểu cảm: 0
điểm.)
+ Tốc độ đọc đạt y u cầu: Kh ng quá 1 phút: 0,25 điểm
( đọc từ trên 1 đến 2 phút: 0,5 điểm, đọc quá 2 phút : 0 điểm).
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo vi n n u: 0,25 điểm
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm.)
2. Đọc thầm (3,5điểm )
Câu 1: hoanh vào C (0,5 điểm)
Câu 2: hoanh vào C (0,5điểm)
Câu 3: hoanh vào A (0,5 điểm)
Câu 4: hoanh vào C (0,5 điểm)
Câu 5: Đuôi Cá Con lượn như thế nào? (0,5 điểm)
Câu 6: hoanh vào B (0,5 điểm)
Câu 7: Câu rõ ràng, diễn đạt đủ ý (0,5 điểm)
…………………………………………………………………………………………
76. ĐỀ SỐ 9
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II -KHỐI 2
MÔN TIẾNG VIỆT - Thời gian 40 phút
NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
A:ĐỀ BÀI
I:Kiểm tra viết
1. Chính tả :2 điểm (25 phút)
Bài viết: ho báu – (Sách TV2 – Tập 2, trang 83)
(Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn “Theo lời cha ... vẫn không tìm được gì .”).
2. Tập làm v n: 3 điểm ( 30 phút)
Đề bài : Viết đoạn v n ngắn từ 3 đến 5 câu nói về một loài cây mà em thích.
Gợi ý:
- Đó là cây g Trồng ở đâu
- Cây to, cao bằng chừng nào Cành , lá như thế nào ....
- Cây có lợi ích g
………………………………………………
B-ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
1. Chính tả (2 điểm)
Bài viết đủ nội dung,đúng độ cao các con chữ,viết hoa đúng qu đ nh ,trình bà sạch đẹp được 2 điểm.
Sai về độ cao ,sai phụ âm đầu,vần,đặt dấu thanh không đúng trọng âm,viết hoa không đúng êu cầu
,mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.
Trình bà cẩu thả,dập xóa,khoảng cách các con chữ không đúng qu đ nh trừ 0,5 điểm toàn bài.
Bài viết thiếu nội dung,(thiếu mỗi từ trừ 0.25 điểm)
2.Tập làm v n (3 điểm )
Đoạn văn viết được 3 câu đúng ngữ pháp diễn đạt rõ nội dung,trình bà sạch đẹp được 3 điểm.
77. Đoạn văn viết được 2 câu đúng ngữ pháp diễn đạt rõ nội dung,trình bà sạch đẹp được 2 điểm.
-Đoạn văn viết được 1-2 câu đúng ngữ pháp diễn đạt rõ nội dung,trình bà sạch đẹp được 1 điểm.
-Câu không rõ nghĩa ,không diễn đạt được nội dung mỗi câu trừ 0,25 điểm
Câu kh ng rõ nghĩa , diễn đạt nội dung chưa đầy đ , sai ph âm đầu,vần,đặt dấu thanh kh ng
đúng trọng âm,viết hoa kh ng đúng y u cầu ,mỗi câu được tính 0,5 điểm (áp d ng cho HS yếu
và HSKT)
……………………………………………………………………………………………..
78. ĐỀ SỐ 10
PH NG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TH PHƯƠNG TRUNG
II
ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ II
N m học : 2014 – 2015
M n: Tiếng Việt lớp 2
( Thời gian: 60 phút)
Họ và tên:............................................................................. Lớp.......................
Điểm
Đọc:.....................
Viết:.....................
Chung:.................
Người chấm( Kí và ghi họ t n)
1....................................................................
2.....................................................................
I. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm )
1/ Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ): ( Phần nà kiểm tra sau khi học sinh hoàn thành phần đọc thầm và
kiểm tra viết): Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 50 đến 60 tiếng trong SG Tiếng Việt lớp 2, tập
hai( Do GV lựa chọn) và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
2/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi : ( 5 điểm )
Con ngựa ki u c ng
Ngà xưa có một bác nông dân mua được một con ngựa choai, đặt tên là Ngựa Non. Thương
chú ngựa c n non, bác nông dân chưa bắt chú làm việc. Ngựa Non thấ những con vật khác phải làm
c n mình thì được chơi sinh ra kiêu căng, chẳng coi ai ra gì. Gặp con Chó Vàng, cụ Mèo Mướp, Ngựa
Non đều co gi đá họ để ra oai.
Thấ Ngựa Non nhàn rỗi sinh ra hư, bác nông dân bèn cho nó th hàng lên chợ. Nó vừa th ,
vừa thở phì ph . Tới đ nh dốc, nó được bác cho ngh để lấ sức. Nhìn thấ thím B đang nằm ngh
dưới bóng mát, nó quen thói cũ, đuổi thím đi. Nó c n dọa thím nếu thím không ch u đi. Thấ ngựa non
79. hung hăng, B liền đứng dậ , co chân đá “ b ch” một cái vào ức Ngựa Non. Ngựa đau điếng. Nó đã
được một bài học nhớ đời.
Theo Hồ Phư ng
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Em hiểu thế nào là “ Ngựa Choai ?”
a. Là con ngựa kiêu căng b. Là con ngựa c n nhỏ c. Là con ngựa lười biếng
2. Nhân vật nào trong mẩu chuyện có tính kiêu căng ?
a. Ngựa Non b. Thím B c. Cả Ngựa Non và Thím B
3. Em hiểu “bài học nhớ đời” của Ngựa Non là g ?
a. Đừng đánh nhau với con vật lớn hơn.
b. iêu căng, hống hách sẽ b trừng tr . c. hông nên tranh chỗ mát.
4. Câu “ Ngựa đau điếng” là mẫu câu nào?
a. Ai ( cái gì, con gì ) làm gì?
b. Ai ( cái gì, con gì ) là gì? c. Ai ( cái gì, con gì ) thế nào?
5. Bộ phận in đậm trong câu “ Tới đ nh dốc, nó được bác cho ngh để lấy lại sức.” trả lời cho câu
hỏi g ?
a. Khi nào? b. Để làm gì? c. Vì sao?
II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )
1 Chính tả 5đ) : Nghe viết Bài: Đàn b c a anh Hồ Giáo ( trang 140)
80.
81.
82. 2/ Tập làm v n ( 5 điểm):
Hã viết một đoạn văn khoảng 4 – 5 câu kể về cô giáo của em.
Gợi ý:
- Cô giáo em tên là gì? Cô dạ lớp nào?
- Hình dáng của cô thế nào? Tính nết của cô ra sao?
- Cô quan tâm học sinh thế nào? Em nhớ nhất điều gì về cô?
- Tình cảm của em với cô thế nào?
83.
84. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
I . Kiểm tra đọc: 10 đ
a) Kiểm tra đọc thành tiếng: 5 đ
Đọc đảm bảo tốc độ, đúng to, rõ ràng diễn cảm được 4 điểm
Đọc đảm bảo tốc độ, đúng, to, rõ ràng chưa diễn cảm được 3 điểm
Đọc chậm hoặc nhanh, đọc đúng được 2 điểm
Đọc c n ngắc ngứ từ 1 đến 1,5 điểm
Trả lời đúng ý câu do giáo viên nêu: 1 điểm.
b) Đọc thầm và làm bài tập
Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1: Đáp án b
Câu 2: Đáp án a
Câu 3: Đáp án b
Câu 4: Đáp án c
Câu 5: Đáp án b
II- Kiểm tra viết: 10 điểm.
1. Chính tả ( 5 điểm)
85. Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bà đúng đoạn văn, bài viết đẹp : 5
điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng qu
đ nh), trừ 0,5 điểm
Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bà bẩn.... trừ 1
điểm toàn bài.
2. Tập làm v n: ( 5 điểm)
Học sinh viết theo êu cầu của bài tập làm văn. Câu văn dùng đúng, lời văn ha , không sai
ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm
( GV đánh giá cho điểm dựa vào êu cầu của nội dung và hình thức trình bà , diễn đạt của bài
tập làm văn cụ thể ( có thể theo các mức điểm từ 0,5; 1 ; 1,5..... đến 5 điểm)
86. ĐỀ SỐ 11
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2015 -2016
Môn : Tiếng Việt - lớp 2 – Thời gian 60 phút
( hông kể thời gian phát đề)
A, KIỂM TRA ĐỌC:
1, Đọc thành tiếng:(6 điểm) GV kiểm tra l ng vào các tiết ôn tập cuối học kì II (Tuần 35)
2, Đọc thầm ( 4 điểm )
Chiếc áo rách
Một buổi học, bạn Lan đến lớp mặc chiếc áo rách. Mấ bạn xúm đến trêu chọc. Lan đỏ mặt r i
ng i khóc.
Hôm sau, Lan không đến lớp. Buổi chiều, cả tổ đến thăm Lan. Mẹ Lan đi chợ xa bán bánh vẫn
chưa về. Lan đang ng i cắt những tàu lá chuối để tối mẹ về gói bánh. Các bạn hiểu hoàn cảnh gia đình
Lan, hối hận vì sự trêu đùa vô ý hôm trước. Cô giáo và cả lớp mua một tấm áo mới tặng Lan. Cô đến
thăm, ng i gói bánh và tr chu ện cùng mẹ Lan, r i giảng bài cho Lan.
Lan cảm động về tình cảm của cô giáo và các bạn đối với mình. Sáng hôm sau, Lan lại cùng
các bạn tới trường.
Dựa vào nội dung bài đọc hãy khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất hoặc viết vào
chỗ chấm.
Câu 1: Vì sao các bạn trêu chọc Lan?
A. Vì Lan b điểm kém.
B. Vì Lan mặc áo rách đi học.
C. Vì Lan không chơi với các bạn.
Câu 2: hi các bạn đến thăm nhà thì thấ bạn Lan đang làm gì?
A. Lan giúp mẹ cắt lá để gói bánh.
B. Lan đang học bài.
87. C. Lan đi chơi bên hàng xóm.
Câu 3: hi đã hiểu hoàn cảnh gia đình Lan, cô và các bạn đã làm gì?
A. Mua bánh giúp gia đình Lan.
B. Hàng ngà đến nhà giúp Lan cắt lá để gói bánh.
C. Góp tiền mua tặng Lan một tấm áo mới.
Câu 4: Câu chu ện trên khu ên em điều gì?
A. Cần đoàn kết giúp đỡ bạn bè, nhất là với những bạn có hoàn cảnh khó khăn.
B. Thấ bạn mặc áo rách không nên chê cười.
C. Cần giúp đỡ bạn bè làm việc nhà.
Câu 5: Bộ phận in đậm trong câu: Các bạn hối hận v sự tr u đùa v ý h m trước. trả lời cho câu
hỏi nào?
A. Làm gì. B. Như thế nào? C. Là gì?
Câu 6: Hã đặt một câu theo mẫu câu: Ai làm gì?
88. B, Bài kiểm tra viết:
1/ Viết chính tả : 15 phút. Nghe viết bài " Câ và hoa bên lăng Bác" trang 111 SG Tiếng Việt 2 tập
2 (5điểm )
89.
90. 2, Tập làm v n : Viết một đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu nói về một người thân của em ( bố, mẹ, chú
hoặc dì,….) dựa theo các câu hỏi gợi ý sau:
a, Bố( mẹ, chú, dì …..) của em làm nghề gì?
b, Hàng ngà , bố ( mẹ, chú, dì…..) làm những việc gì?
c, Những việc ấ có ích như thế nào?
d, Tình cảm của em đối với bố ( mẹ, chú, dì…..) như thế nào?
91.
92.
93. ĐỀ SỐ 12
PHÒNG GD- ĐT THANH OAI ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2015 -2016
TRƯỜNG TIỂU H C IM BÀI Môn : Tiếng Việt - lớp 2 – Thời gian 60 phút
( hông kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp…………………..
Điểm chung Điểm đọc Điểm viết Chữ kí người chấm
1,………………
2,……………....
Điểm đọc thành tiếng Điểm đọc thầm
A, KIỂM TRA ĐỌC:
1, Đọc thành tiếng:(6 điểm) GV kiểm tra l ng vào các tiết ôn tập cuối học kì II (Tuần 35)
2, Đọc thầm ( 4 điểm )
Đọc đoạn văn sau :
Quyển sổ liên lạc .
Ai cũng bảo bố Trung lắm hoa ta . Bố làm gì cũng khéo, viết chữ thì đẹp. Chẳng hiểu sao, Trung
không có được hoa ta như thế. Tháng nào, trong sổ liên lạc, cô giáo cũng nhắc Trung phải tập viết
thêm ở nhà.
Một hôm, bố lấ trong tủ ra một qu ển sổ mỏng đã ngả màu, đưa cho Trung. Trung ngạc nhiên: đó
là qu ển sổ liên lạc của bố ngà bố c n là một cậu học tr lớp hai. Trang sổ nào cũng ghi lời thầ khen
bố Trung chăm ngoan, học giỏi. Nhưng cuối lời phê, thầ thường nhận xét chữ bố Trung nguệch
ngoạc, cần lu ện viết nhiều hơn. Trung băn khoăn:
- Sao chữ bố đẹp thế mà thầ c n chê ?
Bố bảo :
- Đấ là do sau nà bố tập viết rất nhiều, chữ mới được như vậ .
- Thế bố có được thầ khen không ?
94. Giọng bố bu n hẳn :
- hông. Năm bố học lớp ba, thầ đi bộ đội r i hi sinh.
Nguyễn Minh
Dựa theo nội dung bài khoanh tròn các ý a, b , hoặc c đúng nhất của mỗi câu sau :
1/ Trong sổ li n lạc c giáo nhắc Trung điều g
a. Phải rèn chữ viết.
b. Phải tập viết thêm ở nhà.
c. Phải giữ vở cẩn thận.
2/ Bố đưa quyển sổ li n lạc cũ c a bố cho Trung xem để làm g
a. Để cho Trung biết bố lúc nhỏ học cũng giỏi.
b. Để cho Trung biết lúc nhỏ bố viết chữ rất đẹp.
c. Để cho Trung biết lúc nhỏ bố cũng viết chữ xấu nhưng nhờ thầ khu ên bố tập viết nhiều nên
ngà na chữ mới đẹp.
3/ Những cặp từ nào sau đây cùng nghĩa với nhau :
a. Khéo – đẹp
b. Khen - tặng
c. Cha – bố
4/ Đặt câu hỏi có c m từ "vì sao" cho câu sau :
Vì khôn ngoan, sư tử điều binh khiển tướng rất tài.
………………………………………………………………………………………………………
5/ Câu : Bố làm g cũng khéo . “ thuộc mẫu câu nào ?
a. Ai – thế nào ?
b. Ai – là gì ?
c. Ai – làm gì ?
B, Bài kiểm tra viết:
1/ Viết chính tả : 15 phút. Nghe viết bài " Voi nhà" trang 56 SG Tiếng Việt 2 tập 2 (5điểm )
95.
96.
97. 2, Tập làm v n : Hã kể về một người thân của em (bố hoặc mẹ hoặc chú, dì,…) theo các câu hỏi gợi
ý sau:
a, Bố, mẹ, chú, dì của em làm nghề gì ?
b, Hàng ngà bố, mẹ, chú, dì thường làm những công việc gì ?
c, Những việc ấ có ích lợi như thế nào ?
98.
99.
100. ĐỀ SỐ 13
Môn : Tiếng Việt - lớp 2 – Thời gian 60 phút
( hông kể thời gian phát đề)
A, KIỂM TRA ĐỌC:
1, Đọc thành tiếng:(6 điểm) GV kiểm tra l ng vào các tiết ôn tập cuối học kì II (Tuần 35)
2, Đọc thầm ( 4 điểm )
Bác Rùa Đá
Chim Bách Thanh đậu trên một cành câ bên bờ suối. Chú bắt đầu hát một điệu mới, giọng
mượt mà. Bác Rùa Đá th đầu ra khỏi mai, lim dim mắt lắng nghe tiếng hát trong trẻo. Bỗng lão Rắn
Mốc b đến, lão cuốn mình quanh cành câ dưới chân Bách Thanh như một khúc dâ leo. Phốc! Lão
đã ngoạm một chân Bách Thanh trong miệng. Bách Thanh thét lên đau đớn. Chú giã giụa và lôi lão
Rắn Mốc ngã xuống bờ cỏ trước mặt bác Rùa Đá. Bác vội nhích lên vài bước và cái miệng rắn như đá
của bác kẹp nát cổ Rắn Mốc. Lão Rắn Mốc duỗi toàn thân, cứng đơ như một cành câ khô. Bách
Thanh b gã một chân. Chú nén đau, ba lên cành câ , rối rít nói: “Cháu cám ơn bác Rùa Đá!”
Dựa vào nội dung bài đọc hãy khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất hoặc viết vào
chỗ chấm.
1. Từ hát trong câu chu ện trên có nghĩa là gì?
a. kêu
b. nói
c. hót
2. Nhân vật nào trong câu chu ện là kẻ ếu cần được bảo vệ ?
a. chim Bách Thanh
b. bác Rùa Đá
c. lão Rắn Mốc
3. Việc làm nào dưới đâ là hành động xấu?
101. a. Chim Bách Thanh hót một điệu mới
b. Lão Rắn Mốc ngoạm chân chim Bách
c. Bác Rùa Đá kẹp cổ lão Rắn Mốc
4. Bộ phận nào của câu (Chú chim Bách Thanh đậu trên một cành cây bên bờ suố). Có từ chỉ hoạt
động
a. Chú chim Bách Thanh
b. đậu trên một cành câ bên bờ suối
c. trên một cành câ bên bờ suối
B, Bài kiểm tra viết:
1/ Viết chính tả : 15 phút. Nghe viết bài " Ai ngoan sẽ đượ thưởng" trang 100 SG Tiếng Việt
2 tập 2 (5điểm )
102.
103. 2, Tập làm v n : Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4 đến 5 câu) nói về một loại câ mà em thích.
104.
105.
106.
107. ĐỀ SỐ 14
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2
A. KIỂM TRA ĐỌC:
I. Đọc thành tiếng (6 điểm) :
II. Đọc thầm, trả lời câu hỏi, bài tập (4 điểm)
Đọc thầm bài “ Câ và hoa bên lăng Bác ” (sách Tiếng Việt 2 - Tập hai trang 111). hoanh tr n
chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đâ :
1. ể tên các loài câ được tr ng phía lăng Bác ?
a. Câ vạn tuế, dầu nước
b. Câ vạn tuế, hoa ban
c. Câ vạn tuế, dầu nước, hoa ban
2. ể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được tr ng quanh lăng Bác ?
a. Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa ngâu.
b. Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu.
c. Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa mộc, hoa ngâu
3.Vì sao họ lại mang câ và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước về tr ng bên lăng Bác?
a. Để thể hiện l ng tôn kính của toàn dân với Bác.
b. Tr ng nhiều loại câ và hoa cho đẹp .
c. Vì khi Bác c n sống Bác rất thích hoa .
4.Bộ phận câu được gạch dưới trong câu: "Sau lăng, những cành đào Sơn La khoẻ khoắn vươn lên"
Trả lời cho câu hỏi :
a. Ở đâu ?
b. Khi nào ?
c. Vì sao?
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả: 5 điểm ( Nghe viết trong thời gian 15 phút )
108. Bài “ Ai ngoan sẽ được thưởng ” ( Tiếng Việt 2 tập hai -trang 100 ), viết đầu bài và đoạn “ Một
buổi sáng ........ da Bác h ng hào.”
II. Tập làm v n (5 điểm ) 25 phút
Viết một đoạn văn (4 đến 5 câu) nói về một loại câ mà em thích , dựa vào gợi ý dưới đâ :
a. Đó là câ gì , tr ng ở đâu?
b. Hình dáng câ như thế nào ?
c. Câ có ích lợi gì ?
Bài làm :
ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN :TIẾNG VIỆT LỚP 2
A Kiểm tra đọc : 10 điểm
I . Đọc thành tiếng ( 6 điểm) GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các tiết ôn tập.
- Nội dung kiểm tra: HS đọc thành tiếng một đoạn văn (thơ) các bài Tập đọc từ tuần 28 đến tuần 33.
Đọc rõ ràng, rành mạch, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút và trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn
đọc. GV căn cứ mức độ đọc đạt của HS ở các tiêu chí sau mà cho điểm phù hợp theo qu đ nh (hướng
dẫn TĐ của Bộ GD&ĐT)
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ, hết đoạn : 3 điểm ( Đọc sai dưới 3 tiếng : 2.5 điểm; Đọc sai từ 3 - 5
tiếng : 2 điểm ; Đọc sai từ 6 - 10 tiếng : 1.5 điểm; Đọc sai từ 11- 15 tiếng : 1 điểm ; Đọc sai từ 16- 20
tiếng : 0.5 điểm ; Đọc sai trên 20 tiếng không cho điểm )
+ Ngắt ngh hơi đúng ở các dấu câu, có giọng đọc phù hợp với nợi dung bài : 1 điểm
109. * hông ngắt ngh hơi đúng ở 3- 4 dấu câu : 0.5 điểm
* Không ngắt ngh hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên không cho điểm
+ Tốc độ đọc đạt êu cầu 45 chữ / phút : 1 điểm
* Đọc đạt từ 1 - 2 phút : 0.5 điểm
* Đọc đạt trên 2 phút và đánh vần nhẩm không cho điểm
+ Trả lời đúng câu hỏi do GV đưa ra : 1 điểm
* Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt c n lúng túng, chưa rõ ý: 0.5điểm
* hông trả lời được hoặc trả lời sai ý không cho điểm
II. Đọc thầm và làm bài tập(4 điểm )
Đáp án
Câu 1 : c ( 1 điểm )
Câu 2 : b (1 điểm )
Câu 3 : a ( 1 điểm )
Câu 4 : a (1 điểm)
B Kiểm tra viết: 10 điểm
I / Chính tả (5 điểm )
Đánh giá , cho điểm :Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng,trình bà đúng đoạn văn:
5 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần,thanh; không viết hoa đúng qu
đ nh) trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, trình bà bẩn... b trừ 1 điểm
toàn bài .
II. Tập làm v n (5 điểm)
Học sinh viết được đoạn văn từ 4 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài ;Câu văn dùng từ đúng, không
sai ngữ pháp,chữ viết rõ ràng: 5 điểm.
( Tù theo các mức độ mà cho điểm : 2.5 điểm ; 2.0 điểm ; 1.5 điểm ; 1 điểm ; 0.5 điểm ).
* Lưu ý : - Điểm ở mỗi bài đọc hoặc viết làm tr n 0.5 thành 1 .
110. - Điểm môn Tiếng Việt là trung bình cộng của 2 bài Đọc và Viết được làm tr n 0.5
thành 1 .
111. ĐỀ SỐ 15
ĐỀ IỂM TRA CU I H C II – MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2/3
A.BÀI ĐỌC THẦM: 4 điểm
Chuyện tr n đường
Sáng na , trên đường đi học về, Nam gặp bà cụ đã già, mái tóc bạc phơ, đứng trên hè phố. Có lẽ bà cụ muốn sang
đường nhưng không sang được. Dưới l ng đường, xe cộ đi lại nườm nượp.
Nam nhẹ nhàng đến bên cụ và nói :
- Bà cầm ta cháu. Cháu sẽ dắt bà qua đường.
Bà cụ mừng quá, run run cầm lấ ta Nam. Hai bà cháu qua đường. Người, xe bỗng như đi chậm lại để nhường
đường cho hai bà cháu.
Em hã đọc thầm bài “Chuyện tr n đường” và trả lời các câu hỏi sau:
hoanh tr n vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. (0.5 điểm) Trên đường đi học Nam gặp:
a. Bà ngoại.
b. một bà cụ già.
c. nhiều người lái xe.
2. (0.5 điểm) Bạn Nam có điểm đáng khen là:
a. biết giúp đỡ người già ếu.
b. dũng cảm.
c. đi học chăm ch .
3. (0.5 điểm) Bà cụ muốn:
a. tìm nhà người thân.
b. đón xe về quê.
c. sang bên kia đường.
4. (0.5 điểm) Đọc câu sau và xác định thuộc loại mẫu câu nào?
“Bàn tay thầy dịu dàng, đầy tr u mến, thương yêu.”
a. Ai là gì?
b. Ai làm gì?
c. Ai thế nào?
112. 5. (0.5 điểm) Xếp các từ cho dưới đây thành một cặp từ có nghĩa trái ngược nhau: to, trên, nhỏ, dưới
- ....................
- ....................
6. (0.5 điểm) Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu dưới đây
“ Người, xe bỗng như đi chậm lại để nhường đường cho hai bà cháu.”
...................................................................................................................................................................................
7. ( 1 điểm) Đặt dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn sau:
Lan đỏ mặt ng i khóc hôm sau Lan không đến lớp buổi chiều cả tổ đến thăm Lan.
B.VIẾT
I. CHÍNH TẢ: (nghe – viết) – Thời gian: 20 phút (5 điểm)
Bài viết ho báu . Viết “ Từ Theo lời cha .... không tìm được gì.”
II. TẬP LÀM VĂN:5 diểm
1. Viết lời đáp của em trong trường hợp sau:2 điểm
- hi bạn tặng hoa chúc mừng sinh nhật của em
+Em đáp:.............................................................................................................................................................
- Em hát và múa cho dì xem. Dì khen: “Cháu hát ha múa dẻo quá!”
+Em đáp:.............................................................................................................................................................
2. Hã viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về ảnh Bác H : 3 điểm
a. Ảnh Bác được treo ở đâu ?
b. Trông Bác như thế nào ? ( Râu tóc, vầng trán, đôi mắt...)
c. Em muốn hứa với Bác điều gì ?
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
114. - Chữ viết không rõ ràng, cẩu thả, bôi xóa không đúng qu đ nh, trừ tối đa 1 điểm
II. TẬP LÀM VĂN:
1) Em viết đúng lời đáp trong mỗi trường hợp đạt 2 điểm
2) Viết đoạn văn đảm bảo các êu cầu sau: 3 điểm
+ Viết được một đoạn văn kể, đơn giản chừng 3 đến 5 câu đúng theo êu cầu của đề, câu hỏi gợi ý
+ Biết dùng từ, đặt câu đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bà bài viết sạch sẽ.
– Tù theo mức độ sai sót về dùng từ, về câu và chữ viết, … có thể cho các mức điểm: 2,5 – 2,0 – 1,5 -
1,0 - 0,5
115. ĐỀ SỐ 16
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2 (Thời gian làm bài: 60ph)
A. Kiểm tra kĩ n ng đọc và kiến thức tiếng Việt (5 điểm)
I. (1,5 điểm) Đọc thành tiếng:
Câu 1. Đọc một trong các đoạn theo phiếu đọc. Thời gian đọc 1 phút/em
II. (3,5 điểm) Đọc thầm đoạn v n sau và làm bài tập:
Chuyện quả bầu
Ngà xưa, có hai vợ ch ng rất hiền lành, chăm ch . Một hôm đi rừng, họ bắt được một con dúi.
Dúi xin tha mạng. Hai vợ ch ng thương tình tha cho.
Trước khi về rừng, Dúi nói:
- Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp nơi. Ông bà hã lấ khúc gỗ to, khoét rỗng ruột, b t kín
miệng gỗ bằng sáp ong và chui vào đó, hết hạn bả ngà hã ra.
Hai vợ ch ng làm theo. Họ khu ên bà con trong bản cùng làm nhưng chẳng ai tin. Họ vừa chuẩn
b xong sấm chớp đùng đùng, mâ đen ùn ùn kéo đến. Mưa to, gió lớn, nước ngập mênh mông.
Muôn loài đều chết chìm trong biển nước. húc gỗ nỗi như thu ền đã giúp hai vợ ch ng thoát nạn.
hoanh chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi 2, 4, 5, 6, 7, 8 và trả lời câu hỏi 3.
Câu 2. Hai vợ chồng vừa chuẩn b xong điều g xảy ra
A. Sấm chớp đùng đùng.
B. Mâ đen ùn ùn kéo đến.
C. Cả hai câu trên đều đúng
Câu 3. Hai vợ chồng làm thế nào để thoát nạn
A. Chu ển đến một làng khác để ở.
B. Lấ khúc gỗ to, khoét rỗng ruột, b t kín miệng gỗ bằng sáp ong, chui vào đó.
C. Làm một cái bè to bằng gỗ.