SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  42
Télécharger pour lire hors ligne
Chươ ng VIII

ĐƯỜ NG LỐ I ĐỐ I NGOẠ I




                          1
I. ĐƯỜNG LỐI ĐỐI NGOẠI THỜI KỲ TỪ
                1975-1986
1. Hoàn cảnh lịch sử
a, Tình hình thế giới

                        Sự tiến bộ nhanh chóng của cuộc
                                 CM KH và CN

                        Cục diện hoà hoãn giữa các nước
Thế giới

                    Các nước XHCN xuất hiện sự trì trệ và
                               mất ổn định


                   Các nước ASEAN ký hiệp ước Bali (2-1976)
                                                  2
b, Tình hình trong nước

   Thuận lợi: Đất nước thống nhất, công cuộc xây dựng CNXH
    đã đạt được những thành tựu quan trọng
   Khó khăn:
        - Khắc phục hậu quả của chiến tranh
        - Chiến tranh biên giới phía Tây Nam và phía Bắc
        - Các thế lực thù địch chống phá
        - Tư tưởng nóng vội, muốn tiến nhanh lên CNXH trong
    một thời gian ngắn



                                              3
2. Nội dung đường lối đối ngoại của Đảng

    ĐH IV:
-  Nhiệm vụ đối ngoại: ra sức tranh thủ những điều kiện
   quốc tế thuận lợi để nhanh chóng hàn gắn vết thương
   chiến tranh, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH ở
   nước ta.
-  Quan hệ với các nước:
+ Các nước XHCN
+ Lào – Campuchia
+ Các nước trong khu vực
+ Các nước trên cơ sở tôn trọng độc lập chủ quyền, bình
   đẳng, cùng có lợi
   - Đầu năm 1978: coi Liên Xô là hòn đá tảng; nhấn mạnh
   mối quan hệ Việt – Lào trong bối cảnh Campuchia diễn
   biến phức tạp                              4
   ĐH V:
-   Công tác đối ngoại phải trở thành một mặt trận chủ động
-   Đoàn kết, hợp tác toàn diện với Liên Xô là nguyên tắc, là
    chiến lược, là hòn đá tảng trong chính sách đối ngoại
-   Quan hệ Việt Nam – Lào – Campuchia có ý nghĩa sống còn
    đối với vận mệnh của dân tộc
-   Kêu gọi các nước ASEAN đối thoại và thương lượng nhằm
    xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hoà bình và ổn định
-   Khôi phục quan hệ bình thường với Trung Quốc trên cơ sở
    các nguyên tắc cùng tồn tại hoà bình
-   Thiết lập và mở rộng quan hệ bình thường với tất cả các
    nước không phân biệt chế độ chính trị
                                              5
3. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế, nguyên
                  nhân
   a. Kết quả, ý nghĩa

   - Kết quả:
+ Ngày 29-6-1978 VN gia nhập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)
+ Ngày 31-11-1978, VN ký Hiệp ước hữu nghị và hợp tác toàn diện với
   Liên Xô
+ Ngày 15-9-1976 là thành viên chính thức của Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)
+ Ngày 21-9-1976 tiếp nhận ghế thành viên chính thức Ngân hàng thế giới
   (WB)
+ Ngày 23-9-1976 gia nhập Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB)
+ Ngày 20-9-1977 tiếp nhận ghế thành viên tại Liên Hợp Quốc…
+ Cuối 1976, các nước ASEAN đã đặt quan hệ ngoại giao với VN




                                                     6
- Ý nghĩa:
+ Tranh thủ được viện trợ của các nước, góp phần khôi
   phục đất nước sau chiến tranh
+ Tranh thủ được sự ủng hộ, hợp tác của các nước, các
   tổ chức quốc tế, phát huy vai trò của nước ta trên
   trường quốc tế
+ Đã tạo điều kiện thuận lợi để triển khai các hoạt động
   đối ngoại trong giai đoạn sau


                                           7
b. Hạn chế và nguyên nhân
   - Hạn chế: lấy cớ “sự kiện Campuchia”, các nước
   ASEAN và một số nước khác thực hiện bao vây, cấm
   vận VN…
   - Nguyên nhân:
   + Bệnh chủ quan, duy ý chí, lối suy nghĩ và hành động
   giản đơn, nóng vội chạy theo nguyện vọng chủ quan
   + Không nắm bắt được xu thế thời đại


                                          8
II. ĐƯỜNG LỐI ĐỐI NGOẠI, HỘI NHẬP
KINH TẾ QUỐC TẾ THỜI KỲ ĐỔI MỚI
1.  Hoàn cảnh lịch sử và quá trình hình thành
    đường lối
a, Hoàn cảnh lịch sử
- Tình hình thế giới từ giữa thập kỷ 80 của thế kỷ XX
 + Cuộc CM khoa học và công nghệ phát triển mạnh mẽ
+ Các nước XHCN lâm vào khủng hoảng sâu sắc. Liên
    Xô sụp đổ, trật tự hai cực tan rã
+ Xu thế chung của thế giới là hoà bình, phát triển

                                         9
-   Xu thế toàn cầu hóa và tác động của nó
+ Khái niệm toàn cầu hoá: là quá trình LLSX và
  QHKTQT phát triển vượt qua các rào cản bởi biên
  giới quốc gia và khu vực, lan toả ra phạm vi toàn cầu,
  trong đó hàng hoá, vốn, tiền tệ, thông tin, lao động…
  vận động thông thoáng; sự phân công lao động mang
  tính quốc tế; quan hệ kinh tế giữa các quốc gia, khu
  vực đan xen nhau, hình thành mạng lưới quan hệ đa
  chiều.

                                          10
+ Tác động tích cực: thúc đẩy phát triển sản xuất
  của các nước; mang lại lợi ích cho các bên
  tham gia hợp tác; xây dựng môi trường hòa
  bình, hợp tác, phát triển.
+ Tác động tiêu cực: tạo nên sự bất bình đẳng
  trong quan hệ quốc tế và gia tăng sự phân cực
  giữa nước giàu và nước nghèo.


                                     11
- Yêu cầu của cách mạng VN:
+ Phá thế bị bao vây cấm vận, mở rộng quan hệ đối
   ngoại
+ Nền kinh tế khủng hoảng nghiêm trọng




                                     12
- Tình hình khu vực châu Á – Thái Bình Dương :
  Có sự phát triển năng động, nhưng luôn tiềm
  ẩn những nhân tố gây mất ổn định như: tranh
  chấp về ảnh hưởng và quyền lực, về biên giới,
  lãnh thổ, hải đảo, tài nguyên giữa các nước;
  những bất ổn về KT, CT, XH ở một số nước…



                                   13
b, Các giai đoạn hình thành, phát
 triển đường lối
   Giai đoạn 1986-1996: Xác lập đường lối đối ngoại
    độc lập tự chủ, rộng mở, đa dạng hoá, đa phương
    hoá
    - ĐH VI (1986)
        + Chủ trương: kết hợp sức mạnh dân tộc với sức
    mạnh thời đại trong điều kiện mới; đề ra yêu cầu mở
    rộng quan hệ hợp tác kinh tế


                                          14
+ Tháng 5-1988, Bộ Chính trị ra Nghị quyết 13
    về nhiệm vụ và chính sách đối ngoại trong tình hình
    mới,
        chuyển cuộc đấu tranh từ đối đầu sang đấu tranh
    và hợp tác trong cùng tồn tại hoà bình;
        lợi dụng sự phát triển của cách mạng KH-KT và
    xu thế toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới để tranh thủ
    vị trí có lợi nhất trong phân công lao động quốc tế;
        kiên quyết mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế, ra
    sức đa dạng hoá quan hệ đối ngoại


                                           15
 Đánh dấu sự đổi mới tư duy QHQT và
chuyển hướng toàn bộ chiến lược đối ngoại
của Đảng ta, đặt nền móng hình thành đường
lối đối ngoại độc lập tự chủ, đa dạng hoá, đa
phương hoá quan hệ quốc tế.




                                 16
-   ĐH VII (6-1991):
+ Chủ trương: Hợp tác bình đẳng và cùng có lợi với tất
  cả các nước, không phân biệt chế độ chính trị- xã hội
  khác nhau, trên cơ sở các nguyên tắc cùng tồn tại hoà
  bình.
+ Phương châm: VN muốn là bạn với tất cả các nước
  trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hoà bình, độc
  lập và phát triển.
+ Đổi mới chính sách đối ngoại với các đối tác cụ thể:
  Lào, Campuchia, Trung Quốc, Mỹ

                                          17
+ Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ:

                         CNXH
                               2. KINH
              1. DÂN
                            TẾ PHÁT TRIỂN
             LÀM CHỦ
                                 CAO

                             4. CON NGƯỜI
            3. VĂN HOÁ     ĐƯỢC GIẢI PHÓNG
             TIÊN TIẾN


              5. CÁC          6. HỮU NGHỊ
           DÂN TỘC ĐOÀN     HỢP TÁC VÓI CÁC
                KẾT               NƯỚC
                                              18
+ HN lần thứ ba (6-1992) nhấn mạnh yêu cầu đa dạng
  hoá, đa phương hoá QHQT
+ HN đại biểu TQ giữa nhiệm kỳ (1-1994) chủ trương
  triển khai mạnh mẽ và đồng bộ đường lối đối ngoại
  độc lập tự chủ, rộng mở, đa dạng hoá, đa phương hoá
  quan hệ đối ngoại (các nước láng giềng, các ĐCS, các
  nước phát triển, ASEAN…)




                                        19
   Giai đoạn 1996-2008: Bổ sung và phát triển đường
    lối đối ngoại theo phương châm chủ động, tích cực
    hội nhập kinh tế quốc tế
    - ĐH VIII(1996):
         + Tiếp tục mở rộng quan hệ quốc tế, hợp tác
    nhiều mặt với các nước, các trung tâm kinh tế, chính
    trị khu vực và quốc tế. Chủ trương xây dựng nền kinh
    tế mở và đẩy nhanh quá trình hội nhập kinh tế khu
    vực và thế giới.
         + HN lần thứ tư (12-1997): tiến hành khẩn
    trương, vững chắc việc đàm phán Hiệp định Thương
    mại với Mỹ, gia nhập APEC và WTO.
                                          20
-   ĐH IX (4-2001):
    + Nêu lên quan điểm về xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ
         Độc lập về đường lối, chính sách, đồng thời có tiềm lực
    kinh tế đủ mạnh
          Đi đôi với chủ động hội nhập kinh tế quốc tế, mở rộng và
    nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại, kết hợp nội lực với ngoại
    lực thành nguồn lực tổng hợp phát triển đất nước.
    + Phương châm: VN sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của
    các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đầu vì hoà bình, độc
    lập và phát triển.
    + Tháng 11-2001, Bộ Chính trị ra Nghị quyết 07 về hội nhập
    kinh tế quốc tế.
                                                  21
-   ĐH X (4-2006):
    + Quan điểm: thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại độc lập
    tự chủ, hoà bình, hợp tác và phát triển, đa phương hoá, đa
    dạng hoá các quan hệ kinh tế quốc tế.
    + Chủ trương: chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
         Hoàn toàn chủ động quyết định đường lối, chính sách hội
    nhập kinh tế quốc tế; lựa chọn phương thức hội nhập đúng
         Khẩn trương chuẩn bị, điều chỉnh, đổi mới bên trong, từ
    phương thức lãnh đạo, quản lý đến hoạt động thực tiễn.
         Là ý chí, quyết tâm của Đảng, Nhà nước, toàn dân.



                                                22
2. Nội dung đường lối đối ngoại, hội nhập
              kinh tế quốc tế
a. Mục tiêu, nhiệm vụ và tư tưởng chỉ đạo




                                  23
Hội nhập kinh tế quốc tế

   Là sự gắn kết nền kinh tế 1 nước vào các tổ
    chức KTQT
   Các nước thực hiện chính sách KT mở, tham
    gia các định chế KT tài chính quốc tế, thực
    hiện tự do hoá và thuận lợi hoá thương mại,
    đầu tư
   Là xu hướng khách quan và chủ đạo


                                    24
   Xét về bản chất KT: các nước tạo đkiện tự do
    hoá cho các hoạt động của các dòng vốn, hàng
    hoá, dịch vụ và công nghệ qua biên giới nước
    mình theo cả 2 chiều dòng vào và dòng ra,
    cũng như trên thị trường trong nước và quốc
    tế, phù hợp với các cam kết chính phủ song
    phương và đa phương.


                                    25
   Nói tới HNKT là nói tới việc nước ta tham gia
    vào các tổ chức kinh tế khu vực và thế giới,
    nhất là vào WTO (đa phương) đồng thời thiết
    lập quan hệ thương mại, đầu tư, khoa học - kỹ
    thuật với từng nước (song phương).




                                     26
 Hình thức hội nhập: đa phương và song phương
 Các bước đi của nước ta trong quá trình hội nhập:

- Năm 1993: IMF, WB, ADB

- 7/1995: ASEAN  AFTA (CEPT-Chương trình ưu đãi
  thuế quan), AICO (CT hợp tác công nghiệp, AIA
  (Khu vực đầu tư)
- 1996: ASEM (Diễn đàn hợp tác Á-Âu)

- 1998: APEC (Diễn đàn hợp tác Kinh tế châu Á-TBD)

- 1994 gửi đơn xin gia nhập WTO

- 10/1/2007 chính thức là thành viên 150 của WTO

                                      27
Gia nhập WTO: Cơ hội và thách thức

 Cơ hội:
- Mở rộng thị trường xuất khẩu vào các nước thành viên
- Thể chế kttt ở nước ta ngày càng hoàn thiện

- Thúc đẩy nền kt pt: Chính sách kt minh bạch, phát

  huy tính sáng tạo của nhân dân, phân bổ và sử dụng
  nguồn lực hiệu quả…
- Có địa vị bình đẳng khi tham gia hoạch định chính

  sách thương mại toàn cầu…
- Có thuận lợi để thực hiện đường lối đối ngoại của

  Đảng
                                        28
   Thách thức
-   Chịu sức ép cạnh tranh gay gắt trên cả ba cấp độ: sản
    phẩm, doanh nghiệp và quốc gia
-   Tăng thêm sự phân phối không đồng đều, phá sản,
    thất nghiệp, giàu-nghèo  ảnh hưởng đến định hướng
    XHCN
-   Tiềm ẩn những nguy cơ khủng hoảng…
-   Nguồn nhân lực chất lượng chưa cao (luật sư, công
    nhân…)
-   Thách thức lớn về HT chính trị, văn hoá, môi
    trường…

                                           29
 Những cơ hội và thách thức có mối quan hệ tác động
   qua lại, có thể chuyển hoá lẫn nhau (NQTW 6- khoá
   X)




                                        30
- Mục tiêu, nhiệm vụ đối ngoại
+ Giữ vững môi trường hoà bình, ổn định; tạo các điều
  kiện quốc tế thuận lợi để phát triển kinh tế - xã hội
+ Tạo thêm nguồn lực từ bên ngoài, kết hợp với nội lực
  để đẩy mạnh CNH-HĐH
+ Nâng cao vị thế của VN trong quan hệ QT
+ Góp phần vào cuộc đấu tranh vì hoà bình, độc lập dân
  tộc, dân chủ và tiến bộ XH


                                         31
- Tư tưởng chỉ đạo:
+ Đảm bảo lợi ích chân chính là xây dựng thành công
  và bảo vệ vững chắc Tổ quốc XHCN, thực hiện nghĩa
  vụ quốc tế theo khả năng
+ Giữ vững độc lập tự chủ, tự cường đi đôi với đẩy
  mạnh đa phương hoá, đa dạng hoá quan hệ đối ngoại
+ Nắm vững hai mặt hợp tác và đấu tranh trong QHQT:
  cố gắng thúc đẩy hợp tác, đấu tranh để hợp tác, tránh
  trực diện đối đấu, tránh bị đẩy vào thế cô lập
+ Mở rộng quan hệ với mọi quốc gia và vùng lãnh thổ
  không phân biệt chế độ chính trị xã hội.

                                         32
+ Kết hợp đối ngoại của Đảng, ngoại giao của Nhà nước và đối
  ngoại của nhân dân
+ Giữ vững ổn định chính trị, kinh tế - xã hội; giữ gìn bản sắc văn
  hoá dân tộc; bảo vệ môi trường sinh thái
+ Phát huy tối đa nội lực đi đôi với thu hút và sử dụng có hiệu
  quả ngoại lực, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ
+ Thực hiện các cam kết gia nhập WTO, đẩy nhanh nhịp độ cải
  cách thể chế, cơ chế, chính sách kinh tế phù hợp với đường lối
  của Đảng, Nhà nước.
+ Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, phát huy vai trò
  của Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể nhân dân, tăng
  cường khối đại đoàn kết.

                                                  33
b. Một số chủ trương, chính sách lớn về mở rộng quan hệ đối
   ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế (đặc biệt trong Nghị quyết
   HNTW 4 khoá X tháng 2-2007)
-  Đưa các QHQT đã được thiết lập đi vào chiều sâu, ổn định,
   bền vững
-  Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế theo lộ trình
   phù hợp
-  Bổ sung và hoàn thiện hệ thống pháp luật và thể chế kinh tế
   phù hợp với các nguyên tắc, quy định của WTO



                                              34
-   Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia, doanh nghiệp và sản
    phẩm trong hội nhập kinh tế quốc tế.
-   Giải quyết tốt các vấn đề văn hoá, xã hội và môi trường trong
    quá trình hội nhập
-   Xây dựng và vận hành có hiệu quả mạng lưới an sinh xã hội
-   Giữ vững và tăng cường quốc phòng, an ninh trong quá trình
    hội nhập
-   Phối hợp chặt chẽ hoạt động đối ngoại của Đảng, ngoại giao
    của Nhà nước và đối ngoại nhân dân; chính trị đối ngoại và
    kinh tế đối ngoại
-   Đổi mới và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của
    Nhà nước đối với các hoạt động đối ngoại.
                                                 35
3. Thành tựu và hạn chế

a, Thành tựu

+ Phá thế bao vây, cấm vận của các thế lực thù địch, tạo dựng
   môi trường quốc tế thuận lợi cho sự nghiệp xây dựng và bảo
   vệ Tổ quốc
+ Giải quyết hoà bình các vấn đề biên giới, lãnh thổ, biển đảo với
   các nước có liên quan
+ Mở rộng quan hệ đối ngoại theo hướng đa phương hoá, đa dạng
   hoá
+ Tham gia các tổ chức kinh tế quốc tế
+ Từng bước đưa hoạt động của các doanh nghiệp và cả nền kinh
   tế vào môi trường cạnh tranh
                                                 36
b, Hạn chế:

+ Trong quan hệ với các nước (nhất là các nước lớn) chúng ta
còn lúng túng, bị động
+ Một số chủ trương, chính sách chậm đổi mới, hệ thống pháp
luật chưa hoàn chỉnh, đồng bộ
+ Chưa hình thành được một kế hoạch tổng thể và dài hạn về
hội nhập kinh tế quốc tế
+ Doanh nghiệp nước ta quy mô nhỏ, yếu kém
+ Đội ngũ cán bộ lĩnh vực đối ngoại chưa đáp ứng yêu cầu

                                             37
MỞ RỘNG QUAN HỆ ĐỐI NGOẠI, PHÁ THẾ BAO VÂY CẤM VẬN




PHIM




3/ 1994, Mü tuyªn bè b·i bá lÖnh
 2/                                      Việt Nam gia nhập ASEAN
     cÊm vËn víi ViÖt Nam                        38
                                         tại Brunei ngày 28/7/1995.
VIỆT NAM TRONG CỘNG ĐỒNG CÁC NƯỚC ASEAN



  PHIM “SỰ PHÁT TRIỂN
      CỦA ASEAN”



 Khèi            ®«ng D­
ASEAN              ¬ng




                                         39
BƯỚC ĐẦU THỰC HIỆN KẾ HOẠCH 5 NĂM

- VIỆT NAM GIA NHẬP WTO (7/11/2006)




                                                ViÖt Nam chÝnh thøc
                                                ®­îc kÕt n¹p vµo WTO



                               C¸nh cæng WTO


 ViÖt Nam nç lùc hÕt m×nh
     ®Ó gia nhËp W TO
                                                40
- TỔ CHỨC THÀNH CÔNG HỘI NGHỊ APEC (2006)




                                                 PHIM

                                            41
- TĂNG CƯỜNG QUAN HỆ VỚI CÁC NƯỚC CÓ NỀN KINH TẾ PHÁT TRIỂN




                                Mỹ đã thông qua Quy chế
                                thương mại bình thường
                                  vĩnh viễn (PNTR) cho
                               Việt Nam vào ngày 9/12/2006
                                             42

Contenu connexe

Tendances

Lịch sử đảng CSVN.pptx
Lịch sử đảng CSVN.pptxLịch sử đảng CSVN.pptx
Lịch sử đảng CSVN.pptxlinh345584
 
BG MÔN LSĐ chương III.pptx
BG MÔN LSĐ chương III.pptxBG MÔN LSĐ chương III.pptx
BG MÔN LSĐ chương III.pptxdangnguyen750348
 
ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU TOÀN QUỐC LẦN THỨ 7.pptx
ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU TOÀN QUỐC LẦN THỨ 7.pptxĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU TOÀN QUỐC LẦN THỨ 7.pptx
ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU TOÀN QUỐC LẦN THỨ 7.pptxTnLc31
 
Mẫu powerpoint cơ quan Đảng
Mẫu powerpoint cơ quan ĐảngMẫu powerpoint cơ quan Đảng
Mẫu powerpoint cơ quan ĐảngDoan Hau
 
Phong trào yêu nước.pptx
Phong trào yêu nước.pptxPhong trào yêu nước.pptx
Phong trào yêu nước.pptxDaisy Nguyen
 
tư tưởng hồ chí minh về Đảng Cộng Sản
tư tưởng hồ chí minh về Đảng Cộng Sảntư tưởng hồ chí minh về Đảng Cộng Sản
tư tưởng hồ chí minh về Đảng Cộng SảnPhuong Nha Nguyen
 
Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)
Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)
Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)akirahitachi
 
PHÂN TÍCH QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VỀ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI THỜI KÌ ĐỔI MỚI
PHÂN TÍCH QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VỀ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI THỜI KÌ ĐỔI MỚIPHÂN TÍCH QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VỀ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI THỜI KÌ ĐỔI MỚI
PHÂN TÍCH QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VỀ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI THỜI KÌ ĐỔI MỚIdinhtrongtran39
 
20 câu hỏi ôn tập môn đường lối cách mạng của đảng cộng sản việt nam
20 câu hỏi ôn tập môn đường lối cách mạng của đảng cộng sản việt nam20 câu hỏi ôn tập môn đường lối cách mạng của đảng cộng sản việt nam
20 câu hỏi ôn tập môn đường lối cách mạng của đảng cộng sản việt namhanghpu
 
Cách mạng xã hội chủ nghĩa - KHCNXH
Cách mạng xã hội chủ nghĩa - KHCNXHCách mạng xã hội chủ nghĩa - KHCNXH
Cách mạng xã hội chủ nghĩa - KHCNXHTuấn Nguyễn
 
chuong-3-lsd.pptx
chuong-3-lsd.pptxchuong-3-lsd.pptx
chuong-3-lsd.pptxLmTrn286060
 
đườNg lối đối ngoại
đườNg lối đối ngoạiđườNg lối đối ngoại
đườNg lối đối ngoạinguoitinhmenyeu
 
LỊCH SỬ ĐẢNG 27- NHÓM 3.pptx
LỊCH SỬ ĐẢNG 27- NHÓM 3.pptxLỊCH SỬ ĐẢNG 27- NHÓM 3.pptx
LỊCH SỬ ĐẢNG 27- NHÓM 3.pptxQuynlng7
 
Đường lối đối ngoại của đảng cộng sản việt nam giai đoạn từ sau năm 1975 đến ...
Đường lối đối ngoại của đảng cộng sản việt nam giai đoạn từ sau năm 1975 đến ...Đường lối đối ngoại của đảng cộng sản việt nam giai đoạn từ sau năm 1975 đến ...
Đường lối đối ngoại của đảng cộng sản việt nam giai đoạn từ sau năm 1975 đến ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Asean powerpoint
Asean powerpointAsean powerpoint
Asean powerpointMolija Ji
 
So sánh cương lĩnh HCM và luận cương TP
So sánh cương lĩnh HCM và luận cương TPSo sánh cương lĩnh HCM và luận cương TP
So sánh cương lĩnh HCM và luận cương TPĐào Trần
 
Thành tựu thực hiện đường lối đối ngoại của Đảng và Nhà nước thời kỳ đổi mới ...
Thành tựu thực hiện đường lối đối ngoại của Đảng và Nhà nước thời kỳ đổi mới ...Thành tựu thực hiện đường lối đối ngoại của Đảng và Nhà nước thời kỳ đổi mới ...
Thành tựu thực hiện đường lối đối ngoại của Đảng và Nhà nước thời kỳ đổi mới ...Việt Cường Nguyễn
 
Cau hoi on tap Tu tuong Ho Chi Minh
Cau hoi on tap Tu tuong Ho Chi MinhCau hoi on tap Tu tuong Ho Chi Minh
Cau hoi on tap Tu tuong Ho Chi MinhBinh Boong
 
Dc on tap_lich_su_dang
Dc on tap_lich_su_dangDc on tap_lich_su_dang
Dc on tap_lich_su_dangautumnlovehn
 

Tendances (20)

Lịch sử đảng CSVN.pptx
Lịch sử đảng CSVN.pptxLịch sử đảng CSVN.pptx
Lịch sử đảng CSVN.pptx
 
BG MÔN LSĐ chương III.pptx
BG MÔN LSĐ chương III.pptxBG MÔN LSĐ chương III.pptx
BG MÔN LSĐ chương III.pptx
 
ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU TOÀN QUỐC LẦN THỨ 7.pptx
ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU TOÀN QUỐC LẦN THỨ 7.pptxĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU TOÀN QUỐC LẦN THỨ 7.pptx
ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU TOÀN QUỐC LẦN THỨ 7.pptx
 
Mẫu powerpoint cơ quan Đảng
Mẫu powerpoint cơ quan ĐảngMẫu powerpoint cơ quan Đảng
Mẫu powerpoint cơ quan Đảng
 
Phong trào yêu nước.pptx
Phong trào yêu nước.pptxPhong trào yêu nước.pptx
Phong trào yêu nước.pptx
 
tư tưởng hồ chí minh về Đảng Cộng Sản
tư tưởng hồ chí minh về Đảng Cộng Sảntư tưởng hồ chí minh về Đảng Cộng Sản
tư tưởng hồ chí minh về Đảng Cộng Sản
 
Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)
Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)
Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)
 
PHÂN TÍCH QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VỀ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI THỜI KÌ ĐỔI MỚI
PHÂN TÍCH QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VỀ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI THỜI KÌ ĐỔI MỚIPHÂN TÍCH QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VỀ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI THỜI KÌ ĐỔI MỚI
PHÂN TÍCH QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VỀ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI THỜI KÌ ĐỔI MỚI
 
20 câu hỏi ôn tập môn đường lối cách mạng của đảng cộng sản việt nam
20 câu hỏi ôn tập môn đường lối cách mạng của đảng cộng sản việt nam20 câu hỏi ôn tập môn đường lối cách mạng của đảng cộng sản việt nam
20 câu hỏi ôn tập môn đường lối cách mạng của đảng cộng sản việt nam
 
Cách mạng xã hội chủ nghĩa - KHCNXH
Cách mạng xã hội chủ nghĩa - KHCNXHCách mạng xã hội chủ nghĩa - KHCNXH
Cách mạng xã hội chủ nghĩa - KHCNXH
 
chuong-3-lsd.pptx
chuong-3-lsd.pptxchuong-3-lsd.pptx
chuong-3-lsd.pptx
 
đườNg lối đối ngoại
đườNg lối đối ngoạiđườNg lối đối ngoại
đườNg lối đối ngoại
 
LỊCH SỬ ĐẢNG 27- NHÓM 3.pptx
LỊCH SỬ ĐẢNG 27- NHÓM 3.pptxLỊCH SỬ ĐẢNG 27- NHÓM 3.pptx
LỊCH SỬ ĐẢNG 27- NHÓM 3.pptx
 
Đường lối đối ngoại của đảng cộng sản việt nam giai đoạn từ sau năm 1975 đến ...
Đường lối đối ngoại của đảng cộng sản việt nam giai đoạn từ sau năm 1975 đến ...Đường lối đối ngoại của đảng cộng sản việt nam giai đoạn từ sau năm 1975 đến ...
Đường lối đối ngoại của đảng cộng sản việt nam giai đoạn từ sau năm 1975 đến ...
 
Asean powerpoint
Asean powerpointAsean powerpoint
Asean powerpoint
 
Bai giang chinh c8
Bai giang chinh c8Bai giang chinh c8
Bai giang chinh c8
 
So sánh cương lĩnh HCM và luận cương TP
So sánh cương lĩnh HCM và luận cương TPSo sánh cương lĩnh HCM và luận cương TP
So sánh cương lĩnh HCM và luận cương TP
 
Thành tựu thực hiện đường lối đối ngoại của Đảng và Nhà nước thời kỳ đổi mới ...
Thành tựu thực hiện đường lối đối ngoại của Đảng và Nhà nước thời kỳ đổi mới ...Thành tựu thực hiện đường lối đối ngoại của Đảng và Nhà nước thời kỳ đổi mới ...
Thành tựu thực hiện đường lối đối ngoại của Đảng và Nhà nước thời kỳ đổi mới ...
 
Cau hoi on tap Tu tuong Ho Chi Minh
Cau hoi on tap Tu tuong Ho Chi MinhCau hoi on tap Tu tuong Ho Chi Minh
Cau hoi on tap Tu tuong Ho Chi Minh
 
Dc on tap_lich_su_dang
Dc on tap_lich_su_dangDc on tap_lich_su_dang
Dc on tap_lich_su_dang
 

Similaire à Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming

Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingbookbooming
 
Chuong8 phpapp02 2
Chuong8 phpapp02 2Chuong8 phpapp02 2
Chuong8 phpapp02 2Lem Shady
 
Trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông
Trường đại học công nghệ thông tin và truyền thôngTrường đại học công nghệ thông tin và truyền thông
Trường đại học công nghệ thông tin và truyền thôngBảo Bối
 
32333_Mr._Quy_s_Revised_Presentation_-_Vietnamese.pdf
32333_Mr._Quy_s_Revised_Presentation_-_Vietnamese.pdf32333_Mr._Quy_s_Revised_Presentation_-_Vietnamese.pdf
32333_Mr._Quy_s_Revised_Presentation_-_Vietnamese.pdfThoLam5
 
duong loi cach mang cua dang cong san viet nam - Chuong viii - doi ngoai
 duong loi cach mang cua dang cong san viet nam - Chuong viii - doi ngoai duong loi cach mang cua dang cong san viet nam - Chuong viii - doi ngoai
duong loi cach mang cua dang cong san viet nam - Chuong viii - doi ngoaiMinh Đoàn
 
ĐẠI-HỘI-ĐẠI-BIỂU-LẦN-THỨ-VI (4).pdf
ĐẠI-HỘI-ĐẠI-BIỂU-LẦN-THỨ-VI (4).pdfĐẠI-HỘI-ĐẠI-BIỂU-LẦN-THỨ-VI (4).pdf
ĐẠI-HỘI-ĐẠI-BIỂU-LẦN-THỨ-VI (4).pdfTiSVNguynVn
 
Chuong 3 LSDCSVN. 2023. LfdsfsafeLan.pdf
Chuong 3 LSDCSVN. 2023. LfdsfsafeLan.pdfChuong 3 LSDCSVN. 2023. LfdsfsafeLan.pdf
Chuong 3 LSDCSVN. 2023. LfdsfsafeLan.pdfDngNguyn86045
 
Tài liệu ôn thi tn thpt lịch sử 2014
Tài liệu ôn thi tn thpt lịch sử 2014Tài liệu ôn thi tn thpt lịch sử 2014
Tài liệu ôn thi tn thpt lịch sử 2014Hoa Phượng
 
TS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
TS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAMTS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
TS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAMBùi Quang Xuân
 
TS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
TS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAMTS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
TS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAMBùi Quang Xuân
 
Bài tiểu luận môn ls đcsvn dh19 qs
Bài tiểu luận môn ls đcsvn dh19 qsBài tiểu luận môn ls đcsvn dh19 qs
Bài tiểu luận môn ls đcsvn dh19 qsminhanhBui11
 
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12Tài liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12Hoa Phượng
 
đề Cương sử
đề Cương sửđề Cương sử
đề Cương sửsirhungns
 
Tác động của việc gia nhập ASEAN đối với Việt Nam
Tác động của việc gia nhập ASEAN đối với Việt NamTác động của việc gia nhập ASEAN đối với Việt Nam
Tác động của việc gia nhập ASEAN đối với Việt NamThyNguyn776964
 
ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA
ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓAĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA
ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓAdinhtrongtran39
 

Similaire à Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming (20)

Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
 
Duong loi
Duong loiDuong loi
Duong loi
 
Chuong8 phpapp02 2
Chuong8 phpapp02 2Chuong8 phpapp02 2
Chuong8 phpapp02 2
 
Đường Lối Của Đảng Trước Thời Kì Đổi Mới Cnh - Hdh.docx
Đường Lối Của Đảng Trước Thời Kì Đổi Mới Cnh - Hdh.docxĐường Lối Của Đảng Trước Thời Kì Đổi Mới Cnh - Hdh.docx
Đường Lối Của Đảng Trước Thời Kì Đổi Mới Cnh - Hdh.docx
 
Trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông
Trường đại học công nghệ thông tin và truyền thôngTrường đại học công nghệ thông tin và truyền thông
Trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông
 
32333_Mr._Quy_s_Revised_Presentation_-_Vietnamese.pdf
32333_Mr._Quy_s_Revised_Presentation_-_Vietnamese.pdf32333_Mr._Quy_s_Revised_Presentation_-_Vietnamese.pdf
32333_Mr._Quy_s_Revised_Presentation_-_Vietnamese.pdf
 
duong loi cach mang cua dang cong san viet nam - Chuong viii - doi ngoai
 duong loi cach mang cua dang cong san viet nam - Chuong viii - doi ngoai duong loi cach mang cua dang cong san viet nam - Chuong viii - doi ngoai
duong loi cach mang cua dang cong san viet nam - Chuong viii - doi ngoai
 
ĐẠI-HỘI-ĐẠI-BIỂU-LẦN-THỨ-VI (4).pdf
ĐẠI-HỘI-ĐẠI-BIỂU-LẦN-THỨ-VI (4).pdfĐẠI-HỘI-ĐẠI-BIỂU-LẦN-THỨ-VI (4).pdf
ĐẠI-HỘI-ĐẠI-BIỂU-LẦN-THỨ-VI (4).pdf
 
Chuong 3 LSDCSVN. 2023. LfdsfsafeLan.pdf
Chuong 3 LSDCSVN. 2023. LfdsfsafeLan.pdfChuong 3 LSDCSVN. 2023. LfdsfsafeLan.pdf
Chuong 3 LSDCSVN. 2023. LfdsfsafeLan.pdf
 
Tài liệu ôn thi tn thpt lịch sử 2014
Tài liệu ôn thi tn thpt lịch sử 2014Tài liệu ôn thi tn thpt lịch sử 2014
Tài liệu ôn thi tn thpt lịch sử 2014
 
TS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
TS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAMTS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
TS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
 
chuong-3-lsd.pptx
chuong-3-lsd.pptxchuong-3-lsd.pptx
chuong-3-lsd.pptx
 
TS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
TS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAMTS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
TS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
 
Desu1
Desu1Desu1
Desu1
 
Bài tiểu luận môn ls đcsvn dh19 qs
Bài tiểu luận môn ls đcsvn dh19 qsBài tiểu luận môn ls đcsvn dh19 qs
Bài tiểu luận môn ls đcsvn dh19 qs
 
Luận án: Quá trình bảo vệ độc lập dân tộc của Cộng hòa Ấn Độ
Luận án: Quá trình bảo vệ độc lập dân tộc của Cộng hòa Ấn ĐộLuận án: Quá trình bảo vệ độc lập dân tộc của Cộng hòa Ấn Độ
Luận án: Quá trình bảo vệ độc lập dân tộc của Cộng hòa Ấn Độ
 
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12Tài liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12
 
đề Cương sử
đề Cương sửđề Cương sử
đề Cương sử
 
Tác động của việc gia nhập ASEAN đối với Việt Nam
Tác động của việc gia nhập ASEAN đối với Việt NamTác động của việc gia nhập ASEAN đối với Việt Nam
Tác động của việc gia nhập ASEAN đối với Việt Nam
 
ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA
ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓAĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA
ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA
 

Plus de bookbooming

Tuyen tap nhung site pr cao
Tuyen tap nhung site pr caoTuyen tap nhung site pr cao
Tuyen tap nhung site pr caobookbooming
 
Key unit 2 esp bookbooming
Key  unit 2 esp bookboomingKey  unit 2 esp bookbooming
Key unit 2 esp bookboomingbookbooming
 
Pricing bookbooming
Pricing bookboomingPricing bookbooming
Pricing bookboomingbookbooming
 
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...bookbooming
 
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingChương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingbookbooming
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingbookbooming
 
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingbookbooming
 
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingGiao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 
đề 10 bookbooming
đề 10 bookboomingđề 10 bookbooming
đề 10 bookboomingbookbooming
 
đề 8 bookbooming
đề 8 bookboomingđề 8 bookbooming
đề 8 bookboomingbookbooming
 
đề 7 bookbooming
đề 7 bookboomingđề 7 bookbooming
đề 7 bookboomingbookbooming
 
đề 6 bookbooming
đề 6 bookboomingđề 6 bookbooming
đề 6 bookboomingbookbooming
 
đề 5 bookbooming
đề 5 bookboomingđề 5 bookbooming
đề 5 bookboomingbookbooming
 
đề 3 bookbooming
đề 3 bookboomingđề 3 bookbooming
đề 3 bookboomingbookbooming
 
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookboomingbookbooming
 
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookboomingCh1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookboomingbookbooming
 
Ch 2 price and payment- theory bookbooming
Ch 2  price and payment- theory bookboomingCh 2  price and payment- theory bookbooming
Ch 2 price and payment- theory bookboomingbookbooming
 
Contract translation session 1 bookbooming
Contract translation session 1 bookboomingContract translation session 1 bookbooming
Contract translation session 1 bookboomingbookbooming
 

Plus de bookbooming (20)

Tuyen tap nhung site pr cao
Tuyen tap nhung site pr caoTuyen tap nhung site pr cao
Tuyen tap nhung site pr cao
 
Key unit 2 esp bookbooming
Key  unit 2 esp bookboomingKey  unit 2 esp bookbooming
Key unit 2 esp bookbooming
 
Pricing bookbooming
Pricing bookboomingPricing bookbooming
Pricing bookbooming
 
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
 
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingChương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookbooming
 
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
 
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingGiao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
đề 10 bookbooming
đề 10 bookboomingđề 10 bookbooming
đề 10 bookbooming
 
đề 8 bookbooming
đề 8 bookboomingđề 8 bookbooming
đề 8 bookbooming
 
đề 7 bookbooming
đề 7 bookboomingđề 7 bookbooming
đề 7 bookbooming
 
đề 6 bookbooming
đề 6 bookboomingđề 6 bookbooming
đề 6 bookbooming
 
đề 5 bookbooming
đề 5 bookboomingđề 5 bookbooming
đề 5 bookbooming
 
đề 3 bookbooming
đề 3 bookboomingđề 3 bookbooming
đề 3 bookbooming
 
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
 
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookboomingCh1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
 
Ch 2 price and payment- theory bookbooming
Ch 2  price and payment- theory bookboomingCh 2  price and payment- theory bookbooming
Ch 2 price and payment- theory bookbooming
 
Contract translation session 1 bookbooming
Contract translation session 1 bookboomingContract translation session 1 bookbooming
Contract translation session 1 bookbooming
 

Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming

  • 1. Chươ ng VIII ĐƯỜ NG LỐ I ĐỐ I NGOẠ I 1
  • 2. I. ĐƯỜNG LỐI ĐỐI NGOẠI THỜI KỲ TỪ 1975-1986 1. Hoàn cảnh lịch sử a, Tình hình thế giới Sự tiến bộ nhanh chóng của cuộc CM KH và CN Cục diện hoà hoãn giữa các nước Thế giới Các nước XHCN xuất hiện sự trì trệ và mất ổn định Các nước ASEAN ký hiệp ước Bali (2-1976) 2
  • 3. b, Tình hình trong nước  Thuận lợi: Đất nước thống nhất, công cuộc xây dựng CNXH đã đạt được những thành tựu quan trọng  Khó khăn: - Khắc phục hậu quả của chiến tranh - Chiến tranh biên giới phía Tây Nam và phía Bắc - Các thế lực thù địch chống phá - Tư tưởng nóng vội, muốn tiến nhanh lên CNXH trong một thời gian ngắn 3
  • 4. 2. Nội dung đường lối đối ngoại của Đảng  ĐH IV: - Nhiệm vụ đối ngoại: ra sức tranh thủ những điều kiện quốc tế thuận lợi để nhanh chóng hàn gắn vết thương chiến tranh, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH ở nước ta. - Quan hệ với các nước: + Các nước XHCN + Lào – Campuchia + Các nước trong khu vực + Các nước trên cơ sở tôn trọng độc lập chủ quyền, bình đẳng, cùng có lợi - Đầu năm 1978: coi Liên Xô là hòn đá tảng; nhấn mạnh mối quan hệ Việt – Lào trong bối cảnh Campuchia diễn biến phức tạp 4
  • 5. ĐH V: - Công tác đối ngoại phải trở thành một mặt trận chủ động - Đoàn kết, hợp tác toàn diện với Liên Xô là nguyên tắc, là chiến lược, là hòn đá tảng trong chính sách đối ngoại - Quan hệ Việt Nam – Lào – Campuchia có ý nghĩa sống còn đối với vận mệnh của dân tộc - Kêu gọi các nước ASEAN đối thoại và thương lượng nhằm xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hoà bình và ổn định - Khôi phục quan hệ bình thường với Trung Quốc trên cơ sở các nguyên tắc cùng tồn tại hoà bình - Thiết lập và mở rộng quan hệ bình thường với tất cả các nước không phân biệt chế độ chính trị 5
  • 6. 3. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế, nguyên nhân a. Kết quả, ý nghĩa - Kết quả: + Ngày 29-6-1978 VN gia nhập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) + Ngày 31-11-1978, VN ký Hiệp ước hữu nghị và hợp tác toàn diện với Liên Xô + Ngày 15-9-1976 là thành viên chính thức của Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) + Ngày 21-9-1976 tiếp nhận ghế thành viên chính thức Ngân hàng thế giới (WB) + Ngày 23-9-1976 gia nhập Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) + Ngày 20-9-1977 tiếp nhận ghế thành viên tại Liên Hợp Quốc… + Cuối 1976, các nước ASEAN đã đặt quan hệ ngoại giao với VN 6
  • 7. - Ý nghĩa: + Tranh thủ được viện trợ của các nước, góp phần khôi phục đất nước sau chiến tranh + Tranh thủ được sự ủng hộ, hợp tác của các nước, các tổ chức quốc tế, phát huy vai trò của nước ta trên trường quốc tế + Đã tạo điều kiện thuận lợi để triển khai các hoạt động đối ngoại trong giai đoạn sau 7
  • 8. b. Hạn chế và nguyên nhân - Hạn chế: lấy cớ “sự kiện Campuchia”, các nước ASEAN và một số nước khác thực hiện bao vây, cấm vận VN… - Nguyên nhân: + Bệnh chủ quan, duy ý chí, lối suy nghĩ và hành động giản đơn, nóng vội chạy theo nguyện vọng chủ quan + Không nắm bắt được xu thế thời đại 8
  • 9. II. ĐƯỜNG LỐI ĐỐI NGOẠI, HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ THỜI KỲ ĐỔI MỚI 1. Hoàn cảnh lịch sử và quá trình hình thành đường lối a, Hoàn cảnh lịch sử - Tình hình thế giới từ giữa thập kỷ 80 của thế kỷ XX + Cuộc CM khoa học và công nghệ phát triển mạnh mẽ + Các nước XHCN lâm vào khủng hoảng sâu sắc. Liên Xô sụp đổ, trật tự hai cực tan rã + Xu thế chung của thế giới là hoà bình, phát triển 9
  • 10. - Xu thế toàn cầu hóa và tác động của nó + Khái niệm toàn cầu hoá: là quá trình LLSX và QHKTQT phát triển vượt qua các rào cản bởi biên giới quốc gia và khu vực, lan toả ra phạm vi toàn cầu, trong đó hàng hoá, vốn, tiền tệ, thông tin, lao động… vận động thông thoáng; sự phân công lao động mang tính quốc tế; quan hệ kinh tế giữa các quốc gia, khu vực đan xen nhau, hình thành mạng lưới quan hệ đa chiều. 10
  • 11. + Tác động tích cực: thúc đẩy phát triển sản xuất của các nước; mang lại lợi ích cho các bên tham gia hợp tác; xây dựng môi trường hòa bình, hợp tác, phát triển. + Tác động tiêu cực: tạo nên sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế và gia tăng sự phân cực giữa nước giàu và nước nghèo. 11
  • 12. - Yêu cầu của cách mạng VN: + Phá thế bị bao vây cấm vận, mở rộng quan hệ đối ngoại + Nền kinh tế khủng hoảng nghiêm trọng 12
  • 13. - Tình hình khu vực châu Á – Thái Bình Dương : Có sự phát triển năng động, nhưng luôn tiềm ẩn những nhân tố gây mất ổn định như: tranh chấp về ảnh hưởng và quyền lực, về biên giới, lãnh thổ, hải đảo, tài nguyên giữa các nước; những bất ổn về KT, CT, XH ở một số nước… 13
  • 14. b, Các giai đoạn hình thành, phát triển đường lối  Giai đoạn 1986-1996: Xác lập đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, rộng mở, đa dạng hoá, đa phương hoá - ĐH VI (1986) + Chủ trương: kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại trong điều kiện mới; đề ra yêu cầu mở rộng quan hệ hợp tác kinh tế 14
  • 15. + Tháng 5-1988, Bộ Chính trị ra Nghị quyết 13 về nhiệm vụ và chính sách đối ngoại trong tình hình mới,  chuyển cuộc đấu tranh từ đối đầu sang đấu tranh và hợp tác trong cùng tồn tại hoà bình;  lợi dụng sự phát triển của cách mạng KH-KT và xu thế toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới để tranh thủ vị trí có lợi nhất trong phân công lao động quốc tế;  kiên quyết mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế, ra sức đa dạng hoá quan hệ đối ngoại 15
  • 16.  Đánh dấu sự đổi mới tư duy QHQT và chuyển hướng toàn bộ chiến lược đối ngoại của Đảng ta, đặt nền móng hình thành đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, đa dạng hoá, đa phương hoá quan hệ quốc tế. 16
  • 17. - ĐH VII (6-1991): + Chủ trương: Hợp tác bình đẳng và cùng có lợi với tất cả các nước, không phân biệt chế độ chính trị- xã hội khác nhau, trên cơ sở các nguyên tắc cùng tồn tại hoà bình. + Phương châm: VN muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hoà bình, độc lập và phát triển. + Đổi mới chính sách đối ngoại với các đối tác cụ thể: Lào, Campuchia, Trung Quốc, Mỹ 17
  • 18. + Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ: CNXH 2. KINH 1. DÂN TẾ PHÁT TRIỂN LÀM CHỦ CAO 4. CON NGƯỜI 3. VĂN HOÁ ĐƯỢC GIẢI PHÓNG TIÊN TIẾN 5. CÁC 6. HỮU NGHỊ DÂN TỘC ĐOÀN HỢP TÁC VÓI CÁC KẾT NƯỚC 18
  • 19. + HN lần thứ ba (6-1992) nhấn mạnh yêu cầu đa dạng hoá, đa phương hoá QHQT + HN đại biểu TQ giữa nhiệm kỳ (1-1994) chủ trương triển khai mạnh mẽ và đồng bộ đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, rộng mở, đa dạng hoá, đa phương hoá quan hệ đối ngoại (các nước láng giềng, các ĐCS, các nước phát triển, ASEAN…) 19
  • 20. Giai đoạn 1996-2008: Bổ sung và phát triển đường lối đối ngoại theo phương châm chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế - ĐH VIII(1996): + Tiếp tục mở rộng quan hệ quốc tế, hợp tác nhiều mặt với các nước, các trung tâm kinh tế, chính trị khu vực và quốc tế. Chủ trương xây dựng nền kinh tế mở và đẩy nhanh quá trình hội nhập kinh tế khu vực và thế giới. + HN lần thứ tư (12-1997): tiến hành khẩn trương, vững chắc việc đàm phán Hiệp định Thương mại với Mỹ, gia nhập APEC và WTO. 20
  • 21. - ĐH IX (4-2001): + Nêu lên quan điểm về xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ Độc lập về đường lối, chính sách, đồng thời có tiềm lực kinh tế đủ mạnh Đi đôi với chủ động hội nhập kinh tế quốc tế, mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại, kết hợp nội lực với ngoại lực thành nguồn lực tổng hợp phát triển đất nước. + Phương châm: VN sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đầu vì hoà bình, độc lập và phát triển. + Tháng 11-2001, Bộ Chính trị ra Nghị quyết 07 về hội nhập kinh tế quốc tế. 21
  • 22. - ĐH X (4-2006): + Quan điểm: thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, hoà bình, hợp tác và phát triển, đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ kinh tế quốc tế. + Chủ trương: chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế Hoàn toàn chủ động quyết định đường lối, chính sách hội nhập kinh tế quốc tế; lựa chọn phương thức hội nhập đúng Khẩn trương chuẩn bị, điều chỉnh, đổi mới bên trong, từ phương thức lãnh đạo, quản lý đến hoạt động thực tiễn. Là ý chí, quyết tâm của Đảng, Nhà nước, toàn dân. 22
  • 23. 2. Nội dung đường lối đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế a. Mục tiêu, nhiệm vụ và tư tưởng chỉ đạo 23
  • 24. Hội nhập kinh tế quốc tế  Là sự gắn kết nền kinh tế 1 nước vào các tổ chức KTQT  Các nước thực hiện chính sách KT mở, tham gia các định chế KT tài chính quốc tế, thực hiện tự do hoá và thuận lợi hoá thương mại, đầu tư  Là xu hướng khách quan và chủ đạo 24
  • 25. Xét về bản chất KT: các nước tạo đkiện tự do hoá cho các hoạt động của các dòng vốn, hàng hoá, dịch vụ và công nghệ qua biên giới nước mình theo cả 2 chiều dòng vào và dòng ra, cũng như trên thị trường trong nước và quốc tế, phù hợp với các cam kết chính phủ song phương và đa phương. 25
  • 26. Nói tới HNKT là nói tới việc nước ta tham gia vào các tổ chức kinh tế khu vực và thế giới, nhất là vào WTO (đa phương) đồng thời thiết lập quan hệ thương mại, đầu tư, khoa học - kỹ thuật với từng nước (song phương). 26
  • 27.  Hình thức hội nhập: đa phương và song phương  Các bước đi của nước ta trong quá trình hội nhập: - Năm 1993: IMF, WB, ADB - 7/1995: ASEAN  AFTA (CEPT-Chương trình ưu đãi thuế quan), AICO (CT hợp tác công nghiệp, AIA (Khu vực đầu tư) - 1996: ASEM (Diễn đàn hợp tác Á-Âu) - 1998: APEC (Diễn đàn hợp tác Kinh tế châu Á-TBD) - 1994 gửi đơn xin gia nhập WTO - 10/1/2007 chính thức là thành viên 150 của WTO 27
  • 28. Gia nhập WTO: Cơ hội và thách thức  Cơ hội: - Mở rộng thị trường xuất khẩu vào các nước thành viên - Thể chế kttt ở nước ta ngày càng hoàn thiện - Thúc đẩy nền kt pt: Chính sách kt minh bạch, phát huy tính sáng tạo của nhân dân, phân bổ và sử dụng nguồn lực hiệu quả… - Có địa vị bình đẳng khi tham gia hoạch định chính sách thương mại toàn cầu… - Có thuận lợi để thực hiện đường lối đối ngoại của Đảng 28
  • 29. Thách thức - Chịu sức ép cạnh tranh gay gắt trên cả ba cấp độ: sản phẩm, doanh nghiệp và quốc gia - Tăng thêm sự phân phối không đồng đều, phá sản, thất nghiệp, giàu-nghèo  ảnh hưởng đến định hướng XHCN - Tiềm ẩn những nguy cơ khủng hoảng… - Nguồn nhân lực chất lượng chưa cao (luật sư, công nhân…) - Thách thức lớn về HT chính trị, văn hoá, môi trường… 29
  • 30.  Những cơ hội và thách thức có mối quan hệ tác động qua lại, có thể chuyển hoá lẫn nhau (NQTW 6- khoá X) 30
  • 31. - Mục tiêu, nhiệm vụ đối ngoại + Giữ vững môi trường hoà bình, ổn định; tạo các điều kiện quốc tế thuận lợi để phát triển kinh tế - xã hội + Tạo thêm nguồn lực từ bên ngoài, kết hợp với nội lực để đẩy mạnh CNH-HĐH + Nâng cao vị thế của VN trong quan hệ QT + Góp phần vào cuộc đấu tranh vì hoà bình, độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ XH 31
  • 32. - Tư tưởng chỉ đạo: + Đảm bảo lợi ích chân chính là xây dựng thành công và bảo vệ vững chắc Tổ quốc XHCN, thực hiện nghĩa vụ quốc tế theo khả năng + Giữ vững độc lập tự chủ, tự cường đi đôi với đẩy mạnh đa phương hoá, đa dạng hoá quan hệ đối ngoại + Nắm vững hai mặt hợp tác và đấu tranh trong QHQT: cố gắng thúc đẩy hợp tác, đấu tranh để hợp tác, tránh trực diện đối đấu, tránh bị đẩy vào thế cô lập + Mở rộng quan hệ với mọi quốc gia và vùng lãnh thổ không phân biệt chế độ chính trị xã hội. 32
  • 33. + Kết hợp đối ngoại của Đảng, ngoại giao của Nhà nước và đối ngoại của nhân dân + Giữ vững ổn định chính trị, kinh tế - xã hội; giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc; bảo vệ môi trường sinh thái + Phát huy tối đa nội lực đi đôi với thu hút và sử dụng có hiệu quả ngoại lực, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ + Thực hiện các cam kết gia nhập WTO, đẩy nhanh nhịp độ cải cách thể chế, cơ chế, chính sách kinh tế phù hợp với đường lối của Đảng, Nhà nước. + Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, phát huy vai trò của Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể nhân dân, tăng cường khối đại đoàn kết. 33
  • 34. b. Một số chủ trương, chính sách lớn về mở rộng quan hệ đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế (đặc biệt trong Nghị quyết HNTW 4 khoá X tháng 2-2007) - Đưa các QHQT đã được thiết lập đi vào chiều sâu, ổn định, bền vững - Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế theo lộ trình phù hợp - Bổ sung và hoàn thiện hệ thống pháp luật và thể chế kinh tế phù hợp với các nguyên tắc, quy định của WTO 34
  • 35. - Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia, doanh nghiệp và sản phẩm trong hội nhập kinh tế quốc tế. - Giải quyết tốt các vấn đề văn hoá, xã hội và môi trường trong quá trình hội nhập - Xây dựng và vận hành có hiệu quả mạng lưới an sinh xã hội - Giữ vững và tăng cường quốc phòng, an ninh trong quá trình hội nhập - Phối hợp chặt chẽ hoạt động đối ngoại của Đảng, ngoại giao của Nhà nước và đối ngoại nhân dân; chính trị đối ngoại và kinh tế đối ngoại - Đổi mới và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước đối với các hoạt động đối ngoại. 35
  • 36. 3. Thành tựu và hạn chế a, Thành tựu + Phá thế bao vây, cấm vận của các thế lực thù địch, tạo dựng môi trường quốc tế thuận lợi cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc + Giải quyết hoà bình các vấn đề biên giới, lãnh thổ, biển đảo với các nước có liên quan + Mở rộng quan hệ đối ngoại theo hướng đa phương hoá, đa dạng hoá + Tham gia các tổ chức kinh tế quốc tế + Từng bước đưa hoạt động của các doanh nghiệp và cả nền kinh tế vào môi trường cạnh tranh 36
  • 37. b, Hạn chế: + Trong quan hệ với các nước (nhất là các nước lớn) chúng ta còn lúng túng, bị động + Một số chủ trương, chính sách chậm đổi mới, hệ thống pháp luật chưa hoàn chỉnh, đồng bộ + Chưa hình thành được một kế hoạch tổng thể và dài hạn về hội nhập kinh tế quốc tế + Doanh nghiệp nước ta quy mô nhỏ, yếu kém + Đội ngũ cán bộ lĩnh vực đối ngoại chưa đáp ứng yêu cầu 37
  • 38. MỞ RỘNG QUAN HỆ ĐỐI NGOẠI, PHÁ THẾ BAO VÂY CẤM VẬN PHIM 3/ 1994, Mü tuyªn bè b·i bá lÖnh 2/ Việt Nam gia nhập ASEAN cÊm vËn víi ViÖt Nam 38 tại Brunei ngày 28/7/1995.
  • 39. VIỆT NAM TRONG CỘNG ĐỒNG CÁC NƯỚC ASEAN PHIM “SỰ PHÁT TRIỂN CỦA ASEAN” Khèi ®«ng D­ ASEAN ¬ng 39
  • 40. BƯỚC ĐẦU THỰC HIỆN KẾ HOẠCH 5 NĂM - VIỆT NAM GIA NHẬP WTO (7/11/2006) ViÖt Nam chÝnh thøc ®­îc kÕt n¹p vµo WTO C¸nh cæng WTO ViÖt Nam nç lùc hÕt m×nh ®Ó gia nhËp W TO 40
  • 41. - TỔ CHỨC THÀNH CÔNG HỘI NGHỊ APEC (2006) PHIM 41
  • 42. - TĂNG CƯỜNG QUAN HỆ VỚI CÁC NƯỚC CÓ NỀN KINH TẾ PHÁT TRIỂN Mỹ đã thông qua Quy chế thương mại bình thường vĩnh viễn (PNTR) cho Việt Nam vào ngày 9/12/2006 42