SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  43
Télécharger pour lire hors ligne
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
    Khoa Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế




      CHƯƠNG II
    DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI

           Đinh Hoàng Minh
       Điện thoại : 0953 079 381
CHƯƠNG 2: DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỰC
TIẾP NƯỚC NGOÀI

1. Một số lý luận cơ bản về dự án đầu tư
2. Nội dung dự án đầu tư trực tiếp nước
   ngoài
3. Phân tích tài chính dự án đầu tư trực
   tiếp nước ngoài
4. Phân tích kinh tế, xã hội dự án đầu tư
   trực tiếp nước ngoài
3. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN FDI

• 3.1. Xác định vốn đầu tư
• 3.2. Xác định nguồn vốn đầu tư
• 3.3. Xác định dòng tiền của dự án
• 3.4. Đánh giá hiệu quả tài chính
  của dự án
3.1. XÁC ĐỊNH VỐN ĐẦU TƯ

 Vốn đầu tư là các nguồn lực được sử dụng
  vào sản xuất kinh doanh với mục đích sinh
  lời - cho chủ đầu tư và/hoặc cho xã hội.
                Tài sản                Nguồn vốn
  Tài sản lưu động        Nguồn vốn chủ sở hữu
  • Tồn kho
  • Phải thu
  • Tiền mặt

  Tài sản cố định
  • Hữu hình
  • Vô hình               Nguồn vốn vay
  • Tài chính             • Phải trả
                          • Vay ngắn hạn
                          • Vay trung và dài hạn
VỐN ĐẦU TƯ

Thành phần:
 Quan điểm 1: Vốn cố định và Vốn lưu động
   Vốn cố định: là biểu hiện bằng tiền của các tài sản cố
    định của dự án.
   Vốn lưu động: là biểu hiện bằng tiền của các tài sản lưu
    động của dự án.
   Tài sản cần thỏa mãn điều kiện:
     • Doanh nghiệp kiểm soát được
     • Đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai
     • Xác định được chi phí
   Phân biệt tài sản cố định và tài sản lưu động
 Quan điểm 2: Vốn cố định và Nhu cầu vốn lưu
  động
   NCVLĐ = Tồn kho + Phải thu - Phải trả
3.2. XÁC ĐỊNH NGUỒN VỐN

Vốn góp của các chủ đầu tư
Vốn vay
3.3. XÁC ĐỊNH DÒNG TIỀN DỰ ÁN
3.4. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH

• 2.12. Đánh giá hiệu quả
  • 2.12.1. Hiệu quả tài chính
     Không tính đến hiện giá (thời gian không tác động đến
     giá trị các dòng tiền)
        Chỉ tiêu 1: Thời gian hoàn vốn (Payback Period)
           Khái niệm: là khoảng thời gian cần thiết để thu nhập của dự án vừa đủ
              bù đắp các chi phí đầu tư.


                         C
                T=
                   LR + KH + LV
       C: Vốn đầu tư (Capital)
       LR: Lãi ròng (Net Profit)
       KH: Khấu hao (Amortization/Depreciation)
       LV: Lãi vay (Interest Expense)
THỜI GIAN HOÀN VỐN (tiếp)
• Ví dụ: Một dự án đầu tư dự kiến tổng vốn đầu tư là
  30 triệu USD trong đó đầu tư mua sắm tài sản cố
  định là 20 triệu USD. Tài sản cố định được khấu hao
  đều và khấu hao hết trong 10 năm (đây chính là
  thời gian hoạt động của dự án). Dự kiến lãi ròng
  hàng năm của dự án là 6 triệu USD. Lãi vay giả sử
  bằng 0.
• 1. Hãy tính thời gian hoàn vốn của dự án.
• 2. Nếu khấu hao tài sản cố định có sự thay đổi như
  sau:
   2 triệu USD khấu hao với tỷ lệ 50%/năm
   10 triệu USD khấu hao đều và hết trong 5 năm
   Số tài sản cố định còn lại khấu hao đều và hết trong 10
    năm.
 Hỏi thời gian hoàn vốn của dự án có gì thay đổi?
THỜI GIAN HOÀN VỐN (tiếp)

• Ý nghĩa:
   Sau bao nhiêu lâu sẽ thu hồi được toàn bộ vốn đầu tư
   Độ linh hoạt của vốn đầu tư
 Cách sử dụng:
   Mốc để so sánh
   Được đánh giá cao trong 2 trường hợp:
     • Dự án có độ rủi ro cao
     • Cần thay đổi cơ cấu tài chính
• Hạn chế:
   Không tính đến phần thu nhập sau khi hoàn vốn
   Chưa phản ánh đúng mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của chủ
    đầu tư
   Không tính đến ảnh hưởng của thời gian đến các dòng tiền
HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH (tiếp)

• Chỉ tiêu 2: Điểm hòa vốn
  • Khái niệm: Điểm hòa vốn của dự án là điểm mà
    tại đó doanh thu của dự án vừa đủ để trang trải
    các khoản chi phí bỏ ra để thực hiện dự án.
  • TC = TR
  • TC (Total cost) = FC (fixed cost) + VC (variable
    cost)
  • TR (Total revenu): P (price) và Q (quantity)
  • Mục đích nghiên cứu: Dự án hoạt động ở mức nào
    thì thu nhập đủ bù đắp chi phí Lãi, lỗ
ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp)
• Trường hợp 1: Doanh thu và chi                                    TR
  phí có quan hệ tuyến tính với               V
  sản lượng
   • Giả thuyết:                                                    Lãi   TC
        Giá bán sản phẩm không thay
         đổi TR = PQ
        Chi phí cố định không thay đổi                Điểm




                                           TR*=TC*
         khi qui mô sản xuất thay đổi                hòa vốn              VC
        Chi phí biến đổi cho một đơn vị
         sản phẩm (v) không thay đổi
         TC = vQ + FC
    Vậy điểm hòa vốn sẽ là:                                              FC
    TR* = TC*                                        Lỗ
    PQ* = vQ* + FC



           FC                                                  Q*         Q

      Q* =
           P−v
ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp)

C¸ c chi phÝcña c«ng ty KEN trong n¨ m 2004 ® î c s¾ xÕ theo tÝ chÊ biÕ ®
                                             ­      p p       nh   t   n éng cña chóng
vµ ® î c ghi l¹ i trong b¶ng sau.
    ­

                                                                           § ¬n vÞ: USD

                  Chi phÝ                    Tæng        Chi phÝbiÕ ® i Chi phÝcè ® nh
                                                                   n æ             Þ

Nguyªn vË liÖ
         t   u                                 450.000          450.000

Lao ®éng trùc tiÕp                             750.000          750.000

Chi phÝgi¸ n tiÕ trong s¶n xuÊ
                p             t              1.150.000          450.000        700.000

Chi phÝph© phèi s¶n phÈ
          n            m                       680.000          330.000        350.000

Chi phÝqu¶n lý                                 300.000                         300.000

Tæng                                         3.330.000        1.980.000      1.350.000

S l­ î ng hµng n¨ m lµ 12.000 s¶n phÈ Dù tr÷ coi nh­ b»ng 0. Gi¸ b¸ n s¶n phÈ lµ 300
 ¶n                                  m.                                      m
USD/s¶n phÈ Chi phÝbiÕ ® i tû lÖthuË ví i s¶n l­ î ng.
           m.         n æ           n
C©u hái

1. X¸c ®Þ ®iÓ hoµ vèn cña c«ng ty. VÏ ®å thÞbiÓ diÔ quan hÖgi÷a s¶n l­ î ng vµ doanh
        nh m                                   u n
   thu, s¶n l­ î ng vµ tæ chi phÝ
                         ng     .

2. NÕ doanh nghiÖ më réng s¶n xuÊt lµm cho chi phÝcè ®Þ hµng n¨m t¨ng thªm 67.500
     u           p                                    nh
   USD/n¨m ®ång thêi s¶n l­ î ng t¨ng thªm 4.000 s¶n phÈm/n¨m th×®iÓ hoµ vèn cã g×thay
                                                                    m
   ®æ (BiÕ r»ng c¸c yÕ tè kh¸c kh«ng thay ®æ : gi¸ b¸n, chi phÝbiÕ ®æ /s¶n phÈm)
     i.   t           u                     i                     n i

3. Doanh nghiÖ cã nªn më réng s¶n xuÊt kh«ng? T¹i sao?
              p
ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp)

• Ưu điểm:
  • Đơn giản, dễ tính toán
• Nhược điểm:
  • Không sát với thực tế
ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp)

• Trường hợp 2:      V

  Doanh thu và chi
  phí được biểu
  diễn dưới dạng                             Điểm
                                             hòa
  những hàm phi                               vốn
  tuyến tính         Điểm
                     hòa
                                  TR
                                       lãi
                      vốn
                                       TC


                            Q*1                     Q*2   Q
ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp)
• Ví dụ:
• Công ty liên doanh trong lĩnh vực sản xuất hoá chất có công
  suất thiết kế là 7.500 tấn/năm. Công ty dự kiến giá bán sản
  phẩm trên thị trường là 85.000 USD/tấn. Qua phân tích chi phí
  nhận thấy các chi phí của công ty được chia thành 3 loại :
• - Chi phí cố định : 80 triệu USD/năm
• - Chi phí biến đổi tỷ lệ thuận với sản lượng : 35.000 USD/tấn
• - Chi phí biến đổi tỷ lệ thuận với bình phương của sản lượng
  với hệ số tỷlệ là 5.
• Câu hỏi
• 1. Hãy viết phương trình biểu diễn doanh thu, tổng chi phí và
  lợi nhuận của công ty theo sản lượng.
• 2. Hãy cho biết khi nào công ty có lãi? Công ty phải sản xuất
  và bán một lượng hàng là bao nhiêu sẽ thu được lợi nhuận tối
  đa? Lợi nhuận đó là bao nhiêu?
ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp)

• Mức hoạt động hòa vốn
• Trong đó:
  TS*: Doanh thu hòa vốn
• TRT: Doanh thu lý thuyết
• Ý nghĩa: M càng nhỏ càng
  tốt.
                             *
                   TR
                M=     100%
                   TRT
HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH (tiếp)

Có tính đến hiện giá
• Chỉ tiêu 1. Giá trị hiện tại ròng (Net
  Present Value - NPV)
• Chỉ tiêu2. Tỷ suất chiết khấu nội bộ
  (Internal Rate of Return-IRR)
• Chỉ tiêu 3. Chỉ số doanh lợi (Profitability
  Index - PI)
• Chỉ tiêu 4. Thời gian hoàn vốn có chiết
  khấu (Discounted Payback Period)
Cách xác định hiện giá

• Ví dụ:
  Gửi vào ngân hàng số tiền 100 (triệu VND)
  với lãi suất 10%/năm. Một năm sau, ta sẽ
  nhận về số tiền gốc và lãi là:
      100+100.10%= 100 (1+10%)=110
  (triệu VND)
  Nếu ta tiếp tục gửi cả số tiền vốn gốc và lãi
  đó (ghép lãi vào gốc), đến năm thứ 2 ta sẽ
  nhận đ-ược cả tiền gốc và lãi là:
            110 (1+10%)=100x(1+10%)2 =121
  (triệu VND)
• Gi¸ trÞ cña cïng mét kho¶n tiÒn ë nh÷ng thêi ®iÓm
  kh¸c nhau kh«ng gièng nhau
• ViÖc so s¸nh c¸c kho¶n thu chi ë nh÷ng thêi ®iÓm
  kh¸c nhau sÏ thiÕu chÝnh x¸c nÕu kh«ng tÝnh ®Õn
  thêi ®iÓm xuÊt hiÖn cña chóng
• §Ó kh¾c phôc ®iÒu nµy ng­êi ta ®· ®­a ra kh¸i
  niÖm "gi¸ trÞ hiÖn t¹i cña tiÒn tÖ   (Present Value
  – PV), theo ®ã tÊt c¶ c¸c kho¶n thu - chi ph¸t sinh ë
  nh÷ng thêi ®iÓm kh¸c nhau sÏ ®­îc qui vÒ hiÖn t¹i
  theo mét tû suÊt chiÕt khÊu nhÊt ®Þnh
• Công thức tính giá trị t­ương lai (FV­
  future value)

               FVn=PV(1+r)n

• Trong đó: (1+r)n được gọi là được gọi
  là thừa số lãi kép, hay hệ số giá trị
  tương lai của một đồng.
• Công thức tính Giá
  trị hiện tại (PV­                           1
  present value)                  PV = FVn
                                           (1 + r) n



      1        được gọi là hệ số chiết khấu (discount factor)
  (1 + r ) n   hay hệ số giá trị hiện tại của một đồng.
• Ví dụ:
Theo Graham, khi đầu tư vào bất kỳ cái gì,
  bạn nên quan tâm đến hai và chỉ hai khái
  niệm:

 - Thị giá (price): là số tiền mà bạn cần bỏ ra.

 - Giá trị (value): là thứ mà bạn sẽ nhận lại
 được trong tương lai.
• Một nữ sinh vừa tốt nghiệp Tú tài đang cân
  nhắc xem có nên đi du học bậc Đại học ở
  nước ngoài hay không. Thời gian học là 4
  năm, và tổng chi phí là 40 ngàn đô la, trả
  hết ngay từ ban đầu (do Lãnh sự quán yêu
  cầu số tiền 40 ngàn phải có sẵn ngay trong
  tài khoản ngân hàng). Hãy xem đây là một
  quyết định đầu tư, và chỉ xét đến khía cạnh
  kinh tế, liệu cô bé có nên đi học hay không?
• Thị giá ở đây chính là số tiền 40 ngàn đô la phải bỏ ra.
  Còn cách tính giá trị đơn giản nhất là xác định số tiền mà cô
  bé sẽ kiếm được sau khi tốt nghiệp. Sau 4 năm, cô bé sẽ về
  Việt Nam làm việc với mức lương khởi điểm là 400 đô la/tháng,
  nghĩa là 4,800 đô la/năm. Cô bé cũng tin rằng với năng lực
  của mình, mỗi năm cô bé sẽ được tăng lương trung bình
  25%/năm Nghĩa là, đến năm thứ hai, cô bé sẽ kiếm được
  6,000 đô la; năm kế tiếp là 7,500 đô la.
  Nhưng cô bé chỉ muốn làm việc trong 6 năm thôi, sau đó cô bé
  sẽ lấy chồng và nghỉ việc! Vậy số tiền tổng cộng sau 6 năm
  làm việc là:
  4,800 + 6,000 + 7,500 + 9,380 + 11,730 + 14,660 = 54,070
• Bỏ ra 40 ngàn và thu được 54 ngàn,
  vậy đây là quyết định đầu tư đúng
  đắn?
4,800 đô la ở 5 năm sau (4 năm học + 1 năm làm việc), tính theo lãi
suất 8%/năm thì chỉ tương đương 3,267 đô la ở hiện tại, tương tự cho
các năm sau đó. Để đánh giá khoản đầu tư một cách chính xác, ta cần
phải quy đổi dòng tiền trong các năm ở tương lai về hiện tại, để so sánh
với số tiền 40 ngàn bỏ ra ban đầu
Bài tập

• Bài tập 4.2.1.
• Có một dự án đầu tư cần khoản chi phí 200 triệu
  VND. Sau 5 năm dự án hứa hẹn mang lại số lãi là
  120 triệu VND.
•     Doanh nghiệp có nên đầu tư không? Biết rằng lãi
  suất tiền gửi ngân hàng hiện tại là 12%/năm, kỳ
  ghép lãi là năm (compounded yearly).
•     Nếu r = 8% thì kết quả thay đổi như thế nào?
• Bài tập 4.2.2.
• Phải mất bao nhiêu thời gian để có số tiền 150 triệu
  VND nếu số tiền mang gửi tiết kiệm ngân hàng là
  100 triệu VND với lãi suất 1%/tháng và kỳ tính lãi
  kép là 1 tháng (compounded monthly)?
• Bài tập 4.2.3.
• Một gia đình muốn có số tiền
  30.000USD để cho con đi du học sau
  khi người con học xong chương trình
  đại học (4 năm) thì gia đình này phải
  gửi vào ngân hàng ngay từ đầu năm
  học thứ nhất của người con là bao
  nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng là
  8%/năm.
• Công thức tính giá trị t­ương lai
  của một loạt tiền bằng nhau (future
  value of annuity)
Ví dụ: Dự án cần 200.000 USD, chia làm
  10 lần đầu t-ư bằng nhau trong 10
  năm. Sau 10 năm dự kiến vốn và lãi
  thu đư-ợc là 250.000 USD.
     Doanh nghiệp có nên đầu tư-
  không? Biết lãi suất ngân hàng
  8%/năm, kỳ ghép lãi là 1 năm.
A                 A                      A                A    A




 NĂM    1               2                       3                4    5




                Khoảng cách thời gian của các dòng chi (4 năm)


• Từ Công thức 1, ta có giá trị t-ương lai của lọat tiền bằng nhau A với
  thời gian n và lãi suất r đ-ược tổng hợp như- sau:
       FVn =A(1+r)0 + A(1+r)1 + A(1+r)2 +...+ A(1+r)n-1 (*)
• Nhân cả hai vế của phương trình (*) với (1+r) ta có:
•      FVn (1+r) =A(1+r)1 + A(1+r)2 + A(1+r)3 +...+ A(1+r)n (**)
• Lấy phương trình (**) trừ đi (*) ta có:
•      FVn(1+r) – FVn = A (1+r)n – A
• <=> FVn x r = A [(1+r)n-1]
• Từ đây, ta có công thức tính giá trị tương lai của một loạt tiền đều
  nhau (Công thức 3) như sau:


                        (1 + r) − 1                    n
                FVn = A
                              r
• “Một gia đình muốn có số tiền 30.000USD để
  cho con đi du học sau khi người con học
  xong chương trình đại học (4 năm) thì gia
  đình này phải gửi vào ngân hàng ngay từ
  đầu năm học thứ nhất của người con là bao
  nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng là
  8%/năm.”
• Cũng gia đình này, nhưng chọn cách gửi đều
  vào ngân hàng mỗi năm một số tiền bằng
  nhau thì họ cần gửi mỗi năm là bao nhiêu
  tiền để có được 30.000USD sau 4 năm? Các
  dữ kiện khác không thay đổi.
• Công thức tính giá trị hiện tại của một
  loạt tiền bằng nhau (present value of
  annuity)
• Ví dụ: Một khách hàng có thể mua một xe ô
  tô ở một cửa hàng với các phương thức như
  sau:
- Trả ngay sau 1 năm với giá 60.000 USD
- Trả góp trong 5 năm với mức
  15.000USD/năm
- Biết lãi suất sinh lời thông thường là
  r=10%/năm
- Hãy tư vấn cho anh ta nên chọn phương án
  mua nào?
A                A                  A                A      A




0        1               2                   3                4      5



         Khoảng cách thời gian của các dòng thu (5 nnăm) NAWM)n¨m)


• Từ Công thức 2                       PV = FVn
                                                         1
                                                      (1 + r) n

                                               (1 + r)n − 1
• và Công thức 3,                      FVn = A
                                                    r


-> Ta có công thức tính giá trị hiện tại
 của một loạt tiền đều nhau (Công
 thức 4) như sau:            (1 + r) n − 1
                                           PV = A
                                                        r(1 + r) n
• Bài tập 4.2.7
• Ông Hoàng là một nhà đầu tư nhà đất, mới
  mua một căn nhà và đang tính toán để sử
  dụng căn nhà đó một cách có lợi nhất về
  kinh tế. Có 3 cách khác nhau như sau:
• Bán ngay căn nhà với giá 30.000USD
• Bán trả góp với lãi suất 15%/năm trong 5
  năm vói giá 8.000USD/năm
• Cho thuê vô thời hạn với mức giá thuê
  2.000USD/năm
• Bạn hãy giúp ông Hoàng lựa chọn phương án
  tối ưu nhất?
NPV)
(hay còn gọi là Giá trị hiện tại thuần/Hiện giá ròng/Hiện
giá thuần)


   Là chênh lệch giữa tổng các dòng thực thu của dự án đã được
   quy về mặt bằng thời gian hiện tại với tổng các dòng chi phí đầu
   tư của dự án cũng đã được quy về mặt bằng thời gian hiện tại
   theo một tỉ suất hoàn vốn nhất định

                     n               n                 n
                           1                 1               1
            NPV = ∑ CFi           = ∑ TRi           − ∑ Ci
                  i =0  (1 + r ) i i =0   (1 + r ) i i =0 (1 + r ) i


  Trong đó:
  TRi: Thu nhập hàng năm của dự án
  Ci: Chi phí hàng năm của dự án
  r: suất chiết khấu của dự án (%)
  i=1,2,...,n -các năm của dự án.
Chương ii bookbooming
Chương ii bookbooming
Chương ii bookbooming
Chương ii bookbooming
Chương ii bookbooming
Chương ii bookbooming

Contenu connexe

Tendances

Học thuyết ngang giá lãi suất Nho, 007
Học thuyết ngang giá lãi suất Nho, 007Học thuyết ngang giá lãi suất Nho, 007
Học thuyết ngang giá lãi suất Nho, 007cobedaikho0110
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhDuy Dũng Ngô
 
Thẩm định dự án đầu tư
Thẩm định dự án đầu tưThẩm định dự án đầu tư
Thẩm định dự án đầu tưĐình Linh
 
Ngang bang lai suat
Ngang bang lai suatNgang bang lai suat
Ngang bang lai suatdotuan14747
 
Chương 3. quản trị rr hối đoái
Chương 3. quản trị rr hối đoáiChương 3. quản trị rr hối đoái
Chương 3. quản trị rr hối đoáiDoan Tran Ngocvu
 
Tài chính quốc tế
Tài chính quốc tếTài chính quốc tế
Tài chính quốc tếmrtrananhtien
 
He thong cong thuc mon quan tri tai chinh
He thong cong thuc mon quan tri tai chinhHe thong cong thuc mon quan tri tai chinh
He thong cong thuc mon quan tri tai chinhTuấn Chương Anh
 
Chương 3: Giá trị thời gian của tiền
Chương 3: Giá trị thời gian của tiềnChương 3: Giá trị thời gian của tiền
Chương 3: Giá trị thời gian của tiềnDzung Phan Tran Trung
 
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Trần Đức Anh
 
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáChuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáHan Nguyen
 
Ty gia hoi doai (Chinh thuc)
Ty gia hoi doai (Chinh thuc)Ty gia hoi doai (Chinh thuc)
Ty gia hoi doai (Chinh thuc)haiduabatluc
 
Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .
Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .
Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .Căn Hộ Nổi Bật
 
Ngang bằng lãi suất chương 3
Ngang bằng lãi suất chương 3Ngang bằng lãi suất chương 3
Ngang bằng lãi suất chương 3baconga
 
Cac pp danh gia hieu qua du an
Cac pp danh gia hieu qua du an Cac pp danh gia hieu qua du an
Cac pp danh gia hieu qua du an vietnam99slide
 

Tendances (20)

Học thuyết ngang giá lãi suất Nho, 007
Học thuyết ngang giá lãi suất Nho, 007Học thuyết ngang giá lãi suất Nho, 007
Học thuyết ngang giá lãi suất Nho, 007
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
 
Thẩm định dự án đầu tư
Thẩm định dự án đầu tưThẩm định dự án đầu tư
Thẩm định dự án đầu tư
 
Ngang bang lai suat
Ngang bang lai suatNgang bang lai suat
Ngang bang lai suat
 
Chương 3. quản trị rr hối đoái
Chương 3. quản trị rr hối đoáiChương 3. quản trị rr hối đoái
Chương 3. quản trị rr hối đoái
 
Bài nhóm 1
Bài nhóm 1Bài nhóm 1
Bài nhóm 1
 
Tài chính quốc tế
Tài chính quốc tếTài chính quốc tế
Tài chính quốc tế
 
TƯ VẤN LẬP DỰ ÁN
TƯ VẤN LẬP DỰ ÁNTƯ VẤN LẬP DỰ ÁN
TƯ VẤN LẬP DỰ ÁN
 
He thong cong thuc mon quan tri tai chinh
He thong cong thuc mon quan tri tai chinhHe thong cong thuc mon quan tri tai chinh
He thong cong thuc mon quan tri tai chinh
 
Chương 3: Giá trị thời gian của tiền
Chương 3: Giá trị thời gian của tiềnChương 3: Giá trị thời gian của tiền
Chương 3: Giá trị thời gian của tiền
 
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
 
Công thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệpCông thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệp
 
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáChuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
 
đề 1
đề 1đề 1
đề 1
 
Pr 6
Pr 6Pr 6
Pr 6
 
Ty gia hoi doai (Chinh thuc)
Ty gia hoi doai (Chinh thuc)Ty gia hoi doai (Chinh thuc)
Ty gia hoi doai (Chinh thuc)
 
Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .
Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .
Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .
 
Parity tiếp theo
Parity tiếp theoParity tiếp theo
Parity tiếp theo
 
Ngang bằng lãi suất chương 3
Ngang bằng lãi suất chương 3Ngang bằng lãi suất chương 3
Ngang bằng lãi suất chương 3
 
Cac pp danh gia hieu qua du an
Cac pp danh gia hieu qua du an Cac pp danh gia hieu qua du an
Cac pp danh gia hieu qua du an
 

Similaire à Chương ii bookbooming

đáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầuđáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầuFisher Pro
 
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáadáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáKimNgnNguyn26
 
Phan tich va quyet dinh dau tu von
Phan tich va quyet dinh dau tu vonPhan tich va quyet dinh dau tu von
Phan tich va quyet dinh dau tu vonViệt Long Plaza
 
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKTBalance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKTChuc Cao
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10huytv
 
Quản trị tài chính Doanh Nghiệp
Quản trị tài chính Doanh NghiệpQuản trị tài chính Doanh Nghiệp
Quản trị tài chính Doanh NghiệpSơn Bùi
 
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐNPHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐNDigiword Ha Noi
 
Civ hang bookbooming
Civ hang bookboomingCiv hang bookbooming
Civ hang bookboomingbookbooming
 
Đánh giá lựa chọn dự án đầu tư kinh doanh
Đánh giá lựa chọn dự án đầu tư kinh doanhĐánh giá lựa chọn dự án đầu tư kinh doanh
Đánh giá lựa chọn dự án đầu tư kinh doanhSi Thinh Hoang
 
Kích cầu đầu tư, lý thuyết và
Kích cầu đầu tư, lý thuyết vàKích cầu đầu tư, lý thuyết và
Kích cầu đầu tư, lý thuyết vàFisher Pro
 
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptxKinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptxKhoaPhmc1
 
Bai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiBai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiNhí Minh
 
Ham tai chinh
Ham tai chinhHam tai chinh
Ham tai chinhnghiank09
 

Similaire à Chương ii bookbooming (20)

đáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầuđáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầu
 
Quan tri tai chinh ch 3
Quan tri tai chinh  ch 3Quan tri tai chinh  ch 3
Quan tri tai chinh ch 3
 
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáadáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
 
Chuong 2-ttck.pdf
Chuong 2-ttck.pdfChuong 2-ttck.pdf
Chuong 2-ttck.pdf
 
Phan tich va quyet dinh dau tu von
Phan tich va quyet dinh dau tu vonPhan tich va quyet dinh dau tu von
Phan tich va quyet dinh dau tu von
 
Quan tri tai chinh ch 3
Quan tri tai chinh  ch 3Quan tri tai chinh  ch 3
Quan tri tai chinh ch 3
 
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKTBalance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
 
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
 
Quan tri doanh nghiep
Quan tri doanh nghiepQuan tri doanh nghiep
Quan tri doanh nghiep
 
Quản trị tài chính nguồn tài trợ ngắn hạn
Quản trị tài chính   nguồn tài trợ ngắn hạnQuản trị tài chính   nguồn tài trợ ngắn hạn
Quản trị tài chính nguồn tài trợ ngắn hạn
 
Quản trị tài chính Doanh Nghiệp
Quản trị tài chính Doanh NghiệpQuản trị tài chính Doanh Nghiệp
Quản trị tài chính Doanh Nghiệp
 
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐNPHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
 
Civ hang bookbooming
Civ hang bookboomingCiv hang bookbooming
Civ hang bookbooming
 
Đánh giá lựa chọn dự án đầu tư kinh doanh
Đánh giá lựa chọn dự án đầu tư kinh doanhĐánh giá lựa chọn dự án đầu tư kinh doanh
Đánh giá lựa chọn dự án đầu tư kinh doanh
 
Kích cầu đầu tư, lý thuyết và
Kích cầu đầu tư, lý thuyết vàKích cầu đầu tư, lý thuyết và
Kích cầu đầu tư, lý thuyết và
 
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptxKinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
 
Bai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiBai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giai
 
Ham tai chinh
Ham tai chinhHam tai chinh
Ham tai chinh
 
Excel ud 3
Excel ud 3Excel ud 3
Excel ud 3
 

Plus de bookbooming

Tuyen tap nhung site pr cao
Tuyen tap nhung site pr caoTuyen tap nhung site pr cao
Tuyen tap nhung site pr caobookbooming
 
Key unit 2 esp bookbooming
Key  unit 2 esp bookboomingKey  unit 2 esp bookbooming
Key unit 2 esp bookboomingbookbooming
 
Pricing bookbooming
Pricing bookboomingPricing bookbooming
Pricing bookboomingbookbooming
 
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...bookbooming
 
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingChương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingbookbooming
 
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingbookbooming
 
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingbookbooming
 
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingGiao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingbookbooming
 
đề 10 bookbooming
đề 10 bookboomingđề 10 bookbooming
đề 10 bookboomingbookbooming
 
đề 8 bookbooming
đề 8 bookboomingđề 8 bookbooming
đề 8 bookboomingbookbooming
 
đề 7 bookbooming
đề 7 bookboomingđề 7 bookbooming
đề 7 bookboomingbookbooming
 
đề 6 bookbooming
đề 6 bookboomingđề 6 bookbooming
đề 6 bookboomingbookbooming
 
đề 5 bookbooming
đề 5 bookboomingđề 5 bookbooming
đề 5 bookboomingbookbooming
 
đề 3 bookbooming
đề 3 bookboomingđề 3 bookbooming
đề 3 bookboomingbookbooming
 
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookboomingbookbooming
 
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookboomingCh1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookboomingbookbooming
 

Plus de bookbooming (20)

Tuyen tap nhung site pr cao
Tuyen tap nhung site pr caoTuyen tap nhung site pr cao
Tuyen tap nhung site pr cao
 
Key unit 2 esp bookbooming
Key  unit 2 esp bookboomingKey  unit 2 esp bookbooming
Key unit 2 esp bookbooming
 
Pricing bookbooming
Pricing bookboomingPricing bookbooming
Pricing bookbooming
 
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
 
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingChương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
 
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookbooming
 
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
 
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingGiao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
 
đề 10 bookbooming
đề 10 bookboomingđề 10 bookbooming
đề 10 bookbooming
 
đề 8 bookbooming
đề 8 bookboomingđề 8 bookbooming
đề 8 bookbooming
 
đề 7 bookbooming
đề 7 bookboomingđề 7 bookbooming
đề 7 bookbooming
 
đề 6 bookbooming
đề 6 bookboomingđề 6 bookbooming
đề 6 bookbooming
 
đề 5 bookbooming
đề 5 bookboomingđề 5 bookbooming
đề 5 bookbooming
 
đề 3 bookbooming
đề 3 bookboomingđề 3 bookbooming
đề 3 bookbooming
 
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
 
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookboomingCh1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
 

Chương ii bookbooming

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Khoa Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế CHƯƠNG II DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI Đinh Hoàng Minh Điện thoại : 0953 079 381
  • 2. CHƯƠNG 2: DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 1. Một số lý luận cơ bản về dự án đầu tư 2. Nội dung dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài 3. Phân tích tài chính dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài 4. Phân tích kinh tế, xã hội dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài
  • 3. 3. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN FDI • 3.1. Xác định vốn đầu tư • 3.2. Xác định nguồn vốn đầu tư • 3.3. Xác định dòng tiền của dự án • 3.4. Đánh giá hiệu quả tài chính của dự án
  • 4. 3.1. XÁC ĐỊNH VỐN ĐẦU TƯ Vốn đầu tư là các nguồn lực được sử dụng vào sản xuất kinh doanh với mục đích sinh lời - cho chủ đầu tư và/hoặc cho xã hội. Tài sản Nguồn vốn Tài sản lưu động Nguồn vốn chủ sở hữu • Tồn kho • Phải thu • Tiền mặt Tài sản cố định • Hữu hình • Vô hình Nguồn vốn vay • Tài chính • Phải trả • Vay ngắn hạn • Vay trung và dài hạn
  • 5. VỐN ĐẦU TƯ Thành phần:  Quan điểm 1: Vốn cố định và Vốn lưu động  Vốn cố định: là biểu hiện bằng tiền của các tài sản cố định của dự án.  Vốn lưu động: là biểu hiện bằng tiền của các tài sản lưu động của dự án.  Tài sản cần thỏa mãn điều kiện: • Doanh nghiệp kiểm soát được • Đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai • Xác định được chi phí  Phân biệt tài sản cố định và tài sản lưu động  Quan điểm 2: Vốn cố định và Nhu cầu vốn lưu động  NCVLĐ = Tồn kho + Phải thu - Phải trả
  • 6. 3.2. XÁC ĐỊNH NGUỒN VỐN Vốn góp của các chủ đầu tư Vốn vay
  • 7. 3.3. XÁC ĐỊNH DÒNG TIỀN DỰ ÁN
  • 8. 3.4. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH • 2.12. Đánh giá hiệu quả • 2.12.1. Hiệu quả tài chính  Không tính đến hiện giá (thời gian không tác động đến giá trị các dòng tiền)  Chỉ tiêu 1: Thời gian hoàn vốn (Payback Period) Khái niệm: là khoảng thời gian cần thiết để thu nhập của dự án vừa đủ bù đắp các chi phí đầu tư. C T= LR + KH + LV C: Vốn đầu tư (Capital) LR: Lãi ròng (Net Profit) KH: Khấu hao (Amortization/Depreciation) LV: Lãi vay (Interest Expense)
  • 9. THỜI GIAN HOÀN VỐN (tiếp) • Ví dụ: Một dự án đầu tư dự kiến tổng vốn đầu tư là 30 triệu USD trong đó đầu tư mua sắm tài sản cố định là 20 triệu USD. Tài sản cố định được khấu hao đều và khấu hao hết trong 10 năm (đây chính là thời gian hoạt động của dự án). Dự kiến lãi ròng hàng năm của dự án là 6 triệu USD. Lãi vay giả sử bằng 0. • 1. Hãy tính thời gian hoàn vốn của dự án. • 2. Nếu khấu hao tài sản cố định có sự thay đổi như sau:  2 triệu USD khấu hao với tỷ lệ 50%/năm  10 triệu USD khấu hao đều và hết trong 5 năm  Số tài sản cố định còn lại khấu hao đều và hết trong 10 năm.  Hỏi thời gian hoàn vốn của dự án có gì thay đổi?
  • 10. THỜI GIAN HOÀN VỐN (tiếp) • Ý nghĩa:  Sau bao nhiêu lâu sẽ thu hồi được toàn bộ vốn đầu tư  Độ linh hoạt của vốn đầu tư  Cách sử dụng:  Mốc để so sánh  Được đánh giá cao trong 2 trường hợp: • Dự án có độ rủi ro cao • Cần thay đổi cơ cấu tài chính • Hạn chế:  Không tính đến phần thu nhập sau khi hoàn vốn  Chưa phản ánh đúng mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của chủ đầu tư  Không tính đến ảnh hưởng của thời gian đến các dòng tiền
  • 11. HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH (tiếp) • Chỉ tiêu 2: Điểm hòa vốn • Khái niệm: Điểm hòa vốn của dự án là điểm mà tại đó doanh thu của dự án vừa đủ để trang trải các khoản chi phí bỏ ra để thực hiện dự án. • TC = TR • TC (Total cost) = FC (fixed cost) + VC (variable cost) • TR (Total revenu): P (price) và Q (quantity) • Mục đích nghiên cứu: Dự án hoạt động ở mức nào thì thu nhập đủ bù đắp chi phí Lãi, lỗ
  • 12. ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp) • Trường hợp 1: Doanh thu và chi TR phí có quan hệ tuyến tính với V sản lượng • Giả thuyết: Lãi TC  Giá bán sản phẩm không thay đổi TR = PQ  Chi phí cố định không thay đổi Điểm TR*=TC* khi qui mô sản xuất thay đổi hòa vốn VC  Chi phí biến đổi cho một đơn vị sản phẩm (v) không thay đổi   TC = vQ + FC  Vậy điểm hòa vốn sẽ là: FC  TR* = TC* Lỗ  PQ* = vQ* + FC FC Q* Q Q* = P−v
  • 13. ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp) C¸ c chi phÝcña c«ng ty KEN trong n¨ m 2004 ® î c s¾ xÕ theo tÝ chÊ biÕ ® ­ p p nh t n éng cña chóng vµ ® î c ghi l¹ i trong b¶ng sau. ­ § ¬n vÞ: USD Chi phÝ Tæng Chi phÝbiÕ ® i Chi phÝcè ® nh n æ Þ Nguyªn vË liÖ t u 450.000 450.000 Lao ®éng trùc tiÕp 750.000 750.000 Chi phÝgi¸ n tiÕ trong s¶n xuÊ p t 1.150.000 450.000 700.000 Chi phÝph© phèi s¶n phÈ n m 680.000 330.000 350.000 Chi phÝqu¶n lý 300.000 300.000 Tæng 3.330.000 1.980.000 1.350.000 S l­ î ng hµng n¨ m lµ 12.000 s¶n phÈ Dù tr÷ coi nh­ b»ng 0. Gi¸ b¸ n s¶n phÈ lµ 300 ¶n m. m USD/s¶n phÈ Chi phÝbiÕ ® i tû lÖthuË ví i s¶n l­ î ng. m. n æ n
  • 14. C©u hái 1. X¸c ®Þ ®iÓ hoµ vèn cña c«ng ty. VÏ ®å thÞbiÓ diÔ quan hÖgi÷a s¶n l­ î ng vµ doanh nh m u n thu, s¶n l­ î ng vµ tæ chi phÝ ng . 2. NÕ doanh nghiÖ më réng s¶n xuÊt lµm cho chi phÝcè ®Þ hµng n¨m t¨ng thªm 67.500 u p nh USD/n¨m ®ång thêi s¶n l­ î ng t¨ng thªm 4.000 s¶n phÈm/n¨m th×®iÓ hoµ vèn cã g×thay m ®æ (BiÕ r»ng c¸c yÕ tè kh¸c kh«ng thay ®æ : gi¸ b¸n, chi phÝbiÕ ®æ /s¶n phÈm) i. t u i n i 3. Doanh nghiÖ cã nªn më réng s¶n xuÊt kh«ng? T¹i sao? p
  • 15. ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp) • Ưu điểm: • Đơn giản, dễ tính toán • Nhược điểm: • Không sát với thực tế
  • 16. ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp) • Trường hợp 2: V Doanh thu và chi phí được biểu diễn dưới dạng Điểm hòa những hàm phi vốn tuyến tính Điểm hòa TR lãi vốn TC Q*1 Q*2 Q
  • 17. ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp) • Ví dụ: • Công ty liên doanh trong lĩnh vực sản xuất hoá chất có công suất thiết kế là 7.500 tấn/năm. Công ty dự kiến giá bán sản phẩm trên thị trường là 85.000 USD/tấn. Qua phân tích chi phí nhận thấy các chi phí của công ty được chia thành 3 loại : • - Chi phí cố định : 80 triệu USD/năm • - Chi phí biến đổi tỷ lệ thuận với sản lượng : 35.000 USD/tấn • - Chi phí biến đổi tỷ lệ thuận với bình phương của sản lượng với hệ số tỷlệ là 5. • Câu hỏi • 1. Hãy viết phương trình biểu diễn doanh thu, tổng chi phí và lợi nhuận của công ty theo sản lượng. • 2. Hãy cho biết khi nào công ty có lãi? Công ty phải sản xuất và bán một lượng hàng là bao nhiêu sẽ thu được lợi nhuận tối đa? Lợi nhuận đó là bao nhiêu?
  • 18. ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp) • Mức hoạt động hòa vốn • Trong đó: TS*: Doanh thu hòa vốn • TRT: Doanh thu lý thuyết • Ý nghĩa: M càng nhỏ càng tốt. * TR M= 100% TRT
  • 19. HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH (tiếp) Có tính đến hiện giá • Chỉ tiêu 1. Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value - NPV) • Chỉ tiêu2. Tỷ suất chiết khấu nội bộ (Internal Rate of Return-IRR) • Chỉ tiêu 3. Chỉ số doanh lợi (Profitability Index - PI) • Chỉ tiêu 4. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (Discounted Payback Period)
  • 20. Cách xác định hiện giá • Ví dụ: Gửi vào ngân hàng số tiền 100 (triệu VND) với lãi suất 10%/năm. Một năm sau, ta sẽ nhận về số tiền gốc và lãi là: 100+100.10%= 100 (1+10%)=110 (triệu VND) Nếu ta tiếp tục gửi cả số tiền vốn gốc và lãi đó (ghép lãi vào gốc), đến năm thứ 2 ta sẽ nhận đ-ược cả tiền gốc và lãi là: 110 (1+10%)=100x(1+10%)2 =121 (triệu VND)
  • 21. • Gi¸ trÞ cña cïng mét kho¶n tiÒn ë nh÷ng thêi ®iÓm kh¸c nhau kh«ng gièng nhau • ViÖc so s¸nh c¸c kho¶n thu chi ë nh÷ng thêi ®iÓm kh¸c nhau sÏ thiÕu chÝnh x¸c nÕu kh«ng tÝnh ®Õn thêi ®iÓm xuÊt hiÖn cña chóng • §Ó kh¾c phôc ®iÒu nµy ng­êi ta ®· ®­a ra kh¸i niÖm "gi¸ trÞ hiÖn t¹i cña tiÒn tÖ   (Present Value – PV), theo ®ã tÊt c¶ c¸c kho¶n thu - chi ph¸t sinh ë nh÷ng thêi ®iÓm kh¸c nhau sÏ ®­îc qui vÒ hiÖn t¹i theo mét tû suÊt chiÕt khÊu nhÊt ®Þnh
  • 22. • Công thức tính giá trị t­ương lai (FV­ future value) FVn=PV(1+r)n • Trong đó: (1+r)n được gọi là được gọi là thừa số lãi kép, hay hệ số giá trị tương lai của một đồng.
  • 23. • Công thức tính Giá trị hiện tại (PV­ 1 present value) PV = FVn (1 + r) n 1 được gọi là hệ số chiết khấu (discount factor) (1 + r ) n hay hệ số giá trị hiện tại của một đồng.
  • 24. • Ví dụ: Theo Graham, khi đầu tư vào bất kỳ cái gì, bạn nên quan tâm đến hai và chỉ hai khái niệm: - Thị giá (price): là số tiền mà bạn cần bỏ ra. - Giá trị (value): là thứ mà bạn sẽ nhận lại được trong tương lai.
  • 25. • Một nữ sinh vừa tốt nghiệp Tú tài đang cân nhắc xem có nên đi du học bậc Đại học ở nước ngoài hay không. Thời gian học là 4 năm, và tổng chi phí là 40 ngàn đô la, trả hết ngay từ ban đầu (do Lãnh sự quán yêu cầu số tiền 40 ngàn phải có sẵn ngay trong tài khoản ngân hàng). Hãy xem đây là một quyết định đầu tư, và chỉ xét đến khía cạnh kinh tế, liệu cô bé có nên đi học hay không?
  • 26. • Thị giá ở đây chính là số tiền 40 ngàn đô la phải bỏ ra. Còn cách tính giá trị đơn giản nhất là xác định số tiền mà cô bé sẽ kiếm được sau khi tốt nghiệp. Sau 4 năm, cô bé sẽ về Việt Nam làm việc với mức lương khởi điểm là 400 đô la/tháng, nghĩa là 4,800 đô la/năm. Cô bé cũng tin rằng với năng lực của mình, mỗi năm cô bé sẽ được tăng lương trung bình 25%/năm Nghĩa là, đến năm thứ hai, cô bé sẽ kiếm được 6,000 đô la; năm kế tiếp là 7,500 đô la. Nhưng cô bé chỉ muốn làm việc trong 6 năm thôi, sau đó cô bé sẽ lấy chồng và nghỉ việc! Vậy số tiền tổng cộng sau 6 năm làm việc là: 4,800 + 6,000 + 7,500 + 9,380 + 11,730 + 14,660 = 54,070
  • 27. • Bỏ ra 40 ngàn và thu được 54 ngàn, vậy đây là quyết định đầu tư đúng đắn?
  • 28. 4,800 đô la ở 5 năm sau (4 năm học + 1 năm làm việc), tính theo lãi suất 8%/năm thì chỉ tương đương 3,267 đô la ở hiện tại, tương tự cho các năm sau đó. Để đánh giá khoản đầu tư một cách chính xác, ta cần phải quy đổi dòng tiền trong các năm ở tương lai về hiện tại, để so sánh với số tiền 40 ngàn bỏ ra ban đầu
  • 29. Bài tập • Bài tập 4.2.1. • Có một dự án đầu tư cần khoản chi phí 200 triệu VND. Sau 5 năm dự án hứa hẹn mang lại số lãi là 120 triệu VND. • Doanh nghiệp có nên đầu tư không? Biết rằng lãi suất tiền gửi ngân hàng hiện tại là 12%/năm, kỳ ghép lãi là năm (compounded yearly). • Nếu r = 8% thì kết quả thay đổi như thế nào? • Bài tập 4.2.2. • Phải mất bao nhiêu thời gian để có số tiền 150 triệu VND nếu số tiền mang gửi tiết kiệm ngân hàng là 100 triệu VND với lãi suất 1%/tháng và kỳ tính lãi kép là 1 tháng (compounded monthly)?
  • 30. • Bài tập 4.2.3. • Một gia đình muốn có số tiền 30.000USD để cho con đi du học sau khi người con học xong chương trình đại học (4 năm) thì gia đình này phải gửi vào ngân hàng ngay từ đầu năm học thứ nhất của người con là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng là 8%/năm.
  • 31. • Công thức tính giá trị t­ương lai của một loạt tiền bằng nhau (future value of annuity) Ví dụ: Dự án cần 200.000 USD, chia làm 10 lần đầu t-ư bằng nhau trong 10 năm. Sau 10 năm dự kiến vốn và lãi thu đư-ợc là 250.000 USD. Doanh nghiệp có nên đầu tư- không? Biết lãi suất ngân hàng 8%/năm, kỳ ghép lãi là 1 năm.
  • 32. A A A A A NĂM 1 2 3 4 5 Khoảng cách thời gian của các dòng chi (4 năm) • Từ Công thức 1, ta có giá trị t-ương lai của lọat tiền bằng nhau A với thời gian n và lãi suất r đ-ược tổng hợp như- sau: FVn =A(1+r)0 + A(1+r)1 + A(1+r)2 +...+ A(1+r)n-1 (*) • Nhân cả hai vế của phương trình (*) với (1+r) ta có: • FVn (1+r) =A(1+r)1 + A(1+r)2 + A(1+r)3 +...+ A(1+r)n (**) • Lấy phương trình (**) trừ đi (*) ta có: • FVn(1+r) – FVn = A (1+r)n – A • <=> FVn x r = A [(1+r)n-1] • Từ đây, ta có công thức tính giá trị tương lai của một loạt tiền đều nhau (Công thức 3) như sau: (1 + r) − 1 n FVn = A r
  • 33. • “Một gia đình muốn có số tiền 30.000USD để cho con đi du học sau khi người con học xong chương trình đại học (4 năm) thì gia đình này phải gửi vào ngân hàng ngay từ đầu năm học thứ nhất của người con là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng là 8%/năm.” • Cũng gia đình này, nhưng chọn cách gửi đều vào ngân hàng mỗi năm một số tiền bằng nhau thì họ cần gửi mỗi năm là bao nhiêu tiền để có được 30.000USD sau 4 năm? Các dữ kiện khác không thay đổi.
  • 34. • Công thức tính giá trị hiện tại của một loạt tiền bằng nhau (present value of annuity) • Ví dụ: Một khách hàng có thể mua một xe ô tô ở một cửa hàng với các phương thức như sau: - Trả ngay sau 1 năm với giá 60.000 USD - Trả góp trong 5 năm với mức 15.000USD/năm - Biết lãi suất sinh lời thông thường là r=10%/năm - Hãy tư vấn cho anh ta nên chọn phương án mua nào?
  • 35. A A A A A 0 1 2 3 4 5 Khoảng cách thời gian của các dòng thu (5 nnăm) NAWM)n¨m) • Từ Công thức 2 PV = FVn 1 (1 + r) n (1 + r)n − 1 • và Công thức 3, FVn = A r -> Ta có công thức tính giá trị hiện tại của một loạt tiền đều nhau (Công thức 4) như sau: (1 + r) n − 1 PV = A r(1 + r) n
  • 36. • Bài tập 4.2.7 • Ông Hoàng là một nhà đầu tư nhà đất, mới mua một căn nhà và đang tính toán để sử dụng căn nhà đó một cách có lợi nhất về kinh tế. Có 3 cách khác nhau như sau: • Bán ngay căn nhà với giá 30.000USD • Bán trả góp với lãi suất 15%/năm trong 5 năm vói giá 8.000USD/năm • Cho thuê vô thời hạn với mức giá thuê 2.000USD/năm • Bạn hãy giúp ông Hoàng lựa chọn phương án tối ưu nhất?
  • 37. NPV) (hay còn gọi là Giá trị hiện tại thuần/Hiện giá ròng/Hiện giá thuần) Là chênh lệch giữa tổng các dòng thực thu của dự án đã được quy về mặt bằng thời gian hiện tại với tổng các dòng chi phí đầu tư của dự án cũng đã được quy về mặt bằng thời gian hiện tại theo một tỉ suất hoàn vốn nhất định n n n 1 1 1 NPV = ∑ CFi = ∑ TRi − ∑ Ci i =0 (1 + r ) i i =0 (1 + r ) i i =0 (1 + r ) i Trong đó: TRi: Thu nhập hàng năm của dự án Ci: Chi phí hàng năm của dự án r: suất chiết khấu của dự án (%) i=1,2,...,n -các năm của dự án.