Các thuật ngữ SEO/SEM dưới đây của công ty làm seo do tôi tích lũy trong quá trình làm việc tại dịch vụ làm seo, một số dịch từ Wiki của dịch vụ làm seo uy tín, các website của thiết kế web giá rẻ trong và nước ngoài, vì vậy chắc chắn sẽ không tránh khỏi các thiếu sót, bạn có thể bổ sung các thuật ngữ bằng cách comment bên dưới của dịch vụ seo giá rẻ, tôi sẽ bổ sung vào bài viết ngay.
2. • Thuật ngữ SEO/SEM
• Các thuật ngữ SEO/SEM dưới đây của công ty làm seo do
tôi tích lũy trong quá trình làm việc tại dịch vụ làm seo, một số
dịch từ Wiki của dịch vụ làm seo uy tín, các website của thiết
kế web giá rẻ trong và nước ngoài, vì vậy chắc chắn sẽ
không tránh khỏi các thiếu sót, bạn có thể bổ sung các thuật
ngữ bằng cách comment bên dưới của dịch vụ seo giá rẻ, tôi
sẽ bổ sung vào bài viết ngay.
• Ngoài ra, nếu bạn thấy tôi có sai sót hãy góp ý cho tôi
nhé !
• Nếu thấy hay hãy nhấn +1 phía dưới hoặc bên trái, hoặc
chia sẽ nó cho bạn bè của bạn, biết đâu nó sẽ có ích của
thiết kế web.
3. • Dưới đây là liệt kê các danh sách thuật ngữ SEO/SEM
(có kèm theo một số thuật ngữ được sử dụng trong
blog, website mà tôi thấy cần thiết) nằm trong chuỗi
bài viết về các thuật ngữ Internet Marketing của
cong ty lam seo. Danh sách các thuật ngữ, định nghĩa
SEO/SEM này sẽ được tôi cập nhật thường xuyên
hàng ngày, vì thế bạn hãy bookmark lại địa chỉ này để
quay lại để xem những thuật ngữ được update mới
nhất nhé của dịch vụ làm seo.
• Bài viết này tổng hợp tất cả các thuật ngữ cho nên hơi
dài, tốt nhất bạn hãy kiếm 1 tách trà hay ly cafe, chúng
ta vừa nhâm nhi vừa đọc sẽ hiệu quả hơn. Nào ta bắt
đầu thôi.
4. • Thuật ngữ 301 REDIRECT
• “301 redirect” là gì? “301 redirect” là một phương pháp chuyển tiếp
thông báo các trình duyệt và các công cụ tìm kiếm rằng trang
webpage hoặc website đó đã được di dời hoàn toàn đến một địa chỉ
mới. Đồng thời khi người truy cập địa chỉ web cũ cũng sẽ được tự
động chuyển sang địa chỉ mới của dịch vụ làm seo uy tín.
• Thuật ngữ ALT/ALTERNATIVE TEXT
• Alt là gì? Alt là một từ hoặc cụm từ dùng để mô tả một hình ảnh
trên trang web. Không giống như con người, công cụ tìm kiếm chỉ
đọc nội dung trong thẻ ALT của hình ảnh, chứ không phải hình ảnh
đó. Hay nói cách khác, nội dung của nó sẽ hiển thị trên trình duyệt
khi trình duyệt không thể trình bày được một hình ảnh vì lý do nào
đó. Các SE xem nội dung của thẻ ALT như là anchor text trong
trường hợp hình ảnh là một liên kết dich vu lam seo gia re.
5. • Thuật ngữ ANCHOR TEXT
• Anchor text là gì? Anchor text là đoạn văn bản được dùng
để hiển thị liên kết và được mọi người sử dụng để liên kết tới
site của bạn. Nói một cách khác, chính là đoạn nội dung cụ
thể mà người dùng nhấp vào. Trên hầu hết các trang
web, văn bản này thường là màu xanh đậm và gạch
chân, hoặc tím nếu bạn đã truy cập vào liên kết trong quá
khứ. Anchor text giúp các công cụ tìm kiếm hiểu được trang
đến nói về những gì: nó mô tả những gì bạn sẽ thấy nếu bạn
nhấp chuột vào. Ví dụ: đây là “anchor text”
• Thuật ngữ ARTICLE
• Article là gì? Article là một bài viết đơn lẻ trên một blog hoặc
website. Ví dụ bạn đang đọc bài viết của tôi trong thiết kế web
về “Thuật ngữ trong SEO/SEM” thì đây gọi là 1 article.
6. • Thuật ngữ Affiliate Marketing
• Affiliate Marketing là gì? Affiliate Marketing là hình thức Tiếp
thị qua đại lý, là hình thức một Website liên kết với các site
khác (đại lý) để bán sản phẩm/dịch vụ. Các Website đại lý sẽ
được hưởng phần trăm dựa trên doanh số bán được hoặc số
khách hàng chuyển tới cho Website gốc. Amazon.com là
công ty đầu tiên đã thực hiện chương trình Affiliate Marketing
và sau đó đã có hàng trăm công ty (Google, Yahoo, Paypal,
Clickbank, Chitika, Infolinks, Godaddy, Hostgator…) áp dụng
hình thức này để tăng doanh số bán hàng trên mạng của thiết
kế web giá rẻ.
• Thuật ngữ Advertiser
• Advertiser là gì? Advertiser: Chỉ những nhà quảng cáo, các
doanh nghiệp quảng cáo trên internet (Advertiser thường đi
đôi với Publisher)
7. • Thuật ngữ Ad Network
• Ad Network là gì? Ad Network – Advertising Network: Chỉ một
mạng quảng cáo liên kết nhiều website lại và giúp nhà quảng cáo –
có thể đăng quảng cáo cùng lúc trên nhiều website khác nhau.
Google, Chitika, Infolinks, Admax… là những ad networks lớn trên
thế giới. Tại Việt Nam hiện có một số Ad networks như:
Ambient, Innity, Adnet của Adbay
• Thuật ngữ AUTHOR
• Author là gì? Author là tên tác giả, người viết ra bài viết (article)
này.
• Thuật ngữ ADWORDS
• Adwords là gì? Adwords – Google Adwords là hệ thống quảng cáo
của Google cho phép các nhà quảng cáo đặt quảng cáo trên trang
kết quả tìm kiếm của Google hoặc các trang thuộc hệ thống mạng
nội dung của Google. Google Adwords còn thường được gọi là
Quảng cáo từ khoá, Quảng cáo tìm kiếm…
8. • Thuật ngữ AVATAR
• AVATAR là gì? Avatar ở đây không phải là phim Avatar của
James Cameron nha . Avatar là một bức ảnh hoặc hình ảnh
đại diện cho bạn trên blog hoặc các trang web, trang mạng xã
hội khác. Nó thường được hiển thị ở trang hồ sơ cá nhân
hoặc các phần bình luận.
• Thuật ngữ ADSENSE
• Adsense là gì? Adsense – Google Adsense là gì: Google
Adsense là một chương trình quảng cáo cho phép các nhà
xuất bản website (publisher) tham gia vào mạng quảng cáo
Google Adwords, đăng quảng cáo của Google trên website
của mình và kiếm được thu nhập khi người dùng click/hoặc
xem quảng cáo.
9. • Thuật ngữ ANALYTICS
• Analytics là gì? Analytics – Google Analytics: Là công cụ
miễn phí của Google cho phép cài đặt trên website để theo
dõi các thông số về website, về người truy cập vào website
đó.
• Thuật ngữ BLOG
• Blog là gì? Blog là một thuật ngữ có nguồn gốc từ cặp từ
“Web Log” hay “Weblog” dùng để chỉ một tập san cá nhân
trực tuyến, một quyển nhật ký dựa trên nền web… Blog
thường được duy trì bởi một cá nhân hoặc nhóm người. Blog
cá nhân hoặc blog của doanh nghiệp thông thường sẽ bao
gồm các mục bài viết thường xuyên về những bình luận, mô
tả các sự kiện, hoặc những cái khác, ví dụ như hình ảnh và
video.
10. • Thuật ngữ BLOGGER
• Blogger là gì? Người viết bài cho blog được gọi là
một blogger, và hành động viết blog được biết đến với
tên là blogging. Google cũng có một website về
blogging được gọi là Blogspot hay “blogger”.
• Thuật ngữ BLOGOSPHERE
• Blogosphere là gì? Blogosphere là công cụ tìm kiếm
blog được dùng để tìm kiếm, thu nhập nội dung từ các
blog
• Thuật ngữ BLOGROLL
• Blogroll là gì? Blogroll đôi khi được viết là blog-roll,
đây là một danh sách mà blogger liên kết đến những
blog khác để đọc hoặc hỗ trợ trao đổi link.
11. • Thuật ngữ BOOKMARK
• Bookmark là gì? Bookmark là một liên kết đến một trang
web được lưu vào trình duyệt web hay trong máy tính của
bạn để sau này tham khảo của công ty làm seo.
• Thuật ngữ CANONICAL URL
• Canonical URL là gì? Canonical URL là URL mà các
webmasters muốn search engine xem như là địa chỉ chính
thức của 1 webpage. Canonical URL dùng để ngăn chặn
trùng lặp nội dung trong website.
• Thuật ngữ CONVERSION FORM
• Conversion Form là gì? Conversion form là mẫu form mà
bạn dùng để thu thập thông tin về người truy cập trên trang
web của bạn. Conversion form chuyển đổi người truy cập
thành khách hàng tiềm năng, thu thập các thông tin liên lạc về
khách hàng tiềm năng này.
12. • Thuật ngữ CATEGORY
• Category là gì? Category có nghĩa là chuyên mục, danh mục
hay thể loại. Category và tags thường được sử dụng đồng
nghĩa.
• Thuật ngữ CMS, PLATFORM
• CMS là gì? CMS là viết tắt của hệ thống quản lý nội dung
(content management system). Nó là một chương trình phần
mềm cho phép bạn thêm nội dung vào một trang web dễ
dàng hơn. Ví dụ như Joomla, WordPress…
• Thuật ngữ COMMENTS
• Comments là gì? Comments là những bình luận, ý kiến của
đọc giả để lại trên Blog hay diễn đàn. Đây là một cách hữu
ích để bạn có thể kết nối với những người xem website của
mình.
13. • Thuật ngữ CONTENT NETWORKS
• Content Networks là gì? Content Networks là thuật ngữ nói
đến hệ thống các trang web tham gia vào mạng quảng cáo
Google Adsense nhằm mục tiêu tạo thu nhập khi đặt các
quảng cáo của Google. Các Advertiser cũng có thể lựa chọn
quảng cáo của mình xuất hiện trên Content Networks khi sử
dụng hình thức quảng cáo Google Adwords.
• Thuật ngữ CONVERSION RATE
• Conversion Rate là gì? Conversion Rate là chỉ số thể hiện tỷ
lệ khách hàng thực hiện một hành vi sau khi xem/click vào
quảng cáo, hành vi đó có thể là mua hàng/điền vào form, gửi
email liên hệ, gọi điện… Đây là chỉ số quan trọng đánh giá
hiệu quả của chiến dịch quảng cáo, chỉ số này có thể cho biết
được doanh nghiệp đã bỏ ra bao nhiêu chi phí để có được
một khách hàng (hoặc 1 khách hàng tiềm năng).
14. • Thuật ngữ CTR
• CTR là gì? CTR – Click through Rate là tỷ lệ click chuột, CTR
được tính bằng tỷ lệ click chia số lần hiển thị của quảng cáo.
Trong tất cả các hình thức quảng cáo trực tuyến thì quảng
cáo qua công cụ tìm kiếm Google Adwords hiện có CTR cao
nhất (trung bình khoảng 5%, cao có thể lên tới 50%), hình
thức quảng cáo banner có CTR thấp, thậm chí chỉ đạt dc
0.01%.
• Thuật ngữ CPA
• CPA là gì? CPA – Cost Per Action là hình thức tính chi phí
quảng cáo dựa trên số lượng khách hàng thực tế mua sản
phẩm/điền form đăng ký/gọi điện/hay gửi email… sau khi họ
thấy và tương tác với quảng cáo của thiết kế web.
15. • Thuật ngữ CPC
• CPC là gì? CPC – Cost Per Click là hình thức tính chi phí
quảng cáo dựa trên mỗi nhấp chuột vào quảng cáo. CPC
đang là mô hình tính giá phổ biến nhất trong quảng cáo trực
tuyến.
• Thuật ngữ CPM
• CPM là gì? CPM – Cost Per Mile (Thousand Impressions).
CPM là hình thức tính chi phí dựa trên 1000 lần hiển thị của
quảng cáo.
• Thuật ngữ CPD
• CPD là gì? CPD – Cost Per Duration là hình thức tính chi phí
quảng cáo dựa trên thời gian đăng quảng cáo (1 ngày, 1
tuần, 1 tháng…). Hiện hình thức này chỉ còn tồn tại ở Việt
Nam, các nước có ngành quảng cáo trực tuyến phát triển đã
bỏ hình thức này từ rất lâu.
16. • Thuật ngữ CONTEXTUAL ADVERTISING
• Contextual Advertising là gì? Contextual Advertising là hình thức
hiển thị quảng cáo dựa trên nội dung của trang web, hoặc dựa trên
hành vi tìm kiếm của người dùng.
• Thuật ngữ CLICK FRAUD
• Click Fraud là gì? Click Fraud hay Fraud Click là những click gian
lận có chủ ý xấu nhằm làm thiệt hại cho các nhà quảng cáo hoặc
mang lại lợi ích không chính đáng cho người click. Fraud Click là
một vấn nạn tại Việt Nam, chủ đề này thậm chí đã được BBC nhắc
tới trong một bài viết nói về quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam.
• Thuật ngữ CSS, STYLESHEET
• CSS là gì? CSS là viết tắt của Cascading Style Sheets. Trình bày
văn bản bằng ngôn ngữ HTML, thường được sử dụng để định dạng
các thuộc tính trên trang web. Ví dụ: bố cục trang, màu sắc và font
chữ,… thường được thiết lập sẵn trong file này website được đồng
bộ và tạo nên sự chuyên nghiệp
17. • Thuật ngữ DIRECTORY
• Directory là gì? Directory là nghĩa thư mục web, là một trang web có chứa
danh sách website, blog. Các directory thường được xếp hạng bằng sự phổ
biến của chúng và sắp xếp theo từng chủ đề hoặc thể loại. Bạn nên thêm
website của bạn vào các thư mục web, nó sẽ giúp tạo ra nhiều lượt truy cập
đến website của bạn, đặc biệt là khi bạn mới bắt đầu.
• Thuật ngữ DOMAIN
• Domain là gì? Domain hay còn gọi là tên miền, là định danh của website
trên Internet, là địa chỉ web chính của trang của bạn (ví dụ:
www.ngocchinh.com). Tên miền thường gắn kèm với tên công ty và thương
hiệu của doanh nghiệp. Tên miền là duy nhất và được cấp phát cho chủ thể
nào đăng ký trước.
• Thuật ngữ DIMENSION
• Dimension là gì? Dimension là kích thước của quảng cáo, theo tiêu chuẩn
của IAB thì dưới đây là một số kích thước quảng cáo hiệu quả nhất:
336x280px, 300x250px, 728x90px, 160x600px…
18. • Thuật ngữ DOORWAY PAGE
• Doorway Page là gì? Doorway Page là một trang web (chỉ một
trang đơn lẻ) được xây dựng nhằm mục đích tối ưu để có được thứ
hạng cao trong kết quả tìm kiếm với một số từ khoá nhất định. Thuật
ngữ này thường được các đơn vị làm SEO áp dụng để triển khai
SEO cho website của khách hàng.
• Thuật ngữ DEMOGRAPHICS
• Demographics là gì? Demographics là thuộc tính nhân khẩu học
của khách hàng được các doanh nghiệp sử dụng nhằm mục đích
tiếp cận đúng đối tượng tiềm năng trong chiến dịch quảng cáo của
họ. Các thuộc tính cơ bản như: Độ tuổi, Giới tính, Tình trạng hôn
nhân, Thu nhập…
• Thuật ngữ DISPLAY ADVERTISING
• Display Advertising là gì? Display Advertising là thuật ngữ chỉ
Quảng cáo hiển thị, là hình thức quảng cáo banner trên các báo
điện tử, hay quảng cáo banner/rich media qua các mạng quảng cáo.
19. • Thuật ngữ FAVICON
• Favicon là gì? Favicon là một ảnh nhỏ, điển hình như logo hoặc
biểu tượng khác cho trang web của bạn, nó xuất hiện trên thanh địa
chỉ của trình duyệt, các trang yêu thích hoặc bookmark. Trong HTML
nó được viết như sau:
• Thuật ngữ FEED
• Feed là gì? Feed là một nguồn tin được sử dụng để cung cấp cho
các người dùng với thường xuyên đăng ký nhận thông tin. Feed
thường được cung cấp dưới dạng 1 đường link RSS. Ví dụ Feed
của blog tôi là: http://feeds.feedburner.com/thienyviet
• Thuật ngữ FOLD
• Fold là gì? Fold là một ranh giới vô hình trên trang web của
bạn, nói đơn giản cho dễ hiểu nó chính là điểm nằm ngay phía trên
thanh trạng thái (status bar) của trình duyệt. Khi mở website ra
xem, nó chính là ranh giới của phần được thấy và phần không nhìn
thấy (muốn thấy phải kéo xuống)
20. • Thuật ngữ FORUM SEEDING
• Forum seeding là gì? Forum seeding/Nick seeding/Online seeding là hình
thức truyền thông trên các diễn đàn, forum nhằm mục đích quảng bá sản
phẩm/dịch vụ bằng cách đưa các topic/comment một cách trực tiếp hoặc
gián tiếp, lôi kéo thành viên vào bình luận, đánh giá về sản phẩm hoặc dịch
vụ.
• Thuật ngữ GEOGRAPHIC
• Geo Targeting/Geographic là gì? Geo Targeting/Geographic là hình thức
quảng cáo dựa vào thuộc tính vị trí của khách hàng. Quảng cáo sẽ xuất
hiện tương thích với vị trí địa lý của khách hàng. Hình thức này hiện chưa
phổ biến ở Việt Nam do việc xác định vị trí dựa theo IP giữa các địa
phương tại Việt Nam chưa rõ ràng
• Thuật ngữ HEADER
• Header là gì? Header là phần trên cùng của website bạn, xuất hiện trước
và nằm trên bất kỳ trang nào hoặc bài viết nào. Header thường bao gồm
các phần logo, slogan, và menu định hướng, đôi khi có thêm tìm
kiếm, banner quảng cáo, tùy vào mục đích của người chủ website.
21. • Thuật ngữ HYPERLINK
• Hyperlink là gì? Hyperlink là siêu liên kết, đồng nghĩa với từ
link, là đường dẫn mà người dùng có thể click vào nó để đi
đến trang khác, hoặc trong một phần của trang. Văn bản, nội
dung mà bao gồm các siêu liên kết (hyperlink) được gọi là
“anchor text”
• Thuật ngữ HYBRID PRICING MODEL
• Hybrid Pricing Model là gì? Hybrid Pricing Model là một mô
hình tính giá trong Online Marketing kết hợp giữa CPC và
CPA (hoặc đôi khi kết hợp giữa CPC, CPA, CPM).
• Thuật ngữ HTML
• HTML là gì? HTML là viết tắt của Hypertext Markup
Language, một ngôn ngữ được sử dụng để viết các trang
web. Hầu hết các yếu tố HTML được viết bắt đầu bằng một
thẻ mởvà kết thúc bằng một thẻ đóng, với nội dung ở giữa.
22. • Thuật ngữ INBOUND LINK
• Inbound link là gì? Inbound link là một liên kết từ một trang web
khác đến trang web của bạn, hay còn gọi là Back Link. Nếu bạn có
nhiều Inbound link thứ hạng website của bạn trên Google chắc chắn
sẽ được cải thiện.
• Thuật ngữ INTERNAL LINK
• Internal link là gì? Internal link là một liên kết từ trang này sang
trang khác trên cùng một trang web, ví dụ như từ trang chủ của bạn
đến trang sản phẩm của bạn. Xây dựng hệ thống Internal link tốt sẽ
giúp website cải thiện thứ hạng trên công cụ tìm kiếm.
• Thuật ngữ IMPRESSION
• Impression là gì? Impression là thuật ngữ chỉ số lần xuất hiện của
quảng cáo, đôi khi chỉ số này không phản ánh chính xác thực tế vì
có thể quảng cáo xuất hiện ở cuối trang nhưng người dùng không
kéo xuống tới quảng cáo đó vẫn có thể được tính là 1 impression.
23. • Thuật ngữ INDEX(ED)
• Index là gì? Index là quá trình mà công cụ tìm kiếm tìm thấy
nội dung của bạn và sau đó lưu trữ và hiển thị nó trong kết
quả tìm kiếm để trả về cho người dùng. Để kiểm tra xem
website của bạn đã được index hay chưa, bạn chỉ cần vào
Google và gõ vào tên miền của website mình, để xem bao
nhiêu trang của website mình được index bạn gõ vào như
sau: “site:thienyviet.com”. Thay thienyviet.com bằng tên miền
của bạn.
• Thuật ngữ JAVASCRIPT
• Javascript là gì? Javascript là một loại ngôn ngữ lập trình
cho phép các nhà quản trị, thiết kế web áp dụng nhiều hiệu
ứng hay thay đổi nội dung trang web của họ để hiển thị cho
người xem. Công cụ tìm kiếm thường khó đọc nội dung ở bên
trong của Javascript.
24. • Thuật ngữ KEYWORD(S)
• Keyword là gì? Keywords là từ khóa, một từ hoặc cụm từ mà
người duyệt web nhập vào công cụ tìm kiếm để tìm thông tin.
Từ khóa trong SEO là từ hoặc cụm từ có liên quan đến sản
phẩm, dịch vụ hay lĩnh vực nào đó mà người dùng nhập vào
các bộ máy tìm kiếm.
• Thuật ngữ KPI
• KPI là gì? KPI – Key Performance Indicator là chỉ số để đánh
giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo.
• Thuật ngữ LINK BUILDING
• Link building là gì? Link building là quá trình xây dựng liên
kết (inbound link/backlink) nhiều hơn đến trang web của bạn
để cải thiện bảng xếp hạng trong công cụ tìm kiếm. Link
building là phần quan trọng nhất trong SEO Off-page
25. • Thuật ngữ LONG-TAIL KEYWORD
• Long-tail keyword là gì? Long-tail keyword là những từ khóa
dài, mang tính chi tiết về 1 sản phẩm, dịch vụ hay một vấn đề
nào đó. Những từ khóa dài sẽ tiếp cận chính xác với mục tiêu
hơn, giảm thiểu độ cạnh tranh so với các từ khóa
ngắn, chung chung. Ví dụ: từ khóa “phần mềm” sẽ có tính
cạnh tranh rất cao và không đúng mục tiêu của người cần
tìm, nhưng với từ khóa dài “phần mềm chỉnh sửa ảnh” người
ta sẽ tìm đúng trang cần tìm hơn.
• Thuật ngữ METADATA
• Metadata là gì? Metadata là một dạng siêu dữ liệu, là những
thông tin truyền tải ý nghĩa của các thông tin khác. Metadata
bao gồm một tập hợp các phần tử thiết yếu để mô tả 1 nguồn
thông tin. Là dữ liệu mà trang web của bạn đề cập đến cho
công cụ tìm kiếm biết.
26. • Thuật ngữ META DESCRIPTION
• Meta Description là gì? Meta Description là một mô tả ngắn
gọn về một trang hay bài viết. Đó là nơi bạn đặt các nội dung
liên quan và làm sao để thu hút người click vào website của
bạn trên trang kết quả tìm kiếm. Một đoạn mô tả tốt dài
khoảng hai dòng (không quá 160 ký tự).
• Thuật ngữ META KEYWORDS
• Meta Keywords là gì? Meta Keywords là một yếu tố phổ biến
và nổi tiếng nhất trong lịch sử của các công cụ tìm kiếm, nó
được dùng để mô tả nội dung của một trang web. Tuy nhiên,
các công cụ tìm kiếm nhanh chóng nhận ra rằng thẻ meta
keywords này thường không chính xác hoặc gây hiểu lầm và
thường xuyên dẫn đến các trang web rác. Đó là lý do tại sao
thẻ meta keywords không còn được các công cụ tìm kiếm
đánh giá cao dich vu lam seo.
27. • Thuật ngữ META TITLE
• Meta title là gì? Meta Title hay còn gọi là thẻ tiêu đề. Tiêu đề là dòng text
hiển thị đầu tiên của trang web và được in đậm trên kết quả tìm kiếm của
các công cụ tìm kiếm.
• Thuật ngữ META TAGS
• Meta tags là gì? Meta Tags là một thuật ngữ toàn diện bao gồm các thẻ
tiêu đề (Title), thẻ mô tả (Description) và thẻ từ khóa (Keyword). Ba thẻ này
gộp lại với nhau gọi là các thẻ meta (meta tag). Các thẻ meta cung cấp
thông tin về một trang web, giúp công cụ tìm kiếm phân loại chúng một
cách chính xác.
• Thuật ngữ MOZRANK
• Mozrank là gì? Mozrank được viết tắt là mR. Mozrank là một đơn vị tính
Link popularity score do tổ chức SEOMoz thiết lập, Giá trị mozRank được
SEOMoz quy định là một số logarit từ 1 đến 10. Bất kỳ trang nào cũng có
mozRank tương ứng bởi số lượng và chất lượng của những liên kết đến
chúng; trang nào nhận được nhiều liên kết có chất lượng hơn thì mozRank
sẽ cao hơn.
28. • Thuật ngữ NEWBIE
• Newbie là gì? Newbie là thuật ngữ có nghĩa là Người mới .Thuật ngữ này
thường áp dụng cho những người chưa biết sử dụng máy tính và Internet
hoặc mới tham gia vào một lĩnh vực nào đó liên quan tới internet. Bạn đang
mày mò tìm hiểu về Google Adsense? Bạn là một newbie về Adsense, hay
bạn là một người đang tập chăn gà
• Thuật ngữ Domain-level mozRank
• Domain-level mozRank là gì? Domain-level mozRank được viết tắt là
DmR. DmR quy định sự phổ biến của một tên miền so với các tên miền
khác trên Internet. DmR chỉ được tính cho root domain và sub domain.
Cách tính DmR giống như mR nhưng được áp dụng ở cấp độ tên miền, tức
là nếu có nhiều liên kết đến từ 1 tên miền khác trỏ đến 1 tên miền nào đó
sẽ được tính vào DmR.
• Thuật ngữ NOFOLLOW
• Nofollow là gì? Nofollow là một thuộc tính liên kết, là một cách để bạn
thông báo cho công cụ tìm kiếm biết là không lần theo liên kết này. Nofollow
được áp dụng với 2 hình thức: 1 là qua thẻ Meta, 2 là qua thẻ liên kết:
Thiên Ý Việt
29. • Thuật ngữ ONLINE MARKETING
• Online Marketing là gì? Online Marketing là hình thức marketing
dựa trên các công cụ của internet. Online Marketing bao gồm nhiều
công cụ/hình thức như: Display Advertising, SEM – Search Engine
Marketing, Email Marketing, Social Marketing…
• Thuật ngữ Organic Search Result
• Organic Search Result là gì? Organic Search Result là kết quả tìm
kiếm tự nhiên trong trang kết quả tìm kiếm của các công cụ tìm
kiếm. Ngoài Organic Search Result trang kết quả tìm kiếm còn có
Paid Search Result.
• Thuật ngữ PAGERANK
• Pagerank là gì? PageRank hay Ranking viết tắt là PR tạm dịch là
thứ hạng trang. Là một hệ thống đánh giá các liên kết trang Web
của Google và có giá trị từ 0-10. Trang của bạn càng nhận nhiều
liên kết chất lượng trỏ đến thì mức độ quan trọng trang của bạn
càng tăng và có giá trị cao hơn.
30. • Thuật ngữ PAGEVIEWS
• Pageviews là gì? Pageviews là số trang web được mở – Chỉ số
này tác động đến thu nhập của publisher khi tham gia vào các mạng
quảng cáo. Pageviews càng cao càng mang lại nhiều Impression và
Click và giúp làm tăng thu nhập. Pageviews của website còn thể
hiện độ lớn của website đó.
• Thuật ngữ Paid Listing
• Paid Listing là gì? Paid Listing là thuật ngữ thể hiện việc phải trả
tiền để được xuất hiện trên 1 website, đó có thể là trang kết quả tìm
kiếm của các Search Engine hay một trang web danh bạ nào đó.
• Thuật ngữ PANDA
• Panda là gì? Google Panda được ra đời để thay thế cho Google
Cafein. Với tầm nhìn rõ ràng của Google Panda là loại bỏ những nội
dung rác, nội dung copy, loại bỏ những website có chất lượng kém
mà không có giá trị cho người sử dụng… Google Panda là bộ lọc
quan trọng để cải tiến các kết quả tìm kiếm mới của Google.
31. • Thuật ngữ PERMALINK
• Permalink là gì? Permalink là một địa chỉ URL của một bài viết cụ thể trên
một website.
• Thuật ngữ POST
• Post là gì? Post đồng nghĩa với “article”. Về cơ bản, một post là một article
trong một website.
• Thuật ngữ PPL
• PPL là gì? – Pay Per Lead; PPS là gì? – Pay Per Sale: tham khảo thuật
ngữ CPA ở trên.
• Thuật ngữ PPC
• PPC là gì? PPC là viết tắt của Pay Per Click (trả tiền theo nhấp chuột). Một
loại hình quảng cáo mà trong đó người quảng cáo đặt quảng cáo của mình
tại một địa điểm nào đó (công cụ tìm kiếm, website), và bất cứ khi nào
khách thăm nhấp chuột vào quảng cáo của bạn, bạn sẽ bị mất một chi phí
nhất định tương ứng với nhấp chuột đó, giá bỏ thầu cho một click càng cao
bạn càng được liệt kê ở các vị trí cao, do vậy sẽ thu được một lượng khách
thăm lớn hơn. Google Adwords là một chương trình PPC điển hình.
32. • Thuật ngữ PAYMENT THRESHOLD
• Payment Threshold là gì? Payment Threshold là mức thu
nhập tối thiểu để yêu cầu thanh toán. Là mức thu nhập tối
thiểu mà bạn phải đặt được trước khi muốn yêu cầu thanh
toán từ các mạng Affiliate. Ví dụ, với Google Adsense mức tối
thiểu là 100 USD, Chitika và Infolinks mức tối thiểu là 50
USD. Mức Payment Threshold còn phụ thuộc vào hình thức
thanh toán (Payment Method) mà bạn lựa chọn. Ví dụ thanh
toán qua Western Union, Paypal hay Check…
• Thuật ngữ POP UP AD
• Pop Up Ad là gì? Pop Up Ad là hình thức quảng cáo hiển thị
trong một cửa sổ mới khi bạn ghé thăm một website nào đó.
Hình thức này dễ gây phản cảm và không được người dùng
hưởng ứng.
33. • Thuật ngữ POP UNDER AD
• Pop Under Ad là gì? Pop Under Ad là hình thức quảng cáo
hiển thị trong một cửa sổ mới phía dưới cửa sổ hiện tại.
• Thuật ngữ RANKING FACTOR
• Ranking Factor là gì? Ranking Factor là những yếu tố để
các công cụ tìm kiếm xếp hạng một trang nào đó, chẳng hạn
như số lượng các liên kết (backlink), hoặc các nội dung, các
thẻ meta tags trên trang đó…
• Thuật ngữ ROI
• ROI là gì? ROI – Return on Investment: Hiệu quả trên ngân
sách đầu tư. Chỉ số này thường kết hợp với CPA để biết
được để có một khách hàng doanh nghiệp phải tốn bao nhiêu
chi phí, và sau cả chiến dịch với 1 khoản ngân sách nhất định
thì doanh nghiệp thu lại được hiệu quả gì?
34. • Thuật ngữ REDIRECT
• Redirect là gì? Redirect được sử dụng để xác định một địa chỉ URL
thay thế và để chuyển hướng người sử dụng (hoặc công cụ tìm
kiếm) đến một địa chỉ khác. Trong SEO có 2 loại redirect là 301 và
302. Tương tự với redirect 301 ở trên cùng, nhưng redirect 302 có
nghĩa là chuyển hướng tạm thời.
• Thuật ngữ REFERRER
• Referrer là gì? Referrer là thông tin được gửi bởi trình duyệt của
người dùng khi họ di chuyển từ trang này sang trang khác. Nó bao
gồm thông tin địa chỉ trang web mà họ truy cập trước đó.
• Thuật ngữ RSS
• RSS là gì? RSS là viết tắt của từ Really Simple Syndication, là một
định dạng tập tin thuộc họ XML dùng trong việc chia sẻ tin tức Web
(Web syndication) được dùng bởi nhiều website tin tức và weblog.
Xem thêm trên Wiki
http://vi.wikipedia.org/wiki/RSS_(định_dạng_tập_tin)
35. • Thuật ngữ SEM
• SEM là gì? SEM – Search Engine Marketing là hình thức
Marketing qua công cụ tìm kiếm, bao gồm Google Adwords
và SEO
• Thuật ngữ SEO
• SEO là gì ? SEO – Search Engine Optimization: Tối ưu hoá
công cụ tìm kiếm. Tập hợp các phương pháp làm tăng tính
thân thiện của Website đối với động cơ tìm kiếm với mục đích
nâng thứ hạng của Website trong trang kết quả tìm kiếm theo
một nhóm từ khoá mục tiêu nào đó.
• Thuật ngữ SERP
• SERP là gì? SERP được viết tắt dựa trên cụm từ Search
Engine Results Page, tạm dịch là những trang kết quả được
các bộ máy tìm kiếm (Google, Yahoo, Bing ..) trả về khi một ai
đó thực hiện một truy vấn tới các bộ máy tìm kiếm này.
36. • Thuật ngữ SITEMAP
• Sitemap là gì? Sitemap (sơ đồ website) là file/trang liệt kê tất
cả các mục thông tin trên trang web của bạn cùng sự mô tả
ngắn gọn cho các mục thông tin đó. Site map nên được sử
dụng dễ dàng trong việc thực hiện tìm kiếm nhanh để tìm ra
thông tin cần thiết cũng như trong việc di chuyển thông qua
các đường link trên website của bạn. Site map rất hữu hiệu
cho các bot của các Search Engine lùng sục trong site của
bạn để lập chỉ mục (index), có lợi cho SEO.
• Thuật ngữ SOCIAL MEDIA SHARING
• Social Media Sharing là gì? Social media sharing hay còn
gọi là chia sẽ, truyền thông trên các mạng xã hội. Hãy cho
mọi người cơ hội để chia sẽ nội dung của bạn cho bạn bè họ.
Hiện nay các website như addthis.com hỗ trợ các đoạn
mã, plugin giúp bạn chèn vào website một cách dễ dàng.
37. • Thuật ngữ SOCIAL MEDIA/MARKETING
• Social Media / Social Marketing là gì? Social Media hay Social Marketing là hình thức
marketing thông qua các mạng xã hội, ứng dụng mạng xã hội vào việc làm marketing.
• Thuật ngữ SOCIAL NETWORKS
• Social Networks là gì? Social networks là tên gọi chung cho các mạng xã hội. Social
Networks có thể được chia thành nhiều nhóm lĩnh vực:
- Mạng chia sẻ video: Youtube, Vimeo, Daily Motion, Clip.vn…;
- Mạng chia sẻ hình ảnh: Flick, Picasa, Photobucket, Upanh.com, Anhso.net…
- Mạng chia sẻ âm nhạc: Zing Mp3, Nhaccuatui, Yahoo
Music, Nhacso.net, Nghenhac.info…
- Mạng kết bạn: Facebook, ZingMe, Go.vn, Linkedin, Myspace, Google+, Truongxua.vn
- Mạng cập nhật tin tức: Twitter
- Các diễn dàn/Forum: Danh sách diễn đàn ở VN và nước ngoài có rất nhiều và phổ biến
- Mạng hỏi đáp: Yahoo Hỏi đáp, Vật Giá hỏi đáp, Google hỏi đáp…
- Mạng chia sẻ kiến thức, tài liệu: Tailieu.vn, Slideshare.net, Docstoc.com…
- Và còn rất nhiều trang web khác cũng được xếp vào là Social Networks
38. • Thuật ngữ SPIDER
• Spider là gì? Spider là một chương trình của các công cụ tìm
kiếm dùng để thu thập thông tin về các trang web. Spider hoạt
động dựa trên các đường liên kết, nếu không có các đường
liên kết spider sẽ KHÔNG THỂ HOẠT ĐỘNG. Spider còn
được gọi là Crawler, Robots…
• Thuật ngữ SUBSCRIBE
• Subscribe là gì? Subscribe nghĩa là đăng ký nhận thông tin
(giống Follow trên twitter) khi bạn Subscribe một người hoặc
website tức là bạn theo đăng ký nhận các thông tin theo dõi
về người hoặc website đó. Website của bạn nên có nhiều
phương tiện khác nhau mà qua đó người dùng có thể đăng
ký nhận thông tin, nên bao gồm email và RSS.
39. • Thuật ngữ TAG
• Tag là những từ khóa bạn dùng tựa như nhãn tên để mô tả hoặc tập hợp
các bài blog. Thêm tag vào bài viết giúp cho bạn đọc dễ dàng tìm được bài
viết cần tìm thông qua từ khóa chính. Điều đó mang lại sự tương tác cao
giữa thông tin và người đọc và giúp họ có thể chọn lựa thông tin trước khi
đọc. Hơn thế nữa, tag giúp diễn đàn, blog, website có hạng cao trên google
thông qua những từ khóa nhất định.
• Thuật ngữ TITLE
• Title là gì? Title là tiêu đề của bài viết, là câu mô tả ngắn và tổng quan về
chủ đề của bài viết.
• Thuật ngữ TRAFFIC
• Traffic là gì? Traffic là lượng truy cập vào trang web của bạn từ nhiều
nguồn.
• Thuật ngữ TRAFFIC RANK
• Traffic rank là gì? Traffic Rank hay Traffic Ranking tạm dịch là một chỉ số
đánh giá thứ hạng của trang Web của bạn dựa trên lưu lượng, số lượng
người ghé thăm trang Web… so với tất cả các trang web khác trên internet.
Bạn có thể kiểm tra thứ hạng của bạn trên Alexa.
40. • Thuật ngữ URL
• URL là gì? URL là viết tắt của Uniform Resource Locator được dùng để tham chiếu tới tài
nguyên trên Internet, cụ thể là dùng để định nghĩa 1 website. Vd: www.ngocchinh.com
• Thuật ngữ UNIQUE VISITOR
• Unique Visitor là gì? Unique Visitor là chỉ số thể hiện số người truy cập duy nhất/không bị
trùng lặp vào 1 website nào đó trong 1 khoảng thời gian.
• Thuật ngữ USABILITY
• Usability là gì? Usability là thuật ngữ online marketing thể hiện sự tiện dụng, tính dễ sử
dụng của website đối với người dùng.
• Thuật ngữ VISIT
• Visit là gì? Visit là số lượt ghé thăm website.
• Thuật ngữ VISITOR
• Visitor là gì? Visitor là số người ghé thăm website www.thienyviet.com.
• Thuật ngữ XML SITEMAP
• XML Sitemap là gì? XML Sitemap là một tập tin để thông báo danh sách các liên kết trên
trang web của bạn. XML Sitemap có thể dễ dàng được tạo ra và có rất nhiều công cụ miễn
phí để giúp bạn tạo tập tin này. Xem thêm ở định nghĩa về Sitemap ở trên dich vu lam seo.