powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
Học viện tài chính full
1.
2. CHƯƠNG 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Hệ thống các phương pháp kế toán. 3.2 Phương pháp chứng từ kế toán. 3.3 Phương pháp tính giá. 3.4 Phương pháp tài khoản kế toán . 3.5 Phương pháp tổng hợp – cân đối kế toán . 3.6 Vận dụng hệ thống các phương pháp kế toán để hạch toán kế toán các quá trình kinh doanh thương mại. CQ47/01.01 – Nhóm 4
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9. Căn cứ vào các khoản mục tài chính (đối tượng kế toán cụ thể) có thể minh họa các tài khoản kế toán được thực hiện như sau : CQ47/01.01 – Nhóm 4 Đối tượng kế toán cụ thể Tài khoản phản ánh Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Phải thu khách hàng Tạm ứng Phải thu khác Nguyên vật liệu Thành phẩm Hàng hoá Công cụ dụng cụ Tài sản cố định hữu hình … Vay ngắn hạn Phải trả người bán Phải trả người lao động … Nguồn vốn kinh doanh Lợi nhuận chưa phân phối … Tài khoản Tiền mặt Tài khoản Tiền gửi ngân hàng Tài khoản Phải thu khách hàng Tài khoản Tạm ứng Tài khoản Phải thu khác Tài khoản Nguyên vật liệu Tài khoản Thành phẩm Tài khoản Hàng hoá Tài khoản Công cụ dụng cụ Tài khoản Tài sản cố định hữu hình … Tài khoản Vay ngắn hạn Tài khoản Phải trả người bán Tài khoản Phải trả người lao động … Tài khoản Nguồn vốn kinh doanh Tài khoản Lợi nhuận chưa phân phối …
10.
11. 3.4.2.2 Các loại tài khoản kế toán CQ47/01.01 – Nhóm 4 Phân loại tài khoản kế toán Theo nội dung kinh tế Theo mối quan hệ giữa tài khoản kế toán và báo cáo tài chính Mức độ chỉ tiêu biểu thị đối tượng kế toán Theo cách ghi Theo công dụng
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36. CQ47/01.01 – Nhóm 4 Đơn vị:X Bảng đối chiếu số phát sinh Tháng 01 năm N Đơn vị tính: nghìn đồng Tên TK Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có 1. Tiền mặt 200.000 100.000 210.000 90.000 2. Tiền gửi NH 700.000 150.000 350.000 500.000 3. Tạm ứng 20.000 20.000 4. NLVL 1.2000.000 1.200.000 5. TSCĐHH 7.300.000 500.000 7.800.000 6. Hao mòn TSCĐ 1.000.000 1.000.000 7. Vay ngắn hạn 2.000.000 200.000 2.200.000 8. Phải trả cho người bán 160.000 550.000 500.000 110.000 9. Phải trả cho người LĐ 60.000 60.000 10. Nguồn vốn KD 6.200.000 100.000 6.300.000 Tổng cộng 9.420.000 9.420.000 1.360.000 1.360.000 9.610.000 9.610.000
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46. CQ47/01.01 – Nhóm 4 Quan hệ cân đối của đối tượng kế toán Quan hệ cân đối tổng thể Quan hệ cân đối bộ phận SHCĐK+SPS ↑ =SPS ↓ -SHCCK Đối tượng kế toán là TS & NV: TS=NPT+VCSH Đối tượng kế toán là CP,TN & KQHĐ: KQHĐ=TN-CP
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62. Tên đơn vị kế toán…… Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Cho kỳ kế toán (cụ thể) kết thúc vào ngày…tháng…năm… CQ47/01.01 – Nhóm 4 Chỉ tiêu Số tiền Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, HĐ TC, TN khác. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Trừ đi: các khoản giảm trừ doanh thu Doanh thu thuần Doanh thu hoạt động tài chính Thu nhập khác Chi phí Giá vốn bán hàng Chi phí bán hàng Chi phí hoạt động tài chính Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí khác Lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập Thuế thu nhập doanh nghiệp Lợi nhuận thuần sau thuế
63. Tên đơn vị kế toán….. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Cho kỳ (cụ thể) kết thúc vào ngày…tháng…năm… CQ47/01.01 – Nhóm 4 Chỉ tiêu Số tiền Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Trừ đi: các khoản giảm trừ doanh thu Doanh thu thuần Gia vốn bán hàng Tổng lãi gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ Thu nhập hoạt động tài chính Chi phí hoạt động tài chính Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Thu nhập khác Chi phí khác Lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập Thuế thu nhập doanh nghiệp Lợi nhuân thuần sau thuế
64. CQ47/01.01 – Nhóm 4 Tên đơn vị kế toán:……… BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày…..tháng…..năm…… Đơn vị tính:.... Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền A-Tài sản ngắn hạn Tiền mặt Đầu tư ngắn hạn Phải thu của khách hàng … B-Tài sản dài hạn TSCĐ hữu hình Nguyên giá Giá trị hao mòn lũy kế … … Tài sản dài hạn khác A-Nợ phải trả Vay ngắn hạn Phải trả người bán … Vay dài hạn B-Vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư của sở hữu Thặng dư vốn cổ phần … Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối … … Tổng tài sản Tổng nguồn vốn
65. Tên đơn vị kế toán:……… BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày…..tháng…..năm…… Đơn vị tính:…… CQ47/01.01 – Nhóm 4 Tài sản Số tiền A-Tài sản dài hạn Tài sản dài hạn khác … Tài sản cố định hữu hình Nguyên giá Giá trị hao mòn lũy kế B-Tài sản ngắn hạn Tài sản ngắn hạn khác … Phải thu của khách hàng Đầu tư ngắn hạn Tiền mặt Tổng tài sản Nguồn vốn A-Nợ phải trả Vay dài hạn … Phải trả người bán Vay ngắn hạn B-Vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư của chủ sở hữu T hặng dư vốn cổ phần … Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối … Tổng nguồn vốn
66.
67.
68.
69. VD1: Khách hàng trả nợ tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng 500tr Bước 1: ĐTKT: tiền gửi ngân hàng(TGNH), phải thu khách hàng(PTKH) + TGNH tăng TS tăng + PTKH giảm TS giảm Bước 2: TK TGNH, TK PTKH Bước 3: Nợ TKTGNH: 500tr Có TKPTKH: 500tr TKTGNH TKPTKH xxx xxx 500tr 500tr CQ47/01.01 – Nhóm 4
70. VD2: Chi tiền mặt, trả tiền quảng cáo sản phẩm của đơn vị 10tr Bước 1: Đối tượng bị ảnh hưởng: tiền mặt, nguồn vốn kinh doanh + tiền mặt giảm TS giảm + NVKD tăng phát sinh chi phí Bước 2: TKTM, TKNVKD Bước 3: Nợ TKNVKD: 10tr Có TKTM: 10tr TKTM TKNVKD xxx xxx 10tr 10tr CQ47/01.01 – Nhóm 4
71. VD3: Bán sản phẩm cho khách hàng 500tr, khách hàng chưa thanh toán Bước 1:Đối tượng kế toán bị ảnh hưởng bởi nghiệp vụ: + Hàng hóa TS giảm + Phải thu khách hàng TS tăng Bước 2: TKHH, TKPTKH Bước 3: Nợ TKPTKH: 500tr Có TKHH: 500tr TKHH TKPTKH xxx xxx 500tr 500tr CQ47/01.01 – Nhóm 4