1. Ir
CONG HOA xA HO! CHU NGH1A VIT NAM
We Ip - Ttr do - Hnh phñc
UY BAN NHAN DAN
T!NH KON TUM
S& 50 /2013/QD-IJBND
Kon Turn, ngiyM tháng 12 nárn 2013
QUYET DNH
n
V/v ban hành Bang giá các 1oii dat
näm 2014 trên dla bàn tinh Kon Turn
nd
.v
U BAN NHAN DAN T!NH KON TUM
ợc
lư
u
trữ
tạ
i
ht
tp
://
ca
fe
la
Can cir Ludt To^ chic F]DND và UBND ngày 26/11/2003;
Can cü Lut Dat dai ngày 26/11/2003;
Can cü Nghj djnh so 188/20041ND-CP ngày 16/11/2004 cüa Chmnh phü ye
phrning pháp xác djnh giá dat và khung giá các 1oi dat;
Can cü Nghj djnh so 1 23/2007/ND-CP ngày 27/7/2007 cüa ChInh phü ye scra
ctôi, bô sung mt so diêu cüa Nghj djnh so 1 88/2004/ND-CP ngày 16/11/2004 cüa
ChInh phU;
Can cü Thông tu lien tjch so 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010
cüa Bô Tài nguyen và MOM tri.thng - Bô Tài chInh ye vic hi.ràng dn xây dmg, ban
hành bang giá dat và diêu chinh bang giá dat thuc thâm quyên cüa Uy ban nhn dan
tinh, thành phô trirc thuc Trung uo'ng;
Can cü Nghj quyêt so 24/2013/NQ-I-IDND ngày 11/12/2013 cüa Hi dông
nhân dan tinh Kon Turn Khoá X, kS' hop thir 7 ye Bang giá các loai dat näm 2014
trên dja bàn tinh Kon Turn;
Xét dé nghj cüa S& Tài nguyen và Môi tnr&ng ti Ta trInh so 349/TTrSTNMTngày 18/12/2013,
QUYET DNH:
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
Diu 1. Ban hành kern theo Quy& djnh nay Bang giá các 1oti dt nãrn 2014
trên dja bàn tinh Kon Turn nhii sau:
1. Bang giá dt trng lüa nuâc.
2. Bang giá dt trng cay hang nãm con lai.
3. Bang giá dt trng cay lâu nàm.
4. Bang giá dt thng san xuAt.
5. Bang giá dt nuôi trng thüy san.
6. Bang giá dt a ti nOng thôn và giá dat san xut kinh doanh phi nông
nghip tai nông thôn.
7. Bang giá dt a ti do thi Va giá d.t san xutt kinh doanh phi nông nghip tai
dôthi.
Diu 2. Bang giá các l°ai dat quy djnh ti Diu I Quyt djnh nay diicic sü
ding dé lam can cü:
a. TInh thuê dôi vài vic si:r ding dat và chuyen quyên sir di cing dat theo quy
¼
djnh cüa pháp lut.
2. bo
tp
://
ca
fe
la
nd
.v
n
b. TInh tin sCr diing dt và tin thuê dat khi giao dt, cho thuê dt không
thông qua dâu giá quyên sir diing dâthoc dâu thâu dr an có sCr diing dat cho cac
trithng hop quy djnh t?i Diêu 34 và Diêu 35 eüa Ludt Dat dai näm 2003;
c. TInh giá trj quyên sr diing dat khi giao dat không thu tiên sir diing dat cho
các to chirc, cá nhân trong các trung hop quy djnh tai Diêu 33 cüa Ludt Dat dai
nãm 2003.
d. Xác djnh giá trjquyên si:r du dt d6 tinh vào giá trj tài san cUa doanh
nghip nhà nuâc khi doanh nghip cO phân hod, hra ch9n hmnh thüc giao dtt có thu
tiên sà dung dat theo quy dlnh ti khoân 3 Diêu 59 cüa Ludt Dat dai näm 2003.
d. TInh giá trj quyn sü diing dtt d8 thu 18 phi truâc ba chuyn quyn sir dung
daft theo quy djnh cüa pháp 1ut.
e. TInh giá trj quyên sir dung dat dê bi thung khi Nhà nisOc thu hi dt str
dicing vão rnic dIch quOc phOng, an ninh, Içii Ich quôc gia, lçii Ich cOng cong Va phát
triên kinh tê quy djnh ti Diêu 39, Diêu 40 cOa Ludt Dat dai näm 2003.
g. TInh tin bôi thithng dôi vi ngl.räi có hânh vi vi phm pháp 1ut ve^ dt dai
ma gay thit hai cho Nhà nithc theo quy djnh cOa pháp 1ut.
trữ
tạ
i
ht
Diu 3. Các Ong (BA): Chánh Van phOng UBND tinh; Giám doe các Sâ: Tài
nguyen và Môi trung, Tài chInh, My dirng; Ciic trung Ciic thuê tinh, Chü tjch
UBND các huyn, thành phô và ThU tnthng các cci quan, dn vi có lien quan chju
trách nhim thi hành Quyet djnh nay.
Quyt djnh nay có hiu 1irc thi hành kê tir ngày 01 tháng 01 nãm 2014.!.
u
Nei n/ian:
TM.UY BAN NHAN DAN
KT.CHU T!CH
PHO CHU TICH
đư
DAN
Tà
il
iệ
u
nà
y
us';
ợc
lư
- Nhi.r diêu 3;
- Van phOng ChInh phü;
- B Tài nguyen và Môi trtr&ng;
- Bô Tài chInh;
- Bô Tu pháp (Cic Kiêrn tra VBQPPL).
-TTT1nh
-TTHDNDt1nh;
- Doàn Dai biôu Quôc hi tinh;
- UBMTFQVN tinh;
- CH tch, cãc PCT UBND tinh;
- Sâ Ttr pháp;
- IT HDND, UBND cãc huyn, thành phô;
- LAnh dao VP UBND tinh;
- Báo Kon Turn;
- Dài PT TH tinh;
- Cong báo tinh;
- Chi ciic VT- Lixu trü tinh;
- Cong IT din tCr tinh;
- Lixu: VT, KTN4
Nguyn Hüu Hal
3. ỦY BANNHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 50 /2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
la
fe
ca
tp
://
ht
tạ
i
THÀNH PHỐ KON TUM
Giá đất tại thành phố
Đất trồng lúa nước 2 vụ
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Hạng 5
Đất trồng lúa nước 1 vụ
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Hạng 5
Giá đất tại các xã
Đất trồng lúa nước 2 vụ
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Hạng 5
Đất trồng lúa nước 1 vụ
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Hạng 5
HUYỆN ĐĂK HÀ
Giá đất tại thị trấn
Đất ruộng lúa 2 vụ
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
ợc
y
nà
iệ
il
Tà
2
2.1
a
28.000
27.000
26.000
25.000
26.000
25.000
24.000
23.000
u
b
39.000
38.000
37.000
36.000
38.000
37.000
36.000
35.000
đư
1.2
a
lư
u
b
Đơn giá
Tên đơn vị hành chính
trữ
1
1.1
a
nd
.v
n
ĐVT:đồng/m2
30.000
29.000
28.000
1
7. n
.v
18.000
17.000
13.000
il
iệ
u
a
y
9.1
Tà
b
9.2
a
12.000
nà
9
đư
ợc
lư
u
b
trữ
tạ
i
ht
8.2
a
tp
://
ca
fe
la
b
10.000
nd
8
8.1
a
Hạng 5
HUYỆN KON PLÔNG
Đất trồng lúa nước 2 vụ
Giá đất tại các xã: Xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
Hạng 1
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Giá đất tại các xã: Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút,
Đăk Tăng
Hạng 1
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Đất trồng lúa nước 1 vụ
Giá đất tại các xã: xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
Hạng 1
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Giá đất tại các xã: Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút,
Đăk Tăng
Hạng 1
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
HUYỆN TU MƠ RÔNG
Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao,
Đăk Na
Đất ruộng lúa 2 vụ
Hạng 3
Hạng 4
Hạng 5
Đất ruộng còn lại
Hạng 3
Hạng 4
Hạng 5
Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi,
Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
Đất ruộng lúa 2 vụ
5
15.000
14.000
13.000
10.000
9.000
8.000
9. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
nd
THÀNH PHỐ KON KUM
fe
1.1
Đơn giá
Giá đất tại thành phố
ca
1
Tên đơn vị hành chính
la
STT
.v
n
(Kèm theo Quyết định số 50 /2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m2
tp
://
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Giá đất tại các xã
tạ
i
1.2
ht
Hạng 5
Hạng 2
trữ
Hạng 3
u
Hạng 4
HUYỆN ĐĂK HÀ
2.1
21.000
19.000
24.000
22.000
20.000
18.000
Giá đất tại thị trấn
Hạng 2
12.000
11.000
y
Hạng 3
đư
Hạng 1
ợc
2
23.000
lư
Hạng 5
25.000
10.000
Hạng 5
9.000
u
nà
Hạng 4
8.000
iệ
Hạng 6
Giá đất tại các xã
Tà
il
2.2
Hạng 1
Hạng 2
11.000
Hạng 3
10.000
Hạng 4
9.000
Hạng 5
8.000
Hạng 6
7.000
1
10. 3
3.1
HUYỆN ĐĂK TÔ
Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh
Hạng 3
9.000
Hạng 4
8.000
Hạng 5
7.000
Hạng 6
6.000
.v
Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô
nd
3.2
10.000
n
Hạng 2
Hạng 2
9.000
8.000
la
Hạng 3
fe
Hạng 4
ca
Hạng 5
3.3
tp
://
Hạng 6
Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm
ht
Hạng 2
Hạng 3
tạ
i
Hạng 4
Hạng 5
3.4
trữ
Hạng 6
5.000
8.000
7.000
6.000
5.000
4.000
u
6.000
5.000
ợc
Hạng 4
4.000
3.000
đư
Hạng 5
Hạng 6
7.000
lư
Hạng 3
HUYỆN NGỌC HỒI
y
Giá đất tại thị trấn
nà
4.1
6.000
Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga
Hạng 2
4
7.000
11.000
Hạng 4
10.000
u
Hạng 3
9.000
iệ
Hạng 5
Giá đất tại các xã
il
4.2
Tà
5.1
10.000
Hạng 4
9.000
Hạng 5
5
Hạng 3
8.000
HUYỆN KON RẪY
Giá đất tại thị trấn Đắk Rve, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re
Hạng 2
8.000
Hạng 3
7.000
2
11. Hạng 4
Hạng 5
5.000
Hạng 6
4.000
Giá đất tại các xã còn lại
7.000
Hạng 3
6.000
Hạng 4
5.000
Hạng 5
n
Hạng 2
.v
5.2
6.000
nd
4.000
Hạng 6
HUYỆN SA THẦY
la
6
3.000
fe
Hạng 2
ca
Hạng 3
tp
://
Hạng 4
Hạng 5
7.1
HUYỆN ĐĂK GLEI
Giá đất tại thị trấn
ht
7
tạ
i
Hạng 2
Hạng 3
trữ
Hạng 4
Hạng 5
Giá đất tại các xã
Hạng 4
Hạng 5
6.000
5.000
4.000
3.000
nà
y
2.000
HUYỆN KON PLÔNG
Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
6.000
iệ
Hạng 4
Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk
Tăng
Tà
il
8.2
7.000
3.000
u
8.1
4.000
4.000
Hạng 6
8
5.000
5.000
đư
Hạng 3
6.000
6.000
ợc
Hạng 2
lư
7.2
u
Hạng 6
7.000
9
9.1
Hạng 4
5.000
HUYỆN TU MƠ RÔNG
Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
Hạng 3
6.000
Hạng 4
5.000
Hạng 5
4.000
3
12. 9.2
Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc
Yêu, Ngọc Lây.
5.000
Hạng 4
4.000
Hạng 5
3.000
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
tạ
i
ht
tp
://
ca
fe
la
nd
.v
n
Hạng 3
4
13. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
n
(Kèm theo Quyết định số 50 /2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ST
T
Đơn giá
fe
ca
THÀNH PHỐ KON KUM
Giá đất tại thành phố
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Hạng 5
Giá đất tại các xã
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Hạng 5
HUYỆN ĐĂK HÀ
Giá đất tại thị trấn
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Hạng 5
Hạng 6
Giá đất tại các xã
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Hạng 5
Hạng 6
HUYỆN ĐĂK TÔ
Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh
Hạng 2
la
Tên đơn vị hành chính
Tà
ợc
il
iệ
2.2
3
3.1
18.000
16.000
14.500
12.000
10.000
9.000
8.000
7.000
6.000
u
nà
y
đư
2
2.1
20.000
18.000
16.000
14.000
lư
u
trữ
1.2
tạ
i
ht
tp
://
1
1.1
nd
.v
ĐVT: đồng/m2
1
9.000
8.000
7.000
6.000
5.000
10.000
16. Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc
Yêu, Ngọc Lây.
Hạng 3
Hạng 4
Hạng 5
4.000
3.000
2.500
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
tạ
i
ht
tp
://
ca
fe
la
nd
.v
n
9.2
4
17. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
fe
THÀNH PHỐ KON TUM
Giá đất tại các xã
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Hạng 5
HUYỆN ĐĂK HÀ
Giá đất tại thị trấn
Hạng 1
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Hạng 5
Hạng 6
Giá đất tại các xã
Hạng 1
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Hạng 5
Hạng 6
HUYỆN ĐĂK TÔ
Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh
Hạng 4
Hạng 5
Hạng 6
Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô
Hạng 4
la
nd
Đơn giá
Tà
3
3.1
3.2
tạ
i
17.000
14.000
11.000
9.000
6.500
5.500
4.500
3.500
2.500
đư
il
iệ
u
nà
y
2.2
ợc
lư
u
trữ
2
2.1
ht
tp
://
1
1.1
Tên đơn vị hành chính
ca
STT
.v
n
(Kèm theo Quyết định số 50 /2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m2
1
5.000
4.000
3.000
2.000
1.000
5.000
20. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
nd
Đơn giá
fe
THÀNH PHỐ KON TUM
Giá đất tại thành phố
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Hạng 5
Giá đất tại các xã
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Hạng 5
HUYỆN ĐĂK HÀ
Giá đất tại thị trấn
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Hạng 5
Hạng 6
Giá đất tại các xã
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Hạng 5
Hạng 6
HUYỆN ĐĂK TÔ
Đất nuôi trồng thủy sản bằng giá đất ruộng lúa 2 vụ tại khu vực đó
HUYỆN NGỌC HỒI
Giá đất tại thị trấn
Hạng 1
Hạng 2
Hạng 3
Giá đất tại các xã
Hạng 1
ht
u
iệ
u
nà
y
2.2
đư
ợc
lư
2
2.1
trữ
tạ
i
1.2
tp
://
ca
1
1.1
Tên đơn vị hành chính
la
STT
.v
n
(Kèm theo Quyết định số 50 /2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m2
22.000
18.000
15.000
12.000
16.000
15.000
14.000
13.000
12.000
14.000
13.000
12.000
11.000
10.000
Tà
il
3
31.500
27.000
22.500
20.000
4
4.1
4.2
1
16.000
15.000
14.000
15.000
23. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.v
(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
n
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
nd
I. THÀNH PHỐ KON TUM:
la
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
A
I
1
2
-
Bảng giá đất ven trục giao thông chính
QUỐC LỘ 14
Xã Hoà Bình
Ranh giới Phường Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2
Từ đất dòng tu thôn 2- Cống nước thôn 2
Cống nước Thôn 2 - Đường vào mỏ đá Sao Mai
Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết ranh giới xã Hoà Bình
Xã Vinh Quang
Ranh giới Phường Ngô Mây - Suối Đăk Láp
Suối Đăk Láp - Hết đất nhà ông Hà Kim Long
Hết đất ông Hà Kim Long - Đường vào nhà máy sản xuất gốm xứ
VLXD
Đường vào nhà máy sản xuất gốm xứ VLXD - Hết ranh giới xã Vinh
Quang (giáp xã ĐắkLa huyện Đắk Hà)
QUỐC LỘ 14B
Xã Hòa Bình
Đoạn từ giáp Phường Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên
Đoạn từ Ngã ba đập Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và Thôn 5
Đoạn đường Thôn PleiCho và Thôn 5
Xã Ia Chim
QUỐC LỘ 24
Xã Đăk BLà
Cầu Chà Mòn - Hết trụ sở UBND xã Đắk BLà
Trụ sở UBND xã Đắk BLà - Hết Cửa hàng Vật liệu Xây dựng Lâm
Loan
Cửa hàng Vật liệu Xây dựng Lâm Loan - Hết cầu Đăk Kơ Wet
Cầu Đăk Kơ Wet - Hết cổng chào thôn Kon Kơ Păt
Cổng chào thôn Kon Kơ Păt - Hết Trường Tiểu học Bế Văn Đàn
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn - Hết Cầu Đăk Mơ Năng
Cầu Đăk Mơ Năng - Hết ranh giới xã Đăk Blà
u
trữ
tạ
i
ht
tp
://
ca
Đơn giá
đư
y
nà
550
650
600
400
1.550
1.300
350
260
120
100
60
60
Tà
il
iệ
II
1
2
III
1
-
u
-
ợc
lư
-
fe
STT
-
1
500
400
300
250
200
150
80
24. 320
nd
.v
n
220
190
180
300
220
350
400
450
350
300
ợc
u
300
200
150
100
200
150
80
1.000
600
Tà
il
iệ
5
B
1
2
3
-
nà
y
-
đư
4
-
lư
u
-
530
la
fe
ca
tp
://
ht
trữ
-
TỈNH LỘ 675
Xã Vinh Quang
Từ cầu số 1 - Cầu số 2
Xã Ngọc Bay
Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới xã Kroong
Xã Kroong
Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế công trình thuỷ điện
Trạm y tế công trình thuỷ điện - Hết ranh giới xã Kroong
Đường vào các khu công nhân công trình thuỷ điện Plei Krông
TỈNH LỘ 671
Xã Đoàn Kết
Cầu Đăk Tía - Cầu sắt trại giống
Cầu sắt trại giống - Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã YaChim
Xã Ia Chim
Từ ranh giới xã Đoàn Kết - Cây xăng xã Ya Chim
Từ cây xăng xã Ya Chim - Quán cà phê Hoa Tím
Từ Quán cà phê Hoa Tím - Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim
Từ Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim - Hội trường thôn Nghĩa An
Hội trường thôn Nghĩa An - Ngã 3 KLâuLah
Xã Chư Hreng
Từ ranh giới P. Lê Lợi và xã. Chư Hreng - Ngã ba đường vào làng
PleiGroi (đường đi UBND
P Lê Lợi)
Từ Ngã ba đường vào làng PleiGroi –
UBND xã Chư Hreng
Từ UBND xã Chư Hreng - Suối Đắk Lái
Từ Suối Đắk Lái - Giáp ranh giới xã Đăk RơWa
Xã Đăk RơWa
Từ Cầu treo KonKlo - Ngã 3 Trạm y tế xã
Từ Ngã 3 Trạm y tế xã - Trụ sở UBND xã
Trụ sở UBND xã – Nghĩa địa thôn Kon Tum
Kơ Nâm
Xã Đăk cấm
Từ ranh giới xã Đăk Cấm và P. Duy Tân - Đường vào kho đạn
Từ đường vào kho đạn - Trụ sở UBND xã Đăk Cấm
Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn
Xã Kroong
Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675
Các khu dân cư còn lại
Xã Ngọc Bay
Toàn bộ khu dân cư nông thôn
Xã Đoàn Kết
Thôn 5 , 6 , 7
Các khu dân cư còn lại
tạ
i
IV
1
2
3
V
1
2
3
2
70
65
70
70
65
25. 300
200
100
90
y
đư
ợc
lư
u
trữ
tạ
i
ht
tp
://
ca
fe
la
nd
.v
n
200
100
400
60
60
60
100
70
120
80
70
60
55
70
60
275
100
75
60
200
Tà
il
iệ
8.2
9
-
nà
8.1
Xã Đăk Cấm
Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh - Đường vào kho đạn)
Tuyến 2 (từ đường vào kho đạn - đến giáp thôn 3, thôn 8)
Thôn 1,2,6,8
Thôn 3,4
Thôn 9:
Từ ngã tư đường vào kho đạn - Đến giáp xã Đăk Bla
Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực thôn 9
Đường đi xã Ngọc Réo (từ trụ sở UBND xã đến đồng ruộng)
Các khu dân cư còn lại
Thôn 5
Thôn 7
Xã Chư Hreng
Toàn bộ khu dân cư nông thôn
Xã Đăk Rơ Wa
Ngã ba Trạm Y tế xã - Thôn Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn)
Từ điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2 - Hết thôn Kon Tum KNâm 2
Từ ngã ba Trạm Y tế xã - Suối Đăk RoWa
Suối Đăk RơWa - Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu
Từ trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2
Các khu dân cư còn lại
Xã Đăk BLà
Thôn Kon Drei
Thôn KonTu I, KonTu II,
Các khu dân cư còn lại
Xã Vinh Quang
Đường từ Làng Plei Đôn đi Trung tâm
xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ)
Từ Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đắk Cấm
Đường vào thôn Plei Trum Đắk Choah
Từ Cổng chào thôn Plei Trum Đắk Choah đến cầu tràn
Từ cầu tràn đến khu dân cư thôn PleiTrum - Đắk Choah
Các khu dân cư còn lại
Xã Ia Chim
Thôn Nghĩa An
Thôn Tân An:
Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn Tân An – tỉnh lộ 671) đến quán
Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến đường đất rẽ vào nhà ông
Phạm Tư
Từ Đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư - Lô Cao su
Từ Quán Sáng, Bích - Đường rẽ vào Khu tập thể chế biến của Công ty
Cao su
Các khu còn lại thôn Tân An
Thôn PleiSar (từ đoạn Tỉnh lộ 671 đi qua)
u
4
+
+
+
+
+
5
6
7
8
+
+
+
+
-
3
120
120
200
70
26. Từ ngã ba xã Ya Chim đi xã Đăk Năng
120
Các khu còn lại trong thôn
70
Các khu dân cư còn lại trong xã
60
Xã Đăk Năng
Thôn Gia Hội
Trục đường chính
70
Các tuyến còn lại
65
Thôn Rơ Wăk
Đoạn chính qua trung tâm xã ( từ cổng chào
65
Rơ Wăk – Quán Bà Lai
Các tuyến còn lại
60
Thôn Ngô Thạnh
60
Thôn Dơ JRợp, Ya Kim
55
Xã Hoà Bình
Đường vào UBND xã Hoà Bình
85
Đường số 1 (từ ngã 3 thôn 4, thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi)
150
Đường số 2
85
Đường số 3
80
Thôn 1, 2, 3, 4.
55
Các khu dân cư còn lại
55
C. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp
.v
n
+
+
10
+
+
-
nd
+
tạ
i
ht
tp
://
ca
fe
la
+
11
-
trữ
khác:
nà
y
đư
ợc
lư
u
1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu
để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 60.000 đồng/m2
2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 40.000
đồng/m2
3. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được
áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
4. Giá đất tại khu công nghiệp Sao Mai là: 100.000 đ/m2.
* Ghi chú: Giá đất trên tính cho toàn bộ lô đất.
D. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn:
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở:
36.000 đ/m2.
u
II. HUYỆN ĐẮK HÀ:
il
iệ
Đvt: 1.000đồng/m2
Tà
STT
A
1
1.1
-
Tên đơn vị hành chính
Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác
tại nông thôn
Xã Hà Mòn:
Quốc lộ 14
Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía nam đến trụ sở Trạm Khuyến nông
(đường Hùng Vương kéo dài)
Đoạn từ đất Trạm Khuyến nông đến hết đất Nhà Văn hóa thôn 5 - Hà
4
Đơn giá
VT1
VT2
882
529
600
360
27. tp
://
1.4
-
-
tạ
i
ht
-
121
161
97
Đường thôn Quyết Thắng
Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn đến hết đất Trạm Y tế xã.
Đoạn từ hết đất Trạm Y tế xã đến hết đất nhà ông Mai Hoạt.
Đoạn từ hết đất nhà ông Mai Hoạt đến ngã 3 đội 5
1.6
450
250
200
300
-
370
222
340
204
380
228
380
168
105
228
101
63
295
263
200
177
158
120
105
63
200
105
120
63
150
130
110
90
75
90
80
75
63
-
208
125
Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên
lư
u
trữ
1.5
-
n
202
.v
1.3
330
nd
-
550
la
-
227
fe
-
378
ca
1.2
Mòn.
Đoạn từ hết đất nhà văn hóa thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La.
Tỉnh lộ 671
Đoạn từ sau phần đất nhà bà Liền (Trạm) đến hết đất nhà ông Hoàng
Quốc Việt (đường Lê Lợi kéo dài).
Đoạn từ giáp đất nhà ông Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Nguyễn Văn
Ghi (đường Lê Lợi).
Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Ghi đến giáp ranh giới xã Ngọc
Wang
Đường Lê Lợi nối dài (bên kia mương thôn 5 kéo dài vào ngã ba xã
Hà Mòn)
Đoạn từ Hùng Vương đến hết đất nhà ông Quỳnh
Đoạn từ sau phần đất nhà ông Quỳnh đến hết đất nhà ông Rỹ
Đoạn từ phần đất nhà ông Rỹ - hết đất thôn 3
Từ đất thôn Thống nhất – ngã 3 Hà Mòn
Đường QL 14 vào xã Hà Mòn
Đoạn từ đất giáp thị trấn đến hết đất nhà ông Tiền (đường Trường Chinh
Kéo dài)
Đoạn từ hết đất nhà ông Tiền – hết đất nhà ông Anh (đường xuống hồ
đội 1)
Từ quán Thanh Thanh (đường vào hồ đội 1) - ngã 3 Hà Mòn
Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn đến giáp đất nhà ông Thư
Đoạn từ đất nhà ông Thư đến hết đất quán nhà ông Hợi
Đoạn từ hết đất quán ông Hợi đến đất nhà ông Uông Hai
Đoạn từ sau phần đất nhà ông Uông Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái
Sơn
Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất nhà bà Võ Thị Mụn
Đoạn từ hết đất nhà bà Võ Thị Mụn đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Hải
Các đường trong khu Qui hoạch
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
Đường Ngô Tiến Dũng
Đường Phạm Ngọc Thạch
Đường Trương Định
Đường Lê Văn Hiền
Đường Nguyễn Đình Chiểu khu A, B và khu K
Đường Nguyễn Đình Chiểu khu C, D, L và khu M
Đường Nguyễn Đình Chiểu khu E, G,H, N, O và khu P
Các đường còn lại.
Xã Đăk La:
Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến
(thôn 3)
Tà
y
nà
il
iệ
1.7
2
u
-
đư
ợc
-
-
5
28. Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) đến hết phần đất ngã tư vào
đường thôn 4
Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn
1B)
280
178
107
115
67
58
50
52
69
40
35
30
36
nd
fe
-
Từ sau phần đất nhà ông: Nguyễn Long Cường đến hết nhà ông Võ Đức
Kính thôn 6
Từ hết đất nhà ông Võ Đức Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7
Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10 (Đăk Chót)
Từ ngã ba thôn 5 thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc
Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến hết đường chính thôn 3
Từ sau phần đất bà Nguyễn Thị Thành đến hết Đường chính thôn 4
Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh
Hiệp
Tất cả các Đường chính của thôn 2
Sau UBND xã Đăk La đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh
Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức
Danh
Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm trộn bê tông
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc
thôn 1B
Hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác đến hết đất ông Nguyễn Viết
Lạng thôn 1B
Tất cả các đường còn lại.
Xã Đăk Mar:
Đường QL 14: Từ ranh giới thị trấn đến giáp mương rừng đặc dụng
Đường QL 14: Từ mương rừng đặc dụng đến giáp ranh giới xã Đăk
Hring
Từ ngã ba quốc lộ 14 đến hết đất trụ sở Cty TNHH 734.
Từ trụ sở Cty TNHH 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 với
thôn 5)
Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 với thôn 5) đến hết đất nhà ông
Nguyễn Hàm Quang.
Từ nhà ông Nguyễn Hàm Quang đến hết đất làng KonGung - Đăk Mút.
Khu vực đường mới thôn 1: từ nhà ông Phạm Thanh Hải đến giáp
mương
Từ nhà ông Trần Thanh Tuấn đến hết cầu sang thị trấn
Từ đất nhà ông Nguyễn Chí Ánh đến hết phần đất ông Lưu Đức Kha
Các Đường quy hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar
Đoạn từ QL14 đến cổng chào thôn Kon Kơ Lốc
Đoạn từ cổng chào thôn Kon Kơ Lốc đến đập hồ 707
Các đường còn lại.
Xã Đăk Ui:
Từ ranh giới thị trấn đến ngã 3 vào đập Đăk Ui
Từ ngã 3 vào đập Đăk Ui đến cầu thôn 8.
Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk Prông thôn 1B
150
la
-
168
250
Từ hết phần đất ông Phan Văn Tẩn đến ranh giới thành phố Kon Tum
-
158
ca
-
tp
://
-
ht
-
ợc
-
u
3
-
lư
-
trữ
tạ
i
-
đư
-
-
Tà
il
iệ
4
-
u
nà
y
-
6
n
-
263
.v
-
62
37
50
48
35
33
86
52
62
37
48
33
50
35
37
30
465
220
420
220
262
157
173
104
163
98
60
36
220
132
163
125
220
120
90
54
98
75
132
72
54
71
57
66
43
34
40
29. -
il
iệ
u
-
u
nà
y
-
lư
5.3
-
ợc
-
đư
-
trữ
tạ
i
-
Tà
-
380
228
320
290
480
290
192
174
288
196
7
la
nd
.v
n
40
32
30
225
60
50
65
80
160
-
161
-
57
-
53
-
400
232
106
99
238
238
-
170
-
96
-
189
-
89
-
240
-
107
-
189
-
89
-
220
-
85
-
fe
ht
5.2
-
50
40
35
ca
-
Từ cầu Đăk Prông thôn 1B đến hết thôn 1A
Từ ngã 3 thôn 7 – hết nhà rông thôn 5B
Các đường còn lại.
Xã Đăk Hring:
Quốc lộ 14
Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán
Lan Thông)
Đoạn từ đường vào nghĩa địa đến đường vào mỏ đá.
Đoạn từ đường vào mỏ đá đến hết đất ông Hồ Văn bảy
Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Bảy đến hết đất ông Lê Hồng Anh
Đoạn từ nhà Lê Hồng Anh đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô.
Trục giao thông tỉnh lộ 677 (ĐăkHring-ĐăkPxi)
Đoạn từ ngã ba QL14 đến hết đất ông Phan Thanh Sang
Đoạn từ nhà ông Phan Thanh Sang đến cầu Tua Team
Đoạn từ cầu Tua Team đến ranh giới xã Đăk Pxy
Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2)
Đoạn từ nhà ông Huỳnh Hữu Năng đến khu thị tứ
Các đường quy hoạch khu thị tứ
Đoạn từ ngã ba QL14 (liền kề trụ sở xã) đến hết đất ông Nguyễn Văn
Thanh
Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm Huế) đến hết đất ông Nguyễn
Văn Thanh
Đoạn từ tỉnh lộ 677 đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk
Ui I (cũ)
Khu quy hoạch 3.7 (bổ sung)
Đường Quy hoạch số 1 (song song QL 14)
Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1)
Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2)
Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3)
Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH số 4)
Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5)
Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số
3)
Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)
Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số
3)
Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)
Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số
3)
Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)
Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH
số 3)
Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)
Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH
số 3)
Đường Quy hoạch số 11 (từ đường QH số 3 đến hết đường)
tp
://
5
5.1
30. -
.v
35
ca
tp
://
ht
tạ
i
trữ
ợc
lư
u
8
-
n
30
30
40
40
30
30
30
fe
7
-
-
nd
-
80
35
la
Đoạn từ nhà ông A Biên (B) đến đập hồ thôn 9
Các đường còn lại.
Xã Đăk Pxi:
Từ ranh giới Đăk Hring đến hết đất thôn 11.
Từ giáp đất thôn 11 đến cầu Đăk Vet.
Từ cầu Đăk Vet đến hết đất thôn 6
Từ hết đất thôn 6 đến hết đất thôn 7
Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 10
Từ đất thôn 6 đến hết đất thôn 10.
Từ ngã 3 trụ sở xã đến hết khu dân cư công nhân chi nhánh NT 701 cũ
tại Đăk Pxi.
Các đường còn lại.
Xã Ngọc Wang:
Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất thôn 7
Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 5
Từ hết đất thôn 5 đến ngã 3 đi xã Ngọc Réo
Từ ngã 3 đi xã Ngọc Réo - hết đất thôn 4
Từ ngã 3 đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (Vùng tái định cư).
Đường QH đấu giá số 1 từ nhà ông Lừng đến hết đường QH đấu giá
Đường QH đấu giá số 2 từ nhà ông Phú đến hết đường QH đấu giá
Đoạn đường từ hết thôn 3 đến hết thôn 1 (đường liên xã Ngọk Wang Đăk Ui)
Các đường còn lại.
Xã Ngọk Réo:
Từ ranh giới xã Ngọc Vang đến hết thôn Kon Brainh
Từ hết thôn Kon Brainh đến ranh giới thành phố Kon Tum
Các đường còn lại.
5.4
6
-
-
65
50
95
82
48
35
35
-
32
-
30
-
32
31
30
-
B. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp
đư
khác:
Tà
il
iệ
u
nà
y
1. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 30.000 đồng/m2.
2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 38.000đồng/m2.
3. Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp
dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
* Ghi chú: Chiều sâu lô đất tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn
liền kề. Các đường, đoạn đường…không quy định vị trí 2 thì áp dụng mức giá cho toàn bộ lô
đất.
C.Giá đất vườn ao nằm xen kẽ trong thị trấn:
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở:
18.000 đồng/m2.
8
31. III. HUYỆN ĐĂK TÔ:
ĐVT: 1.000đồng/m2
n
nd
la
fe
ca
tp
://
ht
tạ
i
trữ
u
lư
ợc
đư
y
nà
160
210
200
300
120
110
100
90
80
70
60
100
50
80
70
50
80
60
30
28
50
Tà
il
iệ
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.5
2
2.1
2.2
-
Đơn giá
Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại nông
thôn
Xã Diên Bình
Trục đường giao thông chính QL 14
Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía bắc lòng hồ)
Phía đông Quốc lộ 14
Phía tây Quốc lộ 14
Viền ngập phía Nam - Cổng chào
Cổng chào - giáp xã Đăk Hring
Khu tái định cư xã Diên Bình
Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14)
Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14)
Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14)
Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14)
Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14)
Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14)
Các vị trí còn lại
Đường thôn 4
Quốc lộ 14 - Cống mương Thuỷ lợi C19
Các đường nhánh còn lại
Khu vực thôn 2
Từ QL 14 vào nghĩa địa thôn 2
Từ QL 14 đi vào xóm chùa
Khu vực thôn 2 còn lại
Đường vào làng Kon Hring
Quốc lộ 14 - Ngã 3 Bia chiến tích (cả 2 tuyến)
Bia chiến tích - Hết làng
Các vị trí còn lại
Làng Đăk Kang Pêng
Các vị trí còn lại của thôn 1, thôn 3
Xã Tân Cảnh
Quốc lộ 14
Từ thị trấn - Đường vào nhà máy mì
Đường vào nhà máy mì - Cầu Tri Lễ
Cầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu
Cống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt
Các vị trí khác
Các đường nhánh nối quốc lộ 14
Từ quốc lộ 14 vào 150m
u
A
Tên đơn vị hành chính
.v
STT
9
275
295
350
290
130
165
32. 110
130
30
30
n
50
30
28
160
230
160
140
80
50
80
80
30
40
50
35
30
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
tạ
i
ht
tp
://
ca
fe
la
nd
.v
40
35
30
28
Tà
il
iệ
5.2
6
6.1
6.2
-
Đoạn còn lại
Các tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã)
Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPen 1, Làng Đăk RiPen 2
Các vị trí còn lại
Xã Pô Kô
Đường nhựa trung tâm xã (đường tránh ngập lòng hồ Plei Krông)
Đường tránh ngập lòng hồ Plei Krông
Từ cầu Đăk Tuyên 2 – hết thôn Kon Tu Peng
Từ đầu Kon Tu Dốp 1 – hết Kon Tu Dốp 2
Các vị trí còn lại
Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại)
Các vị trí còn lại của các thôn
Xã Kon Đào
Tỉnh lộ 672
Từ cầu 10 tấn - Trường Mầm Non Hoa Phượng
Đường từ mầm non Hoa Phượng - đường vào trại sản xuất Sư 10
Đường vào trại sản xuất Sư 10 - Ngã 3 Ngọc Tụ
Đường Kon Đào - Văn Lem
Ngã 3 tỉnh lộ 672 - Cống suối đá
Cống suối đá - Ngã 3 đi suối nước nóng
Ngã 3 đi suối nước nóng - Giáp xã Văn Lem
Ngã 3 đi suối nước nóng - Suối nước nóng
Vị trí khác của thôn 1, 2, 6 và thôn 7
Vị trí Kon Đào 1, 2, Đăk Lung, thôn 3
Xã Đăk Rơ Nga
Đường DH 53
Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1
Từ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé
Từ cuối thôn Đăk Dé - cuối thôn Đăk Kon
Cuối làng Đăk Dé - Hết xã Đăk Rơ Nga
Các vị trí còn lại
Làng Đăk Manh 1, làng Đăk Manh 2, làng Đăk Dé
Làng Đăk Pun, làng Đăk Kon
Xã Ngọc Tụ
Đường DH 53
Từ ngã 3 Ngọc Tụ - thôn Đăk No
Trung tâm xã Ngọc Tụ (thôn Đăk Nu)
Các vị trí còn lại
Từ thôn Đăk Nu – hết Đăk Tông
Từ hồ 1: thôn Đăk Tăng - Ngã 3 đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)
Các vị trí còn lại
Tỉnh Lộ 672
Các vị trí còn lại
u
3
3.1
3.2
4
4.1
4.2
5
5.1
-
10
50
55
40
46
32
28
35
28
33. 35
30
28
fe
la
nd
.v
n
35
55
80
55
35
ca
Xã Văn Lem
Đường Kon Đào - Văn Lem (KT86) toàn tuyến
Đường làng Măng Rương
Các vị trí còn lại
Xã Đăk Trăm
Trục đường giao thông Tỉnh lộ 672
Mỏ đá Ngọc Tụ - cầu Đăk Rô Gia
Từ cầu Đăk Rô Gia - Cầu Đăk Trăm
Cầu Đăk Trăm - Ngã 3 Tỉnh lộ 678
Ngã 3 Tỉnh lộ 672 -Cống TeaRo
Cống TeaRo - Dốc Măng Rơi
Tỉnh lộ 678
Ngã ba tỉnh lộ 672 - Ngã tư cuối trường tiểu học (Lâm trường)
Ngã tư cuối trường tiểu học (Lâm trường) - Cầu sắt
Các đường trung tâm cụm xã
Đường đi từ làng Đăk Mông - Làng của Đăk Hà
Các vị trí còn lại
tp
://
7
8
8.1
8.2
-
70
45
35
32
27
đư
ợc
lư
u
trữ
tạ
i
ht
* Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m.
B. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp
khác:
1. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 30.000đồng/m2.
2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 38.000 đồng/m2.
3. Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp
dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
C. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở:
1. Xã Diên Bình, Tân Cảnh:
16.000đ/m2.
2. Xã Kon Đào, Pô Kô:
13.000đ/m2.
3. Xã Ngọc Tụ, ĐắkTrăm:
11.000đ/m2.
4. Xã Văn Lem, Đắk Rơ Nga:
10.000đ/m2.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
iệ
A
1
u
STT
nà
y
IV. HUYỆN NGỌC HỒI:
Tà
il
Giá đất ở ven trục đường giao thông chính
Phía đông Hạt Quản lý Quốc Lộ - Cầu Đăk Mốt
Xã Đăk Xú
Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy
hoạch (dọc QL 40)
-
1.1
-
Từ Ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã
Bờ Y (dọc QL 40)
Từ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú)
Xã Bờ Y
Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cầu thôn Bắc Phong
11
Đơn giá
300
450
380
250
440
34. n
.v
tp
://
ca
fe
la
nd
250
200
180
150
110
100
150
ht
1.4
1.5
B
1
2
3
4
500
300
170
250
250
200
280
tạ
i
-
Từ cầu thôn Bắc Phong đến UBND xã Bờ Y
Từ phía tây UBND xã Bờ Y đến hết trạm thu phí
Đường D4
Ngã ba trạm thu phí (dọc QL 40) - ranh giới Campuchia (hết đường nhựa)
Đoạn từ ngã 3 trạm thu phí đến trạm kiểm soát liên hợp dọc QL 40
Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu
Xã Đăk Nông (mặt tiền QL 14 đường HCM)
Xã Đăk Dục (mặt tiền QL 14 đường HCM)
Đoạn từ xã Đăk Nông đến ranh giới xã Đăk Dục (giáp ranh giới huyện Đăk
Glei)
Xã Đăk Kan (dọc mặt tiền QL 14C)
Từ ranh giới thị trấn đến Cầu 732
Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến hết sân vận động 732
Từ Cầu 732 đến hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan
Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy
Xã Sa Loong - (Nam sân vận động 732) - Giáp đập Đăk Wang
Từ ranh giới xã Đăk Kan - hồ thủy lợi Đăk Kan
Từ hết sân vận động 732 đến giáp đập Đăk Wang
Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn
Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú
Khu dân cư còn lại xã Bờ Y
Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục, Đăk Nông, Đăk Ang
Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan, Sa Loong
trữ
1.2
1.3
110
130
60
55
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
C. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp
khác:
1.Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu
để sản xuất vật liệu XD: 30.000đ/m2 (ngoài ranh giới quy hoạch xây dựng thị trấn).
2.Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 35.000đồng/m2.
3.Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được
áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
* Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được áp dụng giá đất ở các
khu vực khác tại nông thôn.
D. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở:
18.000đ/m2.
il
iệ
V. HUYỆN ĐĂK GLEI:
Tà
STT
ĐVT: 1.000đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
A
1
-
Giá đất khu dân cư ven trục đường giao thông chính
Dọc trục đường Hồ Chí Minh
Từ phía Nam đất nhà bà Thuận - Cống suối Đăk Năng
Từ Nam cống suối Đăk Năng đến Bắc cầu Đăk Wak
1.1
Đoạn từ: Nam cầu Đăk Wak đến hết ranh giới xã Đăk Kroong - Đăk Môn
(trừ đất quy hoạch trung tâm xã)
12
Đơn giá
300
150
35. -
200
100
la
nd
2
-
290
250
350
250
100
110
n
Từ Nam cầu Đăk Wak đến hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long đến Bắc cầu Đăk Túc
Từ Nam cầu Đăk Túc đến Cống Đăk Tra
Từ phía Nam trạm Kiểm Lâm đến giáp huyện Ngọc Hồi
Từ Bắc cầu Đăk Ven - Ngã ba Đăk Tả
Từ ngã ba Đăk Tả - Trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ)
Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) - Hết suối thác Đăk Chè (trừ trung tâm cụm
xã)
Từ suối thác Đăk Chè đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam)
Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương
Từ Chu Văn An đi khu quy hoạch Đông Thượng
.v
-
Đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường
Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1)
Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel - Cầu treo Đăk Rang
Từ ngã ba Đăk Dền - đường lên nhà máy nước
Từ đường lên nhà máy nước - Đoạn còn lại
fe
-
tp
://
ca
-
600
650
400
300
80
Đường Hùng Vương - Cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường
Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
-
Từ nhà ông Vững - Cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk
Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ)
550
-
Đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Lôi tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương
sâu vào 50m là vị trí 1)
Từ ngã ba Đăk Lôi đến Ngã ba A Khanh - Đăk Ra
Từ ngã ba Đăk Lôi đến hết đất nhà ông Hào
Giá đất ở khu dân cư nông thôn
Đường HCM đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - Đồn Biên phòng 665,
trừ đất quy hoạch trung tâm)
Đường Đăk Tả đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong
Từ hồ Đăk Tin đến hết cầu Kon Bờ Rỏi (trừ đất trung tâm xã)
Từ cầu Kon Bờ Rỏi đến cầu Bê Rê
Từ cầu Bê Rê đến cầu ngầm Mường Hoong - Ngọc Linh
Từ Ngã tư đường đi xã Mường Hoong - Ngọc Linh đến hết Làng Đăk Bể
Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong - cầu Đăk Choong xã Xốp
Từ Cầu Đăk Choong đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)
450
trữ
tạ
i
ht
-
lư
ợc
-
u
nà
y
đư
-
iệ
Đường HCM đến Làng Nú Vai xã Đăk Roong (tính từ mốc GPMB đường
Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
Giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn đến hết ranh giới xã Đăk Môn
Từ ranh giới xã Đăk Môn đến Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long
Đường từ ngầm suối Đăk Pang - hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong
Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong đến Đồn biên phòng 669 thuộc
xã Đăk Nhoong
Các trục đường liên thôn khác và khu dân cư nằm ngoài các trục đường nói trên
Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn
Xã Đăk Long
il
-
Tà
-
C
-
350
250
u
B
400
13
80
50
250
200
100
150
250
80
60
100
80
70
70
30
30
36. la
nd
.v
n
40
40
40
30
40
30
35
30
30
30
ht
tp
://
ca
Xã Đăk Môn
Xã Đăk Kroong
Xã Đăk Pét
Xã Đăk Nhoong
Xã Đăk Man
Xã Đăk BLô
Xã Đăk Choong
Xã Xốp
Xã Mường Hoong
Xã Ngọc Linh
Giá đất ở tại trung tâm cụm xã, trung tâm các xã
Trung tâm cụm xã Đăk Môn
Trung tâm xã Đăk Choong
Trung tâm xã Đăk Long
Trung tâm xã Đăk Man
Trung tâm xã Xốp
Trung tâm xã Mường Hoong
Trung tâm các xã còn lại, gồm: Ngọc Linh, Đăk Nhoong, Đăk BLô
fe
D
-
400
300
250
150
120
150
100
tạ
i
E. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp
khác:
đư
ợc
lư
u
trữ
1.Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm mức giá: 20.000đồng/m2.
2.Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 34.000đồng/m2.
3.Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được
áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
* Ghi chú: Giá đất trên tính cho toàn bộ lô đất.
F. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác đinh là đất ở:
10.000đ/m2.
y
VI. HUYỆN SA THẦY:
Đơn giá
Tên đơn vị hành chính
Vị trí
2
Vị trí
3
Vị trí
4
173
121
95
87
-
90
63
50
45
180
135
113
105
150
105
83
75
il
iệ
Vị trí
1
Tà
STT
u
nà
ĐVT: 1.000đồng/m2
A
1
-
2
-
Giá đất ở ven trục đường giao thông chính
Tỉnh lộ 675
Đoạn từ cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa.
Đoạn từ cầu Đỏ Sa Nghĩa đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường
vào UBND xã Sa Bình (cũ).
Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đến cầu Pôkô.
Trung Tâm cụm xã Ya Ly – Ya Xiêr:
Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya xiêr đi về huyện đến ngã ba
14
37. 83
83
83
61
83
83
75
75
75
55
75
75
100
70
55
n
80
56
44
40
110
77
61
55
50
45
90
.v
nd
la
63
50
56
44
40
80
60
50
35
tp
://
56
42
35
25
44
33
28
19
40
30
25
18
60
42
33
30
50
35
28
25
35
25
19
18
90
63
50
45
35
35
35
25
25
25
19
19
19
18
18
18
180
126
99
90
150
105
83
75
120
100
84
70
66
55
60
50
100
70
55
50
-
90
90
200
80
63
63
145
56
50
50
110
44
45
45
100
40
110
77
61
55
100
70
55
50
-
tạ
i
trữ
u
lư
ợc
Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn đến 200m đi Mô
Rai, đến 200m đi Thị trấn
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn.
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 cũ thuộc xã Sa Sơn
Tỉnh lộ 674 mới: Từ ngã tư đi 200m về thị trấn, đi làng Chốt
– thị trấn và Tam An đi trung tâm xã Sa Sơn
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi.
Các đoạn còn lại của tỉnh lộ 674 cũ thuộc xã Mô Rai
QL14C đoạn từ làng KRập đến hết làng Le
Ngã ba QL14C đến Sê San 3
Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai đoạn từ cuối làng Le đến đội
10 Công ty 78
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai
Tà
-
đư
-
y
-
nà
-
u
-
iệ
3
-
ht
80
il
-
105
105
105
77
105
105
fe
-
150
150
150
110
150
150
ca
-
đường QH (N1).
Ngã ba trung tâm cụm xã Ya xier đến giáp Làng Rắc
Ngã ba trung tâm cụm xã Ya xier đến giáp Làng Lung
Ngã ba trung tâm cụm xã Ya xier đến giáp YaLy
Đoạn từ 50m tiếp theo từ ngã ba QH (N1) đi về huyện.
Đoạn 100m, từ ngã baYa ly – Ya xiêr đi xã Ya ly .
Đoạn 100 m tính từ ngã ba Ya ly – Ya xiêr đi xã Ya xiêr.
Đoạn tiếp theo từ 100m đi xã Ya xiêr đến ngã tư đường QH
(N4).
Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4).
Đường Trục chính Trung tâm cụm xã:
- Đoạn từ ngã ba Ya ly-Ya xiêr đến ngã tư đường QH (D1).
- Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) đến ngã tư đường QH
(D2).
- Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) đến ngã tư đường QH
(D3).
Đường QH (D1) (458m).
Đường QH (D2) (468m).
Đường QH (D3) (468m).
Đường QH (D4) (373,6m)
Đường QH (N1):
Đoạn từ ngã 3 đường huyện đến ngã ba đường QH (D1).
Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) đến ngã ba đường QH
(D2).
Đoạn tiếp từ ngã 3 đường QH (D2) đến ngã ba đường QH
(D3).
Đoạn tiếp từ ngã 3 đường QH (D3) đến ngã ba đường QH
(D4).
Đường QH (N2):
Đường QH (N3):
Đường QH (N4):
Tỉnh lộ 675, Đoạn từ UBND xã Sa Nhơn đến 200m đi Rờ
Kơi, đến 200m đi Thị trấn
-
15
38. -
80
56
44
40
173
173
121
121
95
95
87
87
173
121
95
87
35
25
19
30
21
27
17
18
15
55
21
50
19
60
38
26
42
27
33
21
30
19
38
27
27
21
19
38
27
27
21
19
120
84
66
60
140
98
77
70
38
27
27
21
19
38
27
27
21
19
110
77
61
55
110
77
61
55
-
36
27
25
19
17
tp
://
ht
tạ
i
trữ
u
lư
ợc
đư
y
iệ
-
nà
7
8
u
-
ca
70
27
-
100
38
27
n
55
il
2
3
4
5
6
-
60
.v
-
73
nd
B
1
-
100
la
-
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi.
Đường trục chính thuộc xã Ya Ly, xã Ya Xiêr, Ya Tăng, Mô
Rai (trừ các đoạn thuộc TTCX).
Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn
Xã Sa bình:
Đoạn từ trung tâm UBND (UBND xã cũ) đến tỉnh lộ 675
Từ trung tâm UBND xã đi hướng Lung Leng 200m.
Từ trung tâm UBND (UBND xã cũ) đi hướng Bình Trung
200m.
Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Dâng)
Đường liên thôn ( thôn Khúc Na, Kà Bầy, Làng Lung, Làng
Leng, Bình Loan)
Đất còn lại.
Xã Sa nghĩa:
Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hoà Bình.
Đường liên thôn.
Đất còn lại.
Các xã Sa Nhơn:
Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn.
Đường liên thôn.
Đất còn lại.
Xã Ya Xiêr - Ya Tăng (trừ Trung tâm cụm xã):
Đường liên thôn
Đất còn lại.
Xã Ya Ly:
Đường liên thôn.
Đất còn lại
Xã Rờ Kơi:
Từ ngã ba Chợ Rờ Kơi đi Làng Kram 100m.
Từ ngã ba Chợ đến UBND Xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa
Nhơn 200m
Đường liên thôn.
Đất còn lại.
Xã Mô Rai:
Đường liên thôn.
Đất còn lại.
Xã Hơ moong:
Đoạn từ UBND xã đi về xã Sa Bình và đi huyện Đăk Tô mỗi
bên 250m.
Đoạn từ ngã ba Thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình 200m, đi
UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk
Uy ba một đoạn 200m.
Đường liên thôn.
Đất còn lại.
fe
-
Tà
-
*Ghi chú: Chiều sâu của mỗi lô đất được tính bằng 50m, trên 50m thì áp dụng mức giá
ở vị trí thấp hơn liền kề. Đất còn lại không quy định từ vị trí 2 trở đi áp dụng cho toàn bộ lô
đất.
C. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp
khác:
16
39. tp
://
ca
fe
la
nd
.v
n
1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu
để sản xuất vật liệu xây dựng: 20.000đ/m2.
2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 36.000đồng/m2.
3. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được
áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
D. Giá đất vườn, ao, đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu dân cư nông thôn:
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở:
12.000đ/m2.
E. Quy định về phân loại vị trí đất:
- Vị trí 1 : Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường,
- Vị trí 2 : Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3,5m trở lên
- Vị trí 3 : Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m.
- Vị trí 4 : Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng dưới 2,5m.
G. Đối với các đường liên thôn, liên xã, các ngõ ven trục đường chính và các đoạn
đường khác tại nông thôn căn cứ bề rộng ngõ hẻm để áp dụng giá đất theo vị trí 2, 3, 4 tương
ứng với đường chính. Chiều sâu mỗi vị trí đất là 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp
hơn liền kề.
ht
VII. HUYỆN KON RẪY:
STT
tạ
i
Tên đơn vị hành chính
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
Đất ở ven trục giao thông chính
Xã Tân Lập
Từ biển nội thị trấn Đăk RVe - Cầu Kon Bưu
Từ cầu Kon Bưu - Nhà ông Vũ Văn Hiệp (đối diện XN 01-05)
Từ Nhà ông Vũ Văn Hiệp - Nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)
Từ nhà ông Tĩnh - Nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ)
Từ nhà ông Phan Văn Viết - Nhà ông Trần Văn Chương
Từ nhà ông Trần Văn Chương - Nhà ông Dương Văn Rợ (ngã ba đi thôn 3)
Từ nhà ông Dương Văn Rợ - Nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1)
Từ nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brẫy (cầu mới)
Từ nhà ông Trần Mau - Cầu Kon Brẫy cũ
Từ QL 24 (ngã 3 đi thôn 3) - Trường Tiểu học thôn 3
Từ QL 24 (ngã 3 đi thôn 2) - Nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì)
Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6
Từ QL 24 (ngã 3 đi thôn 6) - Nhà ông Nguyễn Văn Thanh
Từ QL 24 (ngã 3 đi thôn 5) - Nhà bà Nguyễn Thị Tánh
Xã Đăk Ruồng
Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24:
Từ cầu Kon Brẫy (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong
Từ cầu Kon Brẫy (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An
Tà
il
iệ
A
1
2
2.1
-
ĐVT:1.000đồng/m2
-
Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã 3 đường vào thôn 8 làng Kon
Nhên
Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk
Ruồng
17
Đơn giá
70
80
95
80
155
165
215
380
335
55
70
45
45
40
230
230
380
300
40. .v
n
240
190
110
80
70
150
80
60
y
110
60
40
150
120
100
70
90
100
80
75
80
60
40
Tà
il
iệ
u
nà
90
70
40
nd
la
fe
ca
tp
://
ht
tạ
i
trữ
u
lư
Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện
Kon Rẫy
Xã Đăk Tơ Lung
Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7
Từ đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Ngã ba đường đất đi làng Kon Bỉ
Từ ngã ba đường đất đi làng Kon Bỉ - Cầu bê tông (giáp xã Đăk Kôi)
Đất ở các khu vực khác tại nông thôn
Xã Tân Lập
Thôn 1
Thôn 2
Thôn 3
Tại thôn 4.
Gồm: Thôn 5 và thôn 6.
Xã Đăk Ruồng
Gồm: Thôn 9, thôn 12.
Gồm: Thôn 8, 10,13
Gồm: Thôn 11 và thôn 14.
Xã Đăk Tờ Re
đư
4
B
1
2
3
Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Nhà ông Lương Xuân Thuỷ
Từ nhà ông Lương Xuân Thuỷ - Nhà bà Nguyễn Thị Lan
Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng
Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn
Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23
Từ QL 24 - Cổng Trường PTTH Chu Văn An
Từ QL24 - Nhà rông làng Kon SRệt
Từ nhà rông làng Kon SRệt - Nhà ông A Đun
Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên
Từ QL24 - Nhà ông U Bạc
Từ nhà ông U Bạc - Nhà rông
Từ nhà rông - Đập Kon SRệt
Đường vào làng Kon Skôi:
Từ nhà ông Nghĩa - Nhà bà Ngô Thị Danh
Từ nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học
Đường vào thôn 11
Từ QL 24 - Cầu treo
Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677:
Từ QL24 - Nhà ông Lê Văn Bông
Từ nhà ông Lê Văn Bông - Trường Mầm non
Từ Trường Mầm Non - Cầu tràn
Từ cổng Trường PTTH Chu Văn An – Trung tâm dạy nghề
Xã Đăk Tờ Re
Đoạn đường từ cầu 23 – Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ)
Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Cầu Kon Sơm Luh
Từ cầu Kon Sơm Luh – Đường vào thôn 8 (Kon Đxing)
ợc
2.2
2.3
2.4
2.5
3
-
18
60
55
40
40
30
50
40
30
41. 40
30
30
25
n
25
25
nd
Gồm: Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9 và thôn 10.
Gồm: Thôn 3, 5, 6, 11 và thôn 12
Xã Đăk Tơ Lung
Gồm: Thôn 1, 4, 6 và thôn 8.
Gồm: Thôn 2,3, 7,5
Xã Đăk PNe
Tại tất cả các thôn
Xã Đăk Kôi
Tại tất cả các thôn
Giá đất khu vực tái định cư thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập
Đường qui hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song
song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (Khu Quy hoạch N9, N10)
.v
4
5
6
7
fe
la
-
280
Đường qui hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song
song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (Khu Quy hoạch N8)
380
-
Đường qui hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song
song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (Vị trí thuộc các đường nhánh còn
lại)
200
-
Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư
nằm dọc với đường QL24
450
-
Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên cũ có các lô đất tái định cư
nằm ở những vị trí còn lại
245
tạ
i
ht
tp
://
ca
-
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
* Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được áp dụng giá đất ở các
khu vực khác tại nông thôn.
C. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp
khác:
1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu
để sản xuất vật liệu xây dựng là: 20.000đ/m2.
2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản:36.000 đồng/m2
3. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được
áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất
Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được áp dụng giá đất ở các khu vực
khác tại nông thôn.
D. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn: Giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở:
1. Trục đường QL 24: Từ khu vực tái định cư Công ty Lâm Viên cũ đến cầu Kon Rẫy
và từ cầu Kon Rẫy đến cây xăng Doanh nghiệp Thảo Nguyên:
14.000đ/m2
2. Các xã: Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ Re:
12.000 đ/m2.
3. Các xã: Đắk Tờ Lung, Đắk PNe, Đắk Côi:
8.000 đ/m2.
19
42. VIII. HUYỆN KON PLÔNG:
ĐVT: 1.000đồng/m2
Đơn giá
Tên đơn vị hành chính
Tà
il
-
4
4.1
-
325
la
fe
ca
tp
://
ht
tạ
i
trữ
iệ
3
-
u
-
lư
2
-
ợc
-
đư
-
y
-
nà
-
u
-
n
Giá đất ở ven trục giao thông chính
Đường Quốc lộ 24
Đoạn từ Km 113+600 (Ngã ba giao nhau đường số 9 trung tâm y tế) đến Km
114+650 (Ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện)
Đoạn từ Km 114+660 (Ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) đến Km 115+020 (cuối đất
nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định)
Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) đến Km
116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông)
Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) đến Km
117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1)
Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) đến
Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy)
Đường Tỉnh lộ 676
Đoạn từ QL 24 đến đường số 6
Đoạn từ đường số 6 đến ngã tư Nhà máy nước
Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước đến đầu đường Bê tông đi xã Măng Cành (Hết
ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2)
Đường khu Trung tâm hành chính huyện
Đường số 1: Từ QL 24 đến đường số 10
Đường số 2: Từ QL 24 đến đường số 6
Đường số 3: Từ QL 24 đến đường số 6
Đường số 4: Từ TL 676 đến đường số 3
Đường số 5: Từ TL 676 đến đường số 9
Đường số 6: Từ TL 676 đến đường số 9
Đường số 7: Từ TL 676 đến đường số 9
Đường số 8: Từ TL 676 đến đường số 9
Đường số 8B: Từ TL 676 đến đường số 1
Đường số 9: Từ TL 676 đến Quốc lộ 24 (trung tâm y tế)
Đường số 10: Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) đến đường số 9
Đường số 11: Từ ngã ba đầu đường số 10 đến đường số 10 (cuối đất của ông
Đặng Ngọc Hiệp)
Đường số 12: Từ ngã ba đường số 11 đến đường số 10
Các đường khu dân cư khác
Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc
Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) đến
đường số 10
Đoạn từ sau trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú
(song song tỉnh lộ 676)
.v
A
1
325
nd
STT
20
325
325
325
285
290
240
290
285
285
285
285
285
285
285
285
285
260
260
260
260
255
43. 4.3
-
n
260
255
255
255
nd
.v
250
Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến Quốc lộ 24
230
Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông
Đường số 13: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9
Đường số 14: Đoạn từ đường số 13 đến đường số 9
Đường số 15: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9
Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây
Các tuyến đường Qui hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ
cao
Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) đến Km
115+400
Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư
phía Nam) đến đoạn đối nối song song QL 24
Các đường Qui hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại
275
270
270
270
-
Tà
trữ
290
290
250
u
lư
ợc
il
iệ
B
1
-
đư
4.6
-
Các đường du lịch
Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm): Từ QL 24 đến TL 676
Đường du lịch số 1: Từ TL 676 xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24
Đường từ thác Đăk Ke đi thác Pa Sỹ ( Đoạn từ cầu dây văng đến ngã ba đi thác
Pa Sỹ)
Đường vào thác Pa Sỹ
Từ ngã 3 QL 24 đến cầu Bê tông
Đoạn từ cầu Bê tông đường vào Rẩy của ông Đinh Đầm đến hết ranh giới đất dự
án của bà Chu Thị Loan
Đoạn từ đất dự án của bà Chu Thị Loan đến thác Pa Sỹ
Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng
Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pône
y
4.5
-
nà
-
u
-
tạ
i
ht
4.4
255
la
-
fe
-
ca
4.2
-
Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2)
cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết
Các đường khu dân cư phía Nam
Đường số 3: Đoạn từ quốc lộ 24 đến đường số 6
Đường số 2: Đoạn từ đường số 3 đến đường số 6
Đường số 4: Đoạn từ đường số 2 đến đường số 3
Đường số 5: Đoạn từ đường số 3 nối ra quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh)
Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến đường đi vào nhà máy Thủy điện Đăk Pô
Ne
tp
://
-
Các tuyến đường nhánh nối QL 24 đến đường du lịch số 1
Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke
185
205
115
120
150
120
115
175
205
170
Giá đất ở khu dân cư nông thôn
Xã Măng Cành
Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng đến UBND xã Măng Cành.
Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng
Đất khu dân cư khác
21
95
70
20
44. 6
7
-
105
70
100
n
20
.v
70
20
70
30
20
100
ht
tp
://
ca
fe
la
nd
55
55
18
20
70
18
19
20
70
20
iệ
u
-
tạ
i
-
trữ
5
u
-
lư
4
-
ợc
-
đư
3
-
y
-
Xã Đăk Long
Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long
Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu
Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành)
Cầu Kon Năng
Đất khu dân cư khác
Xã Hiếu
Đất khu dân cư dọc QL 24
Đường Trường Sơn Đông từ ranh giới huyện Kbang (Gia Lai) đến ranh giới xã
Ngọc Tem – huyện Kon Plông
Đất khu dân cư khác
Xã Pờ Ê
Đất khu dân cư dọc QL 24
Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã
Đất khu dân cư khác
Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê di về hai hướng cách UBND xã 1
km.
Xã Ngọc Tem
Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri
đến Trường THCS xã Ngọc Tem)
Đất khu dân cư khác
Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã
Xã Đăk Ring
Đất khu dân cư dọc TL 676
Đất khu dân cư khác
Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông đến làng nước Púk
thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh)
Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã
Xã Đăk Nên
Đất khu dân cư dọc TL 676 (đoạn từ ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã)
Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã đến hết thôn Tu Thôn
(theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh)
Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã đến ranh giới xã Đăk Nên
(giáp ranh tỉnh Quảng Ngãi)
Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã
Đất khu dân cư khác
Xã Măng Bút
Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã
Đất khu dân cư khác
Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã
Xã Đăk Tăng
nà
2
-
il
-
Tà
8
9
22
20
30
18
22
18
20
45. I
la
nd
.v
n
70
22
18
30
fe
ca
Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam
Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri
Đất quy hoạch hồ trung tâm
Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke
Đất quy hoạch thác Pa Sỉ
Đất quy hoạch các khu du lịch khác
Giá đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen
Giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác
nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản.
10
8
40
40
65
65
40
30
100
45
15
34
ợc
lư
K
Giá đất quy hoạch các khu du lịch
tp
://
E
G
H
ht
D
tạ
i
-
trữ
C
Đất khu dân cư dọc TL 676
Đường đi xã Măng Bút (Từ TL 676 đến ranh giới xã Măng Bút)
Đất khu dân cư khác
Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp
khác tại nông thôn
Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất
Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn: Giá đất vườn,
ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở:
Tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
Tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
u
+
-
đư
IX. HUYỆN TU MƠ RÔNG:
STT
ĐVT: 1.000đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
Tà
il
iệ
1
1.1
1.2
-
u
A
nà
y
Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại nông
thôn
Xã Đăk Hà
Dọc theo tỉnh lộ 672:
Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô đến Trường PTCS bán trú
Từ Trường PTCS bán trú đến Cầu Đăk Tíu
Từ cầu Đăk Tíu - cầu Đăk Xiêng
Từ cầu Đăk Xiêng đến cầu Ngọc Leang
Từ cầu Ngọc Leang đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông
Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà
3 tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện
Từ Trường THCS Đăk Hà đến Ngã ba làng Mô Pả
Từ làng Mô Pả đi làng Kon Tun
Đơn giá
23
40
120
160
70
25
25
50
60
46. Tà
70
40
35
25
fe
la
nd
.v
n
35
30
25
30
25
20
u
lư
ợc
đư
20
30
20
25
17
15
20
15
y
nà
u
il
iệ
6
7
7.1
8
9
-
ca
tp
://
Xã Đăk Rơ Ông
Dọc theo tỉnh lộ 678
Từ giáp xã Đăk Tờ Kan đến thôn Kon Hia 1
Từ thôn Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan
Các khu vực còn lại
Xã Đăk Sao
Dọc theo tỉnh lộ 678
Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - hết làng Kạch nhỏ
Từ làng Kạch nhỏ - hết làng Kạch lớn 2
Từ làng Kạch lớn 2 - giáp xã Đăk Na
Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã
Từ tỉnh lộ 678 – thôn Kon Cung
Các khu vực còn lại
Xã Đăk Na
Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính
Các khu vực còn lại
Xã Tê Xăng
Dọc theo tỉnh lộ 672:
Từ cầu Ngọc Lây đến cầu Đăk Psi
Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên
Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên đến ranh giới xã Măng Ri
Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã
Các khu vực còn lại
Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ)
Xã Măng Ri
Dọc theo trục đường chính
Các khu vực còn lại
Xã Văn Xuôi
Dọc theo trục đường chính
trữ
2
3
3.1
4
4.1
5
5.1
50
ht
-
Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm
Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN
huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính)
Xã Tu Mơ Rông
Dọc theo tỉnh lộ 672
Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm xã
Các khu vực còn lại
Xã Đăk Tờ Kan
Dọc theo tỉnh lộ 678
Từ cầu Đăk Tờ Kan đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông
Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông đến giáp xã Đăk Rơ Ông
Các khu vực còn lại
tạ
i
-
24
20
25
20
30
15
20
20
15
20
47. Các khu vực còn lại
Xã Ngọc Yêu
Dọc theo trục đường chính
Các khu vực còn lại
Xã Ngọc Lây
Ngã ba tỉnh lộ 672 đến ngã 5 xã Ngọc Lây
Từ ngã 5 xã Ngọc Lây đến hết UBND xã Ngọc Lây
Từ UBND xã Ngọc Lây đến ranh giới xã Ngọc Lây
Các khu vực còn lại
15
20
15
.v
n
30
35
30
15
nd
10
11
-
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
tạ
i
ht
tp
://
ca
fe
la
*Ghi chú: Chiều sâu của mỗi lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 50%
giá đất ở tại vị trí đó
B. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp
khác:
1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu
để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 20.000đồng/m2.
2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 36.000đồng/m2.
3. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được
áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
C. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn:
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở:
10.000đ/m2
25
48. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.v
(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
n
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
nd
I. THÀNH PHỐ KON TUM:
la
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
VT1
VT2
VT3
VT4
950
500
618
325
426
224
328
173
4
700
455
314
242
4
400
260
179
138
4
400
260
179
138
4
4
4
4
4
3
4
4
4
480
500
300
400
1.000
1.300
300
300
300
312
325
195
260
650
845
195
195
195
215
224
135
179
449
583
135
135
135
166
173
104
138
345
449
104
104
104
4
1.100
715
493
380
3
3.100
2.015 1.390 1.071
4
4
4
3
4
1.200
1.300
1.400
2.100
400
780
845
910
1.365
260
1
7.000
4.550 3.140 2.417
3
3.000
1.950 1.346 1.036
Đoạn đường
Nguyễn Bặc
trữ
Nguyễn Hữu Cầu
u
13
lư
Hồng Bàng
Nguyễn Lương Bằng
Nguyễn Bình
Nguyễn Thái Bình
Phan Kế Bính
Tạ Quang Bửu
Nam Cao
Trần Quý Cáp
Cù Huy Cận
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
4
5
6
7
8
9
10
11
12
14
15
16
17
18
Lê Chân
Trần Khát Chân
Phan Bội Châu
Mạc Đỉnh Chi
Nguyễn Chích
19
Nguyễn Đình Chiểu
Tà
4
4
tp
://
3
Toàn bộ
Toàn bộ
Phạm Văn Đồng Ngô Đức Kế
Ngô Đức Kế Nguyễn Lương Bằng
Phạm Văn Đồng Suối Ha Nor
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Thi Sách - Phan Chu
Trinh
Bà Triệu - Trần Nhân
Tông
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Hoàng Văn Thụ Trần Phú
Trần Phú - Hết
ht
Chu Văn An
Lê Văn An
tạ
i
1
2
1
fe
STT
Đơn giá
ca
Loại
đường
538
583
628
942
179
414
449
483
725
138
49. Lê Đình Chinh
Y Chở
24
Âu Cơ
26
Phan Huy Chú
Hoàng Diệu
ợc
29
lư
Tô Vĩnh Diện
đư
28
trữ
Nguyễn Văn Cừ
u
27
Trần Quang Diệu
Nguyễn Du
32
Trần Khánh Dư
Tà
il
iệ
u
nà
y
30
31
33
A Dừa
34
Trần Nhật Duật
3.000
1.950 1.346 1.036
3
2.800
1.820 1.256
967
3
2.500
1.625 1.121
863
4
1.000
650
850
553
4
4
1.800
300
1.170
195
2
179
4
1.000
4
345
.v
n
449
138
381
294
807
135
622
104
650
449
345
500
224
173
325
4
1.000
650
449
345
4
1.100
715
493
380
4
1.200
780
538
414
4
1.000
650
449
345
4
800
520
359
276
4
1.000
650
449
345
3
1.500
975
673
518
4
4
3
1.000
500
1.200
650
325
780
449
224
538
345
173
414
2
3.000
1.950 1.346 1.036
3
2.500
1.625 1.121
2
3.500
2.275 1.570 1.209
3
2.800
1.820 1.256
4
4
1.200
1.000
780
650
538
449
414
345
4
1.000
650
449
345
4
700
455
314
242
ht
Đặng Trần Côn
3
tạ
i
25
260
nd
22
23
400
la
Trường Chinh
4
fe
21
Toàn bộ
Phan Đình Phùng Lê Hồng Phong
Lê Hồng Phong Trần Phú
Trần Phú - Trần Văn
Hai
Trần Văn Hai - Hết
Hẻm 127 Trường
Chinh
Toàn bộ
Toàn bộ
Hoàng Thị Loan Huỳnh Đăng Thơ
Huỳnh Đăng Thơ Lạc Long Quân
Toàn bộ
Trường Chinh - Lê
Đình Chinh
Trần Nhân Tông Đống Đa
Huỳnh Thúc Kháng Nguyễn Sinh Sắc
Nguyễn Sinh Sắc Hai Bà Trưng
Toàn bộ
Ngô Quyền - Nguyễn
Huệ
Nguyễn Huệ - Hết
Toàn bộ
Toàn bộ
Phan Đình Phùng Sư Vạn Hạnh
Sư Vạn Hạnh - Tô
Hiến Thành
Tô Hiến Thành - Trần
Khát Chân
Trần Khát Chân –
Ure
Trần Phú - URe
URe - Hàm Nghi
Trần Khánh Dư Nguyễn Thiện Thuật
Nguyễn Thiện Thuật
- Hết
ca
Phó Đức Chính
tp
://
20
863
967
50. Tản Đà
Bế Văn Đàn
Tôn Đản
Bạch Đằng
44
Trần Hưng Đạo
700
2.500
4
4
4
1
tạ
i
trữ
u
lư
Bùi Đạt
3
314
1.625 1.121
520
950
600
600
7.000
359
nd
800
242
863
276
618
426
328
390
269
207
390
269
207
4.550 3.140 2.417
1
15.000 9.750 6.728 5.180
1
13.000 8.450 5.831 4.489
1
9.000
5.850 4.037 3.108
1
7.000
4.550 3.140 2.417
1
5.000
3.250 2.243 1.727
2
3.000
1.950 1.346 1.036
ợc
đư
y
nà
u
iệ
il
Tà
45
455
863
518
587
104
n
3
1.625 1.121
975
673
1.105 762
195
135
.v
4
ht
40
41
42
43
2.500
1.500
1.700
300
la
Đống Đa
3
4
4
4
fe
39
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Đoàn Thị Điểm - Lê
Hồng Phong
Lê Hồng Phong - Nhà
Công vụ Sư Đoàn 10
Hẻm sát bên số nhà
150(số mới) đường
Đống Đa
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Phan Đình Phùng Trần Phú
Trần Phú - Tăng Bạt
Hổ
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự
Trọng
Lý Tự Trọng - Đào
Duy Từ
Phan Đình Phùng Nguyễn Thái Học
Nguyễn Thái Học Hết
Hẻm 300 Trần Hưng
Đạo
Hẻm 66 Trần Hưng
Đạo
Hẻm 86 Trần Hưng
Đạo
Hẻm 92 Trần Hưng
Đạo
Hẻm 53 Trần Hưng
Đạo
Hẻm 71 Trần Hưng
Đạo
Hẻm 247 Trần Hưng
Đạo
Hẻm 36 Trần Hưng
Đạo
Hẻm 50 Trần Hưng
Đạo
Đào Duy Từ - Lê
ca
Đặng Dung
Ngô Tiến Dũng
Võ Văn Dũng
Trần Dũng
tp
://
35
36
37
38
1.000
449
345
1.500
975
673
518
1.700
1.105
762
587
1.700
1.105
762
587
700
455
314
242
700
455
314
242
2.000
1.300
897
691
1.300
845
583
449
1.300
4
650
845
583
449
900
585
404
311
51. 269
207
4
4
4
1.000
1.000
500
650
650
325
449
449
224
345
345
173
4
1.000
650
449
345
3
1.200
780
4
lư
u
Ba Đình
il
iệ
51
Lê Quý Đôn
Tà
52
53
Đặng Tiến Đông
4
.v
nd
la
414
620
403
278
214
4
500
325
224
173
1
8.000
5.200 3.588 2.763
1
6.500
4.225 2.915 2.245
1
2
5.500
4.000
3.575 2.467 1.899
2.600 1.794 1.381
ợc
đư
y
Trương Định
nà
50
538
fe
tạ
i
trữ
Đoàn Thị Điểm
u
49
n
390
ca
Ngô Đức Đệ
600
ht
48
Lý Nam Đế
Mai Hắc Đế
4
tp
://
46
47
Viết Lượng
Lê Viết Lượng - Bắc
Kạn
Toàn bộ
Duy Tân - Dã Tượng
Dã Tượng - Hết
Duy Tân - Đinh Công
Tráng
Từ ngã ba phường Lê
Lợi và phường Trần
Hưng Đạo - Hết Cửa
hàng vật liệu xây
dựng Thiên Phương
Từ Cửa hàng vật liệu
xây
dựng
Thiên
Phương
- Doanh
nghiệp Tư nhân Hậu
Giang
Từ Doanh nghiệp Tư
nhân Hậu Giang - Hết
ranh giới nội thành
Ngô Quyền - Trần
Hưng Đạo
Trần Hưng Đạo - Lê
Lợi
Lê Lợi - Bà Triệu
Bà Triệu - Hết
Hẻm 115 Đoàn Thị
Điểm
Hẻm 103 Đoàn Thị
Điểm
Duy Tân - Đặng Thái
Thuyến
Duy Tân - Đinh Công
Tráng
Toàn bộ
Lê Hồng Phong - Hết
tường rào phía Tây
Sở LĐ-TB – XH
Lê Hồng Phong Trần Phú
Trần Phú - Hết
Phạm Văn Đồng Hết trụ sở UBND P.
Lê Lợi
Trụ sở UBND P. Lê
500
325
224
173
500
325
224
173
3
1.100
715
493
380
4
1.100
715
493
380
2
3.100
3
1.000
3
2.500
4
1.500
975
673
518
4
1.200
780
538
414
4
800
520
359
276
2.015 1.390 1.071
650
449
1.625 1.121
345
863
52. 520
359
276
4
700
455
314
242
3
3.000
1.950 1.346 1.036
3
2.500
1.625 1.121
3
2.200
1.430
987
760
1.800
1.170
807
622
3
1.600
1.040
718
553
4
400
260
179
138
4
4
4
4
4
550
400
1.200
1.000
1.200
358
260
780
650
780
247
179
538
449
538
190
138
414
345
414
4
1.000
650
449
345
4
750
488
336
259
3
2.300
1.495 1.032
794
3
1.800
1.170
807
622
4
1.300
845
583
449
4
1.200
780
538
414
4
1.200
780
538
414
4
350
500
228
325
157
224
121
173
863
3
fe
la
nd
.v
n
800
ca
Phạm Văn Đồng
4
Lê Thị Hồng Gấm
đư
ợc
A Gió
Trần Nguyên Hản
Lê Ngọc Hân
Sư Vạn Hạnh
Trần Văn Hai
Tà
il
iệ
61
u
nà
y
57
58
59
60
62
63
lư
u
56
trữ
tạ
i
ht
55
Phù Đổng
tp
://
54
Lợi - Hết ranh giới
Phường Lê Lợi.
Hùng Vương - Trần
Nhân Tông
Trần Nhân Tông Nguyễn Sinh Sắc
Từ cầu Đăk Bla - Ngã
3 Đặng Tiến Đông,
Nguyễn Văn Linh
Ngã 3 Đặng Tiến
Đông, Nguyễn Văn
Linh - Hết cổng Trạm
điện 500KV
Cổng Trạm 500KVHết Trường Nguyễn
Viết Xuân
Trường Nguyễn Viết
Xuân - Đường đất sát
nhà bà Võ Thị Sự
Từ đường đất sát nhà
bà Võ Thị Sự - Ranh
giới xã Hòa Bình và
phường Trần Hưng
Đạo
Đặng Tiến Đông Đồng Nai
Đồng Nai - Hết
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Trần Phú – Ure
URe - Nguyễn Thiện
Thuật
Nguyễn Thiện Thuật
- Hết
Đào Duy Từ Trường Chinh
Trường Chinh - Đập
nước
Đập nước - Hết
Từ Phan Đình Phùng
- Lê Hồng Phong
Trần Phú - Sư đoàn
10
Hẻm 01 Lê Văn Hiến
Phạm Văn Đồng -
Lê Văn Hiến
Lê Thời Hiến
5
53. 138
4
4
3
700
300
2.000
455
195
1.300
314
135
897
242
104
691
4
500
325
224
173
4
300
195
4
4
3
4
4
500
1.000
2.500
500
500
tạ
i
trữ
.v
nd
135
104
173
345
863
173
173
2.000
1.300
691
1
7.000
4.550 3.140 2.417
1
6.000
3.900 2.691 2.072
2
4.000
2.600 1.794 1.381
3
2.000
1.300
897
691
4
1.000
650
449
345
700
700
700
455
455
455
314
314
314
242
242
242
4
1.200
780
538
414
4
650
423
292
224
4
1.200
780
538
414
4
800
520
359
276
1
4
5.000
1.000
3
1.500
975
673
518
3
1.200
780
538
414
4
900
585
404
311
4
la
325
224
650
449
1.625 1.121
325
224
325
224
897
Tà
nà
il
iệ
75
u
74
y
đư
ợc
lư
u
n
179
ht
73
260
fe
68
69
70
71
72
400
ca
67
4
tp
://
64
65
66
Hết Trường Mầm non
Trường Mầm non Hết
Nguyễn Thượng Hiền Toàn bộ
Toàn bộ
Tô Hiệu
Toàn bộ
Tăng Bạt Hổ
Bắc Kạn - Lê Viết
Lê Hoàn
Lượng
Cao Bá Quát - Đường
liên thôn
Toàn bộ
Đinh Tiên Hoàng
Toàn bộ
Nguyễn Văn Hoàng
Toàn bộ
Nguyễn Thái Học
Toàn bộ
Diên Hồng
Toàn bộ
Lê Văn Huân
Phan Đình Phùng Hết Bảo tàng tỉnh
Nguyễn Huệ
Kon Tum
Phan Đình Phùng Nguyễn Trãi
Nguyễn
Trãi
Nguyễn Văn Trỗi
Nguyễn Văn Trỗi Đào Duy Từ
Đào Duy Từ Trường Mầm non
Thủy Tiên
Trường Mầm non
Thủy Tiên - Hết
Hẻm 79 Nguyễn Huệ
Hẻm 90 Nguyễn Huệ
Hẻm 67 Nguyễn Huệ
Trường Chinh - Hết
Phùng Hưng
đường nhựa
Đoạn còn lại
Phan Đình Phùng Hồ Xuân Hương
Đặng Trần Côn
Đặng Trần Côn - Sư
Vạn Hạnh
Toàn bộ
Tố Hữu
Toàn bộ
Lê Văn Hưu
Đào Duy Từ - Lê
Bắc Kạn
Hoàn
Lê Hoàn - Trung tâm
bảo trợ xã hội tỉnh
Trung tâm bảo trợ xã
76
77
78
6
3.250 2.243 1.727
650
449
345
54. 345
4
700
455
314
242
3
1.500
975
673
518
3
1.200
780
538
1
4.500
2
3.000
4
Tà
il
87
88
7
.v
nd
la
2.925 2.018 1.554
1.950 1.346 1.036
538
414
650
423
292
224
350
228
157
121
400
260
179
138
400
260
179
138
470
306
211
162
4
300
195
135
104
3
1.800
1.170
807
622
2
2.900
1.885 1.301 1.002
4
tạ
i
u
lư
ợc
đư
iệ
86
414
780
trữ
85
y
84.1
nà
84
u
83
n
449
ht
82
650
fe
81
1.000
ca
80
4
1.200
tp
://
79
hội tỉnh - Cầu treo
Kon Klo
Đặng Tiến Đông Ngô Đức Kế
Đồng Nai
Đồng Nai - Nguyễn
Tri Phương
Nguyễn Thị Minh Phan Đình Phùng Cổng sau tỉnh đội
Khai
Cổng sau tỉnh đội Hoàng Thị Loan
Nguyễn Đình Chiểu Trần Quang Khải
Lê Lợi
Lê Lợi - Phan Chu
Trinh
Phan Đình Phùng Huỳnh Thúc Kháng
Huỳnh Đăng Thơ
Huỳnh Đăng Thơ Hết
Hẻm 01 Huỳnh Thúc
Kháng
Hẻm 100 Huỳnh
Thúc Kháng
Hẻm 105 Huỳnh
Thúc Kháng
Hẻm 32 Huỳnh Thúc
Kháng
Toàn bộ
A Khanh
Ngô Quyền - Hoàng
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Hoa Thám
Hoàng Hoa Thám Hết
Hẻm 06 Nguyễn Bỉnh
Toàn bộ
Khiêm
Toàn bộ
Đoàn Khuê
Từ Lê Hữu Trác - Lê
Nguyễn Khuyến
Hoàn
Từ Lê Hoàn - Hết
Toàn bộ
Trần Kiên
Nguyễn Du - Bà
Lý Thường Kiệt
Triệu
Bà Triệu - Hết (Hùng
Vương)
Hẻm 07 Lý Thường
Kiệt
Hẻm 10 Lý Thường
Kiệt
1.000
650
449
345
4
500
325
224
173
4
450
293
202
155
4
4
400
300
260
195
179
135
138
104
3
1.900
1.235
852
656
3
3.000
1.950 1.346 1.036
500
325
224
173
400
260
179
138
55. 400
260
179
138
4
n
2.100
.v
3
260
179
138
780
538
414
1.300 897
691
325
224
173
1.950 1.346 1.036
715
493
380
715
493
380
nd
400
1.200
2.000
500
3.000
1.100
1.100
la
4
4
3
4
2
3
4
1.365
942
725
1.200
780
538
414
800
520
359
276
4
700
455
314
242
4
500
325
224
173
4
500
325
224
173
3
1.500
975
673
518
3
1.300
845
583
449
3
1.000
650
449
345
550
358
247
190
550
358
247
190
4
tạ
i
đư
Hoàng Thị Loan
Tà
il
iệ
u
nà
y
97
ợc
lư
u
trữ
155
fe
Nguyễn Văn Linh
202
ca
96
293
tp
://
Phạm Kiệt
Yết Kiêu
Lê Lai
Cù Chính Lan
Phạm Ngũ Lão
Ngô Sỹ Liên
Trần Huy Liệu
450
ht
89
90
91
92
93
94
95
Hẻm 23 Lý Thường
Kiệt
Hẻm 34 Lý Thường
Kiệt
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Từ Phạm Văn Đồng Cầu Hno
Cầu HNo - Hết đất
Nhà thờ Phương Hòa
Từ Nhà thờ Phương
Hòa - Đường Đặng
Tất
Từ ngã ba đường vào
Trường Trung cấp
nghề - cầu Đăk Tía
Khu vực phía bên
dưới cầu HNo (đi
đường Trần Đại
Nghĩa)
Khu vực phía bên
dưới
cầu
HNo
(phường Lê Lợi)
Bà Triệu - Nguyễn
Sinh Sắc
Nguyễn Sinh Sắc Huỳnh Thúc Kháng
Huỳnh Thúc Kháng Lạc Long Quân
Hẻm 38 Hoàng Thị
Loan
Hẻm 109 Hoàng Thị
Loan
Phan Đình Phùng Trần Phú
Phan Đình Phùng Nguyễn Thái Học
Nguyễn Thái học Hai Bà Trưng
Hai Bà Trưng - Hết
Hẻm 74 Lê Lợi
98
Lê Lợi
8
1
4.500
2.925 2.018 1.554
1
3.500
2.275 1.570 1.209
3
2.000
1.300
897
691
4
1.000
600
650
390
449
269
345
207
56. Lê Viết Lượng
Hồ Quý Ly
Nhất Chi Mai
Hồ Tùng Mậu
Ngô Mây
Ngô Miên
109
Đồng Nai
110
111
Bùi Văn Nê
Dương Đình Nghệ
112
Hàm Nghi
116
Nguyễn Nhạc
đư
y
nà
u
iệ
il
Ngô Thì Nhậm
Tà
118
119
Nguyễn Nhu
Lê Niệm
1.600
1.040
718
553
4
900
585
404
311
4
3
4
700
2.000
300
455
1.300
195
314
897
135
242
691
104
4
700
455
4
4
4
3
3
4
4
500
500
600
1.400
2.800
950
500
4
1.000
650
449
345
4
4
800
400
520
260
359
179
276
138
4
1.200
780
538
414
4
4
4
4
800
830
1.000
600
520
540
650
390
359
372
449
269
276
287
345
207
4
800
520
359
276
4
400
260
179
138
4
700
455
314
242
4
500
550
325
358
224
247
173
190
800
520
359
276
1.000
500
650
325
449
224
345
173
9
4
4
.v
n
3
tạ
i
u
lư
Trần Đại Nghĩa
Bùi Hữu Nghĩa
Nguyễn Bá Ngọc
ợc
113
114
115
117
518
ht
103
104
105
106
107
108
673
nd
Nguyễn Huy Lung
975
la
102
1.500
314
325
224
325
224
390
269
910
628
1.820 1.256
618
426
325
224
fe
Nơ Trang Long
Nguyễn Lữ
3
ca
100
101
Phan Chu Trinh Trần Hưng Đạo
Trần Hưng Đạo Nguyễn Huệ
Nguyễn Huệ - Hết
nhà số 172
Nhà số 172 - Hết
Toàn bộ
Toàn bộ
Bùi Đạt - Cao Bá
Quát
Cao Bá Quát - Hết
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Phạm Văn Đồng Hết ranh giới P. Lê
Lợi
Toàn bộ
Toàn bộ
Trường Chinh - Duy
Tân
Duy Tân - Hết
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Từ Nguyễn Hữu Thọ
đến Ngã ba xe tăng
Từ Ngã ba xe tăng Hết đường (đến hết
vùng bán ngập)
Đinh Công Tráng Hàm Nghi
Phùng Hưng – Ure
URe - Trần Phú
Hẻm 01 Ngô Thì
Nhậm ( Sau lưng Sở
Tài nguyên &Môi
trường
Toàn bộ
Toàn bộ
tp
://
KơPaKơ
Lơng
trữ
99
242
173
173
207
483
967
328
173
57. lư
ợc
đư
y
Phan Đình Phùng
Tà
il
iệ
u
nà
127
10
224
224
224
224
173
173
173
173
11.000 7.150 4.934 3.799
1
13.000 8.450 5.831 4.489
1
11.000 7.150 4.934 3.799
1
9.000
1
8.000
1
nd
.v
n
1
tạ
i
Trần Phú
u
126
Đặng Xuân Phong
trữ
125
325
325
325
325
la
5.850 4.037 3.108
5.200 3.588 2.763
fe
Lê Hồng Phong
4
4
4
500
500
500
500
ca
124
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Bạch Đằng - Nguyễn
Huệ
Nguyễn Huệ - Phan
Chu Trinh
Phan Chu Trinh - Bà
Triệu
Bà Triệu - Hùng
Vương
Hùng Vương - Hết
Đường quy hoạch số
1, 2 khu vực Sân Vận
Động (cũ)
Hẻm 44 Lê Hồng
Phong
Đinh Công Tráng Hàm Nghi
Hàm Nghi - Hết
Nguyễn Huệ - Bà
Triệu
Bà Triệu - Trần Nhân
Tông
Trần Nhân Tông Trường Chinh
Trường Chinh – Ngô
Thì Nhậm
Ngô Thì Nhậm - Hết
Hẻm 94 Trần Phú
Cầu Đăk BLa –
Nguyễn Huệ
Nguyễn Huệ - Trần
Hưng Đạo
Trần Hưng Đạo Trần Khánh Dư
Trần Khánh Dư Huỳnh Đăng Thơ
Hẻm 01 Phan Đình
Phùng
Hẻm 03 Phan Đình
Phùng
Hẻm 30 Phan Đình
Phùng
Hẻm 51 Phan Đình
13.000 8.450 5.831 4.489
tp
://
A Ninh
Đinh Núp
Trần Văn Ơn
Thái Phiên
4.500
ht
120
121
122
123
2.925 2.018 1.554
4
700
455
314
242
4
650
423
292
224
1
10.000 6.500 4.485 3.453
1
8.500
5.525 3.812 2.935
1
8.000
5.200 3.588 2.763
2
4.000
2.600 1.794 1.381
3
3.000
800
1.950 1.346 1.036
520
359
276
1
7.500
4.875 3.364 2.590
1
9.000
5.850 4.037 3.108
1
10.000 6.500 4.485 3.453
1
8.500
5.525 3.812 2.935
600
390
269
207
1.000
650
449
345
1.050
683
471
363
1.050
683
471
363