SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  4
Télécharger pour lire hors ligne
Nhu cầu thức ăn hàng ngày của lợn nái
                                     Publish by http://phuthinh.co

                                             (Tiêu chuẩn Nhật Bản, 1993)
                          Lợn nái có chửa ở các lứa đẻ      Lợn nái nuôi con ở các lứa đẻ


Chỉ tiêu    Đơn vị        1        2      3        4         5      6      1         2       3        4      5          6


Khối            kg        120      140       155       170   185    195       150     165     180     195        205   210
lượng

Lượng   kg/ngày 1,84 1,87 1,99 2,09 2,08 2,03 4,60                                    5,31   5,41     5,51    5,58     5,61
thức ăn
yêu cầu
Năng           MCal       5,68 5,77 6,11 6,45 6,41 6,25 15,16 17,52 17,86 18,19 18,41 18,52
lượng
tiêu hoá
(ME)
                MJ        23,8 24,1 25,6 27,0 26,8 26,2 63,4                          73,3   74,7     76,1    77,0     77,5

Tổng các         g        1290 1310 1390 1460 1450 1420 3440 3970 4050 4130 4180 4200
chất dinh
dưỡng
(TDN)




             Nhu cầu axit amin trong khẩu phần cho lợn thịt

                                       (ăn tự do 90% vật chất khô- NRC 1998)a
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội
                                                          - 2001'


                                                                   Khối lượng cơ thể (kg)
                                               3-5           5-10       10-20   20-50        50-80        80-120
 Khối lượng trung bình (kg)                        4         7.5         15          35          65        100

 Năng lượng          tiêu     hoá       DE     3400          3400       3400        3400     3400         3400
 (Kcal/kg)


 Năng lượng           trao    đổi       ME     3265          3265       3265        3265     3265         3265
 (Kcal/kg)b


 Ước    tính         DE       ăn       vào     855           1690       3400        6305     8760         10450
 (Kcal/ngày)


 Ước    tính         ME       ăn       vào     820           1620       3265        6050     8410         10030
 (Kcal/ngày)b
Khối lượng cơ thể (kg)
                                    3-5       5-10      10-20   20-50   50-80     80-120
Khối lượng trung bình (kg)           4         7.5       15      35         65      100

Ước tính     thức   ăn   ăn   vào   250       500       1000    1855       2575   3075
(g/ngày)


Protein thô (%)c                    26.0      23.7      20.9     18        15.5     13.2

                                                      Nhu cầu axit amind

                                           Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%)

Arginine                            0.54      0.49      0.42    0.33       0.24     0.16


Histidine                           0.43      0.38      0.32    0.26       0.21     0.10


Isoleusine                          0.73      0.65      0.55    0.45       0.37     0.29


Leusine                             1.35      1.20      1.02    0.83       0.67     0.51


Lysine                              1.34      1.19      1.01    0.83       0.66     0.52


Methionine                          0.36      0.32      0.27    0.22       0.18     0.14


Methionine + Cysteine               0.76      0.68      0.58    0.47       0.39     0.31


Phenylalanine                       0.80      0.71      0.61    0.49       0.40     0.31


Phenylalanine + Tyrosine            1.26      1.12      0.95    0.78       0.63     0.49

Threonine                           0.84      0.74      0.63    0.52       0.43     0.34

Tryptophane                         0.24      0.22      0.18    0.15       0.12     0.10

Valine                              0.91      0.81      0.69    0.56       0.45     0.35

                                         Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%)

Arginine                            0.51      0.46      0.39    0.31       0.22     0.14

Histidine                           0.40      0.36      0.31    0.25       0.20     0.16

Isoleusine                          0.69      0.61      0.52    0.42       0.34     0.26

Leusine                             1.29      1.15      0.98    0.80       0.64     0.50

Lysine                              1.26      1.11      0.94    0.77       0.61     0.47
Khối lượng cơ thể (kg)
                                                3-5        5-10      10-20      20-50       50-80       80-120
    Khối lượng trung bình (kg)                    4         7.5        15          35         65          100

    Methionine                                  0.34       0.30       0.26       0.21        0.17         0.13

    Methionine + Cysteine                       0.71       0.63       0.53       0.44        0.36         0.29

    Phenylalanine                               0.75       0.66       0.56       0.46        0.37         0.28

    Phenylalanine + Tyrosine                    1.18       1.05       0.89       0.72        0.58         0.45

    Threonine                                   0.75       0.66       0.56       0.46        0.37         0.30

    Tryptophane                                 0.22       0.19       0.16       0.13        0.10         0.08

    Valine                                      0.84       0.74       0.63       0.51        0.41         0.32

                                                          Trên cơ sở axit amin tổng số (%)

    Arginine                                    0.59       0.54       0.46       0.37        0.27         0.19

    Histidine                                   0.48       0.43       0.36       0.30        0.24         0.19

    Isoleusine                                  0.83       0.73       0.63       0.51        0.12         0.33

    Leusine                                     1.50       1.32       1.12       0.90        0.71         0.54

    Lysine                                      1.50       1.35       1.15       0.95        0.75         0.60

    Methionine                                  0.40       0.35       0.30       0.25        0.20         0.16

    Methionine + Cysteine                       0.86       0.76       0.65       0.51        0.44         0.35

    Phenylalanine                               0.90       0.80       0.68       0.55        0.44         0.34

    Phenylalanine + Tyrosine                    1.41       1.25       1.06       0.87        0.70         0.55

    Threonine                                   0.98       0.86       0.74       0.61        0.51         0.41

    Tryptophane                                 0.27       0.24       0.21       0.17        0.14         0.11

    Valine                                      1.04       0.92       0.79       0.64        0.52         0.40
a
    Giới tính hỗn hợp (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1) cho lợn có tỷ lệ tăng nạc trung bình khá (325g nạc không dính
mỡ/ngày) và có trọng lượng từ 20-120 kg.


b Giả sử ME là 96%DE; Mức protein thô này trong khẩu phần ngô-khô dầu đỗ tương, ME chiếm 94-96% DE

c
    Mức protein thô áp dụng cho khẩu phần ngô - khô dầu đậu tương. Đối với lợn từ 3-10kg khẩu phần có sản phẩm huyết tương
khô và/ hoặc sữa khô, thì mức protein sẽ nhỏ hơn số lượng đưa ra 2-3%
d
  Nhu cầu amino axit tổng số dựa trên các khẩu phần sau: lợn 3-5kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5% huyết
tương khô và 25-50% sản phẩm sữa khô; lợn 5-10kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5-25% sản phẩm sữa khô;
lợn 10-120kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương

Contenu connexe

En vedette

ㄧ個很棒的故事(Music)
ㄧ個很棒的故事(Music)ㄧ個很棒的故事(Music)
ㄧ個很棒的故事(Music)penguinhannah
 
Golf courses in vietnam
Golf courses in vietnamGolf courses in vietnam
Golf courses in vietnamkoitake
 
Sin #1 Exposing Barriers
Sin #1 Exposing BarriersSin #1 Exposing Barriers
Sin #1 Exposing BarriersMatthew Huish
 
Resembling God: Part 1 - Absolute Faith
Resembling God: Part 1 - Absolute FaithResembling God: Part 1 - Absolute Faith
Resembling God: Part 1 - Absolute FaithMatthew Huish
 
Appreciating the Unappreciable
Appreciating the UnappreciableAppreciating the Unappreciable
Appreciating the UnappreciableMatthew Huish
 
Chinese Powerpoint
Chinese PowerpointChinese Powerpoint
Chinese Powerpointkoitake
 
2012410172749
20124101727492012410172749
2012410172749Buu Dang
 
Resembling God: Part 2 - Absolute Love
Resembling God: Part 2 - Absolute LoveResembling God: Part 2 - Absolute Love
Resembling God: Part 2 - Absolute LoveMatthew Huish
 
Growing relationships
Growing relationshipsGrowing relationships
Growing relationshipsMatthew Huish
 
Bao cao benh_tri_95_phan_tram_nguoi_benh_tri
Bao cao benh_tri_95_phan_tram_nguoi_benh_triBao cao benh_tri_95_phan_tram_nguoi_benh_tri
Bao cao benh_tri_95_phan_tram_nguoi_benh_triBuu Dang
 
A step towards deeper intimacy
A step towards deeper intimacyA step towards deeper intimacy
A step towards deeper intimacyMatthew Huish
 
2007410121116 tut8a
2007410121116 tut8a2007410121116 tut8a
2007410121116 tut8aBuu Dang
 
What's My Value Proposition
What's My Value PropositionWhat's My Value Proposition
What's My Value PropositionMLCBC
 
Our mandate to celebrate
Our mandate to celebrateOur mandate to celebrate
Our mandate to celebrateMatthew Huish
 

En vedette (17)

ㄧ個很棒的故事(Music)
ㄧ個很棒的故事(Music)ㄧ個很棒的故事(Music)
ㄧ個很棒的故事(Music)
 
Golf courses in vietnam
Golf courses in vietnamGolf courses in vietnam
Golf courses in vietnam
 
Sin #1 Exposing Barriers
Sin #1 Exposing BarriersSin #1 Exposing Barriers
Sin #1 Exposing Barriers
 
Resembling God: Part 1 - Absolute Faith
Resembling God: Part 1 - Absolute FaithResembling God: Part 1 - Absolute Faith
Resembling God: Part 1 - Absolute Faith
 
Appreciating the Unappreciable
Appreciating the UnappreciableAppreciating the Unappreciable
Appreciating the Unappreciable
 
Chinese Powerpoint
Chinese PowerpointChinese Powerpoint
Chinese Powerpoint
 
2012410172749
20124101727492012410172749
2012410172749
 
Star Trek
Star TrekStar Trek
Star Trek
 
Resembling God: Part 2 - Absolute Love
Resembling God: Part 2 - Absolute LoveResembling God: Part 2 - Absolute Love
Resembling God: Part 2 - Absolute Love
 
Growing relationships
Growing relationshipsGrowing relationships
Growing relationships
 
Bao cao benh_tri_95_phan_tram_nguoi_benh_tri
Bao cao benh_tri_95_phan_tram_nguoi_benh_triBao cao benh_tri_95_phan_tram_nguoi_benh_tri
Bao cao benh_tri_95_phan_tram_nguoi_benh_tri
 
A step towards deeper intimacy
A step towards deeper intimacyA step towards deeper intimacy
A step towards deeper intimacy
 
2007410121116 tut8a
2007410121116 tut8a2007410121116 tut8a
2007410121116 tut8a
 
What's My Value Proposition
What's My Value PropositionWhat's My Value Proposition
What's My Value Proposition
 
Web Design Patterns
Web Design PatternsWeb Design Patterns
Web Design Patterns
 
Our mandate to celebrate
Our mandate to celebrateOur mandate to celebrate
Our mandate to celebrate
 
Liberating Creation
Liberating CreationLiberating Creation
Liberating Creation
 

Plus de Buu Dang

HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAAHỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAABuu Dang
 
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấpChuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấpBuu Dang
 
20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban hon20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban honBuu Dang
 
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll loveBuu Dang
 
Top biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collectionTop biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collectionBuu Dang
 
Zazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 casesZazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 casesBuu Dang
 
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc Buu Dang
 
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...Buu Dang
 
Che bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet moChe bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet moBuu Dang
 
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa  Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa Buu Dang
 
Tieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuuTieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuuBuu Dang
 
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thitNhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thitBuu Dang
 
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai laiNhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai laiBuu Dang
 
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy sanMot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy sanBuu Dang
 
Tiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanhTiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanhBuu Dang
 
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...Buu Dang
 
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011Buu Dang
 
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)Buu Dang
 

Plus de Buu Dang (20)

HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAAHỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
 
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấpChuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
 
20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban hon20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban hon
 
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
 
Top biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collectionTop biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collection
 
Zazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 casesZazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 cases
 
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
 
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
 
Che bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet moChe bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet mo
 
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa  Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
 
Tieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuuTieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuu
 
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thitNhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit
 
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai laiNhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
 
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy sanMot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
 
Tiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanhTiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanh
 
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
 
Tt 62
Tt 62Tt 62
Tt 62
 
Tt 61
Tt 61Tt 61
Tt 61
 
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011
 
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)
 

Tieu chuan an cho lon

  • 1. Nhu cầu thức ăn hàng ngày của lợn nái Publish by http://phuthinh.co (Tiêu chuẩn Nhật Bản, 1993) Lợn nái có chửa ở các lứa đẻ Lợn nái nuôi con ở các lứa đẻ Chỉ tiêu Đơn vị 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Khối kg 120 140 155 170 185 195 150 165 180 195 205 210 lượng Lượng kg/ngày 1,84 1,87 1,99 2,09 2,08 2,03 4,60 5,31 5,41 5,51 5,58 5,61 thức ăn yêu cầu Năng MCal 5,68 5,77 6,11 6,45 6,41 6,25 15,16 17,52 17,86 18,19 18,41 18,52 lượng tiêu hoá (ME) MJ 23,8 24,1 25,6 27,0 26,8 26,2 63,4 73,3 74,7 76,1 77,0 77,5 Tổng các g 1290 1310 1390 1460 1450 1420 3440 3970 4050 4130 4180 4200 chất dinh dưỡng (TDN) Nhu cầu axit amin trong khẩu phần cho lợn thịt (ăn tự do 90% vật chất khô- NRC 1998)a Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' Khối lượng cơ thể (kg) 3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120 Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100 Năng lượng tiêu hoá DE 3400 3400 3400 3400 3400 3400 (Kcal/kg) Năng lượng trao đổi ME 3265 3265 3265 3265 3265 3265 (Kcal/kg)b Ước tính DE ăn vào 855 1690 3400 6305 8760 10450 (Kcal/ngày) Ước tính ME ăn vào 820 1620 3265 6050 8410 10030 (Kcal/ngày)b
  • 2. Khối lượng cơ thể (kg) 3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120 Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100 Ước tính thức ăn ăn vào 250 500 1000 1855 2575 3075 (g/ngày) Protein thô (%)c 26.0 23.7 20.9 18 15.5 13.2 Nhu cầu axit amind Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%) Arginine 0.54 0.49 0.42 0.33 0.24 0.16 Histidine 0.43 0.38 0.32 0.26 0.21 0.10 Isoleusine 0.73 0.65 0.55 0.45 0.37 0.29 Leusine 1.35 1.20 1.02 0.83 0.67 0.51 Lysine 1.34 1.19 1.01 0.83 0.66 0.52 Methionine 0.36 0.32 0.27 0.22 0.18 0.14 Methionine + Cysteine 0.76 0.68 0.58 0.47 0.39 0.31 Phenylalanine 0.80 0.71 0.61 0.49 0.40 0.31 Phenylalanine + Tyrosine 1.26 1.12 0.95 0.78 0.63 0.49 Threonine 0.84 0.74 0.63 0.52 0.43 0.34 Tryptophane 0.24 0.22 0.18 0.15 0.12 0.10 Valine 0.91 0.81 0.69 0.56 0.45 0.35 Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%) Arginine 0.51 0.46 0.39 0.31 0.22 0.14 Histidine 0.40 0.36 0.31 0.25 0.20 0.16 Isoleusine 0.69 0.61 0.52 0.42 0.34 0.26 Leusine 1.29 1.15 0.98 0.80 0.64 0.50 Lysine 1.26 1.11 0.94 0.77 0.61 0.47
  • 3. Khối lượng cơ thể (kg) 3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120 Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100 Methionine 0.34 0.30 0.26 0.21 0.17 0.13 Methionine + Cysteine 0.71 0.63 0.53 0.44 0.36 0.29 Phenylalanine 0.75 0.66 0.56 0.46 0.37 0.28 Phenylalanine + Tyrosine 1.18 1.05 0.89 0.72 0.58 0.45 Threonine 0.75 0.66 0.56 0.46 0.37 0.30 Tryptophane 0.22 0.19 0.16 0.13 0.10 0.08 Valine 0.84 0.74 0.63 0.51 0.41 0.32 Trên cơ sở axit amin tổng số (%) Arginine 0.59 0.54 0.46 0.37 0.27 0.19 Histidine 0.48 0.43 0.36 0.30 0.24 0.19 Isoleusine 0.83 0.73 0.63 0.51 0.12 0.33 Leusine 1.50 1.32 1.12 0.90 0.71 0.54 Lysine 1.50 1.35 1.15 0.95 0.75 0.60 Methionine 0.40 0.35 0.30 0.25 0.20 0.16 Methionine + Cysteine 0.86 0.76 0.65 0.51 0.44 0.35 Phenylalanine 0.90 0.80 0.68 0.55 0.44 0.34 Phenylalanine + Tyrosine 1.41 1.25 1.06 0.87 0.70 0.55 Threonine 0.98 0.86 0.74 0.61 0.51 0.41 Tryptophane 0.27 0.24 0.21 0.17 0.14 0.11 Valine 1.04 0.92 0.79 0.64 0.52 0.40 a Giới tính hỗn hợp (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1) cho lợn có tỷ lệ tăng nạc trung bình khá (325g nạc không dính mỡ/ngày) và có trọng lượng từ 20-120 kg. b Giả sử ME là 96%DE; Mức protein thô này trong khẩu phần ngô-khô dầu đỗ tương, ME chiếm 94-96% DE c Mức protein thô áp dụng cho khẩu phần ngô - khô dầu đậu tương. Đối với lợn từ 3-10kg khẩu phần có sản phẩm huyết tương khô và/ hoặc sữa khô, thì mức protein sẽ nhỏ hơn số lượng đưa ra 2-3%
  • 4. d Nhu cầu amino axit tổng số dựa trên các khẩu phần sau: lợn 3-5kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5% huyết tương khô và 25-50% sản phẩm sữa khô; lợn 5-10kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5-25% sản phẩm sữa khô; lợn 10-120kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương