SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  50
Télécharger pour lire hors ligne
Nghiệp vụ huy động vốnNghiệp vụ huy động vốn
Nguyễn Thị Thùy Linh, UEH
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
2
A. Nguồn vốn của NHTMA. Nguồn vốn của NHTM
I. Vốn tự có detail
II. Nguồn vốn huy động (Mobilized
Capital)
III. Vốn đi vay (Borrowed Capital)
IV. Vốn tiếp nhận (Trust Capital )
V. Vốn khác (Other Capital)
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
3
I. Vốn tự cóI. Vốn tự có
Theo quyết định số 457/2005/QĐ-NHNN ngày
19/4/2005, VTC của TCTD bao gồm
1. Vốn cấp 1 (cơ bản): dùng làm căn cứ để xác
định giới hạn mua, đầu tư vào tài sản cố định
của tổ chức tín dụng
2. Vốn cấp 2 (bổ sung vốn điều lệ )
3. Ngoài ra, theo thông lệ của các nước, vốn tự có
còn bao gồm: Giấy nợ thứ cấp (trái, kỳ phiếu)
có thời hạn trên 7 năm ; Tín, trái phiếu hoán
đổi cổ phiếu;
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
4
1. Vốn cấp 11. Vốn cấp 1
a. Vốn điều lệ (vốn đã được cấp, vốn đã góp)
b. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
c. Quỹ dự phòng tài chính
d. Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ
e. Lợi nhuận không chia
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
5
a. Vốn điều lệa. Vốn điều lệ
Là nguồn vốn ban đầu khi NH mới bắt đầu đi vào hoạt động và được
ghi vào bản điều lệ. Vốn điều lệ phải đạt mức tối thiểu theo quy định
của pháp luật
Theo Nghị định số 82/1998/NĐ-CP ban hành ngày 03 tháng 10 năm
1998 của Chính Phủ, mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng
được qui định như sau (tỷ VND) :
– NHTM QD: NH NN&PTNT: 2.200, các NHTM QD còn lại: 1.100
– NHTM CP: NHTM CP đô thị khu vực TP.HCM & HN : 70, các đô
thị còn lại 50. NHTM CP nông thôn: 5
– NHTM LD: 10 triệu USD.
– CN NHTM nước ngoài: 15 triệu USD
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
6
b. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệb. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
Hình thành nhằm mục đích bổ sung vốn
điều lệ của ngân hàng khi cần thiết để đáp
ứng yêu cầu mở rộng qui mô hoạt động
của ngân hàng
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
7
c. Quỹ dự phòng tài chínhc. Quỹ dự phòng tài chính
Được dùng để bù đắp phần còn lại của những
tổn thất, thiệt hại về tài sản xảy ra trong quá
trình kinh doanh
(Sau khi đã được bù đắp bằng tiền bồi thường của
các tổ chức, cá nhân gây ra tổn thất, của tổ chức
bảo hiểm & sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro).
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
8
2. Vốn cấp 22. Vốn cấp 2
Được hình thành thông qua các quy định như:
50 % phần giá trị tăng thêm của tài sản cố định
40% phần giá trị tăng thêm của các loại chứng khoán
đầu tư (kể cả cổ phiếu đầu tư, vốn góp)
Trái phiếu chuyển đổi hoặc cổ phiếu ưu đãi do tổ chức
tín dụng phát hành có kỳ hạn ban đầu, thời hạn còn lại
trước khi chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông tối thiểu
là 5 năm;
Các công cụ nợ khác thỏa mãn điều kiện có kỳ hạn ban
đầu tối thiểu trên 10 năm;
Dự phòng chung, tối đa bằng 1,25% tổng TS Có rủi ro
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
9
Tài sản Có rủi roTài sản Có rủi ro
Là những khoản mục tài sản Có được
phản ánh trong & ngoài bảng CĐKT, có
thể bị tổn thất trong quá trình KD
– Các khoản tín dụng bị rủi ro
– Các khoản đầu tư bị rủi ro
– Các khoản bảo lãnh bị rủi ro
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
10
Hệ số rủi ro Loại tài sản Có
0% Tiền mặt
Tiền gửi NHNN
5%, 10%,
20%
Trái phiếu của đơn vị kinh tế công cộng & các khoản cho
vay được các đơn vị đó bảo lãnh
20% Tiền gửi tại các TCTD
Các khoản tiền mặt trong giai đoạn thu nợ
50% Các khoản cho vay được bảo đảm
100%
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
11
3. Ngoài ra VTC còn bao gồm3. Ngoài ra VTC còn bao gồm
Giấy nợ thứ cấp (trái phiếu, kỳ phiếu) có thời
hạn trên 7 năm
Tín phiếu, trái phiếu hoán đổi cổ phiếu
Và các khoản thu nhập từ các công ty thành viên
cũng như từ những tổ chức mà ngân hàng nắm
cổ phần sở hữu.
(Mặc dù khoản này chiếm tỷ trọng không lớn
nhưng đó là nguồn tài trợ dài hạn cho ngân
hàng).
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
12
Giấy nợ thứ cấp (trái phiếu, kỳ phiếu) có thời hạn trên 7 nămGiấy nợ thứ cấp (trái phiếu, kỳ phiếu) có thời hạn trên 7 năm
Là khoản nợ vốn dài hạn do các nhà đầu tư bên ngoài
đóng góp.
Một phương pháp tốt để đáp ứng nhu cầu tăng vốn của
ngân hàng vì:
– chi phí thấp,
– lãi được tính vào chi phí và không làm giảm lợi tức trên
mỗi cổ phần.
Theo luật định, người sở hữu loại chứng khoán này có
quyền hưởng thu nhập từ ngân hàng sau cả những người
gửi tiền
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
13
Tín phiếu, trái phiếu hoán đổi cổ phiếuTín phiếu, trái phiếu hoán đổi cổ phiếu
Là những chứng khoán nợ mà người mua
nó sẽ được hoàn trả bằng cổ phiếu của
ngân hàng khi đến đợt phát hành.
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
14
II. Nguồn vốn huy độngII. Nguồn vốn huy động
Được hình thành thông qua nghiệp vụ huy động
vốn của ngân hàng, là nguồn vốn chủ yếu trong
hoạt động kinh doanh của ngân hàng.
Nguồn vốn huy động gồm các khoản như tiền gửi
không kỳ hạn của khách hàng, tiền gửi có kỳ hạn
của các tổ chức và cá nhân, tiền gửi tiết kiệm của
dân cư, vốn huy động thông qua phát hành kỳ
phiếu, chứng chỉ tiền gửi…
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
15
III. Vốn đi vayIII. Vốn đi vay
NHTM có thể vay vốn của các chủ thể như:
Vay ngân hàng nhà nước dưới hình thức chiết
khấu, tái chiết khấu các chứng từ có giá; cầm cố,
tái cầm cố các thương phiếu;
Vay lại theo hợp đồng tín dụng; vay của các
ngân hàng thương mại khác qua thị trường liên
ngân hàng, hợp đồng mua lại;
Vay của các tổ chức tài chính, tín dụng quốc tế…
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
16
IV. Vốn tiếp nhận và vốn khácIV. Vốn tiếp nhận và vốn khác
Đó là các khoản vốn mà ngân hàng có thể sử
dụng như vốn tiếp nhận từ ngân sách Nhà nước
để thực hiện các chương trình, dự án theo kế
hoạch tập trung của Nhà nước
Vốn chiếm dụng của khách hàng trong quá trình
thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt (như
các khoản tiền khách hàng ký quỹ để bảo chi séc,
mở thư tín dụng, bảo lãnh ngân hàng)
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
17
B. Các hình thức huy động vốn ví dụB. Các hình thức huy động vốn ví dụ
I. Huy động vốn qua tài khoản tiền gửi detail
1. Tiền gửi thanh toán detail
2. Tiền gửi tiết kiệm detail
3. Các hình thức huy động vốn qua tài khoản
tiền gửi khác detail
II. Huy động vốn qua phát hành giấy tờ có giá
detail
III. Huy động vốn từ các tổ chức tín dụng khác và
từ Ngân hàng nhà nước
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
18
1. Tiền gửi thanh toán1. Tiền gửi thanh toán
Huy động vốn của ngân hàng thông qua việc mở tài
khoản thanh toán cho khách hàng
NH thực hiện các lệnh yêu cầu về chi trả, chuyển tiền của
chủ tài khoản hoặc cho khách hàng rút tiền mặt
Đặc điểm:
– Gửi tiền để thanh toán
– Số dư không ổn định
– Lãi suất thấp
Ý nghĩa: tạo nguồn vốn cho ngân hàng; tiết kiệm chi phí
lưu thông, thực hiện giao dịch văn minh, giảm thiểu rủi
ro
Tài
khoản
tiền
gửi
Tài
khoản
tiền
gửi
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
19
1. Tiền gửi thanh toán (tt)1. Tiền gửi thanh toán (tt)
TK A
AGởi TM
xxxxx
xxxx
TK C
xxxx
Qua các
phương tiện
thanh toán
A xxxRút TM
xx
Rút tiền
(qua các phương
tiện thanh toán)
TK B
xx
Tài
khoản
tiền
gửi
Tài
khoản
tiền
gửi
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
20
Thủ tục mở tài khoảnThủ tục mở tài khoản
Đối với khách hàng cá nhân
Đối với khách hàng tổ chức
Đối với khách hàng là đồng chủ tài khoản
Tiền
gửi
thanh
toán
Tiền
gửi
thanh
toán
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
21
Tính lãi tiền gửi thanh toánTính lãi tiền gửi thanh toán
Ở Việt Nam, NH vẫn trả lãi đối với TK TGTT, mức lãi suất thường
rất thấp (0,2%/tháng)
Lãi TGTT có thể tính theo định kỳ hàng tháng hoặc quý theo
phương pháp tích số
Lãi được nhập vào số dư có tài khoản tiền gửi của khách hàng.
Ở các nước phát triểnỞ các nước phát triển
KH duy trì một số dư tối thiểu để được hưởng các
dịch vụ NH
KH duy trì một số dư tối thiểu để được hưởng các
dịch vụ NH
NH không trả lãi cho khách hàng mở TK TGTTNH không trả lãi cho khách hàng mở TK TGTT
Tiền
gửi
thanh
toán
Tiền
gửi
thanh
toán
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
22
Cách tính lãi TK TGTT của công ty ACách tính lãi TK TGTT của công ty A
Ngày Số dư Số ngày của số dư Tích số
1-Feb 152,000,000.0 4 608,000,000.0
5-Feb 120,000,000.0 5 600,000,000.0
10-Feb 24,235,000.0 8 193,880,000.0
18-Feb 145,046,780.0 7 1,015,327,460.0
25-Feb 89,274,650.0 2 178,549,300.0
27-Feb 1,289,332,746.0 1 1,289,332,746.0
28-Feb 145,782,920.0 1 145,782,920.0
Tổng cộng 4,030,870,000 .0
Tiền lãi 270,000 .0
Tiền
gửi
thanh
toán
Tiền
gửi
thanh
toán
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
23
Cách tính lãi TK TGTT của công ty A (tt)Cách tính lãi TK TGTT của công ty A (tt)
30
LS*dö]soátaïitoànngaøySoá*TKdö[Soá
laõiTieàn
(tháng)
=
Tiền
gửi
thanh
toán
Tiền lãi tháng 2 của TK TGTT của công ty A trên đây
được xác định theo công thức sau:
Hầu hết các ngân hàng đều chương trình hoá công việc
tính lãi và hàng tháng tự động nhập lãi vào số dư gốc tài
khoản tiền gửi của khách hàng
Tiền
gửi
thanh
toán
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
24
2. Tiền gửi tiết kiệm2. Tiền gửi tiết kiệm
a. Tiết kiệm không kỳ hạn detail
b. Tiết kiệm định kỳ detail
c. Các loại tiết kiệm khác detail
Tài
khoản
tiền
gửi
Tài
khoản
tiền
gửi
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
25
a. Tiết kiệm không kỳ hạna. Tiết kiệm không kỳ hạn
Đối tượng
– Khách hàng cá nhân, tổ chức có tiền tạm thời nhàn rỗi
– Gửi NH vì mục tiêu an toàn & sinh lợi
– Không thiết lập được kế hoạch sử dụng tiền gửi trong tương lai
Đặc điểm
– Khách hàng muốn rút bất cứ lúc nào cũng được nên NH phải đảm
bảo tồn quỹ để chi trả và khó lên kế hoạch sử dụng tiền gửi
– Ngân hàng thường trả lãi rất thấp
– Mỗi lần giao dịch khách hàng phải xuất trình sổ tiền gửi và chỉ có thể
thực hiện được các giao dịch ngân quỹ
– Không thực hiện được các giao dịch thanh toán
Thủ tục mở sổ tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
Tiền
gửi
tiết
kiệm
Tiền
gửi
tiết
kiệm
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
26
b. Tiết kiệm định kỳb. Tiết kiệm định kỳ
Đối tượng
– Khách hàng có nhu cầu gửi tiền vì mục tiêu an toàn, sinh lợi & thiết lập được kế
hoạch sử dụng tiền trong tương lai
– Cá nhân muốn có thu nhập ổn định và thường xuyên, đáp ứng cho việc chi tiêu hàng
tháng hoặc hàng quý
Đặc điểm
– LS cao hơn LS trả cho loại tiền gửi không kỳ hạn
– LS thay đổi tùy theo loại kỳ hạn gửi
– Số dư ổn định theo từng kỳ hạn
Thủ tục mở sổ
– Tương tự như tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
– KH chỉ được rút tiền gửi theo đúng kỳ hạn đã cam kết, không được phép rút tiền trước
hạn
Phân loại tài tiền gửi tiết kiệm định kỳ
– Căn cứ vào thời hạn
– Căn cứ vào phương thức trả lãi
Tiền
gửi
tiết
kiệm
Tiền
gửi
tiết
kiệm
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
27
c. Các loại tiết kiệm khácc. Các loại tiết kiệm khác
Các loại TGTK ở Việt Nam
– Tiết kiệm tiện ích, tiết kiệm có thưởng, tiết kiệm an
khang, tiết kiệm tích góp, tiết kiệm lĩnh lại bậc thang
Các loại TGTK trên thế giới
– TGTK có quy định số lần rút trong một thời gian nhất
định (Nhật)
– TGTK hẹn rút (Anh + HongKong)
– TGTK có mục đích (Pháp): Khách hàng gửi vào nhằm sử
dụng số tiền đó vào mục đích nhất định như mua nhà,
trang trải chi phí học tập
Tiền
gửi
tiết
kiệm
Tiền
gửi
tiết
kiệm
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
28
3. Các hình thức huy động vốn qua TKTG khác3. Các hình thức huy động vốn qua TKTG khác
Tiền gửi tài khoản đặc biệt của Hoa Kỳ
– Tiền gửi vào tài khoản NOW (Negotiable Orders of with drawal)
– Tiền gửi vào tài khoản ATS (Automatic Transfer Services)
Tài
khoản
tiền
gửi
Tài
khoản
tiền
gửi
xxxx Số tiết kiệm
Định kỳ chuyển tiền
xx
Rút tiền
A
Gởi tiền
Qua séc
Tài khoản séc (A)
– Tiền gửi vào tài khoản Super Now
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
29
Các hình thức huy động vốn qua TKTG khác (tt)Các hình thức huy động vốn qua TKTG khác (tt)
Tiền gửi thông tri (Nhật)
Tiền gửi vào tài khoản MMDA (Money
Market Deposit Account)
Tiền gửi vào tài khoản cổ phần
Tài
khoản
tiền
gửi
Tài
khoản
tiền
gửi
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
30
Nguyên tắc quản lý tiền gửi của khách hàngNguyên tắc quản lý tiền gửi của khách hàng
Đảm bảo thanh toán kịp thời theo yêu cầu
Đảm bảo tương ứng về thời hạn giữa
nguồn vốn và việc sử dụng vốn.
Thực hiện theo lệnh của khách hàng
Đảm bảo bí mật
Thông báo kịp thời cho khách hàng
Tài
khoản
tiền
gửi
Tài
khoản
tiền
gửi
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
31
II. Huy động vốn qua phát hành giấy tờ có giáII. Huy động vốn qua phát hành giấy tờ có giá
Giấy tờ có giá là chứng nhận của TCTD phát hành để
huy động vốn trong đó xác nhận nghĩa vụ trả nợ một
khoản tiền trong một thời hạn nhất định, điều kiện trả lãi
và các điều khoản cam kết khác giữa tổ chức tín dụng và
người mua.
Một giấy tờ có giá thường kèm theo các thuộc tính sau
đây:
– Mệnh giá
– Thời hạn giấy tờ có giá
– Lãi suất được hưởng
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
32
Cơ cấu vốnCơ cấu vốn
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
33
Cơ cấu vốn huy độngCơ cấu vốn huy động
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
34
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
35
Huy động vốn tại các NHHuy động vốn tại các NH
Tiền gửi thanh toán
– ACB VND ngoại tệ
– EAB detail
Tiền gửi tiết kiệm
– Sản phẩm tiềm năng MHB detail
– Tiền gửi tiết kiệm hiện có tại MHB detail
– Tiết kiệm tích góp dự thưởng ACB detail
– Tiền gửi tiết kiệm ACB VND ngoại tệ vàng
– Tiền gửi tiết kiệm dự thưởng ACB detail
– Tiết kiệm EAB detail
– Tiết kiệm tích lũy an cư EAB detail
Kỳ phiếu ngân hàng detail
Ngân hàng ANZ detail bieuphi
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
36
C. Bieän phaùp gia taêng voán huy ñoäng:
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
37
D. Các giải pháp tăng vốn của NHTMD. Các giải pháp tăng vốn của NHTM
Tăng nguồn vốn huy động
Tăng vốn tự có
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
38
F. Dự trữ bắt buộcF. Dự trữ bắt buộc
Là số tiền mà các TCTD phải duy trì trên tài khoản tiền
gửi không kỳ hạn tại NHNN để thực hiện các mục tiêu
của CSTT
Cách xác định dtbb
– Kỳ duy trì dtbb: Từ mồng 1 đến hết ngày cuối cùng của
tháng hiện hành
– Kỳ xác định số tiền dtbb: Từ mồng 1 đến hết ngày cuối
cùng của tháng trước
– Số tiền dtbb: tính trên cơ sở số dư tiền gửi huy động bình
quân trong kỳ của TCTD x tỷ lệ dtbb
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
39
Tiền dtbb
trong kỳ duy
trì dtbb
(tháng này)
=
Số dư TG huy động
bình quân ngày của
kỳ xác định dtbb
(Tính từ 1 30 (31)
tháng trước)
Tỷ lệ
dtbb
xB
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
40
Quyết định số 796/2004/QĐ-NHNN, về việc điều chỉnh tỷ lệ
dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng
Quyết định số 796/2004/QĐ-NHNN, về việc điều chỉnh tỷ lệ
dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng
Tỷ lệ dtbb đối với tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn
dưới 12 tháng: đối với các NHTM Nhà nước, NHTM cổ
phần đô thị, NHLD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài,
công ty tài chính là 5% trên tổng số dư tiền gửi phải dtbb
Đối với Ngân hàng NN & PTNT là 4% trên tổng số dư
tiền gửi phải dự trữ bắt buộc
Các ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn, Quỹ tín
dụng nhân dân Trung ương, ngân hàng hợp tác là 2%
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 2% đối với tiền gửi có kỳ hạn từ
12 tháng đến dưới 24 tháng
Đối với tiền gửi bằng ngoại tệ, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là
8% cho tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12
tháng
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
41
QĐ về lãi suất tiền gửi dtbb số 923/QĐ – NHNN ngày
20/7/2004
QĐ về lãi suất tiền gửi dtbb số 923/QĐ – NHNN ngày
20/7/2004
Tiền gửi dtbb bằng VND gửi tại NHNN trong phạm vi
mức dtbb quy định áp dụng LS 1.2% năm
Tiền gửi vượt dtbb bằng VND gửi tại NHNN 0% năm
Tiền gửi dtbb bằng ngoại tệ gửi tại NHNN trong phạm
vi mức dtbb quy định LS 0% năm
Tiền gửi vượt dtbb bằng ngoại tệ gửi tại NHNN áp dụng
LS 1% năm
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
42
Sản phẩm tiền gửi của ngân hàng ANZSản phẩm tiền gửi của ngân hàng ANZ
Personal Transaction Accounts - Tài khoản Giao dịch cá nhân
– Personal Cheque Account – Tài khoản vãng lai
– Cash Management Account – Tài khoản quản lý quỹ
– Consumer Account - Tài khoản Chi Tiêu
– Flexi-Smart Account - Tài khoản Thông Minh
Personal Savings Accounts - Tài khoản Đầu tư cá nhân
– Savings Account - Tài khoản Tiết kiệm không kỳ hạn
– Term Desposit - Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
– Progress Saver Account - Tài khoản Đa Lộc
Corporate Transactional Accounts - TK Giao dịch của DN
– Corporate Cheque Account - Tài khoản Vãng lai của Doanh nghiệp
Corporate Savings Accounts - Tài khoản Đầu tư của Doanh nghiệp
– Corporate Call Deposit Account - Tài khoản giao dịch Công Ty
– Corporate Cash Management Account - Tài khoản Quản lý quỹ của Doanh nghiệp
– Corporate Term Deposits - Tài khoản Tiết kiệm có kỳ hạn của Doanh nghiệp
Sản
phẩm
ANZ
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
43
Personal Cheque Account – Tài khoản vãng lai:Personal Cheque Account – Tài khoản vãng lai:
Tài khoản không có lãi & được sử dụng để giao dịch thường xuyên. KH có
thể yêu cầu phát hành sổ séc từ loại tài khoản này hoặc sử dụng Thẻ ANZ
Access để rút tiền từ tài khoản qua máy rút tiền tự động
Giấy tờ cần thiết để mở tài khoản:
– Hộ chiếu (đối với cá nhân nước ngoài) hoặc CMND (đối với cá nhân VN).
– Xác nhận thuế thu nhập từ cơ quan chủ quản (trong trường hợp cần thiết)
Điều kiện và điều khoản
– Số dư tối thiểu là 1.000USD. Phí duy trì tài khoản tương đương với 20USD
Đặc điểm
– Tài khoản có thể được mở dưới tên một hoặc hai cá nhân
– Được phát hành séc cá nhân
– Có thể dùng rút tiền từ TKqua máy ATM hoặc chi tiêu tại các điểm bán hàng
– Báo cáo tài khoản cá nhân được phát hành 3 tháng một lần
– Ủy nhiệm chi định kỳ cho phép KH tự động chuyển tiền để thanh toán
Sản
phẩm
ANZ
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
44
Cash Management Account – Tài khoản quản lý quỹCash Management Account – Tài khoản quản lý quỹ
Tài khoản quản lý quỹ là một tài khoản linh hoạt giúp KH giữ tiền an toàn
nhưng vẫn có thể sử dụng bất kỳ lúc nào
Đặc điểm
– LS hấp dẫn được áp dụng trên số dư thực tế của TK và sẽ được trả vào cuối
tháng
– Có thể rút tiền bất cứ lúc nào
Điều khoản và điều kiện
– Mức LS có thể thay đổi theo thị trường để đảm bảo tính cạnh tranh.TK sẽ
không được hưởng lãi nếu tất toán trong vòng 7 ngày Số dư tối thiểu là
70.000.000VND. Phí duy trì TK là 70.000VND/tháng
– Miễn phí: Mỗi tháng KH được một lần rút tiền miễn phí tại quầy
– Phí cho các lần rút tiếp theo như sau:
Rút bằng máy ATM - 5.000VND/lần
Rút tại quầy - 70.000VND/lần
– Phí phát hành thẻ ANZ hàng năm - 150.000VND/năm
Sản
phẩm
ANZ
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
45
Consumer Account - Tài khoản Chi TiêuConsumer Account - Tài khoản Chi Tiêu
Tài khoản Chi Tiêu giao dịch 24/24 giờ đơn giản và tiện lợi đáp ứng mọi nhu
cầu chi tiêu hàng ngày của KH và vẫn mang lại lãi suất cạnh tranh
Các điều kiện và điều khoản
– Số dư tối thiểu là VND2.000.000. Phí duy trì TK là VND50.000/tháng nếu
số dư của một ngày bất kỳ trong tháng xuống dưới mức trên.
Các đặc điểm và lợi ích
– Rút tiền dễ dàng, thuận tiện
– An toàn và bảo mật
– Lãi suất rất cạnh tranh, được tính trên số dư tối thiểu hàng tháng và trả vào
tài khoản cuối tháng
– Phí thấp, thích hợp cho việc chi tiêu hàng ngày
– Có thể dùng để nhận tiền không giới hạn từ trong và ngoài nước
Sản
phẩm
ANZ
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
46
Flexi-Smart Account - Tài khoản Thông MinhFlexi-Smart Account - Tài khoản Thông Minh
Giúp KH giữ tiền an toàn & khi cần có thể sử
dụng 24/24 giờ vào bất kỳ ngày nào. KH có thể
sử dụng tài khoản này để nhận lương hàng tháng
hoặc những khoản thu nhập khác như kiều hối
Các điều kiện và điều khoản
– Số dư tối thiểu là VND5.000.000 (Năm triệu
đồng). Phí duy trì tài khoản là VND50.000/tháng
Sản
phẩm
ANZ
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
47
Corporate Cheque Account - Tài khoản Vãng lai của DNCorporate Cheque Account - Tài khoản Vãng lai của DN
Là loại hình TK chủ yếu để giao dịch, do vậy có thể phát hành sổ séc
Lợi ích
– Sử dụng tài khoản bất cứ lúc nào
– Có thể phát hành sổ séc
– Thuận tiện trong việc nhận tiền và thanh toán
– An toàn
– Dễ dàng sử dụng
Đặc điểm
– Báo cáo tài khoản được phát hành đều đặn hàng tháng miễn phí
– Uỷ nhiệm chi định kỳ cho phép tự động thanh toán các khoản chi
hàng tháng
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
48
Corporate Call Deposit Account - TK giao dịch Công TyCorporate Call Deposit Account - TK giao dịch Công Ty
Tài khoản giao dịch Công Ty là loại hình tài khoản giao
dịch có lãi suất, có những đặc điểm thuận lợi như sau.
Đặc điểm và Lợi ích
– Mở bằng tiền đô la Mỹ hoặc tiền đồng Việt Nam
– Số dư tối thiểu là 10.000USD hoặc tương đương
– Được phát hành sổ séc
– Lãi suất được tính hàng ngày trên số dư thực tế và được
trả hàng quý vào ngày làm việc cuối cùng của tháng
3,6,9,12 hàng năm
– Mức lãi suất thường xuyên được điều chỉnh nhằm đảm
bảo tính cạnh tranh cao trên thị trường
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
49
Cần biết thêm chi tiết?Cần biết thêm chi tiết?
“Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để đội ngũ tư vấn chuyên
nghiệp của chúng tôi có thể giải thích cho bạn rõ hơn về các sản
phẩm và dịch vụ của chúng tôi và hướng dẫn cho bạn những phương
thức quản lý tài chính mới khiến cuộc sống của bạn trở nên tiện nghi
hơn. Hãy đến ngân hàng ANZ và thử nghiệm một phong cách ngân
hàng mới.”
Sản
phẩm
ANZ
Huy
động
vốn
Huy
động
vốn
50
Sản phẩm tiềm năng MHB detailSản phẩm tiềm năng MHB detail
Hình thức huy động vốn gửi một nơi lĩnh
nhiều nơi
Hình thức tiết kiệm gửi góp, tiết kiệm tích
lũy
Tiết kiệm xây dựng nhà ở
Các hình thức tiết kiệm lãi suất bậc thang

Contenu connexe

Tendances

21346040 nghiep-vu-ngan-hang-thuongmai
21346040 nghiep-vu-ngan-hang-thuongmai21346040 nghiep-vu-ngan-hang-thuongmai
21346040 nghiep-vu-ngan-hang-thuongmaihoatram
 
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)Loncon Xauxi
 
Thực trạng và giải pháp cho các nhtm hiện nay.nhóm 1.
Thực trạng và giải pháp cho các nhtm hiện nay.nhóm 1.Thực trạng và giải pháp cho các nhtm hiện nay.nhóm 1.
Thực trạng và giải pháp cho các nhtm hiện nay.nhóm 1.gamaham3
 
Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
 Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTMHương Nguyễn
 
Nguon von va quan ly nguon von cua ngan hang thuong mai doc
Nguon von va quan ly nguon von cua ngan hang thuong mai docNguon von va quan ly nguon von cua ngan hang thuong mai doc
Nguon von va quan ly nguon von cua ngan hang thuong mai dockongchavip
 
Quản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tmQuản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tmĐinh Hiep
 
10 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.010 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.0Yen Dang
 
DAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANK
DAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANKDAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANK
DAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANKdinhnguyenvn
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977tranthaong
 
ôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtmôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtmvantai30
 
Chapter tgtc
Chapter tgtcChapter tgtc
Chapter tgtcaccordv12
 
De thi vietinbank 2012 de 3
De thi vietinbank 2012 de 3De thi vietinbank 2012 de 3
De thi vietinbank 2012 de 3Dang Thaibang
 
Dap An Co Giai Thich De Thi Vietinbank
Dap An Co Giai Thich De Thi VietinbankDap An Co Giai Thich De Thi Vietinbank
Dap An Co Giai Thich De Thi Vietinbankdinhnguyenvn
 
Luận văn: Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP ngoài quốc doanh (VPBank)
Luận văn: Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP ngoài quốc doanh (VPBank)Luận văn: Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP ngoài quốc doanh (VPBank)
Luận văn: Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP ngoài quốc doanh (VPBank)Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
2. ke toan tai san ngan han ke toan tien gui ngan hang
2. ke toan tai san ngan han   ke toan tien gui ngan hang2. ke toan tai san ngan han   ke toan tien gui ngan hang
2. ke toan tai san ngan han ke toan tien gui ngan hangPham Ngoc Quang
 
Tailieu.vncty.com xay dung quy dau tu phat trien nham tang cuong phat trien...
Tailieu.vncty.com   xay dung quy dau tu phat trien nham tang cuong phat trien...Tailieu.vncty.com   xay dung quy dau tu phat trien nham tang cuong phat trien...
Tailieu.vncty.com xay dung quy dau tu phat trien nham tang cuong phat trien...Trần Đức Anh
 

Tendances (20)

21346040 nghiep-vu-ngan-hang-thuongmai
21346040 nghiep-vu-ngan-hang-thuongmai21346040 nghiep-vu-ngan-hang-thuongmai
21346040 nghiep-vu-ngan-hang-thuongmai
 
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
 
Thực trạng và giải pháp cho các nhtm hiện nay.nhóm 1.
Thực trạng và giải pháp cho các nhtm hiện nay.nhóm 1.Thực trạng và giải pháp cho các nhtm hiện nay.nhóm 1.
Thực trạng và giải pháp cho các nhtm hiện nay.nhóm 1.
 
Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
 Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
 
Nguon von va quan ly nguon von cua ngan hang thuong mai doc
Nguon von va quan ly nguon von cua ngan hang thuong mai docNguon von va quan ly nguon von cua ngan hang thuong mai doc
Nguon von va quan ly nguon von cua ngan hang thuong mai doc
 
Quản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tmQuản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tm
 
10 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.010 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.0
 
DAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANK
DAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANKDAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANK
DAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANK
 
Nhóm 2 sec
Nhóm 2 secNhóm 2 sec
Nhóm 2 sec
 
Chương 1
Chương 1Chương 1
Chương 1
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
 
ôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtmôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtm
 
Chapter tgtc
Chapter tgtcChapter tgtc
Chapter tgtc
 
Tài khoản 112
Tài khoản 112Tài khoản 112
Tài khoản 112
 
De thi vietinbank 2012 de 3
De thi vietinbank 2012 de 3De thi vietinbank 2012 de 3
De thi vietinbank 2012 de 3
 
Dap An Co Giai Thich De Thi Vietinbank
Dap An Co Giai Thich De Thi VietinbankDap An Co Giai Thich De Thi Vietinbank
Dap An Co Giai Thich De Thi Vietinbank
 
TTQT
TTQTTTQT
TTQT
 
Luận văn: Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP ngoài quốc doanh (VPBank)
Luận văn: Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP ngoài quốc doanh (VPBank)Luận văn: Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP ngoài quốc doanh (VPBank)
Luận văn: Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP ngoài quốc doanh (VPBank)
 
2. ke toan tai san ngan han ke toan tien gui ngan hang
2. ke toan tai san ngan han   ke toan tien gui ngan hang2. ke toan tai san ngan han   ke toan tien gui ngan hang
2. ke toan tai san ngan han ke toan tien gui ngan hang
 
Tailieu.vncty.com xay dung quy dau tu phat trien nham tang cuong phat trien...
Tailieu.vncty.com   xay dung quy dau tu phat trien nham tang cuong phat trien...Tailieu.vncty.com   xay dung quy dau tu phat trien nham tang cuong phat trien...
Tailieu.vncty.com xay dung quy dau tu phat trien nham tang cuong phat trien...
 

Similaire à Tailieu.vncty.com nghiep vu-huy_dong_von_moi_1302

Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
chuong 2 Nghiệp vụ huy động tiền gửi của NHTM.pptx
chuong 2 Nghiệp vụ huy động tiền gửi của NHTM.pptxchuong 2 Nghiệp vụ huy động tiền gửi của NHTM.pptx
chuong 2 Nghiệp vụ huy động tiền gửi của NHTM.pptxNguyễn Minh
 
bài giảng kế toán NHTM.pdf
bài giảng kế toán NHTM.pdfbài giảng kế toán NHTM.pdf
bài giảng kế toán NHTM.pdfMeMe643918
 
Dap An Co Giai Thich De Thi Vietcombank
Dap An Co Giai Thich De Thi VietcombankDap An Co Giai Thich De Thi Vietcombank
Dap An Co Giai Thich De Thi Vietcombankdinhnguyenvn
 
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mạiCác hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOCBÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOCNguyễn Công Huy
 
Quản trị ngân hàng thương mại (1) (2).pdf
Quản trị ngân hàng thương mại (1) (2).pdfQuản trị ngân hàng thương mại (1) (2).pdf
Quản trị ngân hàng thương mại (1) (2).pdfLngKhnhChi2
 

Similaire à Tailieu.vncty.com nghiep vu-huy_dong_von_moi_1302 (20)

Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
 
chuong 2 Nghiệp vụ huy động tiền gửi của NHTM.pptx
chuong 2 Nghiệp vụ huy động tiền gửi của NHTM.pptxchuong 2 Nghiệp vụ huy động tiền gửi của NHTM.pptx
chuong 2 Nghiệp vụ huy động tiền gửi của NHTM.pptx
 
Cơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Huy Động Vốn Của Ngân Hàng Thương Mại
Cơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Huy Động Vốn Của Ngân Hàng Thương MạiCơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Huy Động Vốn Của Ngân Hàng Thương Mại
Cơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Huy Động Vốn Của Ngân Hàng Thương Mại
 
PHÁP LUẬT HUY ĐỘNG VỐN CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI.doc
PHÁP LUẬT HUY ĐỘNG VỐN CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI.docPHÁP LUẬT HUY ĐỘNG VỐN CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI.doc
PHÁP LUẬT HUY ĐỘNG VỐN CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI.doc
 
bài giảng kế toán NHTM.pdf
bài giảng kế toán NHTM.pdfbài giảng kế toán NHTM.pdf
bài giảng kế toán NHTM.pdf
 
Cơ Sở Lý Luận Phân Tích Hiệu Quả Hoạt Động Tín Dụng Tại Ngân Hàng.
Cơ Sở Lý Luận Phân Tích Hiệu Quả Hoạt Động Tín Dụng Tại Ngân Hàng.Cơ Sở Lý Luận Phân Tích Hiệu Quả Hoạt Động Tín Dụng Tại Ngân Hàng.
Cơ Sở Lý Luận Phân Tích Hiệu Quả Hoạt Động Tín Dụng Tại Ngân Hàng.
 
Giới thiệu Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PG Bank), 9đ
Giới thiệu Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PG Bank), 9đGiới thiệu Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PG Bank), 9đ
Giới thiệu Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PG Bank), 9đ
 
Nâng Cao Chất Lượng Bảo Lãnh Tại Sở Giao Dịch Nhtmcp Ngoại Thương Việt Nam
Nâng Cao Chất Lượng Bảo Lãnh Tại Sở Giao Dịch Nhtmcp Ngoại Thương Việt NamNâng Cao Chất Lượng Bảo Lãnh Tại Sở Giao Dịch Nhtmcp Ngoại Thương Việt Nam
Nâng Cao Chất Lượng Bảo Lãnh Tại Sở Giao Dịch Nhtmcp Ngoại Thương Việt Nam
 
Dap An Co Giai Thich De Thi Vietcombank
Dap An Co Giai Thich De Thi VietcombankDap An Co Giai Thich De Thi Vietcombank
Dap An Co Giai Thich De Thi Vietcombank
 
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mạiCác hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
 
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOCBÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
 
Kế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
Kế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài GònKế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
Kế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
 
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Ngân Hàng Vietcom...
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Ngân Hàng Vietcom...Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Ngân Hàng Vietcom...
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Ngân Hàng Vietcom...
 
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Ngân Hàng Vietcom...
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Ngân Hàng Vietcom...Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Ngân Hàng Vietcom...
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Ngân Hàng Vietcom...
 
kế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
kế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gònkế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
kế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
 
Luận văn: Nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế, HOT
Luận văn: Nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế, HOTLuận văn: Nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế, HOT
Luận văn: Nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế, HOT
 
Cơ sở lý luận về hiệu quả huy động vốn của ngân hàng thương mại.docx
Cơ sở lý luận về hiệu quả huy động vốn của ngân hàng thương mại.docxCơ sở lý luận về hiệu quả huy động vốn của ngân hàng thương mại.docx
Cơ sở lý luận về hiệu quả huy động vốn của ngân hàng thương mại.docx
 
Quản trị ngân hàng thương mại (1) (2).pdf
Quản trị ngân hàng thương mại (1) (2).pdfQuản trị ngân hàng thương mại (1) (2).pdf
Quản trị ngân hàng thương mại (1) (2).pdf
 
Báo cáo thực tập HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG agribank - Nhận viết đề tài điểm ...
Báo cáo thực tập HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG agribank - Nhận viết đề tài điểm ...Báo cáo thực tập HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG agribank - Nhận viết đề tài điểm ...
Báo cáo thực tập HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG agribank - Nhận viết đề tài điểm ...
 
Cơ Sở Lý Luận Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Tín Dụng Cho Doanh Nghiệp Vừa Và...
Cơ Sở Lý Luận Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Tín Dụng Cho Doanh Nghiệp Vừa Và...Cơ Sở Lý Luận Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Tín Dụng Cho Doanh Nghiệp Vừa Và...
Cơ Sở Lý Luận Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Tín Dụng Cho Doanh Nghiệp Vừa Và...
 

Plus de Trần Đức Anh

Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Trần Đức Anh
 

Plus de Trần Đức Anh (20)

Tailieu.vncty.com 5275 1261
Tailieu.vncty.com   5275 1261Tailieu.vncty.com   5275 1261
Tailieu.vncty.com 5275 1261
 
Tailieu.vncty.com 5249 5591
Tailieu.vncty.com   5249 5591Tailieu.vncty.com   5249 5591
Tailieu.vncty.com 5249 5591
 
Tailieu.vncty.com 5219 0449
Tailieu.vncty.com   5219 0449Tailieu.vncty.com   5219 0449
Tailieu.vncty.com 5219 0449
 
Tailieu.vncty.com 5208 2542
Tailieu.vncty.com   5208 2542Tailieu.vncty.com   5208 2542
Tailieu.vncty.com 5208 2542
 
Tailieu.vncty.com 5145 0887
Tailieu.vncty.com   5145 0887Tailieu.vncty.com   5145 0887
Tailieu.vncty.com 5145 0887
 
Tailieu.vncty.com 5142 5647
Tailieu.vncty.com   5142 5647Tailieu.vncty.com   5142 5647
Tailieu.vncty.com 5142 5647
 
Tailieu.vncty.com 5138 529
Tailieu.vncty.com   5138 529Tailieu.vncty.com   5138 529
Tailieu.vncty.com 5138 529
 
Tailieu.vncty.com 5125 4608
Tailieu.vncty.com   5125 4608Tailieu.vncty.com   5125 4608
Tailieu.vncty.com 5125 4608
 
Tailieu.vncty.com 5117 1019
Tailieu.vncty.com   5117 1019Tailieu.vncty.com   5117 1019
Tailieu.vncty.com 5117 1019
 
Tailieu.vncty.com 5106 4775
Tailieu.vncty.com   5106 4775Tailieu.vncty.com   5106 4775
Tailieu.vncty.com 5106 4775
 
Tailieu.vncty.com 5089 2417
Tailieu.vncty.com   5089 2417Tailieu.vncty.com   5089 2417
Tailieu.vncty.com 5089 2417
 
Tailieu.vncty.com 5088 8018
Tailieu.vncty.com   5088 8018Tailieu.vncty.com   5088 8018
Tailieu.vncty.com 5088 8018
 
Tailieu.vncty.com 5067 1967
Tailieu.vncty.com   5067 1967Tailieu.vncty.com   5067 1967
Tailieu.vncty.com 5067 1967
 
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
 
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
 
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
 
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
 
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
 
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
 

Tailieu.vncty.com nghiep vu-huy_dong_von_moi_1302

  • 1. Nghiệp vụ huy động vốnNghiệp vụ huy động vốn Nguyễn Thị Thùy Linh, UEH
  • 2. Huy động vốn Huy động vốn 2 A. Nguồn vốn của NHTMA. Nguồn vốn của NHTM I. Vốn tự có detail II. Nguồn vốn huy động (Mobilized Capital) III. Vốn đi vay (Borrowed Capital) IV. Vốn tiếp nhận (Trust Capital ) V. Vốn khác (Other Capital)
  • 3. Huy động vốn Huy động vốn 3 I. Vốn tự cóI. Vốn tự có Theo quyết định số 457/2005/QĐ-NHNN ngày 19/4/2005, VTC của TCTD bao gồm 1. Vốn cấp 1 (cơ bản): dùng làm căn cứ để xác định giới hạn mua, đầu tư vào tài sản cố định của tổ chức tín dụng 2. Vốn cấp 2 (bổ sung vốn điều lệ ) 3. Ngoài ra, theo thông lệ của các nước, vốn tự có còn bao gồm: Giấy nợ thứ cấp (trái, kỳ phiếu) có thời hạn trên 7 năm ; Tín, trái phiếu hoán đổi cổ phiếu;
  • 4. Huy động vốn Huy động vốn 4 1. Vốn cấp 11. Vốn cấp 1 a. Vốn điều lệ (vốn đã được cấp, vốn đã góp) b. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ c. Quỹ dự phòng tài chính d. Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ e. Lợi nhuận không chia
  • 5. Huy động vốn Huy động vốn 5 a. Vốn điều lệa. Vốn điều lệ Là nguồn vốn ban đầu khi NH mới bắt đầu đi vào hoạt động và được ghi vào bản điều lệ. Vốn điều lệ phải đạt mức tối thiểu theo quy định của pháp luật Theo Nghị định số 82/1998/NĐ-CP ban hành ngày 03 tháng 10 năm 1998 của Chính Phủ, mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng được qui định như sau (tỷ VND) : – NHTM QD: NH NN&PTNT: 2.200, các NHTM QD còn lại: 1.100 – NHTM CP: NHTM CP đô thị khu vực TP.HCM & HN : 70, các đô thị còn lại 50. NHTM CP nông thôn: 5 – NHTM LD: 10 triệu USD. – CN NHTM nước ngoài: 15 triệu USD
  • 6. Huy động vốn Huy động vốn 6 b. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệb. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ Hình thành nhằm mục đích bổ sung vốn điều lệ của ngân hàng khi cần thiết để đáp ứng yêu cầu mở rộng qui mô hoạt động của ngân hàng
  • 7. Huy động vốn Huy động vốn 7 c. Quỹ dự phòng tài chínhc. Quỹ dự phòng tài chính Được dùng để bù đắp phần còn lại của những tổn thất, thiệt hại về tài sản xảy ra trong quá trình kinh doanh (Sau khi đã được bù đắp bằng tiền bồi thường của các tổ chức, cá nhân gây ra tổn thất, của tổ chức bảo hiểm & sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro).
  • 8. Huy động vốn Huy động vốn 8 2. Vốn cấp 22. Vốn cấp 2 Được hình thành thông qua các quy định như: 50 % phần giá trị tăng thêm của tài sản cố định 40% phần giá trị tăng thêm của các loại chứng khoán đầu tư (kể cả cổ phiếu đầu tư, vốn góp) Trái phiếu chuyển đổi hoặc cổ phiếu ưu đãi do tổ chức tín dụng phát hành có kỳ hạn ban đầu, thời hạn còn lại trước khi chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông tối thiểu là 5 năm; Các công cụ nợ khác thỏa mãn điều kiện có kỳ hạn ban đầu tối thiểu trên 10 năm; Dự phòng chung, tối đa bằng 1,25% tổng TS Có rủi ro
  • 9. Huy động vốn Huy động vốn 9 Tài sản Có rủi roTài sản Có rủi ro Là những khoản mục tài sản Có được phản ánh trong & ngoài bảng CĐKT, có thể bị tổn thất trong quá trình KD – Các khoản tín dụng bị rủi ro – Các khoản đầu tư bị rủi ro – Các khoản bảo lãnh bị rủi ro
  • 10. Huy động vốn Huy động vốn 10 Hệ số rủi ro Loại tài sản Có 0% Tiền mặt Tiền gửi NHNN 5%, 10%, 20% Trái phiếu của đơn vị kinh tế công cộng & các khoản cho vay được các đơn vị đó bảo lãnh 20% Tiền gửi tại các TCTD Các khoản tiền mặt trong giai đoạn thu nợ 50% Các khoản cho vay được bảo đảm 100%
  • 11. Huy động vốn Huy động vốn 11 3. Ngoài ra VTC còn bao gồm3. Ngoài ra VTC còn bao gồm Giấy nợ thứ cấp (trái phiếu, kỳ phiếu) có thời hạn trên 7 năm Tín phiếu, trái phiếu hoán đổi cổ phiếu Và các khoản thu nhập từ các công ty thành viên cũng như từ những tổ chức mà ngân hàng nắm cổ phần sở hữu. (Mặc dù khoản này chiếm tỷ trọng không lớn nhưng đó là nguồn tài trợ dài hạn cho ngân hàng).
  • 12. Huy động vốn Huy động vốn 12 Giấy nợ thứ cấp (trái phiếu, kỳ phiếu) có thời hạn trên 7 nămGiấy nợ thứ cấp (trái phiếu, kỳ phiếu) có thời hạn trên 7 năm Là khoản nợ vốn dài hạn do các nhà đầu tư bên ngoài đóng góp. Một phương pháp tốt để đáp ứng nhu cầu tăng vốn của ngân hàng vì: – chi phí thấp, – lãi được tính vào chi phí và không làm giảm lợi tức trên mỗi cổ phần. Theo luật định, người sở hữu loại chứng khoán này có quyền hưởng thu nhập từ ngân hàng sau cả những người gửi tiền
  • 13. Huy động vốn Huy động vốn 13 Tín phiếu, trái phiếu hoán đổi cổ phiếuTín phiếu, trái phiếu hoán đổi cổ phiếu Là những chứng khoán nợ mà người mua nó sẽ được hoàn trả bằng cổ phiếu của ngân hàng khi đến đợt phát hành.
  • 14. Huy động vốn Huy động vốn 14 II. Nguồn vốn huy độngII. Nguồn vốn huy động Được hình thành thông qua nghiệp vụ huy động vốn của ngân hàng, là nguồn vốn chủ yếu trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Nguồn vốn huy động gồm các khoản như tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng, tiền gửi có kỳ hạn của các tổ chức và cá nhân, tiền gửi tiết kiệm của dân cư, vốn huy động thông qua phát hành kỳ phiếu, chứng chỉ tiền gửi…
  • 15. Huy động vốn Huy động vốn 15 III. Vốn đi vayIII. Vốn đi vay NHTM có thể vay vốn của các chủ thể như: Vay ngân hàng nhà nước dưới hình thức chiết khấu, tái chiết khấu các chứng từ có giá; cầm cố, tái cầm cố các thương phiếu; Vay lại theo hợp đồng tín dụng; vay của các ngân hàng thương mại khác qua thị trường liên ngân hàng, hợp đồng mua lại; Vay của các tổ chức tài chính, tín dụng quốc tế…
  • 16. Huy động vốn Huy động vốn 16 IV. Vốn tiếp nhận và vốn khácIV. Vốn tiếp nhận và vốn khác Đó là các khoản vốn mà ngân hàng có thể sử dụng như vốn tiếp nhận từ ngân sách Nhà nước để thực hiện các chương trình, dự án theo kế hoạch tập trung của Nhà nước Vốn chiếm dụng của khách hàng trong quá trình thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt (như các khoản tiền khách hàng ký quỹ để bảo chi séc, mở thư tín dụng, bảo lãnh ngân hàng)
  • 17. Huy động vốn Huy động vốn 17 B. Các hình thức huy động vốn ví dụB. Các hình thức huy động vốn ví dụ I. Huy động vốn qua tài khoản tiền gửi detail 1. Tiền gửi thanh toán detail 2. Tiền gửi tiết kiệm detail 3. Các hình thức huy động vốn qua tài khoản tiền gửi khác detail II. Huy động vốn qua phát hành giấy tờ có giá detail III. Huy động vốn từ các tổ chức tín dụng khác và từ Ngân hàng nhà nước
  • 18. Huy động vốn Huy động vốn 18 1. Tiền gửi thanh toán1. Tiền gửi thanh toán Huy động vốn của ngân hàng thông qua việc mở tài khoản thanh toán cho khách hàng NH thực hiện các lệnh yêu cầu về chi trả, chuyển tiền của chủ tài khoản hoặc cho khách hàng rút tiền mặt Đặc điểm: – Gửi tiền để thanh toán – Số dư không ổn định – Lãi suất thấp Ý nghĩa: tạo nguồn vốn cho ngân hàng; tiết kiệm chi phí lưu thông, thực hiện giao dịch văn minh, giảm thiểu rủi ro Tài khoản tiền gửi Tài khoản tiền gửi
  • 19. Huy động vốn Huy động vốn 19 1. Tiền gửi thanh toán (tt)1. Tiền gửi thanh toán (tt) TK A AGởi TM xxxxx xxxx TK C xxxx Qua các phương tiện thanh toán A xxxRút TM xx Rút tiền (qua các phương tiện thanh toán) TK B xx Tài khoản tiền gửi Tài khoản tiền gửi
  • 20. Huy động vốn Huy động vốn 20 Thủ tục mở tài khoảnThủ tục mở tài khoản Đối với khách hàng cá nhân Đối với khách hàng tổ chức Đối với khách hàng là đồng chủ tài khoản Tiền gửi thanh toán Tiền gửi thanh toán
  • 21. Huy động vốn Huy động vốn 21 Tính lãi tiền gửi thanh toánTính lãi tiền gửi thanh toán Ở Việt Nam, NH vẫn trả lãi đối với TK TGTT, mức lãi suất thường rất thấp (0,2%/tháng) Lãi TGTT có thể tính theo định kỳ hàng tháng hoặc quý theo phương pháp tích số Lãi được nhập vào số dư có tài khoản tiền gửi của khách hàng. Ở các nước phát triểnỞ các nước phát triển KH duy trì một số dư tối thiểu để được hưởng các dịch vụ NH KH duy trì một số dư tối thiểu để được hưởng các dịch vụ NH NH không trả lãi cho khách hàng mở TK TGTTNH không trả lãi cho khách hàng mở TK TGTT Tiền gửi thanh toán Tiền gửi thanh toán
  • 22. Huy động vốn Huy động vốn 22 Cách tính lãi TK TGTT của công ty ACách tính lãi TK TGTT của công ty A Ngày Số dư Số ngày của số dư Tích số 1-Feb 152,000,000.0 4 608,000,000.0 5-Feb 120,000,000.0 5 600,000,000.0 10-Feb 24,235,000.0 8 193,880,000.0 18-Feb 145,046,780.0 7 1,015,327,460.0 25-Feb 89,274,650.0 2 178,549,300.0 27-Feb 1,289,332,746.0 1 1,289,332,746.0 28-Feb 145,782,920.0 1 145,782,920.0 Tổng cộng 4,030,870,000 .0 Tiền lãi 270,000 .0 Tiền gửi thanh toán Tiền gửi thanh toán
  • 23. Huy động vốn Huy động vốn 23 Cách tính lãi TK TGTT của công ty A (tt)Cách tính lãi TK TGTT của công ty A (tt) 30 LS*dö]soátaïitoànngaøySoá*TKdö[Soá laõiTieàn (tháng) = Tiền gửi thanh toán Tiền lãi tháng 2 của TK TGTT của công ty A trên đây được xác định theo công thức sau: Hầu hết các ngân hàng đều chương trình hoá công việc tính lãi và hàng tháng tự động nhập lãi vào số dư gốc tài khoản tiền gửi của khách hàng Tiền gửi thanh toán
  • 24. Huy động vốn Huy động vốn 24 2. Tiền gửi tiết kiệm2. Tiền gửi tiết kiệm a. Tiết kiệm không kỳ hạn detail b. Tiết kiệm định kỳ detail c. Các loại tiết kiệm khác detail Tài khoản tiền gửi Tài khoản tiền gửi
  • 25. Huy động vốn Huy động vốn 25 a. Tiết kiệm không kỳ hạna. Tiết kiệm không kỳ hạn Đối tượng – Khách hàng cá nhân, tổ chức có tiền tạm thời nhàn rỗi – Gửi NH vì mục tiêu an toàn & sinh lợi – Không thiết lập được kế hoạch sử dụng tiền gửi trong tương lai Đặc điểm – Khách hàng muốn rút bất cứ lúc nào cũng được nên NH phải đảm bảo tồn quỹ để chi trả và khó lên kế hoạch sử dụng tiền gửi – Ngân hàng thường trả lãi rất thấp – Mỗi lần giao dịch khách hàng phải xuất trình sổ tiền gửi và chỉ có thể thực hiện được các giao dịch ngân quỹ – Không thực hiện được các giao dịch thanh toán Thủ tục mở sổ tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn Tiền gửi tiết kiệm Tiền gửi tiết kiệm
  • 26. Huy động vốn Huy động vốn 26 b. Tiết kiệm định kỳb. Tiết kiệm định kỳ Đối tượng – Khách hàng có nhu cầu gửi tiền vì mục tiêu an toàn, sinh lợi & thiết lập được kế hoạch sử dụng tiền trong tương lai – Cá nhân muốn có thu nhập ổn định và thường xuyên, đáp ứng cho việc chi tiêu hàng tháng hoặc hàng quý Đặc điểm – LS cao hơn LS trả cho loại tiền gửi không kỳ hạn – LS thay đổi tùy theo loại kỳ hạn gửi – Số dư ổn định theo từng kỳ hạn Thủ tục mở sổ – Tương tự như tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn – KH chỉ được rút tiền gửi theo đúng kỳ hạn đã cam kết, không được phép rút tiền trước hạn Phân loại tài tiền gửi tiết kiệm định kỳ – Căn cứ vào thời hạn – Căn cứ vào phương thức trả lãi Tiền gửi tiết kiệm Tiền gửi tiết kiệm
  • 27. Huy động vốn Huy động vốn 27 c. Các loại tiết kiệm khácc. Các loại tiết kiệm khác Các loại TGTK ở Việt Nam – Tiết kiệm tiện ích, tiết kiệm có thưởng, tiết kiệm an khang, tiết kiệm tích góp, tiết kiệm lĩnh lại bậc thang Các loại TGTK trên thế giới – TGTK có quy định số lần rút trong một thời gian nhất định (Nhật) – TGTK hẹn rút (Anh + HongKong) – TGTK có mục đích (Pháp): Khách hàng gửi vào nhằm sử dụng số tiền đó vào mục đích nhất định như mua nhà, trang trải chi phí học tập Tiền gửi tiết kiệm Tiền gửi tiết kiệm
  • 28. Huy động vốn Huy động vốn 28 3. Các hình thức huy động vốn qua TKTG khác3. Các hình thức huy động vốn qua TKTG khác Tiền gửi tài khoản đặc biệt của Hoa Kỳ – Tiền gửi vào tài khoản NOW (Negotiable Orders of with drawal) – Tiền gửi vào tài khoản ATS (Automatic Transfer Services) Tài khoản tiền gửi Tài khoản tiền gửi xxxx Số tiết kiệm Định kỳ chuyển tiền xx Rút tiền A Gởi tiền Qua séc Tài khoản séc (A) – Tiền gửi vào tài khoản Super Now
  • 29. Huy động vốn Huy động vốn 29 Các hình thức huy động vốn qua TKTG khác (tt)Các hình thức huy động vốn qua TKTG khác (tt) Tiền gửi thông tri (Nhật) Tiền gửi vào tài khoản MMDA (Money Market Deposit Account) Tiền gửi vào tài khoản cổ phần Tài khoản tiền gửi Tài khoản tiền gửi
  • 30. Huy động vốn Huy động vốn 30 Nguyên tắc quản lý tiền gửi của khách hàngNguyên tắc quản lý tiền gửi của khách hàng Đảm bảo thanh toán kịp thời theo yêu cầu Đảm bảo tương ứng về thời hạn giữa nguồn vốn và việc sử dụng vốn. Thực hiện theo lệnh của khách hàng Đảm bảo bí mật Thông báo kịp thời cho khách hàng Tài khoản tiền gửi Tài khoản tiền gửi
  • 31. Huy động vốn Huy động vốn 31 II. Huy động vốn qua phát hành giấy tờ có giáII. Huy động vốn qua phát hành giấy tờ có giá Giấy tờ có giá là chứng nhận của TCTD phát hành để huy động vốn trong đó xác nhận nghĩa vụ trả nợ một khoản tiền trong một thời hạn nhất định, điều kiện trả lãi và các điều khoản cam kết khác giữa tổ chức tín dụng và người mua. Một giấy tờ có giá thường kèm theo các thuộc tính sau đây: – Mệnh giá – Thời hạn giấy tờ có giá – Lãi suất được hưởng
  • 33. Huy động vốn Huy động vốn 33 Cơ cấu vốn huy độngCơ cấu vốn huy động
  • 35. Huy động vốn Huy động vốn 35 Huy động vốn tại các NHHuy động vốn tại các NH Tiền gửi thanh toán – ACB VND ngoại tệ – EAB detail Tiền gửi tiết kiệm – Sản phẩm tiềm năng MHB detail – Tiền gửi tiết kiệm hiện có tại MHB detail – Tiết kiệm tích góp dự thưởng ACB detail – Tiền gửi tiết kiệm ACB VND ngoại tệ vàng – Tiền gửi tiết kiệm dự thưởng ACB detail – Tiết kiệm EAB detail – Tiết kiệm tích lũy an cư EAB detail Kỳ phiếu ngân hàng detail Ngân hàng ANZ detail bieuphi
  • 37. Huy động vốn Huy động vốn 37 D. Các giải pháp tăng vốn của NHTMD. Các giải pháp tăng vốn của NHTM Tăng nguồn vốn huy động Tăng vốn tự có
  • 38. Huy động vốn Huy động vốn 38 F. Dự trữ bắt buộcF. Dự trữ bắt buộc Là số tiền mà các TCTD phải duy trì trên tài khoản tiền gửi không kỳ hạn tại NHNN để thực hiện các mục tiêu của CSTT Cách xác định dtbb – Kỳ duy trì dtbb: Từ mồng 1 đến hết ngày cuối cùng của tháng hiện hành – Kỳ xác định số tiền dtbb: Từ mồng 1 đến hết ngày cuối cùng của tháng trước – Số tiền dtbb: tính trên cơ sở số dư tiền gửi huy động bình quân trong kỳ của TCTD x tỷ lệ dtbb
  • 39. Huy động vốn Huy động vốn 39 Tiền dtbb trong kỳ duy trì dtbb (tháng này) = Số dư TG huy động bình quân ngày của kỳ xác định dtbb (Tính từ 1 30 (31) tháng trước) Tỷ lệ dtbb xB
  • 40. Huy động vốn Huy động vốn 40 Quyết định số 796/2004/QĐ-NHNN, về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng Quyết định số 796/2004/QĐ-NHNN, về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng Tỷ lệ dtbb đối với tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng: đối với các NHTM Nhà nước, NHTM cổ phần đô thị, NHLD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, công ty tài chính là 5% trên tổng số dư tiền gửi phải dtbb Đối với Ngân hàng NN & PTNT là 4% trên tổng số dư tiền gửi phải dự trữ bắt buộc Các ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn, Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương, ngân hàng hợp tác là 2% Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 2% đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 12 tháng đến dưới 24 tháng Đối với tiền gửi bằng ngoại tệ, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 8% cho tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng
  • 41. Huy động vốn Huy động vốn 41 QĐ về lãi suất tiền gửi dtbb số 923/QĐ – NHNN ngày 20/7/2004 QĐ về lãi suất tiền gửi dtbb số 923/QĐ – NHNN ngày 20/7/2004 Tiền gửi dtbb bằng VND gửi tại NHNN trong phạm vi mức dtbb quy định áp dụng LS 1.2% năm Tiền gửi vượt dtbb bằng VND gửi tại NHNN 0% năm Tiền gửi dtbb bằng ngoại tệ gửi tại NHNN trong phạm vi mức dtbb quy định LS 0% năm Tiền gửi vượt dtbb bằng ngoại tệ gửi tại NHNN áp dụng LS 1% năm
  • 42. Huy động vốn Huy động vốn 42 Sản phẩm tiền gửi của ngân hàng ANZSản phẩm tiền gửi của ngân hàng ANZ Personal Transaction Accounts - Tài khoản Giao dịch cá nhân – Personal Cheque Account – Tài khoản vãng lai – Cash Management Account – Tài khoản quản lý quỹ – Consumer Account - Tài khoản Chi Tiêu – Flexi-Smart Account - Tài khoản Thông Minh Personal Savings Accounts - Tài khoản Đầu tư cá nhân – Savings Account - Tài khoản Tiết kiệm không kỳ hạn – Term Desposit - Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn – Progress Saver Account - Tài khoản Đa Lộc Corporate Transactional Accounts - TK Giao dịch của DN – Corporate Cheque Account - Tài khoản Vãng lai của Doanh nghiệp Corporate Savings Accounts - Tài khoản Đầu tư của Doanh nghiệp – Corporate Call Deposit Account - Tài khoản giao dịch Công Ty – Corporate Cash Management Account - Tài khoản Quản lý quỹ của Doanh nghiệp – Corporate Term Deposits - Tài khoản Tiết kiệm có kỳ hạn của Doanh nghiệp Sản phẩm ANZ
  • 43. Huy động vốn Huy động vốn 43 Personal Cheque Account – Tài khoản vãng lai:Personal Cheque Account – Tài khoản vãng lai: Tài khoản không có lãi & được sử dụng để giao dịch thường xuyên. KH có thể yêu cầu phát hành sổ séc từ loại tài khoản này hoặc sử dụng Thẻ ANZ Access để rút tiền từ tài khoản qua máy rút tiền tự động Giấy tờ cần thiết để mở tài khoản: – Hộ chiếu (đối với cá nhân nước ngoài) hoặc CMND (đối với cá nhân VN). – Xác nhận thuế thu nhập từ cơ quan chủ quản (trong trường hợp cần thiết) Điều kiện và điều khoản – Số dư tối thiểu là 1.000USD. Phí duy trì tài khoản tương đương với 20USD Đặc điểm – Tài khoản có thể được mở dưới tên một hoặc hai cá nhân – Được phát hành séc cá nhân – Có thể dùng rút tiền từ TKqua máy ATM hoặc chi tiêu tại các điểm bán hàng – Báo cáo tài khoản cá nhân được phát hành 3 tháng một lần – Ủy nhiệm chi định kỳ cho phép KH tự động chuyển tiền để thanh toán Sản phẩm ANZ
  • 44. Huy động vốn Huy động vốn 44 Cash Management Account – Tài khoản quản lý quỹCash Management Account – Tài khoản quản lý quỹ Tài khoản quản lý quỹ là một tài khoản linh hoạt giúp KH giữ tiền an toàn nhưng vẫn có thể sử dụng bất kỳ lúc nào Đặc điểm – LS hấp dẫn được áp dụng trên số dư thực tế của TK và sẽ được trả vào cuối tháng – Có thể rút tiền bất cứ lúc nào Điều khoản và điều kiện – Mức LS có thể thay đổi theo thị trường để đảm bảo tính cạnh tranh.TK sẽ không được hưởng lãi nếu tất toán trong vòng 7 ngày Số dư tối thiểu là 70.000.000VND. Phí duy trì TK là 70.000VND/tháng – Miễn phí: Mỗi tháng KH được một lần rút tiền miễn phí tại quầy – Phí cho các lần rút tiếp theo như sau: Rút bằng máy ATM - 5.000VND/lần Rút tại quầy - 70.000VND/lần – Phí phát hành thẻ ANZ hàng năm - 150.000VND/năm Sản phẩm ANZ
  • 45. Huy động vốn Huy động vốn 45 Consumer Account - Tài khoản Chi TiêuConsumer Account - Tài khoản Chi Tiêu Tài khoản Chi Tiêu giao dịch 24/24 giờ đơn giản và tiện lợi đáp ứng mọi nhu cầu chi tiêu hàng ngày của KH và vẫn mang lại lãi suất cạnh tranh Các điều kiện và điều khoản – Số dư tối thiểu là VND2.000.000. Phí duy trì TK là VND50.000/tháng nếu số dư của một ngày bất kỳ trong tháng xuống dưới mức trên. Các đặc điểm và lợi ích – Rút tiền dễ dàng, thuận tiện – An toàn và bảo mật – Lãi suất rất cạnh tranh, được tính trên số dư tối thiểu hàng tháng và trả vào tài khoản cuối tháng – Phí thấp, thích hợp cho việc chi tiêu hàng ngày – Có thể dùng để nhận tiền không giới hạn từ trong và ngoài nước Sản phẩm ANZ
  • 46. Huy động vốn Huy động vốn 46 Flexi-Smart Account - Tài khoản Thông MinhFlexi-Smart Account - Tài khoản Thông Minh Giúp KH giữ tiền an toàn & khi cần có thể sử dụng 24/24 giờ vào bất kỳ ngày nào. KH có thể sử dụng tài khoản này để nhận lương hàng tháng hoặc những khoản thu nhập khác như kiều hối Các điều kiện và điều khoản – Số dư tối thiểu là VND5.000.000 (Năm triệu đồng). Phí duy trì tài khoản là VND50.000/tháng Sản phẩm ANZ
  • 47. Huy động vốn Huy động vốn 47 Corporate Cheque Account - Tài khoản Vãng lai của DNCorporate Cheque Account - Tài khoản Vãng lai của DN Là loại hình TK chủ yếu để giao dịch, do vậy có thể phát hành sổ séc Lợi ích – Sử dụng tài khoản bất cứ lúc nào – Có thể phát hành sổ séc – Thuận tiện trong việc nhận tiền và thanh toán – An toàn – Dễ dàng sử dụng Đặc điểm – Báo cáo tài khoản được phát hành đều đặn hàng tháng miễn phí – Uỷ nhiệm chi định kỳ cho phép tự động thanh toán các khoản chi hàng tháng
  • 48. Huy động vốn Huy động vốn 48 Corporate Call Deposit Account - TK giao dịch Công TyCorporate Call Deposit Account - TK giao dịch Công Ty Tài khoản giao dịch Công Ty là loại hình tài khoản giao dịch có lãi suất, có những đặc điểm thuận lợi như sau. Đặc điểm và Lợi ích – Mở bằng tiền đô la Mỹ hoặc tiền đồng Việt Nam – Số dư tối thiểu là 10.000USD hoặc tương đương – Được phát hành sổ séc – Lãi suất được tính hàng ngày trên số dư thực tế và được trả hàng quý vào ngày làm việc cuối cùng của tháng 3,6,9,12 hàng năm – Mức lãi suất thường xuyên được điều chỉnh nhằm đảm bảo tính cạnh tranh cao trên thị trường
  • 49. Huy động vốn Huy động vốn 49 Cần biết thêm chi tiết?Cần biết thêm chi tiết? “Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi có thể giải thích cho bạn rõ hơn về các sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi và hướng dẫn cho bạn những phương thức quản lý tài chính mới khiến cuộc sống của bạn trở nên tiện nghi hơn. Hãy đến ngân hàng ANZ và thử nghiệm một phong cách ngân hàng mới.” Sản phẩm ANZ
  • 50. Huy động vốn Huy động vốn 50 Sản phẩm tiềm năng MHB detailSản phẩm tiềm năng MHB detail Hình thức huy động vốn gửi một nơi lĩnh nhiều nơi Hình thức tiết kiệm gửi góp, tiết kiệm tích lũy Tiết kiệm xây dựng nhà ở Các hình thức tiết kiệm lãi suất bậc thang