SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  45
LỜI MỞ ĐẦU
Sự phát triển của CNTT trong những năm gần đây đã đem lại những thành tựu to lớn trong việc
phát triển kinh tế. Những chương trình tin học ứng dụng ngày càng nhiều, rất nhiều công việc thủ
công trước đây nay đã được xử lí bằng các phần mềm chuyên dụng, giúp giảm đáng kể công sức,
hoàn thành công việc nhanh chóng và chính xác. Để có một phần mềm ứng dụng đáp ứng được
yêu cầu công việc đặt ra thì những người làm tin học phải biết phân tích thiết kế hệ thống làm
việc của chương trình để từ đó xây dựng nên một phần mềm ứng dụng quản lí chương trình đó.
Những chương trình, phần mềm ứng dụng đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực quản lý, nó là
những công cụ hỗ trợ đắc lực và hầu như không thể thiếu nhằm đáp ứng đầy đủ nhất, thuận lợi
nhất những đòi hỏi của công việc quản lý nhờ những công cụ trợ giúp có sẵn.
Chương trình quản lí học viên của một trung tâm tin học là một chương trình được xây dựng
nhằm đáp ứng những đòi hỏi đặt ra của quá trình quản lý như ghi danh, nhập điểm, lưu kết quả
thi, tìm kiếm thông tin học viên, giáo viên … và rất nhiều công việc khác một cách nhanh chóng
và thuận tiện, chính xác một cách hệ thống.
Do trình độ kiến thức và kinh nghiệm còn non kém, và trong khuôn khổ thời gian cho phép để
làm một đồ án môn học, chúng em chưa hoàn tất được đầy đủ các công tác quản lý. Chương
trình này sau khi hoàn tất, hiệu quả có thể nâng cấp mở rộng cho tất cả các đơn vị đào tạo, các
trường phổ thông …
Nhóm sinh viên thực hiện
Phạm Hoàng Danh
Lê Thị Thanh Bình
MỤC LỤC
Lời mở đầu ............................................................................................................................................ 1
Phần I: Khảo sát – Yêu cầu của đồ án .................................................................................................3
I.Giới thiệu đồ án ………………………………………………………………………. 3
II. Khảo sát ……………………………………………………………………………….. 3
III. Yêu cầu ………………………………………………………………………………... 5
Phần II: Phân tích triển khai ……………………………………………………………………….... 6
I. Phát hiện thực thể …………………………………………………………………….. 6
II. Mô tả chi tiết thực thể ……………………………………………………………….. 7
III. Tổng kết thực thể ……………………………………………………………….…… 10
IV. Tổng kết thuộc tính ……………………………………………………………….…. 11
V. Mô hình ERD ………………………………………………………………………… 12
VI. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ …………………………………….. 13
VII. Phát hiện ràng buộc ……………………………………………………………….... 14
Phần III: Thiết kế giao diện ……………………………………………………………... …………. 15
I. Form đăng nhập...........................................................................................................15
II. Hệ thống menu chính của chương trình......................................................................16
Phần IV: Bảng phân công công việc ……………………………………………………………….. 43
PHẦN I: KHẢO SÁT – YÊU CẦU CỦA ĐỒ ÁN
I. Giới thiệu đồ án:
“Quản lí học viên của một trung tâm tin học” là hệ thống nhằm tin học hóa việc quản lí học
viên cho các nghiệp vụ như: ghi danh đăng kí khoá học, môn học; quản lý danh sách học viên
và giáo viên; xếp lịch học cho học viên và lịch dạy cho giáo viên; xếp thời khoá biểu; lưu và
báo kết quả thi của từng môn cho từng học viên; ….Chương trình này được ứng dụng cho các
trung tâm đào tạo tin học và có thể mở rộng cho các trường học, các đơn vị …
II. Khảo sát:
1. Bộ máy tổ chức:
Bộ máy tổ chức cơ bản của một trung tâm đào tạo tin học được xây dựng theo sơ đồ
Tóm tắt chức năng nhiệm vụ:
• Ban giám đốc: Điều khiển tất cả các hoạt động của trung tâm như xem xét; phê
duyệt ý kiến của các phòng ban; đề nghị, giải quyết thỏa đáng cho học viên và
các phòng ban.
• Phòng hành chánh: gồm 2 bộ phận
 Bộ phận tiếp tân tư vấn: Tiếp và tư vấn các vấn đề đưa ra của học viên và
những người đến ghi danh, giới thiệu các khóa học, các môn học, các chính
sách ưu đãi, cách thức đăng kí, và những vấn đề liên quan.
 Bộ phận ghi danh: Phụ trách việc ghi danh học viên học khóa nào, lớp nào.
• Phòng kế toán: gồm 2 bộ phận
 Bộ phận thu học phí: thực hiện việc thu học phí của học viên đã ghi danh ở
phòng hành chánh.
 Bộ phận kế toán: phụ trách việc tính toán các khoản thu chi cần thiết như trả
lương cho giáo viên, nhân viên; các khoản chi cho việc sửa chữa, nâng cấp
máy móc trang thiết bị.
• Phòng kế hoạch: gồm 3 bộ phận
 Bộ phận quảng cáo: phụ trách công việc quảng cáo các khoá học bằng nhiều
phương tiện như in ấn, thiết kế website …
 Bộ phận xếp lịch dạy và học: phụ trách việc sắp xếp thời khoá biểu cho học
viên, giáo viên theo danh sách đăng kí của học viên một cách khoa học, hợp
lí.
 Bộ phận lập kế hoạch đào tạo: phụ trách việc lên kế hoạch mở các khoá đào
tạo sau đó trình lên ban giám đốc phê duyệt
• Phòng giáo viên: biên soạn giáo trình, nghiên cứu phương pháp dạy, cập nhật
kiến thức mới và trực tiếp giảng dạy cho học viên; là đội ngũ có trình độ chuyên
môn đáp ứng được nhu cầu của việc giảng dạy
• Phòng kỹ thuật:
 Bộ phận trang thiết bị phòng học: phụ trách các vấn đề liên quan đến trang
thiết bị của phòng như cung cấp điện, bàn, ghế, bóng đèn, máy lạnh…
 Bộ phận sửa chữa, nâng cấp, bảo trì máy tính: phụ trách việc sửa chữa những
hư hỏng của máy vi tính, nâng cấp bảo trì máy vi tính, cập nhật những phần
mềm mới nhất cho máy.
2. Máy móc trang thiết bị:
• Phòng học : phòng máy lạnh, không gian đủ rộng, yên tĩnh, mỗi học viên một
máy
• Thiết bị: Máy tính cấu hình mạnh (P4 trở lên), có nối mạnh LAN và INTERNET
ADSL
• Phần mềm: hệ điều hành XP trở lên, bộ Microsoft Office, các phần mềm hỗ trợ
cho việc học
3. Mô tả hoạt động:
Trung tâm mở nhiều khóa trong một năm; một khoá đào tạo trung tâm mở nhiều môn cho
học viên lựa chọn. Một môn có thể có nhiều lớp được mở. Mỗi lớp tương ứng với một ca
học nhất định.
Khi đến ghi danh, mỗi học viên sẽ được ghi nhận thông tin cá nhân (họ tên, ngày tháng
năm sinh, địa chỉ, số điện thoại, nghề nghiệp) và có thể chọn ca học phù hợp với mình.
Học viên sẽ phải đóng học phí cho môn mà mình đã đăng kí. Các mức học phí cũng khác
nhau tùy vào môn học và chế độ giảm học phí cho học viên cũ hay sinh viên học sinh.
Học viên có thể đăng kí gia hạn thời gian đóng học phí.
Trung tâm còn có nhu cầu sắp xếp thời khóa biểu cho giáo viên: giáo viên phụ trách môn
nào, thời gian nào, phòng nào.
Cuối khóa học, trung tâm sẽ tổ chức thi và cấp bằng chứng nhận học viên đã hoàn tất
môn học. Học viên còn nợ học phí sẽ không được công nhận kết quả. Nếu học viên thi
không đạt yêu cầu sẽ được thi lại và phải đăng kí 2 tuần trước ngày thi. Nếu học viên tiếp
tục không đạt hoặc chưa thi thì phải đăng kí học lại với khóa khác.
III. Yêu cầu:
Chương trình phải đáp ứng được các mục tiêu sau:
- Cập nhật và quản lí thông tin học viên: thông tin cá nhân, lớp, môn mà học viên đó đăng
kí và điểm thi cuối kì
- Danh sách lớp học khai giảng, sỉ số dự kiến, sỉ số học viên đăng kí.
- Biên lai thu học phí theo môn đã đăng kí
- Quản lý thông tin giáo viên
- Cập nhật và quản lý thông tin môn học.
- Sắp xếp lịch học và dạy cho học viên và giáo viên, xếp lịch thi.
- Danh sách học viên cần bổ sung học phí hay nhận lại một phần học phí (đạt loại xuất sắc)
- Cập nhật và tra cứu kết quả thi cuối khoá của học viên
- Danh sách tất cả các lớp do một giáo viên phụ trách
- Tra cứu nhanh thông tin của học viên hay giáo viên theo họ tên, năm sinh, mã số.
- Lưu lại kết quả cuối khoá của học viên sau khi hoàn tất khoá học trong vòng 2 năm
PHẦN II: PHÂN TÍCH - TRIỂN KHAI
I. Phát hiện thực thể:
1. Biên lai (BIEN_LAI)
 Mỗi thực thể tượng trưng cho một biên lai thu học phí
 Thuộc tính: MaBL, NgayBL, NoiDung, SoTien, BangChu
2. Ca học (CA_HOC)
 Mỗi thực thể tượng trưng cho một ca học (buổi nào, giờ nào)
 Thuộc tính: MaCaHoc, Buoi, Gio
3. Diện giảm phí (DIEN_GIAM_PHI)
 Mỗi thực thể tượng trưng cho một diện giảm phí (học viên cũ, sinh viên học sinh, học
viên đoạt loại xuất sắc)
 Thuộc tính: MaDien, TenDien, MucGiam
4. Giáo viên (GIAO_VIEN)
 Mỗi thực thể tượng trưng cho một giáo viên
 Thuộc tính: MaGiaoVien, HoGiaoVien, TenGiaoVien, NgaySinh, Diachi
5. Học viên (HOC_VIEN)
 Mỗi thực thể tượng trưng cho một học viên
 Thuộc tính: MaHocVien, HoHocVien, TenHocVien, NgaySinh, DiaChi, SoDT,
NgheNghiep
6. Khoá học (KHOA_HOC)
 Mỗi thực thể tượng trưng cho một khoá học
 Thuộc tính: MaKhoaHoc, TenKhoaHoc, NgayBD, NgayKT
7. Kỳ thi (KY_THI)
 Mỗi thực thể tượng trưng cho một kỳ thi
 Thuộc tính: MaKyThi, TenKyThi.
8. Loại phòng (LOAI_PHONG)
 Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại phòng
 Thuộc tính: MaLoaiPhong, TenLoaiPhong
9. Lớp học (LOP_HOC)
 Mỗi thực thể tượng trưng cho một lớp học
 Thuộc tính: MaLopHoc, SiSoDK, NgayBD, NgayKT, DaKhoa
10. Môn học (MON_HOC)
 Mỗi thực thể tượng trưng cho một môn học
 Thuộc tính: MaMonHoc, TenMonHoc, HocPhi
11. Phòng học (PHONG_HOC)
 Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng học
 Thuộc tính: MaPhong, TenPhong
II. Mô tả chi tiết thực thể:
P: Primary key (Khoá chính)
U: Unique key, canddidate key (Khoá chỉ định)
M: Mandatory (Not null)
L: Locked (Không cho phép sửa đổi giá trị)
Tên thực thể: BIEN_LAI
STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L
1 MaBL Mã số biên lai int X X X X
2 NgayBL Ngày ghi biên lai date X
3 NoiDung Nội dung thu học phí varchar (100) X
4 SoTien Số tiền đóng học phí int X
5 BangChu Số tiền bằng chữ varchar (500) X
Tên thực thể: CA_HOC
STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L
1 MaCaHoc Mã số ca học int X X X X
2 Buoi Chẵn (2-4-6) hay lẻ (3-5-7) char(10)
3 Gio Giờ học trong ngày varchar(15)
Tên thực thể: DIEN_GIAM_PHI
STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L
1 MaDien Mã số diện giảm phí char(7) X X X X
2 TenDien Tên của diện giảm phí varchar(50) X
3 MucGiam Mức học phí được giảm int
Tên thực thể: GIAO_VIEN
STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L
1 MaGiaoVien Mã số của giáo viên char(7) X X X X
2 HoGiaoVien Họ và chữ lót của giáo viên varchar(50) X
3 TenGiaoVien Tên của giáo viên varchar(10) X
4 NgaySinh
Ngày tháng năm sinh
của giáo viên
date
5 DiaChi Địa chỉ của giáo viên varchar(100)
Tên thực thể: HOC_VIEN
STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L
1 MaHocVien Mã số của học viên char(7) X X X X
2 HoHocVien Họ và chữ lót của học viên varchar(50) X
3 TenHocVien Tên của học viên varchar(10) X
4 NgaySinh
Ngày tháng năm sinh
của học viên
date X
5 DiaChi Địa chỉ của học viên varchar(100) X
6 SoDT Số điện thoại của học viên int
7 NgheNghiep Nghề nghiệp của học viên varchar(50)
Tên thực thể: KHOA_HOC
STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L
1 MaKhoaHoc Mã số khoá học char(7) X X X X
2 TenKhoaHoc Tên khoá Học varchar(100) X
3 NgayBD Ngày bắt đầu của khoá học date X
4 NgayKT Ngày kết thúc khóa học date X
Tên thực thể: KY_THI
STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L
1 MaKyThi Mã số của kỳ thi char(7) X X X X
2 TenKyThi Tên của kỳ thi varchar(100) X
Tên thực thể: LOAI_PHONG
STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L
1 MaLoaiPhong Mã số loại phòng char(3) X X X X
2 TenLoaiPhong Tên của loại phòng varchar(50) X
Tên thực thể: LOP_HOC
STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L
1 MaLopHoc Mã số lớp học char(7) X X X X
2 SiSoDK Sĩ số học viên đăng kí int X
3 NgayBD Ngày bắt đầu học date X
4 NgayKT Ngày kết thúc date X
5 DaKhoa
Tình trạng lớp học khoá hay
boolean X
chưa để đăng kí học viên
Tên thực thể: MON_HOC
STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L
1 MaMonHoc Mã số môn học char(7) X X
2 TenMonHoc Tên của môn học char(7) X X
3 HocPhi Mức học phí của môn học int X X
Tên thực thể: PHONG_HOC
STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L
1 MaPhong Mã số phòng char(3) X X X X
2 TenPhong Tên phòng varchar(50) X
III. Tổng kết thực thể:
Tên thực thể Diễn giải
BIEN_LAI biên lai thu học phí
CA_HOC ca học
DIEN_GIAM_PHI diện giảm học phí
GIAO_VIEN giáo viên
HOC_VIEN học viên
KHOA_HOC khoá học
KY_THI kỳ thi
LOAI_PHONG loại phòng
LOP_HOC lớp học
MON_HOC môn học
PHONG_HOC phòng học
IV. Tổng kết thuộc tính:
STT Thuộc tính Diễn giải Thuộc thực thể
1 BangChu Số tiền bằng chữ BIEN_LAI
2 DaKhoa
Tình trạng lớp học khoá hay
LOP_HOC
chưa để đăng kí học viên
3 Buoi Chẵn (2-4-6) hay lẻ (3-5-7) CA_HOC
4 DiaChi Địa chỉ của giáo viên GIAO_VIEN
5 DiaChi Địa chỉ của học viên HOC_VIEN
6 Gio Giờ học trong ngày CA_HOC
7 HocPhi Mức học phí của môn học MON_HOC
8 HoGiaoVien Họ của giáo viên GIAO_VIEN
9 HoHocVien Họ của học viên HOC_VIEN
10 MaCaHoc Mã số ca học CA_HOC
11 MaDien Mã số của diện giảm phí DIEN_GIAM_PHI
12 MaGiaoVien Mã số của giáo viên GIAO_VIEN
13 MaHocVien Mã số của học viên HOC_VIEN
14 MaKhoaHoc Mã số khoá học KHOA_HOC
15 MaKyThi Mã số của kì thi KY_THI
16 MaLoaiPhong Mã số của loại phòng LOAI_PHONG
17 MaLopHoc Mã số lớp học LOP_HOC
18 MaMonHoc Mã số của môn học MON_HOC
19 MaPhong Mã số phòng PHONG_HOC
20 MaBL Mã số của biên lai BIEN_LAI
20 MucGiam Mức học phí được giảm DIEN_GIAM_PHI
22 NgayBL Ngày ghi biên lai BIEN_LAI
23 NgayBD Ngày bắt đầu KHOA_HOC
24 NgayBD Ngày bắt đầu học LOP_HOC
25 NgayKT Ngày kết thúc KHOA_HOC
26 NgayKT Ngày kết thúc LOP_HOC
27 NgaySinh Ngày sinh giáo viên GIAO_VIEN
28 NgaySinh Ngày sinh của học viên HOC_VIEN
29 NgheNghiep Nghề nghiệp của học viên HOC_VIEN
30 NoiDung Nội dung đóng học phí BIEN_LAI
31 SiSoDK Sĩ số học viên đăng kí LOP_HOC
32 SoDT Số điện thoại của học viên HOC_VIEN
33 SoTien Số tiền đóng học phí BIEN_LAI
34 TenDien Tên của diện giảm phí DIEN_GIAM_PHI
35 TenGiaoVien Tên của giáo viên GIAO_VIEN
36 TenHocVien Tên của học viên HOC_VIEN
37 TenKhoaHoc Tên Khoá Học KHOA_HOC
38 TenKyThi Tên của kỳ thi KY_THI
39 TenLoaiPhong Tên của loại phòng LOAI_PHONG
40 TenMonHoc Tên của môn học MON_HOC
41 TenPhong Tên phòng PHONG_HOC
V. Mô hình ERD:
VI. Chyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
1. BIEN_LAI (MaBL, NgayBL, NoiDung, SoTien, BangChu)
2. CA_HOC (MaCaHoc, Buoi, Gio)
3. DANG_KI (MaLopHoc, MaBL)
4. DIEN_GIAM_PHI (MaDien, TenDien, MucGiam)
5. GIAM_PHI (MaHocVien, MaDien)
6. GIAO_VIEN (MaGiaoVien, HoGiaoVien, TenGiaoVien, NgaySinh, DiaChi)
7. HOC_VIEN (MaHocVien, HoHocVien, TenHocVien, NgaySinh, DiaChi, SoDT,
NgheNghiep)
8. DAY (MaMon, MaGiaoVien)
9. KHOA_HOC (MaKhoaHoc, TenKhoaHoc, NgayBD, NgayKT)
10. KYTHI (MaKyThi, TenKyThi)
11. LOAI_PHONG (MaLoaiPhong, TenLoaiPhong)
12. LOP_HOC (MaLopHoc, MaMon, SiSoDK, NgayBD, NgayKT, DaKhoa)
13. MON_HOC (MaMon, MaKhoaHoc, TenMon, HocPhi)
14. PHAN_CONG (MaGiaoVien, MaCaHoc, MaLopHoc)
15. PHONG_HOC (MaPhong, TenPhong)
16. THI (MaKyThi, MaHocVien, MaPhong, NgayThi, KetQua, XepLoai)
17. TINH_TRANG_PHONG (MaLopHoc, MaCaHọc, MaPhong)
18. XUAT (MaBL, MaHocVien)
VII. Phát hiện ràng buộc:
1. KHOA_HOC.NgayBD >= Ngày hiện hành
2. KHOA_HOC.NgayKT >= Ngày hiện hành
3. LOP_HOC.NgayBD >= Ngày hiện hành
4. LOP_HOC.NgayKT >= Ngày hiện hành
5. LOP_HOC.NgayBD >= KHOA_HOC.NgayBD
6. LOP_HOC.NgayKT <= KHOA_HOC.NgayKT
7. BIEN_LAI.NgayBL >= Ngày hiện hành
8. THI.NgayThi >= Ngày hiện hành
9. KHOA_HOC.NgayBD <= KHOA_HOC.NgayKT
10. LOP_HOC.NgayBD <= LOP_HOC.NgayKT
PHẦN III: THIẾT KẾ GIAO DIỆN
I. Form đăng nhập:
Khi kích hoạt chương trình, hệ thống đòi hỏi phải có quyền hạn sử dụng chương trình. Người có
quyền hạn phải nhập các thông tin chính xác mới đăng nhập được.
Nếu đăng nhập vào khi không có thẩm quyền, thì sau 3 lần nhập sai, chương trình sẽ tự động thoát.
Cách sử dụng:
Nhập Tên CSDL, Tên Server, Tên người dùng, Mật khẩu sau đó nhấn nút Đăng nhập
II. Hệ thống menu chính của chương trình:
Bao gồm các chức năng:
• Hệ thống
 Tạo mới CSDL
 Mở CSDL
 Sao lưu CSDL
 Thay đổi mật khẩu
 Thoát
• Quản lý dữ liệu
 Nhận học viên mới
 Danh sách học viên
 Danh sách giáo viên
 Danh sách lớp học
 Danh sách môn học
• Quản lý thi
 Xếp lịch thi
 Xem lịch thi
 Cập nhật điểm thi
 Xem danh sách thí sinh
• Thống kê
 Thống kê số lượng
 Thống kê kết quả học tập
• Tra cứu
 Học viên – Giáo viên
 Điểm thi
• Trợ giúp
 Hướng dẫn sử dụng chương trình
 Thông tin về chương trình
1. Menu hệ thống (phím tắt Alt+H)
 Form thay đổi mật khẩu
Giúp cho người sử dụng thay đổi mật khẩu đăng nhập chương trình. Sau khi thay đổi chương trình
chỉ sử dụng mật khẩu mới, mật khẩu cũ không còn tồn tại.
Cách sử dụng:
Nhập 1 lần mật khẩu cũ, và 2 lần mật khẩu mới rồi nhấn nút Chấp nhận
2. Menu quản lý dữ liệu (Phím tắt: Alt+Q)
2.1) Form nhận học viên mới
Form giúp cho việc lưu thông tin cá nhân của học viên mới (Họ tên, Ngày sinh, Địa chỉ, Số điện
thoại, Nghề nghiệp) và thông tin các môn học mà học viên đó đã đăng kí ( Môn học, Lớp học, Buổi,
Ca).
Cách sử dụng:
Điền đầy đủ các thông tin cá nhân theo yêu cầu và các thông tin về môn học đã được
đăng kí. Nhấn nút Đăng kí tiếp để lưu thông tin và đăng kí tiếp nếu cần.
Nút Kết thúc : lưu lại thông tin và kết thúc việc đăng kí.
Nút Làm lại : nhập lại từ đầu
Nút Xuất biên lai : dùng để in biên học viên
2.2) Form danh sách học viên
Dùng để xem danh sách thông tin cá nhân của các học viên đã đăng kí, có thể xem danh sách theo 3
chế độ:
• Khoá học
• Môn học
• Lớp học
Cách sử dụng:
Chọn chế độ xem danh sách theo khoá học, môn học hay lớp học rồi nhấn nút Xem. Bảng
danh sách của học viên được hiện ra bên dưới.
2.3) Form danh sách giáo viên
Dùng để cập nhật thông tin cá nhân của giáo viên ( Mã số giáo viên, Họ tên giáo viên, Ngày sinh,
Địa chỉ).
Cách sử dụng:
Điền đầy đủ thông tin cá nhân của giáo viên. Nhấn nút Lưu để lưu thông tin hay nhấn nút
Thêm mới để cập nhật thêm thông tin của giáo viên khác. Sau khi lưu, thông tin được
cập nhật vào bảng danh sách giáo viên bên dưới.
Nếu người sử dụng muốn xoá thông tin của một giáo viên, có thể chọn giáo viên trong
bảng và nhấn nút Xóa. Nếu muốn in bảng danh sách thì nhấn nút In.
2.4) Form danh sách lớp học
Dùng để cập nhật thông tin của các lớp học ( Mã môn, Tên môn, Sĩ số dự kiến, Ngày bắt đầu,
Ngày kết thúc). Và có thể xem danh sách lớp học theo bảng bên dưới.
Cách sử dụng:
Điền đầy đủ thông tin về lớp học, nhấn nút Lưu để lưu thông tin hoặc nút Thêm mới để
cập nhật thêm lớp học. Sau khi lưu, bảng danh sách lớp học được thể hiện bên dưới, người dùng
có thể in danh sách đó bằng cách nhấn nút In, hay xoá thông tin của lớp bằng cách chọn lớp
trong bảng danh sách rồi nhấn nút Xoá. Khi một lớp học có sỉ số đăng kí bằng sỉ số dự kiến thì
lớp học được khoá bằng cách nhấn nút Khoá.
2.5) Form danh sách môn học
Dùng để cập nhật thông tin của môn học (Mã môn, Tên môn, Học phí ). Bảng danh sách các môn
học được thể hiện bên dưới.
Cách sử dụng:
Điền đầy đủ thông tin về môn học. Bấm nút Lưu để lưu thông tin đã điền hay nút Thêm
mới để cập nhật thêm thông tin lớp.
Thông tin của môn đã lưu được được thể hiện ở bảng bên dưới. Người dùng có thể xoá
thông tin môn bằng cách chọn môn trong bảng rồi bấm nút Xoá hay in danh sách bằng cách
bấm nút In.
3. Menu quản lý thi
3.1) Form xếp lịch thi
Form bao gồm 2 phần: Cập nhật lịch thi và Xếp phòng thi
 Cập nhật lịch thi:
Dùng để cập nhật các thông tin về kì thi (Mã khoá học, Mã môn học, Tên môn học, Ngày thi, Giờ
thi, Địa điểm thi) .
Cách sử dụng:
Điền đầy đủ các thông tin. Sau đó nhấn nút Lưu để lưu thông tin vừa điền
Nút Thêm để cập nhật thêm thông tin.
Nút Đóng để thoát.
 Sắp xếp phòng thi:
Dùng để sắp xếp phòng thi cho các thí sinh. Số lượng thí sinh của mỗi phòng thi tùy thuộc vào cách
xếp đặt của trung tâm. Số báo danh của học viên chính là mã số học viên ( có thứ tự) , nên chỉ cần
điền MSHV bắt đầu và MSHV kết thúc để quy định phòng thi cho thí sinh.
Cách sử dụng:
Điền các thông tin Mã môn thi, Môn thi, Ngày thi, Giờ thi, MS phòng thi, MSHV bắt
đầu, MSHV kết thúc. Nhấn Lưu để lưu thông tin, nhấn Thêm để cập nhật thêm và nút
Đóng để thoát.
3.2) Form xem lịch thi
Dùng để xem lịch thi của khóa học.
Cách sử dụng:
Nhập mã khóa học, rồi bấm nút Xem. Danh sách các môn thi được thể hiện đầy đủ thông tin
ở bảng bên dưới ( Mã môn, Tên môn, Ngày thi, Giờ thi, Phòng thi, Địa điểm thi).
3.3) Form cập nhật điểm thi
Dùng để cập nhật điểm thi cuối khóa cho thí sinh.
Cách sử dụng:
Chọn các thông tin ( Khóa học, Mã môn học, Mã lớp học, Mã số học viên, Điểm thi cuối khóa).
Rồi nhấn nút Lưu để lưu lại thông tin, nhấn nút Thêm mới để cập nhật tiếp. Thông tin sau khi
cập nhật được thể hiện ở bảng bên dưới ( gồm MSHV, Họ tên học viên, Mã lớp học, Điểm thi).
Nút Xoá: dùng để xóa thông tin trong bảng bằng cách chọn thông tin muốn xóa rồi bấm nút.
Nút In : dùng để in bảng danh sách điểm thi đã được cập nhật.
Ghi chú: Khung điểm thi cuối khóa gồm các số từ 0 -> 10 (điểm thi của thí sinh được làm tròn 0.5).
3.4) Form xem danh sách thí sinh:
Dùng để xem danh sách của thí sinh ớ mỗi phòng thi. Cùng một thời điểm thi, thì mỗi phòng thi chỉ
tương ứng với 1 môn thi nên khi xem danh sách tên của môn thi ứng với phòng đó được thể hiện
cùng với bảng danh sách của thí sinh.
Cách sử dụng:
Nhập đầy đủ 3 thông tin: Ngày thi, Giờ thi. Mã phòng thi rồi bấm nút Xem danh sách được thể
hiện ở bảng bên dưới ( gồm Mã học viên , Học tên học viên, Lớp).
Nhấn nút In nếu muốn in danh sách thí sinh.
4. Menu thống kê:
4.1) Form thống kê số lượng
Form bao gồm 4 phần: Học viên, Giáo viên, Môn học, Lớp học. Dùng để thống kê số lượng học
viên, giáo viên, môn học, lớp học.
 Học viên
Form học viên cho phép thống kê số lượng học viên theo 3 kiểu:
• Số lượng học viên của khóa
• Số lượng học viên của từng môn
• Số lượng học viên của từng lớp
Nút Xem : xem bảng thống kê
Nút Sửa : dùng để sửa thông tin thống kê
Nút In : in bảng thống kê
 Giáo viên
Form giáo viên cho phép thống kê số lượng giáo viên theo 2 kiểu:
• Số lượng giáo viên của trung tâm
• Số lượng giáo viên của từng môn
Nút Xem : xem bảng thống kê
Nút Sửa : dùng để sửa thông tin thống kê
Nút In : in bảng thống kê
 Môn học
Form môn học cho phép thống kê số lượng môn học theo 2 kiểu:
• Số lượng môn học của khóa
• Số lượng môn học của từng giáo viên
Nút Xem : xem bảng thống kê
Nút Sửa : dùng để sửa thông tin thống kê
Nút In : in bảng thống kê
 Lớp học
Form lớp học cho phép thống kê số lượng lớp học theo 3 kiểu:
• Số lượng lớp của khóa
• Số lượng lớp của từng môn
• Số lượng lớp giáo viên dạy
Nút Xem : xem bảng thống kê
Nút Sửa : dùng để sửa thông tin thống kê
Nút In : in bảng thống kê
4.2) Form thống kê kết quả học tập
Dùng để thống kê kết quả học tập của học viên theo môn hoặc theo lớp.
Cách sử dụng:
Chọn khóa học, chọn thống kê theo môn hoặc theo lớp rồi bấm nút Xem. Bảng thống kê
bao gồm số lượng và tỉ lệ học viên đạt loại xuất sắc, giỏi, khá, trung bình, kém.
Bấm nút In nếu muốn in bảng thống kê.
5. Menu tra cứu ( Phím tắt Alt+T):
5.1) Form tìm kiếm học viên
Form bao gồm 2 phần: Học viên, Giáo viên
 Học viên
Dùng để tìm kiếm thông tin của học viên theo tên họ hay mã số học viên.
Cách sử dụng:
Nhập thông tin họ học viên, tên học viên hay mã số học viên rồi nhấn nút Tìm. Học viên
thoả yêu cầu sẽ hiện ra ở bảng bên dưới.
Bấm nút In nếu muốn in thông tin vừa tìm được.
 Giáo viên
Dùng để tìm kiếm thông tin của gíáo viên theo tên họ hay mã số giáo viên.
Cách sử dụng:
Nhập thông tin họ giáo viên, tên giáo viên hay mã số giáo viên rồi nhấn nút Tìm. Giáo
viên thoả yêu cầu sẽ hiện ra ở bảng bên dưới.
Bấm nút In nếu muốn in thông tin vừa tìm được.
5.2) Form tra cứu kết quả
Dùng để tra cứu kết quả học tập của 1 học viên.
Cách sử dụng:
Chọn mã khóa, nhập mã học viên hay tên học viên rồi bấm nút Thực hiện. Form thông
tin kết quả thi của thí sinh được hiện ra cho biết điểm và xếp loại của các môn mà học
viên đó đã đăng kí.
6. Menu trợ giúp:
6.1) Form Thông tin về chương trình:
6.2) Form Hướng dẫn sử dụng chương trình (Phím tắt: F1):
PHẦN IV: BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
STT CÔNG VIỆC
SINH VIÊN THỰC HIỆN
Phạm Hoàng Danh Lê Thị Thanh Bình
1 Thu thập thông tin X
2 Khảo sát thực tế X X
3 Phân tích và triển khai X X
4 Phát hiện thực thể X
5 Mô tả chi tiết thực thể X
6 Mô hình ERD X
7 Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ X
8 Phát hiện các ràng buộc X
9 Thiết kế giao diện X X
10 Mô tả chi tiết giao diện X
11 Trình bày báo cáo X
12 Chỉnh sửa báo cáo X X

Contenu connexe

Tendances

Giới thiệu phần mềm TKB MAN 9.0 (phần mềm Quản lý thời khóa biểu).
Giới thiệu phần mềm TKB MAN 9.0 (phần mềm Quản lý thời khóa biểu).Giới thiệu phần mềm TKB MAN 9.0 (phần mềm Quản lý thời khóa biểu).
Giới thiệu phần mềm TKB MAN 9.0 (phần mềm Quản lý thời khóa biểu).Bùi Việt Hà
 
Bài giảng tập huấn sử dụng phần mềm xếp Thời khóa biểu TKB 9.0
Bài giảng tập huấn sử dụng phần mềm xếp Thời khóa biểu TKB 9.0Bài giảng tập huấn sử dụng phần mềm xếp Thời khóa biểu TKB 9.0
Bài giảng tập huấn sử dụng phần mềm xếp Thời khóa biểu TKB 9.0Bùi Việt Hà
 
Các bước thực hành xếp thời khóa biểu sử dụng phần mềm TKB
Các bước thực hành xếp thời khóa biểu sử dụng phần mềm TKBCác bước thực hành xếp thời khóa biểu sử dụng phần mềm TKB
Các bước thực hành xếp thời khóa biểu sử dụng phần mềm TKBBùi Việt Hà
 
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên nataliej4
 
Tập huấn chi tiết phần mềm TKB 10.0
Tập huấn chi tiết phần mềm TKB 10.0Tập huấn chi tiết phần mềm TKB 10.0
Tập huấn chi tiết phần mềm TKB 10.0Bùi Việt Hà
 
Sáng kiến kinh nghiệm chưa đăng ký!
Sáng kiến kinh nghiệm chưa đăng ký!Sáng kiến kinh nghiệm chưa đăng ký!
Sáng kiến kinh nghiệm chưa đăng ký!Nguyen osm
 
Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.
Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.
Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.Bùi Việt Hà
 
Quy dinh mon hoc tin hoc co so
Quy dinh mon hoc tin hoc co soQuy dinh mon hoc tin hoc co so
Quy dinh mon hoc tin hoc co soICTesol
 
Quy dinh mon hoc tin hoc co so
Quy dinh mon hoc tin hoc co soQuy dinh mon hoc tin hoc co so
Quy dinh mon hoc tin hoc co soICTesol
 
Sắp Xếp Thời Khóa Biểu Tiểu Luận Visual Basic.Net
Sắp Xếp Thời Khóa Biểu Tiểu Luận Visual Basic.Net Sắp Xếp Thời Khóa Biểu Tiểu Luận Visual Basic.Net
Sắp Xếp Thời Khóa Biểu Tiểu Luận Visual Basic.Net nataliej4
 
Quy dinh mon hoc tin hoc co so
Quy dinh mon hoc tin hoc co soQuy dinh mon hoc tin hoc co so
Quy dinh mon hoc tin hoc co soICTesol
 
Giáo án mẫu theo 5 hoạt động theo hướng PTNL Tin học 7
Giáo án mẫu theo  5 hoạt động theo hướng PTNL Tin học 7Giáo án mẫu theo  5 hoạt động theo hướng PTNL Tin học 7
Giáo án mẫu theo 5 hoạt động theo hướng PTNL Tin học 7Lê Hữu Bảo
 
Chuong trinh-khung-nghe-qtmmt-theo-thong-tu-212011tt-bldtbxh
Chuong trinh-khung-nghe-qtmmt-theo-thong-tu-212011tt-bldtbxhChuong trinh-khung-nghe-qtmmt-theo-thong-tu-212011tt-bldtbxh
Chuong trinh-khung-nghe-qtmmt-theo-thong-tu-212011tt-bldtbxhNguyễn Bảo Quốc
 
Giới thiệu phần mềm TKB 9.0
Giới thiệu phần mềm TKB 9.0Giới thiệu phần mềm TKB 9.0
Giới thiệu phần mềm TKB 9.0Bùi Việt Hà
 
Sáng kiến kinh nghiệm Phần mềm quản lý học sinh 2015
Sáng kiến kinh nghiệm Phần mềm quản lý học sinh 2015Sáng kiến kinh nghiệm Phần mềm quản lý học sinh 2015
Sáng kiến kinh nghiệm Phần mềm quản lý học sinh 2015Ngọc Ẩn Lê
 
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH DỊCH VỤ DU...
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH DỊCH VỤ DU...ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH DỊCH VỤ DU...
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH DỊCH VỤ DU...nataliej4
 

Tendances (20)

Giới thiệu phần mềm TKB MAN 9.0 (phần mềm Quản lý thời khóa biểu).
Giới thiệu phần mềm TKB MAN 9.0 (phần mềm Quản lý thời khóa biểu).Giới thiệu phần mềm TKB MAN 9.0 (phần mềm Quản lý thời khóa biểu).
Giới thiệu phần mềm TKB MAN 9.0 (phần mềm Quản lý thời khóa biểu).
 
Bài giảng tập huấn sử dụng phần mềm xếp Thời khóa biểu TKB 9.0
Bài giảng tập huấn sử dụng phần mềm xếp Thời khóa biểu TKB 9.0Bài giảng tập huấn sử dụng phần mềm xếp Thời khóa biểu TKB 9.0
Bài giảng tập huấn sử dụng phần mềm xếp Thời khóa biểu TKB 9.0
 
Các bước thực hành xếp thời khóa biểu sử dụng phần mềm TKB
Các bước thực hành xếp thời khóa biểu sử dụng phần mềm TKBCác bước thực hành xếp thời khóa biểu sử dụng phần mềm TKB
Các bước thực hành xếp thời khóa biểu sử dụng phần mềm TKB
 
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
 
Danh sachdetai
Danh sachdetaiDanh sachdetai
Danh sachdetai
 
Tập huấn chi tiết phần mềm TKB 10.0
Tập huấn chi tiết phần mềm TKB 10.0Tập huấn chi tiết phần mềm TKB 10.0
Tập huấn chi tiết phần mềm TKB 10.0
 
Sáng kiến kinh nghiệm chưa đăng ký!
Sáng kiến kinh nghiệm chưa đăng ký!Sáng kiến kinh nghiệm chưa đăng ký!
Sáng kiến kinh nghiệm chưa đăng ký!
 
Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.
Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.
Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.
 
Ga tin 7
Ga tin 7 Ga tin 7
Ga tin 7
 
download
downloaddownload
download
 
Quy dinh mon hoc tin hoc co so
Quy dinh mon hoc tin hoc co soQuy dinh mon hoc tin hoc co so
Quy dinh mon hoc tin hoc co so
 
Quy dinh mon hoc tin hoc co so
Quy dinh mon hoc tin hoc co soQuy dinh mon hoc tin hoc co so
Quy dinh mon hoc tin hoc co so
 
Sắp Xếp Thời Khóa Biểu Tiểu Luận Visual Basic.Net
Sắp Xếp Thời Khóa Biểu Tiểu Luận Visual Basic.Net Sắp Xếp Thời Khóa Biểu Tiểu Luận Visual Basic.Net
Sắp Xếp Thời Khóa Biểu Tiểu Luận Visual Basic.Net
 
Quy dinh mon hoc tin hoc co so
Quy dinh mon hoc tin hoc co soQuy dinh mon hoc tin hoc co so
Quy dinh mon hoc tin hoc co so
 
Giáo án mẫu theo 5 hoạt động theo hướng PTNL Tin học 7
Giáo án mẫu theo  5 hoạt động theo hướng PTNL Tin học 7Giáo án mẫu theo  5 hoạt động theo hướng PTNL Tin học 7
Giáo án mẫu theo 5 hoạt động theo hướng PTNL Tin học 7
 
Chuong trinh-khung-nghe-qtmmt-theo-thong-tu-212011tt-bldtbxh
Chuong trinh-khung-nghe-qtmmt-theo-thong-tu-212011tt-bldtbxhChuong trinh-khung-nghe-qtmmt-theo-thong-tu-212011tt-bldtbxh
Chuong trinh-khung-nghe-qtmmt-theo-thong-tu-212011tt-bldtbxh
 
Tin hoc can ban bai tap
Tin hoc can ban   bai tapTin hoc can ban   bai tap
Tin hoc can ban bai tap
 
Giới thiệu phần mềm TKB 9.0
Giới thiệu phần mềm TKB 9.0Giới thiệu phần mềm TKB 9.0
Giới thiệu phần mềm TKB 9.0
 
Sáng kiến kinh nghiệm Phần mềm quản lý học sinh 2015
Sáng kiến kinh nghiệm Phần mềm quản lý học sinh 2015Sáng kiến kinh nghiệm Phần mềm quản lý học sinh 2015
Sáng kiến kinh nghiệm Phần mềm quản lý học sinh 2015
 
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH DỊCH VỤ DU...
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH DỊCH VỤ DU...ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH DỊCH VỤ DU...
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH DỊCH VỤ DU...
 

En vedette

Cooking international recipes
Cooking   international recipesCooking   international recipes
Cooking international recipesmrshohel
 
Havarko inter vitis
Havarko inter vitisHavarko inter vitis
Havarko inter vitisOlga Govorko
 
Cooking camping recipes
Cooking   camping recipesCooking   camping recipes
Cooking camping recipesmrshohel
 
Thuc trang tttc vn
Thuc trang tttc vnThuc trang tttc vn
Thuc trang tttc vnmjcuty
 
Levnu0009 02
Levnu0009 02Levnu0009 02
Levnu0009 02evan1511
 

En vedette (7)

Tailieu.vncty.com 5106 4775
Tailieu.vncty.com   5106 4775Tailieu.vncty.com   5106 4775
Tailieu.vncty.com 5106 4775
 
Cooking international recipes
Cooking   international recipesCooking   international recipes
Cooking international recipes
 
Havarko inter vitis
Havarko inter vitisHavarko inter vitis
Havarko inter vitis
 
Tailieu.vncty.com 5089 2417
Tailieu.vncty.com   5089 2417Tailieu.vncty.com   5089 2417
Tailieu.vncty.com 5089 2417
 
Cooking camping recipes
Cooking   camping recipesCooking   camping recipes
Cooking camping recipes
 
Thuc trang tttc vn
Thuc trang tttc vnThuc trang tttc vn
Thuc trang tttc vn
 
Levnu0009 02
Levnu0009 02Levnu0009 02
Levnu0009 02
 

Similaire à Tailieu.vncty.com quan-ly-hoc-vien-cua-mot-trung-tam-tin-h

Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2laonap166
 
Đồ Án Phân Tích Và Thiết Kế Hệ thống Thông Tin Quản Lý Giảng Viên.pdf
Đồ Án Phân Tích Và Thiết Kế Hệ thống Thông Tin Quản Lý Giảng Viên.pdfĐồ Án Phân Tích Và Thiết Kế Hệ thống Thông Tin Quản Lý Giảng Viên.pdf
Đồ Án Phân Tích Và Thiết Kế Hệ thống Thông Tin Quản Lý Giảng Viên.pdfNuioKila
 
Bao cao tom tat de tai tot nghiep
Bao cao tom tat de tai tot nghiepBao cao tom tat de tai tot nghiep
Bao cao tom tat de tai tot nghiepNguyễn Công Huy
 
input_1_gioithieu.docx
input_1_gioithieu.docxinput_1_gioithieu.docx
input_1_gioithieu.docxxunlc13
 
Huong dan ke hoach thuc tap lienthong k11 b (1)
Huong dan ke hoach thuc tap lienthong k11 b (1)Huong dan ke hoach thuc tap lienthong k11 b (1)
Huong dan ke hoach thuc tap lienthong k11 b (1)thuy28
 
HOINT_Case-Study-PTTK-HTTT-10_2022-cho-Sinh-viên.pdf
HOINT_Case-Study-PTTK-HTTT-10_2022-cho-Sinh-viên.pdfHOINT_Case-Study-PTTK-HTTT-10_2022-cho-Sinh-viên.pdf
HOINT_Case-Study-PTTK-HTTT-10_2022-cho-Sinh-viên.pdfVinTho1
 
Nhat Ky Thuc Tap Hubt
Nhat Ky Thuc Tap HubtNhat Ky Thuc Tap Hubt
Nhat Ky Thuc Tap Hubtguest3bd3d2
 
Kn udcntt trong ql va dh
Kn udcntt trong ql va dhKn udcntt trong ql va dh
Kn udcntt trong ql va dhnguyenngocgieng
 
Báo cáo khoa học nghiên cứu ứng dụng phương pháp giảng dạy mới môn học hóa đạ...
Báo cáo khoa học nghiên cứu ứng dụng phương pháp giảng dạy mới môn học hóa đạ...Báo cáo khoa học nghiên cứu ứng dụng phương pháp giảng dạy mới môn học hóa đạ...
Báo cáo khoa học nghiên cứu ứng dụng phương pháp giảng dạy mới môn học hóa đạ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Ppdh noi dung tu nghien cuu nhóm 2
Ppdh noi dung tu nghien cuu nhóm 2Ppdh noi dung tu nghien cuu nhóm 2
Ppdh noi dung tu nghien cuu nhóm 2gaunaunguyen
 
Giới thiệu ePortfolio
Giới thiệu ePortfolioGiới thiệu ePortfolio
Giới thiệu ePortfolioKhai Huynh Minh
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Thiết kế hệ thống quản lý p...
[Báo cáo] Bài tập lớn Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Thiết kế hệ thống quản lý p...[Báo cáo] Bài tập lớn Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Thiết kế hệ thống quản lý p...
[Báo cáo] Bài tập lớn Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Thiết kế hệ thống quản lý p...The Nguyen Manh
 
Chuyên đề 2 - Qui chế Đào tạo.pptx
Chuyên đề 2 - Qui chế Đào tạo.pptxChuyên đề 2 - Qui chế Đào tạo.pptx
Chuyên đề 2 - Qui chế Đào tạo.pptxHiệp Bùi Trung
 
Qui che hoc vu tu xa 2011 in sach
Qui che hoc vu tu xa 2011   in sachQui che hoc vu tu xa 2011   in sach
Qui che hoc vu tu xa 2011 in sachthanhtungktkt
 
Qui che hoc vu tu xa 2011 in sach
Qui che hoc vu tu xa 2011   in sachQui che hoc vu tu xa 2011   in sach
Qui che hoc vu tu xa 2011 in sachthanhtungktkt
 
Qui che hoc vu tu xa 2011 in sach
Qui che hoc vu tu xa 2011   in sachQui che hoc vu tu xa 2011   in sach
Qui che hoc vu tu xa 2011 in sachthanhtungktkt
 

Similaire à Tailieu.vncty.com quan-ly-hoc-vien-cua-mot-trung-tam-tin-h (20)

Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2
 
Đồ Án Phân Tích Và Thiết Kế Hệ thống Thông Tin Quản Lý Giảng Viên.pdf
Đồ Án Phân Tích Và Thiết Kế Hệ thống Thông Tin Quản Lý Giảng Viên.pdfĐồ Án Phân Tích Và Thiết Kế Hệ thống Thông Tin Quản Lý Giảng Viên.pdf
Đồ Án Phân Tích Và Thiết Kế Hệ thống Thông Tin Quản Lý Giảng Viên.pdf
 
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin - Quản Lý Điểm
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin -  Quản Lý ĐiểmPhân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin -  Quản Lý Điểm
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin - Quản Lý Điểm
 
Hướng dẫn thực hiện chuyên đề, báo cáo thực tập tốt nghiệp.doc
Hướng dẫn thực hiện chuyên đề, báo cáo thực tập tốt nghiệp.docHướng dẫn thực hiện chuyên đề, báo cáo thực tập tốt nghiệp.doc
Hướng dẫn thực hiện chuyên đề, báo cáo thực tập tốt nghiệp.doc
 
Bao cao tom tat de tai tot nghiep
Bao cao tom tat de tai tot nghiepBao cao tom tat de tai tot nghiep
Bao cao tom tat de tai tot nghiep
 
input_1_gioithieu.docx
input_1_gioithieu.docxinput_1_gioithieu.docx
input_1_gioithieu.docx
 
Huong dan ke hoach thuc tap lienthong k11 b (1)
Huong dan ke hoach thuc tap lienthong k11 b (1)Huong dan ke hoach thuc tap lienthong k11 b (1)
Huong dan ke hoach thuc tap lienthong k11 b (1)
 
HOINT_Case-Study-PTTK-HTTT-10_2022-cho-Sinh-viên.pdf
HOINT_Case-Study-PTTK-HTTT-10_2022-cho-Sinh-viên.pdfHOINT_Case-Study-PTTK-HTTT-10_2022-cho-Sinh-viên.pdf
HOINT_Case-Study-PTTK-HTTT-10_2022-cho-Sinh-viên.pdf
 
Nhat Ky Thuc Tap Hubt
Nhat Ky Thuc Tap HubtNhat Ky Thuc Tap Hubt
Nhat Ky Thuc Tap Hubt
 
Kn udcntt trong ql va dh
Kn udcntt trong ql va dhKn udcntt trong ql va dh
Kn udcntt trong ql va dh
 
KHOA HOC Mini MBA
KHOA HOC Mini MBAKHOA HOC Mini MBA
KHOA HOC Mini MBA
 
Báo cáo khoa học nghiên cứu ứng dụng phương pháp giảng dạy mới môn học hóa đạ...
Báo cáo khoa học nghiên cứu ứng dụng phương pháp giảng dạy mới môn học hóa đạ...Báo cáo khoa học nghiên cứu ứng dụng phương pháp giảng dạy mới môn học hóa đạ...
Báo cáo khoa học nghiên cứu ứng dụng phương pháp giảng dạy mới môn học hóa đạ...
 
Ppdh noi dung tu nghien cuu nhóm 2
Ppdh noi dung tu nghien cuu nhóm 2Ppdh noi dung tu nghien cuu nhóm 2
Ppdh noi dung tu nghien cuu nhóm 2
 
Giới thiệu ePortfolio
Giới thiệu ePortfolioGiới thiệu ePortfolio
Giới thiệu ePortfolio
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Thiết kế hệ thống quản lý p...
[Báo cáo] Bài tập lớn Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Thiết kế hệ thống quản lý p...[Báo cáo] Bài tập lớn Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Thiết kế hệ thống quản lý p...
[Báo cáo] Bài tập lớn Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Thiết kế hệ thống quản lý p...
 
Bai Tap Ung Dung Cong Ty Microsoft
Bai Tap Ung Dung Cong Ty MicrosoftBai Tap Ung Dung Cong Ty Microsoft
Bai Tap Ung Dung Cong Ty Microsoft
 
Chuyên đề 2 - Qui chế Đào tạo.pptx
Chuyên đề 2 - Qui chế Đào tạo.pptxChuyên đề 2 - Qui chế Đào tạo.pptx
Chuyên đề 2 - Qui chế Đào tạo.pptx
 
Qui che hoc vu tu xa 2011 in sach
Qui che hoc vu tu xa 2011   in sachQui che hoc vu tu xa 2011   in sach
Qui che hoc vu tu xa 2011 in sach
 
Qui che hoc vu tu xa 2011 in sach
Qui che hoc vu tu xa 2011   in sachQui che hoc vu tu xa 2011   in sach
Qui che hoc vu tu xa 2011 in sach
 
Qui che hoc vu tu xa 2011 in sach
Qui che hoc vu tu xa 2011   in sachQui che hoc vu tu xa 2011   in sach
Qui che hoc vu tu xa 2011 in sach
 

Plus de Trần Đức Anh

Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com cong nghe-che_bien_phan_compost_5949
Tailieu.vncty.com   cong nghe-che_bien_phan_compost_5949Tailieu.vncty.com   cong nghe-che_bien_phan_compost_5949
Tailieu.vncty.com cong nghe-che_bien_phan_compost_5949Trần Đức Anh
 

Plus de Trần Đức Anh (20)

Tailieu.vncty.com 5275 1261
Tailieu.vncty.com   5275 1261Tailieu.vncty.com   5275 1261
Tailieu.vncty.com 5275 1261
 
Tailieu.vncty.com 5249 5591
Tailieu.vncty.com   5249 5591Tailieu.vncty.com   5249 5591
Tailieu.vncty.com 5249 5591
 
Tailieu.vncty.com 5219 0449
Tailieu.vncty.com   5219 0449Tailieu.vncty.com   5219 0449
Tailieu.vncty.com 5219 0449
 
Tailieu.vncty.com 5208 2542
Tailieu.vncty.com   5208 2542Tailieu.vncty.com   5208 2542
Tailieu.vncty.com 5208 2542
 
Tailieu.vncty.com 5145 0887
Tailieu.vncty.com   5145 0887Tailieu.vncty.com   5145 0887
Tailieu.vncty.com 5145 0887
 
Tailieu.vncty.com 5142 5647
Tailieu.vncty.com   5142 5647Tailieu.vncty.com   5142 5647
Tailieu.vncty.com 5142 5647
 
Tailieu.vncty.com 5138 529
Tailieu.vncty.com   5138 529Tailieu.vncty.com   5138 529
Tailieu.vncty.com 5138 529
 
Tailieu.vncty.com 5125 4608
Tailieu.vncty.com   5125 4608Tailieu.vncty.com   5125 4608
Tailieu.vncty.com 5125 4608
 
Tailieu.vncty.com 5117 1019
Tailieu.vncty.com   5117 1019Tailieu.vncty.com   5117 1019
Tailieu.vncty.com 5117 1019
 
Tailieu.vncty.com 5088 8018
Tailieu.vncty.com   5088 8018Tailieu.vncty.com   5088 8018
Tailieu.vncty.com 5088 8018
 
Tailieu.vncty.com 5067 1967
Tailieu.vncty.com   5067 1967Tailieu.vncty.com   5067 1967
Tailieu.vncty.com 5067 1967
 
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
 
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
 
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
 
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
 
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
 
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
 
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
 
Tailieu.vncty.com cong nghe-che_bien_phan_compost_5949
Tailieu.vncty.com   cong nghe-che_bien_phan_compost_5949Tailieu.vncty.com   cong nghe-che_bien_phan_compost_5949
Tailieu.vncty.com cong nghe-che_bien_phan_compost_5949
 

Tailieu.vncty.com quan-ly-hoc-vien-cua-mot-trung-tam-tin-h

  • 1. LỜI MỞ ĐẦU Sự phát triển của CNTT trong những năm gần đây đã đem lại những thành tựu to lớn trong việc phát triển kinh tế. Những chương trình tin học ứng dụng ngày càng nhiều, rất nhiều công việc thủ công trước đây nay đã được xử lí bằng các phần mềm chuyên dụng, giúp giảm đáng kể công sức, hoàn thành công việc nhanh chóng và chính xác. Để có một phần mềm ứng dụng đáp ứng được yêu cầu công việc đặt ra thì những người làm tin học phải biết phân tích thiết kế hệ thống làm việc của chương trình để từ đó xây dựng nên một phần mềm ứng dụng quản lí chương trình đó. Những chương trình, phần mềm ứng dụng đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực quản lý, nó là những công cụ hỗ trợ đắc lực và hầu như không thể thiếu nhằm đáp ứng đầy đủ nhất, thuận lợi nhất những đòi hỏi của công việc quản lý nhờ những công cụ trợ giúp có sẵn. Chương trình quản lí học viên của một trung tâm tin học là một chương trình được xây dựng nhằm đáp ứng những đòi hỏi đặt ra của quá trình quản lý như ghi danh, nhập điểm, lưu kết quả thi, tìm kiếm thông tin học viên, giáo viên … và rất nhiều công việc khác một cách nhanh chóng và thuận tiện, chính xác một cách hệ thống. Do trình độ kiến thức và kinh nghiệm còn non kém, và trong khuôn khổ thời gian cho phép để làm một đồ án môn học, chúng em chưa hoàn tất được đầy đủ các công tác quản lý. Chương trình này sau khi hoàn tất, hiệu quả có thể nâng cấp mở rộng cho tất cả các đơn vị đào tạo, các trường phổ thông … Nhóm sinh viên thực hiện Phạm Hoàng Danh Lê Thị Thanh Bình
  • 2. MỤC LỤC Lời mở đầu ............................................................................................................................................ 1 Phần I: Khảo sát – Yêu cầu của đồ án .................................................................................................3 I.Giới thiệu đồ án ………………………………………………………………………. 3 II. Khảo sát ……………………………………………………………………………….. 3 III. Yêu cầu ………………………………………………………………………………... 5 Phần II: Phân tích triển khai ……………………………………………………………………….... 6 I. Phát hiện thực thể …………………………………………………………………….. 6 II. Mô tả chi tiết thực thể ……………………………………………………………….. 7 III. Tổng kết thực thể ……………………………………………………………….…… 10 IV. Tổng kết thuộc tính ……………………………………………………………….…. 11 V. Mô hình ERD ………………………………………………………………………… 12 VI. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ …………………………………….. 13 VII. Phát hiện ràng buộc ……………………………………………………………….... 14 Phần III: Thiết kế giao diện ……………………………………………………………... …………. 15 I. Form đăng nhập...........................................................................................................15 II. Hệ thống menu chính của chương trình......................................................................16 Phần IV: Bảng phân công công việc ……………………………………………………………….. 43
  • 3. PHẦN I: KHẢO SÁT – YÊU CẦU CỦA ĐỒ ÁN I. Giới thiệu đồ án: “Quản lí học viên của một trung tâm tin học” là hệ thống nhằm tin học hóa việc quản lí học viên cho các nghiệp vụ như: ghi danh đăng kí khoá học, môn học; quản lý danh sách học viên và giáo viên; xếp lịch học cho học viên và lịch dạy cho giáo viên; xếp thời khoá biểu; lưu và báo kết quả thi của từng môn cho từng học viên; ….Chương trình này được ứng dụng cho các trung tâm đào tạo tin học và có thể mở rộng cho các trường học, các đơn vị … II. Khảo sát: 1. Bộ máy tổ chức: Bộ máy tổ chức cơ bản của một trung tâm đào tạo tin học được xây dựng theo sơ đồ Tóm tắt chức năng nhiệm vụ: • Ban giám đốc: Điều khiển tất cả các hoạt động của trung tâm như xem xét; phê duyệt ý kiến của các phòng ban; đề nghị, giải quyết thỏa đáng cho học viên và các phòng ban. • Phòng hành chánh: gồm 2 bộ phận  Bộ phận tiếp tân tư vấn: Tiếp và tư vấn các vấn đề đưa ra của học viên và những người đến ghi danh, giới thiệu các khóa học, các môn học, các chính sách ưu đãi, cách thức đăng kí, và những vấn đề liên quan.  Bộ phận ghi danh: Phụ trách việc ghi danh học viên học khóa nào, lớp nào.
  • 4. • Phòng kế toán: gồm 2 bộ phận  Bộ phận thu học phí: thực hiện việc thu học phí của học viên đã ghi danh ở phòng hành chánh.  Bộ phận kế toán: phụ trách việc tính toán các khoản thu chi cần thiết như trả lương cho giáo viên, nhân viên; các khoản chi cho việc sửa chữa, nâng cấp máy móc trang thiết bị. • Phòng kế hoạch: gồm 3 bộ phận  Bộ phận quảng cáo: phụ trách công việc quảng cáo các khoá học bằng nhiều phương tiện như in ấn, thiết kế website …  Bộ phận xếp lịch dạy và học: phụ trách việc sắp xếp thời khoá biểu cho học viên, giáo viên theo danh sách đăng kí của học viên một cách khoa học, hợp lí.  Bộ phận lập kế hoạch đào tạo: phụ trách việc lên kế hoạch mở các khoá đào tạo sau đó trình lên ban giám đốc phê duyệt • Phòng giáo viên: biên soạn giáo trình, nghiên cứu phương pháp dạy, cập nhật kiến thức mới và trực tiếp giảng dạy cho học viên; là đội ngũ có trình độ chuyên môn đáp ứng được nhu cầu của việc giảng dạy • Phòng kỹ thuật:  Bộ phận trang thiết bị phòng học: phụ trách các vấn đề liên quan đến trang thiết bị của phòng như cung cấp điện, bàn, ghế, bóng đèn, máy lạnh…  Bộ phận sửa chữa, nâng cấp, bảo trì máy tính: phụ trách việc sửa chữa những hư hỏng của máy vi tính, nâng cấp bảo trì máy vi tính, cập nhật những phần mềm mới nhất cho máy. 2. Máy móc trang thiết bị: • Phòng học : phòng máy lạnh, không gian đủ rộng, yên tĩnh, mỗi học viên một máy • Thiết bị: Máy tính cấu hình mạnh (P4 trở lên), có nối mạnh LAN và INTERNET ADSL • Phần mềm: hệ điều hành XP trở lên, bộ Microsoft Office, các phần mềm hỗ trợ cho việc học
  • 5. 3. Mô tả hoạt động: Trung tâm mở nhiều khóa trong một năm; một khoá đào tạo trung tâm mở nhiều môn cho học viên lựa chọn. Một môn có thể có nhiều lớp được mở. Mỗi lớp tương ứng với một ca học nhất định. Khi đến ghi danh, mỗi học viên sẽ được ghi nhận thông tin cá nhân (họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ, số điện thoại, nghề nghiệp) và có thể chọn ca học phù hợp với mình. Học viên sẽ phải đóng học phí cho môn mà mình đã đăng kí. Các mức học phí cũng khác nhau tùy vào môn học và chế độ giảm học phí cho học viên cũ hay sinh viên học sinh. Học viên có thể đăng kí gia hạn thời gian đóng học phí. Trung tâm còn có nhu cầu sắp xếp thời khóa biểu cho giáo viên: giáo viên phụ trách môn nào, thời gian nào, phòng nào. Cuối khóa học, trung tâm sẽ tổ chức thi và cấp bằng chứng nhận học viên đã hoàn tất môn học. Học viên còn nợ học phí sẽ không được công nhận kết quả. Nếu học viên thi không đạt yêu cầu sẽ được thi lại và phải đăng kí 2 tuần trước ngày thi. Nếu học viên tiếp tục không đạt hoặc chưa thi thì phải đăng kí học lại với khóa khác. III. Yêu cầu: Chương trình phải đáp ứng được các mục tiêu sau: - Cập nhật và quản lí thông tin học viên: thông tin cá nhân, lớp, môn mà học viên đó đăng kí và điểm thi cuối kì - Danh sách lớp học khai giảng, sỉ số dự kiến, sỉ số học viên đăng kí. - Biên lai thu học phí theo môn đã đăng kí - Quản lý thông tin giáo viên - Cập nhật và quản lý thông tin môn học. - Sắp xếp lịch học và dạy cho học viên và giáo viên, xếp lịch thi. - Danh sách học viên cần bổ sung học phí hay nhận lại một phần học phí (đạt loại xuất sắc) - Cập nhật và tra cứu kết quả thi cuối khoá của học viên - Danh sách tất cả các lớp do một giáo viên phụ trách - Tra cứu nhanh thông tin của học viên hay giáo viên theo họ tên, năm sinh, mã số. - Lưu lại kết quả cuối khoá của học viên sau khi hoàn tất khoá học trong vòng 2 năm
  • 6. PHẦN II: PHÂN TÍCH - TRIỂN KHAI I. Phát hiện thực thể: 1. Biên lai (BIEN_LAI)  Mỗi thực thể tượng trưng cho một biên lai thu học phí  Thuộc tính: MaBL, NgayBL, NoiDung, SoTien, BangChu 2. Ca học (CA_HOC)  Mỗi thực thể tượng trưng cho một ca học (buổi nào, giờ nào)  Thuộc tính: MaCaHoc, Buoi, Gio 3. Diện giảm phí (DIEN_GIAM_PHI)  Mỗi thực thể tượng trưng cho một diện giảm phí (học viên cũ, sinh viên học sinh, học viên đoạt loại xuất sắc)  Thuộc tính: MaDien, TenDien, MucGiam 4. Giáo viên (GIAO_VIEN)  Mỗi thực thể tượng trưng cho một giáo viên  Thuộc tính: MaGiaoVien, HoGiaoVien, TenGiaoVien, NgaySinh, Diachi 5. Học viên (HOC_VIEN)  Mỗi thực thể tượng trưng cho một học viên  Thuộc tính: MaHocVien, HoHocVien, TenHocVien, NgaySinh, DiaChi, SoDT, NgheNghiep 6. Khoá học (KHOA_HOC)  Mỗi thực thể tượng trưng cho một khoá học  Thuộc tính: MaKhoaHoc, TenKhoaHoc, NgayBD, NgayKT 7. Kỳ thi (KY_THI)  Mỗi thực thể tượng trưng cho một kỳ thi  Thuộc tính: MaKyThi, TenKyThi.
  • 7. 8. Loại phòng (LOAI_PHONG)  Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại phòng  Thuộc tính: MaLoaiPhong, TenLoaiPhong 9. Lớp học (LOP_HOC)  Mỗi thực thể tượng trưng cho một lớp học  Thuộc tính: MaLopHoc, SiSoDK, NgayBD, NgayKT, DaKhoa 10. Môn học (MON_HOC)  Mỗi thực thể tượng trưng cho một môn học  Thuộc tính: MaMonHoc, TenMonHoc, HocPhi 11. Phòng học (PHONG_HOC)  Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng học  Thuộc tính: MaPhong, TenPhong II. Mô tả chi tiết thực thể: P: Primary key (Khoá chính) U: Unique key, canddidate key (Khoá chỉ định) M: Mandatory (Not null) L: Locked (Không cho phép sửa đổi giá trị)
  • 8. Tên thực thể: BIEN_LAI STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L 1 MaBL Mã số biên lai int X X X X 2 NgayBL Ngày ghi biên lai date X 3 NoiDung Nội dung thu học phí varchar (100) X 4 SoTien Số tiền đóng học phí int X 5 BangChu Số tiền bằng chữ varchar (500) X Tên thực thể: CA_HOC STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L 1 MaCaHoc Mã số ca học int X X X X 2 Buoi Chẵn (2-4-6) hay lẻ (3-5-7) char(10) 3 Gio Giờ học trong ngày varchar(15) Tên thực thể: DIEN_GIAM_PHI STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L 1 MaDien Mã số diện giảm phí char(7) X X X X 2 TenDien Tên của diện giảm phí varchar(50) X 3 MucGiam Mức học phí được giảm int Tên thực thể: GIAO_VIEN STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L 1 MaGiaoVien Mã số của giáo viên char(7) X X X X 2 HoGiaoVien Họ và chữ lót của giáo viên varchar(50) X 3 TenGiaoVien Tên của giáo viên varchar(10) X
  • 9. 4 NgaySinh Ngày tháng năm sinh của giáo viên date 5 DiaChi Địa chỉ của giáo viên varchar(100) Tên thực thể: HOC_VIEN STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L 1 MaHocVien Mã số của học viên char(7) X X X X 2 HoHocVien Họ và chữ lót của học viên varchar(50) X 3 TenHocVien Tên của học viên varchar(10) X 4 NgaySinh Ngày tháng năm sinh của học viên date X 5 DiaChi Địa chỉ của học viên varchar(100) X 6 SoDT Số điện thoại của học viên int 7 NgheNghiep Nghề nghiệp của học viên varchar(50) Tên thực thể: KHOA_HOC STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L 1 MaKhoaHoc Mã số khoá học char(7) X X X X 2 TenKhoaHoc Tên khoá Học varchar(100) X 3 NgayBD Ngày bắt đầu của khoá học date X 4 NgayKT Ngày kết thúc khóa học date X Tên thực thể: KY_THI STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L 1 MaKyThi Mã số của kỳ thi char(7) X X X X 2 TenKyThi Tên của kỳ thi varchar(100) X
  • 10. Tên thực thể: LOAI_PHONG STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L 1 MaLoaiPhong Mã số loại phòng char(3) X X X X 2 TenLoaiPhong Tên của loại phòng varchar(50) X Tên thực thể: LOP_HOC STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L 1 MaLopHoc Mã số lớp học char(7) X X X X 2 SiSoDK Sĩ số học viên đăng kí int X 3 NgayBD Ngày bắt đầu học date X 4 NgayKT Ngày kết thúc date X 5 DaKhoa Tình trạng lớp học khoá hay boolean X chưa để đăng kí học viên Tên thực thể: MON_HOC STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L 1 MaMonHoc Mã số môn học char(7) X X 2 TenMonHoc Tên của môn học char(7) X X 3 HocPhi Mức học phí của môn học int X X Tên thực thể: PHONG_HOC STT Thuộc tính Diễn giải Miền giá trị P U M L 1 MaPhong Mã số phòng char(3) X X X X 2 TenPhong Tên phòng varchar(50) X III. Tổng kết thực thể:
  • 11. Tên thực thể Diễn giải BIEN_LAI biên lai thu học phí CA_HOC ca học DIEN_GIAM_PHI diện giảm học phí GIAO_VIEN giáo viên HOC_VIEN học viên KHOA_HOC khoá học KY_THI kỳ thi LOAI_PHONG loại phòng LOP_HOC lớp học MON_HOC môn học PHONG_HOC phòng học IV. Tổng kết thuộc tính:
  • 12. STT Thuộc tính Diễn giải Thuộc thực thể 1 BangChu Số tiền bằng chữ BIEN_LAI 2 DaKhoa Tình trạng lớp học khoá hay LOP_HOC chưa để đăng kí học viên 3 Buoi Chẵn (2-4-6) hay lẻ (3-5-7) CA_HOC 4 DiaChi Địa chỉ của giáo viên GIAO_VIEN 5 DiaChi Địa chỉ của học viên HOC_VIEN 6 Gio Giờ học trong ngày CA_HOC 7 HocPhi Mức học phí của môn học MON_HOC 8 HoGiaoVien Họ của giáo viên GIAO_VIEN 9 HoHocVien Họ của học viên HOC_VIEN 10 MaCaHoc Mã số ca học CA_HOC 11 MaDien Mã số của diện giảm phí DIEN_GIAM_PHI 12 MaGiaoVien Mã số của giáo viên GIAO_VIEN 13 MaHocVien Mã số của học viên HOC_VIEN 14 MaKhoaHoc Mã số khoá học KHOA_HOC 15 MaKyThi Mã số của kì thi KY_THI 16 MaLoaiPhong Mã số của loại phòng LOAI_PHONG 17 MaLopHoc Mã số lớp học LOP_HOC 18 MaMonHoc Mã số của môn học MON_HOC 19 MaPhong Mã số phòng PHONG_HOC 20 MaBL Mã số của biên lai BIEN_LAI 20 MucGiam Mức học phí được giảm DIEN_GIAM_PHI 22 NgayBL Ngày ghi biên lai BIEN_LAI 23 NgayBD Ngày bắt đầu KHOA_HOC 24 NgayBD Ngày bắt đầu học LOP_HOC 25 NgayKT Ngày kết thúc KHOA_HOC 26 NgayKT Ngày kết thúc LOP_HOC 27 NgaySinh Ngày sinh giáo viên GIAO_VIEN 28 NgaySinh Ngày sinh của học viên HOC_VIEN 29 NgheNghiep Nghề nghiệp của học viên HOC_VIEN 30 NoiDung Nội dung đóng học phí BIEN_LAI 31 SiSoDK Sĩ số học viên đăng kí LOP_HOC 32 SoDT Số điện thoại của học viên HOC_VIEN 33 SoTien Số tiền đóng học phí BIEN_LAI 34 TenDien Tên của diện giảm phí DIEN_GIAM_PHI
  • 13. 35 TenGiaoVien Tên của giáo viên GIAO_VIEN 36 TenHocVien Tên của học viên HOC_VIEN 37 TenKhoaHoc Tên Khoá Học KHOA_HOC 38 TenKyThi Tên của kỳ thi KY_THI 39 TenLoaiPhong Tên của loại phòng LOAI_PHONG 40 TenMonHoc Tên của môn học MON_HOC 41 TenPhong Tên phòng PHONG_HOC V. Mô hình ERD: VI. Chyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ: 1. BIEN_LAI (MaBL, NgayBL, NoiDung, SoTien, BangChu) 2. CA_HOC (MaCaHoc, Buoi, Gio) 3. DANG_KI (MaLopHoc, MaBL)
  • 14. 4. DIEN_GIAM_PHI (MaDien, TenDien, MucGiam) 5. GIAM_PHI (MaHocVien, MaDien) 6. GIAO_VIEN (MaGiaoVien, HoGiaoVien, TenGiaoVien, NgaySinh, DiaChi) 7. HOC_VIEN (MaHocVien, HoHocVien, TenHocVien, NgaySinh, DiaChi, SoDT, NgheNghiep) 8. DAY (MaMon, MaGiaoVien) 9. KHOA_HOC (MaKhoaHoc, TenKhoaHoc, NgayBD, NgayKT) 10. KYTHI (MaKyThi, TenKyThi) 11. LOAI_PHONG (MaLoaiPhong, TenLoaiPhong) 12. LOP_HOC (MaLopHoc, MaMon, SiSoDK, NgayBD, NgayKT, DaKhoa) 13. MON_HOC (MaMon, MaKhoaHoc, TenMon, HocPhi) 14. PHAN_CONG (MaGiaoVien, MaCaHoc, MaLopHoc) 15. PHONG_HOC (MaPhong, TenPhong) 16. THI (MaKyThi, MaHocVien, MaPhong, NgayThi, KetQua, XepLoai) 17. TINH_TRANG_PHONG (MaLopHoc, MaCaHọc, MaPhong) 18. XUAT (MaBL, MaHocVien) VII. Phát hiện ràng buộc: 1. KHOA_HOC.NgayBD >= Ngày hiện hành 2. KHOA_HOC.NgayKT >= Ngày hiện hành 3. LOP_HOC.NgayBD >= Ngày hiện hành
  • 15. 4. LOP_HOC.NgayKT >= Ngày hiện hành 5. LOP_HOC.NgayBD >= KHOA_HOC.NgayBD 6. LOP_HOC.NgayKT <= KHOA_HOC.NgayKT 7. BIEN_LAI.NgayBL >= Ngày hiện hành 8. THI.NgayThi >= Ngày hiện hành 9. KHOA_HOC.NgayBD <= KHOA_HOC.NgayKT 10. LOP_HOC.NgayBD <= LOP_HOC.NgayKT PHẦN III: THIẾT KẾ GIAO DIỆN I. Form đăng nhập:
  • 16. Khi kích hoạt chương trình, hệ thống đòi hỏi phải có quyền hạn sử dụng chương trình. Người có quyền hạn phải nhập các thông tin chính xác mới đăng nhập được. Nếu đăng nhập vào khi không có thẩm quyền, thì sau 3 lần nhập sai, chương trình sẽ tự động thoát. Cách sử dụng: Nhập Tên CSDL, Tên Server, Tên người dùng, Mật khẩu sau đó nhấn nút Đăng nhập II. Hệ thống menu chính của chương trình:
  • 17. Bao gồm các chức năng: • Hệ thống  Tạo mới CSDL  Mở CSDL  Sao lưu CSDL  Thay đổi mật khẩu  Thoát • Quản lý dữ liệu  Nhận học viên mới  Danh sách học viên  Danh sách giáo viên  Danh sách lớp học  Danh sách môn học
  • 18. • Quản lý thi  Xếp lịch thi  Xem lịch thi  Cập nhật điểm thi  Xem danh sách thí sinh • Thống kê  Thống kê số lượng  Thống kê kết quả học tập • Tra cứu  Học viên – Giáo viên  Điểm thi • Trợ giúp  Hướng dẫn sử dụng chương trình  Thông tin về chương trình
  • 19. 1. Menu hệ thống (phím tắt Alt+H)  Form thay đổi mật khẩu Giúp cho người sử dụng thay đổi mật khẩu đăng nhập chương trình. Sau khi thay đổi chương trình chỉ sử dụng mật khẩu mới, mật khẩu cũ không còn tồn tại. Cách sử dụng:
  • 20. Nhập 1 lần mật khẩu cũ, và 2 lần mật khẩu mới rồi nhấn nút Chấp nhận 2. Menu quản lý dữ liệu (Phím tắt: Alt+Q)
  • 21. 2.1) Form nhận học viên mới Form giúp cho việc lưu thông tin cá nhân của học viên mới (Họ tên, Ngày sinh, Địa chỉ, Số điện thoại, Nghề nghiệp) và thông tin các môn học mà học viên đó đã đăng kí ( Môn học, Lớp học, Buổi, Ca). Cách sử dụng: Điền đầy đủ các thông tin cá nhân theo yêu cầu và các thông tin về môn học đã được đăng kí. Nhấn nút Đăng kí tiếp để lưu thông tin và đăng kí tiếp nếu cần. Nút Kết thúc : lưu lại thông tin và kết thúc việc đăng kí. Nút Làm lại : nhập lại từ đầu
  • 22. Nút Xuất biên lai : dùng để in biên học viên 2.2) Form danh sách học viên Dùng để xem danh sách thông tin cá nhân của các học viên đã đăng kí, có thể xem danh sách theo 3 chế độ: • Khoá học • Môn học • Lớp học Cách sử dụng: Chọn chế độ xem danh sách theo khoá học, môn học hay lớp học rồi nhấn nút Xem. Bảng danh sách của học viên được hiện ra bên dưới.
  • 23. 2.3) Form danh sách giáo viên Dùng để cập nhật thông tin cá nhân của giáo viên ( Mã số giáo viên, Họ tên giáo viên, Ngày sinh, Địa chỉ). Cách sử dụng: Điền đầy đủ thông tin cá nhân của giáo viên. Nhấn nút Lưu để lưu thông tin hay nhấn nút Thêm mới để cập nhật thêm thông tin của giáo viên khác. Sau khi lưu, thông tin được cập nhật vào bảng danh sách giáo viên bên dưới. Nếu người sử dụng muốn xoá thông tin của một giáo viên, có thể chọn giáo viên trong bảng và nhấn nút Xóa. Nếu muốn in bảng danh sách thì nhấn nút In.
  • 24. 2.4) Form danh sách lớp học Dùng để cập nhật thông tin của các lớp học ( Mã môn, Tên môn, Sĩ số dự kiến, Ngày bắt đầu, Ngày kết thúc). Và có thể xem danh sách lớp học theo bảng bên dưới. Cách sử dụng: Điền đầy đủ thông tin về lớp học, nhấn nút Lưu để lưu thông tin hoặc nút Thêm mới để cập nhật thêm lớp học. Sau khi lưu, bảng danh sách lớp học được thể hiện bên dưới, người dùng có thể in danh sách đó bằng cách nhấn nút In, hay xoá thông tin của lớp bằng cách chọn lớp trong bảng danh sách rồi nhấn nút Xoá. Khi một lớp học có sỉ số đăng kí bằng sỉ số dự kiến thì lớp học được khoá bằng cách nhấn nút Khoá.
  • 25. 2.5) Form danh sách môn học Dùng để cập nhật thông tin của môn học (Mã môn, Tên môn, Học phí ). Bảng danh sách các môn học được thể hiện bên dưới. Cách sử dụng: Điền đầy đủ thông tin về môn học. Bấm nút Lưu để lưu thông tin đã điền hay nút Thêm mới để cập nhật thêm thông tin lớp. Thông tin của môn đã lưu được được thể hiện ở bảng bên dưới. Người dùng có thể xoá thông tin môn bằng cách chọn môn trong bảng rồi bấm nút Xoá hay in danh sách bằng cách bấm nút In.
  • 26. 3. Menu quản lý thi
  • 27. 3.1) Form xếp lịch thi Form bao gồm 2 phần: Cập nhật lịch thi và Xếp phòng thi  Cập nhật lịch thi: Dùng để cập nhật các thông tin về kì thi (Mã khoá học, Mã môn học, Tên môn học, Ngày thi, Giờ thi, Địa điểm thi) . Cách sử dụng: Điền đầy đủ các thông tin. Sau đó nhấn nút Lưu để lưu thông tin vừa điền Nút Thêm để cập nhật thêm thông tin. Nút Đóng để thoát.
  • 28.  Sắp xếp phòng thi: Dùng để sắp xếp phòng thi cho các thí sinh. Số lượng thí sinh của mỗi phòng thi tùy thuộc vào cách xếp đặt của trung tâm. Số báo danh của học viên chính là mã số học viên ( có thứ tự) , nên chỉ cần điền MSHV bắt đầu và MSHV kết thúc để quy định phòng thi cho thí sinh. Cách sử dụng: Điền các thông tin Mã môn thi, Môn thi, Ngày thi, Giờ thi, MS phòng thi, MSHV bắt đầu, MSHV kết thúc. Nhấn Lưu để lưu thông tin, nhấn Thêm để cập nhật thêm và nút Đóng để thoát.
  • 29. 3.2) Form xem lịch thi Dùng để xem lịch thi của khóa học. Cách sử dụng: Nhập mã khóa học, rồi bấm nút Xem. Danh sách các môn thi được thể hiện đầy đủ thông tin ở bảng bên dưới ( Mã môn, Tên môn, Ngày thi, Giờ thi, Phòng thi, Địa điểm thi).
  • 30. 3.3) Form cập nhật điểm thi Dùng để cập nhật điểm thi cuối khóa cho thí sinh. Cách sử dụng: Chọn các thông tin ( Khóa học, Mã môn học, Mã lớp học, Mã số học viên, Điểm thi cuối khóa). Rồi nhấn nút Lưu để lưu lại thông tin, nhấn nút Thêm mới để cập nhật tiếp. Thông tin sau khi cập nhật được thể hiện ở bảng bên dưới ( gồm MSHV, Họ tên học viên, Mã lớp học, Điểm thi). Nút Xoá: dùng để xóa thông tin trong bảng bằng cách chọn thông tin muốn xóa rồi bấm nút. Nút In : dùng để in bảng danh sách điểm thi đã được cập nhật. Ghi chú: Khung điểm thi cuối khóa gồm các số từ 0 -> 10 (điểm thi của thí sinh được làm tròn 0.5).
  • 31. 3.4) Form xem danh sách thí sinh: Dùng để xem danh sách của thí sinh ớ mỗi phòng thi. Cùng một thời điểm thi, thì mỗi phòng thi chỉ tương ứng với 1 môn thi nên khi xem danh sách tên của môn thi ứng với phòng đó được thể hiện cùng với bảng danh sách của thí sinh. Cách sử dụng: Nhập đầy đủ 3 thông tin: Ngày thi, Giờ thi. Mã phòng thi rồi bấm nút Xem danh sách được thể hiện ở bảng bên dưới ( gồm Mã học viên , Học tên học viên, Lớp). Nhấn nút In nếu muốn in danh sách thí sinh.
  • 32. 4. Menu thống kê: 4.1) Form thống kê số lượng Form bao gồm 4 phần: Học viên, Giáo viên, Môn học, Lớp học. Dùng để thống kê số lượng học viên, giáo viên, môn học, lớp học.
  • 33.  Học viên Form học viên cho phép thống kê số lượng học viên theo 3 kiểu: • Số lượng học viên của khóa • Số lượng học viên của từng môn • Số lượng học viên của từng lớp Nút Xem : xem bảng thống kê Nút Sửa : dùng để sửa thông tin thống kê Nút In : in bảng thống kê
  • 34.  Giáo viên Form giáo viên cho phép thống kê số lượng giáo viên theo 2 kiểu: • Số lượng giáo viên của trung tâm • Số lượng giáo viên của từng môn Nút Xem : xem bảng thống kê Nút Sửa : dùng để sửa thông tin thống kê Nút In : in bảng thống kê
  • 35.  Môn học Form môn học cho phép thống kê số lượng môn học theo 2 kiểu: • Số lượng môn học của khóa • Số lượng môn học của từng giáo viên Nút Xem : xem bảng thống kê Nút Sửa : dùng để sửa thông tin thống kê Nút In : in bảng thống kê
  • 36.  Lớp học Form lớp học cho phép thống kê số lượng lớp học theo 3 kiểu: • Số lượng lớp của khóa • Số lượng lớp của từng môn • Số lượng lớp giáo viên dạy Nút Xem : xem bảng thống kê Nút Sửa : dùng để sửa thông tin thống kê Nút In : in bảng thống kê
  • 37. 4.2) Form thống kê kết quả học tập Dùng để thống kê kết quả học tập của học viên theo môn hoặc theo lớp. Cách sử dụng: Chọn khóa học, chọn thống kê theo môn hoặc theo lớp rồi bấm nút Xem. Bảng thống kê bao gồm số lượng và tỉ lệ học viên đạt loại xuất sắc, giỏi, khá, trung bình, kém. Bấm nút In nếu muốn in bảng thống kê.
  • 38. 5. Menu tra cứu ( Phím tắt Alt+T):
  • 39. 5.1) Form tìm kiếm học viên Form bao gồm 2 phần: Học viên, Giáo viên  Học viên Dùng để tìm kiếm thông tin của học viên theo tên họ hay mã số học viên. Cách sử dụng: Nhập thông tin họ học viên, tên học viên hay mã số học viên rồi nhấn nút Tìm. Học viên thoả yêu cầu sẽ hiện ra ở bảng bên dưới. Bấm nút In nếu muốn in thông tin vừa tìm được.
  • 40.  Giáo viên Dùng để tìm kiếm thông tin của gíáo viên theo tên họ hay mã số giáo viên. Cách sử dụng: Nhập thông tin họ giáo viên, tên giáo viên hay mã số giáo viên rồi nhấn nút Tìm. Giáo viên thoả yêu cầu sẽ hiện ra ở bảng bên dưới. Bấm nút In nếu muốn in thông tin vừa tìm được.
  • 41. 5.2) Form tra cứu kết quả Dùng để tra cứu kết quả học tập của 1 học viên. Cách sử dụng: Chọn mã khóa, nhập mã học viên hay tên học viên rồi bấm nút Thực hiện. Form thông tin kết quả thi của thí sinh được hiện ra cho biết điểm và xếp loại của các môn mà học viên đó đã đăng kí.
  • 42. 6. Menu trợ giúp: 6.1) Form Thông tin về chương trình:
  • 43. 6.2) Form Hướng dẫn sử dụng chương trình (Phím tắt: F1):
  • 44. PHẦN IV: BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
  • 45. STT CÔNG VIỆC SINH VIÊN THỰC HIỆN Phạm Hoàng Danh Lê Thị Thanh Bình 1 Thu thập thông tin X 2 Khảo sát thực tế X X 3 Phân tích và triển khai X X 4 Phát hiện thực thể X 5 Mô tả chi tiết thực thể X 6 Mô hình ERD X 7 Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ X 8 Phát hiện các ràng buộc X 9 Thiết kế giao diện X X 10 Mô tả chi tiết giao diện X 11 Trình bày báo cáo X 12 Chỉnh sửa báo cáo X X