2. 9/23/2011 Làm việc tốt hơn với Scrum 2 “Tất cả mọi người sẽ thích Scrum; nó thực sự là những gì mà chúng ta sẽ làm khi bị dồn đến chân tường” Jim Coplien “Scrum làmộtcáchtiếpcậnmớimẻvàsángtạođểgiảiquyếtnhữngcôngviệckhókhăn, phứctạp”
13. Nhóm Scrum 9/23/2011 Làm việc tốt hơn với Scrum 13 Product Owner liênchứcnăng Nhóm Phát triển Scrum Master
14. Scrum Master 9/23/2011 Làm việc tốt hơn với Scrum 14 ScrumMaster đảm bảo toàn bộ Nhóm Scrum tuân thủvà hưởng lợi từ Scrum. Côngviệcđặcthù: loạibỏtrởlực Vừalãnhđạo, vừalàđầytớ KhôngphảilàProject Manager! “Dọnđường”, IMG:http://www.denverlawnaeration.com/snowremoval.html
15. Product Owner Làngườiduynhất chịu trách nhiệm cho việc quản lý Product Backlog và đảm bảo các giá trị cho Đội sản xuất làm việc Tốiưuhóagiátrịchosảnphẩm Sửdụnglýthuyếthàngđợiđểquảnlý Product Backlog KhôngphảilàProject Manager! 9/23/2011 Làm việc tốt hơn với Scrum 15
16. Nhóm Phát triển 9/23/2011 Làm việc tốt hơn với Scrum 16 Nhómcácnhàpháttriển (developer) vớinhiệmvụ biếnđổi Product Backlog thànhgóisảnphẩmsẵnsàngchuyểngiao(Potentially Shippable Product Increment) ở cuốimỗi Sprint Tựquản Liênchứcnăng
18. Video Day of Agile Developers Life 9/23/2011 Làm việc tốt hơn với Scrum 18
19. ĐịnhnghĩaHoànthành Được đồng thuận giữa tất cả các bên và phù hợp với tiêu chuẩn, quy ước của tổ chức cũng như các chỉ dẫn khác. Khi một công việc được ghi nhậnlà “hoàn thành" tại cuộc họp Sơ kết Sprint, nó phải thỏamãn “Định nghĩa Hoàn thành”. Làcôngcụkiểmđểnhómtựkiểmtracôngviệccủamình Thườngphảnánhtrìnhđộkĩthuậtcủanhóm 9/23/2011 Làm việc tốt hơn với Scrum 19
23. BiểuđồBurndown 9/23/2011 Làm việc tốt hơn với Scrum 23 Biểuđồnàydùngchocả Product (gọilà Release Burndown) và Sprint (gọilà Sprint Burndown)
24. Cácđồnghềkhác Scrum Poker Card User Story Agile Project Management Systems VersionOne, Redmine, Assembla, ScrumSprintMonitor, v.v. 9/23/2011 Làm việc tốt hơn với Scrum 24
26. Khókhănkhitiếpcận Scrum 9/23/2011 Làm việc tốt hơn với Scrum 26 Ngạithayđổi Thiếuhiểubiếtthấuđáo Scrum Yếuthực thi Thiếu cam kết Khôngkiêntrì
27. Mở: Engineering Practices Scrum thiênvềtổchứccôngviệc, đểsảnxuất, Nhóm Phát triểncònphảisửdụngcáckĩthuậtkhác: Thiếtkếtiếnhóa (Evolutional Design) Táicấutrúc (Refactoring), Ướclượng (agile estimation), Lậptrìnhtheocặp (Pair Programming), Tíchhợpliêntục (Continuous Integration), TDD (test-driven development), v.v. 9/23/2011 Làm việc tốt hơn với Scrum 27
28. Test Driven Development Nguyêntắc: Test trướckhi Code Đểviệc test điềuhướngquátrìnhpháttriển Chiếnthuật Make it Fail Chỉgồmtoàn test fail Make it Work Đơngiảnnhấtcóthể Make it Better Táicấutrúc (code, design, test, documentation) Believe in testing
34. Thamkhảo Ken Schwaber & Jeff Sutherland, Scrum Guide, Scrum.org Pete Deemer, Gabrielle Benefield, Craig Larman & Bas Vodde, Scrum Primer, GoodAgile.com HanoiScrum.net AgileVietnam.org ScrumAlliance.org AgileAlliance.org 9/23/2011 Làm việc tốt hơn với Scrum 34
35. 9/23/2011 Làm việc tốt hơn với Scrum 35 Chânthànhcảmơn! Hãykếtbạnvới Scrum
Notes de l'éditeur
LàkhunglàmviệcTriếtlýmớitrongsảnxuấtphầnmềmTiếpcậnmớiđểlàmviệckhôngkểlàphầnmềm hay khôngs“Transforming the world of work”Scrum hướngđếnviệctổchứccôngviệc, khôngđềcậpgìđếncác Engineering Practices
Chuyệncủa Toyota: Lean – Toyota Production System : the Toyota wayCónhậnđịnh:”thằng Toy lean quánênnómớithế” – cóliênhệnàogiữa lean vớichấtlượngthấpkhông?
Bạnnghĩtôicaobaonhiêu?Tạisaobạnlạicóthểướclượngđược?Bạncócầnthướcđokhông?Câutrảlời: Không => thựcnghiệmcũnghàmchứatrítuệ - “trítuệthựctiễn” – empiricism – thuyếtthựcnghiệm
3 phút
Benefits & Advantages“Hyper-Productive”Thếnàolà sustainable?