SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  4
Télécharger pour lire hors ligne
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                         ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
      ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯                                           ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
      ĐỀ CHÍNH THỨC                                                Môn: TOÁN; Khối B
                                                             (Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)


   Câu                                                        Đáp án                                 Điểm
     1     a) (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
           Khi m = 1, ta có: y = x3 − 3x 2 + 3 .
            • Tập xác định: D = .
                                                                                                     0,25
            • Sự biến thiên:
               − Chiều biến thiên: y ' = 3 x 2 − 6 x; y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2.
                 Các khoảng đồng biến: (− ∞; 0) và (2; + ∞) , khoảng nghịch biến: (0; 2).
               − Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 3; đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = −1.   0,25
               − Giới hạn: lim y = −∞ và lim y = + ∞.
                            x→−∞                 x→+ ∞

               − Bảng biến thiên:
                                       x −∞                   0              2           +∞
                                       y'          +          0      –       0   +
                                                               3                         +∞          0,25
                                       y
                                            −∞                           –1
            • Đồ thị:                                     y


                                                           3




                                                                                                     0,25
                                                                         2
                                                          O                          x
                                                          −1




            b) (1,0 điểm)
             y ' = 3 x 2 − 6mx; y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2m.
                                                                                                     0,25
            Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi m ≠ 0 (*).
            Các điểm cực trị của đồ thị là A(0; 3m3 ) và B (2m; − m3 ).
                                                                                                     0,25
            Suy ra OA = 3 | m3 | và d ( B, (OA)) = 2 | m | .

             S ∆OAB = 48 ⇔ 3m4 = 48                                                                  0,25
            ⇔ m = ± 2, thỏa mãn (*).                                                                 0,25
                                                         Trang 1/4
2     Phương trình đã cho tương đương với: cos 2 x + 3 sin 2 x = cos x − 3 sin x                                      0,25
(1,0 điểm)

                    ( π
           ⇔ cos 2 x − = cos x +
                      3
                                  π
                                  3
                                    ) ( )                                                                                  0,25

                    π       π
                                ( )
             ⇔ 2 x − = ± x + + k 2π (k ∈ ).
                    3       3
                                                                                                                           0,25

                    2π                   2π
             ⇔ x=      + k 2π hoặc x = k    (k ∈ ).                                                                        0,25
                     3                    3
     3     Điều kiện: 0 ≤ x ≤ 2 − 3 hoặc x ≥ 2 + 3 (*).
(1,0 điểm)
           Nhận xét: x = 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho.
                                                                                                                           0,25
                                                                                         1      1
             Với x > 0, bất phương trình đã cho tương đương với:                x+         + x + − 4 ≥ 3 (1).
                                                                                         x      x
                                                                                                  ⎡3 − t < 0
                         1
             Đặt t = x +    (2), bất phương trình (1) trở thành                   t − 6 ≥ 3 − t ⇔ ⎢⎧3 − t ≥ 0
                                                                                     2
                                                                                                  ⎢⎨                       0,25
                          x
                                                                                                  ⎢ t 2 − 6 ≥ (3 − t ) 2
                                                                                                  ⎣⎩
                  5                                              1  5                             1
             ⇔ t ≥ . Thay vào (2) ta được                   x+     ≥ ⇔ x ≥ 2 hoặc            x≤                            0,25
                  2                                               x 2                             2
                        1
             ⇔0< x≤       hoặc x ≥ 4. Kết hợp (*) và nghiệm x = 0, ta được tập nghiệm của bất phương
                        4
                                                                                                                           0,25
                                 1
             trình đã cho là: ⎡0; ⎤ ∪ [4; +∞).
                              ⎢ 4⎥
                              ⎣ ⎦
     4       Đặt t = x 2 , suy ra dt = 2 xdx. Với x = 0 thì t = 0; với x =1 thì t =1.                                      0,25
(1,0 điểm)
                                1                       1
                            1      x 2 .2 xdx      1     td t
             Khi đó I =         ∫                =      ∫
                            2 ( x 2 +1)( x 2 + 2) 2 (t +1)(t + 2)
                                                                                                                           0,25
                              0                      0



                                ∫(              ) (                     )
                                1                                           1
                            1          2     1                  1
                        =                 −     dt = ln|t + 2| − ln|t +1|                                                  0,25
                            2        t + 2 t +1                 2           0
                                0

                                       3
                        = ln3 −          ln2.                                                                              0,25
                                       2
     5                          S                     Gọi D là trung điểm của cạnh AB và O là tâm của ∆ABC. Ta có
(1,0 điểm)                                                                                                                 0,25
                                                      AB ⊥ CD và AB ⊥ SO nên AB ⊥ ( SCD ), do đó AB ⊥ SC .
                                                      Mặt khác SC ⊥ AH , suy ra SC ⊥ ( ABH ).                              0,25

                                                                    a 3        a 3                       a 33
                                            H         Ta có: CD =       , OC =     nên SO = SC 2 −OC 2 =      .
                                                                     2          3                          3
                                                                                                                           0,25
                                                                 SO.CD a 11                  1        11a 2
                                                      Do đó DH =      =     . Suy ra S ∆ABH = AB.DH =       .
                                                                  SC     4                   2         8
             A                                   C
                                                                                                      7a
                                O                     Ta có SH = SC − HC = SC − CD 2 − DH 2 =            .
                   D                                                                                   4
                                                                                                                           0,25
                                                                        1             7 11a 3
                                      B               Do đó VS . ABH   = SH .S ∆ABH =         .
                                                                        3               96

                                                                 Trang 2/4
6     Với x + y + z = 0 và x 2 + y 2 + z 2 = 1, ta có:
(1,0 điểm)                                                                                               1
           0 = ( x + y + z ) 2 = x 2 + y 2 + z 2 + 2 x( y + z ) + 2 yz =1− 2 x 2 + 2 yz , nên yz = x 2 − .
                                                                                                         2                    0,25
                                 y 2 + z 2 1 − x2                           1 1 − x2                     6       6
           Mặt khác yz ≤                     =           , suy ra: x 2 − ≤                , do đó −        ≤ x≤    (*).
                                      2             2                       2         2                 3       3
              Khi đó: P = x5 + ( y 2 + z 2 )( y 3 + z 3 ) − y 2 z 2 ( y + z )

                                             ⎣                                     ⎦2(
                                                                                    12
                            = x5 + (1− x 2 ) ⎡( y 2 + z 2 )( y + z ) − yz ( y + z )⎤ + x 2 −
                                                                                        x      )                              0,25

                                          ⎢
                                          ⎣                     ( ) ( )
                                                                  1
                          = x5 + (1− x 2 )⎡− x(1− x 2 ) + x x 2 − ⎤ + x 2 −
                                                                  2⎥ ⎦
                                                                            1 2
                                                                            2
                                                                                       5
                                                                                  x = (2 x3 − x).
                                                                                       4
                                                 ⎡ 6           6⎤                                                   6
              Xét hàm f ( x) = 2 x3 − x trên ⎢ −          ;                              2
                                                                 ⎥ , suy ra f '( x) = 6 x − 1; f '( x) = 0 ⇔ x = ±    .
                                                 ⎢ 3
                                                 ⎣           3 ⎥ ⎦                                                 6
                      ⎛ 6⎞ ⎛ 6⎞                   6 ⎛ 6⎞ ⎛ 6⎞ 6                                         6
              Ta có f ⎜ −    ⎟= f ⎜ ⎟=−             , f ⎜ ⎟ = f ⎜−         ⎟ = . Do đó f ( x) ≤           .                   0,25
                      ⎝ 3 ⎠ ⎝ 6 ⎠               9        ⎝ 3 ⎠ ⎝ 6 ⎠ 9                                 9
                            5 6
              Suy ra P ≤        .
                             36
                          6             6                                                    5 6
              Khi x =       , y = z =−    thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị lớn nhất của P là     .                            0,25
                         3             6                                                      36
    7.a                                                   (C1) có tâm là gốc tọa độ O. Gọi I là tâm của đường tròn (C)
                                         (C)
(1,0 điểm)                                                cần viết phương trình, ta có AB ⊥ OI . Mà AB ⊥ d và                 0,25
                    A                               d     O ∉ d nên OI//d, do đó OI có phương trình y = x.
                             I
                                                          Mặt khác I ∈ (C2 ), nên tọa độ của I thỏa mãn hệ:

                                 B                                        ⎧y = x
                                                                          ⎪                    ⎧x = 3                         0,25
                                                                          ⎨ 2 2               ⇔⎨       ⇒ I (3;3).
                                                                          ⎪x + y −12 x +18 = 0 ⎩ y = 3
                                                                          ⎩
                (C1)
                                                          Do (C) tiếp xúc với d nên (C) có bán kính R = d ( I , d ) = 2 2.    0,25
                                 (C2)
                                                          Vậy phương trình của (C) là ( x − 3) 2 + ( y − 3) 2 = 8.            0,25
    8.a        Gọi (S) là mặt cầu cần viết phương trình và I là tâm của (S).
(1,0 điểm)                                                                                                                    0,25
               Do I ∈ d nên tọa độ của điểm I có dạng I (1+ 2t ; t ; − 2t ).

               Do A, B∈( S ) nên AI = BI , suy ra (2t −1) 2 + (t −1) 2 + 4t 2 = (2t + 3) 2 + (t −3) 2 + (2t + 2) 2 ⇒ t =−1.   0,25

               Do đó I (−1; − 1; 2) và bán kính mặt cầu là IA = 17.                                                           0,25

               Vậy, phương trình mặt cầu (S) cần tìm là ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 2) 2 = 17.                            0,25
    9.a                                          4
(1,0 điểm) Số cách chọn 4 học sinh trong lớp là C25 =12650.                                                                   0,25

                                                          1    3     2    2     3    1
              Số cách chọn 4 học sinh có cả nam và nữ là C15 .C10 + C15 .C10 + C15 .C10                                       0,25

              = 11075.                                                                                                        0,25
                                                11075 443
               Xác suất cần tính là P =              =    .                                                                   0,25
                                                12650 506


                                                                   Trang 3/4
7.b                                                            x2       y2
                           y                       Giả sử ( E ):        +
                                                                      =1( a > b > 0). Hình thoi ABCD có
(1,0 điểm)                                                                                                     0,25
                               B                              a 2 b2
                                   H               AC = 2 BD và A, B, C, D thuộc (E) suy ra OA = 2OB.

                                           A     Không mất tính tổng quát, ta có thể xem A(a;0) và
             C
                          O                          ( )
                                               x B 0; a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên AB,
                                                       2
                                                                                                               0,25

                                                 suy ra OH là bán kính của đường tròn (C ) : x 2 + y 2 = 4.
                          D
                                                            1   1      1      1      1     4
                                                   Ta có:     =     =      +      =     +    .                 0,25
                                                                  2      2      2     2
                                                            4 OH      OA     OB     a     a2
                                                                                  x2 y 2
             Suy ra a 2 = 20, do đó b2 = 5. Vậy phương trình chính tắc của (E) là   +    = 1.                  0,25
                                                                                  20 5
    8.b    Do B ∈ Ox, C ∈ Oy nên tọa độ của B và C có dạng: B(b; 0; 0) và C (0; c; 0).                         0,25
(1,0 điểm)
                                                         b c
                                                               (
           Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, suy ra: G ; ; 1 .
                                                         3 3                )                                  0,25

                                                                                 x y z−3
             Ta có AM = (1;2; −3) nên đường thẳng AM có phương trình              = =    .
                                                                                 1 2 −3
                                                                                                               0,25
                                          b c −2
             Do G thuộc đường thẳng AM nên = = . Suy ra b = 2 và c = 4.
                                          3 6 −3
                                                         x y z
             Do đó phương trình của mặt phẳng (P) là      + + = 1, nghĩa là ( P) : 6 x + 3 y + 4 z − 12 = 0.   0,25
                                                         2 4 3
    9.b    Phương trình bậc hai z 2 − 2 3 i z − 4 = 0 có biệt thức ∆ = 4.                                      0,25
(1,0 điểm)
           Suy ra phương trình có hai nghiệm: z1 = 1 + 3 i và z2 = −1 + 3i.                                    0,25
                                                   π      π
             • Dạng lượng giác của z1 là z1 = 2⎛cos + isin ⎞.
                                               ⎜            ⎟                                                  0,25
                                               ⎝ 3        3⎠
                                                   2π     2π
             • Dạng lượng giác của z2 là z2 = 2⎛cos + isin ⎞.
                                               ⎜             ⎟                                                 0,25
                                               ⎝    3      3⎠

                                               ---------- HẾT ----------




                                                      Trang 4/4

Contenu connexe

Tendances

Bo de tuyen sinh toan 10doc truonghocso.com
Bo de tuyen sinh toan 10doc   truonghocso.comBo de tuyen sinh toan 10doc   truonghocso.com
Bo de tuyen sinh toan 10doc truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThế Giới Tinh Hoa
 
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co daHà Mạnh
 
Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010ntquangbs
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11Duy Duy
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Deso5montoan
Deso5montoanDeso5montoan
Deso5montoanDuy Duy
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenhonghoi
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k abThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k adThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k adThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Van-Duyet Le
 

Tendances (17)

Bo de tuyen sinh toan 10doc truonghocso.com
Bo de tuyen sinh toan 10doc   truonghocso.comBo de tuyen sinh toan 10doc   truonghocso.com
Bo de tuyen sinh toan 10doc truonghocso.com
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
 
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
 
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi treMon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
 
Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
 
100 cau hoi phu kshs
100 cau hoi phu kshs100 cau hoi phu kshs
100 cau hoi phu kshs
 
Deso5montoan
Deso5montoanDeso5montoan
Deso5montoan
 
200 cau-khaosathamso2 (1) 08
200 cau-khaosathamso2 (1) 08200 cau-khaosathamso2 (1) 08
200 cau-khaosathamso2 (1) 08
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyen
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k abThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k adThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
 
De2
De2De2
De2
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 

Similaire à Da toan b

Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10minhtuan2191
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10ntquangbs
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10ntquangbs
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010nhathung
 
Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010ntquangbs
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comnghiafff
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2lam hoang hung
 

Similaire à Da toan b (20)

Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
 
Da Toan A 2009
Da Toan A 2009Da Toan A 2009
Da Toan A 2009
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 
Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010
 
Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
 
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
 
Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
De toan b_2012
De toan b_2012De toan b_2012
De toan b_2012
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
 

Plus de Duy Duy

Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2Duy Duy
 
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuongNgan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuongDuy Duy
 
Bt toan a2
Bt toan   a2Bt toan   a2
Bt toan a2Duy Duy
 
Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2Duy Duy
 
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanhBt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanhDuy Duy
 
Da hoa b
Da hoa bDa hoa b
Da hoa bDuy Duy
 
Da sinh b
Da sinh bDa sinh b
Da sinh bDuy Duy
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Duy Duy
 
Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12Duy Duy
 
Da ly aa1
Da ly aa1Da ly aa1
Da ly aa1Duy Duy
 
Da hoa a
Da hoa aDa hoa a
Da hoa aDuy Duy
 
Giaihhoathu1
Giaihhoathu1Giaihhoathu1
Giaihhoathu1Duy Duy
 
Giaidehoa1doc
Giaidehoa1docGiaidehoa1doc
Giaidehoa1docDuy Duy
 
Dethuhoa1
Dethuhoa1Dethuhoa1
Dethuhoa1Duy Duy
 
Lylan1doc
Lylan1docLylan1doc
Lylan1docDuy Duy
 
Dehoa28 4
Dehoa28 4Dehoa28 4
Dehoa28 4Duy Duy
 

Plus de Duy Duy (20)

Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2
 
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuongNgan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
 
Bt toan a2
Bt toan   a2Bt toan   a2
Bt toan a2
 
Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2
 
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanhBt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
 
A
AA
A
 
Da hoa b
Da hoa bDa hoa b
Da hoa b
 
Da sinh b
Da sinh bDa sinh b
Da sinh b
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
 
Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12
 
Da ly aa1
Da ly aa1Da ly aa1
Da ly aa1
 
Da hoa a
Da hoa aDa hoa a
Da hoa a
 
Hoalan2
Hoalan2Hoalan2
Hoalan2
 
Giaihhoathu1
Giaihhoathu1Giaihhoathu1
Giaihhoathu1
 
Giaidehoa1doc
Giaidehoa1docGiaidehoa1doc
Giaidehoa1doc
 
Dethuhoa1
Dethuhoa1Dethuhoa1
Dethuhoa1
 
Vatly
VatlyVatly
Vatly
 
Lylan1doc
Lylan1docLylan1doc
Lylan1doc
 
Lylan1
Lylan1Lylan1
Lylan1
 
Dehoa28 4
Dehoa28 4Dehoa28 4
Dehoa28 4
 

Da toan b

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối B (Đáp án - thang điểm gồm 04 trang) Câu Đáp án Điểm 1 a) (1,0 điểm) (2,0 điểm) Khi m = 1, ta có: y = x3 − 3x 2 + 3 . • Tập xác định: D = . 0,25 • Sự biến thiên: − Chiều biến thiên: y ' = 3 x 2 − 6 x; y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2. Các khoảng đồng biến: (− ∞; 0) và (2; + ∞) , khoảng nghịch biến: (0; 2). − Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 3; đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = −1. 0,25 − Giới hạn: lim y = −∞ và lim y = + ∞. x→−∞ x→+ ∞ − Bảng biến thiên: x −∞ 0 2 +∞ y' + 0 – 0 + 3 +∞ 0,25 y −∞ –1 • Đồ thị: y 3 0,25 2 O x −1 b) (1,0 điểm) y ' = 3 x 2 − 6mx; y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2m. 0,25 Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi m ≠ 0 (*). Các điểm cực trị của đồ thị là A(0; 3m3 ) và B (2m; − m3 ). 0,25 Suy ra OA = 3 | m3 | và d ( B, (OA)) = 2 | m | . S ∆OAB = 48 ⇔ 3m4 = 48 0,25 ⇔ m = ± 2, thỏa mãn (*). 0,25 Trang 1/4
  • 2. 2 Phương trình đã cho tương đương với: cos 2 x + 3 sin 2 x = cos x − 3 sin x 0,25 (1,0 điểm) ( π ⇔ cos 2 x − = cos x + 3 π 3 ) ( ) 0,25 π π ( ) ⇔ 2 x − = ± x + + k 2π (k ∈ ). 3 3 0,25 2π 2π ⇔ x= + k 2π hoặc x = k (k ∈ ). 0,25 3 3 3 Điều kiện: 0 ≤ x ≤ 2 − 3 hoặc x ≥ 2 + 3 (*). (1,0 điểm) Nhận xét: x = 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. 0,25 1 1 Với x > 0, bất phương trình đã cho tương đương với: x+ + x + − 4 ≥ 3 (1). x x ⎡3 − t < 0 1 Đặt t = x + (2), bất phương trình (1) trở thành t − 6 ≥ 3 − t ⇔ ⎢⎧3 − t ≥ 0 2 ⎢⎨ 0,25 x ⎢ t 2 − 6 ≥ (3 − t ) 2 ⎣⎩ 5 1 5 1 ⇔ t ≥ . Thay vào (2) ta được x+ ≥ ⇔ x ≥ 2 hoặc x≤ 0,25 2 x 2 2 1 ⇔0< x≤ hoặc x ≥ 4. Kết hợp (*) và nghiệm x = 0, ta được tập nghiệm của bất phương 4 0,25 1 trình đã cho là: ⎡0; ⎤ ∪ [4; +∞). ⎢ 4⎥ ⎣ ⎦ 4 Đặt t = x 2 , suy ra dt = 2 xdx. Với x = 0 thì t = 0; với x =1 thì t =1. 0,25 (1,0 điểm) 1 1 1 x 2 .2 xdx 1 td t Khi đó I = ∫ = ∫ 2 ( x 2 +1)( x 2 + 2) 2 (t +1)(t + 2) 0,25 0 0 ∫( ) ( ) 1 1 1 2 1 1 = − dt = ln|t + 2| − ln|t +1| 0,25 2 t + 2 t +1 2 0 0 3 = ln3 − ln2. 0,25 2 5 S Gọi D là trung điểm của cạnh AB và O là tâm của ∆ABC. Ta có (1,0 điểm) 0,25 AB ⊥ CD và AB ⊥ SO nên AB ⊥ ( SCD ), do đó AB ⊥ SC . Mặt khác SC ⊥ AH , suy ra SC ⊥ ( ABH ). 0,25 a 3 a 3 a 33 H Ta có: CD = , OC = nên SO = SC 2 −OC 2 = . 2 3 3 0,25 SO.CD a 11 1 11a 2 Do đó DH = = . Suy ra S ∆ABH = AB.DH = . SC 4 2 8 A C 7a O Ta có SH = SC − HC = SC − CD 2 − DH 2 = . D 4 0,25 1 7 11a 3 B Do đó VS . ABH = SH .S ∆ABH = . 3 96 Trang 2/4
  • 3. 6 Với x + y + z = 0 và x 2 + y 2 + z 2 = 1, ta có: (1,0 điểm) 1 0 = ( x + y + z ) 2 = x 2 + y 2 + z 2 + 2 x( y + z ) + 2 yz =1− 2 x 2 + 2 yz , nên yz = x 2 − . 2 0,25 y 2 + z 2 1 − x2 1 1 − x2 6 6 Mặt khác yz ≤ = , suy ra: x 2 − ≤ , do đó − ≤ x≤ (*). 2 2 2 2 3 3 Khi đó: P = x5 + ( y 2 + z 2 )( y 3 + z 3 ) − y 2 z 2 ( y + z ) ⎣ ⎦2( 12 = x5 + (1− x 2 ) ⎡( y 2 + z 2 )( y + z ) − yz ( y + z )⎤ + x 2 − x ) 0,25 ⎢ ⎣ ( ) ( ) 1 = x5 + (1− x 2 )⎡− x(1− x 2 ) + x x 2 − ⎤ + x 2 − 2⎥ ⎦ 1 2 2 5 x = (2 x3 − x). 4 ⎡ 6 6⎤ 6 Xét hàm f ( x) = 2 x3 − x trên ⎢ − ; 2 ⎥ , suy ra f '( x) = 6 x − 1; f '( x) = 0 ⇔ x = ± . ⎢ 3 ⎣ 3 ⎥ ⎦ 6 ⎛ 6⎞ ⎛ 6⎞ 6 ⎛ 6⎞ ⎛ 6⎞ 6 6 Ta có f ⎜ − ⎟= f ⎜ ⎟=− , f ⎜ ⎟ = f ⎜− ⎟ = . Do đó f ( x) ≤ . 0,25 ⎝ 3 ⎠ ⎝ 6 ⎠ 9 ⎝ 3 ⎠ ⎝ 6 ⎠ 9 9 5 6 Suy ra P ≤ . 36 6 6 5 6 Khi x = , y = z =− thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị lớn nhất của P là . 0,25 3 6 36 7.a (C1) có tâm là gốc tọa độ O. Gọi I là tâm của đường tròn (C) (C) (1,0 điểm) cần viết phương trình, ta có AB ⊥ OI . Mà AB ⊥ d và 0,25 A d O ∉ d nên OI//d, do đó OI có phương trình y = x. I Mặt khác I ∈ (C2 ), nên tọa độ của I thỏa mãn hệ: B ⎧y = x ⎪ ⎧x = 3 0,25 ⎨ 2 2 ⇔⎨ ⇒ I (3;3). ⎪x + y −12 x +18 = 0 ⎩ y = 3 ⎩ (C1) Do (C) tiếp xúc với d nên (C) có bán kính R = d ( I , d ) = 2 2. 0,25 (C2) Vậy phương trình của (C) là ( x − 3) 2 + ( y − 3) 2 = 8. 0,25 8.a Gọi (S) là mặt cầu cần viết phương trình và I là tâm của (S). (1,0 điểm) 0,25 Do I ∈ d nên tọa độ của điểm I có dạng I (1+ 2t ; t ; − 2t ). Do A, B∈( S ) nên AI = BI , suy ra (2t −1) 2 + (t −1) 2 + 4t 2 = (2t + 3) 2 + (t −3) 2 + (2t + 2) 2 ⇒ t =−1. 0,25 Do đó I (−1; − 1; 2) và bán kính mặt cầu là IA = 17. 0,25 Vậy, phương trình mặt cầu (S) cần tìm là ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 2) 2 = 17. 0,25 9.a 4 (1,0 điểm) Số cách chọn 4 học sinh trong lớp là C25 =12650. 0,25 1 3 2 2 3 1 Số cách chọn 4 học sinh có cả nam và nữ là C15 .C10 + C15 .C10 + C15 .C10 0,25 = 11075. 0,25 11075 443 Xác suất cần tính là P = = . 0,25 12650 506 Trang 3/4
  • 4. 7.b x2 y2 y Giả sử ( E ): + =1( a > b > 0). Hình thoi ABCD có (1,0 điểm) 0,25 B a 2 b2 H AC = 2 BD và A, B, C, D thuộc (E) suy ra OA = 2OB. A Không mất tính tổng quát, ta có thể xem A(a;0) và C O ( ) x B 0; a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên AB, 2 0,25 suy ra OH là bán kính của đường tròn (C ) : x 2 + y 2 = 4. D 1 1 1 1 1 4 Ta có: = = + = + . 0,25 2 2 2 2 4 OH OA OB a a2 x2 y 2 Suy ra a 2 = 20, do đó b2 = 5. Vậy phương trình chính tắc của (E) là + = 1. 0,25 20 5 8.b Do B ∈ Ox, C ∈ Oy nên tọa độ của B và C có dạng: B(b; 0; 0) và C (0; c; 0). 0,25 (1,0 điểm) b c ( Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, suy ra: G ; ; 1 . 3 3 ) 0,25 x y z−3 Ta có AM = (1;2; −3) nên đường thẳng AM có phương trình = = . 1 2 −3 0,25 b c −2 Do G thuộc đường thẳng AM nên = = . Suy ra b = 2 và c = 4. 3 6 −3 x y z Do đó phương trình của mặt phẳng (P) là + + = 1, nghĩa là ( P) : 6 x + 3 y + 4 z − 12 = 0. 0,25 2 4 3 9.b Phương trình bậc hai z 2 − 2 3 i z − 4 = 0 có biệt thức ∆ = 4. 0,25 (1,0 điểm) Suy ra phương trình có hai nghiệm: z1 = 1 + 3 i và z2 = −1 + 3i. 0,25 π π • Dạng lượng giác của z1 là z1 = 2⎛cos + isin ⎞. ⎜ ⎟ 0,25 ⎝ 3 3⎠ 2π 2π • Dạng lượng giác của z2 là z2 = 2⎛cos + isin ⎞. ⎜ ⎟ 0,25 ⎝ 3 3⎠ ---------- HẾT ---------- Trang 4/4