SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  18
=============================

          ASSIGNMENT
    Nguyên Lý Kế Toán ACC1012

      Ngân Văn Hoàng – PB0804 – PH 01693

Tag: giay nam, giay da, giay dep, dep nam, giay nam
Yêu cầu 1: Phân loại tài sản và nguồn vốn theo số dư đầu kỳ:
Họat động của công ty trong tháng 4/2011 như sau (ĐVT: đồng)
Tài sản              Tiền              Nguồn vốn              Tiền
Tiền mặt                  390.000.000 Vay ngắn hạn                250.000.000
Tiền gửi ngân hàng      2.500.000.000 Phải trả cho người bán      150.000.000
Phải thu của khách                     Thuế và các khoản
                          115.000.000                              35.000.000
hàng                                   phải nộp nhà nước
Thuế GTGT được                         Phải trả công nhân
                           13.000.000                             150.000.000
khấu trừ                               viên
Tạm ứng                     5.000.000 Phải trả, phải nộp khác      48.000.000
Hàng mua đang đi                       Vay dài hạn
                           20.000.000                             580.000.000
đường
Nguyên liệu, vật                       Nguồn vốn kinh doanh
                           70.000.000                                       X
liệu
Công cụ, dụng cụ           21.000.000 Quỹ đầu tư phát triển       210.000.000
Chi phí SXKD dở                        Lợi nhuận chưa phân
                           45.000.000                             360.000.000
dang                                   phối
Thành phẩm                             Quỹ khen thưởng,
                           75.000.000                             250.000.000
                                       phúc lợi
TSCĐ hữu hình                          Nguồn vốn đầu tư
                        1.400.000.000                             850.000.000
                                       XDCB
TSCĐ vô hình              760.000.000
Đầu tư chứng khoán
                           56.000.000
ngắn hạn
Góp vốn liên doanh
                           65.000.000
liên kết
Đầu tư vào công ty
                        1.250.000.000
con
Hao mòn TSCĐ
                        (550.000.000)
hữu hình
Tổng giá trị:        =6.235.000.000 Tổng giá trị:             =2.883.000.000
                                                                    +X

Yêu cầu 2: Tìm X và xây dựng phương trình kế toán đầu kỳ:
Ta có: ∑ tài sản = ∑ nguồn vốn
⇒ 6.235.000.000 = 2.883.000.000 + X
⇒X = 6.235.000.000 – 2.883.000.000 = 3.352.000.000 (đồng)

                                                                           2
NganVanHoangph01693-Asignment
Yêu cầu 3a: Các chứng từ cụ thể kế toán cần phải lập đối với mỗi
nghiệp vụ phát sinh:
Nghiệp vụ 1:Lập chứng từ phiếu thu.
Nghiệp vụ 2: Lập chứng từ phiếu nhập kho, hóa đơn thuế giá trị gia tăng.
Nghiệp vụ 3: Lập chứng từ phiếu chi.
Nghiệp vụ 4: Lập chứng từ phiếu nhập kho, hóa đơn thuế giá trị gia tăng.
Nghiệp vụ 5: Lập chứng từ phiếu chi, hóa đơn thuế giá trị gia tăng.
Nghiệp vụ 6: Lập chứng từ phiếu chi.
Nghiệp vụ 7: Lập chứng từ phiếu xuất kho.
Nghiệp vụ 8: Lập chứng từ phiếu chi.
Nghiệp vụ 9: Lập chứng từ phiếu xuất kho.
Nghiệp vụ 10: Lập chứng từ phiếu xuất kho.
Nghiệp vụ 11: Lập chứng từ phiếu nhập kho, phiếu chi.
Nghiệp vụ 12: Lập chứng từ giấy báo có, phiếu thu.
Nghiệp vụ 13: Lập chứng từ giấy báo nợ. phiếu chi.
Nghiệp vụ 21: Lập chứng từ hóa đơn GTGT, giấy báo có.
Nghiệp vụ 22: Lập chứng từ giấy báo có,phiếu thu.
Nghiệp vụ 23: Lập chứng từ phiếu chi.
Nghiệp vụ 24: Lập chứng từ phiếu chi.

Yêu cầu 3b: Lập 4 chứng từ khác nhau tương ứng với 4 nghiệp vụ:
   •   Nghiệp vụ 1:
Công ty: Cổ Phần Bao Bì Thừa Thiên        PHIẾU THU       Số:     Mẫu số 02-TT
MST: 0304845658 Ngày02 tháng 04năm 2011 Liên:01 QĐ số 15/2006/QĐ-
BTC
           Quyền số :01              Ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC
                                                                Nợ:
                                                                Có:
Họ tên người nhận tiền: …………………………………………………………...
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..
Lý do chi: rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt
Số tiền: : 140.000.000 đồng
bằng chữ:: một trăm bốn mươi triệu đồng chẵn
Kèm theo : chứng từ gốc

                                                                                 3
NganVanHoangph01693-Asignment
GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ QUỸ NGƯỜI LẬP PHIẾUNGƯỜI NHẬN
 (Ký,họtên)              (Ký,họtên)                 (Ký,họtên)              (Ký,họ tên)               (Ký,họ tên)




 Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) : một trăm bốn mươi triệu đồng chẵn
 Tỷ giá ngoài tệ (vàng, bạc, đá quý): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 .................................
 Số tiền quy
 đổi : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 ........................

      •Nghiệp vụ 4
Đơn vị: công ty cồ phần Bao Bì Thừa Thiên                                                       Mẫu số: 01 – VT

Bộ phận: ………………                                                                  ( ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ – BTC

                                                                                     Ngày 14/9/2006 của bộ trường BTC)



                                    Phiếu nhập kho                                                           Nợ:………………….
                                                                                                             Có:…………………..
                                  Ngày… tháng… năm…
                                      Số:…………..
 Họ tên người giao: …………………………………………………………………………………
 Theo…………..số……ngày……..tháng……….năm.của………………………………………….
 Nhập tại kho:………………………………… địa điểm………………………………………….


Stt         Tên nhãn hiệu, quy cách,              Mã số        Đơn vị         số lượng                          Đơn giá       Thành phẩm
          phẩm chất vật tư, dụng cụ sản
                phẩm, hàng hóa                                              theo              Thực tập
                                                                            chứng từ
 1             Nguyên vật liệu phụ                                kg        1.000             1.000              20.050        20.050.000
 2              Thuế GTGT 10%                                                                                                  2.005.000
                     Tổng                                                                                                      22.055.000
 Tổng số tiền( viết bằng chữ): hai mươi triệu không trăm năm mươi lăm nghin đồng chẵn.
 Số chứng từ gốc kèm theo:…………………………………………………………………………


                                                                                                                                  4
 NganVanHoangph01693-Asignment
Ngày…tháng…năm…...
             Người lập phiếu                Người giao hàng                     Thủ kho                    Kế toán trưởng
               ( ký, họ tên)                  ( ký, họ tên)                   ( ký, họ tên)              ( hoặc bộ phận có
                                                                                                           nhu cầu nhận)
                                                                                                            ( ký, họ tên)


     •    Nghiệp vụ 6:
Công ty: Cổ Phần Bao Bì Thừa Thiên                                PHIẾU CHI                Số:         Mẫu số 02-TT
MST: 0304845658 Ngày07tháng04năm 2011 Liên:01 QĐ số 15 /2006/QĐ-BTC
                  Quyền số :01                              Ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC
                                                                                                    Nợ:
                                                                                                    Có:
Họ tên người nhận tiền: …………………………………………………………...
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..
Lý do chi: tạm ứng mua nguyên vật liệu
Số tiền: 25.000.000 đồng
bằng chữ:: hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Kèm theo: chứng từ gốc



GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ QUỸ NGƯỜI LẬP PHIẾUNGƯỜI NHẬN
(Ký,họtên)              (Ký,họtên)                 (Ký,họtên)              (Ký,họ tên)              (Ký,họ tên)




Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) :
Tỷ giá ngoài tệ (vàng, bạc, đá quý): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.................................
Số tiền quy
đổi : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
........................



                                                                                                                                 5
NganVanHoangph01693-Asignment
•    Nghiệp vụ 7:




Đơn vị: công ty cồ phần Bao Bì Thừa Thiên                                   Mẫu số: 01 – VT

Bộ phận: ………………                                              ( ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ – BTC

                                                                 Ngày 14/9/2006 của bộ trường BTC)



                                 Phiếu xuất kho                                      Nợ:………………….
                                                                                     Có:…………………..
                              Ngày… tháng… năm…
                                  Số:…………..
  Họ tên người giao: ……………………………………………………………………………
  Theo…………..số……ngày……..tháng……….năm.của………………………………
   Nhập tại kho:………………………………… địa điểm…………………………………………
 Stt         Tên nhãn hiệu, quy cách,      Mã số   Đơn vị   Số lượng                   Đơn giá    Thành phẩm
           phẩm chất vật tư, dụng cụ sản
                 phẩm, hàng hóa                               Theo      Thực tập
                                                            chứng từ
  1
  2

  Tổng số tiền( viết bằng chữ): …………………………………………………………………….
  Số chứng từ gốc kèm theo:…………………………………………………………………………
                                                 Ngày…tháng…năm…...
              Người lập phiếu          Người giao hàng        Thủ kho                Kế toán trưởng
                ( ký, họ tên)            ( ký, họ tên)      ( ký, họ tên)          ( hoặc bộ phận có
                                                                                     nhu cầu nhận)
                                                                                      ( ký, họ tên)


  Yêu cầu 4:Định khoản:

       •Nghiệp vụ 1:
  Nợ tài khoản Tiền mặt:140.000.000 đồng
     Có tài khoản Tiền gửi ngân hàng: 140.000.000 đồng
    • Nghiệp vụ 2:
  Nợ tài khoản Nguyên vật liệu: 20.050.000 đồng
        - Nguyên vật liệu chính: 20.050.000 đồng
  Nợ tài khoản Thuế GTGT 10% được khấu trừ: 2.005.000 đồng
     Có tài khoản Tiền gửi ngân hàng: 22.055.000 đồng


                                                                                                       6
  NganVanHoangph01693-Asignment
•  Nghiệp vụ 3:
Nợ tài khoản Phải trả người lao động: 16.300.000 đồng
   Có tài khoản Chi phí nhân công trực tiếp: 16.300.000 đồng
         - Bao bì loại 1: 9.500.000 đồng
         - Bao bì loại 2: 6.800.000 đồng
  • Nghiệp vụ 4:
Nợ tài khoản Nguyên vật liệu: 22.650.000 đồng
      - Nguyên vật liệu phụ: 22.650.000 đồng
Nợ tài khoản Thuế GTGT 10% được khấu trừ: 2.265.000 đồng
   Có tài khoản Tiền mặt: 24.915.000 đồng
  • Nghiệp vụ 5:
Nợ tài khoản Nguyên vật liệu: 850.000 đồng
      - Nguyên vật liệu chính: 500.000 đồng
      - Nguyên vật liệu phụ: 350.000 đồng
Nợ tài khoản Thuế GTGT 5% được khấu trừ: 850.000       5% = 42.500 đồng
   Có tài khoản Tiền mặt: 892.500 đồng
  • Nghiệp vụ 6:
Nợ tài khoản Tạm ứng: 25.000.000 đồng
   Có tài khoản Tiền mặt: 25.000.000 đồng

                   Đầu kỳ                       Trong kỳ           Cuối kỳ
Nguyên vật
                                           Số
   liệu    Số lượng Thành tiền                       Thành tiền    Tổng tiền
                                         lượng
Nguyên vật 2.500 Kg 50.000.000          1.000 kg 20.050.000       87.480.000
liệu chính          đồng                         đồng             đồng
                                        830 Kg   17.430.000
                                                 đồng
Nguyên vật 800 Kg      12.000.000       1.500 Kg 22.650.000       42.900.000
liệu phụ               đồng                      đồng             đồng
                                        500 Kg   8.250.000
                                                 đồng
Nhiên liệu 400 Lít     8.000.000        300 Lít  5.550.000        13.550.000
                       đồng                      đồng             đồng
Theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ, ta có:

Đơn giá xuất kho =




                                                                               7
NganVanHoangph01693-Asignment
•   Nguyên vật liệu chính: =             = 20.203,23


   •   Nguyên vật liệu phụ: =             = 15.321,43


   •   Nhiên liệu: =              = 19.357,14

   •  Nghiệp vụ 7:Xuất nguyên vật liệu chính:
Nợ tài khoản Chi phí nguyên vật trực tiếp: 54.548.721 đồng
       -   Bao bì loại 1: 1.000     20.203,23 = 20.203.230 đồng

       -   Bao bì loại 2: 800     20.203,23 = 16.162.584 đồng

       -   Bao bì loại 3: 900     20.203,23 = 18.182.907 đồng
   Có tài khoản Nguyên vật liệu chung: 54.548.721 đồng
          - Nguyên vật liệu chính: 54.548.721 đồng
  • Nghiệp vụ 8:
Nợ tài khoản Vay ngắn hạn:250.000.000 đồng
   Có tài khoản Tiền gửi ngân hàng: 250.000.000 đồng
  • Nghiệp vụ 9:
  a) Phục vụ sản xuất sản phẩm:
Nợ tài khoản Chi phí nguyên vật trực tiếp: 13.789.287 đồng
       -   Bao bì loại 1: 350     15.321,43 = 5.362.500,5 đồng

       -   Bao bì loại 2: 300     15.321,43 = 4.596.429 đồng

       -   Bao bì loại 3: 250     15.321,43 = 3.830.357,5 đồng
    Có tài khoản Nguyên vật liệu chung: 13.789.287 đồng
           - Nguyên vật liệu phụ: 13.789.287 đồng
   b) Phục vụ các bộ phận, phòng ban trong doanh nghiệp:
Nợ tài khoản Chi phí sản xuất chung: 120        15.321,43 = 1.838.571,6 đồng
Nợ tài khoản Chi phí bán hàng: 50       15.321,43 = 766.071,5 đồng
Nợ tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp: 80       15.321,43 = 1.225.714,4 đồng


                                                                                   8
NganVanHoangph01693-Asignment
Có tài khoản Nguyên liệu, vật liệu: 3.830.357,5 đồng
          - Nguyên vật liệu phụ: 3.830.357,5 đồng
  • Nghiệp vụ 10:
Nợ tài khoản Chi phí sản xuất chung: 120     19.357,14 = 2.322.856,8 đồng
Nợ tài khoản Chi phí bán hàng: 20       19.357,14 = 387.142,8 đồng
Nợ tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp: 25     19.357,14 = 483.928,5 đồng
   Có tài khoản Nguyên liệu, vật liệu: 3.193.928,1 đồng
          - Nhiên liệu: 3.193.928,1 đồng
  • Nghiệp vụ 11:
Nợ tài khoản Nguyên vật liệu: 31.230.000 đồng
      -   Nguyên vật liệu chính: 21.000     830 = 17.430.000 đồng

      -   Nguyên vật liệu phụ: 16.500      500 = 8.250.000 đồng

      -   Nhiên liệu: 18.500   300 = 5.550.000 đồng
Nợ tài khoản Thuế GTGT 10% được khấu trừ: 3.123.000 đồng
   Có tài khoản Tạm ứng: 25.000.000 đồng
   Có tài khoản Phải trả người bán: 34.353.000– 25.000.000 = 9.353.000 đồng
  • Nghiệp vụ 12:
Nợ tài khoản Phải thu khách hàng: 50.000.000 đồng
   Có tài khoản Tiền gửi ngân hàng: 50.000.000 đồng
  • Nghiệp vụ 13:
Nợ tài khoản Phải trả người bán: 80.000.000 đồng
   Có tài khoản Tiền mặt: 80.000.000 đồng
  • Nghiệp vụ 14:
Nợ tài khoản Chi phí nhân công trực tiếp: 98.000.000 đồng
      - Bao bì loại 1: 40.000.000 đồng
      - Bao bì loại 2: 22.000.000 đồng
      - Bao bì loại 3: 36.000.000 đồng
Nợ tài khoản Chi phí sản xuất chung: 9.000.000 đồng
      - Nhân viên quản đốc phân xưởng: 9.000.000 đồng
Nợ tài khoản Chi phí bán hàng: 10.800.000 đồng
      - Nhân viên bán hàng: 10.800.000 đồng
Nợ tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp: 75.000.000 đồng
      - Giám đốc: 25.000.000 đồng
      - Các nhân viên quản lý khác: 50.000.000 đồng

                                                                               9
NganVanHoangph01693-Asignment
Có tài khoản Phải trả người lao động: 182.000.000 đồng
  • Nghiệp vụ 15: Giả sử tổng các khoản trích theo lương là 32,5%
Nợ tài khoảnChi phí nhân công trực tiếp: 98.000.000    23% = 22.540.000 đồng
      -   Bao bì loại 1: 40.000.000      23% = 9.200.000 đồng

      -   Bao bì loại 2: 22.000.000      23% = 5.060.000 đồng

      -   Bao bì loại 3: 36.000.000     23% = 8.280.000 đồng

Nợ tài khoản Chi phí sản xuất chung: 9.000.000               2.070.000 đồng
      -   Nhân viên quản đốc phân xưởng: 9.000.000               2.070.000 đồng

Nợ tài khoản Chi phí bán hàng: 10.800.000       23% = 2.484.000 đồng
      -   Nhân viên bán hàng: 10.800.000       23% = 2.484.000 đồng

Nợ tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp: 75.000.000        23% = 17.250.000
đồng
      -   Giám đốc: 25.000.000        23% = 5.750.000 đồng

      -   Các nhân viên quản lý khác: 50.000.000     23% = 11.500.000 đồng

Nợ tài khoản Phải trả người lao động: 182.000.000     9,5% = 17.290.000 đồng
    Có tài khoản Phải trả phải nộp khác: 182.000.000    32,5% = 59.150.000
    đồng
   • Nghiệp vụ 16:
Nợ tài khoản Chi phí sản xuất chung: 7.500.000 đồng
Nợ tài khoản Chi phí bán hàng: 3.300.000 đồng
Nợ tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp: 4.400.000 đồng
    Có tài khoản Hao mòn tài sản cố định: 15.200.000 đồng
   • Nghiệp vụ 17:
Nợ tài khoản Chi phí sản xuất chung: 15.500.000 đồng
Nợ tài khoản Chi phí bán hàng: 4.200.000 đồng
Nợ tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp: 3.750.000 đồng
    Có tài khoản Phải trả người bán: 23.450.000 đồng
   • Nghiệp vụ 18:
Ta có: ∑ Chi phí sản xuất chung: 1.838.572,6 + 2.322.856,8 + 9.000.000 +
                                            2.070.000 + 7.500.000 + 15.500.000


                                                                                  10
NganVanHoangph01693-Asignment
= 38.231.429,2 đồng
Chi phí phân bổ cho từng loại bao bì theo tiền lương của công nhân sản xuất trực
tiếp sản xuất:

   -   Bao bì loại 1:             40.000.000 = 15.604.665,02 đồng


   -   Bao bì loại 2:             22.000.000 = 8.582.565,76 đồng

   -   Bao bì loại 3: 38.231.429,2 - (15.604.665,02 + 8.582.565,76)
                     = 14.044.198.42 đồng
   • Nghiệp vụ 19:
Nợ tài khoản Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang:243.409.437,2 đồng
    Có tài khoản Nguyên vật liệu trực tiếp: = 54.548.721 + 13.789.287
                                            = 68.338.008 đồng
    Có tài khoản Nhân công trực tiếp: = 16.300.000 + 98.000.000 + 22.540.000
                                       = 136.840.000 đồng
    Có tài khoản Chi phí sản xuất chung: 38.231.429,2 đồng
   • Nghiệp vụ 20:
Bao bì loại 1:
Chi phí dở dang cuối kỳ: 1.800.000 + 1.200.000 + 600.000 = 3.600.000 đồng
Giá trị nhập kho:45.000.000 + 243.409.437,2 – 3.600.000 = 284.809.437,2 đồng

Giá thành đơn vị sản phẩm:               = 9.494,65 đồng
Nợ tài khoản Thành phẩm: 284.809.437,2 đồng
    Có tài khoản Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 284.809.437,2 đồng
Bao bì loại 2:
Giá trị nhập kho: 21.000.000 + 243.409.437,2 = 264.409.437,2 đồng

Giá thành sản phẩm:               = 10.576,38 đồng
Nợ tài khoản Thành phẩm: 264.409.437,2 đồng
    Có tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở dang:264.409.437,2 đồng
  • Nghiệp vụ 21:
Bút toán 1:
Nợ tài khoản Giá vốn hàng bán: 10.576,38      20.000 = 211.527.600 đồng
    Có tài khoản Thành phẩm: 211.527.600 đồng
Nợ tài khoản Tiền gửi ngân hàng: 528.819.000      50% = 290.850.450 đồng


                                                                                   11
NganVanHoangph01693-Asignment
Nợ tài khoản Phải thu khách hàng: 290.850.450 đồng
   Có tài khoản Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 211.527.600     2,5
                                                       = 528.819.000 đồng
   Có tài khoản thuế GTGT phải nộp: 52.881.900 đồng
  • Nghiệp vụ 22:
Nợ tài khoản Giá vốn hàng bán: 9.494,65     15.000 = 142.434.750 đồng
   Có tài khoản Thành phẩm: 142.434.750 đồng
Nợ tài khoản Tiền gửi ngân hàng: 391.695.562,5 đồng
   Có tài khoản Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 142.434.750     2,5
                                                       = 356.086.875 đồng
   Có tài khoản Thuế GTGT phải nộp: 35.608.687,5 đồng
  • Nghiệp vụ 23:
Nợ tài khoản Quỹ khen thưởng phúc lợi: 120.000.000 đồng
   Có tài khoản Phải trả người lao động:120.000.000 đồng
  • Nghiệp vụ 24:
Nợ tài khoản Phải trả người lao động: 315.700.000 đồng
   Có tài khoản Tiền mặt: 315.700.000 đồng
Yêu cầu 5: Tính tổng giá thành và giá thành cho các sản phẩm hoàn
thành:
Đã làm trên nghiệp vụ 19, 20.
Yêu cầu 6: Phản ánh lên sơ đồ tài khoản(tổng hợp và chi tiết)



Nợ      Tài khoản Tiền mặt      Có         391.695.562,5(22) 22.055.000(2)
SDđ 390.000.000                                              250.000.000(8)
  140.000.000(1) 24.915.000(4)                               50.000.000(12)
                  892.500(5)                   682.546.012,5 462.055.000
                  25.000.000(6)           SDc 220.491.012,5
                  80.000.000(13)
                  315.700.000(24)         Nợ Tài khoản Nguyên vật liệu Có
     140.000.000 446.507.500              SDđ 70.000.000
SĐc 83.492.500                               20.050.000(2) 54.548.721(7)
                                             22.650.000(4) 13.789.287(9)
         Tài khoản Tiền gửi                     850.000(5) 3.380.357,5(9)
 Nợ                           Có
              ngân hàng                                    3.193.928,1(10)
SDđ2.500.000.000                                           31.230.000(11)
  290.850.450(21) 140.000.000(1)                43.550.000 106.142.293,6

                                                                              12
NganVanHoangph01693-Asignment
SDc 7.407.706,4                          16.300.000(3) 182.000.000(14)
                                        17.290.000(15) 120.000.000(23)
            Tài khoản                  315.700.000(24)
Nợ                              Có
       Nguyên vật liệu chính               349.290.000 302.000.000
SDđ 50.000.000                                         SDc 102.710.000
   20.050.000(2) 54.548.721(7)
      500.000(5) 17.430.000(11)
      20.550.000 71.978.721
                  SDc 1.428.721

                                            Tài khoản Chi phí nhân
                                      Nợ                              Có
             Tài khoản                           công trực tiếp
Nợ                               Có
        Nguyên vật liệu phụ           SDđ
SDđ 12.000.000                           16.300.000(3) 136.840.000
   22.650.000(4) 13.789.287,5(9)        98.000.000(14)
      350.000(5) 3.830.357,5(9)         22.540.000(15)
                   8.250.000(11)           136.840.000 136.840.000
      23.000.000 25.869.645           SDc 0
SDc 9.130.355
                                      Nợ      Tài khoản Tạm ứng       Có
Nợ      Tài khoản Nhiên liệu   Có     SDđ 5.000.000
SDđ 8.000.000                           25.000.000 (16) 25.000.000 (11)
   5.550.000(11) 3.193.928,1(10)            25.000.000 25.000.000
       5.550.000 3.193.928,1          SDc 5.000.000
SDc 10.356.071,9
                                           Tài khoản Chi phí nguyên
                                      Nợ                              Có
       Tài khoản Thuế GTGT                      vật liệu trực tiếp
Nợ                              Có
           được khấu trừ              SDđ
SDđ13.000.000                            54.548.721(7) 68.338.008(19)
    2.005.000(2)                         13.789.287(9)
    2.265.000(4)                            68.338.008 68.338.008
        42.500(5)                     SDc 0
   3.123.000(11)
       7.435.500                      Nợ   Tài khoản Vay ngắn hạn   Có
SDc 20.435.500                                         SDđ 250.000.000
                                        250.000.000(8)
             Tài khoản                    250.000.000
Nợ                              Có
      Phải trả người lao động                          SDc 0
                   SDđ 150.000.000

                                                                        13
NganVanHoangph01693-Asignment
Nợ Tài khoản Chi phí bán hàng Có                Hao mòn TSCĐ
SDđ                                   SDđ(550.000.000)
    766.071,5(9)                                       15.200.000(16)
   387.142,8(10)                                       15.200.000
  10.800.000(14)                      SDc(565.200.000)
   2.484.000(15)
   3.300.000(16)
    21.937.214,3
SDc 21.937.214,3
                                               Tài khoản Chi phí
                                      Nợ                               Có
         Tài khoản Chi phí                      SXKD dở dang
Nợ                              Có
        quản lý doanh nghiệp          SDđ 45.000.000
SDđ                                   243.409.437,2(19) 284.809.437,2(20)
    1.225.714,4(9)                                      264.409.437,2(20)
     483.928,5(10)                     243.409.437,2 548.818.874,4
   75.000.000(14)                                        SDc260.409.437,2
   17.250.000(15)
     4.400.000(16)                            Tài khoản Phải trả,
     3.750.000(17)                    Nợ                              Có
                                                phải nộp khác
    102.109.642,9                                       SDđ 48.000.000
SDc102.109.642,9                                        59.150.000(15)
                                                        59.150.000
             Tài khoản                                  SDc107.150.000
Nợ                               Có
         Phải trả người bán
                   SDđ150.000.000      Nợ     Tài khoản Thành phẩm Có
   80.000.000(13) 9.353.000(11)       SDđ 75.000.000
                   23.450.000(17)     264.409.437,2(20) 211.527.600(21)
80.000.000         32.803.000                            142.434.750(22)
                   SDc 102.803.000      264.409.437,2    353.962.350
                                                         SDc14.552.912,8
             Tài khoản
Nợ                              Có
        Phải thu khách hàng           Nợ Tài khoản Giá vốn hàng bán Có
SDđ 115.000.000                       SDđ
  50.000.000(12)                       211.527.600(21)
 290.850.450(21)                       142.434.750(22)
     340.850.450                        353.962.350
SDc 455.850.450                       SDc 353.962.350

Nợ            Tài khoản         Có    Nợ    Tài khoản Doanh thu bán   Có

                                                                       14
NganVanHoangph01693-Asignment
hàng và CC dịch vụ               SDđ 56.000.000
                  SDđ
                  528.819.000(21)         SDc 56.000.000
                  356.086.875(22)
                  884.905.875                  Tài khoản Hàng mua đang
                                          Nợ                             Có
                  SDc 884.905.875                      đi đường
                                          SDđ 20.000.000

                                          SDc 20.000.000
       Tài khoản Thuế và các
Nợ                               Có
      khoản phải nộp nhà nước             Nợ Tài khoản Công cụ, dụng cụ Có
                  SDđ 35.000.000          SDđ 21.000.000
                  52.881.900(21)
                  35.608.687,5(22)        SDc 21.000.000
                  84.490587,5
                  SDc123.490.587,5                Tài khoản TSCĐ hữu
                                           Nợ                            Có
                                                          hình
         Tài khoản Quỹ khen               SDđ1.400.000.000
Nợ                              Có
           thưởng,phúc lợi
                   SDđ 250.000.000        SDc1.400.000.000
      120.000.000
      120.000.000
                   SDc 130.000.000
                                          Nợ Tài khoản TSCĐ vô hình      Có
       Tài khoản Đầu tư chứng             SDđ 760.000.000
Nợ                              Có
           khoán ngắn hạn

SDc 760.000.000

       Tài khoản Đầu tư vào công
 Nợ                                  Có
                 ty con
SDđ1.250.000.000

SDc1.250.000.000

            Tài khoản
Nợ                              Có
        Góp vốn liên doanh
SDđ 65.000.000


                                                                         15
NganVanHoangph01693-Asignment
SDc 65.000.000

Nợ    Tài khoản Vay dài hạn   Có
                 SDđ 580.000.000

                   SDc 580.000.000

           Tài khoản
Nợ                             Có
      Nguồn vốn kinh doanh
                 SDđ3.352.000.000

                   SDc3.352.000.000

       Tài khoản Lợi nhuận
Nợ                             Có
          chưa phân phối
                  SDđ 360.000.000

                   SDc 360.000.000

       Tài khoản Nguồn vốn
Nợ                              Có
           đầu tư XDCB
                   SDđ 850.000.000

                   SDc 850.000.000

Yêu cầu 7: Bảng cân đối kế toán (ĐVT: đồng)
Tài sản            Tiền                   Nguồn vốn            Tiền
Tiền mặt                     83.492.500   Vay ngắn hạn                           0
Tiền gửi ngân             220.491.012,5   Phải trả cho người           102.803.000
hàng                                      bán
Phải thu của               455.850.450    Thuế và các khoản           123.490.587,5
khách hàng                                phải nộp nhà nước
Thuế GTGT được              20.435.500    Phải trả công nhân           102.710.000
khấu trừ                                  viên
Tạm ứng                      5.000.000    Phải trả, phải nộp           107.150.000
                                          khác
Hàng mua đang đi            20.000.000    Vay dài hạn
                                                                       580.000.000
đường

                                                                                 16
NganVanHoangph01693-Asignment
Nguyên liệu, vật         7.407.706,4 Nguồn vốn kinh
                                                         3.352.000.000
liệu                                 doanh
Công cụ, dụng cụ          21.000.000 Quỹ đầu tư phát
                                                           210.000.000
                                     triển
Chi phí SXKD dở       260.409.437,2 Lợi nhuận chưa
                                                           360.000.000
dang                                 phân phối
Thành phẩm             14.552.912,8 Quỹ khen thưởng,
                                                           130.000.000
                                     phúc lợi
TSCĐ hữu hình                        Nguồn vốn đầu tư
                      1.400.000.000                        850.000.000
                                     XDCB
TSCĐ vô hình            760.000.000 Giá vốn hàng bán       353.962.350
Đầu tư chứng                         Doanh thu bán         884.905.875
khoán ngắn hạn            56.000.000 hàng và CC dịch
                                     vụ
Góp vốn liên
                         65.000.000
doanh liên kết
Đầu tư vào công ty
                      1.250.000.000
con
Hao mòn TSCĐ          (565.200.000)
hữu hình
Chi phí bán hàng       21.937.214,3
Chi phí quản lý       102.109.642,9
doanh nghiệp
Giá vốn hàng bán         353.962.350
∑ giá trị            4.552.448.726,1 ∑ giá trị          7.157.021.812,5




                                                                    17
NganVanHoangph01693-Asignment
Nhận xét của giảng viên:




                                                18
NganVanHoangph01693-Asignment

Contenu connexe

Tendances

Bai tap ke_toan_hcsn_3933
Bai tap ke_toan_hcsn_3933Bai tap ke_toan_hcsn_3933
Bai tap ke_toan_hcsn_3933tathihien
 
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn kế toán tổng hợp hướng dẫn giải bài tập
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn kế toán tổng hợp hướng dẫn giải bài tậpHướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn kế toán tổng hợp hướng dẫn giải bài tập
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn kế toán tổng hợp hướng dẫn giải bài tậpjackjohn45
 
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệpBài tập kế toán hành chính sự nghiệp
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệpTriệu Quảng Hà
 
Bài tập-kế-toán-công
Bài tập-kế-toán-côngBài tập-kế-toán-công
Bài tập-kế-toán-côngHương Maj
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiNguyen Shan
 
Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619
Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619
Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619nhuquynhbaby
 
Chuong 2 quan ly thu chi tcdn ngoai nganh ĐH KTQD
Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQDChuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD
Chuong 2 quan ly thu chi tcdn ngoai nganh ĐH KTQDDung Nguyen
 
Bai tap kt
Bai tap ktBai tap kt
Bai tap ktNhungBo
 
BT kế toán hành chính sự nghiệp
BT kế toán hành chính sự nghiệpBT kế toán hành chính sự nghiệp
BT kế toán hành chính sự nghiệpTan Dang
 
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069khuyenntb
 
Bai tap ke toan tai chinh tham khao
Bai tap ke toan tai chinh tham khaoBai tap ke toan tai chinh tham khao
Bai tap ke toan tai chinh tham khaoHường Phạm
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vnVân Võ
 
Mẫu báo cáo tài chính doanh nghiệp vừa và nhỏ
Mẫu báo cáo tài chính doanh nghiệp vừa và nhỏMẫu báo cáo tài chính doanh nghiệp vừa và nhỏ
Mẫu báo cáo tài chính doanh nghiệp vừa và nhỏWikibiz.vn
 

Tendances (16)

Bai tap ke_toan_hcsn_3933
Bai tap ke_toan_hcsn_3933Bai tap ke_toan_hcsn_3933
Bai tap ke_toan_hcsn_3933
 
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn kế toán tổng hợp hướng dẫn giải bài tập
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn kế toán tổng hợp hướng dẫn giải bài tậpHướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn kế toán tổng hợp hướng dẫn giải bài tập
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn kế toán tổng hợp hướng dẫn giải bài tập
 
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệpBài tập kế toán hành chính sự nghiệp
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp
 
Bài tập-kế-toán-công
Bài tập-kế-toán-côngBài tập-kế-toán-công
Bài tập-kế-toán-công
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
Bài tập kế toán có lời giải
Bài tập kế toán có lời giảiBài tập kế toán có lời giải
Bài tập kế toán có lời giải
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619
Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619
Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619
 
Chuong 2 quan ly thu chi tcdn ngoai nganh ĐH KTQD
Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQDChuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD
Chuong 2 quan ly thu chi tcdn ngoai nganh ĐH KTQD
 
Bai tap kt
Bai tap ktBai tap kt
Bai tap kt
 
BT kế toán hành chính sự nghiệp
BT kế toán hành chính sự nghiệpBT kế toán hành chính sự nghiệp
BT kế toán hành chính sự nghiệp
 
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
 
Bai tap ke toan tai chinh tham khao
Bai tap ke toan tai chinh tham khaoBai tap ke toan tai chinh tham khao
Bai tap ke toan tai chinh tham khao
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
 
Mẫu báo cáo tài chính doanh nghiệp vừa và nhỏ
Mẫu báo cáo tài chính doanh nghiệp vừa và nhỏMẫu báo cáo tài chính doanh nghiệp vừa và nhỏ
Mẫu báo cáo tài chính doanh nghiệp vừa và nhỏ
 
Hướng dẫn lập báo cáo tài chính
Hướng dẫn lập báo cáo tài chínhHướng dẫn lập báo cáo tài chính
Hướng dẫn lập báo cáo tài chính
 

En vedette

Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiHọc Huỳnh Bá
 
Blended tại fpt polytechnic việt nam
Blended tại fpt polytechnic việt namBlended tại fpt polytechnic việt nam
Blended tại fpt polytechnic việt namLuong Phan
 
Bài tập lập báo cáo tài chính
Bài tập lập báo cáo tài chínhBài tập lập báo cáo tài chính
Bài tập lập báo cáo tài chínhKetoantaichinh.net
 
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Tuấn Anh
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN Lớp kế toán trưởng
 

En vedette (7)

Biên ban ban giao tscd
Biên ban ban giao tscdBiên ban ban giao tscd
Biên ban ban giao tscd
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
Blended tại fpt polytechnic việt nam
Blended tại fpt polytechnic việt namBlended tại fpt polytechnic việt nam
Blended tại fpt polytechnic việt nam
 
Bài tập lập báo cáo tài chính
Bài tập lập báo cáo tài chínhBài tập lập báo cáo tài chính
Bài tập lập báo cáo tài chính
 
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
 
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
 

Similaire à Asignment nguyen ly ke toan

Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2Học Huỳnh Bá
 
Chuong 3 Bao cao tinh hinh tai chinh va bao cao ket qua hoat dong.ppt
Chuong 3 Bao cao tinh hinh tai chinh va bao cao ket qua hoat dong.pptChuong 3 Bao cao tinh hinh tai chinh va bao cao ket qua hoat dong.ppt
Chuong 3 Bao cao tinh hinh tai chinh va bao cao ket qua hoat dong.pptThnhLTin6
 
BT nguyên lý kế toán 2020.doc
BT nguyên lý kế toán 2020.docBT nguyên lý kế toán 2020.doc
BT nguyên lý kế toán 2020.docVThMaiLinh
 
Ngueyn li ke toan
Ngueyn li ke toanNgueyn li ke toan
Ngueyn li ke toanJeny Trinh
 
Bai tap nguyen ly ke_toan__3787
Bai tap nguyen ly ke_toan__3787Bai tap nguyen ly ke_toan__3787
Bai tap nguyen ly ke_toan__3787Kangaroo Mobile
 
Baitapketoandoanhnghiep 121123020047-phpapp02
Baitapketoandoanhnghiep 121123020047-phpapp02Baitapketoandoanhnghiep 121123020047-phpapp02
Baitapketoandoanhnghiep 121123020047-phpapp02ngothibichhien89
 
Chuong 3 kế tón hang ton kho
Chuong 3  kế tón  hang ton khoChuong 3  kế tón  hang ton kho
Chuong 3 kế tón hang ton khoLong Nguyen
 
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfCâu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfmailinh808050
 
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuBài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuHọc kế toán thực tế
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánBài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 

Similaire à Asignment nguyen ly ke toan (20)

Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
 
Chuong 3 Bao cao tinh hinh tai chinh va bao cao ket qua hoat dong.ppt
Chuong 3 Bao cao tinh hinh tai chinh va bao cao ket qua hoat dong.pptChuong 3 Bao cao tinh hinh tai chinh va bao cao ket qua hoat dong.ppt
Chuong 3 Bao cao tinh hinh tai chinh va bao cao ket qua hoat dong.ppt
 
BT nguyên lý kế toán 2020.doc
BT nguyên lý kế toán 2020.docBT nguyên lý kế toán 2020.doc
BT nguyên lý kế toán 2020.doc
 
Ngueyn li ke toan
Ngueyn li ke toanNgueyn li ke toan
Ngueyn li ke toan
 
De dinh ky kttc2 - k56
De dinh ky   kttc2 - k56De dinh ky   kttc2 - k56
De dinh ky kttc2 - k56
 
Bai tap nguyen ly ke_toan__3787
Bai tap nguyen ly ke_toan__3787Bai tap nguyen ly ke_toan__3787
Bai tap nguyen ly ke_toan__3787
 
Baitapketoandoanhnghiep 121123020047-phpapp02
Baitapketoandoanhnghiep 121123020047-phpapp02Baitapketoandoanhnghiep 121123020047-phpapp02
Baitapketoandoanhnghiep 121123020047-phpapp02
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp
Bài tập kế toán doanh nghiệpBài tập kế toán doanh nghiệp
Bài tập kế toán doanh nghiệp
 
2
22
2
 
2
22
2
 
Chuong 3 kế tón hang ton kho
Chuong 3  kế tón  hang ton khoChuong 3  kế tón  hang ton kho
Chuong 3 kế tón hang ton kho
 
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfCâu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
 
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuBài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
 
BàI TậP MôN Kttc
BàI TậP MôN KttcBàI TậP MôN Kttc
BàI TậP MôN Kttc
 
Đề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp an
Đề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp anĐề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp an
Đề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp an
 
Đề tài: Đánh giá tài chính tại công ty CP may xuất khẩu Hà Phong, 9đ
Đề tài: Đánh giá tài chính tại công ty CP may xuất khẩu Hà Phong, 9đĐề tài: Đánh giá tài chính tại công ty CP may xuất khẩu Hà Phong, 9đ
Đề tài: Đánh giá tài chính tại công ty CP may xuất khẩu Hà Phong, 9đ
 
Bt z,pthu,ptra,tt,vbt kttc2
Bt z,pthu,ptra,tt,vbt  kttc2Bt z,pthu,ptra,tt,vbt  kttc2
Bt z,pthu,ptra,tt,vbt kttc2
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
nlkt-1-1 (1).pptx
nlkt-1-1 (1).pptxnlkt-1-1 (1).pptx
nlkt-1-1 (1).pptx
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánBài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
 

Dernier

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Dernier (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Asignment nguyen ly ke toan

  • 1. ============================= ASSIGNMENT Nguyên Lý Kế Toán ACC1012 Ngân Văn Hoàng – PB0804 – PH 01693 Tag: giay nam, giay da, giay dep, dep nam, giay nam
  • 2. Yêu cầu 1: Phân loại tài sản và nguồn vốn theo số dư đầu kỳ: Họat động của công ty trong tháng 4/2011 như sau (ĐVT: đồng) Tài sản Tiền Nguồn vốn Tiền Tiền mặt 390.000.000 Vay ngắn hạn 250.000.000 Tiền gửi ngân hàng 2.500.000.000 Phải trả cho người bán 150.000.000 Phải thu của khách Thuế và các khoản 115.000.000 35.000.000 hàng phải nộp nhà nước Thuế GTGT được Phải trả công nhân 13.000.000 150.000.000 khấu trừ viên Tạm ứng 5.000.000 Phải trả, phải nộp khác 48.000.000 Hàng mua đang đi Vay dài hạn 20.000.000 580.000.000 đường Nguyên liệu, vật Nguồn vốn kinh doanh 70.000.000 X liệu Công cụ, dụng cụ 21.000.000 Quỹ đầu tư phát triển 210.000.000 Chi phí SXKD dở Lợi nhuận chưa phân 45.000.000 360.000.000 dang phối Thành phẩm Quỹ khen thưởng, 75.000.000 250.000.000 phúc lợi TSCĐ hữu hình Nguồn vốn đầu tư 1.400.000.000 850.000.000 XDCB TSCĐ vô hình 760.000.000 Đầu tư chứng khoán 56.000.000 ngắn hạn Góp vốn liên doanh 65.000.000 liên kết Đầu tư vào công ty 1.250.000.000 con Hao mòn TSCĐ (550.000.000) hữu hình Tổng giá trị: =6.235.000.000 Tổng giá trị: =2.883.000.000 +X Yêu cầu 2: Tìm X và xây dựng phương trình kế toán đầu kỳ: Ta có: ∑ tài sản = ∑ nguồn vốn ⇒ 6.235.000.000 = 2.883.000.000 + X ⇒X = 6.235.000.000 – 2.883.000.000 = 3.352.000.000 (đồng) 2 NganVanHoangph01693-Asignment
  • 3. Yêu cầu 3a: Các chứng từ cụ thể kế toán cần phải lập đối với mỗi nghiệp vụ phát sinh: Nghiệp vụ 1:Lập chứng từ phiếu thu. Nghiệp vụ 2: Lập chứng từ phiếu nhập kho, hóa đơn thuế giá trị gia tăng. Nghiệp vụ 3: Lập chứng từ phiếu chi. Nghiệp vụ 4: Lập chứng từ phiếu nhập kho, hóa đơn thuế giá trị gia tăng. Nghiệp vụ 5: Lập chứng từ phiếu chi, hóa đơn thuế giá trị gia tăng. Nghiệp vụ 6: Lập chứng từ phiếu chi. Nghiệp vụ 7: Lập chứng từ phiếu xuất kho. Nghiệp vụ 8: Lập chứng từ phiếu chi. Nghiệp vụ 9: Lập chứng từ phiếu xuất kho. Nghiệp vụ 10: Lập chứng từ phiếu xuất kho. Nghiệp vụ 11: Lập chứng từ phiếu nhập kho, phiếu chi. Nghiệp vụ 12: Lập chứng từ giấy báo có, phiếu thu. Nghiệp vụ 13: Lập chứng từ giấy báo nợ. phiếu chi. Nghiệp vụ 21: Lập chứng từ hóa đơn GTGT, giấy báo có. Nghiệp vụ 22: Lập chứng từ giấy báo có,phiếu thu. Nghiệp vụ 23: Lập chứng từ phiếu chi. Nghiệp vụ 24: Lập chứng từ phiếu chi. Yêu cầu 3b: Lập 4 chứng từ khác nhau tương ứng với 4 nghiệp vụ: • Nghiệp vụ 1: Công ty: Cổ Phần Bao Bì Thừa Thiên PHIẾU THU Số: Mẫu số 02-TT MST: 0304845658 Ngày02 tháng 04năm 2011 Liên:01 QĐ số 15/2006/QĐ- BTC Quyền số :01 Ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC Nợ: Có: Họ tên người nhận tiền: …………………………………………………………... Địa chỉ: …………………………………………………………………………….. Lý do chi: rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt Số tiền: : 140.000.000 đồng bằng chữ:: một trăm bốn mươi triệu đồng chẵn Kèm theo : chứng từ gốc 3 NganVanHoangph01693-Asignment
  • 4. GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ QUỸ NGƯỜI LẬP PHIẾUNGƯỜI NHẬN (Ký,họtên) (Ký,họtên) (Ký,họtên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) : một trăm bốn mươi triệu đồng chẵn Tỷ giá ngoài tệ (vàng, bạc, đá quý): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ................................. Số tiền quy đổi : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ........................ •Nghiệp vụ 4 Đơn vị: công ty cồ phần Bao Bì Thừa Thiên Mẫu số: 01 – VT Bộ phận: ……………… ( ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ – BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trường BTC) Phiếu nhập kho Nợ:…………………. Có:………………….. Ngày… tháng… năm… Số:………….. Họ tên người giao: ………………………………………………………………………………… Theo…………..số……ngày……..tháng……….năm.của…………………………………………. Nhập tại kho:………………………………… địa điểm…………………………………………. Stt Tên nhãn hiệu, quy cách, Mã số Đơn vị số lượng Đơn giá Thành phẩm phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa theo Thực tập chứng từ 1 Nguyên vật liệu phụ kg 1.000 1.000 20.050 20.050.000 2 Thuế GTGT 10% 2.005.000 Tổng 22.055.000 Tổng số tiền( viết bằng chữ): hai mươi triệu không trăm năm mươi lăm nghin đồng chẵn. Số chứng từ gốc kèm theo:………………………………………………………………………… 4 NganVanHoangph01693-Asignment
  • 5. Ngày…tháng…năm…... Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng ( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) ( ký, họ tên) • Nghiệp vụ 6: Công ty: Cổ Phần Bao Bì Thừa Thiên PHIẾU CHI Số: Mẫu số 02-TT MST: 0304845658 Ngày07tháng04năm 2011 Liên:01 QĐ số 15 /2006/QĐ-BTC Quyền số :01 Ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC Nợ: Có: Họ tên người nhận tiền: …………………………………………………………... Địa chỉ: …………………………………………………………………………….. Lý do chi: tạm ứng mua nguyên vật liệu Số tiền: 25.000.000 đồng bằng chữ:: hai mươi lăm triệu đồng chẵn Kèm theo: chứng từ gốc GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ QUỸ NGƯỜI LẬP PHIẾUNGƯỜI NHẬN (Ký,họtên) (Ký,họtên) (Ký,họtên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) : Tỷ giá ngoài tệ (vàng, bạc, đá quý): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ................................. Số tiền quy đổi : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ........................ 5 NganVanHoangph01693-Asignment
  • 6. Nghiệp vụ 7: Đơn vị: công ty cồ phần Bao Bì Thừa Thiên Mẫu số: 01 – VT Bộ phận: ……………… ( ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ – BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trường BTC) Phiếu xuất kho Nợ:…………………. Có:………………….. Ngày… tháng… năm… Số:………….. Họ tên người giao: …………………………………………………………………………… Theo…………..số……ngày……..tháng……….năm.của……………………………… Nhập tại kho:………………………………… địa điểm………………………………………… Stt Tên nhãn hiệu, quy cách, Mã số Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành phẩm phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa Theo Thực tập chứng từ 1 2 Tổng số tiền( viết bằng chữ): ……………………………………………………………………. Số chứng từ gốc kèm theo:………………………………………………………………………… Ngày…tháng…năm…... Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng ( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) ( ký, họ tên) Yêu cầu 4:Định khoản: •Nghiệp vụ 1: Nợ tài khoản Tiền mặt:140.000.000 đồng Có tài khoản Tiền gửi ngân hàng: 140.000.000 đồng • Nghiệp vụ 2: Nợ tài khoản Nguyên vật liệu: 20.050.000 đồng - Nguyên vật liệu chính: 20.050.000 đồng Nợ tài khoản Thuế GTGT 10% được khấu trừ: 2.005.000 đồng Có tài khoản Tiền gửi ngân hàng: 22.055.000 đồng 6 NganVanHoangph01693-Asignment
  • 7. • Nghiệp vụ 3: Nợ tài khoản Phải trả người lao động: 16.300.000 đồng Có tài khoản Chi phí nhân công trực tiếp: 16.300.000 đồng - Bao bì loại 1: 9.500.000 đồng - Bao bì loại 2: 6.800.000 đồng • Nghiệp vụ 4: Nợ tài khoản Nguyên vật liệu: 22.650.000 đồng - Nguyên vật liệu phụ: 22.650.000 đồng Nợ tài khoản Thuế GTGT 10% được khấu trừ: 2.265.000 đồng Có tài khoản Tiền mặt: 24.915.000 đồng • Nghiệp vụ 5: Nợ tài khoản Nguyên vật liệu: 850.000 đồng - Nguyên vật liệu chính: 500.000 đồng - Nguyên vật liệu phụ: 350.000 đồng Nợ tài khoản Thuế GTGT 5% được khấu trừ: 850.000 5% = 42.500 đồng Có tài khoản Tiền mặt: 892.500 đồng • Nghiệp vụ 6: Nợ tài khoản Tạm ứng: 25.000.000 đồng Có tài khoản Tiền mặt: 25.000.000 đồng Đầu kỳ Trong kỳ Cuối kỳ Nguyên vật Số liệu Số lượng Thành tiền Thành tiền Tổng tiền lượng Nguyên vật 2.500 Kg 50.000.000 1.000 kg 20.050.000 87.480.000 liệu chính đồng đồng đồng 830 Kg 17.430.000 đồng Nguyên vật 800 Kg 12.000.000 1.500 Kg 22.650.000 42.900.000 liệu phụ đồng đồng đồng 500 Kg 8.250.000 đồng Nhiên liệu 400 Lít 8.000.000 300 Lít 5.550.000 13.550.000 đồng đồng đồng Theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ, ta có: Đơn giá xuất kho = 7 NganVanHoangph01693-Asignment
  • 8. Nguyên vật liệu chính: = = 20.203,23 • Nguyên vật liệu phụ: = = 15.321,43 • Nhiên liệu: = = 19.357,14 • Nghiệp vụ 7:Xuất nguyên vật liệu chính: Nợ tài khoản Chi phí nguyên vật trực tiếp: 54.548.721 đồng - Bao bì loại 1: 1.000 20.203,23 = 20.203.230 đồng - Bao bì loại 2: 800 20.203,23 = 16.162.584 đồng - Bao bì loại 3: 900 20.203,23 = 18.182.907 đồng Có tài khoản Nguyên vật liệu chung: 54.548.721 đồng - Nguyên vật liệu chính: 54.548.721 đồng • Nghiệp vụ 8: Nợ tài khoản Vay ngắn hạn:250.000.000 đồng Có tài khoản Tiền gửi ngân hàng: 250.000.000 đồng • Nghiệp vụ 9: a) Phục vụ sản xuất sản phẩm: Nợ tài khoản Chi phí nguyên vật trực tiếp: 13.789.287 đồng - Bao bì loại 1: 350 15.321,43 = 5.362.500,5 đồng - Bao bì loại 2: 300 15.321,43 = 4.596.429 đồng - Bao bì loại 3: 250 15.321,43 = 3.830.357,5 đồng Có tài khoản Nguyên vật liệu chung: 13.789.287 đồng - Nguyên vật liệu phụ: 13.789.287 đồng b) Phục vụ các bộ phận, phòng ban trong doanh nghiệp: Nợ tài khoản Chi phí sản xuất chung: 120 15.321,43 = 1.838.571,6 đồng Nợ tài khoản Chi phí bán hàng: 50 15.321,43 = 766.071,5 đồng Nợ tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp: 80 15.321,43 = 1.225.714,4 đồng 8 NganVanHoangph01693-Asignment
  • 9. Có tài khoản Nguyên liệu, vật liệu: 3.830.357,5 đồng - Nguyên vật liệu phụ: 3.830.357,5 đồng • Nghiệp vụ 10: Nợ tài khoản Chi phí sản xuất chung: 120 19.357,14 = 2.322.856,8 đồng Nợ tài khoản Chi phí bán hàng: 20 19.357,14 = 387.142,8 đồng Nợ tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp: 25 19.357,14 = 483.928,5 đồng Có tài khoản Nguyên liệu, vật liệu: 3.193.928,1 đồng - Nhiên liệu: 3.193.928,1 đồng • Nghiệp vụ 11: Nợ tài khoản Nguyên vật liệu: 31.230.000 đồng - Nguyên vật liệu chính: 21.000 830 = 17.430.000 đồng - Nguyên vật liệu phụ: 16.500 500 = 8.250.000 đồng - Nhiên liệu: 18.500 300 = 5.550.000 đồng Nợ tài khoản Thuế GTGT 10% được khấu trừ: 3.123.000 đồng Có tài khoản Tạm ứng: 25.000.000 đồng Có tài khoản Phải trả người bán: 34.353.000– 25.000.000 = 9.353.000 đồng • Nghiệp vụ 12: Nợ tài khoản Phải thu khách hàng: 50.000.000 đồng Có tài khoản Tiền gửi ngân hàng: 50.000.000 đồng • Nghiệp vụ 13: Nợ tài khoản Phải trả người bán: 80.000.000 đồng Có tài khoản Tiền mặt: 80.000.000 đồng • Nghiệp vụ 14: Nợ tài khoản Chi phí nhân công trực tiếp: 98.000.000 đồng - Bao bì loại 1: 40.000.000 đồng - Bao bì loại 2: 22.000.000 đồng - Bao bì loại 3: 36.000.000 đồng Nợ tài khoản Chi phí sản xuất chung: 9.000.000 đồng - Nhân viên quản đốc phân xưởng: 9.000.000 đồng Nợ tài khoản Chi phí bán hàng: 10.800.000 đồng - Nhân viên bán hàng: 10.800.000 đồng Nợ tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp: 75.000.000 đồng - Giám đốc: 25.000.000 đồng - Các nhân viên quản lý khác: 50.000.000 đồng 9 NganVanHoangph01693-Asignment
  • 10. Có tài khoản Phải trả người lao động: 182.000.000 đồng • Nghiệp vụ 15: Giả sử tổng các khoản trích theo lương là 32,5% Nợ tài khoảnChi phí nhân công trực tiếp: 98.000.000 23% = 22.540.000 đồng - Bao bì loại 1: 40.000.000 23% = 9.200.000 đồng - Bao bì loại 2: 22.000.000 23% = 5.060.000 đồng - Bao bì loại 3: 36.000.000 23% = 8.280.000 đồng Nợ tài khoản Chi phí sản xuất chung: 9.000.000 2.070.000 đồng - Nhân viên quản đốc phân xưởng: 9.000.000 2.070.000 đồng Nợ tài khoản Chi phí bán hàng: 10.800.000 23% = 2.484.000 đồng - Nhân viên bán hàng: 10.800.000 23% = 2.484.000 đồng Nợ tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp: 75.000.000 23% = 17.250.000 đồng - Giám đốc: 25.000.000 23% = 5.750.000 đồng - Các nhân viên quản lý khác: 50.000.000 23% = 11.500.000 đồng Nợ tài khoản Phải trả người lao động: 182.000.000 9,5% = 17.290.000 đồng Có tài khoản Phải trả phải nộp khác: 182.000.000 32,5% = 59.150.000 đồng • Nghiệp vụ 16: Nợ tài khoản Chi phí sản xuất chung: 7.500.000 đồng Nợ tài khoản Chi phí bán hàng: 3.300.000 đồng Nợ tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp: 4.400.000 đồng Có tài khoản Hao mòn tài sản cố định: 15.200.000 đồng • Nghiệp vụ 17: Nợ tài khoản Chi phí sản xuất chung: 15.500.000 đồng Nợ tài khoản Chi phí bán hàng: 4.200.000 đồng Nợ tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp: 3.750.000 đồng Có tài khoản Phải trả người bán: 23.450.000 đồng • Nghiệp vụ 18: Ta có: ∑ Chi phí sản xuất chung: 1.838.572,6 + 2.322.856,8 + 9.000.000 + 2.070.000 + 7.500.000 + 15.500.000 10 NganVanHoangph01693-Asignment
  • 11. = 38.231.429,2 đồng Chi phí phân bổ cho từng loại bao bì theo tiền lương của công nhân sản xuất trực tiếp sản xuất: - Bao bì loại 1: 40.000.000 = 15.604.665,02 đồng - Bao bì loại 2: 22.000.000 = 8.582.565,76 đồng - Bao bì loại 3: 38.231.429,2 - (15.604.665,02 + 8.582.565,76) = 14.044.198.42 đồng • Nghiệp vụ 19: Nợ tài khoản Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang:243.409.437,2 đồng Có tài khoản Nguyên vật liệu trực tiếp: = 54.548.721 + 13.789.287 = 68.338.008 đồng Có tài khoản Nhân công trực tiếp: = 16.300.000 + 98.000.000 + 22.540.000 = 136.840.000 đồng Có tài khoản Chi phí sản xuất chung: 38.231.429,2 đồng • Nghiệp vụ 20: Bao bì loại 1: Chi phí dở dang cuối kỳ: 1.800.000 + 1.200.000 + 600.000 = 3.600.000 đồng Giá trị nhập kho:45.000.000 + 243.409.437,2 – 3.600.000 = 284.809.437,2 đồng Giá thành đơn vị sản phẩm: = 9.494,65 đồng Nợ tài khoản Thành phẩm: 284.809.437,2 đồng Có tài khoản Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 284.809.437,2 đồng Bao bì loại 2: Giá trị nhập kho: 21.000.000 + 243.409.437,2 = 264.409.437,2 đồng Giá thành sản phẩm: = 10.576,38 đồng Nợ tài khoản Thành phẩm: 264.409.437,2 đồng Có tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở dang:264.409.437,2 đồng • Nghiệp vụ 21: Bút toán 1: Nợ tài khoản Giá vốn hàng bán: 10.576,38 20.000 = 211.527.600 đồng Có tài khoản Thành phẩm: 211.527.600 đồng Nợ tài khoản Tiền gửi ngân hàng: 528.819.000 50% = 290.850.450 đồng 11 NganVanHoangph01693-Asignment
  • 12. Nợ tài khoản Phải thu khách hàng: 290.850.450 đồng Có tài khoản Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 211.527.600 2,5 = 528.819.000 đồng Có tài khoản thuế GTGT phải nộp: 52.881.900 đồng • Nghiệp vụ 22: Nợ tài khoản Giá vốn hàng bán: 9.494,65 15.000 = 142.434.750 đồng Có tài khoản Thành phẩm: 142.434.750 đồng Nợ tài khoản Tiền gửi ngân hàng: 391.695.562,5 đồng Có tài khoản Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 142.434.750 2,5 = 356.086.875 đồng Có tài khoản Thuế GTGT phải nộp: 35.608.687,5 đồng • Nghiệp vụ 23: Nợ tài khoản Quỹ khen thưởng phúc lợi: 120.000.000 đồng Có tài khoản Phải trả người lao động:120.000.000 đồng • Nghiệp vụ 24: Nợ tài khoản Phải trả người lao động: 315.700.000 đồng Có tài khoản Tiền mặt: 315.700.000 đồng Yêu cầu 5: Tính tổng giá thành và giá thành cho các sản phẩm hoàn thành: Đã làm trên nghiệp vụ 19, 20. Yêu cầu 6: Phản ánh lên sơ đồ tài khoản(tổng hợp và chi tiết) Nợ Tài khoản Tiền mặt Có 391.695.562,5(22) 22.055.000(2) SDđ 390.000.000 250.000.000(8) 140.000.000(1) 24.915.000(4) 50.000.000(12) 892.500(5) 682.546.012,5 462.055.000 25.000.000(6) SDc 220.491.012,5 80.000.000(13) 315.700.000(24) Nợ Tài khoản Nguyên vật liệu Có 140.000.000 446.507.500 SDđ 70.000.000 SĐc 83.492.500 20.050.000(2) 54.548.721(7) 22.650.000(4) 13.789.287(9) Tài khoản Tiền gửi 850.000(5) 3.380.357,5(9) Nợ Có ngân hàng 3.193.928,1(10) SDđ2.500.000.000 31.230.000(11) 290.850.450(21) 140.000.000(1) 43.550.000 106.142.293,6 12 NganVanHoangph01693-Asignment
  • 13. SDc 7.407.706,4 16.300.000(3) 182.000.000(14) 17.290.000(15) 120.000.000(23) Tài khoản 315.700.000(24) Nợ Có Nguyên vật liệu chính 349.290.000 302.000.000 SDđ 50.000.000 SDc 102.710.000 20.050.000(2) 54.548.721(7) 500.000(5) 17.430.000(11) 20.550.000 71.978.721 SDc 1.428.721 Tài khoản Chi phí nhân Nợ Có Tài khoản công trực tiếp Nợ Có Nguyên vật liệu phụ SDđ SDđ 12.000.000 16.300.000(3) 136.840.000 22.650.000(4) 13.789.287,5(9) 98.000.000(14) 350.000(5) 3.830.357,5(9) 22.540.000(15) 8.250.000(11) 136.840.000 136.840.000 23.000.000 25.869.645 SDc 0 SDc 9.130.355 Nợ Tài khoản Tạm ứng Có Nợ Tài khoản Nhiên liệu Có SDđ 5.000.000 SDđ 8.000.000 25.000.000 (16) 25.000.000 (11) 5.550.000(11) 3.193.928,1(10) 25.000.000 25.000.000 5.550.000 3.193.928,1 SDc 5.000.000 SDc 10.356.071,9 Tài khoản Chi phí nguyên Nợ Có Tài khoản Thuế GTGT vật liệu trực tiếp Nợ Có được khấu trừ SDđ SDđ13.000.000 54.548.721(7) 68.338.008(19) 2.005.000(2) 13.789.287(9) 2.265.000(4) 68.338.008 68.338.008 42.500(5) SDc 0 3.123.000(11) 7.435.500 Nợ Tài khoản Vay ngắn hạn Có SDc 20.435.500 SDđ 250.000.000 250.000.000(8) Tài khoản 250.000.000 Nợ Có Phải trả người lao động SDc 0 SDđ 150.000.000 13 NganVanHoangph01693-Asignment
  • 14. Nợ Tài khoản Chi phí bán hàng Có Hao mòn TSCĐ SDđ SDđ(550.000.000) 766.071,5(9) 15.200.000(16) 387.142,8(10) 15.200.000 10.800.000(14) SDc(565.200.000) 2.484.000(15) 3.300.000(16) 21.937.214,3 SDc 21.937.214,3 Tài khoản Chi phí Nợ Có Tài khoản Chi phí SXKD dở dang Nợ Có quản lý doanh nghiệp SDđ 45.000.000 SDđ 243.409.437,2(19) 284.809.437,2(20) 1.225.714,4(9) 264.409.437,2(20) 483.928,5(10) 243.409.437,2 548.818.874,4 75.000.000(14) SDc260.409.437,2 17.250.000(15) 4.400.000(16) Tài khoản Phải trả, 3.750.000(17) Nợ Có phải nộp khác 102.109.642,9 SDđ 48.000.000 SDc102.109.642,9 59.150.000(15) 59.150.000 Tài khoản SDc107.150.000 Nợ Có Phải trả người bán SDđ150.000.000 Nợ Tài khoản Thành phẩm Có 80.000.000(13) 9.353.000(11) SDđ 75.000.000 23.450.000(17) 264.409.437,2(20) 211.527.600(21) 80.000.000 32.803.000 142.434.750(22) SDc 102.803.000 264.409.437,2 353.962.350 SDc14.552.912,8 Tài khoản Nợ Có Phải thu khách hàng Nợ Tài khoản Giá vốn hàng bán Có SDđ 115.000.000 SDđ 50.000.000(12) 211.527.600(21) 290.850.450(21) 142.434.750(22) 340.850.450 353.962.350 SDc 455.850.450 SDc 353.962.350 Nợ Tài khoản Có Nợ Tài khoản Doanh thu bán Có 14 NganVanHoangph01693-Asignment
  • 15. hàng và CC dịch vụ SDđ 56.000.000 SDđ 528.819.000(21) SDc 56.000.000 356.086.875(22) 884.905.875 Tài khoản Hàng mua đang Nợ Có SDc 884.905.875 đi đường SDđ 20.000.000 SDc 20.000.000 Tài khoản Thuế và các Nợ Có khoản phải nộp nhà nước Nợ Tài khoản Công cụ, dụng cụ Có SDđ 35.000.000 SDđ 21.000.000 52.881.900(21) 35.608.687,5(22) SDc 21.000.000 84.490587,5 SDc123.490.587,5 Tài khoản TSCĐ hữu Nợ Có hình Tài khoản Quỹ khen SDđ1.400.000.000 Nợ Có thưởng,phúc lợi SDđ 250.000.000 SDc1.400.000.000 120.000.000 120.000.000 SDc 130.000.000 Nợ Tài khoản TSCĐ vô hình Có Tài khoản Đầu tư chứng SDđ 760.000.000 Nợ Có khoán ngắn hạn SDc 760.000.000 Tài khoản Đầu tư vào công Nợ Có ty con SDđ1.250.000.000 SDc1.250.000.000 Tài khoản Nợ Có Góp vốn liên doanh SDđ 65.000.000 15 NganVanHoangph01693-Asignment
  • 16. SDc 65.000.000 Nợ Tài khoản Vay dài hạn Có SDđ 580.000.000 SDc 580.000.000 Tài khoản Nợ Có Nguồn vốn kinh doanh SDđ3.352.000.000 SDc3.352.000.000 Tài khoản Lợi nhuận Nợ Có chưa phân phối SDđ 360.000.000 SDc 360.000.000 Tài khoản Nguồn vốn Nợ Có đầu tư XDCB SDđ 850.000.000 SDc 850.000.000 Yêu cầu 7: Bảng cân đối kế toán (ĐVT: đồng) Tài sản Tiền Nguồn vốn Tiền Tiền mặt 83.492.500 Vay ngắn hạn 0 Tiền gửi ngân 220.491.012,5 Phải trả cho người 102.803.000 hàng bán Phải thu của 455.850.450 Thuế và các khoản 123.490.587,5 khách hàng phải nộp nhà nước Thuế GTGT được 20.435.500 Phải trả công nhân 102.710.000 khấu trừ viên Tạm ứng 5.000.000 Phải trả, phải nộp 107.150.000 khác Hàng mua đang đi 20.000.000 Vay dài hạn 580.000.000 đường 16 NganVanHoangph01693-Asignment
  • 17. Nguyên liệu, vật 7.407.706,4 Nguồn vốn kinh 3.352.000.000 liệu doanh Công cụ, dụng cụ 21.000.000 Quỹ đầu tư phát 210.000.000 triển Chi phí SXKD dở 260.409.437,2 Lợi nhuận chưa 360.000.000 dang phân phối Thành phẩm 14.552.912,8 Quỹ khen thưởng, 130.000.000 phúc lợi TSCĐ hữu hình Nguồn vốn đầu tư 1.400.000.000 850.000.000 XDCB TSCĐ vô hình 760.000.000 Giá vốn hàng bán 353.962.350 Đầu tư chứng Doanh thu bán 884.905.875 khoán ngắn hạn 56.000.000 hàng và CC dịch vụ Góp vốn liên 65.000.000 doanh liên kết Đầu tư vào công ty 1.250.000.000 con Hao mòn TSCĐ (565.200.000) hữu hình Chi phí bán hàng 21.937.214,3 Chi phí quản lý 102.109.642,9 doanh nghiệp Giá vốn hàng bán 353.962.350 ∑ giá trị 4.552.448.726,1 ∑ giá trị 7.157.021.812,5 17 NganVanHoangph01693-Asignment
  • 18. Nhận xét của giảng viên: 18 NganVanHoangph01693-Asignment