30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Asignment nguyen ly ke toan
1. =============================
ASSIGNMENT
Nguyên Lý Kế Toán ACC1012
Ngân Văn Hoàng – PB0804 – PH 01693
Tag: giay nam, giay da, giay dep, dep nam, giay nam
2. Yêu cầu 1: Phân loại tài sản và nguồn vốn theo số dư đầu kỳ:
Họat động của công ty trong tháng 4/2011 như sau (ĐVT: đồng)
Tài sản Tiền Nguồn vốn Tiền
Tiền mặt 390.000.000 Vay ngắn hạn 250.000.000
Tiền gửi ngân hàng 2.500.000.000 Phải trả cho người bán 150.000.000
Phải thu của khách Thuế và các khoản
115.000.000 35.000.000
hàng phải nộp nhà nước
Thuế GTGT được Phải trả công nhân
13.000.000 150.000.000
khấu trừ viên
Tạm ứng 5.000.000 Phải trả, phải nộp khác 48.000.000
Hàng mua đang đi Vay dài hạn
20.000.000 580.000.000
đường
Nguyên liệu, vật Nguồn vốn kinh doanh
70.000.000 X
liệu
Công cụ, dụng cụ 21.000.000 Quỹ đầu tư phát triển 210.000.000
Chi phí SXKD dở Lợi nhuận chưa phân
45.000.000 360.000.000
dang phối
Thành phẩm Quỹ khen thưởng,
75.000.000 250.000.000
phúc lợi
TSCĐ hữu hình Nguồn vốn đầu tư
1.400.000.000 850.000.000
XDCB
TSCĐ vô hình 760.000.000
Đầu tư chứng khoán
56.000.000
ngắn hạn
Góp vốn liên doanh
65.000.000
liên kết
Đầu tư vào công ty
1.250.000.000
con
Hao mòn TSCĐ
(550.000.000)
hữu hình
Tổng giá trị: =6.235.000.000 Tổng giá trị: =2.883.000.000
+X
Yêu cầu 2: Tìm X và xây dựng phương trình kế toán đầu kỳ:
Ta có: ∑ tài sản = ∑ nguồn vốn
⇒ 6.235.000.000 = 2.883.000.000 + X
⇒X = 6.235.000.000 – 2.883.000.000 = 3.352.000.000 (đồng)
2
NganVanHoangph01693-Asignment
3. Yêu cầu 3a: Các chứng từ cụ thể kế toán cần phải lập đối với mỗi
nghiệp vụ phát sinh:
Nghiệp vụ 1:Lập chứng từ phiếu thu.
Nghiệp vụ 2: Lập chứng từ phiếu nhập kho, hóa đơn thuế giá trị gia tăng.
Nghiệp vụ 3: Lập chứng từ phiếu chi.
Nghiệp vụ 4: Lập chứng từ phiếu nhập kho, hóa đơn thuế giá trị gia tăng.
Nghiệp vụ 5: Lập chứng từ phiếu chi, hóa đơn thuế giá trị gia tăng.
Nghiệp vụ 6: Lập chứng từ phiếu chi.
Nghiệp vụ 7: Lập chứng từ phiếu xuất kho.
Nghiệp vụ 8: Lập chứng từ phiếu chi.
Nghiệp vụ 9: Lập chứng từ phiếu xuất kho.
Nghiệp vụ 10: Lập chứng từ phiếu xuất kho.
Nghiệp vụ 11: Lập chứng từ phiếu nhập kho, phiếu chi.
Nghiệp vụ 12: Lập chứng từ giấy báo có, phiếu thu.
Nghiệp vụ 13: Lập chứng từ giấy báo nợ. phiếu chi.
Nghiệp vụ 21: Lập chứng từ hóa đơn GTGT, giấy báo có.
Nghiệp vụ 22: Lập chứng từ giấy báo có,phiếu thu.
Nghiệp vụ 23: Lập chứng từ phiếu chi.
Nghiệp vụ 24: Lập chứng từ phiếu chi.
Yêu cầu 3b: Lập 4 chứng từ khác nhau tương ứng với 4 nghiệp vụ:
• Nghiệp vụ 1:
Công ty: Cổ Phần Bao Bì Thừa Thiên PHIẾU THU Số: Mẫu số 02-TT
MST: 0304845658 Ngày02 tháng 04năm 2011 Liên:01 QĐ số 15/2006/QĐ-
BTC
Quyền số :01 Ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC
Nợ:
Có:
Họ tên người nhận tiền: …………………………………………………………...
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..
Lý do chi: rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt
Số tiền: : 140.000.000 đồng
bằng chữ:: một trăm bốn mươi triệu đồng chẵn
Kèm theo : chứng từ gốc
3
NganVanHoangph01693-Asignment
4. GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ QUỸ NGƯỜI LẬP PHIẾUNGƯỜI NHẬN
(Ký,họtên) (Ký,họtên) (Ký,họtên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) : một trăm bốn mươi triệu đồng chẵn
Tỷ giá ngoài tệ (vàng, bạc, đá quý): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.................................
Số tiền quy
đổi : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
........................
•Nghiệp vụ 4
Đơn vị: công ty cồ phần Bao Bì Thừa Thiên Mẫu số: 01 – VT
Bộ phận: ……………… ( ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ – BTC
Ngày 14/9/2006 của bộ trường BTC)
Phiếu nhập kho Nợ:………………….
Có:…………………..
Ngày… tháng… năm…
Số:…………..
Họ tên người giao: …………………………………………………………………………………
Theo…………..số……ngày……..tháng……….năm.của………………………………………….
Nhập tại kho:………………………………… địa điểm………………………………………….
Stt Tên nhãn hiệu, quy cách, Mã số Đơn vị số lượng Đơn giá Thành phẩm
phẩm chất vật tư, dụng cụ sản
phẩm, hàng hóa theo Thực tập
chứng từ
1 Nguyên vật liệu phụ kg 1.000 1.000 20.050 20.050.000
2 Thuế GTGT 10% 2.005.000
Tổng 22.055.000
Tổng số tiền( viết bằng chữ): hai mươi triệu không trăm năm mươi lăm nghin đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kèm theo:…………………………………………………………………………
4
NganVanHoangph01693-Asignment
5. Ngày…tháng…năm…...
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( hoặc bộ phận có
nhu cầu nhận)
( ký, họ tên)
• Nghiệp vụ 6:
Công ty: Cổ Phần Bao Bì Thừa Thiên PHIẾU CHI Số: Mẫu số 02-TT
MST: 0304845658 Ngày07tháng04năm 2011 Liên:01 QĐ số 15 /2006/QĐ-BTC
Quyền số :01 Ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC
Nợ:
Có:
Họ tên người nhận tiền: …………………………………………………………...
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..
Lý do chi: tạm ứng mua nguyên vật liệu
Số tiền: 25.000.000 đồng
bằng chữ:: hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Kèm theo: chứng từ gốc
GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ QUỸ NGƯỜI LẬP PHIẾUNGƯỜI NHẬN
(Ký,họtên) (Ký,họtên) (Ký,họtên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) :
Tỷ giá ngoài tệ (vàng, bạc, đá quý): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.................................
Số tiền quy
đổi : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
........................
5
NganVanHoangph01693-Asignment
6. • Nghiệp vụ 7:
Đơn vị: công ty cồ phần Bao Bì Thừa Thiên Mẫu số: 01 – VT
Bộ phận: ……………… ( ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ – BTC
Ngày 14/9/2006 của bộ trường BTC)
Phiếu xuất kho Nợ:………………….
Có:…………………..
Ngày… tháng… năm…
Số:…………..
Họ tên người giao: ……………………………………………………………………………
Theo…………..số……ngày……..tháng……….năm.của………………………………
Nhập tại kho:………………………………… địa điểm…………………………………………
Stt Tên nhãn hiệu, quy cách, Mã số Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành phẩm
phẩm chất vật tư, dụng cụ sản
phẩm, hàng hóa Theo Thực tập
chứng từ
1
2
Tổng số tiền( viết bằng chữ): …………………………………………………………………….
Số chứng từ gốc kèm theo:…………………………………………………………………………
Ngày…tháng…năm…...
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( hoặc bộ phận có
nhu cầu nhận)
( ký, họ tên)
Yêu cầu 4:Định khoản:
•Nghiệp vụ 1:
Nợ tài khoản Tiền mặt:140.000.000 đồng
Có tài khoản Tiền gửi ngân hàng: 140.000.000 đồng
• Nghiệp vụ 2:
Nợ tài khoản Nguyên vật liệu: 20.050.000 đồng
- Nguyên vật liệu chính: 20.050.000 đồng
Nợ tài khoản Thuế GTGT 10% được khấu trừ: 2.005.000 đồng
Có tài khoản Tiền gửi ngân hàng: 22.055.000 đồng
6
NganVanHoangph01693-Asignment
7. • Nghiệp vụ 3:
Nợ tài khoản Phải trả người lao động: 16.300.000 đồng
Có tài khoản Chi phí nhân công trực tiếp: 16.300.000 đồng
- Bao bì loại 1: 9.500.000 đồng
- Bao bì loại 2: 6.800.000 đồng
• Nghiệp vụ 4:
Nợ tài khoản Nguyên vật liệu: 22.650.000 đồng
- Nguyên vật liệu phụ: 22.650.000 đồng
Nợ tài khoản Thuế GTGT 10% được khấu trừ: 2.265.000 đồng
Có tài khoản Tiền mặt: 24.915.000 đồng
• Nghiệp vụ 5:
Nợ tài khoản Nguyên vật liệu: 850.000 đồng
- Nguyên vật liệu chính: 500.000 đồng
- Nguyên vật liệu phụ: 350.000 đồng
Nợ tài khoản Thuế GTGT 5% được khấu trừ: 850.000 5% = 42.500 đồng
Có tài khoản Tiền mặt: 892.500 đồng
• Nghiệp vụ 6:
Nợ tài khoản Tạm ứng: 25.000.000 đồng
Có tài khoản Tiền mặt: 25.000.000 đồng
Đầu kỳ Trong kỳ Cuối kỳ
Nguyên vật
Số
liệu Số lượng Thành tiền Thành tiền Tổng tiền
lượng
Nguyên vật 2.500 Kg 50.000.000 1.000 kg 20.050.000 87.480.000
liệu chính đồng đồng đồng
830 Kg 17.430.000
đồng
Nguyên vật 800 Kg 12.000.000 1.500 Kg 22.650.000 42.900.000
liệu phụ đồng đồng đồng
500 Kg 8.250.000
đồng
Nhiên liệu 400 Lít 8.000.000 300 Lít 5.550.000 13.550.000
đồng đồng đồng
Theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ, ta có:
Đơn giá xuất kho =
7
NganVanHoangph01693-Asignment
8. • Nguyên vật liệu chính: = = 20.203,23
• Nguyên vật liệu phụ: = = 15.321,43
• Nhiên liệu: = = 19.357,14
• Nghiệp vụ 7:Xuất nguyên vật liệu chính:
Nợ tài khoản Chi phí nguyên vật trực tiếp: 54.548.721 đồng
- Bao bì loại 1: 1.000 20.203,23 = 20.203.230 đồng
- Bao bì loại 2: 800 20.203,23 = 16.162.584 đồng
- Bao bì loại 3: 900 20.203,23 = 18.182.907 đồng
Có tài khoản Nguyên vật liệu chung: 54.548.721 đồng
- Nguyên vật liệu chính: 54.548.721 đồng
• Nghiệp vụ 8:
Nợ tài khoản Vay ngắn hạn:250.000.000 đồng
Có tài khoản Tiền gửi ngân hàng: 250.000.000 đồng
• Nghiệp vụ 9:
a) Phục vụ sản xuất sản phẩm:
Nợ tài khoản Chi phí nguyên vật trực tiếp: 13.789.287 đồng
- Bao bì loại 1: 350 15.321,43 = 5.362.500,5 đồng
- Bao bì loại 2: 300 15.321,43 = 4.596.429 đồng
- Bao bì loại 3: 250 15.321,43 = 3.830.357,5 đồng
Có tài khoản Nguyên vật liệu chung: 13.789.287 đồng
- Nguyên vật liệu phụ: 13.789.287 đồng
b) Phục vụ các bộ phận, phòng ban trong doanh nghiệp:
Nợ tài khoản Chi phí sản xuất chung: 120 15.321,43 = 1.838.571,6 đồng
Nợ tài khoản Chi phí bán hàng: 50 15.321,43 = 766.071,5 đồng
Nợ tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp: 80 15.321,43 = 1.225.714,4 đồng
8
NganVanHoangph01693-Asignment
9. Có tài khoản Nguyên liệu, vật liệu: 3.830.357,5 đồng
- Nguyên vật liệu phụ: 3.830.357,5 đồng
• Nghiệp vụ 10:
Nợ tài khoản Chi phí sản xuất chung: 120 19.357,14 = 2.322.856,8 đồng
Nợ tài khoản Chi phí bán hàng: 20 19.357,14 = 387.142,8 đồng
Nợ tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp: 25 19.357,14 = 483.928,5 đồng
Có tài khoản Nguyên liệu, vật liệu: 3.193.928,1 đồng
- Nhiên liệu: 3.193.928,1 đồng
• Nghiệp vụ 11:
Nợ tài khoản Nguyên vật liệu: 31.230.000 đồng
- Nguyên vật liệu chính: 21.000 830 = 17.430.000 đồng
- Nguyên vật liệu phụ: 16.500 500 = 8.250.000 đồng
- Nhiên liệu: 18.500 300 = 5.550.000 đồng
Nợ tài khoản Thuế GTGT 10% được khấu trừ: 3.123.000 đồng
Có tài khoản Tạm ứng: 25.000.000 đồng
Có tài khoản Phải trả người bán: 34.353.000– 25.000.000 = 9.353.000 đồng
• Nghiệp vụ 12:
Nợ tài khoản Phải thu khách hàng: 50.000.000 đồng
Có tài khoản Tiền gửi ngân hàng: 50.000.000 đồng
• Nghiệp vụ 13:
Nợ tài khoản Phải trả người bán: 80.000.000 đồng
Có tài khoản Tiền mặt: 80.000.000 đồng
• Nghiệp vụ 14:
Nợ tài khoản Chi phí nhân công trực tiếp: 98.000.000 đồng
- Bao bì loại 1: 40.000.000 đồng
- Bao bì loại 2: 22.000.000 đồng
- Bao bì loại 3: 36.000.000 đồng
Nợ tài khoản Chi phí sản xuất chung: 9.000.000 đồng
- Nhân viên quản đốc phân xưởng: 9.000.000 đồng
Nợ tài khoản Chi phí bán hàng: 10.800.000 đồng
- Nhân viên bán hàng: 10.800.000 đồng
Nợ tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp: 75.000.000 đồng
- Giám đốc: 25.000.000 đồng
- Các nhân viên quản lý khác: 50.000.000 đồng
9
NganVanHoangph01693-Asignment
10. Có tài khoản Phải trả người lao động: 182.000.000 đồng
• Nghiệp vụ 15: Giả sử tổng các khoản trích theo lương là 32,5%
Nợ tài khoảnChi phí nhân công trực tiếp: 98.000.000 23% = 22.540.000 đồng
- Bao bì loại 1: 40.000.000 23% = 9.200.000 đồng
- Bao bì loại 2: 22.000.000 23% = 5.060.000 đồng
- Bao bì loại 3: 36.000.000 23% = 8.280.000 đồng
Nợ tài khoản Chi phí sản xuất chung: 9.000.000 2.070.000 đồng
- Nhân viên quản đốc phân xưởng: 9.000.000 2.070.000 đồng
Nợ tài khoản Chi phí bán hàng: 10.800.000 23% = 2.484.000 đồng
- Nhân viên bán hàng: 10.800.000 23% = 2.484.000 đồng
Nợ tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp: 75.000.000 23% = 17.250.000
đồng
- Giám đốc: 25.000.000 23% = 5.750.000 đồng
- Các nhân viên quản lý khác: 50.000.000 23% = 11.500.000 đồng
Nợ tài khoản Phải trả người lao động: 182.000.000 9,5% = 17.290.000 đồng
Có tài khoản Phải trả phải nộp khác: 182.000.000 32,5% = 59.150.000
đồng
• Nghiệp vụ 16:
Nợ tài khoản Chi phí sản xuất chung: 7.500.000 đồng
Nợ tài khoản Chi phí bán hàng: 3.300.000 đồng
Nợ tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp: 4.400.000 đồng
Có tài khoản Hao mòn tài sản cố định: 15.200.000 đồng
• Nghiệp vụ 17:
Nợ tài khoản Chi phí sản xuất chung: 15.500.000 đồng
Nợ tài khoản Chi phí bán hàng: 4.200.000 đồng
Nợ tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp: 3.750.000 đồng
Có tài khoản Phải trả người bán: 23.450.000 đồng
• Nghiệp vụ 18:
Ta có: ∑ Chi phí sản xuất chung: 1.838.572,6 + 2.322.856,8 + 9.000.000 +
2.070.000 + 7.500.000 + 15.500.000
10
NganVanHoangph01693-Asignment
11. = 38.231.429,2 đồng
Chi phí phân bổ cho từng loại bao bì theo tiền lương của công nhân sản xuất trực
tiếp sản xuất:
- Bao bì loại 1: 40.000.000 = 15.604.665,02 đồng
- Bao bì loại 2: 22.000.000 = 8.582.565,76 đồng
- Bao bì loại 3: 38.231.429,2 - (15.604.665,02 + 8.582.565,76)
= 14.044.198.42 đồng
• Nghiệp vụ 19:
Nợ tài khoản Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang:243.409.437,2 đồng
Có tài khoản Nguyên vật liệu trực tiếp: = 54.548.721 + 13.789.287
= 68.338.008 đồng
Có tài khoản Nhân công trực tiếp: = 16.300.000 + 98.000.000 + 22.540.000
= 136.840.000 đồng
Có tài khoản Chi phí sản xuất chung: 38.231.429,2 đồng
• Nghiệp vụ 20:
Bao bì loại 1:
Chi phí dở dang cuối kỳ: 1.800.000 + 1.200.000 + 600.000 = 3.600.000 đồng
Giá trị nhập kho:45.000.000 + 243.409.437,2 – 3.600.000 = 284.809.437,2 đồng
Giá thành đơn vị sản phẩm: = 9.494,65 đồng
Nợ tài khoản Thành phẩm: 284.809.437,2 đồng
Có tài khoản Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 284.809.437,2 đồng
Bao bì loại 2:
Giá trị nhập kho: 21.000.000 + 243.409.437,2 = 264.409.437,2 đồng
Giá thành sản phẩm: = 10.576,38 đồng
Nợ tài khoản Thành phẩm: 264.409.437,2 đồng
Có tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở dang:264.409.437,2 đồng
• Nghiệp vụ 21:
Bút toán 1:
Nợ tài khoản Giá vốn hàng bán: 10.576,38 20.000 = 211.527.600 đồng
Có tài khoản Thành phẩm: 211.527.600 đồng
Nợ tài khoản Tiền gửi ngân hàng: 528.819.000 50% = 290.850.450 đồng
11
NganVanHoangph01693-Asignment
12. Nợ tài khoản Phải thu khách hàng: 290.850.450 đồng
Có tài khoản Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 211.527.600 2,5
= 528.819.000 đồng
Có tài khoản thuế GTGT phải nộp: 52.881.900 đồng
• Nghiệp vụ 22:
Nợ tài khoản Giá vốn hàng bán: 9.494,65 15.000 = 142.434.750 đồng
Có tài khoản Thành phẩm: 142.434.750 đồng
Nợ tài khoản Tiền gửi ngân hàng: 391.695.562,5 đồng
Có tài khoản Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 142.434.750 2,5
= 356.086.875 đồng
Có tài khoản Thuế GTGT phải nộp: 35.608.687,5 đồng
• Nghiệp vụ 23:
Nợ tài khoản Quỹ khen thưởng phúc lợi: 120.000.000 đồng
Có tài khoản Phải trả người lao động:120.000.000 đồng
• Nghiệp vụ 24:
Nợ tài khoản Phải trả người lao động: 315.700.000 đồng
Có tài khoản Tiền mặt: 315.700.000 đồng
Yêu cầu 5: Tính tổng giá thành và giá thành cho các sản phẩm hoàn
thành:
Đã làm trên nghiệp vụ 19, 20.
Yêu cầu 6: Phản ánh lên sơ đồ tài khoản(tổng hợp và chi tiết)
Nợ Tài khoản Tiền mặt Có 391.695.562,5(22) 22.055.000(2)
SDđ 390.000.000 250.000.000(8)
140.000.000(1) 24.915.000(4) 50.000.000(12)
892.500(5) 682.546.012,5 462.055.000
25.000.000(6) SDc 220.491.012,5
80.000.000(13)
315.700.000(24) Nợ Tài khoản Nguyên vật liệu Có
140.000.000 446.507.500 SDđ 70.000.000
SĐc 83.492.500 20.050.000(2) 54.548.721(7)
22.650.000(4) 13.789.287(9)
Tài khoản Tiền gửi 850.000(5) 3.380.357,5(9)
Nợ Có
ngân hàng 3.193.928,1(10)
SDđ2.500.000.000 31.230.000(11)
290.850.450(21) 140.000.000(1) 43.550.000 106.142.293,6
12
NganVanHoangph01693-Asignment
13. SDc 7.407.706,4 16.300.000(3) 182.000.000(14)
17.290.000(15) 120.000.000(23)
Tài khoản 315.700.000(24)
Nợ Có
Nguyên vật liệu chính 349.290.000 302.000.000
SDđ 50.000.000 SDc 102.710.000
20.050.000(2) 54.548.721(7)
500.000(5) 17.430.000(11)
20.550.000 71.978.721
SDc 1.428.721
Tài khoản Chi phí nhân
Nợ Có
Tài khoản công trực tiếp
Nợ Có
Nguyên vật liệu phụ SDđ
SDđ 12.000.000 16.300.000(3) 136.840.000
22.650.000(4) 13.789.287,5(9) 98.000.000(14)
350.000(5) 3.830.357,5(9) 22.540.000(15)
8.250.000(11) 136.840.000 136.840.000
23.000.000 25.869.645 SDc 0
SDc 9.130.355
Nợ Tài khoản Tạm ứng Có
Nợ Tài khoản Nhiên liệu Có SDđ 5.000.000
SDđ 8.000.000 25.000.000 (16) 25.000.000 (11)
5.550.000(11) 3.193.928,1(10) 25.000.000 25.000.000
5.550.000 3.193.928,1 SDc 5.000.000
SDc 10.356.071,9
Tài khoản Chi phí nguyên
Nợ Có
Tài khoản Thuế GTGT vật liệu trực tiếp
Nợ Có
được khấu trừ SDđ
SDđ13.000.000 54.548.721(7) 68.338.008(19)
2.005.000(2) 13.789.287(9)
2.265.000(4) 68.338.008 68.338.008
42.500(5) SDc 0
3.123.000(11)
7.435.500 Nợ Tài khoản Vay ngắn hạn Có
SDc 20.435.500 SDđ 250.000.000
250.000.000(8)
Tài khoản 250.000.000
Nợ Có
Phải trả người lao động SDc 0
SDđ 150.000.000
13
NganVanHoangph01693-Asignment
14. Nợ Tài khoản Chi phí bán hàng Có Hao mòn TSCĐ
SDđ SDđ(550.000.000)
766.071,5(9) 15.200.000(16)
387.142,8(10) 15.200.000
10.800.000(14) SDc(565.200.000)
2.484.000(15)
3.300.000(16)
21.937.214,3
SDc 21.937.214,3
Tài khoản Chi phí
Nợ Có
Tài khoản Chi phí SXKD dở dang
Nợ Có
quản lý doanh nghiệp SDđ 45.000.000
SDđ 243.409.437,2(19) 284.809.437,2(20)
1.225.714,4(9) 264.409.437,2(20)
483.928,5(10) 243.409.437,2 548.818.874,4
75.000.000(14) SDc260.409.437,2
17.250.000(15)
4.400.000(16) Tài khoản Phải trả,
3.750.000(17) Nợ Có
phải nộp khác
102.109.642,9 SDđ 48.000.000
SDc102.109.642,9 59.150.000(15)
59.150.000
Tài khoản SDc107.150.000
Nợ Có
Phải trả người bán
SDđ150.000.000 Nợ Tài khoản Thành phẩm Có
80.000.000(13) 9.353.000(11) SDđ 75.000.000
23.450.000(17) 264.409.437,2(20) 211.527.600(21)
80.000.000 32.803.000 142.434.750(22)
SDc 102.803.000 264.409.437,2 353.962.350
SDc14.552.912,8
Tài khoản
Nợ Có
Phải thu khách hàng Nợ Tài khoản Giá vốn hàng bán Có
SDđ 115.000.000 SDđ
50.000.000(12) 211.527.600(21)
290.850.450(21) 142.434.750(22)
340.850.450 353.962.350
SDc 455.850.450 SDc 353.962.350
Nợ Tài khoản Có Nợ Tài khoản Doanh thu bán Có
14
NganVanHoangph01693-Asignment
15. hàng và CC dịch vụ SDđ 56.000.000
SDđ
528.819.000(21) SDc 56.000.000
356.086.875(22)
884.905.875 Tài khoản Hàng mua đang
Nợ Có
SDc 884.905.875 đi đường
SDđ 20.000.000
SDc 20.000.000
Tài khoản Thuế và các
Nợ Có
khoản phải nộp nhà nước Nợ Tài khoản Công cụ, dụng cụ Có
SDđ 35.000.000 SDđ 21.000.000
52.881.900(21)
35.608.687,5(22) SDc 21.000.000
84.490587,5
SDc123.490.587,5 Tài khoản TSCĐ hữu
Nợ Có
hình
Tài khoản Quỹ khen SDđ1.400.000.000
Nợ Có
thưởng,phúc lợi
SDđ 250.000.000 SDc1.400.000.000
120.000.000
120.000.000
SDc 130.000.000
Nợ Tài khoản TSCĐ vô hình Có
Tài khoản Đầu tư chứng SDđ 760.000.000
Nợ Có
khoán ngắn hạn
SDc 760.000.000
Tài khoản Đầu tư vào công
Nợ Có
ty con
SDđ1.250.000.000
SDc1.250.000.000
Tài khoản
Nợ Có
Góp vốn liên doanh
SDđ 65.000.000
15
NganVanHoangph01693-Asignment
16. SDc 65.000.000
Nợ Tài khoản Vay dài hạn Có
SDđ 580.000.000
SDc 580.000.000
Tài khoản
Nợ Có
Nguồn vốn kinh doanh
SDđ3.352.000.000
SDc3.352.000.000
Tài khoản Lợi nhuận
Nợ Có
chưa phân phối
SDđ 360.000.000
SDc 360.000.000
Tài khoản Nguồn vốn
Nợ Có
đầu tư XDCB
SDđ 850.000.000
SDc 850.000.000
Yêu cầu 7: Bảng cân đối kế toán (ĐVT: đồng)
Tài sản Tiền Nguồn vốn Tiền
Tiền mặt 83.492.500 Vay ngắn hạn 0
Tiền gửi ngân 220.491.012,5 Phải trả cho người 102.803.000
hàng bán
Phải thu của 455.850.450 Thuế và các khoản 123.490.587,5
khách hàng phải nộp nhà nước
Thuế GTGT được 20.435.500 Phải trả công nhân 102.710.000
khấu trừ viên
Tạm ứng 5.000.000 Phải trả, phải nộp 107.150.000
khác
Hàng mua đang đi 20.000.000 Vay dài hạn
580.000.000
đường
16
NganVanHoangph01693-Asignment
17. Nguyên liệu, vật 7.407.706,4 Nguồn vốn kinh
3.352.000.000
liệu doanh
Công cụ, dụng cụ 21.000.000 Quỹ đầu tư phát
210.000.000
triển
Chi phí SXKD dở 260.409.437,2 Lợi nhuận chưa
360.000.000
dang phân phối
Thành phẩm 14.552.912,8 Quỹ khen thưởng,
130.000.000
phúc lợi
TSCĐ hữu hình Nguồn vốn đầu tư
1.400.000.000 850.000.000
XDCB
TSCĐ vô hình 760.000.000 Giá vốn hàng bán 353.962.350
Đầu tư chứng Doanh thu bán 884.905.875
khoán ngắn hạn 56.000.000 hàng và CC dịch
vụ
Góp vốn liên
65.000.000
doanh liên kết
Đầu tư vào công ty
1.250.000.000
con
Hao mòn TSCĐ (565.200.000)
hữu hình
Chi phí bán hàng 21.937.214,3
Chi phí quản lý 102.109.642,9
doanh nghiệp
Giá vốn hàng bán 353.962.350
∑ giá trị 4.552.448.726,1 ∑ giá trị 7.157.021.812,5
17
NganVanHoangph01693-Asignment
18. Nhận xét của giảng viên:
18
NganVanHoangph01693-Asignment