2. PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
Miễn dịch = khả năng đề kháng của cơ thể
chống lại các tác nhân gây bệnh
Đề kháng đặc hiệuĐề kháng không đặc hiệu
Hàng rào
bảo vệ cơ thể
Da
Niêm mạc
Mồ hôi
Dịch nhày
Thực bào
KT không đặc hiệu:
-Lysin
-Leukin…
KT dịch thể
KT cố định
(KT trung gan TB)
Globulin miễn dịch
IgG
IgA
IgM
IgD
IgE
•Liên kết chặt chẽ trên mặt
tế bào sx ra KT (TBT)
•Cùng với TB tới
kết hợp với KN
KN
3. CHỨC NĂNG CỦA MÁU
1. Cung cấp các chất dinh dưỡng và 02,
đồng thời thải trừ các chất cặn bã
và C02 đối với toàn bộ cơ thể.
2. Điều hòa các cơ quan và chức năng
của các bộ phận trong cơ thể thông
qua các hormone, các vitamin và
các chất khoáng trong máu.
3. Làm nhiệm vụ bảo vệ cơ thể nhờ: KT,
BC chống đỡ lại sự xâm nhập của
Vi khuẩn và các yếu tố gây bệnh
khác.
Đảm bảo quá trình đông máu là bảo vệ
chống chảy máu.
4. CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU
1. Huyết tương:
Vận chuyển các chất dinh
dưỡng,
hormone, vitamine, enzyme, c
ác chất hóa học…
2. Hồng cầu: Vận chuyển 02 và
C02.
3. Bạch cầu: Làm nhiệm vụ thực
bào. Sinh KT
4. Tiểu cầu: Tham gia quá trình
đông máu.
5. TB gốc
Tủy xương
(M)
KN
TB Lympho T
Lymphokin
Đáp ứng
nhớ
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TẾ BÀO MIỄN DỊCH
Tuyến ức
TB
trí nhớ
Tổ chức Lympho
tương ứng với túi
Fabricius
Đáp ứng
nhớKT phong bế
Hóa chất
Trung gian
TB Lympho B
Tương bào
KT dịch thể
TB
trí nhớ
Đại thực bào
Nuốt KN
TB Lympho
tiêu diệt
Kháng thể TB
6. Dòng BC tủy: Myeloleucocyte (BC hạt):
Đƣợc sx trong tủy xƣơng xám,
qua các giai đoạn:
Nguyên bào máu (Hemocytoblaste)
Nguyên tủy bào (Myeloblaste)
Tiền tủy bào (Promyelocyte)
Tủy bào (Myelocyte)
Hậu tủy bào (Metamyelocyte)
Bạch cầu đũa
Bạch cầu múi
BC trung tính
•60-65%
•Thực bào mạnh
•Đáp ứng KT hóa ứng động
•Đáp ứng với tổn thương
•Viêm nhiễm cấp
BC ƣa acid
•6-10%
•Thực bào yếu
•Đáp ứng mạnh nhiễm
KST và dị ứng
BC ƣa baze
•Tỷ lệ thấp
•Chứa nhiều hoạt chất trung gian
hóa học: Serotonin, heparin,
histamin…được giải phóng tại
ô viêm hoặc quá mẫn
TủyxƣơngMáungoạivi
7. Dòng BC Lympho (Lymphocyte) (BC không hạt):
Được bắt nguồn từ tế bào gốc của tủy xương (TBM), trong gđ bào thai,
TBM đến cư trú tại tuyến ức và tại tổ chức bạch huyết như: lách – hạch
– hạnh nhân – mảng Peyer (tương đương tuyến túi Fabricius ở gà) qua
các giai đoạn phát triển sau:
Nguyên bào máu (Hemocytoblaste)
Nguyên lympho bào (Lymphoblaste)
Tiền Lympho bào (Prolymphocyte)
TB Lympho T
(Thymus dypendent Cell)
Miễn dịch TB
Lymphokin
TB Lympho B
(Bursa dependent Cell)
Biệt hóa = Tương bào
Miễn dịch dịch thể
Trung gian hóa học
Lympho bào to và nhỏ (Lymphocyte)
8. Thuộc hệ thống nội mạc võng mô nằm rải rác khắp cơ thể.
Bạch cầu đơn nhân to ở máu ngoại vi chủ yếu do tổ chức võng
mạc của Tủy xương, qua các giai đoạn phát triển sau đây:
TB lưới (Réticulocyte)
Nguyên bào đơn nhân (Monoblaste)
Tiền BC đơn nhân (Promonocyte)
Kích thích
Mọi TB vòng mô
Đại thực bào Sinh KT
Biến thành tổ chức
liên kết
BC đơn nhân to (Monocyte)
DÒNG BC ĐƠN NHÂN
(Monocyte)
9. THỰC BÀO
TB có khả năng nuốt, tiêu các
VK, KST, TB và các chất lạ
TIỂU THỰC BÀO
(Microphage)
Thực bào của các TB
BC tủy xương
ĐẠI THỰC BÀO
(Macrophage)
Thực bào của các TB
lưới – nội mô
10. ĐẠI
THỰC
BÀO
Tự do
Cố định
(Mô bào)
•BC đơn nhân trong máu
•Đại thực bào phế nang
•Đại thực bào phúc mạc
•Đại thực bào u hạt viêm.
•TB Kuppfer
•TB của t/c Lympho ái KL
•TB hình sáo của hệ TKTW
•Đại thực bào của lách
11. SỐ PHẬN CỦA ĐỐI TƯỢNG
THỰC BÀO
1. Tiêu: nhờ các men tiêu hóa
của TB tiết ra.
2. Tồn tại mãi trong TB thực
bào: có thể di chuyển theo
TB thực bào đi du hành
khắp cơ thể, gây tổn
thương mới.
3. Bị nhả ra mà TB thực bào
không chết.
4. Làm chết TB thực bào: do
có độc lực cao.
12. YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI
TỔNG HỢP KT
1. Dinh dưỡng: → giảm protid → giảm KT
→ tăng protid → tăng KT
2. Rối loạn hấp thu: → giảm dinh dưỡng → giảm tổng hợp
protid, giảm KT.
3. Vitamin B, C: thiếu → giảm KT.
4. Ức chế hệ nội tiết: tuyến yên – thượng thận
→ giảm tổng hợp KT.
5. Hóa chất chống K (thuốc chống phân bào, thuốc alkyl
hóa…) → giảm tổng hợp KT.
6. Tia phóng xạ.
7. Thuốc ức chế tổ chức liên võng – nội mô:
- Chất màu trung tính
- Carbon keo
→ ức đại thực bào → ức tổng hợp KT
13. RỐI LOẠN QUÁ TRÌNH
SẢN XUẤT KT
I. THIỂU NĂNG MIỄN DỊCH
1. Thiểu năng miễn dịch bẩm sinh.
- Thiếu TB gốc M
- Thiếu TB T
- Thiếu TB B
2. Thiểu năng miễn dịch mắc phải.
(1) Tăng dị hóa Protein làm giảm nguyên liệu:
+ HC viêm thận làm mất Protein qua thận.
+ Bệnh đường ruột làm mất Protein (ỉa chảy)
+ Suy dinh dưỡng nặng.
+ Lỗ dò mất Protein: dò mủ, dò mạch ngực…
(2) Nguyên nhân do rối loạn HĐ tủy xương:
+ Thiểu năng tủy do xơ.
+ Di căn lan tỏa của K vào xương.
14. (3) Nguyên nhân gây độc với Tổ chức Lympho:
+ Thuốc ức chế miễn dịch: Corticoid, 6 MP…
+ Nhiễm độc do các bệnh khác:
- Thiểu năng thận
- Nhiễm độc giáp trạng.
- Đái đường
- Nhiễm trùng…
(4) K hệ lưới nội mô tiên phát:
- Sarcoma tổ chức lưới.
- Lymphosarcoma.
- Hodkin
- Bệnh bạch huyết lympho mạn.
- U nang lympho.
- U tuyến ức.
3. Thiểu năng miễn dịch đặc hiệu:
- Dung thứ miễn dịch
- Tê liệt miễn dịch.
4. Thiểu năng miễn dịch không đặc hiệu: thiếu bổ thể.
- Suy gan (Vì gan sx bổ thể)
- Thận nhiễm mỡ: cũng giảm bổ thể.
15. II. RỐI LOẠN SẢN XUẤT KT
1. Bệnh loạn Globulin, bệnh Gamma đơn
dòng, bệnh đa u tủy.
2. Bệnh tự mẫn cảm: do KN bất
thường, cơ thể cho là lạ mà sinh ra KT
chống lại:
+ Một số Protid bình thường như: thủy tinh
thể, tinh trùng, Globunlin tuyến giáp…vì lý
do nào đó (nhiễm trùng, chấn thương…)
trở thành KN và cơ thể không nhận diện
ra, sinh ra KT chống lại.
+ Do KN ngoài cơ thể có cấu trúc và tính chất
giống một protid của cơ thể (protid của
liên cầu khuẩn), giống protid của
tim, khớp, cơ thể sinh KT chống liên cầu
đồng thời chống lại cả tim, khớp, thành
bệnh thấp tim, thấp khớp.
+ Do nhiễm khuẩn mạn tính, có td như tá
chất, KT gải ức chế dòng TB cấm trước
vẫn không hoạt động, các TB lympho
tương ứng với KN của bản thân tái hoạt
động trở lại sinh ra tự KT.
16. NHỮNG CÁI ỨC CHẾ
VÀ NHỮNG CÁI KÍCH THÍCH TẾ
BÀO MIỄN DỊCH
ỨC CHẾ KÍCH THÍCH
Chế độ ăn truyền thống phương
Tây
Chế độ ăn vùng Trung Đông, Ấn độ
và Châu Á.
•Stress
•Sợ hãi
•Chán nản, buồn phiền
•Sống yên bình
•Vui vẻ.
Cách ly xã hội Có sự khuyến khích của gia đình và
bè bạn
Không đáp ứng nhu cầu sinh lý
(ví dụ: tình dục)
Chấp nhận và hài lòng cái mình đã
có và đang có.
Lối sống tĩnh tại, ít vận động Vận động thân thể thường xuyên.
(Nguồn: Dr David Servan – Schreiber – 2008)
17. PHẦN II: TPCN TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG
MIỄN DỊCH
I. TPCN tăng cường hệ thống miễn dịch (sức đề kháng) không đặc hiệu:
TPCN
Bổ sung các chất
dinh dƣỡng
Tuyến
ngoại tiết
Cơ quan
tạo máu
Tăng sx:
•Dịch nhày
•Các men
•Mồ hôi
•Trung gian hóa học…
Tuyến
nội tiết
Tăng tổng hợp
Protein
Tăng sức đề kháng
Tăng sx
và tái tạo
máu
Tăng sx
Hormone
18. TPCN
Hỗ trợ
các chức năng cơ thể
Tăng
sức đề kháng
Giảm nguy cơ
mắc bệnh
Rối loạn chuyển hóa
Suy dinh dưỡng
Lão hóa
Bệnh mạn tính
19. TPCN
Cung cấp các chất
chống oxy hóa
Giảm tác hại
gốc tự do
Bảo vệ ADN
Bảo vệ tế bào
Tăng sức
đề kháng
21. CHỨC NĂNG CỦA DA
1. Vỏ bao bọc, che chở bảo vệ các cơ quan, tổ chức
2. Điều hòa nhiệt
3. Dự trữ: muối, nước (9%), vitamin, đường, đạm, mỡ (10-15kg)
4. Chức năng cảm giác.
5. Bài tiết: * 2-5 triệu tuyến mồ hôi.
* Tuyến bã.
6. Bảo vệ: pH da = 5,5 – 6,5.
7. Sản xuất sắc tố: * Melanin.
* Cholesterol ( As = Vit. D)
8. Điều hòa huyết áp: Lưu lượng máu dưới da: 500ml/phút.
Khi xúc cảm, lạnh → dồn vào trong gây tăng huyết áp
9. Chức năng phản chiếu (nhiệt kế sức khỏe).
- Bệnh tim mạch: xanh xao.
- Bệnh gan, mật, tụy: vàng da.
- Suy thận, bệnh thượng thận : xạm da.
- Bệnh thận: da nề, phù.
- Da nổi cục, màu sắc, khô ướt, vẩy…
10. Chức năng làm đẹp
22. Receptor xúc giác
Tận cùng TK Đĩa Merkel
Tiêu thể Pacini
Tiêu thể Meissner
Tận cùng TK
chân lông
Lớp
biểu
bì
Lớp
trung
bì
23. TPCN
Cung cấp hoạt chất
Ức chế
Cytokin
gây viêm
Chống viêm
Ức chế men
C0X - 2
Tăng sức đề kháng
Các sp TPCN: - Tỏi
- Cà – rốt, Sp thực vật.
- Probiotics
- Bổ sung Zn, vi khoáng.
- Bổ sung Vitamin
- Bổ sung Acid amin.
- Bổ sung hoạt chất sinh học
24. PHẦN III. TPCN HỖ TRỢ TĂNG CƢỜNG
HỆ THỐNG MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU
Kháng nguyên
Cơ thể
Kháng thể
TPCN
•Nấm linh chi
•Nấm hƣơng
•Tảo
•Vitamin A, D, E, C
•Chất khoáng: Zn, Ca ++…
•Sâm
•Hoàng kỳ
•Đông trùng hạ thảo
•Noni
•Sữa ong chúa
•Acid amin
…
25. TÓM TẮT
Hệ thống
bảo vệ
Quân chính quy
Quân địa phương
Dân quân – Tự vệ
•Miễn dịch dịch thể
•KN - KT
Miễn dịch TB
Hàng rào bảo vệ:
-Da
-Niêm mạc
-Chất nhày.
Tác nhân
tấn công,
xâm lược
TPCN
1. Chống oxy hóa
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
5. Hỗ trợ làm đẹp cơ thể
26. PHẦN IV:
SẢN PHẨM DELTA - IMMUNE
Thành phần
Delta - Immune
Các thảo dƣợc
+ Thành vách vi khuẩn Probiotics: Lactobacillus rhamnosus.
+ Cấu trúc: Các phân tử Peptidoglycan.
Tạo ra sản phẩm với lƣợng tế bào lớn: 3 – 3,5 tỷ/100mg
+ Có hoạt tính sinh học.
+ Đã đƣợc Y học cổ truyền đúc kết kinh nghiệm.
27. 1. Tác dụng:
(1). Phòng chống tiêu chảy.
(2). Chống loạn khuẩn đường ruột,
nhiễm nấm Candida.
(3). Hỗ trợ phòng, chống các bệnh dị
ứng: chàm, hen, nhiễm khuẩn,
nhiễm virus.
(4). Hỗ trợ phòng chống suy giảm
miễn dịch.
(5). Hỗ trợ phòng chống các bệnh tự
miễn, bệnh răng miệng, lao,
viêm gan mạn, ung thư…
(6). Phòng chống mệt mỏi, suy kiệt.
(7). Tác dụng của các thảo dược đã
được khẳng định
28. 2. Cơ chế tác dụng
(1). Delta – Immune trợ giúp
đại thực bào, tăng cường
tiêu diệt vi khuẩn.
(2). Kích thích tăng sinh và
biệt hóa cao các bạch cầu
lympho trong ruột và máu.
(3). Làm tăng trưởng các
Cytokin có lợi (Cytokin
bảo vệ, chống viêm) và
điều hòa, ức chế TNF – a
và Interleukin 2.
29. 1. Thành phần:
Delta –Immune 100mg
Chất xơ, Bạch truật sống, bạch phục
linh.
2. Công dụng:
- Dùng trong trường hợp bệnh
viêm nhiễm đại tràng cấp và mãn
tính.
-Nâng cao sức đề kháng của cơ
thể
3. Cách dùng:
Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2-3 viên.
I. S¶n phÈm Lactocol
Hç trî bÖnh ®-êng Tiªu hãa: BÖnh §¹i trµng & D¹ dµy...
PHẦN IV: CÁC SẢN PHẨM
CỤ THỂ CỦA DELTA - IMMUNE
31. II. Sản phẩm Bacolis
Hỗ trợ điều trị bệnh đường hô hấp: viêm mũi,
họng, viêm xoang, viêm thanh quản…
1. Thành phần:
Delta –Immune: 100mg
Cao nhàu, cao chỉ thực, cao
rễ mướp
2. Công dụng:
-Hỗ trợ điều trị viêm mũi dị
ứng, viêm tai giữa, viêm xoang
cấp và mãn tính.
-Phòng ngừa viêm nhiễm
đường hô hấp
3. Cách dùng:
Ngày uống 3 lần:
- Mỗi lần 3 viên để hỗ trợ điều
trị cho các bệnh nhân
33. III. SẢN PHẨM GENECEL:
Hỗ trợ các bệnh suy giảm miễn dịch: viêm gan mãn, ung
thư, tim mạch, xương khớp…
• Thành phần:
Delta –Immune: 100mg
Chất xơ, bạch thược, khổ sâm, linh chi.
• Công dụng:
- Tăng cường hệ miễn dịch và có tác
dụng kích thích hệ miễn dịch bẩm sinh.
- Hỗ trợ điều trị các bệnh: viêm gan mãn
tính, bệnh lao, ung thư, ốm lâu ngày…
-Bệnh dị ứng, tự miễn
• Cách dùng:
Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2-3 viên.
35. IV. SẢN PHẨM ANTIBETES:
Hỗ trợ bệnh tiểu đường
1. Thành phần:
Delta-Immune:25mg
Cao nhàu, kỳ tử, hoài sơn, Mạch môn.
2. Công dụng:
- Hỗ trợ điều trị hiệu quả cho các bệnh
nhân tiểu đường.
- Kích thích hệ miễn dịch phản ứng tạo
kháng thể phòng chống các viêm nhiễm,
suy nhược cơ thể, biến chứng của bệnh
tiểu đường.
3. Cách dùng:
Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2-3 viên
38. VI. SẢN PHẨM Rheulink
hỗ trợ điều trị bệnh xương, khớp
1. Thành phần:
Delta Immune - 150 mg,
Cao Hạ khô thảo, Cao Thổ phục linh , Cao Trạch tả,
Cao Hoàng bá, L - Carnitine Fumarate, Chondroitin,
Glucosamine, Dầu vẹm xanh, Magiê.
2. Công dụng:
- Hỗ trợ điều trị viêm khớp, thấp khớp, viêm đa khớp,
thoái hóa xương khớp. Giúp mạnh gân cốt, giúp
giảm đau lưng và đau các khớp. Hỗ trợ điều trị và
giúp phòng ngừa bệnh Gout (Gút).
- Hỗ trợ tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể,
đặc biệt tại hệ thống cơ, xương, khớp.
39. (1). Hạ khô thảo: tác dụng vào 2 kinh
can và phế
Công dụng: tán uất kết, tiêu thũng, tiêu
sưng.
(2).Thổ phục linh: tác dụng vào 2 kinh
can và vị
Công dụng:lợi gân cốt,chữa đau khớp
xương,trừ sưng thũng, khử phong
thấp.
(3). L-Carnitine Fumarate: Tăng cường
chức năng tim gan,tăng sự săn chắc
và độ bền của cơ xương
(4).Glucosamin và Chondroitin: Bồi bổ
chất sụn, chất nhờn khớp
xương, giảm đau hồi phục chức năng
xương khớp.
(5).Magiê: Chống tổn thương ở sụn, giúp
cho sự hoạt động của cơ, xương và
khớp tốt hơn.
(6).Dầu vẹm xanh: Tăng cường và
phòng chống các bệnh và thấp khớp
mãn tính.
Dược thảo trong Rheulink
40. VII. SẢN PHẨM CARDIOLINK
hỗ trợ điều trị bệnh Tim, mạch
1. Thành phần: Delta Immune - 150 mg
Cao Đan Sâm, Cao Bạch Quả, Cao Nhàu,Cao
Hoàng Bá, Dầu đậu nành., L-Carnitine, Magiê.
2. Công dụng :Ngăn ngừa nguy cơ bệnh tim
mạch,nhồi máu cơ tim, viêm tắc mạch vành, tăng
tuần hoàn não, chống kết dính tiểu cầu, giảm
cholesterol trong máu, bảo vệ cơ tim, chống suy
tim và các rối loạn về chức năng chuyển hóa do
thiếu hụt oxy cơ tim.
Tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể
3. Cách dùng :
Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 - 3 viên.
41. Các dược thảo có trong Cardiolink
(1). Đan sâm: Tác dụng hoạt
huyết hóa ứ,sinh huyết
mới,giảm rối loạn vi mạch tuần
hoàn, giảm nguy cơ nhồi máu
cơ tim,ổn định màng hồng cầu,
bảo vệ cơ tim.
(2). Bạch quả: Tác dụng làm tăng
tuần hoàn não và cải thiện các
bệnh về tuần hoàn ngoại biên
(3). Nhàu: Tác dụng chữa đau
xương khớp, trừ phong thấp
(4). L-Carnitine Fumarate: Hỗ
trợ điều trị suy tim và nhồi máu
cơ tim cấp tính.
(5). Dầu đậu nành: Tác dụng
giảm thiểu nguy cơ nhồi máu
cơ tim, xơ vữa động mạch,
huyết áp cao và ngăn ngừa
ung thư.
42. CÁCH DÙNG
(1). Quy cách, đóng gói:
-Viên nang cứng 100mg
- 10 viên/vỉ
- 6 vỉ/Hộp sắt
(2). Sử dụng phối hợp trong điều trị
200mg-600 mg (2-3 viên) dùng 2-3
lần/ một ngày.
(3). Liều phòng bệnh dùng 100mg (1
viên), 2 lần/ ngày.
(4). Không có tác dụng phụ.
43. VIII. MANLINK
1. Thành phần:
Cao bạch tật lê 500mg
Cao dâm dương hoắc 120mg
Cao nhân sâm 70mg
Delta – immune 150mg
Creatine monohydrate 50mg
L – Arginine 40mg
DHEA 25mg
Đông trùng hạ thảo 5mg
Dầu hàu 1mg
44. (1). Giúp tăng cường khả năng
tình dục
(2). Hỗ trợ điều trị và giúp phòng
ngừa các rối loạn tình dục ở
nam giới
(3). Đối tượng sử dụng: Nam
giới gặp các vấn để trong sinh
hoạt tình dục: Rối loạn khả
năng cương dương (ED), xuất
tinh sớm, không xuất tinh,
thiếu cảm hứng tình dục, thiếu
hoặc mất cực khoái…
2. CÔNG DỤNG
45. • Uống 4 viên/ngày, chia
2 lần
• Giúp tăng cường khả
năng tình dục, phòng
ngừa các rối loạn tình
dục: uống theo từng đợt
từ 2-4 tuần, mỗi đợt
cách nhau 2 tuần.
3. CÁCH DÙNG
46. IX. Ỷ LAN
1. Thành phần
Delta – immune 150mg
Cao Hà thủ ô đỏ 100mg
Cao mầm cải củ 100mg
Cao cát căn 60mg
Cao lá dâu non 60mg
Cao lá Sen bánh tẻ 60mg
Cao Broccoli 30mg
Isoflavonoid 20mg
Pregnenolone 10mg
DHEA 10mg
47. 2. CÔNG DỤNG
+ Hỗ trợ cân bằng nội tiết tố sinh dục,
chống lão hóa, kéo dài tuổi thanh
xuân cho phụ nữ (tăng ham
muốn, khoái cảm tình dục, giúp
làn da mịn màng, mềm mại và
tươi trẻ… )
+ Giúp giảm các triệu chứng ở phụ nữ
độ tuổi tiền mãn kinh và mãn
kinh: bốc hỏa, lo âu, khô âm đạo,
loãng xương, dau mỏi xương
khớp, chậm quá trình thoái hóa
xương khớp …..
+ Giúp nâng cao sức khỏe, kích thích
và tăng cường hoạt động của hệ
thống miễn dịch trong cơ thể.
48. • Giúp làm đẹp và tăng cường
sức khỏe: Ngày uống 2 viên,
chia 2 lần.
• Hỗ trợ cân bằng nội tiết tố, hạn
chế các triệu chứng ở phụ nữ
độ tuổi tiền mãn kinh và mãn
kinh như bốc hỏa, lo âu, khô
âm đạo, loãng xương,...: Ngày
uống 4 viên, chia 2 lần.
• Nên uống trước bữa ăn 30 phút
hoặc sau khi ăn 1 giờ.
• Không dùng cho phụ nữ dưới
18 tuổi, phụ nữ có thai và đang
cho con bú.
3. CÁCH DÙNG