SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  49
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
DELTA – IMMUNE VÀ HỆ THỐNG
MIỄN DỊCH
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
Miễn dịch = khả năng đề kháng của cơ thể
chống lại các tác nhân gây bệnh
Đề kháng đặc hiệuĐề kháng không đặc hiệu
Hàng rào
bảo vệ cơ thể
Da
Niêm mạc
Mồ hôi
Dịch nhày
Thực bào
KT không đặc hiệu:
-Lysin
-Leukin…
KT dịch thể
KT cố định
(KT trung gan TB)
Globulin miễn dịch
IgG
IgA
IgM
IgD
IgE
•Liên kết chặt chẽ trên mặt
tế bào sx ra KT (TBT)
•Cùng với TB tới
kết hợp với KN
KN
CHỨC NĂNG CỦA MÁU
1. Cung cấp các chất dinh dưỡng và 02,
đồng thời thải trừ các chất cặn bã
và C02 đối với toàn bộ cơ thể.
2. Điều hòa các cơ quan và chức năng
của các bộ phận trong cơ thể thông
qua các hormone, các vitamin và
các chất khoáng trong máu.
3. Làm nhiệm vụ bảo vệ cơ thể nhờ: KT,
BC chống đỡ lại sự xâm nhập của
Vi khuẩn và các yếu tố gây bệnh
khác.
Đảm bảo quá trình đông máu là bảo vệ
chống chảy máu.
CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU
1. Huyết tương:
Vận chuyển các chất dinh
dưỡng,
hormone, vitamine, enzyme, c
ác chất hóa học…
2. Hồng cầu: Vận chuyển 02 và
C02.
3. Bạch cầu: Làm nhiệm vụ thực
bào. Sinh KT
4. Tiểu cầu: Tham gia quá trình
đông máu.
TB gốc
Tủy xương
(M)
KN
TB Lympho T
Lymphokin
Đáp ứng
nhớ
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TẾ BÀO MIỄN DỊCH
Tuyến ức
TB
trí nhớ
Tổ chức Lympho
tương ứng với túi
Fabricius
Đáp ứng
nhớKT phong bế
Hóa chất
Trung gian
TB Lympho B
Tương bào
KT dịch thể
TB
trí nhớ
Đại thực bào
Nuốt KN
TB Lympho
tiêu diệt
Kháng thể TB
Dòng BC tủy: Myeloleucocyte (BC hạt):
Đƣợc sx trong tủy xƣơng xám,
qua các giai đoạn:
Nguyên bào máu (Hemocytoblaste)
Nguyên tủy bào (Myeloblaste)
Tiền tủy bào (Promyelocyte)
Tủy bào (Myelocyte)
Hậu tủy bào (Metamyelocyte)
Bạch cầu đũa
Bạch cầu múi
BC trung tính
•60-65%
•Thực bào mạnh
•Đáp ứng KT hóa ứng động
•Đáp ứng với tổn thương
•Viêm nhiễm cấp
BC ƣa acid
•6-10%
•Thực bào yếu
•Đáp ứng mạnh nhiễm
KST và dị ứng
BC ƣa baze
•Tỷ lệ thấp
•Chứa nhiều hoạt chất trung gian
hóa học: Serotonin, heparin,
histamin…được giải phóng tại
ô viêm hoặc quá mẫn
TủyxƣơngMáungoạivi
Dòng BC Lympho (Lymphocyte) (BC không hạt):
Được bắt nguồn từ tế bào gốc của tủy xương (TBM), trong gđ bào thai,
TBM đến cư trú tại tuyến ức và tại tổ chức bạch huyết như: lách – hạch
– hạnh nhân – mảng Peyer (tương đương tuyến túi Fabricius ở gà) qua
các giai đoạn phát triển sau:
Nguyên bào máu (Hemocytoblaste)
Nguyên lympho bào (Lymphoblaste)
Tiền Lympho bào (Prolymphocyte)
TB Lympho T
(Thymus dypendent Cell)
Miễn dịch TB
Lymphokin
TB Lympho B
(Bursa dependent Cell)
Biệt hóa = Tương bào
Miễn dịch dịch thể
Trung gian hóa học
Lympho bào to và nhỏ (Lymphocyte)
Thuộc hệ thống nội mạc võng mô nằm rải rác khắp cơ thể.
Bạch cầu đơn nhân to ở máu ngoại vi chủ yếu do tổ chức võng
mạc của Tủy xương, qua các giai đoạn phát triển sau đây:
TB lưới (Réticulocyte)
Nguyên bào đơn nhân (Monoblaste)
Tiền BC đơn nhân (Promonocyte)
Kích thích
Mọi TB vòng mô
Đại thực bào Sinh KT
Biến thành tổ chức
liên kết
BC đơn nhân to (Monocyte)
DÒNG BC ĐƠN NHÂN
(Monocyte)
THỰC BÀO
TB có khả năng nuốt, tiêu các
VK, KST, TB và các chất lạ
TIỂU THỰC BÀO
(Microphage)
Thực bào của các TB
BC tủy xương
ĐẠI THỰC BÀO
(Macrophage)
Thực bào của các TB
lưới – nội mô
ĐẠI
THỰC
BÀO
Tự do
Cố định
(Mô bào)
•BC đơn nhân trong máu
•Đại thực bào phế nang
•Đại thực bào phúc mạc
•Đại thực bào u hạt viêm.
•TB Kuppfer
•TB của t/c Lympho ái KL
•TB hình sáo của hệ TKTW
•Đại thực bào của lách
SỐ PHẬN CỦA ĐỐI TƯỢNG
THỰC BÀO
1. Tiêu: nhờ các men tiêu hóa
của TB tiết ra.
2. Tồn tại mãi trong TB thực
bào: có thể di chuyển theo
TB thực bào đi du hành
khắp cơ thể, gây tổn
thương mới.
3. Bị nhả ra mà TB thực bào
không chết.
4. Làm chết TB thực bào: do
có độc lực cao.
YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI
TỔNG HỢP KT
1. Dinh dưỡng: → giảm protid → giảm KT
→ tăng protid → tăng KT
2. Rối loạn hấp thu: → giảm dinh dưỡng → giảm tổng hợp
protid, giảm KT.
3. Vitamin B, C: thiếu → giảm KT.
4. Ức chế hệ nội tiết: tuyến yên – thượng thận
→ giảm tổng hợp KT.
5. Hóa chất chống K (thuốc chống phân bào, thuốc alkyl
hóa…) → giảm tổng hợp KT.
6. Tia phóng xạ.
7. Thuốc ức chế tổ chức liên võng – nội mô:
- Chất màu trung tính
- Carbon keo
→ ức đại thực bào → ức tổng hợp KT
RỐI LOẠN QUÁ TRÌNH
SẢN XUẤT KT
I. THIỂU NĂNG MIỄN DỊCH
1. Thiểu năng miễn dịch bẩm sinh.
- Thiếu TB gốc M
- Thiếu TB T
- Thiếu TB B
2. Thiểu năng miễn dịch mắc phải.
(1) Tăng dị hóa Protein làm giảm nguyên liệu:
+ HC viêm thận làm mất Protein qua thận.
+ Bệnh đường ruột làm mất Protein (ỉa chảy)
+ Suy dinh dưỡng nặng.
+ Lỗ dò mất Protein: dò mủ, dò mạch ngực…
(2) Nguyên nhân do rối loạn HĐ tủy xương:
+ Thiểu năng tủy do xơ.
+ Di căn lan tỏa của K vào xương.
(3) Nguyên nhân gây độc với Tổ chức Lympho:
+ Thuốc ức chế miễn dịch: Corticoid, 6 MP…
+ Nhiễm độc do các bệnh khác:
- Thiểu năng thận
- Nhiễm độc giáp trạng.
- Đái đường
- Nhiễm trùng…
(4) K hệ lưới nội mô tiên phát:
- Sarcoma tổ chức lưới.
- Lymphosarcoma.
- Hodkin
- Bệnh bạch huyết lympho mạn.
- U nang lympho.
- U tuyến ức.
3. Thiểu năng miễn dịch đặc hiệu:
- Dung thứ miễn dịch
- Tê liệt miễn dịch.
4. Thiểu năng miễn dịch không đặc hiệu: thiếu bổ thể.
- Suy gan (Vì gan sx bổ thể)
- Thận nhiễm mỡ: cũng giảm bổ thể.
II. RỐI LOẠN SẢN XUẤT KT
1. Bệnh loạn Globulin, bệnh Gamma đơn
dòng, bệnh đa u tủy.
2. Bệnh tự mẫn cảm: do KN bất
thường, cơ thể cho là lạ mà sinh ra KT
chống lại:
+ Một số Protid bình thường như: thủy tinh
thể, tinh trùng, Globunlin tuyến giáp…vì lý
do nào đó (nhiễm trùng, chấn thương…)
trở thành KN và cơ thể không nhận diện
ra, sinh ra KT chống lại.
+ Do KN ngoài cơ thể có cấu trúc và tính chất
giống một protid của cơ thể (protid của
liên cầu khuẩn), giống protid của
tim, khớp, cơ thể sinh KT chống liên cầu
đồng thời chống lại cả tim, khớp, thành
bệnh thấp tim, thấp khớp.
+ Do nhiễm khuẩn mạn tính, có td như tá
chất, KT gải ức chế dòng TB cấm trước
vẫn không hoạt động, các TB lympho
tương ứng với KN của bản thân tái hoạt
động trở lại sinh ra tự KT.
NHỮNG CÁI ỨC CHẾ
VÀ NHỮNG CÁI KÍCH THÍCH TẾ
BÀO MIỄN DỊCH
ỨC CHẾ KÍCH THÍCH
Chế độ ăn truyền thống phương
Tây
Chế độ ăn vùng Trung Đông, Ấn độ
và Châu Á.
•Stress
•Sợ hãi
•Chán nản, buồn phiền
•Sống yên bình
•Vui vẻ.
Cách ly xã hội Có sự khuyến khích của gia đình và
bè bạn
Không đáp ứng nhu cầu sinh lý
(ví dụ: tình dục)
Chấp nhận và hài lòng cái mình đã
có và đang có.
Lối sống tĩnh tại, ít vận động Vận động thân thể thường xuyên.
(Nguồn: Dr David Servan – Schreiber – 2008)
PHẦN II: TPCN TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG
MIỄN DỊCH
I. TPCN tăng cường hệ thống miễn dịch (sức đề kháng) không đặc hiệu:
TPCN
Bổ sung các chất
dinh dƣỡng
Tuyến
ngoại tiết
Cơ quan
tạo máu
Tăng sx:
•Dịch nhày
•Các men
•Mồ hôi
•Trung gian hóa học…
Tuyến
nội tiết
Tăng tổng hợp
Protein
Tăng sức đề kháng
Tăng sx
và tái tạo
máu
Tăng sx
Hormone
TPCN
Hỗ trợ
các chức năng cơ thể
Tăng
sức đề kháng
Giảm nguy cơ
mắc bệnh
Rối loạn chuyển hóa
Suy dinh dưỡng
Lão hóa
Bệnh mạn tính
TPCN
Cung cấp các chất
chống oxy hóa
Giảm tác hại
gốc tự do
Bảo vệ ADN
Bảo vệ tế bào
Tăng sức
đề kháng
TPCN
Tăng cƣờng các
chức năng của da
Bảo vệ cơ thể
CHỨC NĂNG CỦA DA
1. Vỏ bao bọc, che chở bảo vệ các cơ quan, tổ chức
2. Điều hòa nhiệt
3. Dự trữ: muối, nước (9%), vitamin, đường, đạm, mỡ (10-15kg)
4. Chức năng cảm giác.
5. Bài tiết: * 2-5 triệu tuyến mồ hôi.
* Tuyến bã.
6. Bảo vệ: pH da = 5,5 – 6,5.
7. Sản xuất sắc tố: * Melanin.
* Cholesterol ( As = Vit. D)
8. Điều hòa huyết áp: Lưu lượng máu dưới da: 500ml/phút.
Khi xúc cảm, lạnh → dồn vào trong gây tăng huyết áp
9. Chức năng phản chiếu (nhiệt kế sức khỏe).
- Bệnh tim mạch: xanh xao.
- Bệnh gan, mật, tụy: vàng da.
- Suy thận, bệnh thượng thận : xạm da.
- Bệnh thận: da nề, phù.
- Da nổi cục, màu sắc, khô ướt, vẩy…
10. Chức năng làm đẹp
Receptor xúc giác
Tận cùng TK Đĩa Merkel
Tiêu thể Pacini
Tiêu thể Meissner
Tận cùng TK
chân lông
Lớp
biểu
bì
Lớp
trung
bì
TPCN
Cung cấp hoạt chất
Ức chế
Cytokin
gây viêm
Chống viêm
Ức chế men
C0X - 2
Tăng sức đề kháng
Các sp TPCN: - Tỏi
- Cà – rốt, Sp thực vật.
- Probiotics
- Bổ sung Zn, vi khoáng.
- Bổ sung Vitamin
- Bổ sung Acid amin.
- Bổ sung hoạt chất sinh học
PHẦN III. TPCN HỖ TRỢ TĂNG CƢỜNG
HỆ THỐNG MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU
Kháng nguyên
Cơ thể
Kháng thể
TPCN
•Nấm linh chi
•Nấm hƣơng
•Tảo
•Vitamin A, D, E, C
•Chất khoáng: Zn, Ca ++…
•Sâm
•Hoàng kỳ
•Đông trùng hạ thảo
•Noni
•Sữa ong chúa
•Acid amin
…
TÓM TẮT
Hệ thống
bảo vệ
Quân chính quy
Quân địa phương
Dân quân – Tự vệ
•Miễn dịch dịch thể
•KN - KT
Miễn dịch TB
Hàng rào bảo vệ:
-Da
-Niêm mạc
-Chất nhày.
Tác nhân
tấn công,
xâm lược
TPCN
1. Chống oxy hóa
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
5. Hỗ trợ làm đẹp cơ thể
PHẦN IV:
SẢN PHẨM DELTA - IMMUNE
Thành phần
Delta - Immune
Các thảo dƣợc
+ Thành vách vi khuẩn Probiotics: Lactobacillus rhamnosus.
+ Cấu trúc: Các phân tử Peptidoglycan.
Tạo ra sản phẩm với lƣợng tế bào lớn: 3 – 3,5 tỷ/100mg
+ Có hoạt tính sinh học.
+ Đã đƣợc Y học cổ truyền đúc kết kinh nghiệm.
1. Tác dụng:
(1). Phòng chống tiêu chảy.
(2). Chống loạn khuẩn đường ruột,
nhiễm nấm Candida.
(3). Hỗ trợ phòng, chống các bệnh dị
ứng: chàm, hen, nhiễm khuẩn,
nhiễm virus.
(4). Hỗ trợ phòng chống suy giảm
miễn dịch.
(5). Hỗ trợ phòng chống các bệnh tự
miễn, bệnh răng miệng, lao,
viêm gan mạn, ung thư…
(6). Phòng chống mệt mỏi, suy kiệt.
(7). Tác dụng của các thảo dược đã
được khẳng định
2. Cơ chế tác dụng
(1). Delta – Immune trợ giúp
đại thực bào, tăng cường
tiêu diệt vi khuẩn.
(2). Kích thích tăng sinh và
biệt hóa cao các bạch cầu
lympho trong ruột và máu.
(3). Làm tăng trưởng các
Cytokin có lợi (Cytokin
bảo vệ, chống viêm) và
điều hòa, ức chế TNF – a
và Interleukin 2.
1. Thành phần:
Delta –Immune 100mg
Chất xơ, Bạch truật sống, bạch phục
linh.
2. Công dụng:
- Dùng trong trường hợp bệnh
viêm nhiễm đại tràng cấp và mãn
tính.
-Nâng cao sức đề kháng của cơ
thể
3. Cách dùng:
Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2-3 viên.
I. S¶n phÈm Lactocol
Hç trî bÖnh ®-êng Tiªu hãa: BÖnh §¹i trµng & D¹ dµy...
PHẦN IV: CÁC SẢN PHẨM
CỤ THỂ CỦA DELTA - IMMUNE
DƯỢC THẢO TRONG LACTOCOL
1. ChÊt x¬ :
C«ng dông:
-T¨ng nhu ®éng d¹ dµy, ruét.
-HÊp phô chÊt ®éc vµ gióp bµi tiÕt ra ngoµi.
2. B¹ch truËt sèng (Rhizoma Atractylodis Macrocephalae,
¦ truËt, §«ng truËt…):
C«ng dông:
-Bæ tú, kiÖn vÞ, chØ t¶, hãa thÊp, hãa ®êm …
-Bæ huyÕt, h¹ sèt, cÇm tiªu ch¶y, an thai, lîi tiÓu…
3. B¹ch phôc linh (Poria Cocos, B¹ch linh, Phôc linh…):
C«ng dông:
-Bæ t©m, kiÖn phÕ, bæ tú, bæ thËn, kiÖn vÞ (t¸c ®éng tíi 5
kinh)
-Lîi Thñy, ThÈm ( trõ ) thÊp, bæ tú, chØ t¶ (cÇm tiªu ch¶y), an
thai…
II. Sản phẩm Bacolis
Hỗ trợ điều trị bệnh đường hô hấp: viêm mũi,
họng, viêm xoang, viêm thanh quản…
1. Thành phần:
Delta –Immune: 100mg
Cao nhàu, cao chỉ thực, cao
rễ mướp
2. Công dụng:
-Hỗ trợ điều trị viêm mũi dị
ứng, viêm tai giữa, viêm xoang
cấp và mãn tính.
-Phòng ngừa viêm nhiễm
đường hô hấp
3. Cách dùng:
Ngày uống 3 lần:
- Mỗi lần 3 viên để hỗ trợ điều
trị cho các bệnh nhân
DƯỢC THẢO TRONG BACOLIS
1. Cao Nhµu (Morinda citrifolia):
C«ng dông:
- Bæ phÕ, bæ thËn, kiÖn vÞ…
- Thanh phÕ, gi¶m co th¾t (Hen suyÔn),
tiªu ®êm, nhuËn trµng, ch÷a tiÓu ®-êng,
cÇm tiªu ch¶y. Ng©m r-îu uèng ch÷a ®au
x-¬ng khíp, trõ phong thÊp…
2. Cao chØ thùc (Fructus Ayrantii
Immaturii, Qu¶ chanh non…)
C«ng dông: hµnh khÝ, tiªu tÝch, hãa
®êm, bæ tú, kiÖn vÞ, t¨ng TÝnh ChÊt cã
lîi kh¸c.
3. Cao rÔ m-íp (Luffa cylintrica)
Céng dông: Ho¹t huyÕt, th«ng kinh, thanh
phÕ, tiªu ®êm, nhuËn trµng, tho¸t thñy,
nhuËn trµng, kÝch ho¹t hÖ miÔn dÞch…
III. SẢN PHẨM GENECEL:
Hỗ trợ các bệnh suy giảm miễn dịch: viêm gan mãn, ung
thư, tim mạch, xương khớp…
• Thành phần:
Delta –Immune: 100mg
Chất xơ, bạch thược, khổ sâm, linh chi.
• Công dụng:
- Tăng cường hệ miễn dịch và có tác
dụng kích thích hệ miễn dịch bẩm sinh.
- Hỗ trợ điều trị các bệnh: viêm gan mãn
tính, bệnh lao, ung thư, ốm lâu ngày…
-Bệnh dị ứng, tự miễn
• Cách dùng:
Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2-3 viên.
DƢỢC THẢO TRONG GENECEL
1. ChÊt x¬:
2. B¹ch th-îc (Radix Paeoniae alba, Th-îc d-îc)
C«ng Dông:
- Bæ Can, bæ HuyÕt, KiÖn tú, bæ phÕ, bæ ©m
- NhuËn gan, kÝch ho¹t hÖ miÔn dÞch, kt ho¹t ®éng
d¹ dµy, ruét
-Gi¶m ®au, th«ng kinh, gi¶i ®éc (trõ khuÈn ®-êng
ruét)
3. Khæ s©m: (Radix sophorae)
C«ng dông:
-Bæ tú, kiÖn vÞ, bæ thËn
-T¨ng chuyÓn hãa, t¨ng c-êng ho¹t ®éng hÖ miÔn
dÞch.
- H¹ huyÕt ¸p, diÖt khuÈn ®-êng ruét, lîi tiÓu.
4. Linh chi (Ganoderma lucidum, nÊm Linh Chi,
nÊm Tr­êng Thä, nÊm thÇn tiªn…)
C«ng dông:
- Bæ can, hµnh khÝ, bæ thËn
- T¨ng c-êng ho¹t ®éng hÖ miÕn dÞch, an thÇn, t¨ng
trÝ nhí, s¸ng m¾t, chèng mÖt mái…
IV. SẢN PHẨM ANTIBETES:
Hỗ trợ bệnh tiểu đường
1. Thành phần:
Delta-Immune:25mg
Cao nhàu, kỳ tử, hoài sơn, Mạch môn.
2. Công dụng:
- Hỗ trợ điều trị hiệu quả cho các bệnh
nhân tiểu đường.
- Kích thích hệ miễn dịch phản ứng tạo
kháng thể phòng chống các viêm nhiễm,
suy nhược cơ thể, biến chứng của bệnh
tiểu đường.
3. Cách dùng:
Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2-3 viên
1. Cao nhµu:
2. Kû Tö (Lycium Sinense, Khëi tö, C©u
Kû Tö, C©u Khëi Tö )
C«ng dông: Bæ phÕ, bæ can, bæ
thËn, nhuËn phÕ, m¹nh g©n cèt.
3. Hoµi S¬n (Rhizoma Dioscoreae,
S¬n d-îc, Cñ mµi).
C«ng dông: KiÖn tú, Bæ phÕ, kiÖn
vÞ, bæ thËn, bæ khÝ, ch÷a tiÓu
®-êng…
4. M¹ch M«n ( Radix ophyopogoni,
Tãc tiªn, M¹ch m«n ®«ng…)
C«ng dông:
-Bæ phÕ, bæ ©m, kiÖn vÞ.
-Thanh T©m, nhuËn phÕ, d-ìng vÞ,
ch÷a kh¸t, hãa ®êm, sinh dÞch.
DƯỢC THẢO TRONG ANTIBETES
V.
VI. SẢN PHẨM Rheulink
hỗ trợ điều trị bệnh xương, khớp
1. Thành phần:
Delta Immune - 150 mg,
Cao Hạ khô thảo, Cao Thổ phục linh , Cao Trạch tả,
Cao Hoàng bá, L - Carnitine Fumarate, Chondroitin,
Glucosamine, Dầu vẹm xanh, Magiê.
2. Công dụng:
- Hỗ trợ điều trị viêm khớp, thấp khớp, viêm đa khớp,
thoái hóa xương khớp. Giúp mạnh gân cốt, giúp
giảm đau lưng và đau các khớp. Hỗ trợ điều trị và
giúp phòng ngừa bệnh Gout (Gút).
- Hỗ trợ tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể,
đặc biệt tại hệ thống cơ, xương, khớp.
(1). Hạ khô thảo: tác dụng vào 2 kinh
can và phế
Công dụng: tán uất kết, tiêu thũng, tiêu
sưng.
(2).Thổ phục linh: tác dụng vào 2 kinh
can và vị
Công dụng:lợi gân cốt,chữa đau khớp
xương,trừ sưng thũng, khử phong
thấp.
(3). L-Carnitine Fumarate: Tăng cường
chức năng tim gan,tăng sự săn chắc
và độ bền của cơ xương
(4).Glucosamin và Chondroitin: Bồi bổ
chất sụn, chất nhờn khớp
xương, giảm đau hồi phục chức năng
xương khớp.
(5).Magiê: Chống tổn thương ở sụn, giúp
cho sự hoạt động của cơ, xương và
khớp tốt hơn.
(6).Dầu vẹm xanh: Tăng cường và
phòng chống các bệnh và thấp khớp
mãn tính.
Dược thảo trong Rheulink
VII. SẢN PHẨM CARDIOLINK
hỗ trợ điều trị bệnh Tim, mạch
1. Thành phần: Delta Immune - 150 mg
Cao Đan Sâm, Cao Bạch Quả, Cao Nhàu,Cao
Hoàng Bá, Dầu đậu nành., L-Carnitine, Magiê.
2. Công dụng :Ngăn ngừa nguy cơ bệnh tim
mạch,nhồi máu cơ tim, viêm tắc mạch vành, tăng
tuần hoàn não, chống kết dính tiểu cầu, giảm
cholesterol trong máu, bảo vệ cơ tim, chống suy
tim và các rối loạn về chức năng chuyển hóa do
thiếu hụt oxy cơ tim.
Tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể
3. Cách dùng :
Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 - 3 viên.
Các dược thảo có trong Cardiolink
(1). Đan sâm: Tác dụng hoạt
huyết hóa ứ,sinh huyết
mới,giảm rối loạn vi mạch tuần
hoàn, giảm nguy cơ nhồi máu
cơ tim,ổn định màng hồng cầu,
bảo vệ cơ tim.
(2). Bạch quả: Tác dụng làm tăng
tuần hoàn não và cải thiện các
bệnh về tuần hoàn ngoại biên
(3). Nhàu: Tác dụng chữa đau
xương khớp, trừ phong thấp
(4). L-Carnitine Fumarate: Hỗ
trợ điều trị suy tim và nhồi máu
cơ tim cấp tính.
(5). Dầu đậu nành: Tác dụng
giảm thiểu nguy cơ nhồi máu
cơ tim, xơ vữa động mạch,
huyết áp cao và ngăn ngừa
ung thư.
CÁCH DÙNG
(1). Quy cách, đóng gói:
-Viên nang cứng 100mg
- 10 viên/vỉ
- 6 vỉ/Hộp sắt
(2). Sử dụng phối hợp trong điều trị
200mg-600 mg (2-3 viên) dùng 2-3
lần/ một ngày.
(3). Liều phòng bệnh dùng 100mg (1
viên), 2 lần/ ngày.
(4). Không có tác dụng phụ.
VIII. MANLINK
1. Thành phần:
Cao bạch tật lê 500mg
Cao dâm dương hoắc 120mg
Cao nhân sâm 70mg
Delta – immune 150mg
Creatine monohydrate 50mg
L – Arginine 40mg
DHEA 25mg
Đông trùng hạ thảo 5mg
Dầu hàu 1mg
(1). Giúp tăng cường khả năng
tình dục
(2). Hỗ trợ điều trị và giúp phòng
ngừa các rối loạn tình dục ở
nam giới
(3). Đối tượng sử dụng: Nam
giới gặp các vấn để trong sinh
hoạt tình dục: Rối loạn khả
năng cương dương (ED), xuất
tinh sớm, không xuất tinh,
thiếu cảm hứng tình dục, thiếu
hoặc mất cực khoái…
2. CÔNG DỤNG
• Uống 4 viên/ngày, chia
2 lần
• Giúp tăng cường khả
năng tình dục, phòng
ngừa các rối loạn tình
dục: uống theo từng đợt
từ 2-4 tuần, mỗi đợt
cách nhau 2 tuần.
3. CÁCH DÙNG
IX. Ỷ LAN
1. Thành phần
Delta – immune 150mg
Cao Hà thủ ô đỏ 100mg
Cao mầm cải củ 100mg
Cao cát căn 60mg
Cao lá dâu non 60mg
Cao lá Sen bánh tẻ 60mg
Cao Broccoli 30mg
Isoflavonoid 20mg
Pregnenolone 10mg
DHEA 10mg
2. CÔNG DỤNG
+ Hỗ trợ cân bằng nội tiết tố sinh dục,
chống lão hóa, kéo dài tuổi thanh
xuân cho phụ nữ (tăng ham
muốn, khoái cảm tình dục, giúp
làn da mịn màng, mềm mại và
tươi trẻ… )
+ Giúp giảm các triệu chứng ở phụ nữ
độ tuổi tiền mãn kinh và mãn
kinh: bốc hỏa, lo âu, khô âm đạo,
loãng xương, dau mỏi xương
khớp, chậm quá trình thoái hóa
xương khớp …..
+ Giúp nâng cao sức khỏe, kích thích
và tăng cường hoạt động của hệ
thống miễn dịch trong cơ thể.
• Giúp làm đẹp và tăng cường
sức khỏe: Ngày uống 2 viên,
chia 2 lần.
• Hỗ trợ cân bằng nội tiết tố, hạn
chế các triệu chứng ở phụ nữ
độ tuổi tiền mãn kinh và mãn
kinh như bốc hỏa, lo âu, khô
âm đạo, loãng xương,...: Ngày
uống 4 viên, chia 2 lần.
• Nên uống trước bữa ăn 30 phút
hoặc sau khi ăn 1 giờ.
• Không dùng cho phụ nữ dưới
18 tuổi, phụ nữ có thai và đang
cho con bú.
3. CÁCH DÙNG
Trân trọng cảm ơn

Contenu connexe

Tendances

25 tpcn từ nấm hầu thủ
25 tpcn từ  nấm hầu thủ25 tpcn từ  nấm hầu thủ
25 tpcn từ nấm hầu thủhhtpcn
 
5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạchhhtpcn
 
14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóahhtpcn
 
6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thưhhtpcn
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulinahhtpcn
 
31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sốnghhtpcn
 
27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏehhtpcn
 
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tậthhtpcn
 
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóahhtpcn
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sảnhhtpcn
 
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườngThực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườnghhtpcn
 
26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảohhtpcn
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏehhtpcn
 
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏehhtpcn
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớphhtpcn
 
1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcnhhtpcn
 
12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng ganhhtpcn
 
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hộihhtpcn
 
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tínhhhtpcn
 
2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nanghhtpcn
 

Tendances (20)

25 tpcn từ nấm hầu thủ
25 tpcn từ  nấm hầu thủ25 tpcn từ  nấm hầu thủ
25 tpcn từ nấm hầu thủ
 
5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch
 
14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa
 
6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina
 
31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống
 
27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe
 
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
 
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
 
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườngThực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
 
26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe
 
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp
 
1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn
 
12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan
 
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
 
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
 
2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang
 

En vedette

34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014hhtpcn
 
Tại Sao Gan Cá Tuyết Trắng Cho Hàm Lượng DHA & EPA Cao?
Tại Sao Gan Cá Tuyết Trắng Cho Hàm Lượng DHA & EPA Cao?Tại Sao Gan Cá Tuyết Trắng Cho Hàm Lượng DHA & EPA Cao?
Tại Sao Gan Cá Tuyết Trắng Cho Hàm Lượng DHA & EPA Cao?Christian Khanh Nguyen
 
30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóahhtpcn
 
đặC điểm miễn dịch te
đặC điểm miễn dịch teđặC điểm miễn dịch te
đặC điểm miễn dịch teMkb Nguyen
 
Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn
Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩnHệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn
Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩnHien Do
 
TPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng ganTPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng ganhhtpcn
 
Đại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức năngĐại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức nănghhtpcn
 
TPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữTPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữhhtpcn
 
Hội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóaHội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóahhtpcn
 
TPCN và béo phì
TPCN và béo phìTPCN và béo phì
TPCN và béo phìhhtpcn
 
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giớiQuy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giớiHA VO THI
 
TPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sảnTPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sảnhhtpcn
 
Chăm sóc heo cai sữa
Chăm sóc heo cai sữaChăm sóc heo cai sữa
Chăm sóc heo cai sữaAnova Feed
 
Chăm sóc nái mang thai
Chăm sóc nái mang thaiChăm sóc nái mang thai
Chăm sóc nái mang thaiAnova Feed
 

En vedette (16)

34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014
 
Tại Sao Gan Cá Tuyết Trắng Cho Hàm Lượng DHA & EPA Cao?
Tại Sao Gan Cá Tuyết Trắng Cho Hàm Lượng DHA & EPA Cao?Tại Sao Gan Cá Tuyết Trắng Cho Hàm Lượng DHA & EPA Cao?
Tại Sao Gan Cá Tuyết Trắng Cho Hàm Lượng DHA & EPA Cao?
 
30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa
 
Immune system ( revision)
Immune system ( revision)Immune system ( revision)
Immune system ( revision)
 
đặC điểm miễn dịch te
đặC điểm miễn dịch teđặC điểm miễn dịch te
đặC điểm miễn dịch te
 
Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn
Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩnHệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn
Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn
 
TPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng ganTPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng gan
 
Đại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức năngĐại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức năng
 
TPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữTPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữ
 
Hội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóaHội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóa
 
TPCN và béo phì
TPCN và béo phìTPCN và béo phì
TPCN và béo phì
 
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giớiQuy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
 
TPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sảnTPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sản
 
Chăm sóc heo cai sữa
Chăm sóc heo cai sữaChăm sóc heo cai sữa
Chăm sóc heo cai sữa
 
Chăm sóc nái mang thai
Chăm sóc nái mang thaiChăm sóc nái mang thai
Chăm sóc nái mang thai
 
Danh sách tổng hợp Cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ Đợt 1 đến Đợt 26
Danh sách tổng hợp Cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ Đợt 1 đến Đợt 26Danh sách tổng hợp Cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ Đợt 1 đến Đợt 26
Danh sách tổng hợp Cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ Đợt 1 đến Đợt 26
 

Similaire à 10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch

Bệnh lý dị ứng.pdf
Bệnh lý dị ứng.pdfBệnh lý dị ứng.pdf
Bệnh lý dị ứng.pdfHuynhVu30
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐCCÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐCDr Hoc
 
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptxVoTuan33
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10jackjohn45
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
SINH HỌC TẾ BÀO.pptx
SINH HỌC TẾ BÀO.pptxSINH HỌC TẾ BÀO.pptx
SINH HỌC TẾ BÀO.pptxTư Nguyễn
 
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐCCÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐCDr Hoc
 
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngFizen Khanh
 
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...HuynhKhanh21
 
Thu y c4. bệnh nhiệt thán
Thu y   c4. bệnh nhiệt thánThu y   c4. bệnh nhiệt thán
Thu y c4. bệnh nhiệt thánSinhKy-HaNam
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emUpdate Y học
 
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capXet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capVân Thanh
 
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUAN
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUANHỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUAN
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUANSoM
 
Bài Thuyết Trình Hệ Thống Miễn Dịch Của Cơ Thể
Bài Thuyết Trình Hệ Thống Miễn Dịch Của Cơ Thể Bài Thuyết Trình Hệ Thống Miễn Dịch Của Cơ Thể
Bài Thuyết Trình Hệ Thống Miễn Dịch Của Cơ Thể nataliej4
 
Bài giảng công nghệ sinh học dược phẩm
Bài giảng công nghệ sinh học dược phẩmBài giảng công nghệ sinh học dược phẩm
Bài giảng công nghệ sinh học dược phẩmjackjohn45
 

Similaire à 10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch (20)

Bệnh lý dị ứng.pdf
Bệnh lý dị ứng.pdfBệnh lý dị ứng.pdf
Bệnh lý dị ứng.pdf
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Lupus
LupusLupus
Lupus
 
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐCCÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
 
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
 
Mau va bach huyet p4
Mau va bach huyet p4Mau va bach huyet p4
Mau va bach huyet p4
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
SINH HỌC TẾ BÀO.pptx
SINH HỌC TẾ BÀO.pptxSINH HỌC TẾ BÀO.pptx
SINH HỌC TẾ BÀO.pptx
 
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐCCÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
 
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
 
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
 
Thu y c4. bệnh nhiệt thán
Thu y   c4. bệnh nhiệt thánThu y   c4. bệnh nhiệt thán
Thu y c4. bệnh nhiệt thán
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
 
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capXet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
 
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUAN
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUANHỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUAN
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUAN
 
Cytokin
CytokinCytokin
Cytokin
 
Bài Thuyết Trình Hệ Thống Miễn Dịch Của Cơ Thể
Bài Thuyết Trình Hệ Thống Miễn Dịch Của Cơ Thể Bài Thuyết Trình Hệ Thống Miễn Dịch Của Cơ Thể
Bài Thuyết Trình Hệ Thống Miễn Dịch Của Cơ Thể
 
Bài giảng công nghệ sinh học dược phẩm
Bài giảng công nghệ sinh học dược phẩmBài giảng công nghệ sinh học dược phẩm
Bài giảng công nghệ sinh học dược phẩm
 
He mien dich
He mien dichHe mien dich
He mien dich
 

Dernier

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 

Dernier (20)

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 

10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch

  • 1. THỰC PHẨM CHỨC NĂNG DELTA – IMMUNE VÀ HỆ THỐNG MIỄN DỊCH
  • 2. PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ Miễn dịch = khả năng đề kháng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh Đề kháng đặc hiệuĐề kháng không đặc hiệu Hàng rào bảo vệ cơ thể Da Niêm mạc Mồ hôi Dịch nhày Thực bào KT không đặc hiệu: -Lysin -Leukin… KT dịch thể KT cố định (KT trung gan TB) Globulin miễn dịch IgG IgA IgM IgD IgE •Liên kết chặt chẽ trên mặt tế bào sx ra KT (TBT) •Cùng với TB tới kết hợp với KN KN
  • 3. CHỨC NĂNG CỦA MÁU 1. Cung cấp các chất dinh dưỡng và 02, đồng thời thải trừ các chất cặn bã và C02 đối với toàn bộ cơ thể. 2. Điều hòa các cơ quan và chức năng của các bộ phận trong cơ thể thông qua các hormone, các vitamin và các chất khoáng trong máu. 3. Làm nhiệm vụ bảo vệ cơ thể nhờ: KT, BC chống đỡ lại sự xâm nhập của Vi khuẩn và các yếu tố gây bệnh khác. Đảm bảo quá trình đông máu là bảo vệ chống chảy máu.
  • 4. CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU 1. Huyết tương: Vận chuyển các chất dinh dưỡng, hormone, vitamine, enzyme, c ác chất hóa học… 2. Hồng cầu: Vận chuyển 02 và C02. 3. Bạch cầu: Làm nhiệm vụ thực bào. Sinh KT 4. Tiểu cầu: Tham gia quá trình đông máu.
  • 5. TB gốc Tủy xương (M) KN TB Lympho T Lymphokin Đáp ứng nhớ SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TẾ BÀO MIỄN DỊCH Tuyến ức TB trí nhớ Tổ chức Lympho tương ứng với túi Fabricius Đáp ứng nhớKT phong bế Hóa chất Trung gian TB Lympho B Tương bào KT dịch thể TB trí nhớ Đại thực bào Nuốt KN TB Lympho tiêu diệt Kháng thể TB
  • 6. Dòng BC tủy: Myeloleucocyte (BC hạt): Đƣợc sx trong tủy xƣơng xám, qua các giai đoạn: Nguyên bào máu (Hemocytoblaste) Nguyên tủy bào (Myeloblaste) Tiền tủy bào (Promyelocyte) Tủy bào (Myelocyte) Hậu tủy bào (Metamyelocyte) Bạch cầu đũa Bạch cầu múi BC trung tính •60-65% •Thực bào mạnh •Đáp ứng KT hóa ứng động •Đáp ứng với tổn thương •Viêm nhiễm cấp BC ƣa acid •6-10% •Thực bào yếu •Đáp ứng mạnh nhiễm KST và dị ứng BC ƣa baze •Tỷ lệ thấp •Chứa nhiều hoạt chất trung gian hóa học: Serotonin, heparin, histamin…được giải phóng tại ô viêm hoặc quá mẫn TủyxƣơngMáungoạivi
  • 7. Dòng BC Lympho (Lymphocyte) (BC không hạt): Được bắt nguồn từ tế bào gốc của tủy xương (TBM), trong gđ bào thai, TBM đến cư trú tại tuyến ức và tại tổ chức bạch huyết như: lách – hạch – hạnh nhân – mảng Peyer (tương đương tuyến túi Fabricius ở gà) qua các giai đoạn phát triển sau: Nguyên bào máu (Hemocytoblaste) Nguyên lympho bào (Lymphoblaste) Tiền Lympho bào (Prolymphocyte) TB Lympho T (Thymus dypendent Cell) Miễn dịch TB Lymphokin TB Lympho B (Bursa dependent Cell) Biệt hóa = Tương bào Miễn dịch dịch thể Trung gian hóa học Lympho bào to và nhỏ (Lymphocyte)
  • 8. Thuộc hệ thống nội mạc võng mô nằm rải rác khắp cơ thể. Bạch cầu đơn nhân to ở máu ngoại vi chủ yếu do tổ chức võng mạc của Tủy xương, qua các giai đoạn phát triển sau đây: TB lưới (Réticulocyte) Nguyên bào đơn nhân (Monoblaste) Tiền BC đơn nhân (Promonocyte) Kích thích Mọi TB vòng mô Đại thực bào Sinh KT Biến thành tổ chức liên kết BC đơn nhân to (Monocyte) DÒNG BC ĐƠN NHÂN (Monocyte)
  • 9. THỰC BÀO TB có khả năng nuốt, tiêu các VK, KST, TB và các chất lạ TIỂU THỰC BÀO (Microphage) Thực bào của các TB BC tủy xương ĐẠI THỰC BÀO (Macrophage) Thực bào của các TB lưới – nội mô
  • 10. ĐẠI THỰC BÀO Tự do Cố định (Mô bào) •BC đơn nhân trong máu •Đại thực bào phế nang •Đại thực bào phúc mạc •Đại thực bào u hạt viêm. •TB Kuppfer •TB của t/c Lympho ái KL •TB hình sáo của hệ TKTW •Đại thực bào của lách
  • 11. SỐ PHẬN CỦA ĐỐI TƯỢNG THỰC BÀO 1. Tiêu: nhờ các men tiêu hóa của TB tiết ra. 2. Tồn tại mãi trong TB thực bào: có thể di chuyển theo TB thực bào đi du hành khắp cơ thể, gây tổn thương mới. 3. Bị nhả ra mà TB thực bào không chết. 4. Làm chết TB thực bào: do có độc lực cao.
  • 12. YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI TỔNG HỢP KT 1. Dinh dưỡng: → giảm protid → giảm KT → tăng protid → tăng KT 2. Rối loạn hấp thu: → giảm dinh dưỡng → giảm tổng hợp protid, giảm KT. 3. Vitamin B, C: thiếu → giảm KT. 4. Ức chế hệ nội tiết: tuyến yên – thượng thận → giảm tổng hợp KT. 5. Hóa chất chống K (thuốc chống phân bào, thuốc alkyl hóa…) → giảm tổng hợp KT. 6. Tia phóng xạ. 7. Thuốc ức chế tổ chức liên võng – nội mô: - Chất màu trung tính - Carbon keo → ức đại thực bào → ức tổng hợp KT
  • 13. RỐI LOẠN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT KT I. THIỂU NĂNG MIỄN DỊCH 1. Thiểu năng miễn dịch bẩm sinh. - Thiếu TB gốc M - Thiếu TB T - Thiếu TB B 2. Thiểu năng miễn dịch mắc phải. (1) Tăng dị hóa Protein làm giảm nguyên liệu: + HC viêm thận làm mất Protein qua thận. + Bệnh đường ruột làm mất Protein (ỉa chảy) + Suy dinh dưỡng nặng. + Lỗ dò mất Protein: dò mủ, dò mạch ngực… (2) Nguyên nhân do rối loạn HĐ tủy xương: + Thiểu năng tủy do xơ. + Di căn lan tỏa của K vào xương.
  • 14. (3) Nguyên nhân gây độc với Tổ chức Lympho: + Thuốc ức chế miễn dịch: Corticoid, 6 MP… + Nhiễm độc do các bệnh khác: - Thiểu năng thận - Nhiễm độc giáp trạng. - Đái đường - Nhiễm trùng… (4) K hệ lưới nội mô tiên phát: - Sarcoma tổ chức lưới. - Lymphosarcoma. - Hodkin - Bệnh bạch huyết lympho mạn. - U nang lympho. - U tuyến ức. 3. Thiểu năng miễn dịch đặc hiệu: - Dung thứ miễn dịch - Tê liệt miễn dịch. 4. Thiểu năng miễn dịch không đặc hiệu: thiếu bổ thể. - Suy gan (Vì gan sx bổ thể) - Thận nhiễm mỡ: cũng giảm bổ thể.
  • 15. II. RỐI LOẠN SẢN XUẤT KT 1. Bệnh loạn Globulin, bệnh Gamma đơn dòng, bệnh đa u tủy. 2. Bệnh tự mẫn cảm: do KN bất thường, cơ thể cho là lạ mà sinh ra KT chống lại: + Một số Protid bình thường như: thủy tinh thể, tinh trùng, Globunlin tuyến giáp…vì lý do nào đó (nhiễm trùng, chấn thương…) trở thành KN và cơ thể không nhận diện ra, sinh ra KT chống lại. + Do KN ngoài cơ thể có cấu trúc và tính chất giống một protid của cơ thể (protid của liên cầu khuẩn), giống protid của tim, khớp, cơ thể sinh KT chống liên cầu đồng thời chống lại cả tim, khớp, thành bệnh thấp tim, thấp khớp. + Do nhiễm khuẩn mạn tính, có td như tá chất, KT gải ức chế dòng TB cấm trước vẫn không hoạt động, các TB lympho tương ứng với KN của bản thân tái hoạt động trở lại sinh ra tự KT.
  • 16. NHỮNG CÁI ỨC CHẾ VÀ NHỮNG CÁI KÍCH THÍCH TẾ BÀO MIỄN DỊCH ỨC CHẾ KÍCH THÍCH Chế độ ăn truyền thống phương Tây Chế độ ăn vùng Trung Đông, Ấn độ và Châu Á. •Stress •Sợ hãi •Chán nản, buồn phiền •Sống yên bình •Vui vẻ. Cách ly xã hội Có sự khuyến khích của gia đình và bè bạn Không đáp ứng nhu cầu sinh lý (ví dụ: tình dục) Chấp nhận và hài lòng cái mình đã có và đang có. Lối sống tĩnh tại, ít vận động Vận động thân thể thường xuyên. (Nguồn: Dr David Servan – Schreiber – 2008)
  • 17. PHẦN II: TPCN TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH I. TPCN tăng cường hệ thống miễn dịch (sức đề kháng) không đặc hiệu: TPCN Bổ sung các chất dinh dƣỡng Tuyến ngoại tiết Cơ quan tạo máu Tăng sx: •Dịch nhày •Các men •Mồ hôi •Trung gian hóa học… Tuyến nội tiết Tăng tổng hợp Protein Tăng sức đề kháng Tăng sx và tái tạo máu Tăng sx Hormone
  • 18. TPCN Hỗ trợ các chức năng cơ thể Tăng sức đề kháng Giảm nguy cơ mắc bệnh Rối loạn chuyển hóa Suy dinh dưỡng Lão hóa Bệnh mạn tính
  • 19. TPCN Cung cấp các chất chống oxy hóa Giảm tác hại gốc tự do Bảo vệ ADN Bảo vệ tế bào Tăng sức đề kháng
  • 20. TPCN Tăng cƣờng các chức năng của da Bảo vệ cơ thể
  • 21. CHỨC NĂNG CỦA DA 1. Vỏ bao bọc, che chở bảo vệ các cơ quan, tổ chức 2. Điều hòa nhiệt 3. Dự trữ: muối, nước (9%), vitamin, đường, đạm, mỡ (10-15kg) 4. Chức năng cảm giác. 5. Bài tiết: * 2-5 triệu tuyến mồ hôi. * Tuyến bã. 6. Bảo vệ: pH da = 5,5 – 6,5. 7. Sản xuất sắc tố: * Melanin. * Cholesterol ( As = Vit. D) 8. Điều hòa huyết áp: Lưu lượng máu dưới da: 500ml/phút. Khi xúc cảm, lạnh → dồn vào trong gây tăng huyết áp 9. Chức năng phản chiếu (nhiệt kế sức khỏe). - Bệnh tim mạch: xanh xao. - Bệnh gan, mật, tụy: vàng da. - Suy thận, bệnh thượng thận : xạm da. - Bệnh thận: da nề, phù. - Da nổi cục, màu sắc, khô ướt, vẩy… 10. Chức năng làm đẹp
  • 22. Receptor xúc giác Tận cùng TK Đĩa Merkel Tiêu thể Pacini Tiêu thể Meissner Tận cùng TK chân lông Lớp biểu bì Lớp trung bì
  • 23. TPCN Cung cấp hoạt chất Ức chế Cytokin gây viêm Chống viêm Ức chế men C0X - 2 Tăng sức đề kháng Các sp TPCN: - Tỏi - Cà – rốt, Sp thực vật. - Probiotics - Bổ sung Zn, vi khoáng. - Bổ sung Vitamin - Bổ sung Acid amin. - Bổ sung hoạt chất sinh học
  • 24. PHẦN III. TPCN HỖ TRỢ TĂNG CƢỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU Kháng nguyên Cơ thể Kháng thể TPCN •Nấm linh chi •Nấm hƣơng •Tảo •Vitamin A, D, E, C •Chất khoáng: Zn, Ca ++… •Sâm •Hoàng kỳ •Đông trùng hạ thảo •Noni •Sữa ong chúa •Acid amin …
  • 25. TÓM TẮT Hệ thống bảo vệ Quân chính quy Quân địa phương Dân quân – Tự vệ •Miễn dịch dịch thể •KN - KT Miễn dịch TB Hàng rào bảo vệ: -Da -Niêm mạc -Chất nhày. Tác nhân tấn công, xâm lược TPCN 1. Chống oxy hóa 2. Tạo sức khỏe sung mãn 3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật 4. Hỗ trợ điều trị bệnh tật 5. Hỗ trợ làm đẹp cơ thể
  • 26. PHẦN IV: SẢN PHẨM DELTA - IMMUNE Thành phần Delta - Immune Các thảo dƣợc + Thành vách vi khuẩn Probiotics: Lactobacillus rhamnosus. + Cấu trúc: Các phân tử Peptidoglycan. Tạo ra sản phẩm với lƣợng tế bào lớn: 3 – 3,5 tỷ/100mg + Có hoạt tính sinh học. + Đã đƣợc Y học cổ truyền đúc kết kinh nghiệm.
  • 27. 1. Tác dụng: (1). Phòng chống tiêu chảy. (2). Chống loạn khuẩn đường ruột, nhiễm nấm Candida. (3). Hỗ trợ phòng, chống các bệnh dị ứng: chàm, hen, nhiễm khuẩn, nhiễm virus. (4). Hỗ trợ phòng chống suy giảm miễn dịch. (5). Hỗ trợ phòng chống các bệnh tự miễn, bệnh răng miệng, lao, viêm gan mạn, ung thư… (6). Phòng chống mệt mỏi, suy kiệt. (7). Tác dụng của các thảo dược đã được khẳng định
  • 28. 2. Cơ chế tác dụng (1). Delta – Immune trợ giúp đại thực bào, tăng cường tiêu diệt vi khuẩn. (2). Kích thích tăng sinh và biệt hóa cao các bạch cầu lympho trong ruột và máu. (3). Làm tăng trưởng các Cytokin có lợi (Cytokin bảo vệ, chống viêm) và điều hòa, ức chế TNF – a và Interleukin 2.
  • 29. 1. Thành phần: Delta –Immune 100mg Chất xơ, Bạch truật sống, bạch phục linh. 2. Công dụng: - Dùng trong trường hợp bệnh viêm nhiễm đại tràng cấp và mãn tính. -Nâng cao sức đề kháng của cơ thể 3. Cách dùng: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2-3 viên. I. S¶n phÈm Lactocol Hç trî bÖnh ®-êng Tiªu hãa: BÖnh §¹i trµng & D¹ dµy... PHẦN IV: CÁC SẢN PHẨM CỤ THỂ CỦA DELTA - IMMUNE
  • 30. DƯỢC THẢO TRONG LACTOCOL 1. ChÊt x¬ : C«ng dông: -T¨ng nhu ®éng d¹ dµy, ruét. -HÊp phô chÊt ®éc vµ gióp bµi tiÕt ra ngoµi. 2. B¹ch truËt sèng (Rhizoma Atractylodis Macrocephalae, ¦ truËt, §«ng truËt…): C«ng dông: -Bæ tú, kiÖn vÞ, chØ t¶, hãa thÊp, hãa ®êm … -Bæ huyÕt, h¹ sèt, cÇm tiªu ch¶y, an thai, lîi tiÓu… 3. B¹ch phôc linh (Poria Cocos, B¹ch linh, Phôc linh…): C«ng dông: -Bæ t©m, kiÖn phÕ, bæ tú, bæ thËn, kiÖn vÞ (t¸c ®éng tíi 5 kinh) -Lîi Thñy, ThÈm ( trõ ) thÊp, bæ tú, chØ t¶ (cÇm tiªu ch¶y), an thai…
  • 31. II. Sản phẩm Bacolis Hỗ trợ điều trị bệnh đường hô hấp: viêm mũi, họng, viêm xoang, viêm thanh quản… 1. Thành phần: Delta –Immune: 100mg Cao nhàu, cao chỉ thực, cao rễ mướp 2. Công dụng: -Hỗ trợ điều trị viêm mũi dị ứng, viêm tai giữa, viêm xoang cấp và mãn tính. -Phòng ngừa viêm nhiễm đường hô hấp 3. Cách dùng: Ngày uống 3 lần: - Mỗi lần 3 viên để hỗ trợ điều trị cho các bệnh nhân
  • 32. DƯỢC THẢO TRONG BACOLIS 1. Cao Nhµu (Morinda citrifolia): C«ng dông: - Bæ phÕ, bæ thËn, kiÖn vÞ… - Thanh phÕ, gi¶m co th¾t (Hen suyÔn), tiªu ®êm, nhuËn trµng, ch÷a tiÓu ®-êng, cÇm tiªu ch¶y. Ng©m r-îu uèng ch÷a ®au x-¬ng khíp, trõ phong thÊp… 2. Cao chØ thùc (Fructus Ayrantii Immaturii, Qu¶ chanh non…) C«ng dông: hµnh khÝ, tiªu tÝch, hãa ®êm, bæ tú, kiÖn vÞ, t¨ng TÝnh ChÊt cã lîi kh¸c. 3. Cao rÔ m-íp (Luffa cylintrica) Céng dông: Ho¹t huyÕt, th«ng kinh, thanh phÕ, tiªu ®êm, nhuËn trµng, tho¸t thñy, nhuËn trµng, kÝch ho¹t hÖ miÔn dÞch…
  • 33. III. SẢN PHẨM GENECEL: Hỗ trợ các bệnh suy giảm miễn dịch: viêm gan mãn, ung thư, tim mạch, xương khớp… • Thành phần: Delta –Immune: 100mg Chất xơ, bạch thược, khổ sâm, linh chi. • Công dụng: - Tăng cường hệ miễn dịch và có tác dụng kích thích hệ miễn dịch bẩm sinh. - Hỗ trợ điều trị các bệnh: viêm gan mãn tính, bệnh lao, ung thư, ốm lâu ngày… -Bệnh dị ứng, tự miễn • Cách dùng: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2-3 viên.
  • 34. DƢỢC THẢO TRONG GENECEL 1. ChÊt x¬: 2. B¹ch th-îc (Radix Paeoniae alba, Th-îc d-îc) C«ng Dông: - Bæ Can, bæ HuyÕt, KiÖn tú, bæ phÕ, bæ ©m - NhuËn gan, kÝch ho¹t hÖ miÔn dÞch, kt ho¹t ®éng d¹ dµy, ruét -Gi¶m ®au, th«ng kinh, gi¶i ®éc (trõ khuÈn ®-êng ruét) 3. Khæ s©m: (Radix sophorae) C«ng dông: -Bæ tú, kiÖn vÞ, bæ thËn -T¨ng chuyÓn hãa, t¨ng c-êng ho¹t ®éng hÖ miÔn dÞch. - H¹ huyÕt ¸p, diÖt khuÈn ®-êng ruét, lîi tiÓu. 4. Linh chi (Ganoderma lucidum, nÊm Linh Chi, nÊm Tr­êng Thä, nÊm thÇn tiªn…) C«ng dông: - Bæ can, hµnh khÝ, bæ thËn - T¨ng c-êng ho¹t ®éng hÖ miÕn dÞch, an thÇn, t¨ng trÝ nhí, s¸ng m¾t, chèng mÖt mái…
  • 35. IV. SẢN PHẨM ANTIBETES: Hỗ trợ bệnh tiểu đường 1. Thành phần: Delta-Immune:25mg Cao nhàu, kỳ tử, hoài sơn, Mạch môn. 2. Công dụng: - Hỗ trợ điều trị hiệu quả cho các bệnh nhân tiểu đường. - Kích thích hệ miễn dịch phản ứng tạo kháng thể phòng chống các viêm nhiễm, suy nhược cơ thể, biến chứng của bệnh tiểu đường. 3. Cách dùng: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2-3 viên
  • 36. 1. Cao nhµu: 2. Kû Tö (Lycium Sinense, Khëi tö, C©u Kû Tö, C©u Khëi Tö ) C«ng dông: Bæ phÕ, bæ can, bæ thËn, nhuËn phÕ, m¹nh g©n cèt. 3. Hoµi S¬n (Rhizoma Dioscoreae, S¬n d-îc, Cñ mµi). C«ng dông: KiÖn tú, Bæ phÕ, kiÖn vÞ, bæ thËn, bæ khÝ, ch÷a tiÓu ®-êng… 4. M¹ch M«n ( Radix ophyopogoni, Tãc tiªn, M¹ch m«n ®«ng…) C«ng dông: -Bæ phÕ, bæ ©m, kiÖn vÞ. -Thanh T©m, nhuËn phÕ, d-ìng vÞ, ch÷a kh¸t, hãa ®êm, sinh dÞch. DƯỢC THẢO TRONG ANTIBETES
  • 37. V.
  • 38. VI. SẢN PHẨM Rheulink hỗ trợ điều trị bệnh xương, khớp 1. Thành phần: Delta Immune - 150 mg, Cao Hạ khô thảo, Cao Thổ phục linh , Cao Trạch tả, Cao Hoàng bá, L - Carnitine Fumarate, Chondroitin, Glucosamine, Dầu vẹm xanh, Magiê. 2. Công dụng: - Hỗ trợ điều trị viêm khớp, thấp khớp, viêm đa khớp, thoái hóa xương khớp. Giúp mạnh gân cốt, giúp giảm đau lưng và đau các khớp. Hỗ trợ điều trị và giúp phòng ngừa bệnh Gout (Gút). - Hỗ trợ tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể, đặc biệt tại hệ thống cơ, xương, khớp.
  • 39. (1). Hạ khô thảo: tác dụng vào 2 kinh can và phế Công dụng: tán uất kết, tiêu thũng, tiêu sưng. (2).Thổ phục linh: tác dụng vào 2 kinh can và vị Công dụng:lợi gân cốt,chữa đau khớp xương,trừ sưng thũng, khử phong thấp. (3). L-Carnitine Fumarate: Tăng cường chức năng tim gan,tăng sự săn chắc và độ bền của cơ xương (4).Glucosamin và Chondroitin: Bồi bổ chất sụn, chất nhờn khớp xương, giảm đau hồi phục chức năng xương khớp. (5).Magiê: Chống tổn thương ở sụn, giúp cho sự hoạt động của cơ, xương và khớp tốt hơn. (6).Dầu vẹm xanh: Tăng cường và phòng chống các bệnh và thấp khớp mãn tính. Dược thảo trong Rheulink
  • 40. VII. SẢN PHẨM CARDIOLINK hỗ trợ điều trị bệnh Tim, mạch 1. Thành phần: Delta Immune - 150 mg Cao Đan Sâm, Cao Bạch Quả, Cao Nhàu,Cao Hoàng Bá, Dầu đậu nành., L-Carnitine, Magiê. 2. Công dụng :Ngăn ngừa nguy cơ bệnh tim mạch,nhồi máu cơ tim, viêm tắc mạch vành, tăng tuần hoàn não, chống kết dính tiểu cầu, giảm cholesterol trong máu, bảo vệ cơ tim, chống suy tim và các rối loạn về chức năng chuyển hóa do thiếu hụt oxy cơ tim. Tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể 3. Cách dùng : Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 - 3 viên.
  • 41. Các dược thảo có trong Cardiolink (1). Đan sâm: Tác dụng hoạt huyết hóa ứ,sinh huyết mới,giảm rối loạn vi mạch tuần hoàn, giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim,ổn định màng hồng cầu, bảo vệ cơ tim. (2). Bạch quả: Tác dụng làm tăng tuần hoàn não và cải thiện các bệnh về tuần hoàn ngoại biên (3). Nhàu: Tác dụng chữa đau xương khớp, trừ phong thấp (4). L-Carnitine Fumarate: Hỗ trợ điều trị suy tim và nhồi máu cơ tim cấp tính. (5). Dầu đậu nành: Tác dụng giảm thiểu nguy cơ nhồi máu cơ tim, xơ vữa động mạch, huyết áp cao và ngăn ngừa ung thư.
  • 42. CÁCH DÙNG (1). Quy cách, đóng gói: -Viên nang cứng 100mg - 10 viên/vỉ - 6 vỉ/Hộp sắt (2). Sử dụng phối hợp trong điều trị 200mg-600 mg (2-3 viên) dùng 2-3 lần/ một ngày. (3). Liều phòng bệnh dùng 100mg (1 viên), 2 lần/ ngày. (4). Không có tác dụng phụ.
  • 43. VIII. MANLINK 1. Thành phần: Cao bạch tật lê 500mg Cao dâm dương hoắc 120mg Cao nhân sâm 70mg Delta – immune 150mg Creatine monohydrate 50mg L – Arginine 40mg DHEA 25mg Đông trùng hạ thảo 5mg Dầu hàu 1mg
  • 44. (1). Giúp tăng cường khả năng tình dục (2). Hỗ trợ điều trị và giúp phòng ngừa các rối loạn tình dục ở nam giới (3). Đối tượng sử dụng: Nam giới gặp các vấn để trong sinh hoạt tình dục: Rối loạn khả năng cương dương (ED), xuất tinh sớm, không xuất tinh, thiếu cảm hứng tình dục, thiếu hoặc mất cực khoái… 2. CÔNG DỤNG
  • 45. • Uống 4 viên/ngày, chia 2 lần • Giúp tăng cường khả năng tình dục, phòng ngừa các rối loạn tình dục: uống theo từng đợt từ 2-4 tuần, mỗi đợt cách nhau 2 tuần. 3. CÁCH DÙNG
  • 46. IX. Ỷ LAN 1. Thành phần Delta – immune 150mg Cao Hà thủ ô đỏ 100mg Cao mầm cải củ 100mg Cao cát căn 60mg Cao lá dâu non 60mg Cao lá Sen bánh tẻ 60mg Cao Broccoli 30mg Isoflavonoid 20mg Pregnenolone 10mg DHEA 10mg
  • 47. 2. CÔNG DỤNG + Hỗ trợ cân bằng nội tiết tố sinh dục, chống lão hóa, kéo dài tuổi thanh xuân cho phụ nữ (tăng ham muốn, khoái cảm tình dục, giúp làn da mịn màng, mềm mại và tươi trẻ… ) + Giúp giảm các triệu chứng ở phụ nữ độ tuổi tiền mãn kinh và mãn kinh: bốc hỏa, lo âu, khô âm đạo, loãng xương, dau mỏi xương khớp, chậm quá trình thoái hóa xương khớp ….. + Giúp nâng cao sức khỏe, kích thích và tăng cường hoạt động của hệ thống miễn dịch trong cơ thể.
  • 48. • Giúp làm đẹp và tăng cường sức khỏe: Ngày uống 2 viên, chia 2 lần. • Hỗ trợ cân bằng nội tiết tố, hạn chế các triệu chứng ở phụ nữ độ tuổi tiền mãn kinh và mãn kinh như bốc hỏa, lo âu, khô âm đạo, loãng xương,...: Ngày uống 4 viên, chia 2 lần. • Nên uống trước bữa ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 1 giờ. • Không dùng cho phụ nữ dưới 18 tuổi, phụ nữ có thai và đang cho con bú. 3. CÁCH DÙNG