1. THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Functional Food for Diabetes
2. Nội dung:
Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây và “vaccine” dự phòng.
Phần II: Đại cương bệnh đái tháo đường
I. Khái quát tiêu hóa và chuyển hóa Glucid
II. Đại cương bệnh đái tháo đường.
Phần III: TPCN với bệnh đái tháo đường
Phần IV: Đánh giá các sản phẩm của Tiens
Phần V: Các chiến sĩ tiên phong vì SKCĐ.
3. Phần I:
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây và Vaccine dự phòng.
4. 1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ...
V C T N X ĐV HV TY HB DL ...
Sức
khỏe
Tiêu chí cuộc sống
Sức khỏe
là gì?
Không có bệnh tật
Thoải mái đầy đủ
•Thể chất
•Tâm thần
•Xã hội
Quan điểm
chăm sóc
bảo vệ SK.
Chăm sóc bảo vệ khi còn
đang khỏe
Do chính mình thực hiện
5. CNH + Đô thị hóa
Thay đổi
phương thức
làm việc
Thay đổi
lối sống –
lối sinh hoạt
Thay đổi cách
tiêu dùng
thực phẩm
Thay đổi
môi trường
Hậu quả
1. Ít vận động thể lực (70-80%)
2. Sử dụng TP chế biến sẵn
3. Tăng cân, béo phì
4. Stress
5. Ô nhiễm môi trường
6. Di truyền
1. Tăng các gốc tự do
2. Thiếu hụt vi chất, vitamin,
khoáng chất, hoạt chất sinh học
1. Tổn thương cấu trúc, chức năng
2. RL cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính không lây
gia tăng
6. 6 đặc điểm tiêu dùng thực phẩm6 đặc điểm tiêu dùng thực phẩm
Tính toàn cầuTính toàn cầu
Phát tán các mốiPhát tán các mối
nguy ATTPnguy ATTP
Ăn uốngĂn uống
ngoài gia đìnhngoài gia đình
•TP kém chấtTP kém chất
lượnglượng
•TP ô nhiễmTP ô nhiễm
•TP giảTP giả
Sử dụng TPSử dụng TP
CN-CB-BQCN-CB-BQ
•TP ô nhiễmTP ô nhiễm
•Chất bảo quảnChất bảo quản
•Thiếu hụtThiếu hụt
vitamin,vitamin,
chất khoáng,chất khoáng,
HCSH, chất xơHCSH, chất xơ
Thay đổiThay đổi
trong SXTPtrong SXTP
•HCBVTVHCBVTV
•Thuốc thú yThuốc thú y
•Phân bónPhân bón
hóa họchóa học
•Nước tướiNước tưới
Công nghệCông nghệ
CBTPCBTP
•Thiết bị máyThiết bị máy
mócmóc
•Hóa chất,Hóa chất,
phụ giaphụ gia
•Chuỗi cung cấpChuỗi cung cấp
TP kéo dàiTP kéo dài
Đặc điểmĐặc điểm
sử dụngsử dụng
•TP ăn ngayTP ăn ngay
•TP từ động vậtTP từ động vật
•Giàu béo, giàuGiàu béo, giàu
năng lượngnăng lượng
Khẩu phần ăn hàng ngàyKhẩu phần ăn hàng ngày
Ô nhiễmÔ nhiễm Thiếu hụtThiếu hụt
TăngTăng
RL cấu trúc chức năng – RL cân bằng nội môi –RL cấu trúc chức năng – RL cân bằng nội môi –
Giảm khả năng thích nghiGiảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lâyCơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây
VitaminVitamin
Chất khoángChất khoáng
HCSHHCSH
Chất xơChất xơ
Hóa chấtHóa chất
Sinh họcSinh học
Lý họcLý học
7. Cơn thủy triềuCơn thủy triều
dịch bệnh mạn tínhdịch bệnh mạn tính
không lâykhông lây
Bệnh tim mạch:Bệnh tim mạch:
•17-20 triệu người tử vong/năm17-20 triệu người tử vong/năm
•Hoa Kỳ:Hoa Kỳ:
-2.000 TBMMN2.000 TBMMN
-2.000 nhồi máu cơ tim2.000 nhồi máu cơ tim
1,5 tỷ người HA cao1,5 tỷ người HA cao
VN: 27% cao HAVN: 27% cao HA
Loãng xương:Loãng xương:
•1/3 nữ1/3 nữ
•1/5 nam1/5 nam
Hội chứng XHội chứng X
30% dân số30% dân số
Ung thư:Ung thư:
•10 triệu mắc mới/năm10 triệu mắc mới/năm
•6 triệu tử vong/năm6 triệu tử vong/năm
∀↑↑ Số lượng và trẻ hóaSố lượng và trẻ hóa
Các bệnh khác:
Các bệnh khác:
•Viêm khớp, thoái hóa khớp
Viêm khớp, thoái hóa khớp
•Alzheimer
Alzheimer
•Bệnh răng mắt
Bệnh răng mắt
•..................
..................
Đái tháo đường:Đái tháo đường:
•8.700 người chết/d8.700 người chết/d
•6 chết/phút6 chết/phút
•1 chết/10s1 chết/10s
•344 triệu tiền ĐTĐ344 triệu tiền ĐTĐ
•472 triệu (2030)472 triệu (2030)
Tăng cân,
Tăng cân,
béo phì
béo phì
6/10 dân số chết sớm6/10 dân số chết sớm
là bệnh mạn tínhlà bệnh mạn tính
8. Xã hội công nghiệpXã hội công nghiệp
(Phát triển)(Phát triển)
• Thu nhập caoThu nhập cao
• No đủNo đủ
Dịch bệnh mạn tínhDịch bệnh mạn tính
không lâykhông lây
Béo phìBéo phì
Tim mạchTim mạch
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Loãng xươngLoãng xương
Bệnh răngBệnh răng
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
““Vaccine” TPCNVaccine” TPCN
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
VaccineVaccine
Dịch bệnh truyền nhiễmDịch bệnh truyền nhiễm
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng
LaoLao
Nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn (tả, lỵ,thương hàn)(tả, lỵ,thương hàn)
Nhiễm KSTNhiễm KST
Xã hội nông nghiệpXã hội nông nghiệp
(chưa phát triển)(chưa phát triển)
•Thu nhập thấpThu nhập thấp
•Đói nghèoĐói nghèo
Các dịch bệnh của loài ngườiCác dịch bệnh của loài người
9. TPCN
Cung cấp các
chất AO
Cung cấp
hoạt chất
sinh học
Bổ sung
Vitamin
Bổ sung
vi chất
1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng
2. Lập lại cân bằng nội môi
3. Tăng khả năng thích nghi
1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm
nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ làm đẹp
5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21
•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ
•40% bùng phát ung thư
Có thể phòng
tránh được
11. H tiêu hóaệ
ng tiêu hóaỐ
Các tuy nế
Miệng (Tiền môn)
Thực quản
Dạ dày
Ruột non
Ruột già
Hậu môn
Nước bọt
Gan
Tụy
Tuyến dạ dày – Ruột
I. Khái quát chuy n hóa Glucide:ể
12. CH C N NG H TIÊU HÓAỨ Ă Ệ
Ch c n ng co bópứ ă
Nhào tr nộ
Nghi n nátề
y th c n t trênĐẩ ứ ă ừ → d iướ
Ti t d chế ị
Ti t men tiêu hóaế
Ch c n ng bài ti tứ ă ế
Ch c n ng tiêu hóaứ ă
Phân giải TP thành phân tử
đơn giản để hấp thu:
Glucide → G
Protide → .
Acid amin
.
Dipeptide,
.
Tripeptide
Lipide → .
Acid béo
.
Monoglycerid
Ch c n ng h p thuứ ă ấ
Đưa thức ăn đã được tiêu hóa
qua niêm mạc ruột vào máu
ào th i - SPCHĐ ả
Bài ti t m t s Hormoneế ộ ố
13. VAI TRÒ CỦA GLUCID
1. Cung cấp năng lượng
- Cung cấp 70% năng lượng của khẩu phần ăn.
- 1 phân tử Glucose cho 38 ATP (Adeno Triphosphat) và 420 Kcal.
- Nguồn năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động, mọi tế bào, mô và
cơ quan.
2. Các dạng tồn tại:
2.1. Dạng dự trữ: Glycogen: tập trung nhiều ở gan, cơ.
2.2. Dạng vận chuyển: Glucose trong máu và dịch ngoại bào.
2.3. Dạng tham gia cấu tạo rất nhiều thành phần:
+ Pentose: TP axit AND và ARN.
+ Glucid phức tạp (Glycoprotein, Glycolipid): cấu tạo màng tế bào,
màng bào quan.
+ Axit Hyaluronic: là một disaccharid tạo nên dịch ngoại bào,
dịch khớp, dịch thủy tinh thể mắt, cuống rau, vừa có tác
dụng dinh dưỡng, vừa có tác dụng bôi trơn, vừa có tác
dụng ngăn sự xâm nhập chất độc hại.
+ Condroitin: là một Mucopolysaccharide axit, là thành phần
cơ bản của mô sụn, thành động mạch, mô liên kết da, van
tim, giác mạc, gân.
+ Heparin: là một Mucopolysaccharide, chống đông máu.
+ Aminoglycolipid: tạo nên chất Stroma của hồng cầu.
+ Cerebrosid, Aminoglycolipid: là thành phần chính tạo nên vỏ
Myelin của dây thần kinh, chất trắng của thần kinh.
14. 3. Tham gia hoạt động chức năng của
cơ thể:
Thông qua tham gia thành phần cấu
tạo của cơ thể, Glucid có vai trò
trong nhiều chức năng: bảo vệ, miễn
dịch, sinh sản, dinh dưỡng, chuyển
hóa, tạo hồng cầu, hoạt động thần
kinh…
4. Chuyển hóa Glucid liên quan đến
nhiều chuyển hóa khác, là nguồn tạo
Lipid và acid amin.
15. TIÊU HÓA VÀ HẤP THU GLUCID
Insunlin
Glucid
Glucose
Men
TH
G
G
Nồng độ bình thường
G = 100mg %
RUỘT MÁU TẾ BÀO
- TB hồng cầu
- TB gan
- TB não
Tế bào
G
G.6P vòng Kreb
Nước tiểu
Nồng độ ≥ 170mg %
TB
16. + Nồng độ bình thường Glucose máu = 1g/l.
+ Khi có thể sử dụng mạnh Glucid (lao động
nặng, hưng phấn TK, sốt…): [G] có thể tăng
tới 1,2 – 1,5g/l.
Nếu cho quá 1,6g/l: G bị đào thải qua thận.
+ Khi nghỉ ngơi, ngủ: [G] giảm tới 0,8g/l.
Khi giảm tới: 0,6g/l: hôn mê do TB thiếu năng
lượng.
+ Sự điều hòa cân bằng Glucose thích hợp:
[G] = 0,8 – 1,2 g/l
17. NGUỒN CUNG CẤP TIÊU THỤ
1. Glucid thức ăn
2. Glycogen gan: lượng
Glycogen gan có thể duy
trì [G] máu bình thường
trong 5-6 giờ.
3. Glycogen cơ: co cơ tạo
acid lactic, về gan tạo G.
4. Tân tạo G từ protid và
lipid
1. Thoái hóa trong tế bào
cho năng lượng, C02,
H20.
2. Tổng hợp acid amin lipid.
3. Thải qua thận nếu
Glucose máu ≥ 1,6g/l
18. ĐIỀU HÒA CÂN BẰNG GLUCOSE MÁU
Insulin
Đối kháng Insulin:
- Adrenalin.
- Glucagon
- Glucocorticoid
- Thyroxin
- STH
1. Điều hòa nội tiết:
19. 2. Điều hòa thần kinh:
+ Đường huyết tăng: Hưng phấn vỏ não và
hệ giao cảm (Hồi hộp, xúc động, stress).
+ Vai trò vùng dưới đồi thị:
- Trung tâm A: điều hòa G và TB không
cần Insulin (TB hồng cầu, TB não, TB
gan).
Khi [G] < 0,8g/l: Trung tâm A bị kt →
Tăng tiết Glucagon, Adrenalin, ACTH để
tăng G đạt 1,0g/l.
- Trung tâm B: Điều hòa G vào TB phải có
Insulin.
Khi thiếu Insulin, Trung tâm B huy động
mọi cơ chế nội tiết làm tăng G.
20. VAI TRÒ CỦA INSULIN
Insulin do tế bào β của Tụy đảo tiết ra.
Insulin có tác dụng làm giảm G máu nhanh và mạnh:
làm cho G nhanh chóng vào TB và nhanh chóng
được sử dụng (thoái hóa cho năng lượng, tổng
hợp Glycogen, tổng hợp lipid và axit amin):
1. Hoạt hóa Hexokinase làm G nhanh chóng vào
TB.
2. Tăng khả năng thấm ion Kali và Phosphat vô cơ
vào TB, tạo điều kiện cho quá trình phosphoryl
hóa và sử dụng glucose.
3. Trực tiếp chuyển Glycogen syntherase từ dạng
không hoạt động sang dạng hoạt động để tổng
hợp Glycogen từ Glucose.
21. 4. Ức chế một số men xúc tác tân
tạo đường như Pyruvat
carboxylase.
5. Gắn với thụ thể đặc hiệu trên
màng tế bào đích tạo nên chất
trung gian là oligoglycopeptid
có tác dụng vận chuyển G vào
tế bào.
6. Làm giảm thoái hóa các chất
có khả năng tạo ra G như:
Glycogen, lipid, protid.
22. II. ĐẠI CƯƠNG BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG:
1. Tình hình và nguy cơ:
Lịch sử:
• Bệnh Đái tháo đường là một trong những bệnh đầu tiên
được mô tả từ 1500 trước CN ở Ai-Cập với triệu chứng là
“tháo nước tiểu” quá lớn như một Siphon.
• Tại Ấn Độ: mô tả bệnh có nước tiểu ngọt như mật ong.
• Tại Trung Quốc: mô tả bệnh có nước tiểu thu hút kiến.
• Người Hy Lạp (năm 230 TCN) gọi là “Bệnh đi qua”.
• Người Hy Lạp (thế kỷ 1 SCN) gọi là “Đái tháo đường”
(Diabetes Mellitus – DM) với nguồn gốc tiếng Latin:
Diabetes Mellitus
ái tháoĐ ngĐườ
23. Đặc điểm dịch tễ học của Diabetes Mellitus:
1. Thế giới (Liên đoàn DM quốc tế - 2013):
• Năm 2012: 371.000.000 người bị DM
• Năm 2013: 382.000.000 người bị DM
• Năm 2030 ước tính: 552.000.000 người bị DM. 1/10 người lớn bị DM
Số lượng người bị mắc DM đã tăng 45% trong 20 năm qua.
2. Tỷ lệ DM ở châu ÂU, Canada: 2-5%
3. Tỷ lệ DM ở Mỹ: 5-10%, cứ 15 năm tăng gấp đôi.
4. DM ở Đông Nam Á và Việt Nam:
+ Tốc độ tăng từ 2000 nhanh nhất thế giới.Cứ 10 năm gấp đôi.
+ Lý do: Tốc độ DM tỷ lệ thuận tốc độ Đô thị hóa. Tốc độ đô thị hóa tỷ
lệ thuận với tốc độ Tây hóa chế độ ăn uống !
Với đặc điểm Mỹ hóa thức ăn nhanh:
• Bánh mỳ kẹp thịt
• Xúc xích
• Khoai tây chiên
• Pizza
• Nước ngọt đóng lon …
5. Tỷ lệ DM Typ 1: 10%, Typ 2: 90%
24. DM tại Mỹ: Quốc gia của đái tháo đường!
• 8,5% dân số Mỹ bị DM (25.800.000 người)
• Năm 2010: có 1.900.000 mắc mới
• 26,9% người ≥ 65 tuổi bị DM 10,9 triệu người).
• Có 215.000 người < 20 tuổi bị DM
• Có 1/400 trẻ em bị DM.
• 11,8% nam (13 triệu người) bị DM
• 10,8% nữ (12,6 triệu người) bị DM.
• Có 79.000.000 người từ 20 tuổi trở lên bị Tiền
DM.
• Ước tính:
- Năm 2025 có 53,1 triệu người bị DM
- Năm 2050: 1/3 người Mỹ bị DM
• DM là nguyên nhân chính gây bệnh tim và đột
quỵ, nguyên nhân thứ 7 gây tử vong ở Hoa Kỳ.
25. Tiền đái tháo đường
(Pre – Diabetes)
Tiền đái tháo đường (Pre – Diabetes): là mức
đường máu cao hơn bình thường nhưng
thấp hơn giới hạn đái tháo đường (ngưỡng
thận).
+ Ở Mỹ, năm 2013: có 79 triệu người lớn ở giai
đoạn tiền đái tháo đường.
+ Nếu ở giai đoạn tiền đái tháo đường là có
nguy cơ bị đái tháo đường Typ 2 và nguy cơ
bệnh tim mạch.
+ Để giảm nguy cơ đái tháo đường và đưa mức
đường huyết về bình thường cần có chế độ
giảm cân, chế độ ăn uống thích hợp và vận
động hợp lý.
26. VIỆT NAM
* Tỷ lệ gia tăng ĐTĐ: 8-20%/năm (nhất thế giới).
* Theo Viện Nội tiết:
+ Năm 2007: 2.100.000 ca ĐTĐ.
+ Năm 2010: 4.200.000 ca ĐTĐ.
+ Năm 2011: gần 5.000.000 ca
……
* 65% trong số bị ĐTĐ: không biết mình bị mắc bệnh.
* Tỷ lệ mắc bệnh ở thành thị: 4%.
* Tỷ lệ mắc bệnh ở nông thôn: 2 - 2,5%.
27. NGUY CƠ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGNGUY CƠ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Tăng cân quá mức – béo phì – béo bụngTăng cân quá mức – béo phì – béo bụng
Sống, làm việc tĩnh tại – Ít vận động thể lựcSống, làm việc tĩnh tại – Ít vận động thể lực
Chế độ ăn: nhiều mỡ động vật, acid béo no, thiếu vitamin,Chế độ ăn: nhiều mỡ động vật, acid béo no, thiếu vitamin,
chất khoáng, HCSH, chất xơ.chất khoáng, HCSH, chất xơ.
Uống nhiều rượu – stress TK. Tăng gốc tự do – Cao HA,Uống nhiều rượu – stress TK. Tăng gốc tự do – Cao HA,
↑↑ cholesterolcholesterol
Di truyền – Chậm phát triển trong tử cungDi truyền – Chậm phát triển trong tử cung
Cường tuyến đối kháng Insulin: Yên (ACTH, GH, TSH),Cường tuyến đối kháng Insulin: Yên (ACTH, GH, TSH),
Giáp (T3, T4), Thượng thận (Cortisol, Adrenalin), Tụy (Glucagon).Giáp (T3, T4), Thượng thận (Cortisol, Adrenalin), Tụy (Glucagon).
Đái tháo đườngĐái tháo đường
28. Điều kiện thuận lợi gây ĐTĐ Týp 2Điều kiện thuận lợi gây ĐTĐ Týp 2
Cơn thủy triều dịch bệnh toàn cầu ĐTĐ!
Xã hội đang CNH, đô thị hóa dẫn tới:
1. Thay đổi phương thức làm việc:
- Làm việc trong phòng kín.
- Công cụ: máy tính.
2. Thay đổi lối sống, sinh hoạt:
- Lối sống tĩnh tại, ít vận động.
- Rạp hát tại gia: TV, VTC, VTC-HD…
29. 3. Thay đổi tiêu dùng TP:
- Tính toàn cầu.
- Ăn ngoài gia đình tăng.
- Sử dụng TP chế biến sẵn ăn ngay tăng.
- Phương thức trồng trọt, chăn nuôi, chế biến
thay đổi.
- Khẩu phần:
+ Gia tăng TP động vật, thịt, trứng, bơ,
sữa…ít cá, thủy sản.
+ Gia tăng acid béo no.
+ Giảm chất xơ, TP thực vật.
+ Thiếu hụt Vitamin, vi khoáng, hoạt chất
sinh học.
4. Thay đổi môi trường: gia tăng ô nhiễm các
tác nhân sinh học, hóa học, lý học.
30. HẬU QUẢ:
1. Tăng cân quá mức và béo phì:
- Tăng mỡ: gây kt thái quá làm mất tính
cảm thụ của các cơ quan nhận
Insulin.
- Tăng mỡ: làm căng TB mỡ, làm giảm
mật độ thụ cảm thể với Insulin.
2. Ít vận động thể lực: làm giảm nhạy
cảm của Insulin.
3. Chế độ ăn: tăng mỡ động vật, ít xơ,
thiếu vi khoáng (Crom), Vitamin, hoạt
chất sinh học: làm tăng kháng Insulin.
4. Stress thần kinh: Làm tăng kháng
Insulin.
31. 5. Di truyền:
- Mẹ bị ĐTĐ: con bị ĐTĐ cao gấp 3 lần trẻ khác.
- Lý thuyết: Gen tiết kiệm của James Neel: Ở điều kiện TP chỉ đủ
để duy trì Insulin tiết nhanh để đáp ứng nhu cầu tích lũy năng
lượng khi cơ hội ăn vào nhiều chỉ thỉnh thoảng xảy ra (30 đơn
vị). Sự đáp ứng nhanh như thế trong đk dồi dào TP sẽ dẫn đến
tăng Insulin (100 đơn vị), gây béo phì, kháng Insulin và kiệt quệ
TB β, gây ĐTĐ.
6. Cường tiết các tuyến đối kháng Insulin:
- Tuyến yên : GH, ACTH, TSH
- Tuyến giáp : T3, T4.
- Tuyến vỏ thượng thận : Corticoid
- Tuyến lõi thượng thận : Adrenalin
- Tuyến tụy : Glucagon.
32. Con công
Con sư tử
Con khỉ
Con lợn
1. Uống vừa phải :
2. Uống quá liều :
3. Uống nhiều :
4. Uống quá nhiều :
UỐNG RƯỢU VÀ SỨC KHỎE:
3đơn vị ROH/d3đơn vị ROH/d
1đơn vị = 10g:1đơn vị = 10g:
•1 lon bia 5%1 lon bia 5%
•1 cốc (125 ml) rượu vang 11%1 cốc (125 ml) rượu vang 11%
•1 chén (40ml) rượu mạnh1 chén (40ml) rượu mạnh ≥≥ 40%40%
• Hưng phấnHưng phấn
• Khoan khoáiKhoan khoái
• Da dẻ hồng hàoDa dẻ hồng hào
• Tự tinTự tin
• Đẹp như con côngĐẹp như con công
∀↑↑ Hưng phấnHưng phấn
• Tinh thần phấnTinh thần phấn
khíchkhích
• Tự tin quá mứcTự tin quá mức
• Ăn to nói lớnĂn to nói lớn
• Cảm thấy mạnhCảm thấy mạnh
như con sư tửnhư con sư tử
• RL ý thứcRL ý thức
• Không kiểm soátKhông kiểm soát
được hành viđược hành vi
• Hành động theoHành động theo
bản năngbản năng
• Phản xạ bắt trướcPhản xạ bắt trước
như con khỉnhư con khỉ
• Ức chế mạnhỨc chế mạnh
• Mắt, mặt ngầu đỏMắt, mặt ngầu đỏ
• Nói lảm nhảmNói lảm nhảm
• Ngáy khò khòNgáy khò khò
như con lợnnhư con lợn
33. Các yếu tố ăn uống đóng vai trò
nguyên nhân ĐTĐ Týp 2
Khẩu phần nghèo chất xơ,
ít rau quả và ngũ cốc toàn phần
Khẩu phần ít cá, thủy sản.
Khẩu phần giàu chất béo – đặc biệt là
chất béo bão hòa
TP có chỉ số đường huyết (Glycemic
Index – GI) và Glycemic Load –GL) thấp
có tác dụng bảo vệ chống lại ĐTĐ Typ 2
Khẩu phần bổ sung Crom có tác dụng
bảo vệ chống ĐTĐ – Typ 2.
34. Thi u th c ph m xanh d b ái tháo ngế ự ẩ ễ ị đ đườ
Thiếu TP xanh: thiếu Vit +
chất khoáng →RLCN Tụy → ĐTĐ
Tỷ lệ ĐTĐ tỷ lệ nghịch với
hàm lượng rau quả trong khẩu
phần ăn hàng ngày
Mạnh mồm với TP công nghiệp -
Dễ bị ĐTĐ
6 loại TP dược thảo làm giảm ĐTĐ:
Trà xanh, mướp đắng, Rau sam,
Bí ngô, Sơn dược, Rau cần
35. CH N VÀ NGUY C DMẾ ĐỘ Ă Ơ
SP ng v tđộ ậ
(Th t)ị
SP th c v tự ậ
(Rau – qu )ả
Tính acid Tính ki mề
ái tháo ngĐ đườ
DM
(+)
(+)
(+) (-)
(+)
(+)Th c ph mự ẩ
36. Are you at risk of developing Type 2 diabetes?
Bạn đang ở nguy cơ phát triển
của Đái tháo đường Typ 2?
Lười HĐ
Chế độ DD
kém
Quá cân
Tuổi
Di truyền
37. Are you at risk of developing Type 2 diabetes?
Bạn đang ở nguy cơ phát triển của ĐTĐ Typ 2 ?
38. 2. Định nghĩa Đái tháo đường:2. Định nghĩa Đái tháo đường:
Héi chøng cã ®Æc trng lµ t¨ng GlucoseHéi chøng cã ®Æc trng lµ t¨ng Glucose
huyÕt vµ xuÊt hiÖn Glucoza trong níchuyÕt vµ xuÊt hiÖn Glucoza trong níc
tiÓu do thiÕu Insulin hoÆc sù kh¸ng l¹itiÓu do thiÕu Insulin hoÆc sù kh¸ng l¹i
kh«ng b×nh thêng cña c¸c m«®èi víi t¸ckh«ng b×nh thêng cña c¸c m«®èi víi t¸c
dông cña Insulin.dông cña Insulin.
39. ái tháo ng là gì ?Đ đườ
•C th không s n xu t Insulinơ ể ả ấ đủ
•C th không s d ng c Insulinơ ể ử ụ đượ
T ng Glucose trong máuă
ái tháo ngĐ đườ
Diabetes Millitus
40. Beta cell
Tế bào Beta
Blood glucose
Đường máu
Insulin
Insulin
Ống dẫn
Tuyến tụy
Bàng quang
Thận
Dạ dày
Tim
Gan
Tụy
Cận cảnh
của 1 tiểu đảo
Langerhans
Tế bào Delta
Tế bào hồng cầu
Tế bào β Tế bào α
3. Phân loại:
41. Cơ chế và các thể đái tháo đườngCơ chế và các thể đái tháo đường
TỤYTỤY
II
RR
TB β-LangerhanTB β-Langerhan
THẬNTHẬNRUỘTRUỘT
MẠCHMẠCH
MÁUMÁU
GlucidGlucid
GG GG
GG GG
G - 6PG - 6P
TẾ BÀOTẾ BÀO
++
GG
Týp ITýp I
Týp IITýp II
≥≥1,7 mg%1,7 mg%
42. 3.1. Đái tháo đường Typ 1:
ĐTĐ phụ thuộc Insulin (Insulin – Dependent Diabetes Millitus – IDDM):
+ Tăng đường huyết do thiếu Insulin.
+ Thiếu Insulin do tế bào β của Tiểu đảo Langerhans Tuyến Tụy bị tổn thương (tự miễn):
Yếu tố thuận lợi
(Cơ địa, môi trường)
Ph n ng t mi nả ứ ự ễ
Kháng thể
TB có thẩm quyền miễn dịch
(Lympho, đại thực bào …)
TB Tiểu đảo
Langerhans
Đặc điểm:
) Thường xuyên xảy ra ở người trẻ
< 30 tuổi)
) Lúc đầu: dùng Cyclosporin Ađể ngăn
ản hoạt động Lympho bào và KT.
) Về sau cần thiết tiêm Insulin đều đặn
hỉ là điều trị ngọn).
90% bị phá hủy
Đái tháo đường Typ 1
Gene ĐTĐ nằm trong NST số 6
43. 3.2. Đái tháo đường Typ 2:
• Đái tháo đường không phụ thuộc vào Insulin
• (Non – Insulin – Dependen Diabetes Millitus –
NIDDM)
• Tăng đường huyết do Insulin vẫn được sản
xuất bình thường nhưng SX chậm trễ và bất
lực trong việc chuyển Glucose vào tế bào.
44. C ch :ơ ế
SX Insulin:
• Không thích nghi (không có đỉnh sớm)
• Chậm trễ (Đỉnh 2 sau 60-90 phút)
Sự bất lực của Insulin
(Kháng Insulin)
• Yếu tố gia đình
• Yếu tố tăng cân, béo phì
• Bệnh gan, tụy
• Lười vận động
• RL nội tiết
• Thuốc tránh thai
• RL chuyển hóa mỡ
• Có thai
• Một số thuốc
Glucose không vào c TBđượ
ái tháo ng Typ 2Đ đườ
Đặc điểm:
1) Thường xảy ra ở người lớn tuổi (> 30 tuổi)
2) Điều trị bằng Insulin là không cần thiết.
3) Gan tiếp tục phân giải Glycogen dự trữ thành
Glucose càng gây ↑ G máu.
48. 4. C ch sinh b nh c a DM:ơ ế ệ ủ
Đường cong lý tưởng của lượng đường trong máu và nồng độ Insulin theo 3 bữa ăn trong ngày
49. SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA GLUCID VÀ NỒNG ĐỘ GLUCOSE MÁU
Mô Mỡ
RU TỘ
Glucid
Glucose
MÁU
Glucose
GAN
Glycogen
Nước
tiểu
0,8
1,0
1,2
1,4
1,6
1,7
Acid
Lactic
TẾ BÀO
CƠ
50. CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.
Glucid
Glucose
huyết
Glucose
Tế bào
(thiếu)
-TB thiếu
năng lượng
- TB suy kiệt
Đói
Ăn nhiều
1. Thiếu Insulin
2. Kháng Insulin
GAN
Tăng Glucose huyết
Đường
niệu
Tăng
áp lực
thẩm thấu
Mô mỡ
1.Tăng Lipid máu
2.Tăng Cholesterol
Tăng Acetyl - CoA
Toan máu VXĐM
Tăng phân giải Protein
Cân bằng N âm
Tăng thể
Cetonic
Tăng tổng hợp
Cholesterol
Gầy
Nhiễm
trùng
Đái nhiều
Khát
Uống nhiều
Hexokinase
Huy động
Giảm tổng hợp Tăng thoái hóa
51. HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA
(Metabolic Syndrome)
Lịch sử:
+ M. Gerald Reave nêu ra một Hội chứng chuyển hóa gọi là hội chứng X tại Hội
nghị Hội Tiểu đường năm 1988, với các dấu hiệu:
(1) Tích mỡ ở thận (tăng số đo vòng bụng)
(2) Cao HA.
(3) Rối loạn Lipid huyết.
Ở nhóm người được theo dõi bệnh Tiểu đường từ khi tiền phát cho tới khi bệnh
xuất hiện.
+ Các nghiên cứu sau bổ sung thêm nhiều dữ kiện. Các tên gọi khác:
- HC rối loạn chuyển hóa X (Dysmeta_bolic Syndrome_X).
- HC kháng Insulin.
- HC tiền tiểu đường.
- HC rối loạn chuyển hóa liên quan tim mạch
( Cardiovascular Dysmetabolic Syndrome).
- HC Reaven.
52. ĐỊNH NGHĨA: Hội chứng chuyển hóa là một tập hợp các
biểu hiện bệnh lý về chuyển hóa làm tăng nguy cơ mắc
bệnh tim mạch, tiểu đường và xơ vữa ĐM
+ Trong HC chuyển hóa: nổi bật là RLCH
Lipid và Glucid vốn phụ thuộc trực tiếp và
Insulin.
+ Phát hiện và phân định được HC chuyển
hóa là bước tiến lớn trong dự phòng và
khống chế những căn bệnh gây tử vong
cao nhất trong thế kỷ 21.
+ HC X chiếm 20-30% dân số ở các nước
công nghiệp. Ước tính đến 2010, riêng
nước Mỹ sẽ có: 50-75triệu người bị HC X.
53. BIỂU HIỆN HC CHUYỂN HÓA:
1. Béo trung tâm
- BMI > 25-30kg/m2
- Vòng bụng: * ≥ 102cm (Nam)
* ≥ 88cm (Nữ)
- Tỷ lệ vòng bụng/vòng mông: * ≥ 0,9 (Nam)
* ≥ 0,85(Nữ).
2. Huyết áp: ≥ 140/90 mmHg.
3. Nồng độ Glucose huyết:
- Nếu đo dung nạp Glucose: giảm rõ rệt.
- Có thể suy luận mức kháng Insulin từ tỷ lệ:
Tryglycerid
HDL
•Nếu > 2 là báo động
•Nếu đạt 4 là chắc chắn có kháng Insulin
54. 4. Nồng độ bất thường các loại Lipid huyết:
+ Tăng Triglycerid: ≥ 1, 695 mmol/lit hoặc 150mg/100ml.
+ Tăng nồng độ chung cholesterol
+ Giảm HDL-C: ≤ 0,9mmol/lit hoặc: ≤ 40mg/100ml (với nam) và ≤ 50mg/100ml
(với nữ).
+ Tăng LDL-C. Do chi phí lớn khi đo nên nồng độ LDL thực tế được tính b ằng
cách lấy nồng độ cholesterol toàn phần trừ đi HDL.
5. Biểu hiện khác:
+ Tăng đông (Tăng Fibrinogen & Plasminogen – activator…)
+ Tăng Creatinin huyết và acid Uric – huyết.
+ Có Albumin – niệu vi thể: 20mg/phút hoặc tỷ lệ Albumin/creatinin: 30mg/g.
+ Rối loạn chức năng hệ nội mạc (tăng nồng độ các phân tử kết dính).
55. Chẩn đoán & khẳng định
(dễ đo, chi phí thấp)
Nếu có 03 yếu tố trở lên theo chiều hướng xấu
là coi như có HC chuyển hóa!
CHẨN ĐOÁN
Vòng bụng
TG – huyết
HDL-C
Glucose – huyết khi đói
Huyết áp
56. YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY HỘI CHỨNG X
1. Ít hoặc không vận động
2. Chế độ ăn nhiều mỡ động vật (bão hòa)
3. Chế độ ăn quá nhiều Glucid (nhất là loại hấp thu nhanh)
4. Hút thuốc lá
5. Di truyền
6. Già, lão hóa
7. Môi trường
8. Phụ nữ sau mạn kinh
9. Uống nhiều rượu.
HC X chiếm tỷ lệ 5% ở những người có cân nặng bình thường, 22% ở
những người tăng cân và 60% ở những người béo phì. Ở người lớn
nếu tăng mỗi năm 5 pounds trở lên thì nguy cơ bị HC X là 45%.
Yếu tố nguy cơ gây HC X
57. DỰ PHÒNG
1. Chú ý khi bước vào tuổi cao.
• Khi cơ địa di truyền (cha, mẹ có hội
chứng này)
• Cha mẹ bị tiểu đường, VXĐM, bệnh
mạch vành.
2. Theo dõi sớm, định kỳ xét nghiệm
để phát hiện sớm H.C X để can
thiệp.
3. Thay đổi thói quen có hại trong
phong cách sống – tạo thói quen
tốt.
4. Thay đổi chế độ ăn phù hợp: Thành
phần TP & số Kcal vừa đủ.
5. Lựa chọn Sp TPCN thích hợp để
dự phòng.
6. Duy trì một chế độ tập luyện thân
thể: trung bình 30 phút mỗi ngày, ít
nhất 5 ngày trong tuần.
58. KHI PHÁT HIỆN CÓ H.C X
1. Thay đổi hẳn thói quen có hại trong phong cách sống.
2. Thay đổi chế độ ăn.
+ Giảm calo từ Glucid (còn 50% trong khẩu phần, nhất là giảm
đường, bột, thay bằng ngũ cốc ở dạng hạt).
+ Hạn chế tối đa mỡ động vật (lipid bão hòa) thay bằng mỡ thực
vật.
+ Hạn chế TP chứa nhiều cholesterol: lòng đỏ trứng, gan, phủ
tạng.
+ Thay Protid từ thịt đỏ sang thịt màu trắng, cá. Thay một phần
Protid động vật bằng Protid thực vật.
3. Vận động thể lực thường xuyên, khống chế tăng vòng bụng
4. Tăng lượng Vitamin oxy – hóa.
5. Theo dõi định kỳ Glucose, TG, HDL, HA, can thiệp kiịp thời
khi có dấu hiệu H.C X.
6. Người bình thường khi đạt 60 tuổi, cần đưa vào diện quản lý
H.C X.
7. Người có cơ địa và di truyền, cần quản lý HC X sớm hơn (40
– 50 tuổi).
8. Lựa chọn thích hợp các sản phẩm TPCN hỗ trợ giảm triệu
chứng.
59. Tri u ch ng DMệ ứ
Tăng đường huyết:
• G không vào được TB → ứ lại →↑ G máu.
• Gan tăng SX G từ Glycogen.
Đường niệu:
Khi G ≥ 10 milimole /l máu.
Đái nhiều:
Đường niệu kéo theo nước làm ↑ nước tiểu.
Khát nước: do mất nước nhiều qua nước tiểu
Tích trữ Cetonique trong máu gây nhiễm acid (Acidose)
(IDDM) (Gan tăng sử dụng Lipid để tạo năng lượng)
Ceto – niệu (IDDM): do Cetose
Gầy (TB không có G, phải sử dụng Protein và lipide)
60. Mắt: ↓ thị lực
Hơi thở: mùi aceton
Dạ dày:
•Buồn nôn
•Nôn
•Đau
Thận:
•Đái nhiều
•Đường niệu
Hô hấp:
•Thở Kussmaul
(sâu nhanh)
Cơ thể: Gầy
Trung ương:
•Khát
•Đói
•Lơ mơ
•Ngủ lịm
65. Bi n ch ng c a DM:ế ứ ủ
Mắt: ↑ Nhãn áp, đục thủy tinh thể
bệnh võng mạc ĐTĐ, mờ mắt
Răng: nướu, viêm
Hơi thở: aceton
Thần kinh:
•Đột quỵ
•Suy giảm nhận thức
Tâm thần: trầm cảm, lo âu
Tai: nghe kém
Tim mạch:
•Nhồi máu cơ tim
•Thiếu máu cục bộ
•VXĐM
• ↑ Cholesterol
• ↑TG …
HA: tăng
Thận:
•Lọc kém
•Protein niệu
Dạ dày: Liệt nhẹ
Sinh dục: bất lực
Da:
•Loạn dưỡng
•Nhiễm trùng
Loét
Hoại tử
Bệnh TK
Mạch máu ngoại vi:
•Ngứa
•Tê
•Thiếu máu
•Đau
Cơ:
•Đau cơ
•Teo cơ
•Nhược cơ
66. THUYẾT GLYCOSYL HÓATHUYẾT GLYCOSYL HÓA
• Sản phẩm Glycate hóa bền vữngSản phẩm Glycate hóa bền vững
• Advanced Glycation End ProductsAdvanced Glycation End Products
• AGEsAGEs
Định nghĩa:Định nghĩa: AGE’s là các phân tử được tạo thành do sự kết hợp của các phân tửAGE’s là các phân tử được tạo thành do sự kết hợp của các phân tử
đường dư với các phân tử Proteine, Lipide, acid Nucleic. Đó là tình trạng sinh lý tự nhiênđường dư với các phân tử Proteine, Lipide, acid Nucleic. Đó là tình trạng sinh lý tự nhiên
dẫn tới làm tăng các biến chứng và nguy cơ bệnh tật, tăng tốc độ lão hóa trong cơ thể.dẫn tới làm tăng các biến chứng và nguy cơ bệnh tật, tăng tốc độ lão hóa trong cơ thể.
OO = C -= C - HH
ıı
HH - C –- C – OO -- HH
ıı
HO - C - HHO - C - H
ıı
H - C – OHH - C – OH
ıı
HO - C – HHO - C – H
ıı
H - C – OHH - C – OH
HH
++ HH
HH
N - RN - R
D – Glucose mở vòngD – Glucose mở vòng ++ Hợp chất nhómHợp chất nhóm
AminoAmino
• Bền vữngBền vững
• Phát quangPhát quang
AGEAGE
67. Cơ chế tác động của AGECơ chế tác động của AGE
GlycosylGlycosyl ProteineProteine++
• Không cần EnzymeKhông cần Enzyme
• Tăng theo tuổi thọTăng theo tuổi thọ
Gắn kết với TB vàGắn kết với TB và
mô lành qua RAGEmô lành qua RAGE
Tổn thương, suy chức năngTổn thương, suy chức năng
Tạo các Proteine kémTạo các Proteine kém
hoặc mất chức nănghoặc mất chức năng
(có 30.000 loại Protein)(có 30.000 loại Protein)
Oxy hóaOxy hóa
viêmviêm
Chức năng PrteineChức năng Prteine
1.1. Cấu trúc (cấu trúc cơ, da,Cấu trúc (cấu trúc cơ, da,
gân … tất cả tổ chức cơ thể)gân … tất cả tổ chức cơ thể)
2. Điều hòa cân bằng nội môi2. Điều hòa cân bằng nội môi
3. Vận chuyển3. Vận chuyển
4. Bảo vệ4. Bảo vệ
5. Tạo năng lượng5. Tạo năng lượng
Bệnh mạn tínhBệnh mạn tính
68. BỆNH CƠ XƯƠNG KHỚP
A.G.E.s là nguyên nhân hoặc tăng nặng nhiều bệnh
SINH DỤC-TIẾT NIỆU
BỆNH NHÃN KHOABỆNH NHÃN KHOA
•Bệnh võng mạc tiểu đường
•Thoái hóa điểm vàng
•Glaucoma
•Chưng viển thị́
•ESRD/ gđcuối / Lọc phúc mạc
•Bệnh thậntiểu đường
THẬNTHẬN
•Lão hóa da
•Bệnh tiểu đường Đau thần kinh
•Xơ cứng bì
•Hạn chế Vận động chung
•Sự tăng trưởng khối u
CÁC BỆNH KHÁC
• Rối loạn cương dương
• Tắc nghẽn đường niệu
BỆNH TMẠCHBỆNH TMẠCH
•Bệnh suy tim
•Xơ vữa động mạch
•Nội màng Rối loạn
•Cao huyết áp tâm thu
•Bệnh mạch máu ngoại biên
•Tăng huyết ápđộng mạch phổi
•Bệnh mạch vành
•Chứng rung tâm nhĩ
BỆNH ĐƯỜNG HHẤPBỆNH ĐƯỜNG HHẤP
•Viêm khớp dạng thấp
•Viêm khớp mãn tính
•Đĩa thoát vị
•Xương vết gãy
•Các bệnh răng miệng
•Chứng loãng xương
•Xơ hóa phổi
•Bệnh khí phế thũng
HỆ THẦN KINH TWHỆ THẦN KINH TW
• Stroke/ đột quỵ/Tai biến mạch máu não
• Bệnh Alzheimer
• Amyotrophic/xơ cứng đường viền
70. Thùc phÈmchøc n¨ng phßng ngõa ®t®:Thùc phÈmchøc n¨ng phßng ngõa ®t®:
1. C¸c TPCN bæ sung c¸c axit bÐo kh«ng no (n-3): c¸c axit
bÐo cha no cã t¸c dông c¶i thiÖn sù dung n¹p Glucose
vµ t¨ng tÝnh nh¹y c¶mInsulin.
2. C¸c TPCN bæ sung chÊt x¬ (NSP) cã t¸c dông gi¶m
møc Glucose vµ Insulin trong m¸u, dÉn tíi gi¶mnguy
c¬ §T§ týp 2.
3. TPCN b sung Crom, Magie, Vitamin E:ổ
- Làm các mô sử dụng Glucose dễ dàng.
- Tăng các sự dung nạp Glucose.
71. 4. TPCN cung cấp các hoạt chất ức chế men α-
Glucosidase, nên có tác dụng giảm đường huyết.
Tinh bột TPCN Saccaroza
(G + F)
Maltoza
(G + G)
Hoạt chất
(Có trong đậu tương
lên men, lá dâu…)
α-Glucosidase
Glucose huyết
+ +
-
72. 5. TPCN cung cấp các chất chống oxy
hóa (sản phẩm của đậu tương,
nghệ, gấc, chè xanh, Noni…). Có TD:
• Bảo vệ và hỗ trợ các tế bào β tiểu đảo
Langerhan Tuyến Tụy.
• Bảo vệ và KT các thụ cảm thể của các TB,
các mô nhạy cảm với Insulin.
• Kích thích cơ thể sản xuất Nitric Oxyd (NO)
làm tăng tuần hoàn mô, hồi phục tổ chức,
tăng nhạy cảm với Insulin.
6. TPCN hỗ trợ giảm cân, giảm béo phì,
giảm cholesterol và lipid máu, do đó
làm giảm kháng Insulin.
73. 7. TPCN hỗ trợ tái tạo tế bào,
tổ chức và chống viêm
- Nhiều sản phẩm TPCN có tác
dụng tái tạo tế bào và tổ chức
(sản phẩm của Noni, Nghệ …).
- Nhiều sản phẩm TPCN tác
dụng ức chế các yếu tố gây
viêm: Ức chế các Cytokin gây
viêm (bắt giữ và làm bất hoạt
các Cytokin gây viêm, làm tăng
nhạy cảm của các tế bào đối
với Insulin).
Do đó sẽ làm giảm kháng với
Insulin của các mô, nhất là mô
cơ, mô mỡ.
75. (4) Duy tr× chÕ®é ¨n vµ bæ sung TPCN: ¨n ®ñ rau qu¶,
®Ëu, ngò cèc toµn phÇn hµng ngµy, ¨n Ýt ®êng ngät vµ Ýt
chÊt bÐo b·o hoµ (kh«ng qu¸ 10% tæng n¨ng lîng víi nhãm cã
nguy c¬ cao, nªn ë møc < 7% tæng n¨ng lîng), ®¹t ®ñ khÈu
phÇn NSP20g/ngµy.
+ Nên sử dụng các TP có hàm lượng chất xơ cao và chỉ số đường
huyết thấp.
+ Chế độ ăn phải cung cấp được 40-50% lượng Calo dưới dạng
Hydrat cacbon; 15-25% dưới dạng Protein và 25-35% dưới dạng Lipid.
Với phụ nữ và trẻ em cần tăng Protein.
+ Sử dụng thường xuyên các TPCN phòng ngừa ĐTĐ, tim mạch,
huyết áp.
76. (5) - Kh«ng hót thuèc l¸: ngêi §T§ cã nguy c¬ bÖnh
m¹ch vµnh vµ ®ét quþ. Hót thuèc l¸ lµmt¨ng nguy c¬
®ã.
- Không uống rượu và đồ uống có cồn.
(6) Phòng ngừa các bệnh kèm theo: ví dụ VXĐM,
tăng HA…
(7) Định kỳ xét nghiệm, kiểm tra đường máu
78. Type 2 Diabetes
Đái tháo đường Tuýp 2
K+ channel
Kênh K+
Ca2+channel
Kênh Ca2+
Beta cell dysfunction.
Bất thường của Tế bào Beta
79. Before meal: K+ channel
opened
Ca2+channel closed
Trước bữa ăn:
Kênh K+ mở
Kênh Ca2+ đóng
80. Glucose send signal to beta cell
Đường gửi tín hiệu tới tế bào beta
Closed K+ channel
Opened Ca2+channel
Kênh K+ đóng
Kênh Ca2+ mở
Insulin produce & secrete
Tạo và bài tiết insulin
After meal
Sau bữa ăn
G
SX - ATP
óngĐ
(+)
ATP/ADP ↑
Kh c cử ự
Kh i ng Gene Insulinở độ
Bài xu tấ
81. Beta cell could not detect
glucose signal
Tế bào Beta không chỉ rõ
tín hiệu glucose
Opened K+ channel
Closed Ca2+channel
Kênh K+ mở
Kênh Ca 2+ đóng
No insulin production
Không sản sinh insulin
After meal
Sau bữa ăn
Hyperglycemia
Quá tăng đường huyết
82. Bổ sung chất xơ
→ ↓ G máu1
Bổ sung ω-3 → cải thiện
dung nạp G và ↑ nhạy
cảm Insullin
2
Bổ sung Cr, Mg, Vit E.
Tăng dung nạp G3
Bổ sung các AO:
- Bảo vệ TB β - Langerhan
- Kích thích thụ cảm thể cớ Insulin
- Kích thích SX NO → ↑ nhạy cảm Insullin.
5
Giảm cân béo phì → giảm kháng Insullin.
Chứa hoạt chất ức chế men α-Glucosidase
→ ↓ phân giải thành G.4
6
Chống viêm → tăng tái tạo TB → ↑ nhạy cảm Insullin.
7
Bổ sung hoạt chất làm giảm G máu: Iridoids, Flavonoids …
8
TPCNphòngchốngĐáitháođường
83. Lời khuyên để giảm nguy cơ của bạn
1. Nếu bạn đang tăng cân.
Nên làm các việc sau đây:
(1) Áp dụng và duy trì biện pháp giảm cân hợp lý.
(2) Lựa chọn ăn uống những thực phẩm thích hợp.
(3) Tập luyện thân thể hàng ngày.
2. Nếu bạn không hề có vận động.
Nên làm các việc sau đây:
• Tập luyện thân thể hàng ngày.
3. Nếu Huyết áp của bạn quá cao.
Nên làm các việc sau đây:
(1) Áp dụng và duy trì biện pháp giảm cân hợp lý.
(2) Lựa chọn ăn uống những thực phẩm thích hợp.
(3) Khẩu phần giảm muối và cồn.
(4) Tập luyện thân thể hàng ngày.
(5) Tham khảo ý kiến bác sĩ có nên dùng thuốc giảm áp chưa
và nên dùng TPCN loại nào tốt nhất.
84. 4. Nếu bạn có cholesterol và
Triglyceride ở mức quá cao.
Nên làm các việc sau đây:
(1) Lựa chọn ăn uống những thực
phẩm thích hợp.
(2) Tập luyện thân thể hàng ngày.
(3) Tham khảo ý kiến BS có cần dùng
thuốc chưa và dùng TPCN loại
nào tốt nhất.
86. Đặc điểmĐặc điểm
Sản phẩmSản phẩm
TianshiTianshi
1. Kế thừa nền YHCT
5.000 năm
+ Hệ thống lý luận:
- Thuyết âm – dương
- Thuyết ngũ hành
- Thuyết thiên nhiên
hợp nhất
+ Thử nghiệm LS trong LS
cộng đồng
2. Khoa học hiện đại
11
Cơ sởCơ sở
nền tảngnền tảng
44
Tác dụngTác dụng
1. Bổ sung chất dinh
dưỡng.
2. Tăng đề kháng.
3. Chống oxy hóa.
4. Tăng khả năng thích
nghi.
5. Giảm nguy cơ bệnh
tật.
22
Mục đíchMục đích
1. Thanh: thanh lọc thải
độc
2. Điều: điều hòa A-D,K-H
3. Bổ: bổ sung chất dinh
dưỡng (V-K-HCSH,
AO).
4. Phòng: ↓ nguy cơ bệnh
tật, ↑ SK
33
Thành phầnThành phần
1. Các vitamin: A, B, C,
D, E …
2. Chất khoáng: Ca,
Mg, Zn, Mn, Cr,Se…
3. HCSH từ dược thảo
(Giảo cổ lam, Đông
trùng hạ thảo, Hà thủ
ô, Tảo, Đơn sâm,
Thảo quyết minh, Cầu
khởi …
4. AO
5. Chất xơ.
87. CÂY CỎ
1. Hỏa chế: sao, sấy
2. Thủy chế: ngâm, tẩm
3. Thủy hỏa chế: chưng, sắc …
1. Chiết
2. Tách
3. Tổng hợp
1. Chiết
2. Nghiền
YH hiện đại TPCNYHCT
88. Dược thảo
Bằng chứng kinh nghiệm
Experiential Evidence
1. Hiểu biết qua tiếp xúc từng trải
trong thực tế.
2. Được áp dụng hữu hiệu trong
cuộc sống.
3. Lưu truyền tới ngày nay
Bằng chứng khoa học
Scientific Evidence
1. Các NCKH
2. Thống kê NCKH trong và ngoài
nước.
3. Các công bố, kết quả NCKH trong
sách, tạp chí KH.
4. Các công bố trong tiêu chuẩn, quy
định quốc gia, quốc tế.
Sản phẩm
89. Add your
text in here
Add your
text in here
Giảm mỡ máu
chống VXĐM
Tuần hoàn (vận tải)
khỏe mạnh
1.Bổ sung Ca dạng bột hòa tan (Người
trung niên và người già)
2. Bổ sung Ca điều hòa đường huyết (Bổ
sung Ca cho người ĐTĐ
3. Canxi Lecithin (Bổ sung Ca cho người
giảm trí nhớ)
4. Canxi cho trẻ em (Bổ sung Ca cho TE)
Bổ sung Ca
Hệ xương khớp
chắc khỏe
Tăng cường
chức năng
Tăng cường SK
Tăng MD
Chống lão hóa
1.Viên tăng cường sức khỏe – Thiên Sư
2.Viên Đông trùng hạ thảo
3.Viên Chitosan – Thiên Sư
4.Viên Tảo Spirulina.
1.Trà giảm mỡ máu Thiên Sư
2.Viên điều hòa mỡ máu Thiên Sư
3.Viên xơ thực phẩm
4.Viên Chitosan Thiên Sư
SP Thiên Sư
Ba mắt xích cơ bản về
SK
90. Viên tăngViên tăng
cường SKcường SK
Thiên - SưThiên - Sư
11
44
22
33
55Chống oxy hóa
– chống lão hóa
Khỏe cơ tim, khỏe mạch máu
Giảm mỡ
máu
Chống mệt
mỏi
Tăng sức đề
kháng
Thành phần:
1. Bột cà rốt (β-caroten, lycopen, Vitamin, nguyên tố vi lượng
2. Giảo cổ lam (Gypenoside)
3. Polyphenol trong trà xanh (chống oxy hóa, giảm mỡ máu,
chống đông tụ tiểu cầu).
4. Vitamin C (chống oxy hóa mạnh, giảm tính thấm thành mạch,
tăng sức đề kháng)
1. Viên tăng cường sức khỏe – Thiên Sư
Tác dụng:
91. 2. Trà Giảm mỡ máu Thiên - sư2. Trà Giảm mỡ máu Thiên - sư2. Trà Giảm mỡ máu Thiên - sư2. Trà Giảm mỡ máu Thiên - sư
Tác dụng
Giảm mỡGiảm mỡ
máu, giảmmáu, giảm
béobéo
1
Lưu thôngLưu thông
huyết quảnhuyết quản
tốttốt
2
Tăng đànTăng đàn
hồi thànhhồi thành
mạchmạch
3
Chống oxy hóaChống oxy hóa
và tác hại gốcvà tác hại gốc
tự dotự do
4
1. Lá sen (Nuciferin – An thần): 435
2. Giảo cổ lam (Quercetin): 300
3. Trà xanh (Catechin, Epicatechin): 300
4. Hà th ô (Emodin, Resveratrol, Catechin): 255ủ
5. Quyết minh tử (Chrysophanol): 210
(giảm HA, giảm Lipid máu, an thần)
Thành phần:
92. 3. TPCN: Viên giúp điều hòa mỡ máu - TS
Thành phần: (mg/mỗi viên)
1. Isomaltoligosaccharide : 294,00
2. Chiết xuất hạt nho : 54,25
3. Magnesi stearate : 1,40
4. Vitamin C (L-Ascorbic acid): 0,34
Công dụng:
– Giảm mỡ máu
– Chống lão hóa
Quy cách: 0,35g/viên x 60 viên/lọ
Cách dùng: ngày uống 3 lần x2-3 viên
93. Đông trùng hạ thảo
+ Tam đại bổ phẩm:
+ Bách hư khắc tinh !
+ Là một dạng cộng sinh giữa:
1. Một loài nấm túi Cordyseps
2. Ấu trùng của côn trùng Hepialus (40 loài)
+ Phát triển:
- Mùa đông: nấm ký sinh vào ấu trùng (sâu non) ở
dưới mặt đất, ăn hết chất dinh dưỡng, sâu non chết.
- Mùa hè: nấm mọc ra khỏi sâu non như một ngọn cỏ
và vươn lên mặt đất.
Đông trùng hạ thảo
Nhân sâm
Lộc nhung
94. Thành phần Đông trùng hạ thảo:
1. Axit amin: 17 loại
2. Các nguyên tố vi lượng: Si, Al, K, Na
3. Các vitamin: A, C, B, E, K
4. Các hoạt chất sinh học: axit cordiceptic, cordicepin, adenosin,
Hydroxy – Ethyl – Adenosin – Analogs (H.E.A.A)
95. Công dụng của Đông trùng hạ thảo:
Tăng cường hệ thống miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào:
- Nâng cáo hoạt tính của đại thực bào và tế bào nhiễm khuẩn
- Điều tiết đáp ứng tế bào Lympho B
- Tăng hoạt tính tế bào Lympho T
- Làm tăng nồng độ IgM, IgG trong huyết thanh
- Ức chế phản ứng miễn dịch (KN – KT) tác dụng chống đào thải mảnh
ghép.
Tác dụng với tuần hoàn, tim, não:
- Làm giãn mạch, tăng lưu lượng tuần hoàn não và tim thông qua cơ
chế kích thích thụ cảm thể M ở cơ trơn thành mạch, chống thiếu máu
cơ tim, não bộ
- Làm giảm HA ở người cao HA
- Điều chỉnh làm giảm Lipid, cholesterol, LDL, hạn chế quá trình tiến
triển của VXĐM
96. Chống tác dụng xấu và bảo vệ thận:
- Chống độc hại của tân dược với thận (Ví dụ:
Cephalosporin).
- Bảo vệ thận khỏi tổn thương do thiếu máu
- Kích thích phục hồi và tái sinh tế bào ống thận.
- Chống suy thoái của thận
Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
Tăng cường tác dụng và tổng hợp Hormon vỏ
thượng thận.
Tăng tổng hợp và kích thích Hormone Testosterol
làm tăng trọng lượng tinh hoàn và cơ quan sinh dục,
chống liệt dương và rối loạn tình dục.
97. Làm giãn nở các nhánh phế quản, tăng cường
dịch tiết trong khí quản, có tác dụng trừ đờm.
Tăng khả năng chống K: chống lại tình trạng
thiếu oxy của cơ thể, tăng lưu thông máu trong
cơ thể, hạn chế tác hại tia phóng xạ với cơ thể.
Tăng chức năng tiêu hóa và hấp thu chất
dinh dưỡng, điều hòa gluco huyết, có tác dụng
an thần, trấn tĩnh thần kinh.
Có tác dụng kháng sinh, chống viêm
98. 4. TPCN:
Viên Đông trùng hạ thảo (Adenosine 0,15g/100g) Thiên - Sư
+ Thành phần: Bột sợi khuẩn lên men Đông
trùng hạ thảo.
+ Công dụng: Điều tiết hệ miễn dịch, chống
mệt mỏi, tăng sức đề kháng cho cơ thể.
Đối tượng thích hợp: người có hệ miễn dịch
yếu, dễ mệt mỏi, cần tăng sức đề kháng.
+ Cách dùng: mỗi ngày uống 1 -2 lần, mỗi
lần 1 – 2 viên
99. CH T XẤ Ơ
Dietary Fiber
Ch t x (Dietary Fiber) là các Polysaccharide không ph i là tinh b tấ ơ ả ộ
(Non-Starch Polysaccharide – NSP) là b khung các TB th c v t,ộ ự ậ
không b men tiêu hóa phân gi iị ả
Ch t x không hòa tanấ ơ
Insoluble Dietaryfiber
Ch t x hòa tanấ ơ
Soluble Dietary Fiber
+ Không tan trong n cướ
+ D ch chuy n g n nh nguyên v nị ể ầ ư ẹ
trong đ ng tiêu hóaườ
+ Tác d ng:ụ
-Làm ch m th y phân tinh b tậ ủ ộ
-Làm ch m h p thu đ ng vào máuậ ấ ườ
−↑ nhu đ ng ru tộ ộ
−↑ kh i phân do gi n c giúp ch ngố ữ ướ ố
táo bón
−↑đào th i m tả ậ →↓ cholesterol
+ Có nhi u trong thân và v các lo iề ỏ ạ
rau qu , b t mì, cám g o, h t ngũ c cả ộ ạ ạ ố
nguyên cám
+ Tan trong n cướ
+ T o l p nh t, láng b m t thànhạ ớ ớ ề ặ
ru t và th c ăn,làm gi m h p thuộ ứ ả ấ
đ ng, m , cholesterol.ườ ỡ
+ Làm kh i phân di chuy n d dàng,ố ể ễ
tăng kích th c và s t i x p kh iướ ự ơ ố ố
phân do VK lên men ch t x , do đóấ ơ
ch ng táo bón.ố
+ Có nhi u trong các lo i đ u, y nề ạ ậ ế
m ch, trái cây, rau xanh.ạ
100. VAI TRÒ CHẤT XƠ
Cải thiện chức năng đại tràng
Làm giảm cholesterol
Phòng ngừa đái tháo đường
Điều hòa năng lượng
chống béo phì
Thải độc – Giảm tác hại của
TK – Tạo tính tình dịu dàng
Tăng khối lượng làm mềm phân do giữ H2O và ion
Tăng tốc độ lưu chuyển phân do láng trơn bề mặt thành ruột
Làm chất nền cho sự lên men của VK đại tràng tạo acid béo
chuỗi ngắn:
•Butyrate: cung cấp năng lượng cho TB biểu bì đại tràng và
ức chế TB ung thư
•Propionate: ức chế thủy phân tinh bột và giảm tổng hợp
Cholesterol.
Cắt đứt chu trình Gan – ruột
Cản trở hấp thu mỡ do tính nhớt
Tạo chất ức chế tổng hợp cholesterol
Làm chậm rỗng dạ dày gây no
Cản trở hấp thu của riềm bàn chải ruột non
Làm chậm tiêu hóa tinh bột
Làm giảm đáp ứng đường huyết và Insulin
Tăng cảm giác no, giảm cảm giác đói
Giảm tốc độ hấp thu và tiêu hóa tinh bột, mỡ
Ức chế men tiêu hóa Lipase và Amylase
101. Miệng
Vai trò của chất xơ ở giai đoạn ống tiêu hóa
Nhai
Kth tiết nhiều nước bọt
Ức chế Amylase
Dạ dày
Ruột non
Chậm rỗng dạ dày (No lâu)
Chậm tiêu hóa
Chậm hấp thu
Ức chế Lipase
Đại tràng
↑và mềm khối phân
Tăng lưu chuyển
Lên men Vk
Tăng đào thải
102. 5. TPCN: Viên xơ thực phẩm – Thiên - Sư
+ Thành phần: Chất xơ thực phẩm (Polydextrose), chất xenlulo từ ngô, tinh chất
xenlulo, bột sơn tra, Gelatin thực phẩm, Maltodextrin, Magnesium stearate …
+ Công dụng: Bổ sung chất xơ thực phẩm, chống táo bón
Đối tượng thích hợp: từ thiếu niên đến người già. Trẻ sơ sinh không nên dùng
+ Cách dùng: mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 3 - 4 viên.
Công nhân vệ sinh đường ruột !
103. 6. Viên Chitosan Thiên – sư:
Thành phần Chitosan từ Giáp xác tôm, cua ...
Tác dụng:
1. Tăng cường hệ miễn dịch
2. Hạ HA, phòng xơ cứng ĐM, giảm hấp thu mỡ.
• Chitosan làm giảm hấp thu nguyên tử Chlor vào máu
làm giãn nở mạch máu → HA
∀ ↓Chitosan làm cholesterol khó bám vào thành mạch
→ phòng chống xơ cứng ĐM.
3. Chống béo phì.
104. 7. Tảo biển Spirulina – Thiên Sư
1. Thành phần:
(1) Protein: 65%. Acid amin (có 8 acid amin cần thiết).
(2) Chất béo: 6% (acid béo không no)
(3) Đường: 17% (chủ yếu là β-Glucan, Polysaccharide: ↓ mỡ, ↑ miễn dịch)
(4) Vitamin: B1, B2, B6, B12, C, E, β-caroten (hàm lượng trong 1g tảo = 1.000g rau xanh)
- A: gấp 5,8 lần cà rốt
- B1: gấp 1,3 lần men vô cơ
- B2: gấp 35 lần trong sữa
(5) Chất khoáng:
• Fe: gấp 13 lần trong gan lợn
• Ca: gấp 1,6 lần sữa
• P
• Mg: thiếu Mg →↑ kháng Insulin
• I2
(6) Chất khác: chất xơ, cumarin, polyphenol, steroid, tanin, glycozid
• Chiến tranh II: tảo lục là thức ăn chống đói ở Nhật
• NASA: thực phẩm vũ trụ
105. Company LogoCompany Logo
2. Tác dụng:
1. Kháng khối u: ức chế mạnh men tổng hợp AND trên các TB ung thư.
2. Tăng cường miễn dịch:
− ↑ khả năng TB đại thực bào
− ↑ hoạt tính TB NK của lách
− ↑ sản xuất IL
- Kích thích chuyển hóa TB lympho ở ổ bụng.
3. Chống đông máu, ức chế hình thành các cục máu đông.
4. Giảm mỡ máu: ↓ chol, TG, ↑HDL
5. Bổ sung chất dinh dưỡng không mỡ, Protein, acid amin, vitamin, chất khoáng.
6. ↓ HA: ức chế thụ cảm thể α →rãn mạch ngoại vi.
7. Làm đẹp, giảm béo.
8. Tác dụng khác
• Chống co thắt phế quản
∀ ↓ nhịp tim
∀ ↓ đường máu
• Giải độc
106. Sản phẩm Canxi của Thiên Sư
Đặc điểm sản phẩm của Thiên - Sư
1. Sử dụng công nghệ
sinh học để sản xuất
bột Canxi hữu cơ
(Enzymolysis Osteocalcin)
2. Bổ sung các Vitamin:
A, D, B1, B2, C.
Chất khoáng: Zn, Fe
3. Có sản phẩm thích hợp
cho đối tượng
Hàm lượng cao
Dễ hấp thu
Không tác dụng phụ
Tăng hấp thu, chuyển hóa Canxi
Tăng cốt hóa Canxi ở xương, ít lắng cặn
Cung cấp các Vitamin
và chất khoáng cần thiết
Trẻ em
- Taurin
- Chất dinh dưỡng
Người già
- Lecithin
Người tiểu đường
- Chất xơ
- Bí ngô
Trung niên
- Vitamin
- Chất dinh dưỡng
107. 8. Thực phẩm chức năng:
Bổ sung Canxi dạng bột hòa tan – Thiên Sư
+Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg):
1. Isomalto – Oligosaccharide: 4.190
2. Sữa bột tách bơ: 3.200
3. Bột xương (Enzymolysis osteocalcin):1.600
4. Vitamin hỗn hợp và khoáng chất (Vitamin A, D, C, Sắt…):45
+ Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói/hộp
+ Công dụng: Bổ sung Canxi, làm chắc xương.
Đối tượng thích hợp: Trung niên và người già.
+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 – 2 lần, mỗi lần 1 gói, hòa với
150 ml nước ấm (60 – 70o
C) để uống hoặc trộn với thức ăn
để ăn.
108. 9. Thực phẩm chức năng:
Bổ sung Canxi, điều hòa đường huyết – Thiên Sư
+Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg):
1. Sữa bột tách bơ: 2.680
2. Bột xương (Enzymolysis osteocalcin): 2.100
3. Chất Polydextrose: 2.000
4. Bột bí ngô: 1.700
5. Chất Isomalto – Oligosaccharide: 1.250
6. Vitamin hỗn hợp (A, D, B1, B2, C): 35
+ Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói/hộp
+ Công dụng: Điều tiết lượng đường trong máu, bổ sung
Canxi
Đối tượng thích hợp: Người có lượng đường trong máu cao
Không nên dùng cho thiếu niên, nhi đồng
+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 – 2 lần, mỗi lần 1 gói, hòa
vào nước ấm để uống hoặc trộn với thức ăn để ăn.
109. 10. Thực phẩm chức năng:
Viên Canxi - Lecithin – Thiên Sư
+Thành phần: Hàm lượng mỗi viên (mg):
- Bột Lecithin:180mg
- Bột xương (Enzymolysis osteocalcin): 40 mg
- Vitamin B1, B12, C, Taurin: 48mg
- Folatse : 12,00
(Hàm lượng Lecithin > 35% và Taurin > 2%)
+ Khối lượng tịnh: 0,4g x 18 viên (hộp nhỏ)
7,2g x 10 hộp (hộp lớn)
+ Công dụng: Cải thiện trí nhớ.
Đối tượng thích hợp: Những người suy giảm trí nhớ
+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 3 viên
110. 11. Thực phẩm chức năng:
Canxi dành cho trẻ em – Thiên Sư
+Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg):
1. Sữa bột nguyên kem: 5.950
2. Bột xương (Enzymolysis osteocalcin):1.500
3. Isomalto – Oligosaccharide: 1.500
4. Non-daizy creamer: 500
5. Bột lòng đỏ trứng gà: 300
6. Vitamin A, D, C, Kẽm, Taurin, sắt: 42,5
+ Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói/hộp
+ Công dụng: Bổ sung Canxi cho trẻ em từ tuổi.
Đối tượng thích hợp: Thiếu niên, nhi đồng cần bổ sung Canxi.
+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 gói, hòa với nước ấm (60 – 70o
C) để uống
hoặc trộn với thức ăn để ăn.
111. Khuyến cáo
10 phác đồ sử dụng các sản
phẩm TPCN của Tiens
Chú ý: Mỗi phác đồ có thể sử dụng 1, trung bình 2-3 hoặc nhiều
hơn.
112. 1.Tăng cường sức khỏe, chống mệt mỏi
(1) Viên tăng cường sức khỏe.
(2) Viên Đông trùng hạ thảo
(3) Viên Tảo Spirulina
(4) Viên Chitosan
113. (1) Trà giảm mỡ máu
(2) Viên điều hòa mỡ máu
(3) Viên xơ thực phẩm
(4) Viên tăng cường sức khỏe
(5) Viên Chitosan
(6) Viên tảo Spirulina
(7) Viên Đông trùng hạ thảo
2. Hỗ trợ điều trị bệnh tim mạch
114. 3. Hỗ trợ điều trị đái tháo đường
(1) Viên bổ sung canxi điều hòa đường huyết
(2) Viên xơ thực phẩm
(3) Viên tảo Spirulina
(4) Viên Đông trùng hạ thảo
115. 4. Hỗ trợ điều trị ung thư
(1) Viên Đông trùng hạ thảo
(2) Viên tảo Spirulina
(3) Viên tăng cường sức khỏe
(4) Viên Chitosan
116. 5. Giảm cân – chống béo phì
(1) Viên xơ thực phẩm
(2) Viên Chitosan
(3) Viên tảo Spirulina
117. 6. Phòng chống loãng xương cho người trưởng thành
(1) Canxi dạng bột hòa tan
(2) Viên tảo Spirulina
(3) Viên Đông trùng hạ thảo
118. 7. Phòng chống loãng xương
cho người già
(1) Viên Canxi – Lecithin
(2) Viên tảo Spirulina
(3) Viên Đông trùng hạ thảo
119. 8. Phòng chống còi xương, chậm phát triển
cho trẻ em
(1) Canxi dành cho trẻ em
(2) Viên tảo spirulina
(3) Viên Đông trùng hạ thảo
120. 9. Hỗ trợ điều trị bệnh xương khớp
(1) Canxi dạng bột hòa tan
(2) Viên tảo Spirulina
(3) Viên Đông trùng hạ thảo
(4) Viên Chitosan
121. 10. Phòng chống lão hóa
(1) Viên Đông trùng hạ thảo
(2) Viên Tăng cường sức khỏe
(3) Viên giúp điều hòa mỡ máu
(4) Trà giảm mỡ máu
123. 1. Chào
2. Hỏi thăm đối tượng
(tìm hiểu SK)
3. Kể về các biện pháp
nâng cao sức khỏe
4. Giúp đối tượng lựa chọn
biện pháp, SP.
5. Giải thích sự lựa chọn.
6. Hẹn trở lại.
1. Tư vấn về sức khỏe
2. Tư vấn về sản phẩm
Tự do – Dân chủ - Minh bạch – Khoa học
Nhà phân phối
124. 1) Có lương tâm đạo đức nghề nghiệp
2) Có kiến thức SKCĐ
- Tại sao dịch bệnh mạn tính xuất hiện
- Tại sao TPCN là vaccine dự phòng
- Nguy cơ và tác hại các bệnh mạn tính
3) Có kiến thức và thực hành đúng về Hiểu đúng – làm đúng –
dùng đúng TPCN
4) Thực hiện đúng quy định pháp luật về kinh doanh và sản
phẩm.
5) Thấy rõ nét văn hóa ưu việt của ngành nghề.
Mỗi nhà phân phối = TTV + Chiến sĩ chăm sóc SKCĐ
125. Những nét ưu việt của bán hàng đa cấp:
1) Tư vấn trực tiếp cho khách hàng về sức khỏe, về sản phẩm, trao đổi dân
chủ và minh bạch.
2)Hàng hóa nhanh chóng đến người tiêu dùng, giảm được chi phí trung gian.
3) Hạn chế tối đa hàng giả, hàng lậu trong hệ thống.
4) Hoạt động mang tính cộng đồng rộng rãi, hệ thống có tính tương hỗ và
trách nhiệm lẫn nhau, đem niềm vui, sức khỏe và sự khá giả không chỉ
cho mình và cho cả mọi người.
5) Giá sản phẩm không đổi từ đầu đến cuối, từ trên xuống dưới.
6) Giao lưu rộng rãi trong phạm vi toàn quốc và quốc tế với những ngày hội
hoành tráng ở các khu du lịch nổi tiếng.
7) Mỗi người tham gia vào bán hàng đa cấp đều tìm thấy giá trị riêng như
niềm vui, cơ hội, sức khỏe, giàu sang và phát huy hết khả năng, tính sáng
tạo và sự say mê nghề nghiệp.
8) Bán hàng đa cấp là một trường Đại học cộng đồng, đào tạo các nhà phân
phối trở thành những người năng động, có kiến thức SKCĐ, kỹ năng giao
tiếp, chủ động, tự tin và cởi mở.
9) Ai cũng có cơ hội thành đạt, không phân biệt đẳng cấp, tuổi tác, giới tính,
nghề nghiệp .
10) Tôn vinh tinh thần đi kèm tôn vinh vật chất, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã
hội.
126. ““Hiểu đúng – Làm đúng – Dùng đúng”Hiểu đúng – Làm đúng – Dùng đúng”
22 11 Sản xuất - ManufacturingSản xuất - Manufacturing
22 Kinh doanh - DealingKinh doanh - Dealing
33
Công bố & Quảng cáoCông bố & Quảng cáo
Claim &AdvertisementClaim &Advertisement
44 Quản lý - ManagementQuản lý - Management
11
22 Phân loại - ClassificationPhân loại - Classification
33 Phân biệt - DifferentiationPhân biệt - Differentiation
44 Tác dụng - EfficacyTác dụng - Efficacy
33 Dùng đúng – Correct UsageDùng đúng – Correct Usage 11 Đối tượng – Target ObjectĐối tượng – Target Object
22 Liều lượng - DosageLiều lượng - Dosage
33 Thời gian – DurationThời gian – Duration
44 Cách dùng – Instruction of UsageCách dùng – Instruction of Usage
11 Định nghĩa - DefinitionĐịnh nghĩa - DefinitionHiểu đúng – Correct UnderstandingHiểu đúng – Correct Understanding
Làm đúngLàm đúng –– Correct ImplementationCorrect Implementation