SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
ThS. Vũ Duy Khôi      ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 (Lần 2)
 Gv: Trường THPT Vân Cốc                   MÔN: HOÁ HỌC
Email: Vuduykhoi@gmail.com                Thời gian làm bài: 90 phút.
                                                         Đề bài gồm 04 trang, 50 câu trắc nghiệm
                                                                                                   Mã đề thi
Họ, tên thí sinh: …………………………………..                                  Số báo danh: ……………..              221
                              Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố:
       H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
                      Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137

Câu 1: Nguyên tố nào trong số 4 nguyên tố sau: Rb, Ca, Al, Sr điền vào dấu ? sao cho phù hợp.
                                    Li      Be      Na      Mg        K     ?
                A. Rb                    B. Al                  C. Ca                 D. Sr
Câu 2: Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C2H5OH, etxăng, dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2. Số chất hoà tan
xenlulozơ là
     A. 1.                         B. 3.                            C. 2.                          D. 4.
Câu 3: Cho c mol Mg vào dd chứa đồng thời a mol Zn(NO3)2 và b mol AgNO3. Điều kiện cần và đủ để dung
dịch sau phản ứng chỉ chứa một muối là
                                                                    b
         A. 2c> b + 2a.            B. 2c ≥ a + 2b.           C. c       a            D. c a + b.
                                                                    2
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO2 (đktc), mặt khác 0,3 mol
hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. CTCT thu gọn của hai axit là
  A. CH3COOH và (COOH)2.                                      B. HCOOH và (COOH)2.
  C. HCOOH và C2H5COOH.                                       D. CH3COOH và CH2(COOH)2.
Câu 5: Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y (theo hình vẽ). Các chất
X, Y tương ứng là
         A. nước muối và nước đường.                  B. dd NaOH và phenol.
         C. benzen và H2O.                            D. nước và dầu hỏa.
Câu 6: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
  A. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3                                B. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O
  C. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3                                 D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4]
Câu 7: Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO3 0,1M. Dung dịch thu được sau
khi trộn có pH bằng
  A. 11.                     B. 12.                              C. 2.                              D. 3.
Câu 8: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 thu được
khí CO2 và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa. Nồng độ mol của
dung dịch HCl là
     A. 2,0 M.                  B. 1,0 M.                C. 0,5 M.                D. 1,5 M.
Câu 9: Hoá hơi 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện,
mặt khác cho 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit trên tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag.
Công thức phân tử 2 anđehit là
  A. CH2O và C2H4O.             B. CH2O và C2H2O2.             C. C2H4O và C2H2O2.          D. CH2O và C3H4O.
Câu 10: Điền chất nào trong 4 chất sau: MnO2; KClO3; NH3; PbO2 vào dấu ? trong dãy sau để hợp với qui luật.
                            KMnO4         H2S       K2Cr2O7        HI     HNO3 ?
           A. MnO2                  B. KClO3                  C. NH3                      D. PbO2
Câu 11: Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết với dung dịch
NaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là
  A. 43,2 gam.                  B. 54 gam.                     C. 43,8 gam.                   D. 56,4 gam.
Câu 12: Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol
Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại.
Cho Y vào HCl dư thấy thoát ra 0,07g khí. Nồng độ mol của 2 muối là
    A. 0,45 M.              B. 0,3 M.                C. 0,4 M.                D. 0,5 M.
Câu 13: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 11,2
lít khí NO (duy nhất, đktc) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị của m là
                         A. 57.              B. 42.               C. 28.              D. 43 .
Câu 14: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch
NaAlO2 thu được Al(OH)3 là
                       A. 1.                    B. 2.                      C. 3.                 D. 4.
Câu 15: Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại:
  (1): Fe2+/Fe; (2): Pb2+/Pb; (3): 2H+/H2; (4): Ag+/Ag; (5): Na+/Na; (6): Fe3+/Fe2+; (7): Cu2+/Cu.
      A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4).                   B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5).
      C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7).                   D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4).
Câu 16: Khi cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy
nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y ?
  A. Br2, NaNO3, KMnO4               B. KI, NH3, NH4Cl          C. NaOH, Na2SO4,Cl2            D. BaCl2, HCl, Cl2
Câu 17: Cho các dd loãng : H2SO4 (1), HNO3 (2), HCOOH (3), CH3COOH (4) có cùng nồng độ mol. Dãy gồm
các dd được xếp theo chiều tăng dần giá trị pH là
          A. (2), (1), (3), (4).                          B. (1), (2), (4), (3).
          C. (1), (2), (3), (4).                          D. (2), (3), (4), (1).
Câu 18: Nhận xét nào sau đây sai?
              A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ.
              B. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẽ xuất hiện màu tím xanh.
              C. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α –aminoaxit.
              D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ.
Câu 19: Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2 thu được hỗn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với
3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Giá trị của m là
      A. 46,4 gam.                      B. 23,2 gam.                C. 11,6 gam.                      D. 34,8 gam.
Câu 20: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử là
  A. H2O và CO2.                    B. quỳ tím.                C. dung dịch (NH4)2SO4.           D. dung dịch H2SO4.
Câu 21: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua
Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đktc), biết tỉ khối hơi của hỗn hợp Y đối
với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng
  A. 5,4 gam.                       B. 2,7 gam.                 C. 6,6 gam.                        D. 4,4 gam.
Câu 22: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các
chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C2H5Cl. Số chất phù hợp
với X là
                              A. 3.                 B. 4.               C. 5.                D. 6.
Câu 23: Chia 30,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau
      + Phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H2
      + Phần 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằng CuO, to thu được hỗn hợp 2 anđehit, cho toàn bộ hỗn hợp 2 anđehit
tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam Ag. CTCT thu gọn của hai ancol đó là
   A. CH3OH và CH3CH2OH.                                                 B. CH3CH2OH và CH3CH2CH2OH.
   C. CH3OH và CH3CH2CH2OH.                                              D. CH3OH và CH2=CH-CH2OH.
Câu 24: Gọi tên thay thế của hợp chất có CTCT thu gọn là
                                                 C2H5

                                           CH3 CH CH2 CH COOH
                                                             C2H5
                  A. 2,4- đietylpentanoic.                        C. 2-etyl-4-metylhexanoic.
                  B. 2-metyl-4-etylhexanoic.                      D. 2-metyl-5-cacboxiheptan.
Câu 25: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml
dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
   A. 5,6 gam                   B. 3,28 gam              C. 6,4 gam                     D. 4,88 gam
Câu 26: Cho phản ứng             N2(k) +3H2(k)        2NH3(k)          ∆H = -92 kJ (ở 450oC, 300 atm )
để cân bằng chuyển dịch về phía phân huỷ NH3 ta áp dụng yếu tố
  A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.                       B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
  C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.                       D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 27: Chất nào sau đây không tác dụng với triolein?
  A. Dung dịch NaOH            B. Dung dịch Br2             C. H2                      D. Cu(OH)2
Câu 28: Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dung dịch X.
Cho NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Lọc lấy kết tủa Y rồi đem nung trong không khí đến khối
lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
         A. 32.                   B. 52.                     C. 48.                   D. 16.
Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
     A. Anlyl bromua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua.
     B. Vinyl clorua có thể được điều chế từ 1,2-đicloetan.
     C. Etyl bromua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc II.
     D. Ứng với CTPT: C3H5Br có 4 đồng phân cấu tạo.
Câu 30: Cho 5,6 gam bột Fe và 1,2 gam bột Mg vào 250 ml dung dịch CuSO4 nồng độ a M. Khuấy kĩ cho đến
khi kết thúc được 9,4 gam kim loại. Giá trị của a là
                 A. 0,25.          B. 0,5.          C. 0,6.             D. 0,75.
Câu 31: C4H11N có số công thức cấu tạo của amin mà khi tác dụng với hỗn hợp HCl và NaNO2 có khí thoát ra
là         A. 1                            B. 2                         C. 3                         D. 4
Câu 32: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu
được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
    A. 1,68.                    B. 2,24.                    C. 3,36.                  D. 4,48.
Câu 33: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α-glucozơ?
   A.Saccarozơ và mantozơ        B. Tinh bột và xenlulozơ C. Tinh bột và mantozơ D. Saccarozơ và xenlulozơ
Câu 34: Chia m gam hỗn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau
       + Phần 1: cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc)
       + Phần 2: cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là
    A. 43,8 gam.                   B. 20,4 gam.                  C. 33 gam.                      D. 40,8 gam.
Câu 35: Trong các loại tơ sau : Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều
chế bằng phương pháp trùng ngưng là
    A. 1.                           B. 2.                        C. 3.                            D. 4.
Câu 36: Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 ,sau một thời
gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng magie đã phản ứng là
    A. 24 gam                      B. 20,88 gam                    C. 6,96 gam                D. 25,2 gam
Câu 37: Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức C3H8Ox là
           A. 3.                B. 4.                  C. 5.                   D. vô số.
Câu 38: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch
thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
   A. CH5N và C2H7N           B.C2H7N và C3H9N               C. C3H9N và C4H11N            D. C3H7N và C4H9N
Câu 39: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+
             - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa
             - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
      A. 26,4 gam.                  B. 25,3 gam.                  C. 20,4 gam.                 D. 21,05 gam.
Câu 40: Đun nóng một dẫn xuất tetraclo của benzen với dd NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) trong metanol, rồi cho
sản phẩm thu được tác dụng với natri monocloaxetat và sau cùng là axit hoá thì thu được chất diệt cỏ 2,4,5-T.
Trong quá trình tổng hợp 2,4,5-T nêu trên đã sinh ra một sản phẩm phụ có độc tính cực mạnh và là thành phần
gây độc mạnh nhất của "chất độc màu da cam", đó là chất độc "đioxin" có CTCT thu gọn như sau:
                                                        O          Cl
                                               Cl

                                            Cl        O         Cl
CTPT của đioxin là
          A. C12H4O2Cl4.           B. C14H6O2Cl4.           C. C12H6O2Cl4.       D. C14H4O2Cl4.
Câu 41: Dãy sau gồm các dung dịch đều có pH lớn hơn 7 ?
   A. NaHSO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2                                 B. KHCO3, Na2CO3, C6H5ONa
   C. NH4HCO3, FeCl3, CH3COONa                                  D. CuSO4, NH4Cl, AgNO3
Câu 42: Thủy phân một tripeptit X sản phẩm thu được chỉ có alanin. Đốt cháy m gam X được 1,05 gam nitơ. Giá trị
của m là      A. 4,725.              B. 5,775.             C. 5,125.             D. 5,725.
Câu 43: Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3, CuCl2, MgCl2 thì thứ tự các kim loại bám
vào thanh Zn là
   A. Cu, Fe                B. Fe, Cu                             C. Cu, Fe, Mg            D. Fe, Cu, Mg
Câu 44: Phenol có thể tác dụng với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Na, NaOH, Na2CO3, Ba(OH)2, Br2 ?
        A.2              B. 3            C. 4          D. 5
Câu 45: Cho phản ứng sau:
        C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
     Tổng các hệ số của các chất trong phương trình hóa học trên sau khi cân bằng là (hệ số là các số nguyên,
tối giản)
     A. 20                     B. 15                   C. 18                   D. 14
Câu 46: Đun 19,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở 140oC . Biết hiệu suất
phản ứng đạt 80%, sau phản ứng thu được 12,96 gam hỗn hợp ete. Hai ancol đó là
    A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH.                     D. C3H5OH và C4H7OH.
Câu 47: Cho 3 kim loại X, Y, Z biết Eo của 2 cặp oxi hóa - khử X2+/X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z
vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản
ứng. Biết Eo của pin X - Z = +0,63V thì Eo của pin Y - Z bằng
    A. +1,73V                    B. +0,47V                     C. +2,49V                      D.+0,21V
Câu 48: X là C3H6O2 tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp với là
        A. 1.                        B. 2.                         C. 3.                         D. 4.
Câu 49: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Fe, Cu bằng dd HNO3 loãng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn , thu được chất rắn không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chất tan là
A.Zn(NO3)2, Fe(NO3)3,                              B.Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.
C.Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.                    D.Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng sau: (X)              3-metylbut-1-en. (X) là dẫn xuất nào sau đây ?
              A. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2Br                      B. CH3-C(CH3)Br-CH2-CH3
              C. BrCH2-CH(CH3)-CH2-CH3                      D. CH3-CH(CH3)-CHBr-CH3

                                       ………………Hết……………



           Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
             1                 11               21               31               41

             2                 12               22               32               42

             3                 13               23               33               43

             4                 14               24               34               44

             5                 15               25               35               45

             6                 16               26               36               46

             7                 17               27               37               47

             8                 18               28               38               48

             9                 19               29               39               49

             10                20               30               40               50
ĐÁP ÁN
 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 (Lần 2)
                   Mã đề thi: 221
    (ThS. Vũ Duy Khôi – Gv Trường THPT Vân Cốc)


Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án

      C     11    A    21    A    31   D    41     B

      C     12    C    22    C    32   B    42     B

      C     13    A    23    C    33   C    43     A

      B     14    D    24    C    34   D    44     D

      C     15    A    25    C    35   B    45     B

      B     16    A    26    A    36   D    46     B

      B     17    C    27    D    37   C    47     B

      B     18    A    28    A    38   B    48     D

      D     19    A    29    C    39   C    49     D

      C     20    C    30    B    40   A    50     A
ThS. Vũ Duy Khôi      ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 (Lần 2)
 Gv: Trường THPT Vân Cốc                   MÔN: HOÁ HỌC
Email: Vuduykhoi@gmail.com                Thời gian làm bài: 90 phút.
                                                         Đề bài gồm 04 trang, 50 câu trắc nghiệm
                                                                                                   Mã đề thi
Họ, tên thí sinh: …………………………………..                                    Số báo danh: ……………..            234
                              Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố:
       H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
                      Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137

Câu 1: Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y (theo hình vẽ). Các chất
X, Y tương ứng là
        A. nước muối và nước đường.                  B. dd NaOH và phenol.
        C. benzen và H2O.                           D. nước và dầu hỏa.
Câu 2: Điền chất nào trong 4 chất : MnO2; KClO3; NH3; PbO2 vào dấu ? trong dãy sau để hợp với qui luật.
                          KMnO4          H2S      K2Cr2O7        HI     HNO3 ?
          A. MnO2                 B. KClO3                  C. NH3                     D. PbO2
Câu 3: Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO3 0,1M. Dung dịch thu được sau
khi trộn có pH bằng
 A. 11.                    B. 12.                              C. 2.                           D. 3.
Câu 4: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 thu được
khí CO2 và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa. Nồng độ mol của
dung dịch HCl là
     A. 2,0 M.                B. 1,0 M.                C. 0,5 M.               D. 1,5 M.
Câu 5: Đun nóng một dẫn xuất tetraclo của benzen với dd NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) trong metanol, rồi cho sản
phẩm thu được tác dụng với natri monocloaxetat và sau cùng là axit hoá thì thu được chất diệt cỏ 2,4,5-T.
Trong quá trình tổng hợp 2,4,5-T nêu trên đã sinh ra một sản phẩm phụ có độc tính cực mạnh và là thành phần
gây độc mạnh nhất của "chất độc màu da cam", đó là chất độc "đioxin" có CTCT thu gọn như sau:
                                                       O         Cl
                                           Cl

                                           Cl        O          Cl
CTPT của đioxin là
           A. C12H4O2Cl4.           B. C14H6O2Cl4.          C. C12H6O2Cl4.        D. C14H4O2Cl4.
Câu 6: Hoá hơi 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện,
mặt khác cho 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit trên tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag.
Công thức phân tử 2 anđehit là
 A. CH2O và C2H4O.             B. CH2O và C2H2O2.             C. C2H4O và C2H2O2.        D. CH2O và C3H4O.
Câu 7: Phenol có thể tác dụng với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Na, NaOH, Na2CO3, Ba(OH)2, Br2 ?
       A.2              B. 3            C. 4           D. 5
Câu 8: Dãy sau gồm các dung dịch đều có pH lớn hơn 7 ?
   A. NaHSO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2                                  B. KHCO3, Na2CO3, C6H5ONa
   C. NH4HCO3, FeCl3, CH3COONa                                   D. CuSO4, NH4Cl, AgNO3
Câu 9: Thủy phân một tripeptit X sản phẩm thu được chỉ có alanin. Đốt cháy m gam X được 1,05 gam nitơ. Giá trị
của m là
       A. 4,725.             B. 5,775.              C. 5,125.             D. 5,725.
Câu 10: Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3, CuCl2, MgCl2 thì thứ tự các kim loại bám
vào thanh Zn là
   A. Cu, Fe                 B. Fe, Cu                            C. Cu, Fe, Mg           D. Fe, Cu, Mg
Câu 11: Đun 19,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở 140oC. Biết hiệu suất
phản ứng đạt 80%, sau phản ứng thu được 12,96 gam hỗn hợp ete. Hai ancol đólà
    A. CH3OH và C2H5OH         B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH                D. C3H5OH và C4H7OH
Câu 12: X là C3H6O2 tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp với là
       A. 1.                        B. 2.                           C. 3.                        D. 4.
Câu 13: Cho phản ứng sau:
C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
      Tổng các hệ số của các chất trong phương trình hóa học trên sau khi cân bằng là (hệ số là các số nguyên,
tối giản)
      A. 20                         B. 15                    C. 18                      D. 14
Câu 14: Cho 3 kim loại X, Y, Z biết Eo của 2 cặp oxi hóa - khử X2+/X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z
vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản
ứng. Biết Eo của pin X - Z = +0,63V thì Eo của pin Y - Z bằng
     A. +1,73V                        B. +0,47V                       C. +2,49V                        D.+0,21V
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Fe, Cu bằng dd HNO3 loãng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn , thu được chất rắn không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chất tan là
            A.Zn(NO3)2, Fe(NO3)3,                                        B.Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.
            C.Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.                              D.Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: (X)                    3-metylbut-1-en. (X) là dẫn xuất nào sau đây ?
          A. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2Br                               B. CH3-C(CH3)Br-CH2-CH3
          C. BrCH2-CH(CH3)-CH2-CH3                               D. CH3-CH(CH3)-CHBr-CH3
Câu 17: Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết với dung dịch
NaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là
 A. 43,2 gam.                       B. 54 gam.                     C. 43,8 gam.                     D. 56,4 gam.
Câu 18: Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol
Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại.
Cho Y vào HCl dư thấy thoát ra 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối là :
    A. 0,45M                   B. 0,3M                   C. 0,4M                    D. 0,5M
Câu 19: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch
NaAlO2 thu được Al(OH)3 là
                      A. 1.                      B. 2.                   C. 3.                   D. 4.
Câu 20: Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại:
  (1): Fe2+/Fe; (2): Pb2+/Pb; (3): 2H+/H2; (4): Ag+/Ag; (5): Na+/Na; (6): Fe3+/Fe2+; (7): Cu2+/Cu.
      A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4).                   B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5).
      C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7).                   D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4).
Câu 21: Khi cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy
nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y ?
 A. Br2, NaNO3, KMnO4                B. KI, NH3, NH4Cl          C. NaOH, Na2SO4,Cl2             D. BaCl2, HCl, Cl2
Câu 22: Cho các dd loãng : H2SO4 (1), HNO3 (2), HCOOH (3), CH3COOH (4) có cùng nồng độ mol. Dãy gồm
các dd được xếp theo chiều tăng dần giá trị pH là
                  A. (2), (1), (3), (4).                         B. (1), (2), (4), (3).
                  C. (1), (2), (3), (4).                         D. (2), (3), (4), (1).
Câu 23: Nguyên tố nào trong số 4 nguyên tố sau: Rb, Ca, Al, Sr điền vào dấu ? sao cho phù hợp.
                                         Li      Be     Na      Mg        K       ?
                 A. Rb                        B. Al                 C. Ca                  D. Sr
Câu 24: Nhận xét nào sau đây sai?
               A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ.
               B. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh.
               C. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α –aminoaxit.
               D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO2 (đktc), mặt khác 0,3 mol
hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. CTCT thu gọn của hai axit là
 A. CH3COOH và (COOH)2                                            B. HCOOH và (COOH)2
 C. HCOOH và C2H5COOH                                             D. CH3COOH và CH2(COOH)2
Câu 26: Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2 thu được hỗn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với
3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Giá trị của m là
      A. 46,4 gam.                       B. 23,2 gam.              C. 11,6 gam.                       D. 34,8 gam.
Câu 27: Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C2H5OH, etxăng, dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2. Số chất hoà tan
xenlulozơ là
      A. 1.                             B. 3.                           C. 2.                             D. 4.
Câu 28: Cho c mol Mg vào dd chứa đồng thời a mol Zn(NO3)2 và b mol AgNO3. Điều kiện cần và đủ để dung
dịch sau phản ứng chỉ chứa một muối là
b
       A. 2c> b + 2a.            B. 2c ≥ a + 2b.          C. c       a           D. c   a + b.
                                                                 2
Câu 29: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
  A. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3                              B. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O
  C. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3                               D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4]
Câu 30: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử là
  A. H2O và CO2.               B. quỳ tím.               C. dung dịch (NH4)2SO4.       D. dung dịch H2SO4.
Câu 31: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua
Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đktc), biết tỉ khối hơi của hỗn hợp Y đối
với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng
  A. 5,4 gam.                  B. 2,7 gam.                C. 6,6 gam.                    D. 4,4 gam.
Câu 32: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các
chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C2H5Cl. Số chất phù hợp
với X là
                         A. 3.                 B. 4.            C. 5.              D. 6.
Câu 33: Chia 30,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau
     + Phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H2
     + Phần 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằng CuO, to thu được hỗn hợp 2 anđehit, cho toàn bộ hỗn hợp 2 anđehit
tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam Ag. CTCT thu gọn của hai ancol đó là
   A. CH3OH và CH3CH2OH.                                         B. CH3CH2OH và CH3CH2CH2OH.
   C. CH3OH và CH3CH2CH2OH.                                      D. CH3OH và CH2=CH-CH2OH.
Câu 34: Gọi tên thay thế của hợp chất có CTCT thu gọn là
                                               C2H5

                                         CH3 CH CH2 CH COOH
                                                          C2H5
                    A. 2,4- đietylpentanoic.                           C. 2-etyl-4-metylhexanoic.
                    B. 2-metyl-4-etylhexanoic.                         D. 2-metyl-5-cacboxiheptan.
Câu 35: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml
dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
   A. 5,6 gam.                     B. 3,28 gam.                C. 6,4 gam.                     D. 4,88 gam.
Câu 36: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
    A. Anlyl bromua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua.
    B. Vinyl clorua có thể được điều chế từ 1,2-đicloetan.
    C. Etyl bromua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc II.
    D. Ứng với CTPT: C3H5Br có 4 đồng phân cấu tạo.
Câu 37: Cho 5,6 gam bột Fe và 1,2 gam bột Mg vào 250 ml dung dịch CuSO4 nồng độ a M. Khuấy kĩ cho đến
khi kết thúc được 9,4 gam kim loại. Giá trị của a là
                A. 0,25.            B. 0,5.         C. 0,6.              D. 0,75.
Câu 38: C4H11N có số công thức cấu tạo của amin mà khi tác dụng với hỗn hợp HCl và NaNO2 có khí thoát ra
là         A. 1                             B. 2                         C. 3                         D. 4
Câu 39: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu
được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
   A. 1,68.                     B. 2,24.                    C. 3,36.                  D. 4,48.
Câu 40: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α-glucozơ?
   A.Saccarozơ và mantozơ        B. Tinh bột và xenlulozơ C. Tinh bột và mantozơ D. Saccarozơ và xenlulozơ
Câu 41: Chia m gam hỗn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau
       + Phần 1: cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc)
       + Phần 2: cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là
   A. 43,8 gam.                    B. 20,4 gam.                  C. 33 gam.                       D. 40,8 gam.
Câu 42: Trong các loại tơ sau : Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều
chế bằng phương pháp trùng ngưng là
    A. 1.                           B. 2.                        C. 3.                            D. 4.
Câu 43: Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 ,sau một thời
gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng magie đã phản ứng là
A. 24 gam                    B. 20,88 gam                   C. 6,96 gam                  D. 25,2 gam
                                                                                        o
Câu 44: Cho phản ứng               N2(k) +3H2(k) 2NH3(k)              ∆H = -92 kJ (ở 450 C, 300 atm )
để cân bằng chuyển dịch về phía phân huỷ NH3 ta áp dụng yếu tố
    A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất                        B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
    C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất                        D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 45: Chất nào sau đây không tác dụng với triolein?
    A. Dung dịch NaOH            B. Dung dịch Br2              C. H2                      D. Cu(OH)2
Câu 46: Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dung dịch X.
Cho NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Lọc lấy kết tủa Y rồi đem nung trong không khí đến khối
lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
    A. 32.                  B. 52.                 C. 48.                  D. 16.
Câu 47: Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức C3H8Ox là
           A. 3.               B. 4.                 C. 5.                   D. vô số.
Câu 48: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 11,2
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị của m là
                 A. 57.                   B. 42.                   C. 28.                    D. 43.
Câu 49: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch
thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
   A. CH5N và C2H7N          B.C2H7N và C3H9N              C. C3H9N và C4H11N            D. C3H7N và C4H9N
Câu 50: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+
             - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa
             - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
      A. 26,4 gam.                 B. 25,3 gam.                 C. 20,4 gam.                  D. 21,05 gam.

                                       ………………Hết……………



             Câu    Đáp án     Câu   Đáp án    Câu    Đáp án    Câu   Đáp án    Câu    Đáp án

               1                11               21              31               41

               2                12               22              32               42

               3                13               23              33               43

               4                14               24              34               44

               5                15               25              35               45

               6                16               26              36               46

               7                17               27              37               47

               8                18               28              38               48

               9                19               29              39               49

               10               20               30              40               50
ĐÁP ÁN
 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 (Lần 2)
                   Mã đề thi: 234
    (ThS. Vũ Duy Khôi – Gv Trường THPT Vân Cốc)


Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án

      C     11    B    21    A    31   A    41     D

      C     12    D    22    C    32   C    42     B

      B     13    B    23    C    33   C    43     D

      B     14    B    24    A    34   C    44     A

      A     15    D    25    B    35   C    45     D

      D     16    A    26    A    36   C    46     A

      D     17    A    27    C    37   B    47     C

      B     18    C    28    C    38   D    48     A

      B     19    D    29    B    39   B    49     B

      A     20    A    30    C    40   C    50     C

More Related Content

What's hot

Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn Megabook
 
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối Atuituhoc
 
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008Nguyễn Tấn Trung
 
Tuyen tap de thi DH-CD Hoa 2007-2012
Tuyen tap de thi DH-CD Hoa 2007-2012Tuyen tap de thi DH-CD Hoa 2007-2012
Tuyen tap de thi DH-CD Hoa 2007-2012Nguyễn Quốc Bảo
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)SEO by MOZ
 
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối Atuituhoc
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15Nguyen Van Tai
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
Thi thu hoa hoc iv box math
Thi thu hoa hoc iv  box mathThi thu hoa hoc iv  box math
Thi thu hoa hoc iv box mathtraitimbenphai
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thienDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thienonthitot .com
 
Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010dethinet
 
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011Phong Phạm
 
5 De Thi Thu Dai Hoc 4664 70277482
5 De Thi Thu Dai Hoc 4664 702774825 De Thi Thu Dai Hoc 4664 70277482
5 De Thi Thu Dai Hoc 4664 70277482guest3235b0
 
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008Nguyễn Tấn Trung
 
35. đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học thpt chuyên sơn tây
35. đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học  thpt chuyên sơn tây35. đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học  thpt chuyên sơn tây
35. đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học thpt chuyên sơn tâyNgan Nguyen
 

What's hot (16)

Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
 
Đề CAO ĐẲNG 2007
Đề CAO ĐẲNG 2007Đề CAO ĐẲNG 2007
Đề CAO ĐẲNG 2007
 
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối A
 
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
 
Tuyen tap de thi DH-CD Hoa 2007-2012
Tuyen tap de thi DH-CD Hoa 2007-2012Tuyen tap de thi DH-CD Hoa 2007-2012
Tuyen tap de thi DH-CD Hoa 2007-2012
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)
 
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối A
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Thi thu hoa hoc iv box math
Thi thu hoa hoc iv  box mathThi thu hoa hoc iv  box math
Thi thu hoa hoc iv box math
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thienDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
 
Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
 
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
 
5 De Thi Thu Dai Hoc 4664 70277482
5 De Thi Thu Dai Hoc 4664 702774825 De Thi Thu Dai Hoc 4664 70277482
5 De Thi Thu Dai Hoc 4664 70277482
 
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008
 
35. đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học thpt chuyên sơn tây
35. đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học  thpt chuyên sơn tây35. đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học  thpt chuyên sơn tây
35. đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học thpt chuyên sơn tây
 

Similar to De thi dai hoc mon hoa (10)

De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)SEO by MOZ
 
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1Doctailieu.com
 
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)SEO by MOZ
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2onthitot .com
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latonthitot .com
 
Chuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-anChuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-ananh quoc
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
Toanlyhoa.vn thithu2011 mon-hoa-lan-i_chuyen_hung_yen
Toanlyhoa.vn thithu2011 mon-hoa-lan-i_chuyen_hung_yenToanlyhoa.vn thithu2011 mon-hoa-lan-i_chuyen_hung_yen
Toanlyhoa.vn thithu2011 mon-hoa-lan-i_chuyen_hung_yentronghuu0102
 
De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)SEO by MOZ
 
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-sonChukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-sonMarco Reus Le
 
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015Marco Reus Le
 
De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)SEO by MOZ
 
De thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiDe thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiviettai304
 
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011Phong Phạm
 
De thi dai hoc mon hoa (5)
De thi dai hoc mon hoa (5)De thi dai hoc mon hoa (5)
De thi dai hoc mon hoa (5)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)SEO by MOZ
 

Similar to De thi dai hoc mon hoa (10) (20)

De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)
 
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
 
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
 
Chuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-anChuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-an
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
 
Toanlyhoa.vn thithu2011 mon-hoa-lan-i_chuyen_hung_yen
Toanlyhoa.vn thithu2011 mon-hoa-lan-i_chuyen_hung_yenToanlyhoa.vn thithu2011 mon-hoa-lan-i_chuyen_hung_yen
Toanlyhoa.vn thithu2011 mon-hoa-lan-i_chuyen_hung_yen
 
De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)
 
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-sonChukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
 
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
 
De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)
 
De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)
 
De thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiDe thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phi
 
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
 
De thi dai hoc mon hoa (5)
De thi dai hoc mon hoa (5)De thi dai hoc mon hoa (5)
De thi dai hoc mon hoa (5)
 
Hoa học 12
Hoa học 12Hoa học 12
Hoa học 12
 
De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)
 

More from SEO by MOZ

Cau tao nguyen tu lien ket hoa hoc
Cau tao nguyen tu   lien ket hoa hocCau tao nguyen tu   lien ket hoa hoc
Cau tao nguyen tu lien ket hoa hocSEO by MOZ
 
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcSEO by MOZ
 
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tửLiên kết hóa học và cấu tạo phân tử
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tửSEO by MOZ
 
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcBảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcSEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (49)
De thi dai hoc mon hoa (49)De thi dai hoc mon hoa (49)
De thi dai hoc mon hoa (49)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (48)
De thi dai hoc mon hoa (48)De thi dai hoc mon hoa (48)
De thi dai hoc mon hoa (48)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (46)
De thi dai hoc mon hoa (46)De thi dai hoc mon hoa (46)
De thi dai hoc mon hoa (46)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (45)
De thi dai hoc mon hoa (45)De thi dai hoc mon hoa (45)
De thi dai hoc mon hoa (45)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (44)
De thi dai hoc mon hoa (44)De thi dai hoc mon hoa (44)
De thi dai hoc mon hoa (44)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (43)
De thi dai hoc mon hoa (43)De thi dai hoc mon hoa (43)
De thi dai hoc mon hoa (43)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (42)
De thi dai hoc mon hoa (42)De thi dai hoc mon hoa (42)
De thi dai hoc mon hoa (42)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (39)
De thi dai hoc mon hoa (39)De thi dai hoc mon hoa (39)
De thi dai hoc mon hoa (39)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (38)
De thi dai hoc mon hoa (38)De thi dai hoc mon hoa (38)
De thi dai hoc mon hoa (38)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (36)
De thi dai hoc mon hoa (36)De thi dai hoc mon hoa (36)
De thi dai hoc mon hoa (36)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (35)
De thi dai hoc mon hoa (35)De thi dai hoc mon hoa (35)
De thi dai hoc mon hoa (35)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (34)
De thi dai hoc mon hoa (34)De thi dai hoc mon hoa (34)
De thi dai hoc mon hoa (34)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (32)
De thi dai hoc mon hoa (32)De thi dai hoc mon hoa (32)
De thi dai hoc mon hoa (32)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)SEO by MOZ
 

More from SEO by MOZ (20)

Cau tao nguyen tu lien ket hoa hoc
Cau tao nguyen tu   lien ket hoa hocCau tao nguyen tu   lien ket hoa hoc
Cau tao nguyen tu lien ket hoa hoc
 
Nhóm Halogen
Nhóm HalogenNhóm Halogen
Nhóm Halogen
 
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
 
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tửLiên kết hóa học và cấu tạo phân tử
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
 
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcBảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
 
De thi dai hoc mon hoa (49)
De thi dai hoc mon hoa (49)De thi dai hoc mon hoa (49)
De thi dai hoc mon hoa (49)
 
De thi dai hoc mon hoa (48)
De thi dai hoc mon hoa (48)De thi dai hoc mon hoa (48)
De thi dai hoc mon hoa (48)
 
De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)
 
De thi dai hoc mon hoa (46)
De thi dai hoc mon hoa (46)De thi dai hoc mon hoa (46)
De thi dai hoc mon hoa (46)
 
De thi dai hoc mon hoa (45)
De thi dai hoc mon hoa (45)De thi dai hoc mon hoa (45)
De thi dai hoc mon hoa (45)
 
De thi dai hoc mon hoa (44)
De thi dai hoc mon hoa (44)De thi dai hoc mon hoa (44)
De thi dai hoc mon hoa (44)
 
De thi dai hoc mon hoa (43)
De thi dai hoc mon hoa (43)De thi dai hoc mon hoa (43)
De thi dai hoc mon hoa (43)
 
De thi dai hoc mon hoa (42)
De thi dai hoc mon hoa (42)De thi dai hoc mon hoa (42)
De thi dai hoc mon hoa (42)
 
De thi dai hoc mon hoa (39)
De thi dai hoc mon hoa (39)De thi dai hoc mon hoa (39)
De thi dai hoc mon hoa (39)
 
De thi dai hoc mon hoa (38)
De thi dai hoc mon hoa (38)De thi dai hoc mon hoa (38)
De thi dai hoc mon hoa (38)
 
De thi dai hoc mon hoa (36)
De thi dai hoc mon hoa (36)De thi dai hoc mon hoa (36)
De thi dai hoc mon hoa (36)
 
De thi dai hoc mon hoa (35)
De thi dai hoc mon hoa (35)De thi dai hoc mon hoa (35)
De thi dai hoc mon hoa (35)
 
De thi dai hoc mon hoa (34)
De thi dai hoc mon hoa (34)De thi dai hoc mon hoa (34)
De thi dai hoc mon hoa (34)
 
De thi dai hoc mon hoa (32)
De thi dai hoc mon hoa (32)De thi dai hoc mon hoa (32)
De thi dai hoc mon hoa (32)
 
De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)
 

De thi dai hoc mon hoa (10)

  • 1. ThS. Vũ Duy Khôi ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 (Lần 2) Gv: Trường THPT Vân Cốc MÔN: HOÁ HỌC Email: Vuduykhoi@gmail.com Thời gian làm bài: 90 phút. Đề bài gồm 04 trang, 50 câu trắc nghiệm Mã đề thi Họ, tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: …………….. 221 Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137 Câu 1: Nguyên tố nào trong số 4 nguyên tố sau: Rb, Ca, Al, Sr điền vào dấu ? sao cho phù hợp. Li Be Na Mg K ? A. Rb B. Al C. Ca D. Sr Câu 2: Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C2H5OH, etxăng, dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2. Số chất hoà tan xenlulozơ là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 3: Cho c mol Mg vào dd chứa đồng thời a mol Zn(NO3)2 và b mol AgNO3. Điều kiện cần và đủ để dung dịch sau phản ứng chỉ chứa một muối là b A. 2c> b + 2a. B. 2c ≥ a + 2b. C. c a D. c a + b. 2 Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO2 (đktc), mặt khác 0,3 mol hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. CTCT thu gọn của hai axit là A. CH3COOH và (COOH)2. B. HCOOH và (COOH)2. C. HCOOH và C2H5COOH. D. CH3COOH và CH2(COOH)2. Câu 5: Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y (theo hình vẽ). Các chất X, Y tương ứng là A. nước muối và nước đường. B. dd NaOH và phenol. C. benzen và H2O. D. nước và dầu hỏa. Câu 6: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 B. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O C. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4] Câu 7: Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO3 0,1M. Dung dịch thu được sau khi trộn có pH bằng A. 11. B. 12. C. 2. D. 3. Câu 8: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch HCl là A. 2,0 M. B. 1,0 M. C. 0,5 M. D. 1,5 M. Câu 9: Hoá hơi 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện, mặt khác cho 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit trên tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag. Công thức phân tử 2 anđehit là A. CH2O và C2H4O. B. CH2O và C2H2O2. C. C2H4O và C2H2O2. D. CH2O và C3H4O. Câu 10: Điền chất nào trong 4 chất sau: MnO2; KClO3; NH3; PbO2 vào dấu ? trong dãy sau để hợp với qui luật. KMnO4 H2S K2Cr2O7 HI HNO3 ? A. MnO2 B. KClO3 C. NH3 D. PbO2 Câu 11: Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là A. 43,2 gam. B. 54 gam. C. 43,8 gam. D. 56,4 gam. Câu 12: Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư thấy thoát ra 0,07g khí. Nồng độ mol của 2 muối là A. 0,45 M. B. 0,3 M. C. 0,4 M. D. 0,5 M. Câu 13: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 11,2 lít khí NO (duy nhất, đktc) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị của m là A. 57. B. 42. C. 28. D. 43 .
  • 2. Câu 14: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: (1): Fe2+/Fe; (2): Pb2+/Pb; (3): 2H+/H2; (4): Ag+/Ag; (5): Na+/Na; (6): Fe3+/Fe2+; (7): Cu2+/Cu. A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4). B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5). C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7). D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4). Câu 16: Khi cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y ? A. Br2, NaNO3, KMnO4 B. KI, NH3, NH4Cl C. NaOH, Na2SO4,Cl2 D. BaCl2, HCl, Cl2 Câu 17: Cho các dd loãng : H2SO4 (1), HNO3 (2), HCOOH (3), CH3COOH (4) có cùng nồng độ mol. Dãy gồm các dd được xếp theo chiều tăng dần giá trị pH là A. (2), (1), (3), (4). B. (1), (2), (4), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1). Câu 18: Nhận xét nào sau đây sai? A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ. B. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẽ xuất hiện màu tím xanh. C. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α –aminoaxit. D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ. Câu 19: Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2 thu được hỗn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Giá trị của m là A. 46,4 gam. B. 23,2 gam. C. 11,6 gam. D. 34,8 gam. Câu 20: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. H2O và CO2. B. quỳ tím. C. dung dịch (NH4)2SO4. D. dung dịch H2SO4. Câu 21: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đktc), biết tỉ khối hơi của hỗn hợp Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng A. 5,4 gam. B. 2,7 gam. C. 6,6 gam. D. 4,4 gam. Câu 22: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C2H5Cl. Số chất phù hợp với X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 23: Chia 30,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau + Phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H2 + Phần 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằng CuO, to thu được hỗn hợp 2 anđehit, cho toàn bộ hỗn hợp 2 anđehit tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam Ag. CTCT thu gọn của hai ancol đó là A. CH3OH và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CH2CH2OH. C. CH3OH và CH3CH2CH2OH. D. CH3OH và CH2=CH-CH2OH. Câu 24: Gọi tên thay thế của hợp chất có CTCT thu gọn là C2H5 CH3 CH CH2 CH COOH C2H5 A. 2,4- đietylpentanoic. C. 2-etyl-4-metylhexanoic. B. 2-metyl-4-etylhexanoic. D. 2-metyl-5-cacboxiheptan. Câu 25: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là A. 5,6 gam B. 3,28 gam C. 6,4 gam D. 4,88 gam Câu 26: Cho phản ứng N2(k) +3H2(k) 2NH3(k) ∆H = -92 kJ (ở 450oC, 300 atm ) để cân bằng chuyển dịch về phía phân huỷ NH3 ta áp dụng yếu tố A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 27: Chất nào sau đây không tác dụng với triolein? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Br2 C. H2 D. Cu(OH)2
  • 3. Câu 28: Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Lọc lấy kết tủa Y rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 32. B. 52. C. 48. D. 16. Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Anlyl bromua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua. B. Vinyl clorua có thể được điều chế từ 1,2-đicloetan. C. Etyl bromua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc II. D. Ứng với CTPT: C3H5Br có 4 đồng phân cấu tạo. Câu 30: Cho 5,6 gam bột Fe và 1,2 gam bột Mg vào 250 ml dung dịch CuSO4 nồng độ a M. Khuấy kĩ cho đến khi kết thúc được 9,4 gam kim loại. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,75. Câu 31: C4H11N có số công thức cấu tạo của amin mà khi tác dụng với hỗn hợp HCl và NaNO2 có khí thoát ra là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 1,68. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 33: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α-glucozơ? A.Saccarozơ và mantozơ B. Tinh bột và xenlulozơ C. Tinh bột và mantozơ D. Saccarozơ và xenlulozơ Câu 34: Chia m gam hỗn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau + Phần 1: cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc) + Phần 2: cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 43,8 gam. B. 20,4 gam. C. 33 gam. D. 40,8 gam. Câu 35: Trong các loại tơ sau : Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36: Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 ,sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng magie đã phản ứng là A. 24 gam B. 20,88 gam C. 6,96 gam D. 25,2 gam Câu 37: Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức C3H8Ox là A. 3. B. 4. C. 5. D. vô số. Câu 38: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là A. CH5N và C2H7N B.C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N Câu 39: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 26,4 gam. B. 25,3 gam. C. 20,4 gam. D. 21,05 gam. Câu 40: Đun nóng một dẫn xuất tetraclo của benzen với dd NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) trong metanol, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với natri monocloaxetat và sau cùng là axit hoá thì thu được chất diệt cỏ 2,4,5-T. Trong quá trình tổng hợp 2,4,5-T nêu trên đã sinh ra một sản phẩm phụ có độc tính cực mạnh và là thành phần gây độc mạnh nhất của "chất độc màu da cam", đó là chất độc "đioxin" có CTCT thu gọn như sau: O Cl Cl Cl O Cl CTPT của đioxin là A. C12H4O2Cl4. B. C14H6O2Cl4. C. C12H6O2Cl4. D. C14H4O2Cl4. Câu 41: Dãy sau gồm các dung dịch đều có pH lớn hơn 7 ? A. NaHSO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 B. KHCO3, Na2CO3, C6H5ONa C. NH4HCO3, FeCl3, CH3COONa D. CuSO4, NH4Cl, AgNO3 Câu 42: Thủy phân một tripeptit X sản phẩm thu được chỉ có alanin. Đốt cháy m gam X được 1,05 gam nitơ. Giá trị của m là A. 4,725. B. 5,775. C. 5,125. D. 5,725. Câu 43: Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3, CuCl2, MgCl2 thì thứ tự các kim loại bám vào thanh Zn là A. Cu, Fe B. Fe, Cu C. Cu, Fe, Mg D. Fe, Cu, Mg
  • 4. Câu 44: Phenol có thể tác dụng với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Na, NaOH, Na2CO3, Ba(OH)2, Br2 ? A.2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 45: Cho phản ứng sau: C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Tổng các hệ số của các chất trong phương trình hóa học trên sau khi cân bằng là (hệ số là các số nguyên, tối giản) A. 20 B. 15 C. 18 D. 14 Câu 46: Đun 19,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở 140oC . Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%, sau phản ứng thu được 12,96 gam hỗn hợp ete. Hai ancol đó là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Câu 47: Cho 3 kim loại X, Y, Z biết Eo của 2 cặp oxi hóa - khử X2+/X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản ứng. Biết Eo của pin X - Z = +0,63V thì Eo của pin Y - Z bằng A. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D.+0,21V Câu 48: X là C3H6O2 tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp với là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 49: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Fe, Cu bằng dd HNO3 loãng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được chất rắn không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chất tan là A.Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, B.Zn(NO3)2, Fe(NO3)2. C.Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. D.Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng sau: (X) 3-metylbut-1-en. (X) là dẫn xuất nào sau đây ? A. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2Br B. CH3-C(CH3)Br-CH2-CH3 C. BrCH2-CH(CH3)-CH2-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CHBr-CH3 ………………Hết…………… Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 11 21 31 41 2 12 22 32 42 3 13 23 33 43 4 14 24 34 44 5 15 25 35 45 6 16 26 36 46 7 17 27 37 47 8 18 28 38 48 9 19 29 39 49 10 20 30 40 50
  • 5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 (Lần 2) Mã đề thi: 221 (ThS. Vũ Duy Khôi – Gv Trường THPT Vân Cốc) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án C 11 A 21 A 31 D 41 B C 12 C 22 C 32 B 42 B C 13 A 23 C 33 C 43 A B 14 D 24 C 34 D 44 D C 15 A 25 C 35 B 45 B B 16 A 26 A 36 D 46 B B 17 C 27 D 37 C 47 B B 18 A 28 A 38 B 48 D D 19 A 29 C 39 C 49 D C 20 C 30 B 40 A 50 A
  • 6. ThS. Vũ Duy Khôi ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 (Lần 2) Gv: Trường THPT Vân Cốc MÔN: HOÁ HỌC Email: Vuduykhoi@gmail.com Thời gian làm bài: 90 phút. Đề bài gồm 04 trang, 50 câu trắc nghiệm Mã đề thi Họ, tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: …………….. 234 Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137 Câu 1: Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y (theo hình vẽ). Các chất X, Y tương ứng là A. nước muối và nước đường. B. dd NaOH và phenol. C. benzen và H2O. D. nước và dầu hỏa. Câu 2: Điền chất nào trong 4 chất : MnO2; KClO3; NH3; PbO2 vào dấu ? trong dãy sau để hợp với qui luật. KMnO4 H2S K2Cr2O7 HI HNO3 ? A. MnO2 B. KClO3 C. NH3 D. PbO2 Câu 3: Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO3 0,1M. Dung dịch thu được sau khi trộn có pH bằng A. 11. B. 12. C. 2. D. 3. Câu 4: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch HCl là A. 2,0 M. B. 1,0 M. C. 0,5 M. D. 1,5 M. Câu 5: Đun nóng một dẫn xuất tetraclo của benzen với dd NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) trong metanol, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với natri monocloaxetat và sau cùng là axit hoá thì thu được chất diệt cỏ 2,4,5-T. Trong quá trình tổng hợp 2,4,5-T nêu trên đã sinh ra một sản phẩm phụ có độc tính cực mạnh và là thành phần gây độc mạnh nhất của "chất độc màu da cam", đó là chất độc "đioxin" có CTCT thu gọn như sau: O Cl Cl Cl O Cl CTPT của đioxin là A. C12H4O2Cl4. B. C14H6O2Cl4. C. C12H6O2Cl4. D. C14H4O2Cl4. Câu 6: Hoá hơi 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện, mặt khác cho 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit trên tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag. Công thức phân tử 2 anđehit là A. CH2O và C2H4O. B. CH2O và C2H2O2. C. C2H4O và C2H2O2. D. CH2O và C3H4O. Câu 7: Phenol có thể tác dụng với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Na, NaOH, Na2CO3, Ba(OH)2, Br2 ? A.2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Dãy sau gồm các dung dịch đều có pH lớn hơn 7 ? A. NaHSO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 B. KHCO3, Na2CO3, C6H5ONa C. NH4HCO3, FeCl3, CH3COONa D. CuSO4, NH4Cl, AgNO3 Câu 9: Thủy phân một tripeptit X sản phẩm thu được chỉ có alanin. Đốt cháy m gam X được 1,05 gam nitơ. Giá trị của m là A. 4,725. B. 5,775. C. 5,125. D. 5,725. Câu 10: Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3, CuCl2, MgCl2 thì thứ tự các kim loại bám vào thanh Zn là A. Cu, Fe B. Fe, Cu C. Cu, Fe, Mg D. Fe, Cu, Mg Câu 11: Đun 19,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở 140oC. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%, sau phản ứng thu được 12,96 gam hỗn hợp ete. Hai ancol đólà A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C3H5OH và C4H7OH Câu 12: X là C3H6O2 tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp với là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Cho phản ứng sau:
  • 7. C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Tổng các hệ số của các chất trong phương trình hóa học trên sau khi cân bằng là (hệ số là các số nguyên, tối giản) A. 20 B. 15 C. 18 D. 14 Câu 14: Cho 3 kim loại X, Y, Z biết Eo của 2 cặp oxi hóa - khử X2+/X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản ứng. Biết Eo của pin X - Z = +0,63V thì Eo của pin Y - Z bằng A. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D.+0,21V Câu 15: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Fe, Cu bằng dd HNO3 loãng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được chất rắn không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chất tan là A.Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, B.Zn(NO3)2, Fe(NO3)2. C.Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. D.Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: (X) 3-metylbut-1-en. (X) là dẫn xuất nào sau đây ? A. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2Br B. CH3-C(CH3)Br-CH2-CH3 C. BrCH2-CH(CH3)-CH2-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CHBr-CH3 Câu 17: Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là A. 43,2 gam. B. 54 gam. C. 43,8 gam. D. 56,4 gam. Câu 18: Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư thấy thoát ra 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối là : A. 0,45M B. 0,3M C. 0,4M D. 0,5M Câu 19: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20: Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: (1): Fe2+/Fe; (2): Pb2+/Pb; (3): 2H+/H2; (4): Ag+/Ag; (5): Na+/Na; (6): Fe3+/Fe2+; (7): Cu2+/Cu. A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4). B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5). C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7). D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4). Câu 21: Khi cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y ? A. Br2, NaNO3, KMnO4 B. KI, NH3, NH4Cl C. NaOH, Na2SO4,Cl2 D. BaCl2, HCl, Cl2 Câu 22: Cho các dd loãng : H2SO4 (1), HNO3 (2), HCOOH (3), CH3COOH (4) có cùng nồng độ mol. Dãy gồm các dd được xếp theo chiều tăng dần giá trị pH là A. (2), (1), (3), (4). B. (1), (2), (4), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1). Câu 23: Nguyên tố nào trong số 4 nguyên tố sau: Rb, Ca, Al, Sr điền vào dấu ? sao cho phù hợp. Li Be Na Mg K ? A. Rb B. Al C. Ca D. Sr Câu 24: Nhận xét nào sau đây sai? A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ. B. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh. C. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α –aminoaxit. D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO2 (đktc), mặt khác 0,3 mol hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. CTCT thu gọn của hai axit là A. CH3COOH và (COOH)2 B. HCOOH và (COOH)2 C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và CH2(COOH)2 Câu 26: Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2 thu được hỗn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Giá trị của m là A. 46,4 gam. B. 23,2 gam. C. 11,6 gam. D. 34,8 gam. Câu 27: Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C2H5OH, etxăng, dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2. Số chất hoà tan xenlulozơ là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 28: Cho c mol Mg vào dd chứa đồng thời a mol Zn(NO3)2 và b mol AgNO3. Điều kiện cần và đủ để dung dịch sau phản ứng chỉ chứa một muối là
  • 8. b A. 2c> b + 2a. B. 2c ≥ a + 2b. C. c a D. c a + b. 2 Câu 29: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 B. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O C. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4] Câu 30: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. H2O và CO2. B. quỳ tím. C. dung dịch (NH4)2SO4. D. dung dịch H2SO4. Câu 31: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đktc), biết tỉ khối hơi của hỗn hợp Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng A. 5,4 gam. B. 2,7 gam. C. 6,6 gam. D. 4,4 gam. Câu 32: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C2H5Cl. Số chất phù hợp với X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 33: Chia 30,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau + Phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H2 + Phần 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằng CuO, to thu được hỗn hợp 2 anđehit, cho toàn bộ hỗn hợp 2 anđehit tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam Ag. CTCT thu gọn của hai ancol đó là A. CH3OH và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CH2CH2OH. C. CH3OH và CH3CH2CH2OH. D. CH3OH và CH2=CH-CH2OH. Câu 34: Gọi tên thay thế của hợp chất có CTCT thu gọn là C2H5 CH3 CH CH2 CH COOH C2H5 A. 2,4- đietylpentanoic. C. 2-etyl-4-metylhexanoic. B. 2-metyl-4-etylhexanoic. D. 2-metyl-5-cacboxiheptan. Câu 35: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là A. 5,6 gam. B. 3,28 gam. C. 6,4 gam. D. 4,88 gam. Câu 36: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Anlyl bromua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua. B. Vinyl clorua có thể được điều chế từ 1,2-đicloetan. C. Etyl bromua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc II. D. Ứng với CTPT: C3H5Br có 4 đồng phân cấu tạo. Câu 37: Cho 5,6 gam bột Fe và 1,2 gam bột Mg vào 250 ml dung dịch CuSO4 nồng độ a M. Khuấy kĩ cho đến khi kết thúc được 9,4 gam kim loại. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,75. Câu 38: C4H11N có số công thức cấu tạo của amin mà khi tác dụng với hỗn hợp HCl và NaNO2 có khí thoát ra là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 39: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 1,68. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 40: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α-glucozơ? A.Saccarozơ và mantozơ B. Tinh bột và xenlulozơ C. Tinh bột và mantozơ D. Saccarozơ và xenlulozơ Câu 41: Chia m gam hỗn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau + Phần 1: cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc) + Phần 2: cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 43,8 gam. B. 20,4 gam. C. 33 gam. D. 40,8 gam. Câu 42: Trong các loại tơ sau : Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 43: Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 ,sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng magie đã phản ứng là
  • 9. A. 24 gam B. 20,88 gam C. 6,96 gam D. 25,2 gam o Câu 44: Cho phản ứng N2(k) +3H2(k) 2NH3(k) ∆H = -92 kJ (ở 450 C, 300 atm ) để cân bằng chuyển dịch về phía phân huỷ NH3 ta áp dụng yếu tố A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất Câu 45: Chất nào sau đây không tác dụng với triolein? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Br2 C. H2 D. Cu(OH)2 Câu 46: Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Lọc lấy kết tủa Y rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 32. B. 52. C. 48. D. 16. Câu 47: Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức C3H8Ox là A. 3. B. 4. C. 5. D. vô số. Câu 48: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị của m là A. 57. B. 42. C. 28. D. 43. Câu 49: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là A. CH5N và C2H7N B.C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N Câu 50: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 26,4 gam. B. 25,3 gam. C. 20,4 gam. D. 21,05 gam. ………………Hết…………… Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 11 21 31 41 2 12 22 32 42 3 13 23 33 43 4 14 24 34 44 5 15 25 35 45 6 16 26 36 46 7 17 27 37 47 8 18 28 38 48 9 19 29 39 49 10 20 30 40 50
  • 10. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 (Lần 2) Mã đề thi: 234 (ThS. Vũ Duy Khôi – Gv Trường THPT Vân Cốc) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án C 11 B 21 A 31 A 41 D C 12 D 22 C 32 C 42 B B 13 B 23 C 33 C 43 D B 14 B 24 A 34 C 44 A A 15 D 25 B 35 C 45 D D 16 A 26 A 36 C 46 A D 17 A 27 C 37 B 47 C B 18 C 28 C 38 D 48 A B 19 D 29 B 39 B 49 B A 20 A 30 C 40 C 50 C