SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  15
Télécharger pour lire hors ligne
AHRP
                    ~ Asian Human Resource Project ~
                      Dự án nguồn nhân lực Châu Á



                                                  Aug 2011
All rights reserved Credicom.co.ltd.,
■ What is AHRP?


Khái niệmAHRP                              AHRP là dự án cung cấp thông tin các công ty Nhật bản
                                           cho các sinh viên ưu tú của Việt Nam, đào tạo, hỗ trợ để có
                                           thể làm việc được tại Nhật Bản.




                              AHRP tiếp nhận ủy thác từ các công ty của Nhật
                              Tiến hành tìm kiếm phát hiện các sinh viên ưu tú của Việt Nam
All rights reserved Credicom.co.ltd.,
■ What is AHRP?




       Phương châm cơ bản AHRP
          Nhân tài ưu tú thì dù là người nước nào trên thế giới này đều có và đều có
          thể hoạt động được trên khắp thế giới. Chúng tôi mong muốn những nhân tài
          như thế làm việc ở Nhật Bản. Vì vậy, AHRP đang nỗ lực cho hoạt động này.



          Công việc AHRP giới thiệu là công việc chủ yếu “làm ở Nhật Bản”.
          Và cho các công ty Nhật Bản ở Việt Nam.

          Tất cả các công ty do AHRP giới thiệu đảm bảo trả lương và đãi ngộ bình
          đẳng với người Nhật

          Dịch vụ này miễn phí đối với tất cả các bạn sinh viên.
          Tuyệt đối không thu bất cứ một loại chi phí nào.




All rights reserved Credicom.co.ltd.,
■ Mức lương và đãi ngộ của công ty Nhật bản
          Tùy vào từng công ty mà có sự khác nhau nhưng với những nhân viên mới vào làm việc
          ( sinh viên mới tốt nghiệp ra trường) đều có những điều kiện như sau:



       ◎Lương                       200.000 Yên trở lên/1 tháng ( có lương, thưởng đặc biệt 1 đến 2 lần
                                    trong năm. Được trả chi phí giao thông đi lại.
       ◎Tăng lương 1 năm 1 lần

       ◎Ngày nghỉ 2 ngày 1 tuần (thường vào thứ Bảy), tùy ngành nghề có sự khác nhau
                  Nghỉ đầu năm, cuối năm, ngày lễ(Trung bình 120 ngày/ năm)

       ◎Phúc lợi                        Được tham gia chế độ bảo hiểm xã hội, y tế, thăm khám sức khỏe
                                        và các hoạt động khác của công ty.




All rights reserved Credicom.co.ltd.,
Thành tích của AHRP
  Từ năm 2007 AHRP bắt đầu triển khai giới thiệu sinh viên đại học ở Trung Quốc cho
  các công ty Nhật Bản. Hiện nay, đã giới thiệu được hàng trăm sinh viên Trung Quốc
  và Hàn Quốc cho các công ty Nhật Bản.
       VD cụ thể:
          SOFTBANK CORP. ( Công ty được liêm yết trên sàn chứng khoán Tokyo Stock Exchange)
          Sinh viên ở Trung quốc được tuyển dụng thông qua công ty chúng tôi hàng năm
          Là những sinh viên của Hàn Quốc và Trung Quốc. Khoảng 20 sinh viên đã được tuyển dụng


          Rakuten,Inc.                  (JASDAQ (Japan Securities Dealers Association Quotation) Listing of stock)
          Là công ty số 1 Nhật Bản về mua sắm qua mạng.
          Sinh viên ở Trung quốc được tuyển dụng thông qua công ty chúng tôi hàng năm
          Là sinh viên ở Trung Quốc.                                             Khoảng 17 sinh viên đã được tuyển dụng.


             Trên đây chỉ là một ví dụ trong thành tích thực trong hàng chục công ty


All rights reserved Credicom.co.ltd.,
■ Giới thiệu các công ty tham gia dự án


  Công ty cổ phần FUJITSU


  Một trong những nhà sản xuất đồ điện tử của Nhật được
  ưa chuộng trên thế giới. Sản phẩm chủ lực là hệ thống thông tin
  và phần cứng.


     ■ Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất và kinh doanh hệ thống truyền thông, hệ thống xử lý thông tin và thiết bị điện tử,
     cung cấp các dịch vụ liên quan đến các sản phẩm này.
     ■Vốn kinh doanh: 324,625,075,685 Yên ■ Số lượng nhân viên: 26,351người
     ■Ngành nghề tuyển dụng: Kỹ sư hệ thống ( System engineer), Nhân viên nghiên cứu phát triển vv...
     ■Chế độ đào tạo:Đạo tạo phân tầng ( nhân viên mới, Leader class, nhân viên chủ chốt), đào tạo chuyên nghiệp
     ( khóa học theo chủ đề, hội thảo phát triển nghề nghiệp, đào tạo lãnh đạo vv...)
     ■ 3 lĩnh vực tiêu biểu:
      ① Lấy giải pháp công nghệ làm chủ đạo, kết hợp với sản phẩm có tính năng cao, chất lượng tốt và dịch vụ hoàn
     hảo để cung cấp giải pháp IT và network có độ tin cậy cao.
     ②Cung cấp các sản phẩm không thể thiếu trong các công ty máy tính và network như: giải pháp sản phẩm máy
     tính, máy tính, các thiết bị đầu cuối, hard disc driver ( HDD)
     ③Cung cấp các giải pháp thiết bị...LSI và linh kiện điện tử liên quan trong các công ty.
     Nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm trong công ty cũng như sản phẩm của khách hàng.




All rights reserved Credicom.co.ltd.,
■ Giới thiệu các công ty tham gia dự án



  Công ty cổ phần IIJTechnology



  Là doanh nghiệp đối tác IT chuyên hỗ trợ, tăng
  cường các hoạt động của doanh nghiệp với
  dịch vụ tân tiến nhất.

    ■ Lĩnh vực kinh doanh:
    - Cung cấp các dịch vụ CNTT, tận dụng đầy đủ các công nghệ tiên tiến nhất từ thiết kế, xây dựng hệ
    thống cho đến dịch vụ outscoursing.
    - Hệ thống tích hợp, hệ thống outscoursing
    ■ Vốn đầu tư: 2,358,000,000 Yên ■ Số nhân viên: 578 người.
    ■ Các ngành nghề tuyển dụng: Kỹ sư Network System, chuyên viên tư vấn, cộng tác viên vv...

    ■ Đối tượng tuyển: Đối tượng IIJ tuyển là những người: Giàu tính sáng tạo . Có tự tin vào bản thân.
    Không phải kiến thức kỹ thuật bề nổi mà là người có năng lực kỹ thuật sâu, toàn diện. Tập trung những
    người biết nhìn nhận bản chất sự vật, biết bản thân phải làm gì, biết chủ động suy nghĩ để làm việc.

    ■Chế độ đào tạo: Chế độ đào tạo chung, đào tạo sau khi vào công ty, đào tạo phân tầng, đào tạo theo
    công việc, đào tạo theo từng năm làm việc.



All rights reserved Credicom.co.ltd.,
Giới thiệu về Nhật Bản




All rights reserved Credicom.co.ltd.,
■ Bạn biết Nhật bản là nước như thế nào?




                                                  Nhật Bản                        Nước CHXHCN Việt nam
                                                  ( Japan)                     ( Socialist Republic of Vietnam)

      Diện tích                                  38,000km2                         33,000 km2

                                                  127 triệu                          86 triệu
      Dân số                              Tuổi trung bình 44.1tuổi           Tuổi trung bình 26.9tuổi
                                          ※Theo thống kê năm 2008            ※Theo thống kê năm 2008
                                        4,923,700 tỉ Đô la                      84,900 triệu Đô la
      GDP                                                               ※Thông tin cục thống kê VN năm 2008
                                        ※Thống kê nội các năm 2008
      GDP trung bình                               34,100                              835
      1 người                            ※Thống kê nội các năm 2008     ※Thông tin cục thống kê VN năm 2008

      Lương trung
      bình của SV                           Khoảng 200,000Yên                  Khoảng 30,000 Yên
      mới tốt nghiệp
                                          Khoảng 2,829,000 người            Khoảng 1,600,000 người
      Số lượng SV
                                           ※Cục thống kê năm 2008       ※Thông tin cục thống kê VN năm 2008
      Tỉ lệ sinh sản                                1.37                               2.08
      ※Số con trung bình                ※Bộ Vệ sinh Lao động năm 2008   ※Thông tin cục thống kê VN năm 2008
      mà 1 người phụ nữ
      sinh trong suốt cuộc
      đời



All rights reserved Credicom.co.ltd.,
■ Dân số Nhật Bản




                                                               age




                                                 Source: Ministry of Public Management, Home Affairs, Posts and Telecommunications in Japan




                                        Dân số   127,771,000人
     Có khuynh hướng lão hóa, ít trẻ em. Thiếu tầng lớp người trẻ.
All rights reserved Credicom.co.ltd.,
■ Sinh viên Nhật Bản


  Một khoa của một trường ĐH: Số lượng sinh viên ĐH của Nhật (năm 2007)
  関係学科                 Course                         学生数                                                                                入学者数
                                                      Students enrolled                                                                  New students enrolled
                                                                           男                  女                    #私立                                    男                女                 #私立
                                                                           Male               Female               Private                                Male             Female            Private
  総数                   Total                                  2,514,228           1,490,642            1,023,586             1,944,510         613,613           355,847        257,766                484,191
  人文科学                 Humanities                               397,851             134,108              263,743               345,605          95,226           31,407             63,819             83,539
  社会科学                 Social science                           912,787             625,649              287,138               807,894         219,358           148,517            70,841             196,040
  理学                   Science                                    84,313            62,957               21,356                48,265           19,494           14,284             5,210              11,565
  工学                   Engineering                              418,713             374,738              43,975                263,680          96,892           86,324             10,568             62,696
   #機械工学                Mechanical engineering                    76,262            74,164                2,098                48,273           17,265           16,803               462              11,269
   電気通信工学               Electrical communication                137,421             129,415               8,006                89,891           29,830           28,076             1,754              19,956
   土木建築工学              1)                                         66,969            56,408               10,561                50,130           14,955           12,501             2,454              11,482
   応用化学                 Applied chemistry                         40,357            32,881                7,476                19,354             8,841           7,152             1,689               4,508
   応用理学                 Applied science                            4,953             4,618                  335                 1,190             1,484           1,353               131                 526
   金属工学                 Metallurgical engineering                    403               365                   38                      8               62              56                  6                  -
   繊維工学                 Textile engineering                        1,287             1,050                  237                      -              215             173                42                   -
   船舶工学                 Ship-building engineering                    549               489                   60                   102                78              68                10                  12
   航空工学                 Aeronautical engineering                   2,856             2,715                  141                 2,533               708             675                33                 669
   経営工学                 Industrial engineering                    11,052             9,934                1,118                10,559             2,569           2,310               259               2,528
   工芸学                  Industrial arts                            1,173               791                  382                 1,141               399             267               132                 383
  農学                   Agriculture                                72,973            44,136               28,837                38,221           17,767           10,660             7,107               9,579
  保健                   Health                                   214,546             93,953               120,593               138,378          52,117           21,419             30,698             36,438
  家政                   Home economics                             65,127             6,567               58,560                61,453           16,733            1,641             15,092             15,853
  教育                   Education                                149,100             60,323               88,777                75,746           38,137           15,243             22,894             21,214
  芸術                   Arts                                       72,898            22,068               50,830                66,255           18,244            5,370             12,874             16,530
  その他                  Other                                    125,864             66,092               59,772                99,013           39,645           20,982             18,663             30,737


                                                    Source: Lifelong Learning Policy Bureau, Ministry of Education, Culture, Sports, Science and Technology.

       Ngoài suy giảm trẻ em, Nhật bản còn đối mặt với vấn đề rất ít sinh viên
        muốn trở thành “Kỹ sư”. Chỉ có 16% trong toàn thể sinh viên Đại học.

All rights reserved Credicom.co.ltd.,
■ Market circumstances

                  Nhật bản là nước được thế giới đánh giá cao về mặt
                     “năng lực kỹ thuật” và “năng lực kinh doanh”


  Để phát triển hơn các công ty cần nuôi dưỡng đội ngũ Kỹ sư ưu tú và nhân viên kinh
  doanh có thể hoạt động toàn cầu. Vì vậy, nhân tài trẻ là cần thiết không thể thiếu.


  Ở Nhật, kỹ sư được đánh giá là “ưu tú” là người như thế nào?
  ( Ngoài kỹ sư, cũng có đặc trưng của người được đánh giá là “ưu tú”

   ①Kiến thức kỹ thuật cao là điều đương nhiên, mà suy nghĩ phải có tính logic.
   ②Lý giải sâu về kỹ thuật cơ bản, có khả năng ứng dụng những kiến thức đó.
   ③Nhận thức sức mạnh của nhóm, có năng lực phát triển toàn bộ (hoặc có năng lực như
   vậy trong tương lai)
   ④Có ý chí cầu tiến của một kỹ sư. Có tinh thần ham học hỏi, tìm hiểu mạnh mẽ
   ⑤Có kỹ năng có thể nói bằng một câu “Không chịu thua bất kỳ ai” vv....


   Tùy từng công ty mà “đối tượng tuyển dụng” có ít nhiều khác nhau.
   Chúng tôi sẽ giới thiệu tài năng của các bạn sinh viên để không làm lỡ mất
   đối tượng mà các nhà tuyển dụng đang mong muốn.
All rights reserved Credicom.co.ltd.,
■Lý do công ty Nhật quan tâm đến Việt Nam



                                        Lý do công ty Nhật quan tâm đến Việt Nam


        1. Tuổi trung bình của Việt nam rất trẻ. ( trung bình là 26,9 tuổi <năm 2007>)
        Có nguồn nhân lực trẻ dồi dào.(Nhật bản thì xã hội lão hóa< trung bình 44 tuổi <năm 2007> )

       2. Thị trường có tiềm năng phát triển trong tương lai

       3. Có nhiều công ty Nhật giao dịch, liên kết với các doanh nghiệp Việt Nam
       Có môi trường dễ dàng liên kết, có cơ sở hạ tầng tốt, IT phát triển

       4.Nhiều sinh viên chọn chuyên môn hay công việc liên quan đến kỹ thuật

       5.Tính dân tộc giữa Việt Nam và Nhật Bản có nhiều điểm tương đồng, gần gũi




All rights reserved Credicom.co.ltd.,
Hình ảnh các công ty tham gia dự án
                                                   &
                                     Môi trường làm việc các công ty




All rights reserved Credicom.co.ltd.,
参画企業オフィス一例

Contenu connexe

Similaire à 01. Giới thiệu về AHRP 2011

Du hoc nhat ban tu tuc
Du hoc nhat ban tu tucDu hoc nhat ban tu tuc
Du hoc nhat ban tu tucphanlam2206
 
Thuyết trình hội thảo xuất khẩu lao động Nhật Bản
Thuyết trình hội thảo xuất khẩu lao động Nhật BảnThuyết trình hội thảo xuất khẩu lao động Nhật Bản
Thuyết trình hội thảo xuất khẩu lao động Nhật BảnHanamichi Sakuragi
 
Du học Nhật Bản
Du học Nhật BảnDu học Nhật Bản
Du học Nhật BảnGoogle
 
Chương trình phái cử kỹ sư làm việc
Chương trình phái cử kỹ sư làm việcChương trình phái cử kỹ sư làm việc
Chương trình phái cử kỹ sư làm việchoangngochan
 
Chương trình phái cử kỹ sư làm việc
Chương trình phái cử kỹ sư làm việcChương trình phái cử kỹ sư làm việc
Chương trình phái cử kỹ sư làm việchoangngochan
 
Chương trình hộ lý
Chương trình hộ lýChương trình hộ lý
Chương trình hộ lýDuy Hoang
 
Gioi thieu hoc bong nhat ban
Gioi thieu hoc bong nhat banGioi thieu hoc bong nhat ban
Gioi thieu hoc bong nhat banQuynh Tu Hoang
 
Du học nhật bản
Du học nhật bảnDu học nhật bản
Du học nhật bảnngahoangquynh
 
Du học Nhật Bản vừa học vừa làm
Du học Nhật Bản vừa học vừa làmDu học Nhật Bản vừa học vừa làm
Du học Nhật Bản vừa học vừa làmmegastudy
 

Similaire à 01. Giới thiệu về AHRP 2011 (10)

Du học Nhật Bản
Du học Nhật Bản Du học Nhật Bản
Du học Nhật Bản
 
Du hoc nhat ban tu tuc
Du hoc nhat ban tu tucDu hoc nhat ban tu tuc
Du hoc nhat ban tu tuc
 
Thuyết trình hội thảo xuất khẩu lao động Nhật Bản
Thuyết trình hội thảo xuất khẩu lao động Nhật BảnThuyết trình hội thảo xuất khẩu lao động Nhật Bản
Thuyết trình hội thảo xuất khẩu lao động Nhật Bản
 
Du học Nhật Bản
Du học Nhật BảnDu học Nhật Bản
Du học Nhật Bản
 
Chương trình phái cử kỹ sư làm việc
Chương trình phái cử kỹ sư làm việcChương trình phái cử kỹ sư làm việc
Chương trình phái cử kỹ sư làm việc
 
Chương trình phái cử kỹ sư làm việc
Chương trình phái cử kỹ sư làm việcChương trình phái cử kỹ sư làm việc
Chương trình phái cử kỹ sư làm việc
 
Chương trình hộ lý
Chương trình hộ lýChương trình hộ lý
Chương trình hộ lý
 
Gioi thieu hoc bong nhat ban
Gioi thieu hoc bong nhat banGioi thieu hoc bong nhat ban
Gioi thieu hoc bong nhat ban
 
Du học nhật bản
Du học nhật bảnDu học nhật bản
Du học nhật bản
 
Du học Nhật Bản vừa học vừa làm
Du học Nhật Bản vừa học vừa làmDu học Nhật Bản vừa học vừa làm
Du học Nhật Bản vừa học vừa làm
 

Plus de Hoàng Hải Nguyễn

Building_a_database_with_PHP_and_SQL
Building_a_database_with_PHP_and_SQLBuilding_a_database_with_PHP_and_SQL
Building_a_database_with_PHP_and_SQLHoàng Hải Nguyễn
 
Introduction to EIGRP  [IP Routing] - Cisco Systems
Introduction to EIGRP  [IP Routing] - Cisco SystemsIntroduction to EIGRP  [IP Routing] - Cisco Systems
Introduction to EIGRP  [IP Routing] - Cisco SystemsHoàng Hải Nguyễn
 
CCNA Security Lab 9 - Enabling SSH and HTTPS access to Cisco IOS Routers - CLI
CCNA Security Lab 9 - Enabling SSH and HTTPS access to Cisco IOS Routers - CLICCNA Security Lab 9 - Enabling SSH and HTTPS access to Cisco IOS Routers - CLI
CCNA Security Lab 9 - Enabling SSH and HTTPS access to Cisco IOS Routers - CLIHoàng Hải Nguyễn
 
RFC 1058 - Routing Information Protocol
RFC 1058 - Routing Information ProtocolRFC 1058 - Routing Information Protocol
RFC 1058 - Routing Information ProtocolHoàng Hải Nguyễn
 
Enhanced Interior Gateway Routing Protocol - Wikipedia, the free encyclopedia
Enhanced Interior Gateway Routing Protocol - Wikipedia, the free encyclopediaEnhanced Interior Gateway Routing Protocol - Wikipedia, the free encyclopedia
Enhanced Interior Gateway Routing Protocol - Wikipedia, the free encyclopediaHoàng Hải Nguyễn
 
Configuring Secure Shell on Routers and Switches Running Cisco IO
Configuring Secure Shell on Routers and Switches Running Cisco IOConfiguring Secure Shell on Routers and Switches Running Cisco IO
Configuring Secure Shell on Routers and Switches Running Cisco IOHoàng Hải Nguyễn
 

Plus de Hoàng Hải Nguyễn (20)

Building_a_database_with_PHP_and_SQL
Building_a_database_with_PHP_and_SQLBuilding_a_database_with_PHP_and_SQL
Building_a_database_with_PHP_and_SQL
 
Oracle
OracleOracle
Oracle
 
Chapter 6-Remoting
Chapter 6-RemotingChapter 6-Remoting
Chapter 6-Remoting
 
Giao_trinh_CSDL
Giao_trinh_CSDLGiao_trinh_CSDL
Giao_trinh_CSDL
 
notes4
notes4notes4
notes4
 
Introduction to EIGRP  [IP Routing] - Cisco Systems
Introduction to EIGRP  [IP Routing] - Cisco SystemsIntroduction to EIGRP  [IP Routing] - Cisco Systems
Introduction to EIGRP  [IP Routing] - Cisco Systems
 
MySQL-PHP
MySQL-PHPMySQL-PHP
MySQL-PHP
 
RTS introduction
RTS introductionRTS introduction
RTS introduction
 
CCNA S3 - Chapter 04 - VTP
CCNA S3 - Chapter 04 - VTPCCNA S3 - Chapter 04 - VTP
CCNA S3 - Chapter 04 - VTP
 
DiemGiuaky(cnpm)
DiemGiuaky(cnpm)DiemGiuaky(cnpm)
DiemGiuaky(cnpm)
 
CCNA Security Lab 9 - Enabling SSH and HTTPS access to Cisco IOS Routers - CLI
CCNA Security Lab 9 - Enabling SSH and HTTPS access to Cisco IOS Routers - CLICCNA Security Lab 9 - Enabling SSH and HTTPS access to Cisco IOS Routers - CLI
CCNA Security Lab 9 - Enabling SSH and HTTPS access to Cisco IOS Routers - CLI
 
notes5
notes5notes5
notes5
 
OOP1_K51
OOP1_K51OOP1_K51
OOP1_K51
 
RFC 1058 - Routing Information Protocol
RFC 1058 - Routing Information ProtocolRFC 1058 - Routing Information Protocol
RFC 1058 - Routing Information Protocol
 
Enhanced Interior Gateway Routing Protocol - Wikipedia, the free encyclopedia
Enhanced Interior Gateway Routing Protocol - Wikipedia, the free encyclopediaEnhanced Interior Gateway Routing Protocol - Wikipedia, the free encyclopedia
Enhanced Interior Gateway Routing Protocol - Wikipedia, the free encyclopedia
 
Phan tich QL ban va mua hang
Phan tich QL ban va mua hangPhan tich QL ban va mua hang
Phan tich QL ban va mua hang
 
notes2
notes2notes2
notes2
 
Configuring Secure Shell on Routers and Switches Running Cisco IO
Configuring Secure Shell on Routers and Switches Running Cisco IOConfiguring Secure Shell on Routers and Switches Running Cisco IO
Configuring Secure Shell on Routers and Switches Running Cisco IO
 
Ch3-2
Ch3-2Ch3-2
Ch3-2
 
ShellProgramming
ShellProgrammingShellProgramming
ShellProgramming
 

01. Giới thiệu về AHRP 2011

  • 1. AHRP ~ Asian Human Resource Project ~ Dự án nguồn nhân lực Châu Á Aug 2011 All rights reserved Credicom.co.ltd.,
  • 2. ■ What is AHRP? Khái niệmAHRP AHRP là dự án cung cấp thông tin các công ty Nhật bản cho các sinh viên ưu tú của Việt Nam, đào tạo, hỗ trợ để có thể làm việc được tại Nhật Bản. AHRP tiếp nhận ủy thác từ các công ty của Nhật Tiến hành tìm kiếm phát hiện các sinh viên ưu tú của Việt Nam All rights reserved Credicom.co.ltd.,
  • 3. ■ What is AHRP? Phương châm cơ bản AHRP Nhân tài ưu tú thì dù là người nước nào trên thế giới này đều có và đều có thể hoạt động được trên khắp thế giới. Chúng tôi mong muốn những nhân tài như thế làm việc ở Nhật Bản. Vì vậy, AHRP đang nỗ lực cho hoạt động này. Công việc AHRP giới thiệu là công việc chủ yếu “làm ở Nhật Bản”. Và cho các công ty Nhật Bản ở Việt Nam. Tất cả các công ty do AHRP giới thiệu đảm bảo trả lương và đãi ngộ bình đẳng với người Nhật Dịch vụ này miễn phí đối với tất cả các bạn sinh viên. Tuyệt đối không thu bất cứ một loại chi phí nào. All rights reserved Credicom.co.ltd.,
  • 4. ■ Mức lương và đãi ngộ của công ty Nhật bản Tùy vào từng công ty mà có sự khác nhau nhưng với những nhân viên mới vào làm việc ( sinh viên mới tốt nghiệp ra trường) đều có những điều kiện như sau: ◎Lương 200.000 Yên trở lên/1 tháng ( có lương, thưởng đặc biệt 1 đến 2 lần trong năm. Được trả chi phí giao thông đi lại. ◎Tăng lương 1 năm 1 lần ◎Ngày nghỉ 2 ngày 1 tuần (thường vào thứ Bảy), tùy ngành nghề có sự khác nhau Nghỉ đầu năm, cuối năm, ngày lễ(Trung bình 120 ngày/ năm) ◎Phúc lợi Được tham gia chế độ bảo hiểm xã hội, y tế, thăm khám sức khỏe và các hoạt động khác của công ty. All rights reserved Credicom.co.ltd.,
  • 5. Thành tích của AHRP Từ năm 2007 AHRP bắt đầu triển khai giới thiệu sinh viên đại học ở Trung Quốc cho các công ty Nhật Bản. Hiện nay, đã giới thiệu được hàng trăm sinh viên Trung Quốc và Hàn Quốc cho các công ty Nhật Bản. VD cụ thể: SOFTBANK CORP. ( Công ty được liêm yết trên sàn chứng khoán Tokyo Stock Exchange) Sinh viên ở Trung quốc được tuyển dụng thông qua công ty chúng tôi hàng năm Là những sinh viên của Hàn Quốc và Trung Quốc. Khoảng 20 sinh viên đã được tuyển dụng Rakuten,Inc. (JASDAQ (Japan Securities Dealers Association Quotation) Listing of stock) Là công ty số 1 Nhật Bản về mua sắm qua mạng. Sinh viên ở Trung quốc được tuyển dụng thông qua công ty chúng tôi hàng năm Là sinh viên ở Trung Quốc. Khoảng 17 sinh viên đã được tuyển dụng. Trên đây chỉ là một ví dụ trong thành tích thực trong hàng chục công ty All rights reserved Credicom.co.ltd.,
  • 6. ■ Giới thiệu các công ty tham gia dự án Công ty cổ phần FUJITSU Một trong những nhà sản xuất đồ điện tử của Nhật được ưa chuộng trên thế giới. Sản phẩm chủ lực là hệ thống thông tin và phần cứng. ■ Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất và kinh doanh hệ thống truyền thông, hệ thống xử lý thông tin và thiết bị điện tử, cung cấp các dịch vụ liên quan đến các sản phẩm này. ■Vốn kinh doanh: 324,625,075,685 Yên ■ Số lượng nhân viên: 26,351người ■Ngành nghề tuyển dụng: Kỹ sư hệ thống ( System engineer), Nhân viên nghiên cứu phát triển vv... ■Chế độ đào tạo:Đạo tạo phân tầng ( nhân viên mới, Leader class, nhân viên chủ chốt), đào tạo chuyên nghiệp ( khóa học theo chủ đề, hội thảo phát triển nghề nghiệp, đào tạo lãnh đạo vv...) ■ 3 lĩnh vực tiêu biểu: ① Lấy giải pháp công nghệ làm chủ đạo, kết hợp với sản phẩm có tính năng cao, chất lượng tốt và dịch vụ hoàn hảo để cung cấp giải pháp IT và network có độ tin cậy cao. ②Cung cấp các sản phẩm không thể thiếu trong các công ty máy tính và network như: giải pháp sản phẩm máy tính, máy tính, các thiết bị đầu cuối, hard disc driver ( HDD) ③Cung cấp các giải pháp thiết bị...LSI và linh kiện điện tử liên quan trong các công ty. Nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm trong công ty cũng như sản phẩm của khách hàng. All rights reserved Credicom.co.ltd.,
  • 7. ■ Giới thiệu các công ty tham gia dự án Công ty cổ phần IIJTechnology Là doanh nghiệp đối tác IT chuyên hỗ trợ, tăng cường các hoạt động của doanh nghiệp với dịch vụ tân tiến nhất. ■ Lĩnh vực kinh doanh: - Cung cấp các dịch vụ CNTT, tận dụng đầy đủ các công nghệ tiên tiến nhất từ thiết kế, xây dựng hệ thống cho đến dịch vụ outscoursing. - Hệ thống tích hợp, hệ thống outscoursing ■ Vốn đầu tư: 2,358,000,000 Yên ■ Số nhân viên: 578 người. ■ Các ngành nghề tuyển dụng: Kỹ sư Network System, chuyên viên tư vấn, cộng tác viên vv... ■ Đối tượng tuyển: Đối tượng IIJ tuyển là những người: Giàu tính sáng tạo . Có tự tin vào bản thân. Không phải kiến thức kỹ thuật bề nổi mà là người có năng lực kỹ thuật sâu, toàn diện. Tập trung những người biết nhìn nhận bản chất sự vật, biết bản thân phải làm gì, biết chủ động suy nghĩ để làm việc. ■Chế độ đào tạo: Chế độ đào tạo chung, đào tạo sau khi vào công ty, đào tạo phân tầng, đào tạo theo công việc, đào tạo theo từng năm làm việc. All rights reserved Credicom.co.ltd.,
  • 8. Giới thiệu về Nhật Bản All rights reserved Credicom.co.ltd.,
  • 9. ■ Bạn biết Nhật bản là nước như thế nào? Nhật Bản Nước CHXHCN Việt nam ( Japan) ( Socialist Republic of Vietnam) Diện tích 38,000km2 33,000 km2 127 triệu 86 triệu Dân số Tuổi trung bình 44.1tuổi Tuổi trung bình 26.9tuổi ※Theo thống kê năm 2008 ※Theo thống kê năm 2008 4,923,700 tỉ Đô la 84,900 triệu Đô la GDP ※Thông tin cục thống kê VN năm 2008 ※Thống kê nội các năm 2008 GDP trung bình 34,100 835 1 người ※Thống kê nội các năm 2008 ※Thông tin cục thống kê VN năm 2008 Lương trung bình của SV Khoảng 200,000Yên Khoảng 30,000 Yên mới tốt nghiệp Khoảng 2,829,000 người Khoảng 1,600,000 người Số lượng SV ※Cục thống kê năm 2008 ※Thông tin cục thống kê VN năm 2008 Tỉ lệ sinh sản 1.37 2.08 ※Số con trung bình ※Bộ Vệ sinh Lao động năm 2008 ※Thông tin cục thống kê VN năm 2008 mà 1 người phụ nữ sinh trong suốt cuộc đời All rights reserved Credicom.co.ltd.,
  • 10. ■ Dân số Nhật Bản age Source: Ministry of Public Management, Home Affairs, Posts and Telecommunications in Japan Dân số 127,771,000人 Có khuynh hướng lão hóa, ít trẻ em. Thiếu tầng lớp người trẻ. All rights reserved Credicom.co.ltd.,
  • 11. ■ Sinh viên Nhật Bản Một khoa của một trường ĐH: Số lượng sinh viên ĐH của Nhật (năm 2007) 関係学科 Course 学生数 入学者数 Students enrolled New students enrolled 男 女 #私立 男 女 #私立 Male Female Private Male Female Private 総数 Total 2,514,228 1,490,642 1,023,586 1,944,510 613,613 355,847 257,766 484,191 人文科学 Humanities 397,851 134,108 263,743 345,605 95,226 31,407 63,819 83,539 社会科学 Social science 912,787 625,649 287,138 807,894 219,358 148,517 70,841 196,040 理学 Science 84,313 62,957 21,356 48,265 19,494 14,284 5,210 11,565 工学 Engineering 418,713 374,738 43,975 263,680 96,892 86,324 10,568 62,696 #機械工学 Mechanical engineering 76,262 74,164 2,098 48,273 17,265 16,803 462 11,269 電気通信工学 Electrical communication 137,421 129,415 8,006 89,891 29,830 28,076 1,754 19,956 土木建築工学 1) 66,969 56,408 10,561 50,130 14,955 12,501 2,454 11,482 応用化学 Applied chemistry 40,357 32,881 7,476 19,354 8,841 7,152 1,689 4,508 応用理学 Applied science 4,953 4,618 335 1,190 1,484 1,353 131 526 金属工学 Metallurgical engineering 403 365 38 8 62 56 6 - 繊維工学 Textile engineering 1,287 1,050 237 - 215 173 42 - 船舶工学 Ship-building engineering 549 489 60 102 78 68 10 12 航空工学 Aeronautical engineering 2,856 2,715 141 2,533 708 675 33 669 経営工学 Industrial engineering 11,052 9,934 1,118 10,559 2,569 2,310 259 2,528 工芸学 Industrial arts 1,173 791 382 1,141 399 267 132 383 農学 Agriculture 72,973 44,136 28,837 38,221 17,767 10,660 7,107 9,579 保健 Health 214,546 93,953 120,593 138,378 52,117 21,419 30,698 36,438 家政 Home economics 65,127 6,567 58,560 61,453 16,733 1,641 15,092 15,853 教育 Education 149,100 60,323 88,777 75,746 38,137 15,243 22,894 21,214 芸術 Arts 72,898 22,068 50,830 66,255 18,244 5,370 12,874 16,530 その他 Other 125,864 66,092 59,772 99,013 39,645 20,982 18,663 30,737 Source: Lifelong Learning Policy Bureau, Ministry of Education, Culture, Sports, Science and Technology. Ngoài suy giảm trẻ em, Nhật bản còn đối mặt với vấn đề rất ít sinh viên muốn trở thành “Kỹ sư”. Chỉ có 16% trong toàn thể sinh viên Đại học. All rights reserved Credicom.co.ltd.,
  • 12. ■ Market circumstances Nhật bản là nước được thế giới đánh giá cao về mặt “năng lực kỹ thuật” và “năng lực kinh doanh” Để phát triển hơn các công ty cần nuôi dưỡng đội ngũ Kỹ sư ưu tú và nhân viên kinh doanh có thể hoạt động toàn cầu. Vì vậy, nhân tài trẻ là cần thiết không thể thiếu. Ở Nhật, kỹ sư được đánh giá là “ưu tú” là người như thế nào? ( Ngoài kỹ sư, cũng có đặc trưng của người được đánh giá là “ưu tú” ①Kiến thức kỹ thuật cao là điều đương nhiên, mà suy nghĩ phải có tính logic. ②Lý giải sâu về kỹ thuật cơ bản, có khả năng ứng dụng những kiến thức đó. ③Nhận thức sức mạnh của nhóm, có năng lực phát triển toàn bộ (hoặc có năng lực như vậy trong tương lai) ④Có ý chí cầu tiến của một kỹ sư. Có tinh thần ham học hỏi, tìm hiểu mạnh mẽ ⑤Có kỹ năng có thể nói bằng một câu “Không chịu thua bất kỳ ai” vv.... Tùy từng công ty mà “đối tượng tuyển dụng” có ít nhiều khác nhau. Chúng tôi sẽ giới thiệu tài năng của các bạn sinh viên để không làm lỡ mất đối tượng mà các nhà tuyển dụng đang mong muốn. All rights reserved Credicom.co.ltd.,
  • 13. ■Lý do công ty Nhật quan tâm đến Việt Nam Lý do công ty Nhật quan tâm đến Việt Nam 1. Tuổi trung bình của Việt nam rất trẻ. ( trung bình là 26,9 tuổi <năm 2007>) Có nguồn nhân lực trẻ dồi dào.(Nhật bản thì xã hội lão hóa< trung bình 44 tuổi <năm 2007> ) 2. Thị trường có tiềm năng phát triển trong tương lai 3. Có nhiều công ty Nhật giao dịch, liên kết với các doanh nghiệp Việt Nam Có môi trường dễ dàng liên kết, có cơ sở hạ tầng tốt, IT phát triển 4.Nhiều sinh viên chọn chuyên môn hay công việc liên quan đến kỹ thuật 5.Tính dân tộc giữa Việt Nam và Nhật Bản có nhiều điểm tương đồng, gần gũi All rights reserved Credicom.co.ltd.,
  • 14. Hình ảnh các công ty tham gia dự án & Môi trường làm việc các công ty All rights reserved Credicom.co.ltd.,