Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Bai 9
1. Bài 9Bài 9
CCÁC LOẠI RỄ VÀÁC LOẠI RỄ VÀ
CÁC MIỀN CỦA RỄCÁC MIỀN CỦA RỄ
2. 1.1. Các loại rễ:Các loại rễ:
Quan sát các loại rễ sau, hoàn thành bảng dưới đây:
STT Bài tập Nhóm A Nhóm B
1 Tên cây
2 Đặc điểm chung của rễ
3 Đặt tên rễ
Bài 9: CÁC LOẠI RỄ VÀ CÁC MIỀN CỦA RỄ
3. 1 2 3 4 5
876
1.1. Các loại rễ:Các loại rễ:
Bài 9: CÁC LOẠI RỄ VÀ CÁC MIỀN CỦA RỄ
4. STTSTT BBài tậpài tập NhNhómóm AA NhNhómóm BB
1 Tên cây số: 3, 4, 5, 7, 8 1, 2, 6
2
Đặc điểm chung
của rễ:
Có một rễ cái to
khỏe đâm thẳng,
nhiều rễ con mọc
xiên, từ rễ con mọc
nhiều rễ nhỏ hơn.
Gồm nhiều rễ
to dài gần
bằng nhau,
mọc tỏa từ
gốc thân
thành chùm.
3 Đặt tên rễ: Rễ cọc. Rễ chùm.
1.1. Các loại rễ:Các loại rễ:
Bài 9: CÁC LOẠI RỄ VÀ CÁC MIỀN CỦA RỄ
5. Miền trưởng thànhMiền trưởng thành
Miền hútMiền hút
Miền sinh trưởngMiền sinh trưởng
Miền chóp rễMiền chóp rễ
2.2. Các miCác miền củaền của rễ:rễ:
Bài 9: CBài 9: CÁC LOẠI RỄ VÀ CÁC MIỀN CỦA RỄÁC LOẠI RỄ VÀ CÁC MIỀN CỦA RỄ
6. Các miền của rễCác miền của rễ
Chức năng chính củaChức năng chính của
từng miềntừng miền
Miền trưởng thành có
các mạch dẫn
Dẫn truyền
Miền hút có các lông hút Hấp thụ nước và muối
khoáng
Miền sinh trưởng (nơi tế
bào phân chia)
Làm cho rễ dài ra
Miền chóp rễ Che chở cho đầu rễ
2.2. Các miCác miền củaền của rễ:rễ:
Bài 9: CBài 9: CÁC LOẠI RỄ VÀ CÁC MIỀN CỦA RỄÁC LOẠI RỄ VÀ CÁC MIỀN CỦA RỄ
7. Các miền của rễCác miền của rễ
Chức năng chính củaChức năng chính của
từng miềntừng miền
Miền trưởng thành có
các mạch dẫn
Dẫn truyền
Miền hút có các lông hút Hấp thụ nước và muối
khoáng
Miền sinh trưởng (nơi tế
bào phân chia)
Làm cho rễ dài ra
Miền chóp rễ Che chở cho đầu rễ
2.2. Các miCác miền củaền của rễ:rễ:
Bài 9: CBài 9: CÁC LOẠI RỄ VÀ CÁC MIỀN CỦA RỄÁC LOẠI RỄ VÀ CÁC MIỀN CỦA RỄ