SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  6
Télécharger pour lire hors ligne
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
                                    MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH
                                            *****

                       CHƯƠNG 3_ LỊCH SỬ CÁC TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ


1. Ai là cha đẻ của phương pháp Quản trị                6. Không quan tâm đến con người là nhược
   Khoa học?                                            điểm lớn nhát của tư tưởng QT nào?
    A. Peter Drucker                                        A. Phương pháp QT bằng Khoa học
    B. Haroll Koontz                                        B. Phương pháp QT Hành chính
    C. Taylor                                               C. Phương pháp QT con người
    D. Fayol                                                D. Phương pháp QT định lượng

2. Tìm ra cách làm thế nào để tăng năng suất
là đặc trưng của trường phái QT nào?                   7. Phương pháp QT nào phù hợp với những
     A. QT bằng phương pháp khoa học                quyết định QT sáng tạo?
     B. QT bằng phương pháp hành chính                      A. QT hành chính
     C. QT sản xuất và tác nghiệp                           B. QT Hành vi
     D. QT hành vi                                          C. QT định lượng
                                                            D. QT tiến trình
3. Ai là người đầu tiên đưa ra các chức năng
của QT?                                                 8. Coi QT là 1 nghề là tư tưởng của ai?
     A. Taylor                                               A. Taylor
     B. Fayol                                                B. Fayol
     C. Koontz                                               C. Maslow
     D. Drucker                                              D. Koontz

4. Trường phái tâm lí xã hội được xây dựng              9. Quan điểm của Haroll Koontz về quản trị
trên cơ sở:                                             là:
     A. Những nghiên cứu ở nhà máy Halthorne                 A. QT là Qt con người
     B. Phân tích quan hệ giữa con người với con             B. QT là sự hợp nhất của các quan điểm
người                                                   trước đó
     C. Quan điểm hành vi học                                C. QT là 1 tiến trình
     D. Cả 3                                                 D. Cả 3

5. Phương pháp cây gậy và củ cà rốt đúng với            10. Luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân
tư tưởng quản trị của ai?                               viên, khuyến khích nhân viên báo cáo mọi vấn
     A. Fayol                                           đề là tư tưởng của lí thuyết quản trị:
     B. Mayo                                                 A. QT hệ thống
     C. Maslow                                               B. QT theo tiến trình
     D. Mc Gregor                                            C. Lý thuyết Z
                                                             D. Kaizen


             Chương 3: 1c      2a      3b     4d   5d    6a     7c     8b     9c     10d
CHƯƠNG 4_ HOẠCH ĐỊNH


1. Nội dung của hoạch định bao gồm các yếu
   tố, trừ:
    A. Thiết lập mục tiêu
    B. Phân tích dây chuyền giá trị                    7.Theo phương pháp MBO, yếu tố nào sau đây
    C. Phân tích nội bộ doanh nghiệp                   làm tăng hiệu quả QT?
    D. Xây dựng hệ thống kiểm soát                          A. Kiểm soát chặt chẽ
                                                            B. Mục tiêu thách thức, cụ thể
2. Khi hoạch định, nhà Qt sẽ:                               C. Mục tiêu đưa từ trên xuống
    a. Làm giảm tính linh hoạt của tổ chức                  D. Lãnh đạo theo phong cách tự do
    b. Lãng phí thời gian
    c. Phối hợp nỗ lực của tổ chức                    8.Những yêu cầu nào đối với mục tiêu lợi
    d. Khó điều chỉnh được                            nhuận của doanh nghiệp là không cần thiết?
                                                           A. Tỷ suất lợi nhuận cần đạt được so với
                                                   năm trước
3. Mục đích của hoạch định không bao gồm                   B. Tỷ suất lợi nhuận chung của doanh
   yếu tố                                          nghiệp
    a. Phối hợp nỗ lực của toần bộ tổ chức                 C. Doanh nghiệp pahỉ nỗ lực cao mới đạt
    b. Giảm sự chồng chéo                          được
    c. Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát                    D. Trong khoảng thời gian 4 năm
    d. Loại trư sự biến động của môi trường
                                                       9. mục tiêu được thiết lập tốt nhất không cần
4.Chính sách thuộc loại kế hoạch nào?                  thiết phải có đặc điểm nào sau đây?
    A. Kế hoạch sử dụng 1 lần                               A. Thách thức nhưng phải khả thi
    B. Kế hoạch thường trực                                 B. Phải mang tính dài hạn
    C. Kế hoạch ngắn hạn                                    C. Chú trọng vào kết quả
    D. Kế hoạch dài hạn                                     D. Phải trìn bày bằng văn bản

5. Loại kế hoạch nào xác định vị thế của doanh         10.Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu
nghiệp trong môi trường hoạt động?                     truyền thống và MBO:
     A. Thường trực                                         A. Các mục tiêu trong phương pháp truyền
     B. Chiến lược                                 thống sẽ định hướng hoạt động Qt
     C. Cụ thể                                              B. Các mục tiêu trong phương pháp truyền
     D. Tác nghiệp                                 thống làm tiêu chí để đánh giá
                                                            C.Phương pháp truyền thống là quá trình
6.Đáp án nào thuộc phương pháp MBO?                đưa mục tiêu từ trên xuống còn MBO đưa mục tiêu từ
    A. Tập thể ra quyết định                       trên xuống và từ dưới lên
    B. Mục tiêu rõ ràng                                     D. Phương pháp MBO có nhiều mục tiêu
    C. Kiểm tra tiến độ thực hiện                  bao quát các hoạt động khác nhau
    D. Giám sát chặt chẽ

             Chương 4: 1d      2c       3c   4b   5c    6d     7b     8a     9b    10c
CHƯƠNG 5_ RA QUYẾT ĐỊNH


1. Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho          6. Các quyết định được chương trình hóa có
   DN là quyết định thuộc chức năng nào?                đặc điểm:
    A. Hoạch định                                        a. Quyết định có giải pháp sáng tạo
    B. Tổ chức                                           b. Quyết định đúng hay không phụ thuộc
    C. Lãnh đạo                                              vào khả năng người ra quyết định
    D. Kiểm soát                                         c. NC đc khá đầy đủ thông tin
                                                         d. Nhằm giải quyết các vấn đề mới
2. Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp
   như thế nào là quyết định loại gì?                7. Xác định xem điều kiện ra quyết định
    a. Quyết định danh nghĩa                            thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là
    b. Quyết định Delphi                                việc nhà QT sẽ nghiên cứu trong bước nào
    c. Quyết định theo chương trình                     của quá trình ra quyết định
    d. Quyết định không theo chương trình                a. Xác định các tiêu chí
                                                         b. Phân bổ trọng số
3. Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành               c. Đánh giá các phương án
   viên trong nhóm không ngồi với nhau?                  d. Lựa chọn phương án
    a. Làm việc nhóm
    b. Động não                                      8. Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận
    c. Danh nghĩa                                       mơ hồ là cao là đặc điểm của phong cách ra
    d. Delphi                                           quyết định nào?
                                                         A. Khái quát
4. Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của            B. Chỉ dẫn
   quyết định nào?                                       C. Phân tích
    a. Quyết định theo quy trình                         D. Hành vi
    b. Quyết định không đc chương trình hóa
    c. Quyết định được chương trình hóa              9. Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý
    d. Quyết định cá nhân                               trong giới hạn?
                                                          a. Tối ưu
                                                          b. Dựa trên lý trí
5. Quyết định các công việc thiết kế như thế              c. Quá trình được đơn giản hóa
   nào nằm trong quyết định nào của nhà                   d. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng
   QT?
    A. Hoạch định                                    10. Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ
    B. Tổ chức                                          thuật nhóm danh định
    C. Lãnh đạo                                          a. Các thành viên độc lập viết ý tưởng
    D.Kiểm soát                                          b. Các lần lượt trình bày
                                                         c. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều
                                                            bản
                                                         d. Các thành viên độc lập cho điểm các ý
                                                            tưởng

             Chương 5: 1a    2c     3d     4b   5b    6c     7c     8a     9d     10c
CHƯƠNG 6_ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC


1. Trong chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào          6. Chiến lược chi phí thấp yêu cầu:
   được ưu tiên nhiều nhất?                               a. Có chính sách thu hút lao động tay nghề
    a. Đổi mới                                               cao
    b. Chất lượng                                         b. Phối hợp chặt chẽ giữa đa hành vi và
    c. Khả năng đáp ứng nhu cầu khách hang                   marketing
    d. Hiệu suất                                          c. Phân định chức năng chặt chẽ
                                                          d. Có các phương pháp đo lường khả quan
2. Chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi
    a. Sản phẩm được thiết kế để sản xuất hàng        7. Việc GM liên kết Toyota lập 1 nhà máy sản
       loạt                                              xuất ôtô tại Mỹ được gọi là chiến lược gì?
    b. Các kỹ năng sản xuất theo quy trình                a. Tăng trưởng tập trung
    c. Hợp tác chặt chẽ từ hệ thống phân phối             b. Đa dạng hóa tập trung
    d. Giám sát lao động chặt chẽ                         c. Hội nhập hàng ngang
                                                          d. Hội nhập hàng dọc
3. Việc Google mua lại Youtube thuộc loại
   chiến lược gì?                                     8. Khi xác định 1 ngành có mức độ hấp dẫn
    a. Đa dạng hóa tập trung                             cao hay thấp, DN sẽ phân tích gì?
    b. Tăng trưởng tập trung                              a. Điểm mạnh, điểm yếu
    c. Chiến lược tập trung                               b. 5 lực lượng cạnh tranh
    d. Chiến lược cạnh tranh                              c. Phân tích PEST
                                                          d. Tất cả các phân tích trên
4. Công ty chứng khoán VIS mở thêm chi
   nhánh tại thành phố HCM được gọi là                9. Pháp luật chống độc quyền sẽ hạn chế
   chiến lược gì?                                        chiến lược nào?
    a. Đa dạng hóa tập trung                              a. Hội nhập ngang
    b. Tăng trưởng tập trung                              b. Hội nhập dọc
    c. Đa dạng hóa tổ hợp                                 c. Đa dạng hóa tập trung
    d. Hội nhập hàng ngang                                d. Tăng trưởng tập trung

5. khi áp dụng chiến lược tăng trưởng thì             10.Yếu tố nào giúp DN đạt tỷ suất lợi nhuận
   chiến lược nào có độ rủi ro cao nhất?              bình quân cao, dù lợi nhuận bình quân của
    a. Hội nhập hàng ngang                            ngành ntn:
    b. Tăng trưởng tập trung                              a. Mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
    c. Đa dạng hóa tập trung                      trong ngành
    d. Đa dạng hóa tổ hợp                                 b. Cấu trúc ngành
                                                          c. Chuối giá trị của doanh nghiệp
                                                          d. Đặc tính kỹ thuật của ngành




             Chương 6: 1d     2b     3a     4b   5d    6c     7c     8c     9a     10c
CHƯƠNG 7_ TỔ CHỨC


1. Đơn vị doanh nghiệp kinh doanh đơn              5. Kết quả của ủy quyền là:
   ngành quy mô vừa và nhỏ, hình thức phân               a. Cấp dưới nhận thức được mệnh lệnh
   khâu phù hợp nhất là:                                 b. Cấp dưới chủ động hơn trong công
      a. Theo sản phẩm đơn vị                               việc
      b. Theo khách hang                                 c. Cấp dưới thực hiện công việc như chỉ
      c. Theo chức năng                                     dẫn
      d. Theo khu vực
                                                   6. Khi sử dụng cơ cấu TC hữu cơ, DN sẽ hoạt
2. Nếu doanh nghiệp muốn sử dụng ít cấp               động hiệu quả hơn khi
   quản trị, hình thức phân khâu phù hợp                 a. Phân chia bộ phận theo kahchs hang
   nhất:                                                 b. Sd chiến lược
      a. Theo chức năng                                  c. Môi trường ổn định
      b. Theo sản phẩm đơn vị                            d. Đơn chiếc
      c. Theo khu vực
      d. Theo ma trận
                                                   7. Cấu trúc tổ chức sẽ phụ thuộc những yếu
3. Doanh nghiệp phân khâu theo hình thức              tố nào
   nào thì đến cuối chu kỳ kinh doanh, phần               a. Cv, clược, Cnghệ, Mtrường
   đóng góp về lợi nhuận doanh số của cá bộ               b. Clược, qmô, Cnghệ, tự chủ
   phận sẽ rõ ràng                                        c. Qmô, clược, Cnghệ, Mtrường
      a. Theo chức năng                                   d. Qtrình sx, qmô, cnghệ, mtrường
      b. Theo sản phẩm đơn vị
      c. Theo khu vực                              8. Nhược điểm chính của p/c theo chức năng:
      d. Theo ma trận                                   a. Khó kiểm soát hđ KD
                                                        b. Chú trọng lợi nhuận ngắn hạn
4. Mức độ tập trung quyền lực cao thường                c. Khó phhát triển các QTV cấp cao
   gặp trong kiểu phân khâu:                            d. Tăng chi phí do nhiều nv chức năng
      a. Theo chức năng
      b. Theo sản phẩm đơn vị
      c. Theo khu vực                              9. Cv nào ko thuộc hđ của chức năng TC:
      d. Theo ma trận                                    a. Phân chia cv thành chức năng cụ thể
                                                         b. Nhóm các cv thành các bộ phận
                                                         c. Xd hệ thống lương thưởng phù hợp
                                                         d. Tuyển dụng

                                                   10. Yếu tố nào ko làm tăng phạm vi kiểm soát
                                                          a. Người quản lý năng lực
                                                          b. Nv được đào tạo tốt
                                                          c. Nv thix làm việc độc lập
                                                          d. Cv ko được tiêu chuẩn hóa
Chương 7: 1c    2d    3b    4a     5b    6d   7b     8c     9c     10d
CHƯƠNG 8 + 9


1. Khi ncầu đc thỏa mãn, nó ko còn là động         6. Đặc    điểm của phng cách lãnh đạo dân chủ
   cơ thúc đẩy, là quan điểm của ai                   là
    a. Taylor                                           a.   Ra qđ đơn phương
    b. Maslow                                           b.   Cấp dươi được phép ra 1 số qđ
    c. Herberg                                          c.   Giao nvụ kiểu mệnh lệnh
    d. Mac Gregor                                       d.   Giám sát chặt chẽ

2. Theo Herberg, yếu tố dẫn đến sự thỏa mãn        7. Đóng góp của Maslow đối với QT là chỉ ra
   của nv ko bao gồm                                  tầm quan trọng của:
    a . Cơ hội phát triển                              a. phát hiện nhu cầu
    b. Trách nhiệm                                     b. Tạo cơ hội cho nv ra qđ
    c. Sự tiến bộ                                      c. Tạo cơ hội cho nv khẳng định mình
    d. Tiền lương                                      d. Thỏa mãn các n/cầu để động viên nv

3. Những công cụ đc sd kết hợp để động viên        8. Chiến lược thiết kế cv nào làm tăng mức độ
   nv bao gồm:                                        kiểm soát của người thực hiện cv?
    a. Chọn người phù hợp với cv                       a. Cl làm giàu cv
    b. Đảm bảo các mtiêu có thể đạt đc                 b. Cl mở rộng phạm vi cv
    c. Nới lỏng sự giám sát                            c. Cl trả lương theo thành tích
    d. Sd các mtiêu thách thức                         d. Cl giờ làm vc linh hoạt

4. Theo ncứu của Đh Michigan, phong cách           9. Theo Hersey và Blandchards, nhà lãnh đạo
   lãnh đạo định hướng con người có đặc               sẽ sd phong cách bán khi nv:
   điểm                                                a. Nỗ lực t.h cv cao
     a. Chú trọng khía cạnh kĩ thuật của cv            b. Có kỹ năng và thiếu động cơ
     b. Quan tâm đến sự hthành cv                      c. Ko có kỹ năng và sẵn sàng thực hiên cv
     c. Coi nv là công cụ để đạt mục tiêu              d. Ko có kỹ năng và ko sẵn sàng thực hiên
     d. Chú trọng qhệ với cấp dưới                         cv

5. Theo thuyết lưới QT, vc tạo đk để tăng          10. Đặc điểm nào thuộc phong cách chuyên
   NSLĐ và tinh thần làm vc của nc là biểu             quyền:
   hiệ của phng cách nào ?                              a. Giám sát quá trình thực hiện QĐ
    a.QT tổ đội                                         b. Tham khảo ý kiến cấp dưới
    b. QT CLB                                           c. Cho phép cấp dưới tham gia đóng góp ý
    c. QT thỏa hiệp                                        kiến
    d. QT công việc                                     d. Mức độ thỏa mãn của nv cao




         Chương 8+9: 1b     2d    3c     4d   5a      6b     7d     8a     9c     10a

Contenu connexe

Tendances

Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động thái
Học Huỳnh Bá
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCBÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
Sophie Lê
 
Triết lý và Đạo đức kinh doanh
Triết lý và Đạo đức kinh doanhTriết lý và Đạo đức kinh doanh
Triết lý và Đạo đức kinh doanh
Ngọc Yến Lê Thị
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
LyLy Tran
 
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Tạ Đình Chương
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Hoa Trò
 
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
Viết Dũng Tiêu
 

Tendances (20)

Marketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệmMarketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệm
 
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAYĐề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động thái
 
Chiến lược Marketing của Coca Cola
Chiến lược Marketing của Coca ColaChiến lược Marketing của Coca Cola
Chiến lược Marketing của Coca Cola
 
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊChuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCBÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
 
Bài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị họcBài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị học
 
Tư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa
Tư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóaTư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa
Tư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa
 
Triết lý và Đạo đức kinh doanh
Triết lý và Đạo đức kinh doanhTriết lý và Đạo đức kinh doanh
Triết lý và Đạo đức kinh doanh
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
 
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
 
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
 
đáP án ktvm
đáP án ktvmđáP án ktvm
đáP án ktvm
 
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
 
bài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketingbài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketing
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
Dap an cau hoi triet hoc (1)
Dap an cau hoi triet hoc (1)Dap an cau hoi triet hoc (1)
Dap an cau hoi triet hoc (1)
 

En vedette

Bai tap tinh_huong_moi_qth
Bai tap tinh_huong_moi_qthBai tap tinh_huong_moi_qth
Bai tap tinh_huong_moi_qth
Giang Hậu
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
MrCoc
 
đề Cương vhdn
đề Cương vhdnđề Cương vhdn
đề Cương vhdn
Nhí Minh
 
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
Nang Vang
 
Văn hóa doanh nghiệp ppt
Văn hóa doanh nghiệp pptVăn hóa doanh nghiệp ppt
Văn hóa doanh nghiệp ppt
Vita-Share
 

En vedette (14)

Trac nghiem qth_8933
Trac nghiem qth_8933Trac nghiem qth_8933
Trac nghiem qth_8933
 
Bai tap tinh_huong_moi_qth
Bai tap tinh_huong_moi_qthBai tap tinh_huong_moi_qth
Bai tap tinh_huong_moi_qth
 
Hvtc ts-hong-hanh
Hvtc ts-hong-hanhHvtc ts-hong-hanh
Hvtc ts-hong-hanh
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
 
đề Cương vhdn
đề Cương vhdnđề Cương vhdn
đề Cương vhdn
 
Hành vi tổ chức
Hành vi tổ chứcHành vi tổ chức
Hành vi tổ chức
 
Quản trị học
Quản trị họcQuản trị học
Quản trị học
 
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệuBáo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu
 
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
 
Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
Xây dựng văn hóa doanh nghiệpXây dựng văn hóa doanh nghiệp
Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
 
Văn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPT
Văn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPTVăn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPT
Văn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPT
 
Văn hóa doanh nghiệp ppt
Văn hóa doanh nghiệp pptVăn hóa doanh nghiệp ppt
Văn hóa doanh nghiệp ppt
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtBài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
 
185 câu hỏi trắc nghiệm môn tư tưởng hồ chí minh
185 câu hỏi trắc nghiệm môn tư tưởng hồ chí minh185 câu hỏi trắc nghiệm môn tư tưởng hồ chí minh
185 câu hỏi trắc nghiệm môn tư tưởng hồ chí minh
 

Similaire à Trắc nghiệm qth

Similaire à Trắc nghiệm qth (7)

qthoc
 qthoc qthoc
qthoc
 
dapanknmlms-3-dap-an.pdf
dapanknmlms-3-dap-an.pdfdapanknmlms-3-dap-an.pdf
dapanknmlms-3-dap-an.pdf
 
Kĩ năng lập kế hoạch
Kĩ năng lập kế hoạchKĩ năng lập kế hoạch
Kĩ năng lập kế hoạch
 
Chuyên đề 13 Kỹ năng lập kế hoạch (CVC).ppt
Chuyên đề 13 Kỹ năng lập kế hoạch (CVC).pptChuyên đề 13 Kỹ năng lập kế hoạch (CVC).ppt
Chuyên đề 13 Kỹ năng lập kế hoạch (CVC).ppt
 
KỸ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH TRONG QUẢN TRỊ TS. BÙI QUANG XUÂN
KỸ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH TRONG QUẢN TRỊ   TS. BÙI QUANG XUÂNKỸ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH TRONG QUẢN TRỊ   TS. BÙI QUANG XUÂN
KỸ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH TRONG QUẢN TRỊ TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Thairobbin 6 ap dung nhung thay doi
Thairobbin 6 ap dung nhung thay doiThairobbin 6 ap dung nhung thay doi
Thairobbin 6 ap dung nhung thay doi
 
TL Quản trị học - Ra quyết định quản trị
TL Quản trị học - Ra quyết định quản trịTL Quản trị học - Ra quyết định quản trị
TL Quản trị học - Ra quyết định quản trị
 

Trắc nghiệm qth

  • 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH ***** CHƯƠNG 3_ LỊCH SỬ CÁC TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ 1. Ai là cha đẻ của phương pháp Quản trị 6. Không quan tâm đến con người là nhược Khoa học? điểm lớn nhát của tư tưởng QT nào? A. Peter Drucker A. Phương pháp QT bằng Khoa học B. Haroll Koontz B. Phương pháp QT Hành chính C. Taylor C. Phương pháp QT con người D. Fayol D. Phương pháp QT định lượng 2. Tìm ra cách làm thế nào để tăng năng suất là đặc trưng của trường phái QT nào? 7. Phương pháp QT nào phù hợp với những A. QT bằng phương pháp khoa học quyết định QT sáng tạo? B. QT bằng phương pháp hành chính A. QT hành chính C. QT sản xuất và tác nghiệp B. QT Hành vi D. QT hành vi C. QT định lượng D. QT tiến trình 3. Ai là người đầu tiên đưa ra các chức năng của QT? 8. Coi QT là 1 nghề là tư tưởng của ai? A. Taylor A. Taylor B. Fayol B. Fayol C. Koontz C. Maslow D. Drucker D. Koontz 4. Trường phái tâm lí xã hội được xây dựng 9. Quan điểm của Haroll Koontz về quản trị trên cơ sở: là: A. Những nghiên cứu ở nhà máy Halthorne A. QT là Qt con người B. Phân tích quan hệ giữa con người với con B. QT là sự hợp nhất của các quan điểm người trước đó C. Quan điểm hành vi học C. QT là 1 tiến trình D. Cả 3 D. Cả 3 5. Phương pháp cây gậy và củ cà rốt đúng với 10. Luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân tư tưởng quản trị của ai? viên, khuyến khích nhân viên báo cáo mọi vấn A. Fayol đề là tư tưởng của lí thuyết quản trị: B. Mayo A. QT hệ thống C. Maslow B. QT theo tiến trình D. Mc Gregor C. Lý thuyết Z D. Kaizen Chương 3: 1c 2a 3b 4d 5d 6a 7c 8b 9c 10d
  • 2. CHƯƠNG 4_ HOẠCH ĐỊNH 1. Nội dung của hoạch định bao gồm các yếu tố, trừ: A. Thiết lập mục tiêu B. Phân tích dây chuyền giá trị 7.Theo phương pháp MBO, yếu tố nào sau đây C. Phân tích nội bộ doanh nghiệp làm tăng hiệu quả QT? D. Xây dựng hệ thống kiểm soát A. Kiểm soát chặt chẽ B. Mục tiêu thách thức, cụ thể 2. Khi hoạch định, nhà Qt sẽ: C. Mục tiêu đưa từ trên xuống a. Làm giảm tính linh hoạt của tổ chức D. Lãnh đạo theo phong cách tự do b. Lãng phí thời gian c. Phối hợp nỗ lực của tổ chức 8.Những yêu cầu nào đối với mục tiêu lợi d. Khó điều chỉnh được nhuận của doanh nghiệp là không cần thiết? A. Tỷ suất lợi nhuận cần đạt được so với năm trước 3. Mục đích của hoạch định không bao gồm B. Tỷ suất lợi nhuận chung của doanh yếu tố nghiệp a. Phối hợp nỗ lực của toần bộ tổ chức C. Doanh nghiệp pahỉ nỗ lực cao mới đạt b. Giảm sự chồng chéo được c. Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát D. Trong khoảng thời gian 4 năm d. Loại trư sự biến động của môi trường 9. mục tiêu được thiết lập tốt nhất không cần 4.Chính sách thuộc loại kế hoạch nào? thiết phải có đặc điểm nào sau đây? A. Kế hoạch sử dụng 1 lần A. Thách thức nhưng phải khả thi B. Kế hoạch thường trực B. Phải mang tính dài hạn C. Kế hoạch ngắn hạn C. Chú trọng vào kết quả D. Kế hoạch dài hạn D. Phải trìn bày bằng văn bản 5. Loại kế hoạch nào xác định vị thế của doanh 10.Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu nghiệp trong môi trường hoạt động? truyền thống và MBO: A. Thường trực A. Các mục tiêu trong phương pháp truyền B. Chiến lược thống sẽ định hướng hoạt động Qt C. Cụ thể B. Các mục tiêu trong phương pháp truyền D. Tác nghiệp thống làm tiêu chí để đánh giá C.Phương pháp truyền thống là quá trình 6.Đáp án nào thuộc phương pháp MBO? đưa mục tiêu từ trên xuống còn MBO đưa mục tiêu từ A. Tập thể ra quyết định trên xuống và từ dưới lên B. Mục tiêu rõ ràng D. Phương pháp MBO có nhiều mục tiêu C. Kiểm tra tiến độ thực hiện bao quát các hoạt động khác nhau D. Giám sát chặt chẽ Chương 4: 1d 2c 3c 4b 5c 6d 7b 8a 9b 10c
  • 3. CHƯƠNG 5_ RA QUYẾT ĐỊNH 1. Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho 6. Các quyết định được chương trình hóa có DN là quyết định thuộc chức năng nào? đặc điểm: A. Hoạch định a. Quyết định có giải pháp sáng tạo B. Tổ chức b. Quyết định đúng hay không phụ thuộc C. Lãnh đạo vào khả năng người ra quyết định D. Kiểm soát c. NC đc khá đầy đủ thông tin d. Nhằm giải quyết các vấn đề mới 2. Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp như thế nào là quyết định loại gì? 7. Xác định xem điều kiện ra quyết định a. Quyết định danh nghĩa thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là b. Quyết định Delphi việc nhà QT sẽ nghiên cứu trong bước nào c. Quyết định theo chương trình của quá trình ra quyết định d. Quyết định không theo chương trình a. Xác định các tiêu chí b. Phân bổ trọng số 3. Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành c. Đánh giá các phương án viên trong nhóm không ngồi với nhau? d. Lựa chọn phương án a. Làm việc nhóm b. Động não 8. Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận c. Danh nghĩa mơ hồ là cao là đặc điểm của phong cách ra d. Delphi quyết định nào? A. Khái quát 4. Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của B. Chỉ dẫn quyết định nào? C. Phân tích a. Quyết định theo quy trình D. Hành vi b. Quyết định không đc chương trình hóa c. Quyết định được chương trình hóa 9. Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý d. Quyết định cá nhân trong giới hạn? a. Tối ưu b. Dựa trên lý trí 5. Quyết định các công việc thiết kế như thế c. Quá trình được đơn giản hóa nào nằm trong quyết định nào của nhà d. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng QT? A. Hoạch định 10. Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ B. Tổ chức thuật nhóm danh định C. Lãnh đạo a. Các thành viên độc lập viết ý tưởng D.Kiểm soát b. Các lần lượt trình bày c. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản d. Các thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng Chương 5: 1a 2c 3d 4b 5b 6c 7c 8a 9d 10c
  • 4. CHƯƠNG 6_ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC 1. Trong chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào 6. Chiến lược chi phí thấp yêu cầu: được ưu tiên nhiều nhất? a. Có chính sách thu hút lao động tay nghề a. Đổi mới cao b. Chất lượng b. Phối hợp chặt chẽ giữa đa hành vi và c. Khả năng đáp ứng nhu cầu khách hang marketing d. Hiệu suất c. Phân định chức năng chặt chẽ d. Có các phương pháp đo lường khả quan 2. Chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi a. Sản phẩm được thiết kế để sản xuất hàng 7. Việc GM liên kết Toyota lập 1 nhà máy sản loạt xuất ôtô tại Mỹ được gọi là chiến lược gì? b. Các kỹ năng sản xuất theo quy trình a. Tăng trưởng tập trung c. Hợp tác chặt chẽ từ hệ thống phân phối b. Đa dạng hóa tập trung d. Giám sát lao động chặt chẽ c. Hội nhập hàng ngang d. Hội nhập hàng dọc 3. Việc Google mua lại Youtube thuộc loại chiến lược gì? 8. Khi xác định 1 ngành có mức độ hấp dẫn a. Đa dạng hóa tập trung cao hay thấp, DN sẽ phân tích gì? b. Tăng trưởng tập trung a. Điểm mạnh, điểm yếu c. Chiến lược tập trung b. 5 lực lượng cạnh tranh d. Chiến lược cạnh tranh c. Phân tích PEST d. Tất cả các phân tích trên 4. Công ty chứng khoán VIS mở thêm chi nhánh tại thành phố HCM được gọi là 9. Pháp luật chống độc quyền sẽ hạn chế chiến lược gì? chiến lược nào? a. Đa dạng hóa tập trung a. Hội nhập ngang b. Tăng trưởng tập trung b. Hội nhập dọc c. Đa dạng hóa tổ hợp c. Đa dạng hóa tập trung d. Hội nhập hàng ngang d. Tăng trưởng tập trung 5. khi áp dụng chiến lược tăng trưởng thì 10.Yếu tố nào giúp DN đạt tỷ suất lợi nhuận chiến lược nào có độ rủi ro cao nhất? bình quân cao, dù lợi nhuận bình quân của a. Hội nhập hàng ngang ngành ntn: b. Tăng trưởng tập trung a. Mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp c. Đa dạng hóa tập trung trong ngành d. Đa dạng hóa tổ hợp b. Cấu trúc ngành c. Chuối giá trị của doanh nghiệp d. Đặc tính kỹ thuật của ngành Chương 6: 1d 2b 3a 4b 5d 6c 7c 8c 9a 10c
  • 5. CHƯƠNG 7_ TỔ CHỨC 1. Đơn vị doanh nghiệp kinh doanh đơn 5. Kết quả của ủy quyền là: ngành quy mô vừa và nhỏ, hình thức phân a. Cấp dưới nhận thức được mệnh lệnh khâu phù hợp nhất là: b. Cấp dưới chủ động hơn trong công a. Theo sản phẩm đơn vị việc b. Theo khách hang c. Cấp dưới thực hiện công việc như chỉ c. Theo chức năng dẫn d. Theo khu vực 6. Khi sử dụng cơ cấu TC hữu cơ, DN sẽ hoạt 2. Nếu doanh nghiệp muốn sử dụng ít cấp động hiệu quả hơn khi quản trị, hình thức phân khâu phù hợp a. Phân chia bộ phận theo kahchs hang nhất: b. Sd chiến lược a. Theo chức năng c. Môi trường ổn định b. Theo sản phẩm đơn vị d. Đơn chiếc c. Theo khu vực d. Theo ma trận 7. Cấu trúc tổ chức sẽ phụ thuộc những yếu 3. Doanh nghiệp phân khâu theo hình thức tố nào nào thì đến cuối chu kỳ kinh doanh, phần a. Cv, clược, Cnghệ, Mtrường đóng góp về lợi nhuận doanh số của cá bộ b. Clược, qmô, Cnghệ, tự chủ phận sẽ rõ ràng c. Qmô, clược, Cnghệ, Mtrường a. Theo chức năng d. Qtrình sx, qmô, cnghệ, mtrường b. Theo sản phẩm đơn vị c. Theo khu vực 8. Nhược điểm chính của p/c theo chức năng: d. Theo ma trận a. Khó kiểm soát hđ KD b. Chú trọng lợi nhuận ngắn hạn 4. Mức độ tập trung quyền lực cao thường c. Khó phhát triển các QTV cấp cao gặp trong kiểu phân khâu: d. Tăng chi phí do nhiều nv chức năng a. Theo chức năng b. Theo sản phẩm đơn vị c. Theo khu vực 9. Cv nào ko thuộc hđ của chức năng TC: d. Theo ma trận a. Phân chia cv thành chức năng cụ thể b. Nhóm các cv thành các bộ phận c. Xd hệ thống lương thưởng phù hợp d. Tuyển dụng 10. Yếu tố nào ko làm tăng phạm vi kiểm soát a. Người quản lý năng lực b. Nv được đào tạo tốt c. Nv thix làm việc độc lập d. Cv ko được tiêu chuẩn hóa Chương 7: 1c 2d 3b 4a 5b 6d 7b 8c 9c 10d
  • 6. CHƯƠNG 8 + 9 1. Khi ncầu đc thỏa mãn, nó ko còn là động 6. Đặc điểm của phng cách lãnh đạo dân chủ cơ thúc đẩy, là quan điểm của ai là a. Taylor a. Ra qđ đơn phương b. Maslow b. Cấp dươi được phép ra 1 số qđ c. Herberg c. Giao nvụ kiểu mệnh lệnh d. Mac Gregor d. Giám sát chặt chẽ 2. Theo Herberg, yếu tố dẫn đến sự thỏa mãn 7. Đóng góp của Maslow đối với QT là chỉ ra của nv ko bao gồm tầm quan trọng của: a . Cơ hội phát triển a. phát hiện nhu cầu b. Trách nhiệm b. Tạo cơ hội cho nv ra qđ c. Sự tiến bộ c. Tạo cơ hội cho nv khẳng định mình d. Tiền lương d. Thỏa mãn các n/cầu để động viên nv 3. Những công cụ đc sd kết hợp để động viên 8. Chiến lược thiết kế cv nào làm tăng mức độ nv bao gồm: kiểm soát của người thực hiện cv? a. Chọn người phù hợp với cv a. Cl làm giàu cv b. Đảm bảo các mtiêu có thể đạt đc b. Cl mở rộng phạm vi cv c. Nới lỏng sự giám sát c. Cl trả lương theo thành tích d. Sd các mtiêu thách thức d. Cl giờ làm vc linh hoạt 4. Theo ncứu của Đh Michigan, phong cách 9. Theo Hersey và Blandchards, nhà lãnh đạo lãnh đạo định hướng con người có đặc sẽ sd phong cách bán khi nv: điểm a. Nỗ lực t.h cv cao a. Chú trọng khía cạnh kĩ thuật của cv b. Có kỹ năng và thiếu động cơ b. Quan tâm đến sự hthành cv c. Ko có kỹ năng và sẵn sàng thực hiên cv c. Coi nv là công cụ để đạt mục tiêu d. Ko có kỹ năng và ko sẵn sàng thực hiên d. Chú trọng qhệ với cấp dưới cv 5. Theo thuyết lưới QT, vc tạo đk để tăng 10. Đặc điểm nào thuộc phong cách chuyên NSLĐ và tinh thần làm vc của nc là biểu quyền: hiệ của phng cách nào ? a. Giám sát quá trình thực hiện QĐ a.QT tổ đội b. Tham khảo ý kiến cấp dưới b. QT CLB c. Cho phép cấp dưới tham gia đóng góp ý c. QT thỏa hiệp kiến d. QT công việc d. Mức độ thỏa mãn của nv cao Chương 8+9: 1b 2d 3c 4d 5a 6b 7d 8a 9c 10a