xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
Stresss
1. GV: Hồ Nhật Hưng
Nhóm: SMILE
Stress Relief Co 1
2. LOGO
Dự án : DỊCH VỤ GIẢI TỎA
STRESS
Hình thức KD: Trung tâm dịch vụ.
Hình thức đầu tư : Góp vốn cổ phần và vốn vay ngân hàng.
Số lượng: 1 Trung tâm
Cơ sở hạ tầng: thuê mặt bằng đường Lê Lợi, quận 1, TPHCM
3. Giải tỏa STRESS – STRESS Rilief
Ở Việt Nam TP.HCM,Hà
tỉ lệ người rơi vào
tình trạng căng
Nội, tỉ lệ người rơi
thẳng, mệt mỏi là vào tình trạng căng
52% thẳng, mệt mỏi là 55
%
Stress Relief Co 3
4. Giải tỏa STRESS – STRESS Rilief
Trong tình hình đó sự ra đời của nhiều
công ty cung ứng dịch vụ xả stress, và
ngày càng có xu hướng tăng nhanh để
đáp ứng nhu cầu của xã hội bằng cách
mở ra các loại hình dịch vụ như:
spa, karaoke, hồ bơi, tennis
Stress Relief Co 4
5. DANH MỤC
Phần I:TỔNG QUAN CÔNG TY
Phần II: KỸ THUẬT DỰ ÁN
Phần III: NHÂN SỰ
Phần IV: TÀI CHÍNH
Phần V: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ
VÀ MỨC ĐỘ RỦI RO CỦA DỰ ÁN.
PHƯƠNG HƯỚNG KHẮC PHỤC
Stress Relief Co 5
6. TỔNG QUAN CÔNG TY
Tên công ty: STRESS RELIEF
– GỈAI TỎA CĂNG THẲNG
Địa điểm : đường Lê Lợi, quận
1, TPHCM.
Mục tiêu: Lợi nhuận trong năm
đầu tiên là 500 triệu VND và sẽ
tăng trưởng với tốc độ 25% /
năm trong các năm tiếp theo tại
TPHCM
Stress Relief Co 6
7. STRESS RELIEF Co.
Phương châm hoạt động của công ty:
luôn sáng tạo và cung cấp những giá trị
vượt trên những gì mà khách hàng mong
muốn nhận được từ dịch vụ của công ty.
Whatever You Want
Bất cứ điều gì bạn muốn, chúng tôi sẽ phục vụ.
Stress Relief Co 7
8. STRESS RELIEF Co.
Tầm quan trọng: nâng cao khả năng làm
việc tăng chất lượng sống, giảm thiểu bạo
lực trong gia đình và xã hội.
Đặc tính: đây là loại hình rất đặc biệt vì nó
giúp con người trút mọi bực tức, căm giận
ra ngoài do đó phương pháp và cách làm
sẽ khác các loại dịch vụ thông thường
khác
Stress Relief Co 8
9. STRESS RELIEF Co.
Mức khả thi : rất tiềm năng.
Chính quyền địa phương
Đặc tính: đây là loại hình rất đặc biệt vì nó
giúp con người trút mọi bực tức, căm giận
ra ngoài do đó phương pháp và cách làm
sẽ khác các loại dịch vụ thông thường
khác
Stress Relief Co 9
10. Thị trƣờng mục tiêu
Thành phố Hồ Chí Minh
(19 quận và 5 huyện)
Stress Relief Co 10
11. Khách hàng mục tiêu
Giai đoạn vòng đời Nhu cầu xả stress
1. Tuổi trẻ
1.1 Sống độc thân tách khỏi bố mẹ Tăng nhẹ
1.2 Kết hôn, chưa có con Tăng
1.3 Vợ chồng trẻ có con cái (1-2con, dưới 10 Giai đoạn này gia đình thường rơi vào tình
tuổi) trạng căng thẳng về tài chính trong việc thỏa
mãn các nhu cầunhu cầu xả stress tăng
mạnh.
2. Tuổi trung niên
2.1 Sống độc thân Tăng
2.2 Kết hôn chưa có con Tăng
2.3 Kết hôn có con nhỏ (dưới 10 tuổi) Tăng
2.4 Gia đình con cái ở tuổi thành niên Giảm dần
Độ tuổi : từ 22 tuổi đến trung niên.
Stress Relief Co 11
12. Đặc điểm KH mục tiêu
Thời gian làm việc dài.
Áp lực công việc lớn
Thời gian nghỉ ngơi ít.
Có khoảng cách với
người thân trong gia
đình.
Cơ hội giao lưu ít
Stress Relief Co 12
13. Đặc điểm KH mục tiêu
Thời gian
làm việc
dài
Có khoảng
cách với
người thân
trong gia
đình.
Thời gian
Cơ hội giao lưu ít nghỉ ngơi
ít
Stress Relief Co 13
14. Ma trận SWOT
Strengths
Điểm mạnh
Weaks Threats
Điểm yếu Mối đe dọa
Opportunity
Cơ hội
Stress Relief Co 14
15. Ma trận SWOT
Điểm mạnh (S) Điểm yếu (W)
- là tiên phong trong khai phá thị trường trong - kinh nghiệm còn ít
- khả năng nắm bắt nhu cầu khách hàng có thể
nước do đó ưu thế về sự độc tôn về dịch vụ là
chưa được nhạy bén.
rất lớn.
- đáp ứng được nhu cầu bức thiết hiện nay : “giải
tỏa căng thẳng, mệt mỏi”.
- Công ty với đội ngũ tràn đầy khí thế của “
người đi khai phá vùng đất mới ” khao khát
thành công, không sợ khó khăn.
Cơ hội (O) Thách thức (T)
- Việt Nam là một nước đang phát triển với một tốc - Quỹ đất của công ty không có do đó phải đi thuê
độ rất nhanh lượng người bị căng thẳng mệt mỏi vì mặt bằng, để thuê được một nơi có vị trí đẹp rất
thế không ngừng tăng lên do áp lực công việc tốn kém trong khi nguồn vốn của công ty là hạn
ngày càng lớn => vì vậy đây là thị trường rất tiềm chế do mới thành lập nên chưa thể đi vay vì uy tín
năng, là “một mỏ vàng” đang chờ khai thác. không có trên thị trường.
Stress Relief Co 15
16. Ma trận SWOT
S/O S/T
- Mở rộng thị trường mục tiêu: Hà Nội và - Dịch vụ xả stress là loại hình kinh doanh
các thành phố lớn trong cả nước mới, hấp dẫn-> sau này sẽ xuất hiện nhiều
đối thủ cạnh tranh. Do đó, cần có những
- Định vị thương hiệu trong tâm trí khách
chất lượng dịch vụ tốt, thỏa mãn nhu cầu
hàng ( sự trung thành của khách hàng đối
khách hàng, tạo ấn tượng tốt trong tâm trí
với công ty)
khách hàng
- Các chiến dịch Marketing rộng khắp.
W/O
- Đưa thêm các loại hình dịch vụ đáp ứng yêu
cầu mọi lứa tuổi
Stress Relief Co 16
17. Marketing
Chiến lược Marketing
4P
Product Price Place Promtion
Stress Relief Co 17
18. 1. Sản phẩm
Danh mục
Tính độc đáo 1. Phòng cách âm để có thể khách hàng la
Tính bảo mật hét
2. Phòng có những hình nộm cho những ai
Danh mục sản muốn đấm bốc để xả cơn giận
phẩm của công ty: 3. Phòng đập chén đĩa, đồ thủy tinh dễ vỡ
4. Phòng nghỉ trưa, phòng ngủ oxi
5. Tâm lý trị liệu …
6. Phòng massage .
7. Phòng đội ngũ chuyên gia tư vấn tâm lý
chuyên nghiệp
Stress Relief Colạc
8. Câu bộ trò chuyện 18
19. 1. Sản phẩm
Xả stress với phòng
xả stress
Cấu trúc : Để đảm
bảo việc xả stress của
bạn không bị gián
đoạn bởi những tiếng
la ó khác bên
ngoài, bạn cần cách
âm cho phòng.
Stress Relief Co 19
20. 1. Sản phẩm
gấu bông,hình
nộm, gối, giấy, bóng
bay, đồ thuỷ tinh, sành
sứ, gậy. và thoả thích
đập trong mười phút.
Đồng thời, khách hàng
được mặc những trang
phục bảo hiểm để tránh
bị thương.
Stress Relief Co 20
21. + Xả stress với phòng có những hình nộm và bạn muốn
đấm bốc để xả cơn giận của mình lên những thân hình
nộm
"ngứa chân, ngứa
tay“, Từ thực tế
trên, công ty chúng tôi đã
có ý tưởng làm những
con bù nhìn hình dáng
ngộ nghĩnh trong đó có
cơ chế thu và chuyển cơ
năng thành điện năng.
Stress Relief Co 21
22. + Xả stress với phòng có những hình nộm và bạn
muốn đấm bốc để xả cơn giận của mình lên những
thân hình nộm đó
Để cho hấp dẫn,
công ty chúng tôi có
đặt thêm một đồng
hồ đo lực đấm để
mọi người biết cú
đấm của mình "trị
giá" bao nhiêu về
năng lượn
Stress Relief Co 22
23. Xả stress với phòng massage
• Cải thiện lượng
máu lưu thông
• Thư giãn cơ thể
• Tăng mức độ
endorphin (chất hóa
học trong cơ thể làm
cho bạn cảm thấy
khỏe hơn)
Stress Relief Co 23
24. 2. Địa điểm
Dự kiến mặt bằng lựa chọn có
diện tích khoảng 130m2 tại trung
tâm TPHCM.
Stress Relief Co 24
25. 3. Giá
Theo nghiên cứu mới nhất
của chúng tôi là, khách
hàng có thể phải bỏ ra tới
500.000VND trở lên để có
thể xả stress. Còn với
chúng tôi thì chỉ phải bỏ từ
50.000 đến 200.000VND
Stress Relief Co 25
26. 3. Giá
Danh mục Mức giá
1. Phòng cách âm để khách hàng la hét, hình 50.000 VNĐ/15’
nộm đấm bốc để xả cơn giận 50.000VNĐ/15’
2. Phòng đập chén đĩa, đồ thủy tinh dễ vỡ
3. Phòng nghỉ trưa, phòng ngủ oxi 50.000VNĐ/30’
4. Phòng massage, spa, trị liệu 200.000VNĐ/ xuất
Stress Relief Co 26
27. 4. Truyền thông, quảng cáo
quảng cáo dịch vụ đến
từng hộ gia đình thông qua
phát tờ rơi, băng rôn áp
pích hay thiết kế catalog
bắt mắt, ấn tượng có in
hình ảnh, những thuộc tính
cơ bản của các sản
phẩm, dịch vụ
Stress Relief Co 27
28. 4. Truyền thông, quảng cáo
Liên kết với các trung tâm tư vấn và
câu lạc bộ:.
Đưa ra các chiến dich hậu mãi: gửi
thiệp, tặng coupon
Stress Relief Co 28
29. Bảng ngân sách cho hoạt động marketing
cho từng dịch vụ:
Danh mục Ngân sách marketing
1. Phòng cách âm để có thể khách hàng 10.000.000VNĐ
la hét
2. Phòng có những hình nộm cho những
ai muốn đấm bốc để xả cơn giận
3. Phòng đập chén đĩa, đồ thủy tinh dễ
vỡ
4. Phòng nghỉ trưa, phòng ngủ oxi 25.000.000VNĐ
5. Tâm lý trị liệu … 10.000.000VNĐ
6. Phòng massage . 15.000.000VNĐ
7. Phòng đội ngũ chuyên gia tư vấn tâm 20.000.000VNĐ
Stress Relief Co 29
lý chuyên nghiệp
30. PHẦN II: KỸ THUẬT DỰ ÁN
Phòng cách âm::
Công nghệ kính
cách âm, tường
cách âm theo tiêu
chuẩn Nhật Bản.
Stress Relief Co 30
31. KỸ THUẬT DỰ ÁN
Phòng massage: Phương pháp massage cổ
truyền kết hợp hiện đại máy massage, thiết bị
tạo xung động cơ giúp hết đau mỏi
Stress Relief Co 31
32. Phòng massage
xông hơi nước, xông hơi khô, tắm tia, bể
xục nóng, bể xục lạnh và các bồn ngâm
thuốc. Ngoài ra còn có máy điều
hòa, giường, ghế massage…
Stress Relief Co 32
33. KỸ THUẬT DỰ ÁN
Phòng ngủ oxi:
Thiết bị lọc bụi
bẩn vi khuẩn
giúp không khí
trong lành, máy
tạo oxi làm
giàu lượng oxi,
thiết bị cách
âm.
Stress Relief Co 33
34. KỸ THUẬT DỰ ÁN
- Phòng xả giận, đập phá: công nghệ
cách âm, bao bố hình nộm kỳ dị cho
mọi người thỏa sức đấm đá, gào thét;
bát, đĩa …
Stress Relief Co 34
35. KỸ THUẬT DỰ ÁN
Trong tất cả các
phòng còn sử dụng
công nghệ âm thanh
stereo, ánh sáng
tương ứng mỗi
phòng là một loại
nhạc phù hợp với
tâm trạng cũng như ý
đồ phục vụ của
chúng tôi.
Stress Relief Co 35
37. III: TỔ CHỨC NHÂN SỰ
Quản lý
Trưởng phòng Trưởng phòng
Trưởng phòng
tài chính Marketting Nhân sự
DA
DA đào tạo
thu mua DA phát triển
trang thiết bị chuyên viên
thị trường,
VC-KT Phòng quản lý
KD thị trưởng
DA Huy động vốn rị liệu
38. PHẦN IV: TÀI CHÍNH
Đơn vị 1000đ
BẢNG DỰ TRÙ THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT CHO DỰ ÁN
DỰ TRÙ VỀ THIẾT BỊ CHO DỰ ÁN
CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU ĐẦU VÀO
Bảng 1: BẢNG DỰ TRÙ NGUỒN VỐN CHO DỰ
Bảng 2: LÃI SUẤT CHIẾT KHẤU CỦA DỰ ÁN
Bảng 3: BẢNG HẠCH TOÁN LÃI LỖ
Bảng 4: TFC, v VÀ CÁC CHỈ TIÊU KHÁC
Bảng 5: ĐIỂM HOÀ VỐN
Bảng 6: THỜI GIAN HOÀN VỐN KHÔNG CHIẾT KHẤU
Bảng 7: THỜI GIAN HOÀN VỐN CÓ CHIẾT KHẤU
Bảng 8: TỶ SUẤT DOANH LỢI NỘI BỘ (IRR) r1= 20%, r2= 23%
Bảng 9: TỔNG QUÁT
Stress Relief Co 38
39. BẢNG DỰ TRÙ THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT CHO DỰ
ÁN
STT Loại tài sản Số lượng Đơn vị Diện tích Đơn giá Thành tiền
1 Nhà kho 1.00 m2 9.00 600.00 5,400.00
Phòng điều
2 khiển trung tâm 1.00 m2 20.00 1,000.00 20,000.00
Phòng tiếp
3 khách 1.00 m2 15.00 800.00 12,000.00
4 Phòng tư vấn 1.00 m2 15.00 1,000.00 15,000.00
5 Nhà vệ sinh 2.00 m2 20.00 500.00 20,000.00
6 Phòng ngủ oxi 1.00 m2 15.00 800.00 12,000.00
7 Phòng massage 1.00 m2 20.00 1,000.00 20,000.00
Phòng đập phá,
8 la hét 2.00 m2 30.00 1,000.00 60,000.00
Phòng karaoke,
9 chiếu phim 1.00 m2 30.00 1,000.00 30,000.00
10 Phòng bảo vệ 1.00 m2 8.00 500.00 4,000.00
Tổng cộng 198,400.00
Stress Relief Co 39
40. DỰ TRÙ VỀ THIẾT BỊ CHO DỰ ÁN
Thành
STT Thiết bị SL Đơn giá tiền
1 Máy tính để bàn 5.00 5,000.00 25,000.00
2 Máy điều hoà 9.00 4,000.00 36,000.00
3 Máy chiếu 1.00 15,000.00 15,000.00
4 Dàn karaoke 1.00 15,000.00 15,000.00
Máy lọc không
5 khí 2.00 5,000.00 10,000.00
Điện thoại: 4 để
6 bàn, 2 dđ 6.00 10,000.00
Tổng cộng 111,000.00
Stress Relief Co 40
41. CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU ĐẦU VÀO
Nguyên vật SL cả Thành
STT liệu Đơn vị năm Đơn giá tiền
1 Chén, đĩa, bát Kg 10,000.00 3.00 30,000.00
2 Hình nộm con 100.00 70.00 7,000.00
3 Phim hài DVD 100.00 6.00 600.00
4 Truyện hài quyển 200.00 10.00 2,000.00
5 Điện KWH 45,375.00 1.06 48,006.75
Thông tin liên
6 lạc Tháng 12.00 1,000.00 12,000.00
7 Vật liệu khác 30,000.00
129,606.7
Tổng cộng 5
Stress Relief Co 41
42. Bảng 1: BẢNG DỰ TRÙ NGUỒN VỐN CHO
DỰ ÁN
b Khoản mục Thành tiền Ghi chú
I Nhu cầu vốn 1,090,208 đầu tư năm 0
1 Vốn thuê mặt bằng (1năm) 480,000
2 Vốn thiết kế và lắp đặt 198,400
3 Vốn thiết bị 110,000
4 Vốn nguyên vật liệu (1năm) 129,607
5 Chi phí khác 30,000
6 Tổng cộng 948,007
7 Dự phòng (15%) 142,201
II Nguồn vốn 1,090,208
1 Vốn chủ sở hữu 290,208 27%
2 Vốn vay 800,000 73%
Stress Relief Co 42
43. Bảng 2: LÃI SUẤT CHIẾT KHẤU CỦA DỰ
ÁN
STT Nguồn vốn Lượng tiền Lãi suất Tiền lãi
1 Vốn chủ sở hữu 290,208.00 8.00% 23,216.64
2 Vốn vay 800,000.00 11.00% 88,000.00
Tổng cộng 1,090,208.00 10.20% 111,216.64
Stress Relief Co 43
44. Bảng 3: BẢNG HẠCH TOÁN LÃI LỖ
STT Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 Tổng doanh thu 1,000,000.00 1,200,000.00 1,400,000.00 1,600,000.00 1,800,000.00
2 Tổng chi phí 967,606.75 948,593.42 933,871.55 859,606.75 849,606.75
2.1 Nguyên vật liệu 129,606.75 129,606.75 129,606.75 129,606.75 129,606.75
2.2 Chi phí lao động 120,000.00 120,000.00 120,000.00 120,000.00 120,000.00
2.3 Chi phí trả lãi vay 88,000.00 48,986.67 14,264.80 0.00 0.00
2.4 Chi phí thuê đất 480,000.00 480,000.00 480,000.00 480,000.00 480,000.00
2.5 Chi phí quản lý 30,000.00 30,000.00 30,000.00 30,000.00 30,000.00
2.6 Chi phí quảng cáo 120,000.00 140,000.00 160,000.00 100,000.00 90,000.00
3 Lợi nhuận trước thuế 32,393.25 251,406.58 466,128.45 740,393.25 950,393.25
4 Thuế thu nhập 0.00 73,601.65 137,282.11 196,848.31 248,500.00
5 Lợi nhuận sau thuế 32,393.25 177,804.94 328,846.34 543,544.94 701,893.25
6 Khấu hao TSCĐ 30,000.00 30,000.00 30,000.00 30,000.00 30,000.00
7 Thu nhập ròng 62,393.25 207,804.94 358,846.34 573,544.94 731,893.25
Stress Relief Co 44
45. Bảng 4: TFC, v VÀ CÁC CHỈ TIÊU KHÁC
STT Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 Tổng chi phí 919,607 900,593 885,872 811,607 801,607
2 TFC 644,250 644,250 644,250 644,250 644,250
3 v 275,357 256,343 241,622 167,357 157,357
4 DT-v 724,643 943,657 1,158,378 1,432,643 1,642,643
5 Nợ gốc dài hạn 88,000 48,987 14,265 0 0
6 Thuế TNDN 0 73,601.65 137,282.11 196,848.31 248,500.00
7 Khấu hao TSCĐ 30,000 30,000 30,000 30,000 30,000
8 TFC-KH 614,250 614,250 614,250 614,250 614,250
TFC-
9 KH+Ng+Ttn 702,250 736,838 765,797 811,098 862,750
10 Số lượng (lượt) 14,100 15,228 16,356 17,484 18,612
Stress Relief Co 45
46. Bảng 5: ĐIỂM HOÀ VỐN
STT Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Điểm hoà vốn lý
1 thuyết
1.1 ĐHVlt=TFC/(D-B) 0.89 0.68 0.56 0.45 0.39
1.2 Q1=ĐHVlt*Q 12,535.72 10,396.40 9,096.64 7,862.44 7,299.69
1.3 D1=ĐHVlt*D 889,058.47 819,259.54 778,631.85 719,509.33 705,965.93
2 Điểm hoà vốn tiền tệ
ĐHVtt=(TFC-
2.1 KHCB)/(D-B) 0.85 0.65 0.53 0.43 0.37
2.2 Q2=ĐHVtt*Q 11,951.99 9,912.29 8,673.05 7,496.32 6,959.77
2.3 D2=ĐHtlt*D 847,658.78 781,110.09 742,374.25 686,004.82 673,092.08
3 Điểm hoà vốn trả nợ
ĐHVtn=(TFC-
KHCB+Ng+Ttn)/(D
3.1 -B) 0.97 0.78 0.66 0.57 0.53
3.2 Q3=ĐHVtn*Q 13,664.28 11,890.52 10,812.86 9,898.66 9,775.41
3.3 D3=ĐHVtn*Q 969,097.89 936,999.33 925,531.80 905,848.35 945,397.14
Stress Relief Co 46
47. Bảng 6: THỜI GIAN HOÀN VỐN
KHÔNG CHIẾT KHẤU
STT Vốn đầu tư TNR Luỹ kế TNR Chênh lệch
0 290,208.00
1 800,000.00 62,393.00 62,393.00
2 207,805.00 270,198.00
3 358,846.00 629,044.00 1,090,208.00
4 573,545.00 1,140,196.00
5 731,893.00 1,664,284.00
Tổng 1,090,208.00
T= 3.80
3 năm 9 tháng 18 ngày
Stress Relief Co 47
48. Bảng 7: THỜI GIAN HOÀN VỐN CÓ CHIẾT
KHẤU
STT Vốn đầu tư 1/(1+r)^i PC TNR PV Luỹ kế PV
0 290,208.00 1.000 290,208.00
1 800,000.00 0.893 714,400.00 62,393.00 55,716.95 55,716.95
2 0.797 207,805.00 165,620.59 221,337.53
3 0.712 358,846.00 255,498.35 476,835.89
1,004,608.0
4 0.636 573,545.00 364,774.62 841,610.51 0
1,256,593.8
5 0.567 731,893.00 414,983.33 4
1,004,608.0 1,256,593.8
Tổng cộng 0 4
T= 4.39
4 năm 4 tháng 21 ngày
NPV= 251,985.84
BC= 1.25
Stress Relief Co 48
51. PHẦN V: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ VÀ MỨC ĐỘ RỦI
RO CỦA DỰ ÁN. PHƢƠNG HƢỚNG KHẮC PHỤC
Stress Relief Co 51
52. Hiệu quả kinh tế
tạo một khoản thu cho ngân sách địa
phương nhờ việc đóng góp thuế thu nhập
doanh nghiệp, các loại phí lệ phí.
tích cực tham gia vào các hoạt động từ
thiện, hoạt động xã hội trong phạm vi khả
năng cho phép của ngân quỹ tài chính
công ty
Stress Relief Co 52
53. Mức độ rủi ro của dự án
Từ trước đến nay, người Việt Nam
thường quen với các kiểu xả stress thông
thường.
thay đổi thói quen không phải việc dễ
dàng với họ, đòi hỏi cần phải có thời gian
Stress Relief Co 53
54. Mức độ rủi ro của dự án
Rủi ro về các đối thủ
cạnh tranh: như
những trung tâm
massage, những câu
lạc bộ chiếu phim,
những khu giải trí
tổng hợp…
Stress Relief Co 54
55. Mức độ rủi ro của dự án
khi bắt đầu kinh doanh một dịch vụ mới,
công ty nào cũng phải đương đầu với các
rủi ro về tài chính, thị trường hoặc về chất
lượng, hình thức dịch vụ…
Stress Relief Co 55
56. Cách khắc phục
Tạo ra những quảng cáo gây tò mò,
những video độc đáo để thu hút sự chú ý
của khách hàng.
Stress Relief Co 56
57. Cách khắc phục
Luôn tạo sự quan tâm tốt
nhất cho khách hàng.
Luôn tạo ra sự khác biệt
trong chiến lược kinh
doanh.
Sử dụng những phương
pháp khoa học
Stress Relief Co 57
58. Cách khắc phục
Công ty có một độ ngũ nhân viên có trình
độ và luôn quan tâm tới khách hàng một
cách ân cần và với phong cách chuyên
nghiệp nhất.
Stress Relief Co 58