Ht viet1. Hộ i thả o
“PHƯƠ NG PHÁP NGHIÊN CỨ U
KHOA HỌ C”
Ngườ i trình bày: Gs. TS. Bùi Tùng
Đạ i họ c Hawaii-Hoa Kỳ
Trung tâm Học liệu-Đại học Thái Nguyên, 07-08/10/2008
2. Làm nghiên cứ u khoa họ c
Gs. TS. Bui Tung
Tung Bui, PhD, Dr.rer.pol.
University of Hawaii
Matson Navigation Company Distinguished Professor of Global Business
Graduate Chair and Director of PhD Program in International Management
Phươ ng pháp luậ n về nghiên cứ u/ Dự án TTHL
Tháng 10 - 2008
3. Mộ t số lư u ý trướ c …
• Noi ve chu de này trong hai ngày qua là mot cu chi anh hung.
Viec de cap toi moi van de là khong the
• Khoa hoc là linh vuc rat pho cap, nhung cung rat
khac biet. Noi ve phuong phap nghien cuu chung
chung khong là gi ca, … nhung lai là su thach thuc
• Cac nhà khoa hoc co nhieu cach khac nhau de
nghien cuu. Day chi là mot su nhin nhan ca nhan
• Muc dich o day là chia se kinh nghiem voi cac ban,
khong phai là mot bài giang chinh thong ve làm
nghien cuu là the nào.
3
LRC © Bui, 2008
4. Nộ i dung chươ ng trình
• Nhữ ng khái niệ m cơ bả n về nghiên cứ u
– Nghien cuu là gi, và cai gi khong phai là nghien cuu
– Nghien cuu bat nguon tu dau?
– Nhung su chuyen giao trong nghien cuu
• Các phươ ng pháp luậ n
– Qua trinh nghien cuu
– Nghien cuu dinh luong và nghien cuu dinh tinh
• Phía sau hậ u trườ ng …
– Trinh bày nhung cong trinh da xuat ban
– Ky thuat và phong cach viet và trinh bày / Nhung truong hop cong
trinh cua ban bi bac bo (khong duoc chap nhan)
• Nghiên cứ u theo chuyên nghành
– Kinh te hoc, Thuong mai, Khoa hoc Chinh tri, Khoa hoc May tinh
• Câu hỏ i / Thả o luậ n 4
LRC © Bui, 2008
5. Nhậ n thứ c luậ n, phươ ng pháp luậ n,
và phươ ng pháp
• Nhậ n thứ c luậ n là mot hoc thuyet ve tri thuc.
"ἐaƒaƒeƒeήƒaƒÅ or episteme" (tri thuc hay là khoa hoc) và
"ƒaόƒÁƒÍς or logos" (Giai thich /su giai nghia)
• Phươ ng pháp luậ n là mot thuyet hay là su phan tich ve
viec nghien cuu duoc tien hành hoac can phai duoc tien hành
nhu the nào
• Mot phươ ng pháp nghien cuu là mot ky thuat thu thap
chung cu hay là cach tien hành thu thap chung cu
Sandra Harding “Có phươ ng pháp bênh vự c phụ nữ
(nam nữ bình quyề n) không?”
5
LRC © Bui, 2008
6. Su xac nhan
Tri thức Đức tin
Chân lý
Su nghien cuu ve tri thuc là gi? Cai gi ta
biet, và cai gi ta khong biet
(Plato)
6
LRC © Bui, 2008
7. Sự khác biệ t giữ a ‘Phươ ng pháp’
và “Phươ ng pháp luậ n” là gì?
Phươ ng pháp: Phươ ng pháp luậ n:
• Ky thuat thu thap • Ly thuyet co ban và su
bang chung phan tich ve nghien
• Nhieu cach tien hành cuu duoc thuc hien
trong viec thu thap hoac can phai duoc
thong tin tien hành nhu the nào
(Sandra Harding)
7
LRC © Bui, 2008
8. Độ ng cơ thúc đẩ y
• Độ ng cơ thúc đẩ y việ c nghiên cứ u:
– Nghiên cứu thuần tuý: Nang cao hieu biet ve cac hien
tuong
– Nghiên cứu mang tính công cụ: mot van de can co mot giai
phap (loi giai)
– Nghiên cứu ứng dụng: Mot giai phap can cac linh vuc ap
dung
• Độ ng cơ thúc đẩ y phươ ng pháp luậ n nghiên cứ u
– kiem soat (dinh tinh) qua trinh nghien cuu
– cong nhan ket qua nghien cuu
– so sanh nhung cach tiep can nghien cuu
– ton trong nhung nguyen tac cua thuc tien khoa hoc co gia
tri
8
LRC © Bui, 2008
9. Tạ i sao nghiên cứ u
lạ i cầ n thiế t hơ n bao giờ hế t?
– Nhung moi truong làm an moi, (phan ung moi cua nguoi tieu dung,
cac mo hinh kinh doanh moi, thuong mai toàn cau – nhieu soch giao
trinh cho nhieu chuyen ngành dang duoc viet – thien van hoc, kinh
te hoc, xa hoi hoc, vv.)
– Cong nghe moi trong tat ca cac linh vuc, tu cong nghe sinh hoc
cho toi khoa hoc ve con nguoi
– Qua tai ve thong tin thay vi thieu thung tin
– Toc do van dong cua khoa hoc là khong the cuong lai, do vay
luon co chu de nghien cuu de kham pha!
– Hon 99% coc nhà khoa hoc ve nhan loai nay
van cun song!
9
LRC © Bui, 2008
10. Nghiên cứ u là gì?
• Nghiên cứ u có ý nghĩa khác nhau đố i vớ i nhữ ng
ngườ i khác nhau
• Nhiề u cách tiế p cậ n và phạ m vi nghiên cứ u
– Tinh ky thuat doi voi hành vi cu xu
– Su giai thich doi voi su du doan
– Tinh toàn cau doi voi tinh dia phuong
– Ly thuyet doi voi thuc tien.
– Nhung moi cach tiep can co mot phuong phap “thich hop” cho
no … ban phai hieu rang phuong phap “thich hop” o day co
nghia là no phai duoc chap nhan trong pham vi do.
• Tươ ng lai: Nghiên cứ u liên ngành nhiề u chuyên gia
– “Kiem tra kien thuc chuyen gia”
– Loi giai là gi?
10
LRC © Bui, 2008
11. Nghiên cứ u là …
“…Quá trình thu thập và phân
tích thông tin (dữ liệu) có hệ
thống để làm tăng thêm sự hiểu
biết về một hiện tượng làm ta
băn khoăn hoặc quan tâm.”
11
LRC © Bui, 2008
12. Nghiên cứ u:
Mộ t đị nh nghĩa có tính triế t họ c
• Nghiên cứ u:
– Mot hoat dong dong gop vào su hieu biet ve mot hien tuong
[Kuhn, 1962; Lakatos, 1978]
• Hien tuong: mot tap hop nhung hành vi cu xu cua mot so thuc
the mà mot nhom cac nhà nghien cuu quan tam
• Su hieu biet: kien thuc cho phep du doon ve hành vi cu xu
theo mot khoa canh nào do cua hien tuong
• Nhung hoat dong (su tich cuc) duoc cho là thich hop de san
sinh ra su hieu biet (kien thuc) là cac phuong phap nghien cuu
và cac ky thuat cua nhom nghien cuu
– Nhung nhom nghien cuu theo mot mo hinh doi voi nhung nhom
nghien cuu da mo hinh (Thoa thuan ve hien tuong quan tam và
cac phuong phap nghien cuu)
12
LRC © Bui, 2008
13. Đị nh nghĩa củ a tôi về nghiên cứ u
• Nghệ thuậ t khám phá tri thứ c
– vi du, ly thuyet moi - Rat can su ket noi xa hoi cho
nhung nguoi nhut nhat (hay thu minh) (???); Tren thi
truong do dien tu, gia cua mot san pham thi it quan
trong hon (???)
• Nghệ thuậ t thự c thi tri thứ c thành công
– Vi du, su dung mot mo hinh quan ly de giup cho viec lua
chon mot nhà may moi.
13
LRC © Bui, 2008
14. Tạ i sao lạ i làm công tác nghiên cứ u?
• Để hiể u biế t sâu hơ n mộ t hiệ n tượ ng cụ
thể
– Vi du, tai sao nguoi ta lai tieu nhieu tien nhu vay cho
dien thoai di dong?
• Để giả i quyế t nhữ ng điề u còn ngờ vự c
– Vi du, Neu tang gia 10%, dieu gi se xay ra voi khoi
luong hàng ban ra cua toi?
14
LRC © Bui, 2008
15. Các môn khoa họ c
• Các loạ i hình nghiên cứ u [Simon, 1996]:
– Khoa hoc tu nhien: Nhung hien tuong xay ra trong the gioi
(tu nhien hoac xa hoi)
• Khoa hoc thiet ke ~ khoa hoc cua su nhan tao:
– mot phan hay là toàn bo cac hien tuong co the duoc tao ra
– nghien cuu cac doi tuong hay là hien tuong duoc thiet ke de
dat duoc nhung muc dich nào do
– Khoa hoc xa hoi: qua trinh hinh thành lop cau truc cua mot
he thong xa hoi và tac dong cua no len cac qua trinh và to
chuc xa hoi
– Khoa hoc ung xu: Cac qua trinh quyet dinh và chien luoc giao
tiep trong và giua cac to chuc (co quan) trong mot he thong
xa hoi
15
LRC © Bui, 2007
16. Các phươ ng pháp khoa họ c
và nghệ thuậ t trình bày
• KHOA HỌ C: • NGHỆ THUẬ T TRÌNH BÀY:
• Thự c nghiệ m – Nghien cuu hoat dong
trong phòng thí nghiệm – Tinh chu quan / tranh luan
• Thự c nghiệ m ngoài troi – Tinh mo ta / trinh bày co
• Khao sat nghe thuat
• Nghien cuu truong – Nghien cuu trong tuong lai
hop cu the
– Phê bình, xem xét
• Du bao
• Mo phong
• (Nghien cuu dat nen
Những cách tiếp cận có tính kết hợp :
mong)
Các nghiên cứu theo chiều dọc
(Nghiên cứu thực tiễn hợp tác) Nguồn: Galliers, R.
(Tính biện chứng)
16
LRC © Bui, 2007
17. Cách nhìn hòa hợ p các phươ ng pháp
và phươ ng pháp đố i lậ p
CV, Khảo sát
SS Thực nghiệm trong Lab. Quay Video Trách nhiệm
Thực nghiệm ngoài trời Nghiên cứu hành động cao
Nghiên cứu
Lý thuyết làm cơ sở trường hợp cụ thể
ng
Nghiên cứu hành động
h độ
dọc
Nghiên cứu
Nhân viên Thiếu tác dụng
(Năng lực của người quan
trường hợp cụ thể
hàn
iều
– trách nhiệm cao)
ể
Đời sống
b
sát n)
ụ th
g La
Nhân viên
o ch
thực gi a
cứu
ời
ợp c
h
tron
The
trườ cứu (t
iên
ng h ỷ
pk
Ngh
hiệm
iên
ậ
/ th
Thự ideo
Ngh
m
Nă
c ng
yV
án
át
Qua
Dự
os
17
t
tiế
Khả
LRC © Bui, 2007
h
18. Và đừ ng quên nghiên cứ u thiế t
kế
– Khoa hoc tu nhien: Nhung hien tuong xay
ra trong the gioi (tu nhien hoac xa hoi)
• Khoa hoc thiet ke ~ khoa hoc cua su
nhan tao:
– mot phan hay là toàn bo cac hien tuong co the
duoc tao ra
– nghien cuu cac doi tuong hay là hien tuong duoc
thiet ke de dat duoc nhung muc dich nào do
– Simon (1966)
18
LRC © Bui, 2007
19. (biểu tượng)
Hien tuong
Khoa học
Toán học
Thiết kế
Định luật
Hội họa Mạng
Tổng hợp
ngữ nghĩa
Thiết kế
Phân tích
sản phẩm (CS)
Kỹ thuật
cơ khí Cac hoat dong
Hóa học
Thực
H1: Một sơ đồ nhận thức về các nghành khoa học
19
LRC © Bui, 2007
[Owen,1997]
20. Nhữ ng khái niệ m cơ bả n
về nghiên cứ u thiế t kế
• Mô hình củ a quá trình
• Các loạ i hiệ n vậ t do bàn tay con ngườ i
làm ra:
– Ket qua cua cong trinh nghien cuu
• cấ u trúc hiệ n vậ t
– Noi dung cua cach tiep can nghien cuu
• Đánh giá:
– cac tieu chuan danh gia
– cach tiep can danh gia
20
LRC © Bui, 2007
21. Mô hình củ a quá trình
• Mộ t kiể u mẫ u giả i quyế t vấ n đề:
– theo duoi nhung su doi moi trong viec xac dinh
nhung y tuong, thuc tien, nang luc ky thuat, và
san pham mà qua do su phan tich, thiet ke,
thuc thi và su dung he thong thong tin cu the
duoc hoàn tat mot cach co hieu luc và hieu qua.
Tsichritzis 1997; Denning 1997
21
LRC © Bui, 2007
22. Quá trình nghiên cứ u thiế t
kế
Nhung
luong kien + kien thuc muc tieu và van hành
thuc
Cac buoc
Dinh gioi han
cua qua
trinh
Nhan thuc
Goi y Khai trien Đánh giá Ket luan
van de
Kieu hinh
thuc lo-gic
Lay di Suy luan
[Takeda,1990]
22
LRC © Bui, 2007
23. Các tạ o tác
(Hiệ n vậ t do bàn tay con ngườ i làm ra)
• Không đượ c miễ n trừ khỏ i các quy luậ t
củ a thiên nhiên hay là các thuyế t về
hành vi cư xử
• Các tạ o tác dự a trên “Thuyế t Kernel”
đang hiệ n hành đã đượ c áp dụ ng, thử
nghiệ m, thay đổ i, và mở rộ ng qua thự c
nghiệ m, sáng tạ o, hiể u biế t bằ ng trự c
giác, và năng lự c giả i quyế t vấ n đề củ a
nhà nghiên cứ u. (Walls et al. 1992; Markus et al. 2002)
23
LRC © Bui, 2007
24. Đầ u ra củ a nghiên cứ u thiế t kế
[March & Smith, 1995]
• Su cau thành
– ban tu vung dua tren nhung khai niem cua mot linh vuc
cua van de/ giai phap
• Phương pháp
– cac thuat toan và thuc tien de thuc hien mot nhiem vu cu
the
• Các mô hình
– mot tap hop cac nhan dinh hoac cong bo the hien moi quan
he giua nhung phan cau thành
– nhung khai niem truu tuong và bieu dien
• Thuyet minh
– tao thành su nhan thuc ve cau thành, mo hinh và cac phuong
phap trong mot he thong hoat dong
– Cac he thong da duoc thuc thi và nguyen mau
• Cac thuyet tien bo hon 24
LRC © Bui, 2007Xay dung hien vat
–
25. Sả n phẩ m đầ u ra
củ a nghiên cứ u thiế t kế
Cau thành
Cac thuyet tien bo hon
Hoc thuyet noi lon ve nhung Các mô hình
hien tuong duoc bao quat
Truu tuong hoa Các mô hình
Truu tuong hoa
Tri thuc trong vai tro Các phương pháp
nguyen ly van hành Cấu thành
Các thuyết tiến bộ
Truu tuong hoa hơn
Hien vat trong vai tro
thuc thi co the Các phương pháp
Cấu thành
[Purao , 2002]
25
LRC © Bui, 2007
26. Các ví dụ
• Mở ra mộ t lĩnh vự c mớ i
• Đư a ra mộ t khung (sườ n) thố ng nhấ t
• Giả i quyế t vấ n đề tồ n tạ i lâu nay
• Khả o sát kỹ kưỡ ng mộ t lĩnh vự c
• Phủ nhậ n tri thứ c đang tồ n tạ i
• Chứ ng thự c mộ t họ c thuyế t bằ ng thự c
nghiệ m
• Tạ o ra mộ t hệ thố ng có tham vọ ng
• Đư a ra nhữ ng số liệ u thự c nghiệ m
• tìm đượ c từ nhữ ng thuậ t toán cao cấ p
• Phát triể n phươ ng pháp luậ n mớ i
• Phát triể n mộ t công cụ mớ i
• Tạ o ra mộ t kế t quả tiêu cự c 26
LRC © Bui, 2007
27. Cấ u trúc hiệ n vậ t
• Cấu trúc của hiện vật
– Thông tin định ra những khoảng cách (khẩu độ)
cho hiện vật
– cơ sở để suy luận các thông tin được yêu cầu về
hiện vật
– Xác định các đặc tính cấu hình cần thiết để tạo
khả năng đánh giá hiện vật
27
LRC © Bui, 2007
28. Tiêu chuẩ n đánh giá
• Tiêu chuẩn đánh giá
– quy mô của không gian thông tin thích hợp để
xác định lợi ích của hiện vật
– có thể khác nhau tuỳ thuộc vào mục đích đánh
giá
28
LRC © Bui, 2007
29. Cách tiế p cậ n đánh
giá
• Cách tiếp cận đánh giá
– quy trình kiểm tra một hiện vật trên thực tế
– xác định các vai trò liên quan tới đánh giá và
cách thức điều khiển việc đánh giá
– Kết quả là một quyết định liệu hiện vật có đáp
ứng được các tiêu chuẩn đánh giá dựa vào
những thông tin sẵn có hay không
29
LRC © Bui, 2007
30. Cách tiế p cậ n đánh giá (2)
• Đánh giá đị nh lượ ng
– Có nguồn gốc phát triển từ khoa học tự nhiên
để nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên
– các cách tiếp cận
• các phương pháp khảo sát
• Làm thực nghiệm trong phòng thí nghiệm
• Các phương pháp chính thống (chẳng hạn
toán kinh tế)
• Các phương pháp bằng số (Ví dụ: xây dựng mô
hình toán học)
30
LRC © Bui, 2007
31. Cách tiế p cậ n đánh giá (3)
• Đánh giá đị nh tính:
– được phát triển trong ngành Khoa học Xã hội tạo điều kiện
cho các nhà nghiên cứu suy xét về các hiện tượng văn hóa
– các cách tiếp cận:
• nghiên cứu hành động
• nghiên cứu trường hợp cụ thể
• Dân tộc học
• học thuyết cơ sở
– nguồn dữ liệu chất lượng:
• quan sát và đồng quan sát (điều tra ngoài trời)
• Những cuộc phỏng vấn và bản câu hỏi
• Các tài liệu và văn bản
• ấn tượng và phản ứng của các nhà nghiên cứu
31
LRC © Bui, 2007
32. Sự dàn dự ng (cấ u
thành)
Cấ u trúc Tiêu chuẩ n đánh Cách tiế p cậ n
giá đánh giá
Siêu mô hình •Thiế u hụ t sự Phân tích mang
củ a từ vự ng cấ u thành tính bả n thể
•Sự quá tả i cấ u
thành
•Dư thừ a cấ u
thành
•Quá mứ c cấ u
thành
32
LRC © Bui, 2007
33. Các phươ ng pháp
Cấ u trúc Tiêu chuẩ n đánh giá Cách tiế p cậ n đánh
giá
•Siêu mô hình dự a •Sự phù hợ p •Nghiên cứ u trong
vào quá trình •Tính toàn vẹ n phòng thí nghiệ m
•Nhữ ng ứ ng dụ ng •Tính nhấ t quán •Điề u tra trên hiệ n
có mụ c đích trườ ng
•Nhữ ng điề u kiệ n •Khả o sát
về khả năng áp •Nghiên cứ u trườ ng
dụ ng hợ p cụ thể
•Sả n phẩ m và kế t •Nghiên cứ u hành
quả củ a việ c áp độ ng
dụ ng phươ ng pháp •Mô tả thự c tiễ n
•Tham chiế u tớ i sự •Nghiên cứ u nghệ
cấ u thành 33
LRC © Bui, 2008
thuậ t trình bày
34. Các mô hình
Cấ u trúc Tiêu chuẩ n đánh giá Cách tiế p cậ n đánh giá
• lĩnh vự c •Tính đúng đắ n •Sự hợ p lý về mặ t cú
•Phạ m vi, mụ c đích •Tính trọ n vẹ n pháp
•Cú pháp, ngữ nghĩa •Tính rõ ràng •Kiể m tra sự toàn vẹ n
•Thuậ t ngữ •Tính linh hoạ t •Lấ y mẫ u sử dụ ng số
liệ u phù hợ p đượ c lự a
• Chủ ý áp dụ ng •Tính đơ n giả n
chọ n cho nhữ ng hiệ n
•Khả năng áp dụ ng
tượ ng đang xả y ra bên
•Khả năng thự c thi ngoài hoặ c số liệ u thay
thế tin cậ y
•Kiể m tra sư thố ng
nhấ t
•Phân tích rủ i ro và giá
cả 34
LRC © Bui, 2007
•Khả o sát ngườ i dùng
35. Sự minh họ a nhữ ng điề u trừ u
tượ ng
Cấ u trúc Tiêu chuẩ n đánh giá Cách tiế p cậ n đánh
giá
•Có thể thự c hiệ n •Tính chứ c năng •Kiể m tra các chuẩ n
bằ ng mộ t ngôn ngữ •Khả năng sử dụ ng •thử nghiệ m
lậ p trình •Độ tin cậ y •Phân tích chuẩ n
•Tham chiế u tớ i mô •Hiệ u suấ t thự c hiệ n •Xác minh
hình thiế t kế
•Khả năng trợ giúp
•Tham chiế u tớ i đặ c
tính yêu cầ u
•Tham chiế u tớ i tài
lệ u làm bằ ng chứ ng
•Tham chiế u tớ i tài
lệ u quả n lý chấ t
lượ ng
•Tham chiế u tớ i tài 35
LRC © Bui, 2007ả n lý cấ u hình
lệ u qu
36. Ích lợ i củ a việ c nghiên cứ u
• Thông tin là sứ c mạ nh
– Nghiên cứu tạo ra những thông tin có giá trị - những c ơ
hội mới
– Nghiên cứu giúp tránh được các lỗi (sai phạm) do không
(thiếu) hiểu biết
– Nghiên cứu là tốn kém, song ra một quyết định không có
nghiên cứu có thể còn tốn kém hơn (Chẳng hạn mua một
tấm bản đồ, máy tính chạy quá nhanh)
• Đóng góp cho vố n tri thứ c sẵ n có
– Thách thức/ khẳng định những kiến thức đã tìm thấy (ví
dụ: giấc ngủ của trẻ sơ sinh trong nghiên cứu y học)
– Tìm kiếm sự thật (học thuyết mới, có thể là định luật
mới)
36
LRC © Bui, 2008
37. Đầ u ra củ a nghiên cứ u / Hệ mét
• Các việ n sĩ khuyế n khích sử dụ ng cả hai giả i
pháp đị nh lượ ng và đị nh tính để báo cáo về
“chấ t lượ ng”
– SỐ LƯỢNG CỦA:
• Tạp chí xuất bản, các bài trình bày tại các hội thảo, sách
và các chương sách, phần thưởng, những khoản tài trợ,
kinh phí, vv…
– CHẤ T LƯỢ NG CỦ A:
• Danh tiếng của việc xuất bản, của các cơ quan tài trợ,
chất lượng của các cuộc hội thảo, của việc đánh giá của
những người đồng cấp về các chương trình nghiên cứu,…
• Chất lượng của các cơ quan nghiên cứu có sử dụng sinh
viên sau đại học
• Ích lợi xã hội của việc nghiên cứu
37
LRC © Bui, 2008
38. Nghiên cứ u trong thế kỷ 21
• Tin tố t lành: Lúc nào cũng sẵn có đề tài
hay cho bạn!
• Tin không đượ c vui lắ m: Ý kiến thường
không được coi trọng (bị coi rẻ), làm cho
những ý tưởng được thực hiện thì giá trị
hơn rất nhiều, đồng thời cũng là khó khăn
hơn rất nhiều
38
LRC © Bui, 2008
39. Cái gì không phả i là nghiên cứ u?
Điể n hình là mộ t bài diễ n văn chính trị
– Nhiều quan điểm hơn là sự kiện
– Nhiều tuyên bố hơn là sự việc
– Nhiều ý kiến chủ quan hơn những gì bạn có th ể
xác minh
– Nhiều chủ định hơn bằng chứng
– Phạm vi rộng hơn phạm vi nghiên cứu đặc thù
– Thiếu tính tự phê phán
39
LRC © Bui, 2008
40. Nghiên cứ u không phả i là
• Nghiên cứ u không phả i là thu thậ p thông tin:
– Thu thập thông tin từ những nguồn như là sách, tạp chí
không phải là nghiên cứu.
– Không có sự cống hiến cho tri thức
• Nghiên cứ u không phả i là sự chuyể n tả i các sự
kiệ n:
– Nếu chỉ chuyển tải sự kiện từ nguồn này sang nguồn khác
thì không thể tạo ra sự nghiên cứu
– Không có sự đóng góp cho những hiểu biết mới cho dù
điều này có thể làm cho những kiến thức sẵn có tr ở nên
hữu dụng
40
LRC © Bui, 2008
41. Rấ t khó thự c hiệ n mộ t nghiên cứ u có giá trị …
• Rấ t khó thự c hiệ n mộ t nghiên cứ u có giá trị
– Qua trinh co xu huong kho hoàn thien
– Ket qua khong phai luc nào cung dung dan
• Mộ t số ví dụ :
– Hỏi những câu sai (nhầm lẫn): su that bai cua Coca-
cola – Ton kom, nghien cuu bang thuc nghiem
tren quy mo lon sinh ra quyet dinh sai (thay
doi cung thuc làm Coke)
– Thử nghiệm sai về quy mô (số lượng): Bau cu thoi nhiem ky
Tong thong Roosevelt – du doan sai
– Sử dụng sai mô hình: Mo hinh kinh te ve nen kinh te Phap
( Thoi ky chinh quyen Sac do Gon)
– Kết quả tốt cho một lý lẽ sai: Mo hinh du bao Thi truong
chung khoan New York cua truong DH New York
41
LRC © Bui, 2007
42. Mộ t cách đo sự đóng góp
cho nghiên cứ u củ a bạ n …
• Chuỗ i khám phá tri thứ c
– So lieu Thong tin Tri thuc Su thong thai
• Ví dụ :
– Thiet ke he thong thong tin su dung may tinh cho nhà
kinh doanh tien te
– Su dung du lieu de kham pha nguyen nhan thuc su cua
SARS
– Su dung quy trinh de hieu biet day du ve nhung anh
huong cua viec dau tu vào giao duc
42
LRC © Bui, 2007
43. để khám phá tri thứ c
• SỰ KIỆ N -> KHÁI NIỆ M ->(GIẢ THUYẾ T) ->
NGUYÊN LÝ -> HỌ C THUYẾ T -> ĐỊ NH LUẬ T
CÁC ĐỊ NH NGHĨA:
SỰ KIỆ N: một sự quan sát, một ý tưởng hoặc một hành
động có thể được kiểm chứng
KHÁI NIỆ M: những quy luật cho phép phân loại sự kiện, ý
tưởng, con người, vv…
GIẢ THUYẾ T : sự phỏng đoán được rèn luyện vè mối quan hệ
(nguyên lý)
NGUYÊN LÝ: Quan hệ giữa các sự kiện và khái niệm
HỌ C THUYẾ T: Loạt các sự kiện, khái niệm, và các nguyên lý
cho phép giải thích và mô tả
ĐỊ NH LUẬ T: được thiết lập một cách vững chắc, nguyên lý
của học thuyết được thử nghiệm kỹ lưỡng
43
LRC © Bui, 2007
44. Nghiên cứ u trong thế kỷ 21
• Thông tin tồ i tệ :
– Có quá nhiều tác phẩm được đăng tải quanh ta
– Có vẻ như những chủ đề hay đã được lấy đi hết
• Tin tố t lành
– Nền kinh tế mới, ngữ cảnh mới sinh ra nhu cầu
cho những đề tài nghiên cứu mới
– Nếu bạn có những dữ liệu độc nhất, thì bạn sẽ
có đóng góp duy nhất (tại bậc Thạc sỹ)
44
LRC © Bui, 2007
45. Các lớ p (bậ c) củ a nghiên cứ u
khoa họ c xã hộ i …
• Các vấ n đề toàn cầ u
– Các chuẩn trong trao đổi thông tin
• Nhữ ng vấ n đề có tính chấ t xã hộ i
– Ảnh hưởng của Email, blog, wiki
• Nhữ ng vấ n đề giữ a các tổ chứ c
• Nhữ ng vấ n đề thuộ c tổ chứ c
– Hướng ngoại và tầm kiểm soát
• Nhữ ng vấ n đề cá nhân
45
LRC © Bui, 2007
46. Các ví dụ khác
• Chiế n lượ c
– Xác định một chiến lược kinh doanh mới cho một công ty
trong một ngành công nghiệp cụ thể
• Chẳng hạn, Barnes and Nobles ( Hãng phân phối sách quốc
gia ở Hoa Kỳ) đối phó với đối thủ cạnh tranh trên mạng
(Amazon.com) như thế nào?
– Trung Quốc có nên thực thi thuế bảo hiểm xã hội như cách
người ta thực hiện ở Hoa Kỳ không?
• Cả i cách Chính phủ
– Trung Quốc có nên tiến tới dùng chuẩn truyền thông riêng
của mình không?
– Có hành vi cư xử đặc biệt nào của người tiêu dùng từ thị
trường kinh doanh qua mạng của Trung Hoa ( đã biết hành vi
cư xử của người tiêu dùng Trung Quốc đối với công nghệ
cao)?
– Chính phủ nên làm gì để giúp người Trung Quốc chiếm được
các dự án ở nước ngoài?
46
LRC © Bui, 2007
47. Thêm các ví dụ
• Kinh tế họ c vi mô
– Những sự mềm dẻo về giá khi mua điện thoại di động ở Trung
Quốc là gì?
• Kinh tế họ c vĩ mô
– Những tác động kinh tế của thương mại điện tử Trung Hoa với
sự mở rộng dịch vụ E-bay?
• Tiế p thị
– Tác động của “lời truyền miệng điện tử” của những sản phẩm vi
điện tử
• Công nghệ thông tin trong xã hộ i
– Chúng ta khuyến khích việc sử dụng máy tính trong kinh doanh
nhỏ ở nông thôn Trung Hoa như thế nào?
• Nguồ n nhân lự c
– Thưởng công cho nhân viên: đối với nhân viên làm công tác công
nghệ thông tin, có phải cho họ nghỉ nhiều hơn thì t ốt hơn cho h ọ
tiền thưởng không?
47
LRC © Bui, 2007
48. Dẫ n dắ t nghiên cứ u không phả i lúc
nào cũng giố ng như công bố nghiên
cứ u
• Có mộ t mố i liên hệ giữ a nhữ ng lự a chọ n củ a
bạ n về dẫ n dắ t mộ t nghiên cứ u có giá trị vớ i
lự a chọ n công bố
– Dẫn dắt nghiên cứu có phần tách biệt với công bố
– Có những trải nghiệm hay trong quá trình dẫn dắt việc
nghiên cứu của bạn
• Chúng ta muốn tìm hiểu thêm nhiều về thế giới này
một cách khách quan.
• Chúng ta muốn tìm được những kết quả đúng đắn
– có căn cứ vững chắc nội tại và bên ngoài
• Thực tế nghiên cứu tốt sẽ giúp cho việc công bố một
bài viết, chứ không bảo hành cho việc công bố
48
LRC © Bui, 2007
49. Xuấ t bả n
• Bề n bỉ , kiên trì, và kiên trì hơ n nữ a
• Các trọ ng tài và biên tậ p viên đánh giá bài viế t
– Trong một thế giới hoàn hảo, công việc của họ gồm 2 phần:
• đánh giá vấn đề/ đề tài nghiên cứu
– Vấn đề có thu hút sự chú ý không?
– Vấn đề có tiềm năng bổ sung vào hay ảnh hưởng tới tri
thức sẵn có không?
– khảo sát sự hợp lệ của những điều tìm được
– Phương pháp luận nghiên cứu vấn đề có phù hợp không?
– Những giải thích khác đã được xem xét chưa?
– Trong các giới hạn hợp lý của phương pháp và vấn đề
đang được đề cập.
– Các phương pháp thống kê có phù hợp với vấn đề,
phương pháp và số liệu không?
– Với các phương pháp và phép phân tích sử dụng, liệu kết
quả có đáng tin cậy không?
49
LRC © Bui, 2007
50. Dẫ n dắ t nghiên cứ u
• Chúng ta phả i bắ t đầ u bằ ng việ c để ý
tớ i việ c công bố
– Tìm ra một vấn đề nghiên cứu đáng quan
tâm
– Thuyết trình một “câu trả lời” hợp lý cho
vấn đề
• Không bao giờ có câu trả lời đích thực, và
thường thì nghiên cứu lại dẫn dắt tới
nhiều vấn đề khác
• Tuy nhiên với ý tưởng là cố gắng đưa ra
một “câu trả lời”
50
LRC © Bui, 2007
51. Thái độ đố i vớ i việ c nghiên
cứ u
• Chân thự c
– Khong can làm sai lech su that
– Nghien cuu mà giup tim ra nhung “dieu te hai” thi cung
tot nhu nguoi ta kham pha ra “nhung tin tot lành.”
• Sáng tạ o
– Tim kiem su kham pha moi
– Luon co cai de “kham pha”và “ban” trong mot bo du lieu
co gia tri
– Luc nào cung co mot khia canh nào do cua mot
van de mà co ve “nhieu nguoi biet den” lai dang
duoc khao sat ky càng
51
LRC © Bui, 2007
52. Bí quyế t:
Có mộ t câu chuyệ n để kể
Và kể câu chuyệ n đó bằ ng mộ t cách
“khoa họ c” vớ i phươ ng pháp đượ c
chứ ng minh và nhữ ng con số khách
quan.
53. Khai triể n mộ t dự án nghiên cứ u
• Biế t kỹ năng củ a bạ n – tìm kiế m đồ ng
tác giả nế u bạ n cầ n và nế u điề u đó là
phù hợ p
• Biế t thế nào là mộ t đề tài hay
– là cai mà nguoi ta quan tam toi
– là cai mà ban cho là ban se làm tot hon nhung
cai khoc
– ban co nhung so lieu mà nguoi khac co the khong co
• Tìm kiế m nhữ ng chủ đề mà về lâu dài có
tiề m năng sinh ra nhữ ng lợ i ích khác
• Tính hợ p thờ i (đúng lúc) là quan trọ ng
53
LRC © Bui, 2007
54. Các kỹ năng chính
• Nghiên cứ u yêu cầ u nhữ ng kỹ năng sau:
– Biet ve linh vuc ban de cap (xem xet tài lieu chuyen de)
– khai niem hoa ly thuyet (kha nang khai quat hoa)
• Nhung cach tiep can nghien cuu
– bang chung là nhung so lieu
– suy luan logic
– trich dan cong trinh cua nguoi khac
– Viet bài
• xây dự ng mộ t nhóm cho nhữ ng kỹ năng cầ n
thiế t
54
LRC © Bui, 2007
55. Mộ t dự án nghiên cứ u có giá trị là gì?
• Mộ t nghiên cứ u tố t:
– Dat nhung cau hoi moi hoac cu bang mot cach moi hoac
trong mot hoàn canh moi dan den nhung cau tra loi khac
nhau
– Co mot cau chuyen voi mot thong diep làm cho cac bien tap vien
cua tap chi, cac nhà phe binh, và doc gia quan tam
– Là buoc dau tien/ buoc tiep theo trong mot luong
nghien cuu
– Phu hop voi dieu rui ro hoac nhung dieu mang lai trong
hành trang cua ban
55
LRC © Bui, 2007
56. Mộ t dự án nghiên cứ u có giá trị là gì?
• Từ góc độ cá nhân:
– Làm nghien cuu mang lai niem vui
– làm nghien cuu de xuat ban
• làm nghien cuu mà no chu trong vào mot van de
co ban
– Làm cho nhung gi xay ra tro nen co y nghia
– Giai thich ve nhung dieu xay ra
– Doan truoc dieu gi se xay ra
– gay ra nguyen nhan cua nhung dieu se xay ra (Cockburn)
– Làm nghien cuu duoc quan tam cho du ket qua là the nào
di nua
56
LRC © Bui, 2007
57. Mộ t dự án nghiên cứ u có giá trị là gì?
• Công bố kế t quả nghiên cứ u :
– Viet de duoc doc
– Viet de duoc trich dan
– Viet de thay doi thuc tien
57
LRC © Bui, 2007
58. Mộ t dự án nghiên cứ u có giá trị là gì?
• Đị nh nghĩa củ a giả i Nô Ben trong Vậ t lý
họ c: “Oh cậ u bé, sao ta đã không nghĩ
về điề u đó nhỉ ?”
– Nhung y tuong don gian là dieu ly tuong
• Sự khám phá khoa họ c không bắ t đầ u
bằ ng từ “Tìm ra rồ i” mà nó bắ t đầ u
bằ ng từ “Điề u đó thậ t buồ n cườ i.”
- Kham pha su di thuong
– Kham pha ti le ton tai ban dau cua I. T.
58
LRC © Bui, 2007
59. Nguồ n cho các dự án nghiên cứ u
(Mô hình thùng rác củ a nghiên cứ u )
Hoc thuyet
Nghien cuu truoc Kinh nghiem ca nhan
Các phương pháp
Nguon tài nguyen
(Tien, co so vat chat,
nhan luc)
Du lieu
(Chính và phu)
Phong theo:
A. Dennis, HICSS
59
LRC © Bui, 2007
60. Các thuyế t hữ u ích
• Thuyế t kinh tế
– Su toi uu hoa trong boi canh khan hiem nguon tài nguyen
• Khoa họ c quả n lý
-Nghien cuu van hành
– hành vi to chuc
• Tâm lý họ c ứ ng dụ ng
• Khoa họ c thông tin
– khoa hoc may tinh
– cac he thong thong tin quan ly
• Và nhiề u ngành khoa họ c khác …
NHƯ NG BẠ N CẦ N CÁC HỌ C THUYẾ T!
60
LRC © Bui, 2007
61. Nhữ ng đề tài nóng hổ i hiệ n hành
• Su ben vung (ton tai voi thoi gian dài)
• Tang truong kinh te và kiem soat o nhiem
• Cac chinh sach tài chinh cho nen kinh te thi truong
• Tinh hieu luc cua thuong mai dien tu
• Do gia tri cua mot hang / cong ty
• Thuyet trinh tham
• Khai thác thông tin
• Thuong mai quoc te
• v v ..
61
LRC © Bui, 2007
62. Thả o luậ n trườ ng hợ p:
Hai ví dụ về nghiên cứ u thiế t
kế
Các ví dụ kế tiế p:
Bui, Lee Các hệ thố ng hỗ trợ việ c ra quyế t đị nh, 2006
Bui, Loebbecke Các hệ thố ng hỗ trợ việ c ra quyế t đị nh,
1997
63. Điề u gì làm cho bài viế t
đượ c công bố / xuấ t bả n …
• Chủ đề mớ i làm ngườ i đọ c quan tâm
• Số liệ u duy nhấ t
• Xây dự ng mộ t khung/ sườ n để biệ n hộ
cho việ c số liệ u đã đượ c thu thậ p ra
sao
• Khuôn khổ duy nhấ t cho trình bày số
liệ u và thả o luậ n
63
LRC © Bui, 2007
66. Thuyế t có giá trị là gì [1]?
• Lý thuyế t là lý do chính cho việ c công bố
mộ t bài viế t mớ i
– Thuyet là ly do Tai sao cua viec nghien cuu
– Thuyet khong phai là ban tom tat cua nghien cuu truoc do
66
LRC © Bui, 2007
67. Thuyế t có giá trị là gì
[2]?
• Mot thuyet co gia tri giai thich cac moi
quan he trong mot tap hop su cau thành
• Và giai thich vi sao cac moi quan he do ton
tai
67
LRC © Bui, 2007
68. Cách tiế p cậ n kinh điể n
• Họ c thuyế t có tính khái niệ m, trìu tượ ng và
thăm dò; dự a vào thuyế t trướ c đó và các kế t
quả thự c nghiệ m.
• Ba bướ c..
– Xac dinh cac khai niem và viet nhung van de xac nhan
moi quan he giua cac khai niem do
– Dat ke hoach thu cac gia thuyet và cac phuong phap
de do luong cac khai niem
– thu thap và phan tich du lieu voi no luc kiem chung cac
gia thuyet
68
LRC © Bui, 2007
69. Ví dụ về mộ t mô hình lý thuyế t
Thuyet: Thành tuu hoc van là hàm cua tinh trang kinh te xa hoi và
kha nang hoc thuat
Tinh trang
kinh te xa hoi
Thành tuu hoc van
Kha nang hoc thuat
3 cau thành voi quan he nhan qua
69
LRC © Bui, 2007
70. Mở rộ ng mô hình lý thuyế t:
sự cấ u thành, biế n số và tạ o ra kế t
quả
70
LRC © Bui, 2007
71. Mô hình lý thuyế t vớ i các biế n số
Uy tín trong
Thu nhap cong viec
Tinh trang
kinh te xa hoi
Thành tuu hoc van
Kha nang hoc thuat
Diem so Mức giáo dục
đạt được
/ loai
Ky nang Ky nang
toan hoc
LRC © Bui, 2007
ngon ngu 71
72. Thoi gian thuc hien
Chenh lech ve can nang
giua lan giua lan 1 và lan 2
1 và lan 2
Gioi tinh Ty le quan diem 1-5
(Đực =1, doi voi nguoi ung cu
Cái=2) tong thong
Nhan dang chung
toc Duoc nhan mot chiec
Ipod hay không
(10 chung toc)
72
LRC © Bui, 2007
73. Mố i quan hệ nhân quả và con đườ ng nhân quả
• Quan he nhan qua truc tiep
X Y
• Quan he nhan qua thuan nghich
X Y
• Quan he nhan qua gian tiep
X Z Y
73
LRC © Bui, 2007
74. Các điề u kiệ n củ a quan hệ nhân
quả
• Cung bien thien
• Moi quan he khong gia mao
• Co logic ve trat tu thoi gian X Y
• Có cơ chế giải thích X gây ra
Y nhu the nào
74
LRC © Bui, 2007
75. Giả thiế t và Giả thuyế t
• Giả thiế t kế t nố i các khái niệ m vớ i nhau theo những
mố i quan hệ xác đị nh.
Sử dụng ma túy Bạo lực
• Giả thuyế t kế t nố i các biế n số vớ i nhau theo các mố i
quan hệ xác đị nh.
Số lần sử dụng ma Các hành động bạo lực
túy X trong khoảng quan sát được trong
thời gian Y khoảng thời gian Y
75
LRC © Bui, 2007
76. Giả thuyế t
– “Các giả thuyết thường bao gồm hai hay nhiều
biến số đo lường được hoặc có khả năng đo
lường được và định rõ mối quan hệ giữa các biến
số đó”“(Kerlinger 1986)
76
LRC © Bui, 2007
77. Tình huố ng thả o luậ n:
Hai ví dụ về nghiên cứ u thự c nghiệ m
Running examples:
Sankaran và Bui, Lee International Journal of
Instructional Psychology, 2003
Sankaran and Bui Lee International Journal of
Instructional Psychology, 2000
78. Điề u gì khiế n các kế t quả
nghiên cứ u đượ c xuấ t bả n…?
• Chu de mang tinh thoi su duoc nhieu doc gia
quan tam
• So lieu doc dao dang chu y
• Xay dung duoc khung danh gia cac phuong phap
thu thap du lieu
• Khung phan tich và thao luan du lieu doc dao -
- tap chi chuyen ngành
78
LRC © Bui, 2007
81. Quy trình nghiên cứ u khoa
họ c
(Theo McGrath, 1982)
• …mot chuoi cac lua chon dan cài trong do ta
cung luc co gang toi uu hoa mot vài lua chon
doi lap nhau…
• Mộ t số lự a chọ n chủ yế u
– Tính khái quát hóa doi voi dan chung
– Tính hiện thực doi voi nhung nguoi tham gia thuc
hien
– Tính chính xác trong kiem soat và do luong cac
bien so
81
LRC © Bui, 2007
82. Quy trình nghiên cứ u khoa
họ c
(Theo McGrath, 1982)
• Khong may, chinh su toi uu hoa mot trong cac
yeu to: tinh khai quat, tinh hien thuc hoac
tinh kiem soat duoc se gay anh huong xau toi
hai yeu to con lai…
• Noi cach khac, tat ca cac phuong phap và chien luoc
nghien cuu khoa hoc deu co sai sot ...
• Vì vậy mọi chiến lược nghiên cứu khoa học
đều lâm vào tình thế tiến thoái lưỡng nan…
82
LRC © Bui, 2007
83. Khái quát các phươ ng pháp
nghiên cứ u khoa họ c theo kinh
nghiệ m
Mô tả (Đị nh lượ ng)
• Nghien cuu dan toc hoc
• Nghien cuu tinh huong Thự c nghiệ m (Đị nh tính)
• Khao sat/lay mau • Thi nghiem
• Cac nhom trong diem • Gia thuc nghiem
• Phan tich ngon ban/van • Siêu phân tích
ban
• Mo ta dinh tinh Theo Lauer và Asher, Composition
• Du doan/Phan loai Research: Empirical Designs &
MacNealy, Empirical Research in
Writing
83
LRC © Bui, 2007
84. Tiế n hành nghiên cứ u (3)
Dự đoán/Phân loạ i
Running example: Bui, Sankaran, Sebastian
“A Framework for measring national e-readiness
International Journal of Electronic Business, 2003
85. ĐỂ XUẤ T BẢ N ĐƯỢ C MỘ T BÀI BÁO…
• Chu de moi duoc nhieu doc gia quan tam
• So lieu doc dao dang chy y
• Xay dung duoc khung danh gia cac phuong
phap thu thap so lieu
• Khung phan tich và thao luan so lieu doc
dao, dang chu y
• Nhung de xuat hay
85
LRC © Bui, 2007
86. Hế t phầ n Tiế n hành
nghiên cứ u phân loạ i (3)
87. Phươ ng pháp nghiên cứ u dân tộ c
họ c
+ Hoat dong quan sat duoc tien hành trong
hoàn canh thuc te dang duoc nghien cuu
+ Tim hieu moi quan he giua cac ca nhan
trong moi truong song cua ho (và anh huong
cua cac ca nhan doi voi moi truong song)
- Kho phan tich/giai thoch
- Ton thoi gian/chi phi lon
- Co the gay anh huong toi hoat dong tu
nhien cua doi tuong nghien cuu
87
LRC © Bui, 2007
88. Các nghiên cứ u tình huố ng
• Nghien cuu tinh huong là su kiem tra ky luong
mot to chuc, mot cong trinh hay mot doi
tuong.
• Tinh huong duoc mo ta theo loi van tuong thuat co
the kem theo so lieu dinh tinh và dinh luong
• Cho phep nhan dang cac bien so hay hien tuong
nghien cuu
• Tap trung nghien cuu cac ca nhan và nhom nho
• Van de hay gap o cac nghien cuu này là cac bao cao
duoc viet rat dài nhung noi dung khong co gi hon
ngoài viec mo ta lai tinh huong mot cach kho khan và
te ngat.
88
LRC © Bui, 2007
89. Các nghiên cứ u tình huố ng
+ Tap trung nghien cuu cac ca nhan và nhom
nho
+ Co the tien hành phan tich toàn dien dua
tren viec so sanh cac tinh huong.
- Chiem nhieu thoi gian
- Tap trung vào chieu sau hon là chieu rong
- Khong nhat thiet phai co tinh dai dien
89
LRC © Bui, 2007
90. Nghiên cứ u tình huố ng có chấ t lượ ng
• Mot nghien cuu tinh huong tot cho ket qua ve mot tinh
huong hay mot don vi rieng le. Co nghia se bao gom cac
dac tinh rieng biet, tinh tong the và mot bien gioi ro
ràng.
• Bao cao nghien cuu phan anh mot so net dong nhat
trong he thong,cong trinh nghien cuu hoac quy trinh
nghien cuu.
• Hon the, cach to chuc so lieu rieng trong moi bao cao
phai the hien duoc dac tinh nhat the cua doi tuong
hoac quy trinh dang duoc nghien cuu .
• Mot nhà nghien cuu tinh huong tim kiem cac mau hinh,
tinh quy tac và tinh pho bien trong khi nghien cuu.
• Loi ich: i tuong khi mo ta su van hành, su sang tao hoac
chuong trinh doc dao.
90
LRC © Bui, 2007
91. Nghiên cứ u khả o sát
+ Bien phap huu hieu de thu thap so luong lon
du lieu.
+ Co the an danh, chi phi thap
- Phan hoi thuong khong day du
-Ngon tu cua cong cu khao sat co the làm cac
phan hoi bi sai lech
-Cac chi tiet thuong bi cat bo
91
LRC © Bui, 2007
92. Các nhóm trọ ng điể m
+ Ho tro viec tim hieu khan gia, nhom nguoi su
dung, nguoi su dung, thi truong
+ Tap trung nghien cuu su tuong tac trong cac
nhom nho hon là cau tra loi cua moi ca nhan
+ Giup xac dinh và bo xung kien thuc lien quan
den nhan thuc, thai do, tinh cam,…
- Khong cung cap so lieu thong ko
- Cac cong cu Marketing giong nhu “ke kha
nghi”
- Phan tich mang tinh chu quan
92
LRC © Bui, 2007
93. Tình huố ng thả o luậ n:
Hai ví dụ về nghiên cứ u
tình huố ng và việ c sử dụ ng
nhóm nghiên cứ u trọ ng
điể m
Running examples:
Bui, Le, Jones. Mộ t nghiên cứ u tình huố ng về du lị ch điệ n
tử ở TPHCM Thunderbird International Business Review,
2006
Bui, Sebastian, Jones Hawaii 2020, 2000
94. Để xuấ t bả n đượ c mộ t bài báo nghiên cứ u
…
• Chu de thoi su duoc nhieu doc gia quan tam
• So lieu doc dao dang chy y
• Xay dung duoc khung danh gia phuong phap
thu thap so lieu
• Khung phan tich và thao luan so lieu doc doa
- - tap chi chuyen ngành
94
LRC © Bui, 2007
96. Phân tích ngôn bả n/văn bả n
+ Kiem tra ngon ban thuc te duoc viet voi cac
muc dich cu the (nghe nghiep, truong hoc)
+ Giup tim hieu ve ngu canh, su trinh bày,
khan gia và van ban
+ Khong khat khe ve thoi gian bieu khi phan
tich
- Ton nhieu cung suc lao dong
- Cac tieu chi thuong thay doi khien viec phan tich
gap kho khan
- VD.: Khai thac van ban: Dàm phan Anh-Trung ve
viec trao tra Hong Kong (1990’s)
96
LRC © Bui, 2007
97. Các nghiên cứ u mô tả đị nh tính
+ Tach rieng theo he thong nhung bien so quan
trong nhat (thuong duoc lay ra tu nghien cuu
tinh huong) de chung tuong tac và dinh tinh
chung (thong qua khao sat hoac bang cau hoi)
+ Co the thu thap so luong lon du lieu
+ Giam bot yeu to gay hai
+ Giam bot thành kien
- So lieu han che o cac thong tin co san
- VD, tinh huong ly tuong, nghien cuu theo kinh
nghiem ve Amazon.short (Amblee & Bui,
2007)
97
LRC © Bui, 2007
98. Các nghiên cứ u dự đoán và phân loạ i
Mụ c đích là để dự đoán các trạ ng thái :
• Phươ ng pháp dự đoán dự báo biế n số khoả ng
-interval variable (Diagnostic/TAAS scores)
• Phươ ng pháp phân loạ i dự báo biế n số danh
đị nh -nominal variable
• Dự đoán trạ ng thái rấ t quan trọ ng trong ngành
công nghiệ p và giáo dụ c
- Can co quan the nghien cuu lon
- Dai bien so hep co the cho ket qua sai lech
- Khong the cong cac bien so lai voi nhau mà phai xu ly chung
và nghien cuu chung trong hoàn canh cua cac bien so khac.
98
LRC © Bui, 2007
99. Các khía cạ nh tích cự c
củ a nghiên cứ u đị nh lượ ng/mô tả
• Tu nhien; cho phep coc doi tuong nghien cuu
tuong tac voi moi truong
• Co the su dung phuong phap phan tich thong ke
• Tim toi de phat trien hoc thuyet (khong gay
anh huong den hoat dong); Tien khoa hoc
• Cac luoc do ma hoa se xuat hien tu su tuong
tac qua lai giua so lieu và kien thuc ve hoc
thuyet cua nhà nghien cuu
99
LRC © Bui, 2007
100. Các vấ n đề đố i vớ i nghiên
cứ u đị nh lượ ng/mô tả
• Khong the hoà tron ket cau
• Khong the kiem soat
• Doi tuong nghien cuu thuong han che, khong
co dai dien
• Co tinh “chu quan” nhieu hon, it chat che
• Chi co ich cho dieu tra ban dau de hinh thành
gia thuyet
100
LRC © Bui, 2007
101. Nghiên cứ u thự c nghiệ m: Thự c
nghiệ m
+ Lay mau hoac lua chon doi tuong nghien cuu ngau
nhien (doi tuong nghien cuu duoc phan tang)
+ Gioi thieu phuong phap xu ly
+ Su dung nhom doi chung de so sanh giua nhom doi
tuong khong duoc ap dung phuong phap xu ly moi voi
nhom duoc xu ly theo phuong phap moi
+ Tuan thu theo cac yeu cau khoa hoc (mat tich cuc )
+ Phai co ca tinh hop ly noi tai và ngoai tai
+ Phuong phap xu ly và kiem soat mang tinh nhan tao
101
LRC © Bui, 2007
102. Nghiên cứ u thự c nghiệ m: Giả thự c
nghiệ m
+ Giong nhu thuc nghiem ngoai tru viec doi tuong
nghien cuu khong duoc lua chon ngau nhien.
Nhung nhom tong the thuong duoc chon nghien
cuu (VD. Sinh vien trong mot lop hoc)
+ Dua hoàn toàn vào bien phap thuc nghiem,viec kiem
tra truoc co the duoc thuc hien
+ Áp dung bien phap xu ly, kiem soat và phuong phap
khoa hoc
+ Su kiem soat và cac xu ly làm nghien cuu mang tinh
nhan tao
+ Doi tuong nghien cuu hep
102
LRC © Bui, 2007
103. Siêu phân tích
+ Lay ket qua cua thuc nghiem và gia thuc
nghiem, nhan dang moi quan he qua lai giua
cac ket luan.
+ Co tinh he thong
+ Co the toi tao
+ Tom tat cac ket qua tong the
- So sanh cac troi tao và trai cam ?
- Chat luong cua cac nghien cuu duoc su
dung?
103
LRC © Bui, 2007
104. Nghiên cứ u thự c nghiệ m
– Nghiên cứ u thự c nghiệ m: Loai hinh nghien cuu duy
nhat co the thuc su kiem tra cac gia thuyet theo moi
quan he “nguyen nhan và ket qua”.
• Thuc chat cua phuong phap luan thuc nghiem là cac khai
niem “du doan” và “kiem soat”
• Nhà nghiên cứ u;
– Thao tac voi it nhat mot bien so doc lap và quan sat tac dong
cua nu len mot hoac nhieu bien so phu thuoc
– Quyet dinh nghien cuu gi và nhom doi tuong nào se duoc ap
dung cac bien phap xu ly cu the (bien so doc lap).
– Co gang dam bao cac nhom doi tuong nghien cuu giong
nhau ve coc bien so quan trong, ngoai tru bien so doc
lap
• Lợ i ích: Ý tưở ng về hình thành các nguyên nhân tác độ ng, ví
dụ như sứ c ả nh hưở ng củ a các phả n hồ i đố i vớ i độ ng cơ thúc
đẩ y
104
LRC © Bui, 2007
105. Các mặ t tích cự c
củ a nghiên cứ u thự c nghiệ m
• Kiem chung duoc tinh hop ly cua cac tong
hop khai quat
• Chat che
• Nhan biet moi quan he nguyen nhan-ket qua
• Khach quan hon, it chu quan hon
• Co the du doan
105
LRC © Bui, 2007
106. Các vấ n đề vớ i nghiên cứ u thự c
nghiệ m
• Cac tong hop can phai duoc danh gia dua
tren cac han che cua cac phuong phap
nghien cuu duoc su dung
• Boi canh duoc kiem soat khong phan anh
trung thuc dieu kien thuc te; khong tu
nhien
• Kho co the tach rieng mot bien so rieng le
• Khong cho phep tu kiem tra
106
LRC © Bui, 2007
107. Hỏ i ý kiế n?
• Bang cach nào ban co the dua ra mot cau
hoi nghien cuu tot ?
• Bang cach nào ban xac dinh duoc phuong
phap nghien cuu ban su dung se tra loi duoc
cau hoi cua ban hay khong?
• Hinh thuc nhan thuc luan nào ban se su
dung de phan tich so lieu?
107
LRC © Bui, 2007
108. Thự c nghiệ m trong phòng thí
nghiệ m và sự tiế n thoái lưỡ ng
nan
• Khả năng tổ ng quát
– Rat thap (dac trung)
– Quan the nghien cuu duoc chon loc và kiem soat
• Tính hiệ n thự c
– Rat thap (dac trung)
– Ke hoach can duoc suy xet mot cach than trong
• Tính chính xác
– Cao (i kien tong the ve thuc nghiem trong phong thi
nghiem!)
• Lự a chọ n tố t nhấ t có thể là tiế n hành nghiên
cứ u theo kinh nghiệ m trên quy mô lớ n
108
LRC © Bui, 2007
109. Tình huố ng thả o luậ n:
Mộ t ví dụ về nghiên cứ u theo kinh nghiệ m
Running example:
Amblee and Bui, International Journal of Electronic Commerce, 2007
Amblee and Bui Journal of marketing, (submitted)
110. Để xuấ t bả n mộ t bài báo…
• Chu de mang tinh thoi su duoc dong dao doc
gia quan tam
• Bo du lieu doc dao: Mang tinh kinh nghiem
• Xay dung duoc mot khung danh gia phuong
phap thu thap so lieu (nen tang ly thuyet tot
dua tren ly thuyet nhu cau)
• Khung giai thich và thao luan so lieu doc dao,
dang chy y – khong co van de ve lay mau
nghien cuu; toàn the quan the nghien cuu
110
LRC © Bui, 2007
111. Hế t tình huố ng thả o
luậ n
Running example: Amblee & Bui
International conference on Information Systems, June,
2007
Journal of Marketing, submitted
112. Phươ ng pháp nghiên cứ u hiệ n tượ ng
• Ky thuat nghien cuu hien tuong duoc pho bien boi
Marton và Saljo trong nghien cuu cua ho ve cach
sinh vien tiep can nghien cuu khoa hoc
• Day là nghien cuu theo loi kinh nghiem voi mot so
cach thuc nghien cuu khac nhau giup ta trai
nghiem, nhan thuc, hieu, linh hoi và nam bat duoc
cac hien tuong khac nhau.
• Phuong phap thu thap du lieu pho bien là phong van
cac ca nhan theo hinh thuc doi thoai .
• Nguoi tham gia phong van duoc khuyen khich noi ve
cac khia canh khong dinh chu de truoc ve hien
tuong trong cac cau hoi.
112
LRC © Bui, 2007
113. Phân tích thự c đị a
• Thuat ngu “Phan tich thuc dia “ co nguon goc tu hoat
dong tong hop kien thuc và su hieu biet thuc dia ,
thuat ngu “ly thuyet thuc dia” cung co nguon goc
tuong tu . (Glazer and Strauss).
• Khac voi cach tiep can nghien cuu kieu truyen thong
chu yeu o su kiem nghiem gia thuyet và cac phuong
phap dinh tinh.
• Muc tieu chung cua phan tich thuc dia là xay dung ly
thuyet de tim hieu ve cac hien tuong.
• Loi ich: Áp dung khi tham do và giai thich ban chat
cua nhung kinh nghiem doc dao.
113
LRC © Bui, 2007
114. Các đặ c tính củ a nghiên cứ u khoa họ c
1. Bat nguon tu mot cau hoi hay mot van de can
nghien cuu
2. Doi hoi phai co muc tieu duoc trinh bày ro ràng.
3. Thuc hien theo mot ke hoach hay mot quy trinh
cu the.
4. Thuong phan chia cac van de chinh thành nhieu
van de phu .
5. Co van de nghien cuu, cau hoi nghien cuu và gia
thuyet cu the dan duong .
6. Chap nhan nhung gia thiet phe phan nhat dinh .
7. Doi hoi co su thu thap và giai thich du lieu .
8. Mang tinh tuan hoàn (theo hinh xoan oc)
114
LRC © Bui, 2007
115. Các công trình nghiên cứ u
• Nghiên cứ u bắ t đầ u bằ ng mộ t vấ n đề
– Van de này khong can phai nghiem trong nhu dong dat.
• Nhậ n dạ ng đượ c vấ n đề này thự c tế là
phầ n khó khăn nhấ t củ a nghiên cứ u.
• Nói chung, các công trình nghiên cứ u tố t
cầ n phả i:
– Dua ra mot cau hoi nghien cuu quan trong
– Nang cao nhan thuc.
115
LRC © Bui, 2007
116. Cạ m bẫ y trong các công trình nghiên
cứ u
• Nhữ ng vấ n đề sau thườ ng ả nh hưở ng tớ i
chấ t lượ ng nghiên cứ u:
– Su tu chung minh .
– Su so sanh cac bo du lieu .
– Tac dong qua lai giua cac bo du lieu.
– Van de voi cac cau tra loi Co/Khong.
116
LRC © Bui, 2007
117. Nghiên cứ u chấ t lượ ng
cao
(1 / 2)
• Nghiên cứ u chấ t lượ ng đòi hỏ i:
– Pham vi và han che cua nghien cuu phai duoc
xac dinh ro ràng.
– Quy trinh nghien cuu duoc giai thich ro ràng de co the
duoc su dung lai hoac duoc kiem chung boi cac nhà khoa
hoc khac.
– Ke hoach nghien cuu duoc thiet ke ti mi và khach quan
117
LRC © Bui, 2007
118. Nghiên cứ u chấ t lượ ng
cao
(2 / 2)
• Nghiên cứ u tố t đòi hỏ i:
– Cac tieu chuan dao duc phai duoc ap dung chat che .
– Tat ca cac han che phai duoc cung cap trong van ban
– Du lieu phai duoc phan tach và giai thich
thoa dang .
– Tat ca cac phat hien phai duoc trinh bày ro
ràng và tat ca cac ket luan phai duoc danh
gia voi day du bang chung.
118
LRC © Bui, 2007
119. Nguồ n tìm vấ n đề nghiên cứ u
• Quan sát.
• Tổ ng quan tài liệ u.
• Hộ i thả o chuyên ngành.
• Chuyên gia.
119
LRC © Bui, 2007
120. Diễ n đạ t vấ n đề nghiên
cứ u
• Khi ta xác đị nh đượ c vấ n đề nghiên cứ u :
– Dien dat van de mot cach ro ràng và hoàn chinh.
– Xac dinh tinh kha thi cua nghien cuu.
• Xác đị nh vấ n đề phụ :
– Là cac don vi nho co the nghien cuu duoc .
– So luong nho.
– Gop lai se tao thành toàn bo van de nghien cuu
chinh
– Phai gan lien voi viec giai thich so lieu.
120
LRC © Bui, 2007
121. Giả thuyế t
• Giả thuyế t là nhữ ng đoán chừ ng thông
minh mang tính ướ m thử về giả i pháp
cho mộ t vấ n đề .
– Thuong co su tuong ung 1-1 giua van de phu
và gia thuyet.
– Gia thuyet co the dan duong cho cac hoat dong
nghien cuu ve sau vi chung giup quyet dinh
phuong phap nghien cuu duoc ap dung và loai
nghien cuu duoc tien hành.
121
LRC © Bui, 2007
122. Giớ i hạ n
• Tat ca cac nghien cuu deu co han che,
nghia là co nhung hoat dong can thiet nhung
khong duoc thuc hien trong nghien cuu
• Nhung hoat dong khong duoc thuc hien nhu
vay goi là cac gioi han cua nghien cuu.
122
LRC © Bui, 2007
123. Các đị nh nghĩa
• Đị nh nghĩa các thuậ t ngữ kỹ thuậ t
đượ c sử dụ ng trong công trình nghiên
cứ u
– Dieu này giup loai bo su mo ho ve ngu nghia trong chinh
cong trinh nghien cuu, dam bao rang cac nhà phe binh it
nhat se hieu duoc ban dang noi gi cho du ho co the khong
dong y voi dinh nghia cua ban.
123
LRC © Bui, 2007
124. Các giả thiế t
• Giả thiế t là nhữ ng điề u mà nhà nghiên
cứ u nhậ n đị nh mộ t cách chủ quan .
– Vi du gia thiet: Mot dung cu kiem tra cu the do luong
chinh xac và tuyet doi mot hien tuong dang duoc nghien
cuu.
• Quy tắ c chung là nên chứ ng minh giả
thiế t hơ n là bỏ qua nó.
– Bo qua cac gia thiet là nguon goc chinh cua cac tranh cai
ve ket qua nghien cuu
124
LRC © Bui, 2007
125. Sự quan trọ ng củ a nghiên cứ u khoa
họ c
• Nhiề u vấ n đề nghiên cứ u mang tính lý
thuyế t. Các công trình nghiên cứ u cầ n
phả i đượ c đánh giá:
– Gia tri thuc tien cua nghien cuu là gi?
• Thiế u sự đánh giá rấ t khó để thuyế t
phụ c rằ ng mộ t vấ n đề nào đó cầ n đượ c
nghiên cứ u.
125
LRC © Bui, 2007
126. Kế hoạ ch nghiên cứ u dự kiế n
• Kế hoạ ch nghiên cứ u là nhữ ng tài liệ u
mô tả về nghiên cứ u dự kiế n đượ c thự c
hiệ n, bao gồ m:
– Van de nghien cuu và cac van de phu
– Gia thuyet.
– Cac gioi han.
– Cac dinh nghia.
– Cac gia thiet.
– Muc do quan trong.
– Tong quan tài lieu.
126
LRC © Bui, 2007
127. Tổ ng quan tài liệ u
• Việ c tổ ng quan tài liệ u rấ t cầ n thiế t.
– Thieu buoc này ban se khong biet duoc van de nghien
cuu cua ban da duoc giai quyet chua, hoac da co nghien
cuu lien quan nào dang duoc thuc hien hay khong.
• Khi tiế n hành tổ ng quan tài liệ u
– Tim kiem cac tap chi chuyen ngành
– Doc cac bài bao moi nhat duoc xuat ban mà
ban tim duoc
– Sap xep cac bài bao phu hop theo thu muc
– Dung nan long neu van de ban quan tam da duoc
nguoi khac nghien cuu
127
LRC © Bui, 2007
128. Các cạ m bẫ y khi tiế n hành
tổ ng quan tài liệ u (1/ 2)
• Hãy kiể m tra nguồ n thông tin cẩ n thậ n
khi tổ ng quan tài liệ u .
• Nhiề u tạ p chí thươ ng mạ i không đượ c
các chuyên gia kiể m duyệ t
– cac bài bao cua cac hoi thao và tap chi chuyen ngành
thuong duoc kiem duyet boi nhieu chuyen gia truoc khi
duoc xuat ban .
– Thu vien dien tu IEEE và ACM là nhung nguon dang tin
cay de tim kiem cac nghien cuu hop phap
128
LRC © Bui, 2007
129. Các cạ m bẫ y khi tiế n hành
tổ ng quan tài liệ u (2 / 2)
• Internet co the là mot nguon thong tin tot
. No cung co day ray cac nghien cuu gia
khoa hoc và nghien cuu chat luong thap.
• Phai chac chan cu su xac nhan cho cac tài
lieu khong duoc kiem duyet boi cac chuyen
gia trong linh vuc cong nghiep may tinh.
129
LRC © Bui, 2007
130. Quy trình và phươ ng pháp luậ n
• Quy trình nghiên cứ u khoa họ c.
• Phươ ng pháp luậ n phổ biế n.
.So sánh các phươ ng pháp luậ n
130
LRC © Bui, 2007
131. Quy trình nghiên cứ u khoa họ c
• Nghiên cứ u khoa họ c là mộ t quy trình tuầ n
hoàn
– Giai doan sau can co su xem xet danh gia cac cong viec da duoc
tien hành.
• Đây không phả i là điể m hạ n chế củ a quy
trình mà là mộ t bộ phậ n lỗ i trong cỗ máy
hiệ u chỉ nh.
• Do tính tuầ n hoàn củ a nghiên cứ u khoa
họ c, có thể rấ t khó quyế t đị nh mộ t nghiên
cứ u bắ t đầ u từ đâu và kế t thúc khi nào .
131
LRC © Bui, 2007
132. Bướ c 1: Đặ t câu hỏ i nghiên cứ u
• Mộ t câu hỏ i đượ c đặ t ra cho nhà nghiên
cứ u mà nhà nghiên cứ u không có câu trả
lờ i.
– Dieu này khong co nghia là khong ai khac co cau tra loi .
• Câu hỏ i cầ n phả i đượ c chuyể n thành
dạ ng vấ n đề nghiên cứ u như đượ c trình
bày trong kế hoạ ch nghiên cứ u khoa
họ c.
132
LRC © Bui, 2007
133. Bướ c 2: Đặ t giả thuyế t
• Nhà khoa họ c suy nghĩ về các giả thuyế t
mô tả giả i pháp tứ c thờ i cho vấ n đề
nghiên cứ u
– Day duoc coi là giai phap tam thoi tot nhat khi chua co chung
co de phan bac hay chap thuan cac gia thuyet này.
133
LRC © Bui, 2007
134. Bướ c 3: Tổ ng quan tài
liệ u
• Các tài liệ u sẵ n có sẽ đượ c xem xét để
xác đị nh xem đã có giả i pháp nào cho
vấ n đề nghiên cứ u đượ c tìm thấ y hay
chư a.
– Nhung giai phap san co khong phai luc nào cung giai thich
duoc nhung hien tuong moi.
– Nhung giai phap san co co the phai duoc xem xet lai hoac
tham chi loai bo
134
LRC © Bui, 2007
135. Bướ c 4: Đánh giá tài liệ u
• Có thể việ c tổ ng quan tài liệ u sẽ đư a ra
mộ t giả i pháp cho vấ n đề nghiên cứ u .
– Dieu này co nghia ban chua thuc su tien hành nghien cuu
– Mat khac, neu viec tong quan tài lieu khong dua ra
duoc ket qua gi, thi cac hoat dong nghien cuu khac
can phai duoc xem xet.
135
LRC © Bui, 2007
136. Điề u gì không phả i là tổ ng quan tài
liệ u?
• Không phả i là bộ sư u tậ p củ a tấ t cả các bài
viế t về chủ đề
– Mot danh sach tài lieu tham khao dài khong co tac dung
• Không phả i là sự tóm tắ t củ a các nghiên cứ u
có sẵ n
• Là sự tổ ng hợ p củ a các công trình họ c thuậ t
(đôi khi không mang tính họ c thuât) phù hợ p vớ i
chủ đề hay vấ n đề nghiên cứ u bạ n tìm kiế m
đượ c
• Tổ ng quan tài liệ u: Trướ c và sau khi thiế t kế
nghiên cứ u
136
LRC © Bui, 2007
137. Bướ c 5: Thu thậ p số liệ u
• Nhà nghiên cứ u bắ t đầ u thu thậ p dữ
liệ u liên quan đế n vấ n đề nghiên cứ u
– Cac cach thu thap du lieu thuong thay doi dua tren loai
van de nghien cuu .
– Co the chi bao gom viec thu thap du lieu nhung cung cu
the doi hoi phai tao ra cac cong cu do luong moi
137
LRC © Bui, 2007
138. Bướ c 6: Phân tích dữ liệ u
• Dữ liệ u đượ c thu thậ p trong bướ c 5 sẽ
đượ c phân tích để bướ c đầ u xác đị nh ý
nghĩa củ a chúng .
• Như đã nói từ trướ c, việ c phân tích dữ
liệ u không tạ o nên nghiên cứ u khoa họ c .
– Day là hon hop cac so lieu co ban
138
LRC © Bui, 2007
139. Bướ c 7: Giả i thích dữ liệ u
• Nhà nghiên cứ u giả i thích các dữ liệ u
mớ i đượ c phân tích và đề xuấ t kế t
luậ n .
– Cong viec này co the rat kho khan.
– Nho rang viec phan tich du lieu de xuat moi tuong quan
giua hai bien so khong the tu dong duoc hieu là de xuat
moi quan he nhan qua giua cac bien so do.
139
LRC © Bui, 2007
140. Bướ c 8: Chứ ng minh giả thuyế t
• Dữ liệ u có thể chứ ng minh hoặ c không
chứ ng minh giả thuyế t .
– Dieu này co the dan nhà nghien cuu quay nguoc vong tuan hoàn
tro ve buoc truoc do và bat dau lai voi mot gia thuyet moi
– Day là mot trong nhung co che tu hieu chinh
lien quan den phuong phap khoa hoc
140
LRC © Bui, 2007
141. Kế t thúc phầ n
“Tiế n hành nghiên cứ u”
Running example: Amblee Bui
(International conference on Information Systems,
June, 2007)
Journal of Marketing, submitted
142. Các phươ ng pháp luậ n phổ biế n
• Phươ ng pháp luậ n là cách tiế p cậ n ở
trình độ cao để tiế n hành các nghiên
cứ u khoa họ c
– Cac buoc rieng le trong mot phuong phap luan
cu the rat khac nhau, tuy thuoc vào nghien
cuu khoa hoc dang duoc tien hành
• Hai phươ ng pháp luậ n phổ biế n:
– Phương pháp dinh luong
– Phương pháp dinh tinh
142
LRC © Bui, 2007
143. So sánh các phươ ng pháp luậ n
P.P đị nh lượ ng P. P. đị nh tính
• Giả i thích, dự đoán • Giả i thích, mô tả
• Kiể m chứ ng lý thuyế t • Xây dự ng lý thuyế t
• Các biế n số xác đị nh • Các biế n số không xác đị nh
• Mẫ u nghiên cứ u có số lượ ng • Mẫ u nghiên cứ u có số lượ ng
lớ n nhỏ
• Các phươ ng pháp làm việ c • Quan sát, phỏ ng vấ n
đượ c chuẩ n hóa • Mang tính quy nạ p
• Mang tính diễ n dị ch
143
LRC © Bui, 2007
144. Khi mọ i việ c không suôn sẻ :
sử dụ ng phép tam giác đạ c (triangulation)
• Kế t hợ p các phươ ng pháp độ c lậ p như ng bổ sung
cho nhau
– Sử dụng đồng thời:
• Su dung cung luc ca phuong phap dinh tinh và dinh luong
• Vi du: Phuong phap dieu tra ket hop voi phuong phop nghien cuu
truong hop
– Sử dụng nối tiếp
• Ket qua cua mot phuong phop dan den viec thuc hien phuong phop
tiep theo
• Vi du: Phuong phop thuc nghiem (Experimental design) ke tiep phuong
phap nghien cuu thu nghiem tham do (Exploratory Pilot)
• Tên gọ i khác: Phươ ng pháp pha trộ n
144
LRC © Bui, 2007
145. Lợ i ích củ a phép tam giác đạ c
• Thế mạ nh củ a phươ ng pháp này hỗ trợ cho phươ ng pháp khác
– Tao ra mot nghien cuu chac chan hon
– Co ket qua dang tin cay và vung chac hon
• Giả m thiể u tính thiế u đồ ng bộ củ a các phươ ng pháp đơ n lẻ
– Phat hien và giai quyet duoc cac nguy co de doa tinh dong nhat
noi tai
• Ví dụ :
– PP dinh luong tim cach kiem soat cac sai so de du lieu, vi du
và hien tuong duoc hieu mot cach khach quan.
– PP dinh tinh tim hieu boi canh cua su viec hay con nguoi thong
qua cac su kien thuc te nham cung cap cac thong tin co y nghia.
145
LRC © Bui, 2007
146. Lợ i ích khác củ a phép tam giác đạ c
• Tao ra su can bang giua logic và mo ta
• Nghien cuu dinh tinh, von nhan manh den su kham
pha, tim hieu, ngu canh hoa, xem xet noi tai và xay
dung ly thuyet, se cung cap nen tang vung chac hon
cho viec khai quat hoa, do luong và tinh toan trong
nghien cuu dinh luong
• Nghien cuu dinh luong, von quan tam den so luong mau lon, co
the dua den cai nhin tong the ve mot linh vuc voi cac mo
hinh, su thieu nhat quan trong no ... tu do giup tim hieu sau
hon linh vuc do bang PP dinh tinh.
146
LRC © Bui, 2007
147. Sử dụ ng phép tam giác đạ c hiệ u quả
• Để sử dụ ng phép tam giác đạ c có hiệ u quả ,
cầ n tuân thủ 4 nguyên tắ c sau đây:
– 1. Cau hoi nghien cuu phai tap trung vào trong tam
– 2. Uu diem và khuyet diem cua cac phuong phap phai ho
tro, bo sung cho nhau;
– 3. Lua chon phuong phap thu thap tài lieu phu hop voi ban
chat cua hien tuong duoc nghien cuu ;
– 4. Thuong xuyen danh gia phuong phap tiep can trong suot
qua trinh thuc hien NCKH .
Theo Corner (1990)
147
LRC © Bui, 2007
148. Phát huy hiệ u quả cao nhấ t
củ a việ c thu thậ p tài liệ u
• Suy nghĩ trướ c về các nghiên cứ u số 1, 2, ...n
• Luôn bám sát chúng (không thay đổ i chủ đề cho đế n
khi “xử lý” xong chúng)
– Tai su dung: ly thuyet, cac phuong phap do luong, tim hieu
• Chia sẻ
• Ví dụ ...
148
LRC © Bui, 2007
149. Tiế n hành nghiên cứ u khoa họ c
(NCKH)
• Nghiên cứ u thử nghiệ m
– Phuong phap do luong
– Thuc hien
• Lự a chọ n chủ đề
– Ly do lua chon
– Dang ky chu deề
• Tác độ ng ngẫ u nhiên đế n các phươ ng
pháp tiế p cậ n
• Đị nh hình môi trườ ng nghiên cứ u
– Kiem tra can than moi thu
149
LRC © Bui, 2007
150. Điề u gì tạ o nên
mộ t công trình NCKH tố t?
• Thự c hiệ n nhữ ng việ c đúng
– Tim ra cou hoi dung
• Kien thuc tim duoc co phu hop, kip thoi, co y nghia và
toc dung?
• Vi du: Chinh phu co nen kiem soat gia nhà?
• Thự c hiệ n nhữ ng việ c đúng
– Thiet ke và thuc hien cong trinh NCKH dung dan
– (Co the ) tao ra nhung thành qua gay chan dong
du luan
• Các họ c giả vĩ đạ i không giả i quyế t các
vấ n đề ; họ tạ o ra chúng.(A. Anhxtanh)
150
LRC © Bui, 2007
151. Điề u gì tạ o nên
mộ t công trình NCKH tố t?
• Tính cơ sở (vữ ng chắ c)
• Tính lặ p lạ i
• Tính tái tạ o
• Tính nhấ t quán trong phân tích và ứ ng
dụ ng
• Tính đáng tin cậ y
• Tính chính xác
151
LRC © Bui, 2007
152. Tính cơ sở trong NCKH
• Đề cậ p đế n việ c NCKH có thự c sự đo lườ ng nhữ ng thứ mà
NCKH tuyên bố là sẽ đo lườ ng. Tính cơ sở chính là thế
mạ nh trong các kế t luậ n, đị nh đề củ a chúng ta.
– Tinh co so noi tai: Su khac nhau cua cac bien so doc lap thuc su là
ket qua cua chinh cac bien so doc lap do.
– Tinh co so ngoai tai: Ket qua nghien cuu mang tinh khai quat
cho ca cac doi tuong và moi truong khac, khong nam trong moi
truong duoc nghien cuu.
– Tinh co so cua ket luan: Chung ta co the xac dinh moi quan he giua
cac phuong phop can thiep và ket qua quan sat duoc.
– Tinh co so cua qua trinh toan hoc hoa: Chung ta co the khai qua
hoa cac phuong phop can thiep và ket qua cua chung thành cac khai
niem truu tuong rong hon cua cung mot y niem.
152
LRC © Bui, 2007
153. Tính lặ p lạ i trong NCKH
Tính nhấ t quán củ a công cụ đo lườ ng, hoặ c kế t
quả mà công cụ đó đạ t đượ c là giố ng nhau, vớ i
cùng mộ t đố i tượ ng, trong cùng mộ t điề u kiệ n.
Nói mộ t cách ngắ n gọ n, đó là tính lặ p lạ i. Mộ t
công cụ đo lườ ng đượ c coi là đáng tin cậ y nế u
mộ t ngườ i làm mộ t bài kiể m tra giố ng hệ t nhau
hai lầ n và đề u có điể m số giố ng nhau. Cầ n nhớ
rằ ng, tính đáng tin cậ y không thể đo lườ ng
đượ c, mà chỉ có thể ướ c lượ ng đượ c. Đo
lườ ng bằ ng cách cách kiể m tra, tái kiể m tra và
thông qua tính nhấ t quán nộ i sinh.
153
LRC © Bui, 2007
154. Tính cơ sở và tính lặ p lạ i
Mố i quan hệ giữ a tính cơ sở và tính đáng tin
cậ y tươ ng đố i dễ hiể u: mộ t công cụ đo lườ ng
có thể có căn cứ (cơ sở ) như ng không đáng tin
cậ y. Tuy nhiên, mộ t công cụ đo lườ ng trướ c
tiên phả i có tính đáng tin cậ y, trướ c khi nó có
tính cơ sở . Do đó tính đáng tin cậ y chỉ là điề u
kiệ n cầ n, như ng chư a đủ củ a tính cơ sở . Nói
cách khác, mộ t công cụ đo lườ ng có thể đánh
giá mộ t hiệ n tượ ng (hay kế t quả ) mộ t cách
nhấ t quán như ng chỉ khi công cụ đó thự c hiệ n
ý đồ bạ n muố n, nó mớ i mang tính cơ sở .
154
LRC © Bui, 2007
155. Tính chính xác trong NCKH
• Tính cơ sở và tính đáng tin cậ y trong
khi tiế n hành nghiên cứ u
• Trình bày các kế t quả nghiên cứ u mộ t
cách phù hợ p: tính nhấ t quán, tính đáng
tin cậ y
• Trình bày hợ p lý NCKH trong mộ t lĩnh
vự c cụ thể : tính chính xác chuyên môn
• Tính chính xác củ a ngôn ngữ : trình bày
nghiên cứ u củ a mình vớ i mộ t đố i tượ ng
khán giả cụ thể như thế nào
155
LRC © Bui, 2007
156. Nhữ ng yế u tố cầ n lư u ý
để có mộ t công trình NCKH
tố t
157. Nhữ ng yế u tố cầ n lư u ý
để thiế t lậ p phươ ng pháp tiế p
cậ n
• Bạ n muố n trả lờ i cho câu hỏ i nào?
• Nghiên cứ u này đượ c thự c hiệ n nhằ m
mụ c đích gì? Ví dụ : Bạ n muố n làm gì vớ i
kế t quả củ a nghiên cứ u này?
• Ai là đố i tượ ng tiế p nhậ n các thông tin
củ a công trình nghiên cứ u? Giáo viên?
Sinh viên? Các nhà nghiên cứ u khoa họ c?
Các nhà chuyên môn? Nhân viên công sở ?
• Thu thậ p thông tin từ các nguồ n nào?
Sinh viên? Giáo viên? Nhóm đố i tượ ng
mụ c tiêu? Các nguồ n tài liệ u cụ thể ?
157
LRC © Bui, 2007
158. Nhữ ng yế u tố cầ n lư u ý
để thiế t lậ p phươ ng pháp tiế p
cậ n
• Cầ n loạ i thông tin nào để rút ra các kế t
luậ n và giúp các đố i tượ ng mụ c tiêu sáng
tỏ vấ n đề ? Ví dụ : Bạ n có cầ n thông tin
để thậ t sự hiể u: mộ t quá trình, nhữ ng
sinh viên liên quan đế n quá trình đó, ư u
và khuyế t điể m củ a chươ ng trình, lợ i ích
đố i vớ i sinh viên, nhà trườ ng, tổ chứ c,
các phầ n nào củ a chươ ng trình gặ p trụ c
trặ c gì,..?
158
LRC © Bui, 2007
159. Nhữ ng yế u tố cầ n lư u ý
để thiế t lậ p phươ ng pháp tiế p
cậ n
• Làm thế nào để thu thậ p thông tin mộ t
cách hợ p lý? Ví dụ : Câu hỏ i điề u tra,
Phỏ ng vấ n, Nghiên cứ u tài liệ u, Quan sát
nhân viên và đố i tượ ng củ a chươ ng trình,
Phỏ ng vấ n nhóm đố i tượ ng chọ n trong số
các nhân viên và sinh viên ...
• Thông tin chính xác đế n mứ c nào?
• Khi nào cầ n thông tin (do đó, khi nào cầ n
thu thậ p thông tin)?
• Có sẵ n các nguồ n nào để thu thậ p thông
tin?
• Thông tin sẽ đượ c phân tích như thế nào?
159
LRC © Bui, 2007
Notes de l'éditeur 1 1 This presentation is only an overview of research. The only way to get better at research is to do it. In this model all design begins with Awareness of a problem . Design research is sometimes called “Improvement Research” and this designation emphasizes the problem- solving/performance-improving nature of the activity. Suggestions for a problem solution are abductively drawn from the existing knowledge/theory base for the problem area ( Pierce , 1931). An attempt at implementing an artifact according to the suggested solution is performed next. This stage is shown as Development in the diagram. Partially or fully successful implementations are then Evaluated (according to the functional specification implicit or explicit in the suggestion). Development , Evaluation and further Suggestion are frequently iteratively performed in the course of the research (design) effort. The basis of the iteration, the flow from partial completion of the cycle back to Awareness of the Problem, is indicated by the Circumscription arrow. Conclusion indicates termination of a specific design project. New knowledge production is indicated in Figure 3 by the arrows labeled Circumscription and Operation and Goal Knowledge . The Circumscription process is especially important to understanding design research because it generates understanding that could only be gained from the specific act of construction . Circumscription is a formal logical method ( McCarthy , 1980) that assumes that every fragment of knowledge is valid only in certain situations. Further, the applicability of knowledge can only be determined through the detection and analysis of contradictions – in common language, the design researcher learns or discovers when things don’t work “according to theory." This happens many times not due to a misunderstanding of the theory, but due to the necessarily incomplete nature of ANY knowledge base. The design process, when interrupted and forced back to Awareness of Problem in this way, contributes valuable constraint knowledge to the understanding of the always-incomplete-theories that abductively motivated the original design. While both of these are tools used during research, they are not sufficient for research. Note that econometrics is a passive science. We can only observe and hope that we the manipulations we would like will occur naturally. Or that when manipulation occur, they do so without other confounding events at the same time. Both are rare. Analytical economics is entirely created by the researcher. It attempts to capture the key environment and incentives, but may omit many important factors. Moreover the research may lack enough information about the environment of interest to effectively simplify his analysis. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not. This presentation is a basic overview of research as it applies for Masters and PhD students. While the exact requirements between the two degrees is somewhat different, the basic concepts and approaches to research are not. These don’t represent some kind of linear plan, but are rather common characteristics shared by almost all legitimate research regardless of the venue by which that research was conducted. The concept of “important” questions is subjective and will depend on who you ask as well as the purpose of the research. For instance, PhD students have a different “bar” than Masters students owing to the requirement that their research be “original and significant.” The first case is really an exercise in data gathering and doesn’t contribute new knowledge. The same argument holds for the second case. The third case is a mathematical statement but doesn’t address the reasons for the correlation (which might lead to new knowledge). A similar argument applies to the fourth case. If other researchers can’t confirm your results, you may be faced with having studied an anomaly. Similarly, without a solid plan, you might have inadvertently introduced errors into the experimental design which immediately calls your results into question. There are very few “perfect” research designs where some flaws aren’t present. That’s normal. However, these flaws must be documented as well as their possible impact on the outcome. While this won’t stop reviewers from criticizing the work, it makes it clear that you are aware of the problems and their impact upon your work. Many of us have professional experience which can lead to possible research. Always be careful to differentiate between research and self-enlightenment. A lot of computer literature, particularly research journals such as IEEE or ACM, show good research problems and possible sources of future work. Such future work can provide a good starting point for research projects. The same groups also host professional conferences. DePaul has a student chapter of the ACM that might provide a good source of inspiration for research. Many of the faculty here at DePaul have all kinds of problems that they’re trying to solve. When documenting the proposed research, you should be as precise as you can. You’ll probably find yourself editing and revising many times to attain the necessary level of precision and clarity. Documenting the delimitations is just as important as documenting the intended research. In essence, the problem and delimitations describe the scope of the project. Keep the delimitations in mind as you move forward. Current delimitations might provide avenues for valuable future work. The accurate and consistent measurement of some phenomenon is called validity and reliability respectively. Many times the ability of a researcher to justify the importance of their research topic is directly proportional to their ability to receive funding. This basically requires good salesmanship. There are some basic variations on this theme, but all of these areas will be covered. This format serves to crystalize your thought process and to help ensure that no critical elements of your research have been neglected. Some journals include IEEE and ACM. Be careful of trade journals; they’re often not peer reviewed which can call the content into question in terms of its reliability and quality. The bibliography could be a Word document, Excel spreadsheet, or bibliographic database. Even if the article doesn’t directly pertain to your current project, it might provide you with ideas. We’ll try to give some guidelines as to how to choose starting and stopping points during your research work. Please keep in mind that the following steps don’t have to be slavishly followed in the sequence in which they are presented. The literature review is often a good source for additional ideas. This is also a good place to go in conjunction with the prior step; there’s no point in wasting good brain cells coming up with hypotheses that solve a problem that has already been adequately addressed. Keep in mind that just because you didn’t find a solution today, doesn’t mean that one won’t show up tomorrow. This is one of the reasons that researchers are always reading and trying to keep up to date with current trends. A statement of causality is very difficult to demonstrate because there often many other confounding factors. For an example of this, do a quick bit of reading on the hoops researchers had to go through while trying to show a causal link between smoking and certain kinds of cancer. The choice of methodology might be governed by the kind of research being conducted. For example, the hard sciences tend to favor quantitative methodologies whereas the social sciences often gravitate toward qualitative approaches. It’s quite common for both methodologies to be used during the course of a single research project. These are some the differences in the intent and approaches between quantitative and qualitative research. There are other significant differences in approach as well, but these are some of the highlights. Keep in mind that research design is not a simple task. 37 37 26 33