Cách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụng
Cấu trúc câu
1. Cấu trúc câu
Tại sao lại ví cấu trúc câu như những “viên gạch hồng” của ngôn ngữ? Điều này thật dễ hiểu bởi
chính hệ thống cấu trúc đó góp phần xây dựng nội dung cơ bản cho ngôn ngữ được sử dụng.
(I) Nội dung:
Cấu trúc câu trong tiếng Anh khá nhiều. Làm thế nào để “thuộc” và ứng dụng chúng một cách hiệu quả
nhất? Rất đơn giản, bạn hãy thực hiện theo các bước sau:
Làm quen với các thuật ngữ thường hay được sử dụng:
S: Subject (chủ ngữ)
V: Verb (động từ)
O: Object (tân ngữ)
Adj: Adjective (tính từ)
N: Noun (danh từ)
Sb: Somebody (ai đó, người nào đó)
Sth: Something (cái gì đó/ việc gì đó)
Việc làm quen với các thuật ngữ trên giúp bạn dễ thuộc các cấu trúc hơn rất nhiều.
Lập bảng kê cấu trúc câu:
Chương trình ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông luôn bám sát với nội dung học trong sách giáo khoa.
Bởi vậy bạn nên lập một bảng kê các cấu trúc đã học một cách hệ thống nhất. Các bạn có thể tham khảo
mẫu dưới đây:
1
2
Cấu trúc
Nghĩa
Ví dụ
The more …, the more …
Bài
Càng…càng
It takes/ took sb time to do
st
………
………
Ai đó mất bao lâu để
làm gì
………
………
The more we learn, the more we
know.
It took me two hours to get to
London.
………
………
2. - Tìm từ khóa trong cấu trúc:
Việc ghi nhớ cấu trúc sẽ càng dễ dàng hơn khi bạn tìm ra được từ khóa trong cấu trúc đó. Hãy dùng bút
nhớ dòng để đánh dấu từ khóa đó (xem ví dụ ở bảng liệt kê mẫu).
- Tổ chức một nhóm học ôn, tại sao không?
Việc tổ chức một nhóm học ôn sẽ rất hữu ích cho các bạn với điều kiện các bạn phải tập trung học thật
nghiêm túc. Bạn có thể so sánh bảng kê cấu trúc cùng với các thành viên trong nhóm. Từng bạn trong
nhóm sẽ đứng ra đọc một vài cấu trúc bất kì bằng tiếng Anh, rồi hỏi các thành viên còn lại về nghĩa và
yêu cầu họ đọc ví dụ. Cách làm này sẽ tạo rất nhiều hứng thú cho nhóm học.
- Đọc các tài liệu tham khảo và luyện tập
Để bổ sung kiến thức, bạn cũng nên tham khảo và đúc rút thêm một số cấu trúc câu qua quá trình đọc
sách, báo, làm bài luyện tập… Đây cũng là một “khâu” quan trọng giúp bạn giành được điểm tối đa trong
bài thi tốt nghiệp.
(II) Sample:
1. The cat was _____ to wait for the mouse to come out of its hole.
A. patient enough
B. so patient
C. enough patient
D. too patient
2. Mary is the _____ student in my class.
A. tallest
B. taller
C. tall
D. as tall as
3. She’d rather watch television, _____?
A. doesn’t she
B. does she
3. C. would she
D. wouldn’t she
4. It is impossible _____ to pass the exam.
A. of Mark
B. with Mark
C. at Mark
D. for Mark
5. John is _____ to fly to Rome to visit his grandfather.
A. busy too
B. too busy
C. very busy
D. busy very
6. Nancy don’t have _____ to buy a new house.
A. money enough
B. enough money
C. so money
D. too money
7. Mr. Brown has _____ many patients _____ he is always busy.
A. too/ that
B. very/ until
C. such/ that
D. so/ that
8. The more he tried to explain, _____.
A. the most confused we got
B. the more confused we got
4. C. the much confused we got
D. the many confused we got
9. It _____ me two hours to get home because of the traffic jam yesterday.
A. take
B. spends
C. took
D. spent
10. Mary was the last applicant _____.
A. to be interviewed
B. to be interviewing
C. to interview
D. to have interviewed
Đáp án:
1. Key: A
Hint: Cấu trúc câu It + tobe + adj + enough + (for sb) + to V: Đủ …cho ai để làm gì.
2. Key: A
Hint: Cấu trúc câu S + tobe + so sánh hơn nhất + in/of + đơn vị /tập thể…: được dùng để nói về khả năng,
tình trạng …hơn nhất của một nhân tố trong một đơn vị /tập thể/dây chuyền.
3. Key: D
Hint: Cấu trúc câu hỏi đuôi: có 2 vế câu. Nếu vế chính của câu không có phủ đị nh từ thì vế sau phải có
hoặc ngược lại. Câu hỏi đuôi cũng phải được dùng tương ứng với động từ và thời được sử dụng trong vế
trước đó.
4. Key: D
Hint: Cấu trúc It + to be + adj + for sb + to V: Thật là … cho ai đó để làm gì
5. Key: B
Hint: Cấu trúc S + to be + too + adj + (for sb) + to V: Ai/việc gì quá … cho ai để làm gì.
6. Key: D
Hint: S + have/ has + much/many + Noun + that + a clause (một mệnh đề): Ai đó có quá nhiều … đến nỗi
mà…
7. Key: B
Hint: S + have/has/…+ enough + N +to V: Ai đó có đủ…để làm gì
8. Key: B
Hint: Cấu trúc The more …, the more: Càng…càng
9. Key: C
5. Hint: Cấu trúc It takes/ took + sb + time (từ chỉ thời gian) + to + V: Ai đó mất bao lâu để làm gì.
10. Key: A
Hint: S + to be + N + to be + PP (quá khứ phân từ): Ai đó là (người) được/bị làm sao.