SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  24
KHÁI QUÁT VỀ QUERY
1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERY

2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀM

3. TỔNG HỢP DỮ LIỆU VÀ ĐẶT THAM SỐ

4. MỘT SỐ QUERY KHÁC
1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERY
Query là gì ?
Query là công cụ khai thác và xử lý số liệu của, để đáp ứng các yêu
cầu về tra cứu số liệu đã được lưu trong các bảng của cơ sở dữ liệu.
 Tạo Select query
- Chọn menu Insert - chọn Query.
- Trong cửa sổ Database -chọn Queries -Chọn New.




- Chọn Design View - chọn OK.
1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERY
Thao tác trên Query
- Sau khi hoàn thành Design View - chọn OK.




- Chọn các bảng tham gia truy vấn Query và chọn Add
- Chọn Close để kết thúc việc chọn bảng.
- Cửa sổ Design query xuất hiện.
1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERY
Cửa sổ Design query
1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERY
Các chức năng trên Cửa sổ Design query.
+ Field : Chọn tên các trường cần tạo query
+ Table : Cho biết trường tạo query ở table nào
+ Sort : Chọn sắp xếp dữ liệu cho các trường
+ Show : Hiển thị hoặc không hiển thị
+ Criteria và Or : Cho điều kiện chọn dữ liệu tạo query
- Chọn công cụ View hay công cụ Run trên thanh công
cụ hoặc chọn menu View- chọn Datasheet View để xem
kết quả của query.
- Chọn menu File- chọn Save để lưu query
- Chọn menu File- chọn Close đóng query
1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERY
Ví dụ : Liêt kệ các tên hàng có tên là “Sữa”
1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERY
Ví dụ : Tính tổng thành tiền các mặt hàng theo các trường
dữ liệu sau : Mã hàng, Tên hàng, Đơn vị tính, Đơn giá, Số
lượng, Thành tiền.
THAY ĐỔI TÊN TRƯỜNG DỮ LIỆU :

      <TÊN TRƯỜNG MỚI> : <TÊN TRƯỜNG CŨ>
              MÃ HÀNG : MAHANG



   <TÊN TRƯỜNG MỚI> : <BIỂU THỨC TÍNH TOÁN>
         THÀNH TIỀN : DONGIA * SOLUONG
2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀM
Các phép toán thông thường




Các phép toán so sánh
2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀM
Phép toán ghép chuỗi
             <Chuổi ký tự 1> & <Chuổi ký tự 2>

Mô tả :
            Họ và tên : [HOLOT] & “ “ &[TENHK]

Hàm IIF()

       IIF(<BT logic>, <Biểu thức 1>, <Biểu thức 2>)
Trong đó <BT logic> là biểu thức chỉ cho kết quả đúng hoặc sai


Ý nghĩa
 - Nếu <BT logic> đúng thì cho kết quả là <Biểu thức 1>
 - Nếu <BT logiv> sai thì cho kết quả là <Biểu thức 2>
2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀM
Phép đối sánh mẫu LIKE
Cú pháp
                     LIKE <Mẫu dữ liệu>
Ý nghĩa
  So sánh dữ liệu với mẫu dữ liệu của Like, nếu chuỗi dữ liệu thỏa
mẫu dữ liệu thì cho kết quả đúng, ngược lại thí cho kết quả sai.

Phép toán BETWEEN ... AND

Cú pháp :
            BETWEEN <Giá trị 1> AND <Giá trị 2>
Ý nghĩa :
  Cho kết quả đúng nếu giá trị đem so sánh nằm trong giới hạn
<Giá trị 1> và <Giá trị 2>, ngược lại cho kết quả là sai.
2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀM


Phép toán IN

Cú pháp
      IN (<Giá trị 1>, <Giá trị 2>, …, <Giá trị N>)
Ý nghĩa
     Cho kết quả đúng nếu giá trị cần so sánh bằng một
trong các <Giá trị 1>, <Giá trị 2>, …, <Giá trị N>, ngược
lại thì cho kết quả sai.
3. TỔNG HỢP DỮ LIỆU VÀ ĐẶT THAM SỐ CHO QUERY
Tổng hợp dữ liệu bằng select query
Chức năng :
Gộp các record giống nhau theo một giá trị nào đóthành một nhóm
và tính tổng, đếm số record, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất...trong
nhóm.
Thực hiện lệnh Total
Chọn biểu tượng Σ (Total) trên Query Design Toolbar hoặc chọn
menu View- chọn Total sẽ cho dòng Total dưới dòng table
3. TỔNG HỢP DỮ LIỆU VÀ ĐẶT THAM SỐ CHO QUERY

Thực hiện lệnh Total
Chọn giá trị trên dòng Total cho cột cần gom nhóm dữ liệu bao
gồm như :
- Group by : Gộp các giá trị giống nhau trên cột thành một nhóm
- Sum : Tính tổng các giá trị trên cột của nhóm
- Avg : Tính giá trị trung bình của các giá trị trên cột của nhóm
- Max: Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị trên cột của nhóm
- Min : Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị trên cột của nhóm
- Count : Đếmsố record trongnhóm mà tại đó cột có giá trị
- First : Tìm giá trị đầu tiên trong các giá trị trên cột của nhóm
- Last : Tìm giá trị cuối cùng trong các giá trị trên cột của nhóm
- Expression : Cho biết cột là biểu thức tính toán
- Where : Cho biết cột là biểu thức điều kiện dùng để lọc dữ liệu
trước khi tính toán và không hiện nội dungkhi xem kết quả.
3. TỔNG HỢP DỮ LIỆU VÀ ĐẶT THAM SỐ CHO QUERY
Đặt tham số cho query
Ý nghĩa: Dùng để truy vấn dữ liệu theo nhiều cách khác nhau mà
không cần phải chỉnh sửa query có sẵn hay tạo nhiều query khác.

Thực hiện :
-Trên dòng Criteria của cột làm điều kiện truy vấn dữ liệu, nhập
vào một chuỗi ký tự thông báo theo cú pháp :
                       [Chuỗi thông báo]
-Chuỗi thông báo này sẽ xuất hiện trong hộp đối thoại Enter
Parameter Value khi thi hành query
4. MỘT SỐ QUERY KHÁC
Crosstab query
Ý nghĩa : Tạo query tổng hợp số liệu kết nhóm theo hàng và cột từ
số liệu của các table hay query khác.
Cách tạo :
- Chọn Queries - Chọn New - Chọn Design View - Chọn OK .
- Chọn table/query cần tạo query mới.
- Chọn menu Query- Chọn Crosstab Query.
- Cửa sổ design Crosstab Query xuất hiện.
4. MỘT SỐ QUERY KHÁC
Crosstab query
+ Dòng Field : Chọn tên trường cần tạo query.
+ Dòng Total : Chọn phép toán cho trường cần tổng hợp số
liệu
+ Dòng Crosstab : Có 3 phần cơ bản
      - Chọn Row heading cho trường làm tiêu đề hàng.
      - Chọn Column heading cho trường làm tiêu đề cột.
      - Chọn Value trường có giá trị cho tiêu đề cột.
+ Dòng Sort : Chọn cách sắp xếp dữ liệu cho các trường
+ Dòng Criteria và Or : Cho điều kiện chọn record cần tổng
hợp.
-Chọn công cụ Run hoặc chọn menu Query - chọn Run để
xem kết quả
-Chọn menu File- chọn Save: lưu query
4. MỘT SỐ QUERY KHÁC
Update Query
Ý nghĩa : Sửa đổi số liệu trong table/query theo một điều kiện cho
trước
Cách tạo :
- Chọn Queries - Chọn New - Chọn Design View - Chọn OK
- Chọn table/query cần thay đổi dữ liệu
- Chọn menu Query - Chọn Update query
- Cửa sồ design Update Query xuất hiện.
4. MỘT SỐ QUERY KHÁC

Update Query

+ Dòng Field : Chọn trường thay đổi dữ liệu hoặc trường
làm điều
kiện thay đổi dữ liệu.
+ Dòng Update To : Cho giá trị cần thay đổi vào
table/query
+ Dòng Criteria và Or : Cho điều kiện để chọn record cần
thay đổi dữ liệu
- Chọn công cụ Run hoặc chọn menu Query-chọn Run: để
thực hiện thay đổi dữ liệu
- Chọn menu File - chọn Save : lưu query
4. MỘT SỐ QUERY KHÁC
Make-Table Query
Ý nghĩa : Tạo một table mới với dữ liệu được lấy từ table hay
query khác
Cách tạo :
- Chọn menu Queries - Chọn New - Chọn Design View - Chọn OK
- Chọn table/query cần lấy dữ liệu để tạo table mới
- Chọn menu Query - Chọn Make -Table query.
- Xuất hiện hộp thoại.
4. MỘT SỐ QUERY KHÁC
Make-Table Query

+ Table name : Nhập tên table cần tạo.

+ Chọn Current Database : Nếu table mới cần đặt trong
cơ sở dữ liệu hiện hành.

+ Chọn Another Database : Nếu table mới cần đặt trong
cơ sở dữ liệu khác. Lúc đó File name : Cho tên cơ sở dữ
liệu cần tạo table.
4. MỘT SỐ QUERY KHÁC
 Append Query
Ý nghĩa :
       Thêm vào table/query một số record mới được lấy
từ các table/query khác theo một điều kiện chọn trước.
Cách tạo :
 - Chọn Query - Chọn New - Chọn Design View -Chọn OK
 - Chọn table/query cần tạo append query (dữ liệu nguồn)
 - Chọn menu Query -Chọn Append Query . Xuật hiên hộp đối
thoại.
4. MỘT SỐ QUERY KHÁC
 Append Query
+ Table name: Chọn tên table cần thêm dữ liệu
+ Chọn Current Database: nếu table cần append dữ liệu
đang ở trong cơ sở dữ liệu hiện hành.
+Chọn Another Database: nếu table cần append dữ liệu
đang ở trong cơ sở dữ liệu khác.
+ Dòng Field : Chọn trường dữ liệu cần thêm vào table/query
+ Dòng Sort : Chọn cách sắp xếp cho trường dữ liệu trong
table
+ Dòng Append To : Chọn trường cần thêm dữ liệu
+ Dòng Criteria và Or : Cho điều kiện chọn record để thêm.
- Chọn công cụ Run để thực hiện query
 -Chọn menu File - Chọn Save : lưu query
4. MỘT SỐ QUERY KHÁC
Delete Query
Ý nghĩa : Dùng để xóa dữ liệu trong table/query theo một điều
kiện cho trước

Cách tạo :
- Chọn Query - Chọn New - Chọn Design View -Chọn OK
- Chọn table/query cần xóa dữ liệu
- Chọn menu Query - Chọn Delete Query
- Cửa sổ design Delete Query
4. MỘT SỐ QUERY KHÁC
Delete Query
+ Field : Chọn trường làm điều kiện xóa dữ liệu
+ Delete : Chọn Where
+ Criteria và Or : Cho điều kiện chọn các record cần xóa
-Chọn cộng cụ Run để thực hiện query
-Chọn menu File- chọn Save: lưu query

Contenu connexe

Tendances

05 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.001110322505 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.0011103225Yen Dang
 
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...MasterCode.vn
 
Cđtruy van du lieu t2
Cđtruy van du lieu t2Cđtruy van du lieu t2
Cđtruy van du lieu t2xuan thanh
 
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...MasterCode.vn
 
T13 bai 5 chuan du gio ngay 22-09-2015
T13 bai 5 chuan du gio ngay 22-09-2015T13 bai 5 chuan du gio ngay 22-09-2015
T13 bai 5 chuan du gio ngay 22-09-2015Sĩ Trần Dũng
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...MasterCode.vn
 
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPTBài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-accessBai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-accessHào Kiệt
 
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...MasterCode.vn
 
Bai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bangBai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bangindochinasp
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...MasterCode.vn
 
Bai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bangBai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bangHòa Hoàng
 
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTBài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPager
Bài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPagerBài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPager
Bài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPagerMasterCode.vn
 
04 chuong4-sapxeptimkiemlocdulieu-140404115538-phpapp01
04 chuong4-sapxeptimkiemlocdulieu-140404115538-phpapp0104 chuong4-sapxeptimkiemlocdulieu-140404115538-phpapp01
04 chuong4-sapxeptimkiemlocdulieu-140404115538-phpapp01huynhtrong774129
 
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPTBài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 

Tendances (19)

04 query
04 query04 query
04 query
 
05 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.001110322505 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.0011103225
 
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
 
Bài giảng
Bài giảngBài giảng
Bài giảng
 
Cđtruy van du lieu t2
Cđtruy van du lieu t2Cđtruy van du lieu t2
Cđtruy van du lieu t2
 
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
 
Truy van du lieu
Truy van du lieuTruy van du lieu
Truy van du lieu
 
T13 bai 5 chuan du gio ngay 22-09-2015
T13 bai 5 chuan du gio ngay 22-09-2015T13 bai 5 chuan du gio ngay 22-09-2015
T13 bai 5 chuan du gio ngay 22-09-2015
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
 
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPTBài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
 
Bai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-accessBai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-access
 
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
 
Bai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bangBai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bang
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
 
Bai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bangBai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bang
 
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTBài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
 
Bài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPager
Bài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPagerBài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPager
Bài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPager
 
04 chuong4-sapxeptimkiemlocdulieu-140404115538-phpapp01
04 chuong4-sapxeptimkiemlocdulieu-140404115538-phpapp0104 chuong4-sapxeptimkiemlocdulieu-140404115538-phpapp01
04 chuong4-sapxeptimkiemlocdulieu-140404115538-phpapp01
 
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPTBài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
 

En vedette (6)

3 table
3 table3 table
3 table
 
3 table
3 table3 table
3 table
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table report
 
Access toan tap
Access toan tapAccess toan tap
Access toan tap
 
Bài tập access
Bài tập accessBài tập access
Bài tập access
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 

Similaire à 02. baigiangquery

bai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptbai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptTonc15
 
b34-dml-sql-190213084703.pdf
b34-dml-sql-190213084703.pdfb34-dml-sql-190213084703.pdf
b34-dml-sql-190213084703.pdfQuyVo27
 
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3pisu412
 
52695817 p0201-m03t-truy-van-du-lieu-query-truy-van-chon-select-query
52695817 p0201-m03t-truy-van-du-lieu-query-truy-van-chon-select-query52695817 p0201-m03t-truy-van-du-lieu-query-truy-van-chon-select-query
52695817 p0201-m03t-truy-van-du-lieu-query-truy-van-chon-select-querynguyen minh
 
Huong dan spss_co_ban_nhung
Huong dan spss_co_ban_nhungHuong dan spss_co_ban_nhung
Huong dan spss_co_ban_nhungDuy Vọng
 
Huong dan su dung filter and dashboard trong Jira
Huong dan su dung filter and dashboard trong JiraHuong dan su dung filter and dashboard trong Jira
Huong dan su dung filter and dashboard trong JiraNgô Hoàn
 
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)MasterCode.vn
 
Young mine textbook
Young mine textbookYoung mine textbook
Young mine textbookhoaibao2603
 
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu Yen Luong-Thanh
 
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615clbinternet.info
 
Bài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPTBài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Huong dan su dung medcalc
Huong dan su dung medcalcHuong dan su dung medcalc
Huong dan su dung medcalcHuy Hoang
 
bai-giang-excel.pptx
bai-giang-excel.pptxbai-giang-excel.pptx
bai-giang-excel.pptxasimet001
 

Similaire à 02. baigiangquery (20)

Baigiangphanquery
BaigiangphanqueryBaigiangphanquery
Baigiangphanquery
 
bai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptbai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.ppt
 
Baigiangphanquery
BaigiangphanqueryBaigiangphanquery
Baigiangphanquery
 
b34-dml-sql-190213084703.pdf
b34-dml-sql-190213084703.pdfb34-dml-sql-190213084703.pdf
b34-dml-sql-190213084703.pdf
 
Access 2007 p3
Access 2007   p3Access 2007   p3
Access 2007 p3
 
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3
 
52695817 p0201-m03t-truy-van-du-lieu-query-truy-van-chon-select-query
52695817 p0201-m03t-truy-van-du-lieu-query-truy-van-chon-select-query52695817 p0201-m03t-truy-van-du-lieu-query-truy-van-chon-select-query
52695817 p0201-m03t-truy-van-du-lieu-query-truy-van-chon-select-query
 
Huong dan spss_co_ban_nhung
Huong dan spss_co_ban_nhungHuong dan spss_co_ban_nhung
Huong dan spss_co_ban_nhung
 
Huong dan su dung filter and dashboard trong Jira
Huong dan su dung filter and dashboard trong JiraHuong dan su dung filter and dashboard trong Jira
Huong dan su dung filter and dashboard trong Jira
 
Lý thuyết excel csdl
Lý thuyết excel   csdlLý thuyết excel   csdl
Lý thuyết excel csdl
 
Com201 slide 4
Com201   slide 4Com201   slide 4
Com201 slide 4
 
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
 
Young mine textbook
Young mine textbookYoung mine textbook
Young mine textbook
 
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
 
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
 
Bài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPTBài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPT
 
Baigiang8
Baigiang8Baigiang8
Baigiang8
 
Huong dan su dung medcalc
Huong dan su dung medcalcHuong dan su dung medcalc
Huong dan su dung medcalc
 
bai-giang-excel.pptx
bai-giang-excel.pptxbai-giang-excel.pptx
bai-giang-excel.pptx
 
BG trung tam
BG trung tamBG trung tam
BG trung tam
 

Plus de Học Huỳnh Bá

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Học Huỳnh Bá
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...Học Huỳnh Bá
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 

Plus de Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 
Bảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakanaBảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakana
 

02. baigiangquery

  • 1. KHÁI QUÁT VỀ QUERY 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERY 2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀM 3. TỔNG HỢP DỮ LIỆU VÀ ĐẶT THAM SỐ 4. MỘT SỐ QUERY KHÁC
  • 2. 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERY Query là gì ? Query là công cụ khai thác và xử lý số liệu của, để đáp ứng các yêu cầu về tra cứu số liệu đã được lưu trong các bảng của cơ sở dữ liệu. Tạo Select query - Chọn menu Insert - chọn Query. - Trong cửa sổ Database -chọn Queries -Chọn New. - Chọn Design View - chọn OK.
  • 3. 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERY Thao tác trên Query - Sau khi hoàn thành Design View - chọn OK. - Chọn các bảng tham gia truy vấn Query và chọn Add - Chọn Close để kết thúc việc chọn bảng. - Cửa sổ Design query xuất hiện.
  • 4. 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERY Cửa sổ Design query
  • 5. 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERY Các chức năng trên Cửa sổ Design query. + Field : Chọn tên các trường cần tạo query + Table : Cho biết trường tạo query ở table nào + Sort : Chọn sắp xếp dữ liệu cho các trường + Show : Hiển thị hoặc không hiển thị + Criteria và Or : Cho điều kiện chọn dữ liệu tạo query - Chọn công cụ View hay công cụ Run trên thanh công cụ hoặc chọn menu View- chọn Datasheet View để xem kết quả của query. - Chọn menu File- chọn Save để lưu query - Chọn menu File- chọn Close đóng query
  • 6. 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERY Ví dụ : Liêt kệ các tên hàng có tên là “Sữa”
  • 7. 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERY Ví dụ : Tính tổng thành tiền các mặt hàng theo các trường dữ liệu sau : Mã hàng, Tên hàng, Đơn vị tính, Đơn giá, Số lượng, Thành tiền. THAY ĐỔI TÊN TRƯỜNG DỮ LIỆU : <TÊN TRƯỜNG MỚI> : <TÊN TRƯỜNG CŨ> MÃ HÀNG : MAHANG <TÊN TRƯỜNG MỚI> : <BIỂU THỨC TÍNH TOÁN> THÀNH TIỀN : DONGIA * SOLUONG
  • 8. 2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀM Các phép toán thông thường Các phép toán so sánh
  • 9. 2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀM Phép toán ghép chuỗi <Chuổi ký tự 1> & <Chuổi ký tự 2> Mô tả : Họ và tên : [HOLOT] & “ “ &[TENHK] Hàm IIF() IIF(<BT logic>, <Biểu thức 1>, <Biểu thức 2>) Trong đó <BT logic> là biểu thức chỉ cho kết quả đúng hoặc sai Ý nghĩa - Nếu <BT logic> đúng thì cho kết quả là <Biểu thức 1> - Nếu <BT logiv> sai thì cho kết quả là <Biểu thức 2>
  • 10. 2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀM Phép đối sánh mẫu LIKE Cú pháp LIKE <Mẫu dữ liệu> Ý nghĩa So sánh dữ liệu với mẫu dữ liệu của Like, nếu chuỗi dữ liệu thỏa mẫu dữ liệu thì cho kết quả đúng, ngược lại thí cho kết quả sai. Phép toán BETWEEN ... AND Cú pháp : BETWEEN <Giá trị 1> AND <Giá trị 2> Ý nghĩa : Cho kết quả đúng nếu giá trị đem so sánh nằm trong giới hạn <Giá trị 1> và <Giá trị 2>, ngược lại cho kết quả là sai.
  • 11. 2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀM Phép toán IN Cú pháp IN (<Giá trị 1>, <Giá trị 2>, …, <Giá trị N>) Ý nghĩa Cho kết quả đúng nếu giá trị cần so sánh bằng một trong các <Giá trị 1>, <Giá trị 2>, …, <Giá trị N>, ngược lại thì cho kết quả sai.
  • 12. 3. TỔNG HỢP DỮ LIỆU VÀ ĐẶT THAM SỐ CHO QUERY Tổng hợp dữ liệu bằng select query Chức năng : Gộp các record giống nhau theo một giá trị nào đóthành một nhóm và tính tổng, đếm số record, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất...trong nhóm. Thực hiện lệnh Total Chọn biểu tượng Σ (Total) trên Query Design Toolbar hoặc chọn menu View- chọn Total sẽ cho dòng Total dưới dòng table
  • 13. 3. TỔNG HỢP DỮ LIỆU VÀ ĐẶT THAM SỐ CHO QUERY Thực hiện lệnh Total Chọn giá trị trên dòng Total cho cột cần gom nhóm dữ liệu bao gồm như : - Group by : Gộp các giá trị giống nhau trên cột thành một nhóm - Sum : Tính tổng các giá trị trên cột của nhóm - Avg : Tính giá trị trung bình của các giá trị trên cột của nhóm - Max: Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị trên cột của nhóm - Min : Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị trên cột của nhóm - Count : Đếmsố record trongnhóm mà tại đó cột có giá trị - First : Tìm giá trị đầu tiên trong các giá trị trên cột của nhóm - Last : Tìm giá trị cuối cùng trong các giá trị trên cột của nhóm - Expression : Cho biết cột là biểu thức tính toán - Where : Cho biết cột là biểu thức điều kiện dùng để lọc dữ liệu trước khi tính toán và không hiện nội dungkhi xem kết quả.
  • 14. 3. TỔNG HỢP DỮ LIỆU VÀ ĐẶT THAM SỐ CHO QUERY Đặt tham số cho query Ý nghĩa: Dùng để truy vấn dữ liệu theo nhiều cách khác nhau mà không cần phải chỉnh sửa query có sẵn hay tạo nhiều query khác. Thực hiện : -Trên dòng Criteria của cột làm điều kiện truy vấn dữ liệu, nhập vào một chuỗi ký tự thông báo theo cú pháp : [Chuỗi thông báo] -Chuỗi thông báo này sẽ xuất hiện trong hộp đối thoại Enter Parameter Value khi thi hành query
  • 15. 4. MỘT SỐ QUERY KHÁC Crosstab query Ý nghĩa : Tạo query tổng hợp số liệu kết nhóm theo hàng và cột từ số liệu của các table hay query khác. Cách tạo : - Chọn Queries - Chọn New - Chọn Design View - Chọn OK . - Chọn table/query cần tạo query mới. - Chọn menu Query- Chọn Crosstab Query. - Cửa sổ design Crosstab Query xuất hiện.
  • 16. 4. MỘT SỐ QUERY KHÁC Crosstab query + Dòng Field : Chọn tên trường cần tạo query. + Dòng Total : Chọn phép toán cho trường cần tổng hợp số liệu + Dòng Crosstab : Có 3 phần cơ bản - Chọn Row heading cho trường làm tiêu đề hàng. - Chọn Column heading cho trường làm tiêu đề cột. - Chọn Value trường có giá trị cho tiêu đề cột. + Dòng Sort : Chọn cách sắp xếp dữ liệu cho các trường + Dòng Criteria và Or : Cho điều kiện chọn record cần tổng hợp. -Chọn công cụ Run hoặc chọn menu Query - chọn Run để xem kết quả -Chọn menu File- chọn Save: lưu query
  • 17. 4. MỘT SỐ QUERY KHÁC Update Query Ý nghĩa : Sửa đổi số liệu trong table/query theo một điều kiện cho trước Cách tạo : - Chọn Queries - Chọn New - Chọn Design View - Chọn OK - Chọn table/query cần thay đổi dữ liệu - Chọn menu Query - Chọn Update query - Cửa sồ design Update Query xuất hiện.
  • 18. 4. MỘT SỐ QUERY KHÁC Update Query + Dòng Field : Chọn trường thay đổi dữ liệu hoặc trường làm điều kiện thay đổi dữ liệu. + Dòng Update To : Cho giá trị cần thay đổi vào table/query + Dòng Criteria và Or : Cho điều kiện để chọn record cần thay đổi dữ liệu - Chọn công cụ Run hoặc chọn menu Query-chọn Run: để thực hiện thay đổi dữ liệu - Chọn menu File - chọn Save : lưu query
  • 19. 4. MỘT SỐ QUERY KHÁC Make-Table Query Ý nghĩa : Tạo một table mới với dữ liệu được lấy từ table hay query khác Cách tạo : - Chọn menu Queries - Chọn New - Chọn Design View - Chọn OK - Chọn table/query cần lấy dữ liệu để tạo table mới - Chọn menu Query - Chọn Make -Table query. - Xuất hiện hộp thoại.
  • 20. 4. MỘT SỐ QUERY KHÁC Make-Table Query + Table name : Nhập tên table cần tạo. + Chọn Current Database : Nếu table mới cần đặt trong cơ sở dữ liệu hiện hành. + Chọn Another Database : Nếu table mới cần đặt trong cơ sở dữ liệu khác. Lúc đó File name : Cho tên cơ sở dữ liệu cần tạo table.
  • 21. 4. MỘT SỐ QUERY KHÁC Append Query Ý nghĩa : Thêm vào table/query một số record mới được lấy từ các table/query khác theo một điều kiện chọn trước. Cách tạo : - Chọn Query - Chọn New - Chọn Design View -Chọn OK - Chọn table/query cần tạo append query (dữ liệu nguồn) - Chọn menu Query -Chọn Append Query . Xuật hiên hộp đối thoại.
  • 22. 4. MỘT SỐ QUERY KHÁC Append Query + Table name: Chọn tên table cần thêm dữ liệu + Chọn Current Database: nếu table cần append dữ liệu đang ở trong cơ sở dữ liệu hiện hành. +Chọn Another Database: nếu table cần append dữ liệu đang ở trong cơ sở dữ liệu khác. + Dòng Field : Chọn trường dữ liệu cần thêm vào table/query + Dòng Sort : Chọn cách sắp xếp cho trường dữ liệu trong table + Dòng Append To : Chọn trường cần thêm dữ liệu + Dòng Criteria và Or : Cho điều kiện chọn record để thêm. - Chọn công cụ Run để thực hiện query -Chọn menu File - Chọn Save : lưu query
  • 23. 4. MỘT SỐ QUERY KHÁC Delete Query Ý nghĩa : Dùng để xóa dữ liệu trong table/query theo một điều kiện cho trước Cách tạo : - Chọn Query - Chọn New - Chọn Design View -Chọn OK - Chọn table/query cần xóa dữ liệu - Chọn menu Query - Chọn Delete Query - Cửa sổ design Delete Query
  • 24. 4. MỘT SỐ QUERY KHÁC Delete Query + Field : Chọn trường làm điều kiện xóa dữ liệu + Delete : Chọn Where + Criteria và Or : Cho điều kiện chọn các record cần xóa -Chọn cộng cụ Run để thực hiện query -Chọn menu File- chọn Save: lưu query