SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  59
Télécharger pour lire hors ligne
Xây dựng cơ sở dữ liệu
         Huỳnh Phước Hải
      Email: hphai@agu.edu.vn
Nội dung
• Một số khái niệm về DB
• Trình tự tạo Table
• Đặc điểm các thuộc tính của các Field
• Các thao tác trên bảng
• Tạo quan hệ giữa các bảng
• Nhập liệu vào bảng
• Thực hành
Các vấn đề khi lưu trữ thông tin
• Trùng lắp và dư thừa dữ liệu?
• Tìm kiếm dữ liệu như thế nào?
• Lưu trữ như thế nào cho tối ưu?
• Làm sao bảo mật thông tin tốt?
• Làm sao khai thác thông tin hiệu quả?
Cơ sở dữ liệu
• Là một tập hợp dữ liệu đã được tổ
 chức có cấu trúc để người dùng sử
 dụng hiệu quả hơn.
• Ví du: Sổ danh bạ điện thoại, Bảng
 điểm sinh viên….
Ví dụ 1
Cơ sở dữ liệu Quản lý hóa đơn
Bảng Hóa đơn
Cấu trúc bảng hóa đơn
                        Kiểu dữ liệu
 Tên cột
Sinh viên thực hành
• Mở cơ sở dữ liệu Quản lý hóa đơn để
 xem cấu trúc các bảng, sơ đồ quan
 hệ giữa các bảng.
• Mở cơ sở dữ liệu Quản lý khách sạn
 để xem cấu trúc các bảng, sơ đồ
 quan hệ giữa các bảng.
MS Access 2010
• Microsoft Access là một Hệ Quản Trị Cơ Sở
 Dữ Liệu (QTCSDL) tương tác người sử dụng
 chạy trong môi trường Windows. Microsoft
 Access cho chúng ta một công cụ hiệu lực và
 đầy sức mạnh trong công tác tổ chức, tìm kiếm
 và biểu diễn thông tin.
Bảng dữ liệu
• Bảng là nơi chứa dữ liệu về một đối
  tượng thông tin nào đó như SINH VIÊN,
  HÓA ĐƠN,...
• Bảng có nhiều cột (Field). Mỗi cột có một
  kiểu dữ liệu khác nhau.
• Mỗi hàng trong bảng gọi là một bản ghi
  (record) chứa các nội dung riêng của đối
  tượng đó.
Các bước tạo bảng
1.   Create – Table
2.   Nhập tên cột (Field), kiểu dữ liệu (Data
     Type), qui định thuộc tính và định dạng
     của mỗi cột.
3.   Đặt khóa chính (Primary Key)
4.   Lưu tên bảng
1. Tạo bảng
2. Các thao tác với Field
3. Tạo khóa chính
• Click phải vào Field đặt khóa chính.
 Chọn Primary Key
Khóa chính là gì?
• Sức mạnh của một Hệ QTCSDL như Microsoft
  Access, là khả năng mau chóng truy tìm và rút
  dữ liệu từ nhiều bảng khác nhau trong CSDL.
  Để hệ thống có thể làm được điều này một cách
  hiệu quả, mỗi bảng trong CSDL cần có một
  trường hoặc một nhóm các trường có thể xác
  định duy nhất một bản ghi trong số rất nhiều bản
  ghi đang có trong bảng. Đây thường là một mã
  nhận diện như Mã nhân viên hay Số Báo Danh
  của học sinh.
Thảo luận
• Tìm khóa chính trong các field sau:
  – HOCSINH(MaHS, TenHS, NgaySinh, Lop)
  – HOADON(MaHD, NgayHD, LoaiHD)
  – LOP(MaLop, TenLop)
  – DIEM(TenCotDiem, Diem)
4. Lưu bảng
• Nhấn Ctrl + S hoặc Save. Sau đó đặt
 tên bảng. Chú ý: Khuyến cáo tên
 Bảng viết hoa, chữ không dấu và
 không có khoảng trắng
Kiểu dữ liệu
Kiểu dữ liệu    Dữ liệu vào                       Kích thước
Text            Văn bản                           Tối đa 255 byte
Memo            Văn bản nhiều dòng, trang         Tối đa 64000 bytes
Number          Số                                1,2,4 hoặc 8 byte
Date/Time       Ngày giờ                          8 byte
Currency        Tiền tệ (Số)                      8 byte
                ACCESS tự động tăng lên một khi
Auto number     một bản ghi được tạo              4 byte
Yes/No          Lý luận (Boolean)                 1 bit
OLE Object      Đối tượng của phần mềm khác       Tối đa 1 giga byte
                                                  Trường nhận giá trị do
Lookup Wizard                                     người dùng chọn từ 1
                                                  bảng khác hoặc 1 danh
                                                  sách giá trị định trước
Câu hỏi thảo luận
• Tại sao khi thiết kế cơ sở dữ liệu.
 Việc tạo ra các trường có kiểu dữ liệu
 phù hợp rất quan trọng.
Một số kỹ thuật khi tạo Bảng
• Qui định thuộc tính định dạng cho
 trường.
Qui định thuộc tính – định dạng
• Đặt thuộc tính là một phần không kém quan
 trọng, nó quyết định đến dữ liệu thực sự lưu
 giữa trong bảng, kiểm tra độ chính xác dữ
 liệu khi nhập vào, định dạng dữ liệu nhập
 vào.
• Mỗi một kiểu dữ liệu sẽ có các thuộc tính và
 các đặc trưng và khác nhau. Sau đây là các
 thuộc tính, định dạng của các kiểu dữ liệu.
Qui định thuộc tính – định dạng
• Các vấn đề thực tế:
  – Ngày sinh: ?
  – Điểm học tập: ?
  – Số điện thoại: ?
  – Email: ?
Thuộc tính Field Size
  Quy định kích thước của trường và tùy thuộc vào từng
  kiểu dữ liệu
  – Kiểu Text: Chúng ta quy định độ dài tối đa của chuỗi.
  – Kiểu Number: Có thể chọn một trong các loại sau:
     • Byte: 0..255
     • Integer: -32768..3276.
     • Single:-3,4x1038..3,4x1038 (Tối đa 7 số lẻ)
     • Double: -1.797x10308 ..1.797x10308 (Tối đa 15 số lẻ)
     • Decimal Places: Quy định số chữ số thập phân ( Chỉ sử dụng
       trong kiểu Single và Double)
     • Đối với kiểu Currency mặc định decimal places là 2
Ví dụ:
• Điểm số ?
• Tuổi ?
• Số lượng hàng hóa ?
• Hệ số lương ?
• Tiền lương ?
Format
• Quy định dạng hiển thị dữ liệu, tùy thuộc
  vào từng kiểu dữ liệu.
  – Kiểu chuỗi: Gồm 3 phần <Phần 1>;<Phần 2>;<Phần 3>
  – Trong đó:
     • <Phần 1>: Chuỗi định dạng tương ứng trong
       trường hợp có chứa văn bản.
     • <Phần 2>: Chuỗi định dạng tương ứng trong
       trường hợp không chứa văn bản.
     • <Phần 3>: Chuỗi định dạng tương ứng trong
       trường hợp null
Format. Kiểu Text
        Ký tự                                  Tác dụng
          @              Chuỗi ký tự
          >              Đổi tất cả ký tự nhập vào thành in hoa
          <              Đổi tất cả ký tự nhập vào thành in thường
   “Chuỗi ký tự “        Chuỗi ký tự giữa 2 dấu nháy
      <ký tự>           Ký tự nằm sau dấu 
 [black] [White] [red]   Màu
Format. Kiểu Text
 Cách định dạng            Dữ liệu             Hiển thị

  @@@-@@@@                 123456              123-456
                            abcdef              abc-def
        >                   Tinhoc             TINHOC
        <                  TINHOC               Tinhoc
@;”Không có”;”Không      Chuỗi bất kỳ        Hiển thị chuỗi
       biết”             Chuỗi rỗng            Không có
                      Giá trị trống (Null)    Không biết
Format. Kiểu Text. VD:
 Cách định dạng            Dữ liệu             Hiển thị

  @@@-@@@@                 123456              123-456
                            abcdef              abc-def
        >                   Tinhoc             TINHOC
        <                  TINHOC               Tinhoc
@;”Không có”;”Không      Chuỗi bất kỳ        Hiển thị chuỗi
       biết”             Chuỗi rỗng            Không có
                      Giá trị trống (Null)    Không biết
Format. Kiểu Number
     Dạng        Dữ liệu   Hiển thị
General Number   1234.5     1234.5
   Currency      1234.5    $1.234.50
     Fixed       1234.5      1234
   Standard      1234.5    1,234.50
    Pecent       0.825      82.50%
   Scientific    1234.5    1.23E+03
Format. Kiểu Number
• Định dạng do người sử dụng
• <Phần 1>;<Phần 2>;<Phần 3>;<Phần 4>
  – <Phần 1>:Chuỗi định dạng tương ứng trong trường
    hợp số dương.
  – <Phần 2>: Chuỗi định dạng tương ứng trong trường
    hợp số âm.
  – <Phần 3>: Chuỗi định dạng tương ứng trong trường
    hợp số bằng zero.
  – <Phần 4>: Chuỗi định dạng tương ứng trong trường
    hợp null.
Format. Kiểu Number
• Các ký tự định dạng
     Ký tự              Tác dụng
    .(Period)      Dấu chấm thập phân
   ,(comma)        Dấu phân cách ngàn
       0              Ký tự số (0-9)
       #        Ký tự số hoặc khoảng trắng
       $                  Dấu $
       %                Phần trăm
Format. Kiểu Number. Ví dụ
     Định dạng                       Hiển thị
                    Số dương hiển thị bình thường
    0;(0);;”Null”   Số âm được bao giữa 2 dấu ngoặc
                    Số zero bị bỏ trống
                    Null hiện chữ Null
                    Hiển thị dấu + phía trước nếu số dương
    +0.0;-0.0;0.0   Hiển thị dấu - phía trước nếu số âm
                    Hiển thị 0.0 nếu âm hoặc Null
Format. Kiểu Datetime
• Các kiểu định dạng
       Dạng                  Hiển thị

    General date       10/30/99 5:10:30PM
     Long date         Friday, may 30 , 1999
   Medium date             30-jul-1999
     Short date             01/08/99
     Long time             6:20:00 PM
   Medium time               6:20 PM
Format. Kiểu Datetime
      Ký tự      Tác dụng

     : (colon)   Dấu phân cách giờ
        /        Dấu phân cách ngày
        d        Ngày trong tháng (1-31)
        dd       Ngày trong tháng 01-31)
       ddd       Ngày trong tuần (Sun -Sat0
        W        Ngày trong tuần (1-7)
       WW        Tuần trong năm (1-54)
        M        Tháng trong năm (1-12)
       MM        Tháng trong năm (01-12)
        q        Quý trong năm (1-4)
        y        Ngày trong năm (1-366)
        yy       Năm (01-99)
        h        Giờ (0-23)
        n        Phút (0-59)
Format. Kiểu DateTime. Ví dụ

    Định dạng          Hiển thị
 Ddd,”mmm d”,yyyy   Mon,jun 2, 1998
   Mm/dd/yyyy         01/02/1998
Input Mask
• Mặt nạ?
• Thuộc tính này dùng để quy định mặt
 nạ nhập dữ liệu cho một trường.
Input Mask
 Ký tự   Tác dụng
  0      Bắt buộc nhập ký tự số
  9      Không bắt buộc nhập, ký tự số
  #      Không bắt buộc nhập, số 0-9, khoảng trắng, dấu + và -
   L     Bắt buộc nhập, ký tự chữ
  ?      Không bắt buộc nhập, ký tự chữ hoặc khoảng trắng
  a      Bắt buộc nhập, ký tự chữ hoặc số
  A      Không bắt buộc nhập, ký tự chữ hoặc số
  &      Bắt buộc nhập, ký tự bất kỳ
  C      Không bắt buộc nhập ký tự bất kỳ
  <      Các ký tự bên phải được đổi thành chữ thường
  >      Các ký tự bên phải được đổi thành chữ hoa
   !     Dữ liệu được ghi từ phải sang trái
Input Mask. Ví dụ:

    Input mask       Dữ liệu nhập vào

   (000)000-0000      (054)828-8282

    (000)AAA-A         (123)124-E
Default value
• Quy định giá trị mặc định cho trường
 trừ Auto number và OEL Object
Validation rule và Validation Text
• Quy định quy tắc hợp lệ dữ liệu (Validation rule) để giới
  hạn giá trị nhập vào cho một trường. Khi giới hạn này bị
  vi phạm sẽ có câu thông báo ở Validation text.
•  Chú ý: Nếu hằng trong biểu thức là kiểu ngày thì đặt
  giữa 2 dấu #.

     Các phép toán           Phép toán          Tác dụng
   Phép so sánh       >, <, >=, <=, =, <>
   Phép toán logic    Or, and , not         Hoặc, và, phủ định
   Phép toán về chuỗi Like                  Giống như
Validation rule và Validation Text
 Validation rule               Tác dụng
<>0                Khác số không
Like “*HUE*”       Trong chuỗi phải chứa HUE
<#25/07/76#        Trước ngày 25/07/76
>=#10/10/77#   and Trong khoảng từ 10/10/77 đến
<=#12/11/77#
                   12/12/77
Required
• Có thể quy định thuộc tính này để bặt
 buộc hay không bắt buộc nhập dữ liệu cho
 trường.

 Required          Tác dụng
 Yes               Bắt buộc nhập dữ liệu
 No                Không bắt buộc nhập dữ liệu
AllowZeroLength
• Thuộc tính này cho phép quy định một trường có kiểu
  Text hay memo có thể hoặc không có thể có chuỗi có độ
  dài bằng 0.
•  Chú ý: Cần phân biệt một trường chứa giá trị null (
  chưa có dữ liệu) và một trường chứa chuỗi có độ dài
  bằng 0 ( Có dữ liệu nhưng chuỗi rỗng “”).


 AllowZeroLength           Tác dụng
 Yes                       Chấp nhận chuỗi rỗng
 No                        Không chấp nhận chuỗi rỗng
Index
• Quy định thuộc tính này để tạo chỉ mục trên một
  trường. Nếu chúng ta lập chỉ mục thì việc tìm
  kiếm dữ liệu nhanh hơn và tiện hơn.

 Index                 Tác dụng
 Yes( Dupplicate OK)   Tạo chỉ mục có trùng lặp
 Yes(No Dupplicate )   Tạo chỉ mục không trùng lặp
 No                    Không tạo chỉ mục
New value
• Thuộc tính này chỉ đối với dữ liệu kiểu auto
 number, quy định cách thức mà trường tự động
 điền số khi thêm bản ghi mới vào.

  New value            Tác dụng
  Increase             Tăng dần
  Random               Lấy số ngẫu nhiên
Các thao tác khác
• Chỉnh sửa các bảng
• Thêm, sửa, xóa các field trong bảng
• Xem dữ liệu trong bảng
• Nhập liệu vào bảng
Chỉnh sửa cấu trúc bảng
Chỉnh sửa cấu trúc bảng
Xem và nhập liệu
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Các loại quan hệ
• Tại sao phải thiết lập quan hệ?
• Cách thực hiện
Các loại quan hệ
• Quan hệ một -một (1-1)
• Trong quan hệ một -một, mỗi bản ghi trong bảng A có
  tương ứng với một bản ghi trong bảng B và ngược lại
  mỗi bản ghi trong bảng B có tương ứng duy nhất một
  bản ghi trong bảng A.
Các loại quan hệ
• Quan hệ một nhiều ( 1- )
•   Là mối quan hệ phổ biến nhất trong CSDL, trong quan hệ một
    nhiều : Một bản ghi trong bảng A sẽ có thể có nhiều bản ghi tương
    ứng trong bảng B, nhưng ngược lại một bản ghi trong bảng B có
    duy nhất một bản ghi tương ứng trong bảng A.
Các loại quan hệ
• Quan hệ nhiều nhiều( - )
• Trong quan hệ nhiều nhiều, mỗi bản ghi trong bảng A có thể có
  không hoặc nhiều bản ghi trong bảng B và ngược lại mỗi bản ghi
  trong bảng B có thể có không hoặc nhiều bản ghi trong bảng A.
• Khi gặp mối quan hệ nhiều- nhiều để không gây nên sự trùng lặp và
  dư thừa dữ liệu thì người ta tách quan hệ nhiều-nhiều thành 2 quan
  hệ một-nhiều bằng cách tạo ra một bảng phụ chứa khóa chính của
  2 bảng đó.
Cách thiết lập quan hệ
Cách thiết lập quan hệ
Cách thiết lập quan hệ
Nhập liệu cho bảng tính
• Sau khi tạo bảng, thiết lập quan hệ
• Tiến hành nhập liệu theo nguyên tắc
  – Nhập liệu Bảng 1 trước, bảng nhiều sau
03.db.table

Contenu connexe

En vedette (20)

Vb6 16 (10)
Vb6 16 (10)Vb6 16 (10)
Vb6 16 (10)
 
Mẫu hs
Mẫu hsMẫu hs
Mẫu hs
 
007.macro
007.macro007.macro
007.macro
 
Luật tổ chức hđnd, ubnd
Luật tổ chức hđnd, ubndLuật tổ chức hđnd, ubnd
Luật tổ chức hđnd, ubnd
 
Bài 12 NÓI VỀ HÀNH ĐỘNG THƯỜNG XẢY RA
Bài 12 NÓI VỀ HÀNH ĐỘNG THƯỜNG XẢY RABài 12 NÓI VỀ HÀNH ĐỘNG THƯỜNG XẢY RA
Bài 12 NÓI VỀ HÀNH ĐỘNG THƯỜNG XẢY RA
 
110
110110
110
 
110 (1)
110 (1)110 (1)
110 (1)
 
3 table
3 table3 table
3 table
 
Lý thuyết excel làm việc với bảng tính
Lý thuyết excel  làm việc với bảng tínhLý thuyết excel  làm việc với bảng tính
Lý thuyết excel làm việc với bảng tính
 
Tiếng trung (tl)
Tiếng trung (tl)Tiếng trung (tl)
Tiếng trung (tl)
 
Business english i unit 3
Business english i unit 3Business english i unit 3
Business english i unit 3
 
English situation test
English situation testEnglish situation test
English situation test
 
đT chứng chỉ tin học quốc gia 5
đT chứng chỉ tin học quốc gia 5đT chứng chỉ tin học quốc gia 5
đT chứng chỉ tin học quốc gia 5
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Bài 18 NÓI VỀ THỜI QUÁ KHỨ (TIẾP THEO)
Bài 18 NÓI VỀ THỜI QUÁ KHỨ (TIẾP THEO)Bài 18 NÓI VỀ THỜI QUÁ KHỨ (TIẾP THEO)
Bài 18 NÓI VỀ THỜI QUÁ KHỨ (TIẾP THEO)
 
le sommeil
le sommeille sommeil
le sommeil
 
SEXAPLI
SEXAPLISEXAPLI
SEXAPLI
 
Telephoner au volant, rien d'innosang
Telephoner au volant, rien d'innosangTelephoner au volant, rien d'innosang
Telephoner au volant, rien d'innosang
 
Nội quy thuê nhà
Nội quy thuê nhàNội quy thuê nhà
Nội quy thuê nhà
 
Bài giảng thống kê (chương iii)
Bài giảng thống kê (chương iii)Bài giảng thống kê (chương iii)
Bài giảng thống kê (chương iii)
 

Similaire à 03.db.table

Programming technique 1_2_7921
Programming technique 1_2_7921Programming technique 1_2_7921
Programming technique 1_2_7921tienhien110293
 
Bai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-accessBai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-accessHào Kiệt
 
Young mine textbook
Young mine textbookYoung mine textbook
Young mine textbookhoaibao2603
 
Boi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hayBoi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat haysang2792
 
Các kiểu dữ liệu (data type)
Các kiểu dữ liệu (data type)Các kiểu dữ liệu (data type)
Các kiểu dữ liệu (data type)Son Nguyen
 
Giao an tin hoc 11 - Tuan 08 - On tap chuong 04 - vtq ngoc
Giao an tin hoc 11 - Tuan 08 - On tap chuong 04 - vtq ngocGiao an tin hoc 11 - Tuan 08 - On tap chuong 04 - vtq ngoc
Giao an tin hoc 11 - Tuan 08 - On tap chuong 04 - vtq ngocNgoc Vu Thi Quynh
 
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Excel 2003
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Excel 2003[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Excel 2003
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Excel 2003Phạm Văn Hưng
 
Pplthdt c03 kieu_dulieucoso_lopdungsan_v13.09a
Pplthdt c03 kieu_dulieucoso_lopdungsan_v13.09aPplthdt c03 kieu_dulieucoso_lopdungsan_v13.09a
Pplthdt c03 kieu_dulieucoso_lopdungsan_v13.09aPix Nhox
 
Hướng dẫn nhập số liệu với Epidata
Hướng dẫn nhập số liệu với EpidataHướng dẫn nhập số liệu với Epidata
Hướng dẫn nhập số liệu với Epidataphongnq
 
bai-giang-excel.pptx
bai-giang-excel.pptxbai-giang-excel.pptx
bai-giang-excel.pptxasimet001
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excelNam Tran
 

Similaire à 03.db.table (20)

Programming technique 1_2_7921
Programming technique 1_2_7921Programming technique 1_2_7921
Programming technique 1_2_7921
 
Bai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-accessBai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-access
 
Chủ đề 3
Chủ đề 3Chủ đề 3
Chủ đề 3
 
Young mine textbook
Young mine textbookYoung mine textbook
Young mine textbook
 
Boi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hayBoi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hay
 
Chuong 03 table
Chuong 03   tableChuong 03   table
Chuong 03 table
 
Các kiểu dữ liệu (data type)
Các kiểu dữ liệu (data type)Các kiểu dữ liệu (data type)
Các kiểu dữ liệu (data type)
 
Html
HtmlHtml
Html
 
Oop unit 02 java cơ bản
Oop unit 02 java cơ bảnOop unit 02 java cơ bản
Oop unit 02 java cơ bản
 
Giao an tin hoc 11 - Tuan 08 - On tap chuong 04 - vtq ngoc
Giao an tin hoc 11 - Tuan 08 - On tap chuong 04 - vtq ngocGiao an tin hoc 11 - Tuan 08 - On tap chuong 04 - vtq ngoc
Giao an tin hoc 11 - Tuan 08 - On tap chuong 04 - vtq ngoc
 
Asn
AsnAsn
Asn
 
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Excel 2003
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Excel 2003[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Excel 2003
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Excel 2003
 
Pplthdt c03 kieu_dulieucoso_lopdungsan_v13.09a
Pplthdt c03 kieu_dulieucoso_lopdungsan_v13.09aPplthdt c03 kieu_dulieucoso_lopdungsan_v13.09a
Pplthdt c03 kieu_dulieucoso_lopdungsan_v13.09a
 
Hướng dẫn nhập số liệu với Epidata
Hướng dẫn nhập số liệu với EpidataHướng dẫn nhập số liệu với Epidata
Hướng dẫn nhập số liệu với Epidata
 
bai-giang-excel.pptx
bai-giang-excel.pptxbai-giang-excel.pptx
bai-giang-excel.pptx
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 

Plus de Học Huỳnh Bá

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Học Huỳnh Bá
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inHọc Huỳnh Bá
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...Học Huỳnh Bá
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 

Plus de Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 

03.db.table

  • 1. Xây dựng cơ sở dữ liệu Huỳnh Phước Hải Email: hphai@agu.edu.vn
  • 2. Nội dung • Một số khái niệm về DB • Trình tự tạo Table • Đặc điểm các thuộc tính của các Field • Các thao tác trên bảng • Tạo quan hệ giữa các bảng • Nhập liệu vào bảng • Thực hành
  • 3. Các vấn đề khi lưu trữ thông tin • Trùng lắp và dư thừa dữ liệu? • Tìm kiếm dữ liệu như thế nào? • Lưu trữ như thế nào cho tối ưu? • Làm sao bảo mật thông tin tốt? • Làm sao khai thác thông tin hiệu quả?
  • 4. Cơ sở dữ liệu • Là một tập hợp dữ liệu đã được tổ chức có cấu trúc để người dùng sử dụng hiệu quả hơn. • Ví du: Sổ danh bạ điện thoại, Bảng điểm sinh viên….
  • 6. Cơ sở dữ liệu Quản lý hóa đơn
  • 8. Cấu trúc bảng hóa đơn Kiểu dữ liệu Tên cột
  • 9. Sinh viên thực hành • Mở cơ sở dữ liệu Quản lý hóa đơn để xem cấu trúc các bảng, sơ đồ quan hệ giữa các bảng. • Mở cơ sở dữ liệu Quản lý khách sạn để xem cấu trúc các bảng, sơ đồ quan hệ giữa các bảng.
  • 10. MS Access 2010 • Microsoft Access là một Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (QTCSDL) tương tác người sử dụng chạy trong môi trường Windows. Microsoft Access cho chúng ta một công cụ hiệu lực và đầy sức mạnh trong công tác tổ chức, tìm kiếm và biểu diễn thông tin.
  • 11. Bảng dữ liệu • Bảng là nơi chứa dữ liệu về một đối tượng thông tin nào đó như SINH VIÊN, HÓA ĐƠN,... • Bảng có nhiều cột (Field). Mỗi cột có một kiểu dữ liệu khác nhau. • Mỗi hàng trong bảng gọi là một bản ghi (record) chứa các nội dung riêng của đối tượng đó.
  • 12. Các bước tạo bảng 1. Create – Table 2. Nhập tên cột (Field), kiểu dữ liệu (Data Type), qui định thuộc tính và định dạng của mỗi cột. 3. Đặt khóa chính (Primary Key) 4. Lưu tên bảng
  • 14. 2. Các thao tác với Field
  • 15. 3. Tạo khóa chính • Click phải vào Field đặt khóa chính. Chọn Primary Key
  • 16. Khóa chính là gì? • Sức mạnh của một Hệ QTCSDL như Microsoft Access, là khả năng mau chóng truy tìm và rút dữ liệu từ nhiều bảng khác nhau trong CSDL. Để hệ thống có thể làm được điều này một cách hiệu quả, mỗi bảng trong CSDL cần có một trường hoặc một nhóm các trường có thể xác định duy nhất một bản ghi trong số rất nhiều bản ghi đang có trong bảng. Đây thường là một mã nhận diện như Mã nhân viên hay Số Báo Danh của học sinh.
  • 17. Thảo luận • Tìm khóa chính trong các field sau: – HOCSINH(MaHS, TenHS, NgaySinh, Lop) – HOADON(MaHD, NgayHD, LoaiHD) – LOP(MaLop, TenLop) – DIEM(TenCotDiem, Diem)
  • 18. 4. Lưu bảng • Nhấn Ctrl + S hoặc Save. Sau đó đặt tên bảng. Chú ý: Khuyến cáo tên Bảng viết hoa, chữ không dấu và không có khoảng trắng
  • 19. Kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu Dữ liệu vào Kích thước Text Văn bản Tối đa 255 byte Memo Văn bản nhiều dòng, trang Tối đa 64000 bytes Number Số 1,2,4 hoặc 8 byte Date/Time Ngày giờ 8 byte Currency Tiền tệ (Số) 8 byte ACCESS tự động tăng lên một khi Auto number một bản ghi được tạo 4 byte Yes/No Lý luận (Boolean) 1 bit OLE Object Đối tượng của phần mềm khác Tối đa 1 giga byte Trường nhận giá trị do Lookup Wizard người dùng chọn từ 1 bảng khác hoặc 1 danh sách giá trị định trước
  • 20. Câu hỏi thảo luận • Tại sao khi thiết kế cơ sở dữ liệu. Việc tạo ra các trường có kiểu dữ liệu phù hợp rất quan trọng.
  • 21. Một số kỹ thuật khi tạo Bảng • Qui định thuộc tính định dạng cho trường.
  • 22. Qui định thuộc tính – định dạng • Đặt thuộc tính là một phần không kém quan trọng, nó quyết định đến dữ liệu thực sự lưu giữa trong bảng, kiểm tra độ chính xác dữ liệu khi nhập vào, định dạng dữ liệu nhập vào. • Mỗi một kiểu dữ liệu sẽ có các thuộc tính và các đặc trưng và khác nhau. Sau đây là các thuộc tính, định dạng của các kiểu dữ liệu.
  • 23. Qui định thuộc tính – định dạng • Các vấn đề thực tế: – Ngày sinh: ? – Điểm học tập: ? – Số điện thoại: ? – Email: ?
  • 24. Thuộc tính Field Size Quy định kích thước của trường và tùy thuộc vào từng kiểu dữ liệu – Kiểu Text: Chúng ta quy định độ dài tối đa của chuỗi. – Kiểu Number: Có thể chọn một trong các loại sau: • Byte: 0..255 • Integer: -32768..3276. • Single:-3,4x1038..3,4x1038 (Tối đa 7 số lẻ) • Double: -1.797x10308 ..1.797x10308 (Tối đa 15 số lẻ) • Decimal Places: Quy định số chữ số thập phân ( Chỉ sử dụng trong kiểu Single và Double) • Đối với kiểu Currency mặc định decimal places là 2
  • 25. Ví dụ: • Điểm số ? • Tuổi ? • Số lượng hàng hóa ? • Hệ số lương ? • Tiền lương ?
  • 26. Format • Quy định dạng hiển thị dữ liệu, tùy thuộc vào từng kiểu dữ liệu. – Kiểu chuỗi: Gồm 3 phần <Phần 1>;<Phần 2>;<Phần 3> – Trong đó: • <Phần 1>: Chuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp có chứa văn bản. • <Phần 2>: Chuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp không chứa văn bản. • <Phần 3>: Chuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp null
  • 27. Format. Kiểu Text Ký tự Tác dụng @ Chuỗi ký tự > Đổi tất cả ký tự nhập vào thành in hoa < Đổi tất cả ký tự nhập vào thành in thường “Chuỗi ký tự “ Chuỗi ký tự giữa 2 dấu nháy <ký tự> Ký tự nằm sau dấu [black] [White] [red] Màu
  • 28. Format. Kiểu Text Cách định dạng Dữ liệu Hiển thị @@@-@@@@ 123456 123-456 abcdef abc-def > Tinhoc TINHOC < TINHOC Tinhoc @;”Không có”;”Không Chuỗi bất kỳ Hiển thị chuỗi biết” Chuỗi rỗng Không có Giá trị trống (Null) Không biết
  • 29. Format. Kiểu Text. VD: Cách định dạng Dữ liệu Hiển thị @@@-@@@@ 123456 123-456 abcdef abc-def > Tinhoc TINHOC < TINHOC Tinhoc @;”Không có”;”Không Chuỗi bất kỳ Hiển thị chuỗi biết” Chuỗi rỗng Không có Giá trị trống (Null) Không biết
  • 30. Format. Kiểu Number Dạng Dữ liệu Hiển thị General Number 1234.5 1234.5 Currency 1234.5 $1.234.50 Fixed 1234.5 1234 Standard 1234.5 1,234.50 Pecent 0.825 82.50% Scientific 1234.5 1.23E+03
  • 31. Format. Kiểu Number • Định dạng do người sử dụng • <Phần 1>;<Phần 2>;<Phần 3>;<Phần 4> – <Phần 1>:Chuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp số dương. – <Phần 2>: Chuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp số âm. – <Phần 3>: Chuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp số bằng zero. – <Phần 4>: Chuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp null.
  • 32. Format. Kiểu Number • Các ký tự định dạng Ký tự Tác dụng .(Period) Dấu chấm thập phân ,(comma) Dấu phân cách ngàn 0 Ký tự số (0-9) # Ký tự số hoặc khoảng trắng $ Dấu $ % Phần trăm
  • 33. Format. Kiểu Number. Ví dụ Định dạng Hiển thị Số dương hiển thị bình thường 0;(0);;”Null” Số âm được bao giữa 2 dấu ngoặc Số zero bị bỏ trống Null hiện chữ Null Hiển thị dấu + phía trước nếu số dương +0.0;-0.0;0.0 Hiển thị dấu - phía trước nếu số âm Hiển thị 0.0 nếu âm hoặc Null
  • 34. Format. Kiểu Datetime • Các kiểu định dạng Dạng Hiển thị General date 10/30/99 5:10:30PM Long date Friday, may 30 , 1999 Medium date 30-jul-1999 Short date 01/08/99 Long time 6:20:00 PM Medium time 6:20 PM
  • 35. Format. Kiểu Datetime Ký tự Tác dụng : (colon) Dấu phân cách giờ / Dấu phân cách ngày d Ngày trong tháng (1-31) dd Ngày trong tháng 01-31) ddd Ngày trong tuần (Sun -Sat0 W Ngày trong tuần (1-7) WW Tuần trong năm (1-54) M Tháng trong năm (1-12) MM Tháng trong năm (01-12) q Quý trong năm (1-4) y Ngày trong năm (1-366) yy Năm (01-99) h Giờ (0-23) n Phút (0-59)
  • 36. Format. Kiểu DateTime. Ví dụ Định dạng Hiển thị Ddd,”mmm d”,yyyy Mon,jun 2, 1998 Mm/dd/yyyy 01/02/1998
  • 37. Input Mask • Mặt nạ? • Thuộc tính này dùng để quy định mặt nạ nhập dữ liệu cho một trường.
  • 38. Input Mask Ký tự Tác dụng 0 Bắt buộc nhập ký tự số 9 Không bắt buộc nhập, ký tự số # Không bắt buộc nhập, số 0-9, khoảng trắng, dấu + và - L Bắt buộc nhập, ký tự chữ ? Không bắt buộc nhập, ký tự chữ hoặc khoảng trắng a Bắt buộc nhập, ký tự chữ hoặc số A Không bắt buộc nhập, ký tự chữ hoặc số & Bắt buộc nhập, ký tự bất kỳ C Không bắt buộc nhập ký tự bất kỳ < Các ký tự bên phải được đổi thành chữ thường > Các ký tự bên phải được đổi thành chữ hoa ! Dữ liệu được ghi từ phải sang trái
  • 39. Input Mask. Ví dụ: Input mask Dữ liệu nhập vào (000)000-0000 (054)828-8282 (000)AAA-A (123)124-E
  • 40. Default value • Quy định giá trị mặc định cho trường trừ Auto number và OEL Object
  • 41. Validation rule và Validation Text • Quy định quy tắc hợp lệ dữ liệu (Validation rule) để giới hạn giá trị nhập vào cho một trường. Khi giới hạn này bị vi phạm sẽ có câu thông báo ở Validation text. •  Chú ý: Nếu hằng trong biểu thức là kiểu ngày thì đặt giữa 2 dấu #. Các phép toán Phép toán Tác dụng Phép so sánh >, <, >=, <=, =, <> Phép toán logic Or, and , not Hoặc, và, phủ định Phép toán về chuỗi Like Giống như
  • 42. Validation rule và Validation Text Validation rule Tác dụng <>0 Khác số không Like “*HUE*” Trong chuỗi phải chứa HUE <#25/07/76# Trước ngày 25/07/76 >=#10/10/77# and Trong khoảng từ 10/10/77 đến <=#12/11/77# 12/12/77
  • 43. Required • Có thể quy định thuộc tính này để bặt buộc hay không bắt buộc nhập dữ liệu cho trường. Required Tác dụng Yes Bắt buộc nhập dữ liệu No Không bắt buộc nhập dữ liệu
  • 44. AllowZeroLength • Thuộc tính này cho phép quy định một trường có kiểu Text hay memo có thể hoặc không có thể có chuỗi có độ dài bằng 0. •  Chú ý: Cần phân biệt một trường chứa giá trị null ( chưa có dữ liệu) và một trường chứa chuỗi có độ dài bằng 0 ( Có dữ liệu nhưng chuỗi rỗng “”). AllowZeroLength Tác dụng Yes Chấp nhận chuỗi rỗng No Không chấp nhận chuỗi rỗng
  • 45. Index • Quy định thuộc tính này để tạo chỉ mục trên một trường. Nếu chúng ta lập chỉ mục thì việc tìm kiếm dữ liệu nhanh hơn và tiện hơn. Index Tác dụng Yes( Dupplicate OK) Tạo chỉ mục có trùng lặp Yes(No Dupplicate ) Tạo chỉ mục không trùng lặp No Không tạo chỉ mục
  • 46. New value • Thuộc tính này chỉ đối với dữ liệu kiểu auto number, quy định cách thức mà trường tự động điền số khi thêm bản ghi mới vào. New value Tác dụng Increase Tăng dần Random Lấy số ngẫu nhiên
  • 47. Các thao tác khác • Chỉnh sửa các bảng • Thêm, sửa, xóa các field trong bảng • Xem dữ liệu trong bảng • Nhập liệu vào bảng
  • 48. Chỉnh sửa cấu trúc bảng
  • 49. Chỉnh sửa cấu trúc bảng
  • 50. Xem và nhập liệu
  • 51. Thiết lập quan hệ giữa các bảng • Các loại quan hệ • Tại sao phải thiết lập quan hệ? • Cách thực hiện
  • 52. Các loại quan hệ • Quan hệ một -một (1-1) • Trong quan hệ một -một, mỗi bản ghi trong bảng A có tương ứng với một bản ghi trong bảng B và ngược lại mỗi bản ghi trong bảng B có tương ứng duy nhất một bản ghi trong bảng A.
  • 53. Các loại quan hệ • Quan hệ một nhiều ( 1- ) • Là mối quan hệ phổ biến nhất trong CSDL, trong quan hệ một nhiều : Một bản ghi trong bảng A sẽ có thể có nhiều bản ghi tương ứng trong bảng B, nhưng ngược lại một bản ghi trong bảng B có duy nhất một bản ghi tương ứng trong bảng A.
  • 54. Các loại quan hệ • Quan hệ nhiều nhiều( - ) • Trong quan hệ nhiều nhiều, mỗi bản ghi trong bảng A có thể có không hoặc nhiều bản ghi trong bảng B và ngược lại mỗi bản ghi trong bảng B có thể có không hoặc nhiều bản ghi trong bảng A. • Khi gặp mối quan hệ nhiều- nhiều để không gây nên sự trùng lặp và dư thừa dữ liệu thì người ta tách quan hệ nhiều-nhiều thành 2 quan hệ một-nhiều bằng cách tạo ra một bảng phụ chứa khóa chính của 2 bảng đó.
  • 55. Cách thiết lập quan hệ
  • 56. Cách thiết lập quan hệ
  • 57. Cách thiết lập quan hệ
  • 58. Nhập liệu cho bảng tính • Sau khi tạo bảng, thiết lập quan hệ • Tiến hành nhập liệu theo nguyên tắc – Nhập liệu Bảng 1 trước, bảng nhiều sau