SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
ĐỀ THI MÔN KẾ TOÁN MỸ (1)                       Họ và Tên:                                        Giám thị:
     Thời gian: 90 phút. Không Sử Dụng Tài Liệu           Lớp:                      Số Báo Danh:            Điểm:

1. Câu Trắc Nghiệm
ST                  Nội dung câu hỏi                                                        Đáp án chọn lựa
 T                                                                  a                    b                    c                        d
1.    Những trường hợp nào sau đây được xác định          Ký hợp đồng thuê       Mua TSCĐ 50 Nhận được lệnh chi              Tất cả các trường
      là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào sổ        nhà xưởng để sản       triệu chưa thanh tiền phục vụ tiếp          hợp trên.
      kế toán.                                            xuất, giá trị hợp      toán.               khách của doanh
                                                          đồng     20    triệu                       nghiệp 5 triệu.
                                                          đồng/năm.
2.      Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu      Tất cả các yêu cầu     Các dữ kiện và số     Cho phép sự sai sót
        phát biểu nào sau đây là không chính xác          của bất kỳ nguyên      liệu liên quan đến    có thể chấp nhận
                                                          tắc kế toán nào        tình hình tài chính   được khi nó không
                                                          cũng có thể bỏ qua     và kết quả hoạt       làm ảnh hưởng đến
                                                          nếu không làm ảnh      động của doanh        sự trung thực và
                                                          hưởng lớn đến báo      nghiệp phải được      hợp lý của báo cáo
                                                          cáo tài chính.         thông báo cho         tài chính.
                                                                                 người sử dụng.
3.      Nội dung của nguyên tắc phù hợp yêu cầu           Tài sản phải được      Chi phí phải được     Cả hai yêu cầu
                                                          phản ảnh phù hợp       phản ảnh trên báo     trên.
                                                          với    nguồn hình      cáo thu nhập trong
                                                          thành tài sản.         kỳ kế toán phù hợp
                                                                                 với thu nhập phát
                                                                                 sinh ở kỳ kế toán
                                                                                 đó.
4.      Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ):        X = 18.000             X = 16.000            X = 17.000            X = 20.000
        TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411:           Y = 52.000                Y = 46.222           Y = 49.111            Y = 57.778
        66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 311:
        6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số
        dư còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng
        0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn
        hạn bằng ½ tài sản cố định.
5.      Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là            38.000                 76.000                57.000                19.000
        19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở
        hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là
6.      Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán        Ban lãnh đạo           Các chủ nợ            Các nhà đầu tư        Cơ quan thuế
        trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả
        năng thanh toán công nợ của một doanh
        nghiệp?
7.      Tính chất của bảng cân đối kế toán:               Sự nhất quán.          Sự liên tục.          Sự cân bằng.          Cả 3 đều sai.
8.      Khoản mục “ Tiền người mua trả trước “            Tài sản ngắn hạn.      Nợ phải trả.          Nguồn vốn chủ sở      Tất cả đều sai.
        thuộc về:                                                                                      hữu.
9.      Khi xác định tổng giá trị tài sản trên bảng cân   Được cộng vào.         Được trừ đi.          Không liên quan.      Tất cả đều sai.
        đối kế toán thì khoản mục “Hao mòn tài sản
        cố định”:
10.     Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/05 gồm : Tiền       400 và 500             400 và 600            500 và 600            500 và 500
        mặt 300, nợ người bán 100, người mua nợ
        200 và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ kinh tế
        phát sinh “vay ngắn hạn ngân hàng để mua
        hàng hóa 100” thì vốn chủ sở hữu và tổng tài
        sản sẽ là:
11.     Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi         Vay ngắn hạn ngân      Mua hàng hóa          Xuất quỹ tiền mặt     Tất cả các trường
        số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế        hàng để trả nợ         chưa thanh toán       trả nợ vay ngân       hợp trên.
        toán                                              người bán 300.         200.                  hàng 700.
12.     Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng      Nguồn vốn tăng,        Tài sản tăng, tài     Hai trường hợp        Không có trường
        của tất cả các khoản mục trong Bảng cân đối       nguồn vốn giảm.        sản giảm.             trên.                 hợp nào.
        kế toán.
13.     Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu        Hàng bán bị trả lại    Giá vốn hàng bán.     Chiết khấu thương     Chi phí bán hàng
        thuần là:                                         và giảm giá hàng                             mại.                  và chi phí quản lý
                                                          bán.                                                               doanh nghiệp.
14.     Số liệu liên quan đến tài khoản 421 như sau:      Ghi bên phần tài       Ghi bên phần          Ghi bên phần tài
        số dư đầu kỳ (bên có) 300. Trong kỳ kết           sản và ghi số âm       nguồn vốn và ghi      sản và ghi số
        chuyển lỗ 1.000. Vậy khi lên Bảng cân đối kế      700.                   số âm 700.            dương 700.
        toán, chỉ tiêu Lợi nhuận chưa phân phối cuối
        kỳ được phản ảnh
15.     Các tài khoản nào sau đây là tài khoản điều       TK   Hao       mòn     TK Hàng bán bị trả    TK Dự phòng giảm      Các câu trên đều
        chỉnh?                                            TSCĐ (214)             lại (531)             giá đầu tư ngắn hạn   đúng
                                                                                                       (129)
16.     Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo          Nguyên tắc giá gốc     Nguyên tắc thận       Nguyên tắc tương      Cả a,b.c đều đúng
                                                                                 trọng                 xứng
17.     Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người         Nợ TK 131 / Có         Nợ TK 141 / Có        Nợ TK 331 / Có        Cả 3 đều sai.
        bán, kế toán định khoản:                          TK 111                 TK 111                TK 111
18.     Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản      Tổng dư Nợ bằng        Tổng phát sinh Nợ     Cả a, b đều đúng      Cả a, b đều sai
chi tiết là:                                     Tổng dư Có            = Tổng phát sinh
                                                                             Có
19.   Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán      Bảng cân đối tài      Tài khoản cấp 2       Các sổ chi tiết       Bảng tổng hợp chi
      tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:       khoản                                                             tiết
20.   Tài khoản nào là tài khoản trung gian (tạm       Phải thu của khách    Chi phí quản lý       Phải trả cho công     Lợi nhuận chưa
      thời):                                           hàng                  doanh nghiệp          nhân viên             phân phối
21.   “Ghi sổ kép” nghĩa là                            Khi nghiệp vụ kinh    Khi nghiệp vụ kinh    Khi nghiệp vụ kinh    Tất cả các câu đều
                                                       tế phát sinh, ghi     tế phát sinh, ghi     tế phát sinh, ghi     đúng.
                                                       vào bên nợ thì phải   vào bên tài sản thì   vào chi phí thì
                                                       ghi vào bên có với    phải ghi vào bên      phải ghi vào bên
                                                       số tiền bằng nhau.    nguồn vốn với số      doanh thu với số
                                                                             tiền bằng nhau.       tiền bằng nhau.
22.   Số dư tài khoản 214 sẽ được đem lên bảng         Bên phần tài sản và   Bên phần tài sản và   Bên phần nguồn        Bên phần nguồn
      cân đối kế toán,                                 ghi âm (mực đỏ).      ghi dương (mực        vốn và ghi dương      vốn và ghi âm
                                                                             thường ).             (mực thường).         (mực đỏ).
23.   Tồn Ngày 1/9: 10 cái * 4.00                      213.75                342.00                216.00                214.00
      Mua Ngày 8/9: 40 cái * 4.40
            Ngày 19/9: 30 cái * 4.20
      Xuất bán 50 cái, theo giá LIFO
24.   Mua nguyên vật liệu giá hoá đơn chưa thuế        10.600                10.900                16.300                16.000
      3.000kg x 18đ/kg; thuế GTGT 10%. Chi phí
      vận chuyển 300đ, tất cả trả bằng tiền mặt.
      Trong kỳ xuất kho 4.000kg để sử dụng, vật
      liệu xuất kho tính giá theo phương pháp
      LIFO. Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ là 2.000kg
      x 16đ/kg. Vậy giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là
25.   Tồn kho vật liệu đầu kỳ 4.000kg x 5đ/kg.         6,26                  5,9                   5,6                   7,1
      Nhập kho giá chưa thuế 6.000 x 6đ/kg, thuế
      GTGT 10%. Chi phí bốc vác giá chưa thuế
      0,5đ/kg, thuế GTGT 5%. Vậy đơn giá bình
      quân vật liệu xuất kho là:
26.   Mua sắm TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30           30.000.000            32.000.000            33.000.000            35.200.000
      triệu, thuế GTGT 10%. Chi phí lắp đặt trước
      khi sử dụng có giá chưa thuế 2 triệu, thuế
      GTGT 10%. Tất cả trả bằng tiền gửi ngân
      hàng. Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ là
27.   Trong thời gian giá cả vật liệu ngoài thị        FIFO.                 LIFO.                 Đơn giá bình quân.    Không xác định
      trường đang biến động tăng, phương pháp
      tính giá trị vật liệu xuất kho nào cho kết quả
      kinh doanh cao nhất.
28.   Chứng từ ghi sổ là                               Chứng    từ   mệnh    Chứng từ      chấp    Chứng từ dùng để      Cả ba câu trên đều
                                                       lệnh.                 hành.                 tập hợp các số liệu   đúng.
                                                                                                   của chứng từ gốc
                                                                                                   cùng loại, cùng
                                                                                                   nghiệp vụ, trên cơ
                                                                                                   sở đó để ghi chép
                                                                                                   vào sổ kế toán.
29.   Phương pháp tiến hành kiểm kê đối với            Đối chiếu số dư       Trực tiếp đếm từng    Cả hai câu trên.
      TGNH và các khoản thanh toán là                  của từng tài khoản    loại và đối chiếu,
                                                       giữa sổ kế toán của   lập báo cáo kiểm
                                                       doanh nghiệp với      kê.
                                                       sổ của ngân hàng
                                                       hoặc các đơn vị có
                                                       quan hệ thanh toán.
30.   Câu phát biểu nào sau đây không thuộc nội        Kiểm tra tính rõ      Kiểm tra việc hoàn    Kiểm tra tính chính   Kiểm tra việc chấp
      dung của “kiểm tra chứng từ kế toán”             ràng, trung thực,     chỉnh và      luân    xác của số liệu,      hành hệ thống kiểm
                                                       hợp pháp, hợp lệ,     chuyển chứng từ.      thông tin trên        soát nội bộ.
                                                       đầy đủ của các chỉ                          chứng từ.
                                                       tiêu phản ảnh trên
                                                       chứng từ.
31.   Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành          Lời 5.000             Lời 5.600             Lời 6.520             Không phải các số
      14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá bán chưa                                                                        trên
      thuế 19đ/sp; thuế GTGT 10%. Chi phí bán
      hàng 0,5đ/sp, chi phí quản lý doanh nghiệp
      =1/2 chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh
      doanh sẽ là
32.   Có tình hình phát sinh tại một doanh nghiệp:     19.300                22.300                25.700                22.700
      tồn kho hàng hóa đầu kỳ 700đv x 10đ/đv;
      nhập kho 1.300đv x 11đ/đv. Xuất kho đem
      bán 1.700 đv, giá bán chưa thuế 20đ/đv, thuế
      GTGT 10%. Hãy xác định lãi gộp, biết giá
      hàng hóa xuất kho tính theo LIFO.
33.   Xuất kho hàng hóa đem bán thu bằng tiền          Nợ 111                Nợ 111                Nợ 111                Nợ 632
      mặt, biết đơn vị chịu thuế GTGT theo               Có 511                Có 156                Có 156               Có 156
      phương pháp khấu trừ, bút toán ghi nhận sẽ là      Có 333                Có 511                Có 511              Và
Và                                               Có 333               Nợ 111
                                                             Nợ 111                                                                 Có 511
                                                                  Có 632                                                            Có 333
34.        Trong các trường hợp sau đây, trường hợp          Khách hàng đã           Khách hàng chưa        Khách hàng đã          Không có trường
           nào chưa được ghi nhận doanh thu                  nhận hàng và thanh      nhận hàng nhưng        nhận hàng nhưng        hợp nào .
                                                             toán cho doanh          thanh toán trước       chưa thanh toán
                                                             nghiệp bằng tiền        cho doanh nghiệp       cho doanh nghiệp.
                                                             mặt.                    bằng tiền mặt.
35.        Mua hàng hóa về nhập kho, chi phí vận             Nợ 641 / Có 111         Nợ 156 / Có 111        Nợ 152 / Có 111        Nợ 627 / Có 111
           chuyển hàng hóa nhập kho trả bằng tiền mặt
           sẽ được hạch toán như sau
36.        Bán thành phẩm chưa thu tiền, bút toán ghi        Nợ 131 / Có 511,        Nợ 131 / Có 511        Nợ 131 / Có 333        Câu b và c
           nhận doanh thu sẽ là (biết doanh chịu chịu                 Có 133
           thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
37.        Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên           Giá nhập kho của        Giá xuất kho của       Giá bán chưa thuế      Giá bán đã có thuế
                                                             hàng hóa, thành         hàng hóa , thành       của hàng hóa,          của hàng hóa,
                                                             phẩm.                   phẩm.                  thành phẩm.            thành phẩm.
38.        Phương pháp cải chính được sử dụng trong          Sai lầm phát hiện       Sai lầm phát hiện      Sai lầm phát hiện      Ghi thiếu một định
           sửa sai sổ kế toán khi                            sớm, ghi sai quan       trễ và số ghi sai >    sớm, ghi số sai,       khoản.
                                                             hệ đối ứng tài          số ghi đúng.           không liên quan
                                                             khoản.                                         đến quan hệ đối
                                                                                                            ứng tài khoản.
39.        Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh “khách hàng        Nợ 111 100              Nợ 111 100             Nợ 112 (100)           Nợ 131 100
           thanh toán nợ cho doanh nghiệp bằng tiền            Có 112 100              Có 112 (100)           Có 131 (100) và          Có 112  100
           mặt 100”, kế toán đã phản ảnh như sau Nợ                                                         Nợ 111 100             và
           112: 100/ Có 131: 100. Vậy bút toán sửa sai                                                         Có 131 100          Nợ 111 100
           sẽ là.                                                                                                                     Có 131 100
40.        Sổ kế toán tổng hợp chủ yếu dùng trong hình       Sổ nhật ký chung,       Sổ “nhật ký chung      Sổ nhật ký chung,      Không câu nào
           thức Nhật ký chung bao gồm                        sổ cái, sổ nhật ký -    - sổ cái”              sổ cái.                đúng
                                                             sổ cái.

 Bảng trả lời câu trắc nghiệm: (Chọn một đáp án cho mỗi câu bằng cách đánh dấu chéo vào ô chọn)
   1      2      3      4      5    6     7      8     9      10    11    12    13     14    15                     16        17    18    19     20
a                       x           x                               x                                               x
b x       x      x             x                 x     x      x                 x      x                                                         x
c                                         x                                                                                   x
d                                                                         x                  x                                      x     x

      21      22     23    24     25     26    27        28      29      30     31      32     33      34     35    36        37    38    39     40
a     x       x                                x                 x              x       x
b                                 x      x                               x                             x      x               x
c                                                        x                                                                          x     x      x
d                    x     x                                                                   x                    x
ĐỀ THI MÔN KẾ TOÁN MỸ (2)                       Họ và Tên:                                       Giám thị:
     Thời gian: 90 phút. Không Sử Dụng Tài Liệu           Lớp:                     Số Báo Danh:            Điểm:

1. Câu Trắc Nghiệm
ST                  Nội dung câu hỏi                        Đáp án chọn lựa
 T                                                                  a                    b                     c                       d
1.    “Ghi sổ kép” nghĩa là                               Khi nghiệp vụ kinh    Khi nghiệp vụ kinh    Khi nghiệp vụ kinh      Tất cả các câu đều
                                                          tế phát sinh, ghi     tế phát sinh, ghi     tế phát sinh, ghi       đúng.
                                                          vào bên nợ thì phải   vào chi phí thì       vào bên tài sản thì
                                                          ghi vào bên có với    phải ghi vào bên      phải ghi vào bên
                                                          số tiền bằng nhau.    doanh thu với số      nguồn vốn với số
                                                                                tiền bằng nhau.       tiền bằng nhau.
2.      Bán thành phẩm chưa thu tiền, bút toán ghi        Nợ 131 / Có 511,      Nợ 131 / Có 333       Nợ 131 / Có 511         Câu b và c
        nhận doanh thu sẽ là (biết doanh chịu chịu                 Có 133
        thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
3.      Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/05 gồm : Tiền       400 và 500            500 và 600            400 và 600              500 và 500
        mặt 300, nợ người bán 100, người mua nợ
        200 và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ kinh tế
        phát sinh “vay ngắn hạn ngân hàng để mua
        hàng hóa 100” thì vốn chủ sở hữu và tổng tài
        sản sẽ là:
4.      Câu phát biểu nào sau đây không thuộc nội         Kiểm tra tính rõ      Kiểm tra tính chính   Kiểm tra việc hoàn      Kiểm tra việc chấp
        dung của “kiểm tra chứng từ kế toán”              ràng, trung thực,     xác của số liệu,      chỉnh và      luân      hành hệ thống kiểm
                                                          hợp pháp, hợp lệ,     thông tin trên        chuyển chứng từ.        soát nội bộ.
                                                          đầy đủ của các chỉ    chứng từ.
                                                          tiêu phản ảnh trên
                                                          chứng từ.
5.      Các tài khoản nào sau đây là tài khoản điều       TK     Hao    mòn     TK Dự phòng giảm      TK Hàng bán bị trả      Các câu trên đều
        chỉnh?                                            TSCĐ (214)            giá đầu tư ngắn hạn   lại (531)               đúng
                                                                                (129)
6.      Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu        Hàng bán bị trả lại   Chiết khấu thương     Giá vốn hàng bán.       Chi phí bán hàng
        thuần là:                                         và giảm giá hàng      mại.                                          và chi phí quản lý
                                                          bán.                                                                doanh nghiệp.
7.      Chứng từ ghi sổ là                                Chứng từ mệnh         Chứng từ dùng để      Chứng từ         chấp   Cả ba câu trên đều
                                                          lệnh.                 tập hợp các số liệu   hành.                   đúng.
                                                                                của chứng từ gốc
                                                                                cùng loại, cùng
                                                                                nghiệp vụ, trên cơ
                                                                                sở đó để ghi chép
                                                                                vào sổ kế toán.
8.      Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh “khách hàng        Nợ 111 100            Nợ 112 (100)          Nợ 111 100              Nợ 131 100
        thanh toán nợ cho doanh nghiệp bằng tiền            Có 112 100            Có 131 (100) và       Có 112 (100)              Có 112  100
        mặt 100”, kế toán đã phản ảnh như sau Nợ                                Nợ 111 100                                    và
        112: 100/ Có 131: 100. Vậy bút toán sửa sai                                Có 131 100                                 Nợ 111 100
        sẽ là.                                                                                                                   Có 131 100
9.      Có tình hình phát sinh tại một doanh nghiệp:      19.300                25.700                22.300                  22.700
        tồn kho hàng hóa đầu kỳ 700đv x 10đ/đv;
        nhập kho 1.300đv x 11đ/đv. Xuất kho đem
        bán 1.700 đv, giá bán chưa thuế 20đ/đv, thuế
        GTGT 10%. Hãy xác định lãi gộp, biết giá
        hàng hóa xuất kho tính theo LIFO.
10.     Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên           Giá nhập kho của      Giá bán chưa thuế     Giá xuất kho của        Giá bán đã có thuế
                                                          hàng hóa, thành       của hàng hóa,         hàng hóa , thành        của hàng hóa,
                                                          phẩm.                 thành phẩm.           phẩm.                   thành phẩm.
11.     Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người         Nợ TK 131 / Có        Nợ TK 331 / Có        Nợ TK 141 / Có          Cả 3 đều sai.
        bán, kế toán định khoản:                          TK 111                TK 111                TK 111
12.     Khi xác định tổng giá trị tài sản trên bảng cân   Được cộng vào.        Không liên quan.      Được trừ đi.            Tất cả đều sai.
        đối kế toán thì khoản mục “Hao mòn tài sản
        cố định”:
13.     Khoản mục “ Tiền người mua trả trước “            Tài sản ngắn hạn.     Nguồn vốn chủ sở      Nợ phải trả.            Tất cả đều sai.
        thuộc về:                                                               hữu.
14.     Mua hàng hóa về nhập kho, chi phí vận             Nợ 641 / Có 111       Nợ 152 / Có 111       Nợ 156 / Có 111         Nợ 627 / Có 111
        chuyển hàng hóa nhập kho trả bằng tiền mặt
        sẽ được hạch toán như sau
15.     Mua nguyên vật liệu giá hoá đơn chưa thuế         10.600                16.300                10.900                  16.000
        3.000kg x 18đ/kg; thuế GTGT 10%. Chi phí
        vận chuyển 300đ, tất cả trả bằng tiền mặt.
        Trong kỳ xuất kho 4.000kg để sử dụng, vật
        liệu xuất kho tính giá theo phương pháp
        LIFO. Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ là 2.000kg
        x 16đ/kg. Vậy giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là
16.     Mua sắm TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30            30.000.000            33.000.000            32.000.000              35.200.000
        triệu, thuế GTGT 10%. Chi phí lắp đặt trước
khi sử dụng có giá chưa thuế 2 triệu, thuế
      GTGT 10%. Tất cả trả bằng tiền gửi ngân
      hàng. Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ là
17.   Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán     Bảng cân đối tài       Các sổ chi tiết      Tài khoản cấp 2       Bảng tổng hợp chi
      tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:      khoản                                                             tiết
18.   Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là          38.000                 57.000               76.000                19.000
      19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở
      hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là
19.   Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành         Lời 5.000              Lời 6.520            Lời 5.600             Không phải các số
      14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá bán chưa                                                                       trên
      thuế 19đ/sp; thuế GTGT 10%. Chi phí bán
      hàng 0,5đ/sp, chi phí quản lý doanh nghiệp
      =1/2 chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh
      doanh sẽ là
20.   Những trường hợp nào sau đây được xác định      Ký hợp đồng thuê       Nhận được lệnh chi   Mua TSCĐ 50           Tất cả các trường
      là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào sổ    nhà xưởng để sản       tiền phục vụ tiếp    triệu chưa thanh      hợp trên.
      kế toán.                                        xuất, giá trị hợp      khách của doanh      toán.
                                                      đồng    20    triệu    nghiệp 5 triệu.
                                                      đồng/năm.
21.   Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán      Ban lãnh đạo           Các nhà đầu tư       Các chủ nợ            Cơ quan thuế
      trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả
      năng thanh toán công nợ của một doanh
      nghiệp?
22.   Nội dung của nguyên tắc phù hợp yêu cầu         Tài sản phải được      Cả hai yêu cầu       Chi phí phải được
                                                      phản ảnh phù hợp       trên.                phản ảnh trên báo
                                                      với    nguồn hình                           cáo thu nhập trong
                                                      thành tài sản.                              kỳ kế toán phù hợp
                                                                                                  với thu nhập phát
                                                                                                  sinh ở kỳ kế toán
                                                                                                  đó.
23.   Phương pháp cải chính được sử dụng trong        Sai lầm phát hiện      Sai lầm phát hiện    Sai lầm phát hiện     Ghi thiếu một định
      sửa sai sổ kế toán khi                          sớm, ghi sai quan      sớm, ghi số sai,     trễ và số ghi sai >   khoản.
                                                      hệ đối ứng tài         không liên quan      số ghi đúng.
                                                      khoản.                 đến quan hệ đối
                                                                             ứng tài khoản.
24.   Phương pháp tiến hành kiểm kê đối với           Đối chiếu số dư        Cả hai câu trên.     Trực tiếp đếm từng
      TGNH và các khoản thanh toán là                 của từng tài khoản                          loại và đối chiếu,
                                                      giữa sổ kế toán của                         lập báo cáo kiểm
                                                      doanh nghiệp với                            kê.
                                                      sổ của ngân hàng
                                                      hoặc các đơn vị có
                                                      quan hệ thanh toán.
25.   Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản    Tổng dư Nợ bằng        Tổng phát sinh Nợ    Cả a, b đều đúng      Cả a, b đều sai
      chi tiết là:                                    Tổng dư Có             = Tổng phát sinh
                                                                             Có
26.   Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ):      X = 18.000             X = 17.000           X = 16.000            X = 20.000
      TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411:         Y = 52.000               Y = 49.111           Y = 46.222            Y = 57.778
      66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 311:
      6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số
      dư còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng
      0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn
      hạn bằng ½ tài sản cố định.
27.   Số dư tài khoản 214 sẽ được đem lên bảng        Bên phần tài sản và    Bên phần nguồn       Bên phần tài sản và   Bên phần nguồn
      cân đối kế toán,                                ghi âm (mực đỏ).       vốn và ghi dương     ghi dương (mực        vốn và ghi âm
                                                                             (mực thường).        thường ).             (mực đỏ).
28.   Sổ kế toán tổng hợp chủ yếu dùng trong hình     Sổ nhật ký chung,      Sổ nhật ký chung,    Sổ “nhật ký chung     Không câu nào
      thức Nhật ký chung bao gồm                      sổ cái, sổ nhật ký -   sổ cái.              - sổ cái”             đúng
                                                      sổ cái.
29.   Số liệu liên quan đến tài khoản 421 như sau:    Ghi bên phần tài       Ghi bên phần tài     Ghi bên phần
      số dư đầu kỳ (bên có) 300. Trong kỳ kết         sản và ghi số âm       sản và ghi số        nguồn vốn và ghi
      chuyển lỗ 1.000. Vậy khi lên Bảng cân đối kế    700.                   dương 700.           số âm 700.
      toán, chỉ tiêu Lợi nhuận chưa phân phối cuối
      kỳ được phản ảnh
30.   Tài khoản nào là tài khoản trung gian (tạm      Phải thu của khách     Phải trả cho công    Chi phí quản lý       Lợi nhuận chưa
      thời):                                          hàng                   nhân viên            doanh nghiệp          phân phối
31.   Tính chất của bảng cân đối kế toán:             Sự nhất quán.          Sự cân bằng.         Sự liên tục.          Cả 3 đều sai.
32.   Tồn kho vật liệu đầu kỳ 4.000kg x 5đ/kg.        6,26                   5,6                  5,9                   7,1
      Nhập kho giá chưa thuế 6.000 x 6đ/kg, thuế
      GTGT 10%. Chi phí bốc vác giá chưa thuế
      0,5đ/kg, thuế GTGT 5%. Vậy đơn giá bình
      quân vật liệu xuất kho là
33.   Tồn Ngày 1/9: 10 cái * 4.00                     213.75                 216.00               342.00                214.00
      Mua Ngày 8/9: 40 cái * 4.40
           Ngày 19/9: 30 cái * 4.20
Ngày 24/9 Xuất bán 50 cái, theo giá LIFO
34.        Trong các trường hợp sau đây, trường hợp             Khách hàng đã         Khách hàng đã           Khách hàng chưa        Không có trường
           nào chưa được ghi nhận doanh thu                     nhận hàng và thanh    nhận hàng nhưng         nhận hàng nhưng        hợp nào .
                                                                toán cho doanh        chưa thanh toán         thanh toán trước
                                                                nghiệp bằng tiền      cho doanh nghiệp.       cho doanh nghiệp
                                                                mặt.                                          bằng tiền mặt.
35.        Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu         Tất cả các yêu cầu    Cho phép sự sai sót     Các dữ kiện và số
           phát biểu nào sau đây là không chính xác             của bất kỳ nguyên     có thể chấp nhận        liệu liên quan đến
                                                                tắc kế toán nào       được khi nó không       tình hình tài chính
                                                                cũng có thể bỏ qua    làm ảnh hưởng đến       và kết quả hoạt
                                                                nếu không làm ảnh     sự trung thực và        động của doanh
                                                                hưởng lớn đến báo     hợp lý của báo cáo      nghiệp phải được
                                                                cáo tài chính.        tài chính.              thông báo cho
                                                                                                              người sử dụng.
36.        Trong thời gian giá cả vật liệu ngoài thị            FIFO.                 Đơn giá bình quân.      LIFO.                  Không xác định
           trường đang biến động tăng, phương pháp
           tính giá trị vật liệu xuất kho nào cho kết quả
           kinh doanh cao nhất.
37.        Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi            Vay ngắn hạn ngân     Xuất quỹ tiền mặt       Mua hàng hóa           Tất cả các trường
           số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế           hàng để trả nợ        trả nợ vay ngân         chưa thanh toán        hợp trên.
           toán                                                 người bán 300.        hàng 700.               200.
38.        Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng         Nguồn vốn tăng,       Hai trường hợp          Tài sản tăng, tài      Không có trường
           của tất cả các khoản mục trong Bảng cân đối          nguồn vốn giảm.       trên.                   sản giảm.              hợp nào.
           kế toán.
39.        Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo             Nguyên tắc giá gốc    Nguyên tắc tương        Nguyên tắc thận        Cả a,b.c đều đúng
                                                                                      xứng                    trọng
40.        Xuất kho hàng hóa đem bán thu bằng tiền              Nợ 111                Nợ 111                  Nợ 111                 Nợ 632
           mặt, biết đơn vị chịu thuế GTGT theo                    Có 511               Có 156                   Có 156               Có 156
           phương pháp khấu trừ, bút toán ghi nhận sẽ là           Có 333               Có 511                   Có 511              Và
                                                                Và                      Có 333                                       Nợ 111
                                                                Nợ 111                                                                Có 511
                                                                     Có 632                                                           Có 333




 Bảng trả lời câu trắc nghiệm: (Chọn một đáp án cho mỗi câu bằng cách đánh dấu chéo vào ô chọn)
   1      2      3      4      5    6     7      8     9      10    11    12    13     14    15                        16       17    18    19     20
a x                                                    x                                                                                    x
b                                         x      x                  x
c                x      x           x                         x           x     x      x                               x              x            x
d         x                    x                                                             x                                  x

      21      22     23      24     25     26     27        28      29     30    31      32     33       34     35     36       37    38    39     40
a     x                      x             x      x                                                                    x        x           x
b                    x                                      x                    x
c             x                                                     x      x             x               x      x
d                                   x                                                           x                                     x            x

More Related Content

What's hot

Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Ác Quỷ Lộng Hành
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Quynh Anh Nguyen
 
tổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầutổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầuLyLy Tran
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢIDung Lê
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vnVân Võ
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệlehaiau
 
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp ánTrắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp ánTrần Vỹ Thông
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầupehau93
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóaLyLy Tran
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Quynh Anh Nguyen
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977tranthaong
 
tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệLyLy Tran
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewthewindcold
 
đề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngđề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngMơ Vũ
 

What's hot (20)

Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
 
Bai 7 lam phat
Bai 7   lam phatBai 7   lam phat
Bai 7 lam phat
 
tổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầutổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầu
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp ánTrắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
đáP án ktvm
đáP án ktvmđáP án ktvm
đáP án ktvm
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
 
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
 
tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệ
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
 
đề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngđề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượng
 
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giaiBai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
 

Similar to Trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đa)

Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánHọc Huỳnh Bá
 
Bản sao của SO SÁNH CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN XÂY DỰNG THEO NGUYÊN TẮC (IFRS) VÀ ...
Bản sao của SO SÁNH CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN XÂY DỰNG THEO NGUYÊN TẮC (IFRS) VÀ ...Bản sao của SO SÁNH CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN XÂY DỰNG THEO NGUYÊN TẮC (IFRS) VÀ ...
Bản sao của SO SÁNH CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN XÂY DỰNG THEO NGUYÊN TẮC (IFRS) VÀ ...lenhi7b
 
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfCâu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfmailinh808050
 
Chuong 3-bai-tap nlkt
Chuong 3-bai-tap nlktChuong 3-bai-tap nlkt
Chuong 3-bai-tap nlktTiến Hoàng
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuyxuanduong92
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuyPe'heo Stubborn
 
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdfBài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdfQuThanh14
 
BAI TAP KTQT1-1.2022.pdf
BAI TAP KTQT1-1.2022.pdfBAI TAP KTQT1-1.2022.pdf
BAI TAP KTQT1-1.2022.pdfThyThanh955642
 
Chitieuphantichbaocaotaichinh
ChitieuphantichbaocaotaichinhChitieuphantichbaocaotaichinh
ChitieuphantichbaocaotaichinhDâu Tây Quả
 
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhBài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhNgốc Nghếch
 
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toanTài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toanHồng Ân Nguyễn Lê
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuyLAa LA
 
Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 chuẩn mực chung
Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 chuẩn mực chungChuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 chuẩn mực chung
Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 chuẩn mực chungNguyễn Thanh
 
Môn kiểm toán
Môn kiểm toánMôn kiểm toán
Môn kiểm toánVong Hy
 
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thuChuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thuLong Nguyen
 
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020PhngBnh16
 

Similar to Trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đa) (20)

Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Bản sao của SO SÁNH CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN XÂY DỰNG THEO NGUYÊN TẮC (IFRS) VÀ ...
Bản sao của SO SÁNH CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN XÂY DỰNG THEO NGUYÊN TẮC (IFRS) VÀ ...Bản sao của SO SÁNH CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN XÂY DỰNG THEO NGUYÊN TẮC (IFRS) VÀ ...
Bản sao của SO SÁNH CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN XÂY DỰNG THEO NGUYÊN TẮC (IFRS) VÀ ...
 
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfCâu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
 
Chuong 3-bai-tap nlkt
Chuong 3-bai-tap nlktChuong 3-bai-tap nlkt
Chuong 3-bai-tap nlkt
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
 
Slide_TCDN_Hà Thị Thủy
Slide_TCDN_Hà Thị ThủySlide_TCDN_Hà Thị Thủy
Slide_TCDN_Hà Thị Thủy
 
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdfBài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
 
BAI TAP KTQT1-1.2022.pdf
BAI TAP KTQT1-1.2022.pdfBAI TAP KTQT1-1.2022.pdf
BAI TAP KTQT1-1.2022.pdf
 
Chitieuphantichbaocaotaichinh
ChitieuphantichbaocaotaichinhChitieuphantichbaocaotaichinh
Chitieuphantichbaocaotaichinh
 
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhBài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
 
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toanTài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toan
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
 
Lv (35)
Lv (35)Lv (35)
Lv (35)
 
Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 chuẩn mực chung
Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 chuẩn mực chungChuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 chuẩn mực chung
Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 chuẩn mực chung
 
Môn kiểm toán
Môn kiểm toánMôn kiểm toán
Môn kiểm toán
 
Tracnghiemnlkt
TracnghiemnlktTracnghiemnlkt
Tracnghiemnlkt
 
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thuChuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
 
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
 

More from Học Huỳnh Bá

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Học Huỳnh Bá
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inHọc Huỳnh Bá
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...Học Huỳnh Bá
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 

More from Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 

Trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đa)

  • 1. ĐỀ THI MÔN KẾ TOÁN MỸ (1) Họ và Tên: Giám thị: Thời gian: 90 phút. Không Sử Dụng Tài Liệu Lớp: Số Báo Danh: Điểm: 1. Câu Trắc Nghiệm ST Nội dung câu hỏi Đáp án chọn lựa T a b c d 1. Những trường hợp nào sau đây được xác định Ký hợp đồng thuê Mua TSCĐ 50 Nhận được lệnh chi Tất cả các trường là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào sổ nhà xưởng để sản triệu chưa thanh tiền phục vụ tiếp hợp trên. kế toán. xuất, giá trị hợp toán. khách của doanh đồng 20 triệu nghiệp 5 triệu. đồng/năm. 2. Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu Tất cả các yêu cầu Các dữ kiện và số Cho phép sự sai sót phát biểu nào sau đây là không chính xác của bất kỳ nguyên liệu liên quan đến có thể chấp nhận tắc kế toán nào tình hình tài chính được khi nó không cũng có thể bỏ qua và kết quả hoạt làm ảnh hưởng đến nếu không làm ảnh động của doanh sự trung thực và hưởng lớn đến báo nghiệp phải được hợp lý của báo cáo cáo tài chính. thông báo cho tài chính. người sử dụng. 3. Nội dung của nguyên tắc phù hợp yêu cầu Tài sản phải được Chi phí phải được Cả hai yêu cầu phản ảnh phù hợp phản ảnh trên báo trên. với nguồn hình cáo thu nhập trong thành tài sản. kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát sinh ở kỳ kế toán đó. 4. Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): X = 18.000 X = 16.000 X = 17.000 X = 20.000 TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411: Y = 52.000 Y = 46.222 Y = 49.111 Y = 57.778 66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 311: 6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số dư còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định. 5. Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 38.000 76.000 57.000 19.000 19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là 6. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán Ban lãnh đạo Các chủ nợ Các nhà đầu tư Cơ quan thuế trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một doanh nghiệp? 7. Tính chất của bảng cân đối kế toán: Sự nhất quán. Sự liên tục. Sự cân bằng. Cả 3 đều sai. 8. Khoản mục “ Tiền người mua trả trước “ Tài sản ngắn hạn. Nợ phải trả. Nguồn vốn chủ sở Tất cả đều sai. thuộc về: hữu. 9. Khi xác định tổng giá trị tài sản trên bảng cân Được cộng vào. Được trừ đi. Không liên quan. Tất cả đều sai. đối kế toán thì khoản mục “Hao mòn tài sản cố định”: 10. Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/05 gồm : Tiền 400 và 500 400 và 600 500 và 600 500 và 500 mặt 300, nợ người bán 100, người mua nợ 200 và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ kinh tế phát sinh “vay ngắn hạn ngân hàng để mua hàng hóa 100” thì vốn chủ sở hữu và tổng tài sản sẽ là: 11. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi Vay ngắn hạn ngân Mua hàng hóa Xuất quỹ tiền mặt Tất cả các trường số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế hàng để trả nợ chưa thanh toán trả nợ vay ngân hợp trên. toán người bán 300. 200. hàng 700. 12. Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng Nguồn vốn tăng, Tài sản tăng, tài Hai trường hợp Không có trường của tất cả các khoản mục trong Bảng cân đối nguồn vốn giảm. sản giảm. trên. hợp nào. kế toán. 13. Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu Hàng bán bị trả lại Giá vốn hàng bán. Chiết khấu thương Chi phí bán hàng thuần là: và giảm giá hàng mại. và chi phí quản lý bán. doanh nghiệp. 14. Số liệu liên quan đến tài khoản 421 như sau: Ghi bên phần tài Ghi bên phần Ghi bên phần tài số dư đầu kỳ (bên có) 300. Trong kỳ kết sản và ghi số âm nguồn vốn và ghi sản và ghi số chuyển lỗ 1.000. Vậy khi lên Bảng cân đối kế 700. số âm 700. dương 700. toán, chỉ tiêu Lợi nhuận chưa phân phối cuối kỳ được phản ảnh 15. Các tài khoản nào sau đây là tài khoản điều TK Hao mòn TK Hàng bán bị trả TK Dự phòng giảm Các câu trên đều chỉnh? TSCĐ (214) lại (531) giá đầu tư ngắn hạn đúng (129) 16. Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo Nguyên tắc giá gốc Nguyên tắc thận Nguyên tắc tương Cả a,b.c đều đúng trọng xứng 17. Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người Nợ TK 131 / Có Nợ TK 141 / Có Nợ TK 331 / Có Cả 3 đều sai. bán, kế toán định khoản: TK 111 TK 111 TK 111 18. Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản Tổng dư Nợ bằng Tổng phát sinh Nợ Cả a, b đều đúng Cả a, b đều sai
  • 2. chi tiết là: Tổng dư Có = Tổng phát sinh Có 19. Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán Bảng cân đối tài Tài khoản cấp 2 Các sổ chi tiết Bảng tổng hợp chi tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập: khoản tiết 20. Tài khoản nào là tài khoản trung gian (tạm Phải thu của khách Chi phí quản lý Phải trả cho công Lợi nhuận chưa thời): hàng doanh nghiệp nhân viên phân phối 21. “Ghi sổ kép” nghĩa là Khi nghiệp vụ kinh Khi nghiệp vụ kinh Khi nghiệp vụ kinh Tất cả các câu đều tế phát sinh, ghi tế phát sinh, ghi tế phát sinh, ghi đúng. vào bên nợ thì phải vào bên tài sản thì vào chi phí thì ghi vào bên có với phải ghi vào bên phải ghi vào bên số tiền bằng nhau. nguồn vốn với số doanh thu với số tiền bằng nhau. tiền bằng nhau. 22. Số dư tài khoản 214 sẽ được đem lên bảng Bên phần tài sản và Bên phần tài sản và Bên phần nguồn Bên phần nguồn cân đối kế toán, ghi âm (mực đỏ). ghi dương (mực vốn và ghi dương vốn và ghi âm thường ). (mực thường). (mực đỏ). 23. Tồn Ngày 1/9: 10 cái * 4.00 213.75 342.00 216.00 214.00 Mua Ngày 8/9: 40 cái * 4.40 Ngày 19/9: 30 cái * 4.20 Xuất bán 50 cái, theo giá LIFO 24. Mua nguyên vật liệu giá hoá đơn chưa thuế 10.600 10.900 16.300 16.000 3.000kg x 18đ/kg; thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển 300đ, tất cả trả bằng tiền mặt. Trong kỳ xuất kho 4.000kg để sử dụng, vật liệu xuất kho tính giá theo phương pháp LIFO. Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ là 2.000kg x 16đ/kg. Vậy giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là 25. Tồn kho vật liệu đầu kỳ 4.000kg x 5đ/kg. 6,26 5,9 5,6 7,1 Nhập kho giá chưa thuế 6.000 x 6đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí bốc vác giá chưa thuế 0,5đ/kg, thuế GTGT 5%. Vậy đơn giá bình quân vật liệu xuất kho là: 26. Mua sắm TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30 30.000.000 32.000.000 33.000.000 35.200.000 triệu, thuế GTGT 10%. Chi phí lắp đặt trước khi sử dụng có giá chưa thuế 2 triệu, thuế GTGT 10%. Tất cả trả bằng tiền gửi ngân hàng. Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ là 27. Trong thời gian giá cả vật liệu ngoài thị FIFO. LIFO. Đơn giá bình quân. Không xác định trường đang biến động tăng, phương pháp tính giá trị vật liệu xuất kho nào cho kết quả kinh doanh cao nhất. 28. Chứng từ ghi sổ là Chứng từ mệnh Chứng từ chấp Chứng từ dùng để Cả ba câu trên đều lệnh. hành. tập hợp các số liệu đúng. của chứng từ gốc cùng loại, cùng nghiệp vụ, trên cơ sở đó để ghi chép vào sổ kế toán. 29. Phương pháp tiến hành kiểm kê đối với Đối chiếu số dư Trực tiếp đếm từng Cả hai câu trên. TGNH và các khoản thanh toán là của từng tài khoản loại và đối chiếu, giữa sổ kế toán của lập báo cáo kiểm doanh nghiệp với kê. sổ của ngân hàng hoặc các đơn vị có quan hệ thanh toán. 30. Câu phát biểu nào sau đây không thuộc nội Kiểm tra tính rõ Kiểm tra việc hoàn Kiểm tra tính chính Kiểm tra việc chấp dung của “kiểm tra chứng từ kế toán” ràng, trung thực, chỉnh và luân xác của số liệu, hành hệ thống kiểm hợp pháp, hợp lệ, chuyển chứng từ. thông tin trên soát nội bộ. đầy đủ của các chỉ chứng từ. tiêu phản ảnh trên chứng từ. 31. Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành Lời 5.000 Lời 5.600 Lời 6.520 Không phải các số 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá bán chưa trên thuế 19đ/sp; thuế GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5đ/sp, chi phí quản lý doanh nghiệp =1/2 chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh doanh sẽ là 32. Có tình hình phát sinh tại một doanh nghiệp: 19.300 22.300 25.700 22.700 tồn kho hàng hóa đầu kỳ 700đv x 10đ/đv; nhập kho 1.300đv x 11đ/đv. Xuất kho đem bán 1.700 đv, giá bán chưa thuế 20đ/đv, thuế GTGT 10%. Hãy xác định lãi gộp, biết giá hàng hóa xuất kho tính theo LIFO. 33. Xuất kho hàng hóa đem bán thu bằng tiền Nợ 111 Nợ 111 Nợ 111 Nợ 632 mặt, biết đơn vị chịu thuế GTGT theo Có 511 Có 156 Có 156 Có 156 phương pháp khấu trừ, bút toán ghi nhận sẽ là Có 333 Có 511 Có 511 Và
  • 3. Có 333 Nợ 111 Nợ 111 Có 511 Có 632 Có 333 34. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp Khách hàng đã Khách hàng chưa Khách hàng đã Không có trường nào chưa được ghi nhận doanh thu nhận hàng và thanh nhận hàng nhưng nhận hàng nhưng hợp nào . toán cho doanh thanh toán trước chưa thanh toán nghiệp bằng tiền cho doanh nghiệp cho doanh nghiệp. mặt. bằng tiền mặt. 35. Mua hàng hóa về nhập kho, chi phí vận Nợ 641 / Có 111 Nợ 156 / Có 111 Nợ 152 / Có 111 Nợ 627 / Có 111 chuyển hàng hóa nhập kho trả bằng tiền mặt sẽ được hạch toán như sau 36. Bán thành phẩm chưa thu tiền, bút toán ghi Nợ 131 / Có 511, Nợ 131 / Có 511 Nợ 131 / Có 333 Câu b và c nhận doanh thu sẽ là (biết doanh chịu chịu Có 133 thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) 37. Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên Giá nhập kho của Giá xuất kho của Giá bán chưa thuế Giá bán đã có thuế hàng hóa, thành hàng hóa , thành của hàng hóa, của hàng hóa, phẩm. phẩm. thành phẩm. thành phẩm. 38. Phương pháp cải chính được sử dụng trong Sai lầm phát hiện Sai lầm phát hiện Sai lầm phát hiện Ghi thiếu một định sửa sai sổ kế toán khi sớm, ghi sai quan trễ và số ghi sai > sớm, ghi số sai, khoản. hệ đối ứng tài số ghi đúng. không liên quan khoản. đến quan hệ đối ứng tài khoản. 39. Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh “khách hàng Nợ 111 100 Nợ 111 100 Nợ 112 (100) Nợ 131 100 thanh toán nợ cho doanh nghiệp bằng tiền Có 112 100 Có 112 (100) Có 131 (100) và Có 112 100 mặt 100”, kế toán đã phản ảnh như sau Nợ Nợ 111 100 và 112: 100/ Có 131: 100. Vậy bút toán sửa sai Có 131 100 Nợ 111 100 sẽ là. Có 131 100 40. Sổ kế toán tổng hợp chủ yếu dùng trong hình Sổ nhật ký chung, Sổ “nhật ký chung Sổ nhật ký chung, Không câu nào thức Nhật ký chung bao gồm sổ cái, sổ nhật ký - - sổ cái” sổ cái. đúng sổ cái. Bảng trả lời câu trắc nghiệm: (Chọn một đáp án cho mỗi câu bằng cách đánh dấu chéo vào ô chọn) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a x x x x b x x x x x x x x x x c x x d x x x x 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 a x x x x x x b x x x x x x c x x x x d x x x x
  • 4. ĐỀ THI MÔN KẾ TOÁN MỸ (2) Họ và Tên: Giám thị: Thời gian: 90 phút. Không Sử Dụng Tài Liệu Lớp: Số Báo Danh: Điểm: 1. Câu Trắc Nghiệm ST Nội dung câu hỏi Đáp án chọn lựa T a b c d 1. “Ghi sổ kép” nghĩa là Khi nghiệp vụ kinh Khi nghiệp vụ kinh Khi nghiệp vụ kinh Tất cả các câu đều tế phát sinh, ghi tế phát sinh, ghi tế phát sinh, ghi đúng. vào bên nợ thì phải vào chi phí thì vào bên tài sản thì ghi vào bên có với phải ghi vào bên phải ghi vào bên số tiền bằng nhau. doanh thu với số nguồn vốn với số tiền bằng nhau. tiền bằng nhau. 2. Bán thành phẩm chưa thu tiền, bút toán ghi Nợ 131 / Có 511, Nợ 131 / Có 333 Nợ 131 / Có 511 Câu b và c nhận doanh thu sẽ là (biết doanh chịu chịu Có 133 thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) 3. Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/05 gồm : Tiền 400 và 500 500 và 600 400 và 600 500 và 500 mặt 300, nợ người bán 100, người mua nợ 200 và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ kinh tế phát sinh “vay ngắn hạn ngân hàng để mua hàng hóa 100” thì vốn chủ sở hữu và tổng tài sản sẽ là: 4. Câu phát biểu nào sau đây không thuộc nội Kiểm tra tính rõ Kiểm tra tính chính Kiểm tra việc hoàn Kiểm tra việc chấp dung của “kiểm tra chứng từ kế toán” ràng, trung thực, xác của số liệu, chỉnh và luân hành hệ thống kiểm hợp pháp, hợp lệ, thông tin trên chuyển chứng từ. soát nội bộ. đầy đủ của các chỉ chứng từ. tiêu phản ảnh trên chứng từ. 5. Các tài khoản nào sau đây là tài khoản điều TK Hao mòn TK Dự phòng giảm TK Hàng bán bị trả Các câu trên đều chỉnh? TSCĐ (214) giá đầu tư ngắn hạn lại (531) đúng (129) 6. Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu Hàng bán bị trả lại Chiết khấu thương Giá vốn hàng bán. Chi phí bán hàng thuần là: và giảm giá hàng mại. và chi phí quản lý bán. doanh nghiệp. 7. Chứng từ ghi sổ là Chứng từ mệnh Chứng từ dùng để Chứng từ chấp Cả ba câu trên đều lệnh. tập hợp các số liệu hành. đúng. của chứng từ gốc cùng loại, cùng nghiệp vụ, trên cơ sở đó để ghi chép vào sổ kế toán. 8. Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh “khách hàng Nợ 111 100 Nợ 112 (100) Nợ 111 100 Nợ 131 100 thanh toán nợ cho doanh nghiệp bằng tiền Có 112 100 Có 131 (100) và Có 112 (100) Có 112 100 mặt 100”, kế toán đã phản ảnh như sau Nợ Nợ 111 100 và 112: 100/ Có 131: 100. Vậy bút toán sửa sai Có 131 100 Nợ 111 100 sẽ là. Có 131 100 9. Có tình hình phát sinh tại một doanh nghiệp: 19.300 25.700 22.300 22.700 tồn kho hàng hóa đầu kỳ 700đv x 10đ/đv; nhập kho 1.300đv x 11đ/đv. Xuất kho đem bán 1.700 đv, giá bán chưa thuế 20đ/đv, thuế GTGT 10%. Hãy xác định lãi gộp, biết giá hàng hóa xuất kho tính theo LIFO. 10. Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên Giá nhập kho của Giá bán chưa thuế Giá xuất kho của Giá bán đã có thuế hàng hóa, thành của hàng hóa, hàng hóa , thành của hàng hóa, phẩm. thành phẩm. phẩm. thành phẩm. 11. Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người Nợ TK 131 / Có Nợ TK 331 / Có Nợ TK 141 / Có Cả 3 đều sai. bán, kế toán định khoản: TK 111 TK 111 TK 111 12. Khi xác định tổng giá trị tài sản trên bảng cân Được cộng vào. Không liên quan. Được trừ đi. Tất cả đều sai. đối kế toán thì khoản mục “Hao mòn tài sản cố định”: 13. Khoản mục “ Tiền người mua trả trước “ Tài sản ngắn hạn. Nguồn vốn chủ sở Nợ phải trả. Tất cả đều sai. thuộc về: hữu. 14. Mua hàng hóa về nhập kho, chi phí vận Nợ 641 / Có 111 Nợ 152 / Có 111 Nợ 156 / Có 111 Nợ 627 / Có 111 chuyển hàng hóa nhập kho trả bằng tiền mặt sẽ được hạch toán như sau 15. Mua nguyên vật liệu giá hoá đơn chưa thuế 10.600 16.300 10.900 16.000 3.000kg x 18đ/kg; thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển 300đ, tất cả trả bằng tiền mặt. Trong kỳ xuất kho 4.000kg để sử dụng, vật liệu xuất kho tính giá theo phương pháp LIFO. Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ là 2.000kg x 16đ/kg. Vậy giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là 16. Mua sắm TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30 30.000.000 33.000.000 32.000.000 35.200.000 triệu, thuế GTGT 10%. Chi phí lắp đặt trước
  • 5. khi sử dụng có giá chưa thuế 2 triệu, thuế GTGT 10%. Tất cả trả bằng tiền gửi ngân hàng. Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ là 17. Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán Bảng cân đối tài Các sổ chi tiết Tài khoản cấp 2 Bảng tổng hợp chi tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập: khoản tiết 18. Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 38.000 57.000 76.000 19.000 19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là 19. Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành Lời 5.000 Lời 6.520 Lời 5.600 Không phải các số 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá bán chưa trên thuế 19đ/sp; thuế GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5đ/sp, chi phí quản lý doanh nghiệp =1/2 chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh doanh sẽ là 20. Những trường hợp nào sau đây được xác định Ký hợp đồng thuê Nhận được lệnh chi Mua TSCĐ 50 Tất cả các trường là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào sổ nhà xưởng để sản tiền phục vụ tiếp triệu chưa thanh hợp trên. kế toán. xuất, giá trị hợp khách của doanh toán. đồng 20 triệu nghiệp 5 triệu. đồng/năm. 21. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán Ban lãnh đạo Các nhà đầu tư Các chủ nợ Cơ quan thuế trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một doanh nghiệp? 22. Nội dung của nguyên tắc phù hợp yêu cầu Tài sản phải được Cả hai yêu cầu Chi phí phải được phản ảnh phù hợp trên. phản ảnh trên báo với nguồn hình cáo thu nhập trong thành tài sản. kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát sinh ở kỳ kế toán đó. 23. Phương pháp cải chính được sử dụng trong Sai lầm phát hiện Sai lầm phát hiện Sai lầm phát hiện Ghi thiếu một định sửa sai sổ kế toán khi sớm, ghi sai quan sớm, ghi số sai, trễ và số ghi sai > khoản. hệ đối ứng tài không liên quan số ghi đúng. khoản. đến quan hệ đối ứng tài khoản. 24. Phương pháp tiến hành kiểm kê đối với Đối chiếu số dư Cả hai câu trên. Trực tiếp đếm từng TGNH và các khoản thanh toán là của từng tài khoản loại và đối chiếu, giữa sổ kế toán của lập báo cáo kiểm doanh nghiệp với kê. sổ của ngân hàng hoặc các đơn vị có quan hệ thanh toán. 25. Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản Tổng dư Nợ bằng Tổng phát sinh Nợ Cả a, b đều đúng Cả a, b đều sai chi tiết là: Tổng dư Có = Tổng phát sinh Có 26. Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): X = 18.000 X = 17.000 X = 16.000 X = 20.000 TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411: Y = 52.000 Y = 49.111 Y = 46.222 Y = 57.778 66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 311: 6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số dư còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định. 27. Số dư tài khoản 214 sẽ được đem lên bảng Bên phần tài sản và Bên phần nguồn Bên phần tài sản và Bên phần nguồn cân đối kế toán, ghi âm (mực đỏ). vốn và ghi dương ghi dương (mực vốn và ghi âm (mực thường). thường ). (mực đỏ). 28. Sổ kế toán tổng hợp chủ yếu dùng trong hình Sổ nhật ký chung, Sổ nhật ký chung, Sổ “nhật ký chung Không câu nào thức Nhật ký chung bao gồm sổ cái, sổ nhật ký - sổ cái. - sổ cái” đúng sổ cái. 29. Số liệu liên quan đến tài khoản 421 như sau: Ghi bên phần tài Ghi bên phần tài Ghi bên phần số dư đầu kỳ (bên có) 300. Trong kỳ kết sản và ghi số âm sản và ghi số nguồn vốn và ghi chuyển lỗ 1.000. Vậy khi lên Bảng cân đối kế 700. dương 700. số âm 700. toán, chỉ tiêu Lợi nhuận chưa phân phối cuối kỳ được phản ảnh 30. Tài khoản nào là tài khoản trung gian (tạm Phải thu của khách Phải trả cho công Chi phí quản lý Lợi nhuận chưa thời): hàng nhân viên doanh nghiệp phân phối 31. Tính chất của bảng cân đối kế toán: Sự nhất quán. Sự cân bằng. Sự liên tục. Cả 3 đều sai. 32. Tồn kho vật liệu đầu kỳ 4.000kg x 5đ/kg. 6,26 5,6 5,9 7,1 Nhập kho giá chưa thuế 6.000 x 6đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí bốc vác giá chưa thuế 0,5đ/kg, thuế GTGT 5%. Vậy đơn giá bình quân vật liệu xuất kho là 33. Tồn Ngày 1/9: 10 cái * 4.00 213.75 216.00 342.00 214.00 Mua Ngày 8/9: 40 cái * 4.40 Ngày 19/9: 30 cái * 4.20
  • 6. Ngày 24/9 Xuất bán 50 cái, theo giá LIFO 34. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp Khách hàng đã Khách hàng đã Khách hàng chưa Không có trường nào chưa được ghi nhận doanh thu nhận hàng và thanh nhận hàng nhưng nhận hàng nhưng hợp nào . toán cho doanh chưa thanh toán thanh toán trước nghiệp bằng tiền cho doanh nghiệp. cho doanh nghiệp mặt. bằng tiền mặt. 35. Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu Tất cả các yêu cầu Cho phép sự sai sót Các dữ kiện và số phát biểu nào sau đây là không chính xác của bất kỳ nguyên có thể chấp nhận liệu liên quan đến tắc kế toán nào được khi nó không tình hình tài chính cũng có thể bỏ qua làm ảnh hưởng đến và kết quả hoạt nếu không làm ảnh sự trung thực và động của doanh hưởng lớn đến báo hợp lý của báo cáo nghiệp phải được cáo tài chính. tài chính. thông báo cho người sử dụng. 36. Trong thời gian giá cả vật liệu ngoài thị FIFO. Đơn giá bình quân. LIFO. Không xác định trường đang biến động tăng, phương pháp tính giá trị vật liệu xuất kho nào cho kết quả kinh doanh cao nhất. 37. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi Vay ngắn hạn ngân Xuất quỹ tiền mặt Mua hàng hóa Tất cả các trường số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế hàng để trả nợ trả nợ vay ngân chưa thanh toán hợp trên. toán người bán 300. hàng 700. 200. 38. Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng Nguồn vốn tăng, Hai trường hợp Tài sản tăng, tài Không có trường của tất cả các khoản mục trong Bảng cân đối nguồn vốn giảm. trên. sản giảm. hợp nào. kế toán. 39. Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo Nguyên tắc giá gốc Nguyên tắc tương Nguyên tắc thận Cả a,b.c đều đúng xứng trọng 40. Xuất kho hàng hóa đem bán thu bằng tiền Nợ 111 Nợ 111 Nợ 111 Nợ 632 mặt, biết đơn vị chịu thuế GTGT theo Có 511 Có 156 Có 156 Có 156 phương pháp khấu trừ, bút toán ghi nhận sẽ là Có 333 Có 511 Có 511 Và Và Có 333 Nợ 111 Nợ 111 Có 511 Có 632 Có 333 Bảng trả lời câu trắc nghiệm: (Chọn một đáp án cho mỗi câu bằng cách đánh dấu chéo vào ô chọn) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a x x x b x x x c x x x x x x x x x x d x x x x 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 a x x x x x x x b x x x c x x x x x x d x x x x