SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  10
Mục lục...................................................................................3
Contents..................................................................................3
Bảng công thức.......................................................................4
Formulae Sheet.......................................................................5
Bài 1: Đại số.........................................................................16
Unit 1: Algebra......................................................................17
Bài 2: Góc.............................................................................34
Unit 2: Angles........................................................................35
Bài 3: Nhận biết các hình trong không gian và mặt phẳng
	 khai triển.....................................................................48
Unit 3: Identifying Solids and Nets.......................................49
Bài 4: Phân số.......................................................................64
Unit 4: Fractions...................................................................65
Bài 5: Tỉ lệ............................................................................82
Unit 5: Ratio.........................................................................83
Bài 6: Tỉ số phần trăm..........................................................98
Unit 6: Percentage...............................................................99
Bài 7: Vận tốc.....................................................................116
Unit 7: Speed.......................................................................117
Bài 8: Hình tròn..................................................................136
Unit 8: Circles.....................................................................137
Bài 9: Biểu đồ hình tròn......................................................168
Unit 9: Pie Charts...............................................................169
Bài 10: Diện tích và chu vi.................................................190
Unit 10: Area and Perimeter...............................................191
Bài 11: Thể tích...................................................................210
Unit 11: Volume...................................................................211
Bài 12: Các bài toán đố khó................................................244
Unit 13: Challenging Word Problems.................................245
Solutions..............................................................................256
MỤC LỤC
Contents
Learning Maths
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học - 5
ALL RIGHTS RESERVED
Vietnam edition copyright © A Chau International Education Development and Investment Corporation.
All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system or transmitted
in any form or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, without the prior
permission of the publishers.
ISBN: 978 - 604 - 62 - 4806 - 4
Printed in Viet Nam
Bản quyền tiếng Việt thuộc về Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu, xuất bản theo
hợp đồng chuyển nhượng bản quyền giữa Singapore Asia Publishers Pte Ltd và Công ty Cổ phần Đầu tư và
Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 2016.
Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ, mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phân phối dưới dạng in ấn, văn bản
điện tử, đặc biệt là phát tán trên mạng internet mà không được sự cho phép của đơn vị nắm giữ bản quyền là
hành vi vi phạm bản quyền và làm tổn hại tới lợi ích của tác giả và đơn vị đang nắm giữ bản quyền.
Không ủng hộ những hành vi vi phạm bản quyền. Chỉ mua bán bản in hợp pháp.
XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH:
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu
124 Chu Văn An, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Điện thoại: (04) 8582 5555
Website: http://achaueducation.com
Email: giaoducquocteachau@gmail.com
4
Bảng công thức
Bài 1	 Đại số
Trong đại số, các chữ cái viết thường
được dùng để biểu thị cho các số
chưa biết.
Ví dụ: Ông Johnson có x chiếc đồng hồ
đeo tay trong bộ sưu tập của mình
Một biểu thức đại số bao gồm một
chữ cái, một phép tính toán học và
một số
Ví dụ: x + 3, 7 – b, 5n, ​ 
y
 __
 
9 ​
Tính giá trị một biểu thức toán học
Khi đã biết giá trị của một chữ cái, ta
sẽ thay nó vào biểu thức toán học để
tìm ra kết quả.
Ví dụ: Tính giá trị của 23z + 39
	 với z = 7.
		23z + 39 = 23 × 7 + 39 = 200
Đơn giản một biểu thức toán học
1.	Nhóm biểu thức đại số đó lại.
	 Hãy nhớ trong đầu các phép tính
toán học (+, –, ×, ÷) ở trước mỗi
biến số. Khi đổi chỗ một biến số
nào đó, phép tính đó cũng phải đi
cùng.
2.	Trình bày biểu thức đại số như bình
thường.
Ví dụ:
Đơn giản biểu thức 6x + 20 + 3x – 15.
6x + 20 + 3x – 15 = 6x + 3x + 20 – 15
= 9x + 5
Bài 2	 Góc
Dưới đây là bảng tổng kết đặc điểm
của các góc.
Hình mô tả Đặc điểm của góc
115º 65º
Tổng các góc cùng nằm
trên một đường thẳng
bằng 180°.
130º
90º
95º
45º
Tổng các góc quanh một
điểm bằng 360º.
105º
38º 37º
Tổng các góc trong một
tam giác bằng 180º.
55º55º
125º
125º
Hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau.
45º
45º90º
Một tam giác cân có hai
cạnh bên và hai góc
tương ứng bằng nhau.
60º
60º 60º
Một tam giác đều có ba
cạnh và ba góc bằng
nhau.
124º
124º
56º
56º Hai góc ở giữa hai
đường thẳng song song
có tổng bằng 180º.
124º
124º
56º
56º Hai góc đối diện của hai
đường thẳng song song
thì bằng nhau.
Bài 3	 Nhận biết hình khối và các
mặt phẳng
Hình khối Số mặt
Hình
dạng của
các mặt
Ví dụ về mặt
phẳng khai
triển
Hình lập
phương
6
Hình
vuông
Hình hộp
chữ nhật
6
Hình chữ
nhật
5
Formulae Sheet
Unit 1	 Algebra
Lower-case letters are used to
represent unknown numbers in
algebra.
Example: Mr Johnson has x watches in
his collection.
An algebraic expression includes
a letter, an arithmetic operator and a
number.
Examples: x + 3, 7 – b, 5n, ​ 
y
 __
 
9 ​
Evaluating an algebraic expression
When the value of a letter is known,
we substitute it into the algebraic
expression to get the answer.
Example:	 Findthevalue
of 23z + 39 when z = 7.
		23z + 39 = 23 × 7 + 39 = 200
Simplifying an algebraic expression
1.	Group the algebra together.
	 Bear in mind the arithmetic
operators (+, –, ×, ÷) in front of each
variable. When the variable has to
be moved, that arithmetic operator
will follow.
2.	Perform the arithmetic operation as
usual.
Example: Simplify 6x + 20 + 3x – 15.
6x + 20 + 3x – 15 = 6x + 3x + 20 – 15
= 9x + 5
Unit 2	 Angles
The properties of angles are
summarised below.
Diagram Property of angle
115º 65º
The sum of angles on a
straight line is 180º.
130º
90º
95º
45º
The sum of angles at a
point is 360º.
105º
38º 37º
The sum of angles in a
triangle is 180º.
55º55º
125º
125º
Vertically opposite
angles are equal.
45º
45º90º
An isosceles triangle
has two equal sides and
two equal angles.
60º
60º 60º
An equilateral triangle
has three equal sides
and three equal angles.
124º
124º
56º
56º
Angles between two
parallel lines are 180º.
124º
124º
56º
56º Opposite angles
between two parallel
lines are equal.
Unit 3	 Identifying Solids and Nets
Solid
Number
of faces
Shape(s) of
faces
Example
of net
cube
6 square
cuboid
6 rectangle
6
Hình hộp
chữ nhật
6
Hình
vuông
Hình chữ
nhật
Hình lăng
trụ
5
Hình chữ
nhật
Hình tam
giác
Hình chóp
tam giác
4
Hình tam
giác
Hình chóp
tứ giác
đều
5
Hình tam
giác
Hình
vuông
Hình chóp
tứ giác
5
Hình tam
giác
Hình chữ
nhật
Bài 4	 Phân số
Cộng các phân số
1.	Chắc chắn rằng tất cả phân số có
cùng mẫu số chung.
2.	Cộng các tử số.
3.	Rút gọn phân số về dạng tối giản
nếu cần.
Ví dụ: ​ 2 
__
 
5 ​ + ​  1 
___
 
10 ​ = ​ 4 
___
 
10 ​ + ​  1 
___
 
10 ​ = ​  5 
___
 
10 ​ = ​ 1 __
 
2 ​
Trừ các phân số
1.	Chắc chắn rằng tất cả phân số có
cùng mẫu số chung.
2.	Trừ các tử số.
3.	Rút gọn phân số về dạng tối giản
nếu cần.
Ví dụ: ​ 1 
__
 
2 ​– ​ 3 
___
 
12 ​ = ​ 6 
___
 
12 ​– ​ 3 
___
 
12 ​ = ​  3 
___
 
12 ​ = ​ 1 
__
 
4 ​
Nhân các phân số
1. Nhân các tử số với nhau.
2.	Nhân các mẫu số với nhau.
3. Rút gọn phân số về dạng tối giản
nếu cần.
Em cũng có thể sử dụng phương
pháp “giản lược”.
Khi có một thừa số chung trong tử số
của một phân số và mẫu số của một
phân số khác, hãy “giản lược” nó bằng
cách rút gọn cả hai thừa số đó về dạng
tối giản nhất.
Ví dụ:
5
12
1
4
×
3
10
1
2
= ​ ​ 1 × 1 
_____
 
4 × 2 ​ = ​ 1 __
 
8 ​
Chia một số nguyên cho một phân số
1.	Đổi dấu chia (÷) thành dấu nhân (×).
2.	Tìm số đảo của phân số đó bằng cách
đảo vị trí của tử số và mẫu số.
3.	Nhân các tử số.
4.	Nhân các mẫu số.
5.	Rút gọn phân số về dạng tối giản
nếu cần.
Ví dụ: 3 ÷ ​ 1 __
 
2 ​= 3 × ​ 2 __
 
1 ​ = ​ 6 __
 
1 ​= 6
Chia một phân số cho một phân số
1.	Đổi dấu chia (÷) thành dấu nhân (×).
2.	Tìm số đảo của phân số bên phải
bằng cách đảo vị trí tử số và mẫu số
của phân số đó.
3.	Nhân các tử số.
4.	Nhân các mẫu số.
5.	Rút gọn phân số về dạng tối giản
nếu cần.
Ví dụ: ​ 1 
__
 
4 ​ ÷ ​ 1 
__
 
8 ​ = ​ 1 
__
 
4 ​× ​ 8 
__
 
1 ​ = ​ 8 
__
 
4 ​= 2
Bài 5	 Tỉ lệ
Tỉ lệ và phân số
Chúng ta có thể biểu diễn phân số dưới
dạng tỉ lệ.
Ví dụ: Nếu A bằng ​​ 2 
__
 
3 ​ của B,
	 A
B
	
			
		 A : B
		 2 : 3
7
cuboid
6
square
rectangle
prism
5
rectangle
triangle
pyramid
4 triangle
pyramid
5
triangle
square
pyramid
5
triangle
rectangle
Unit 4	 Fractions
Adding fractions
1.	Make sure denominators of all
fractions are common.
2.	Add the numerators.
3.	Reduce to its simplest form if
required.
Example: ​ 2 
__
 
5 ​ + ​  1 
___
 
10 ​ = ​ 4 
___
 
10 ​ + ​  1 
___
 
10 ​ = ​  5 
___
 
10 ​ = ​ 1 
__
 
2 ​
Subtracting fractions
1.	Make sure denominators of all
fractions are common.
2.	Subtract the numerators.
3.	Reduce to its simplest form if
required.
Example: ​ 1 
__
 
2 ​– ​ 3 
___
 
12 ​ = ​ 6 
___
 
12 ​– ​ 3 ___
 
12 ​ = ​  3 
___
 
12 ​ = ​ 1 
__
 
4 ​
Multiplying fractions
1.	Multiply both numerators.
2.	Multiply both denominators.
3.	Reduce to its simplest form if required.
Alternatively, you may use the
‘cancellation’ method.
When there is a common factor
between the numerator of one
fraction and the denominator of
another, ‘cancel’ them by reducing
both to their lowest factor.
Example:
5
12
1
4
×
3
10
1
2
= ​ ​ 1 × 1 _____
 
4 × 2 ​ = ​ 1 __
 
8 ​
Dividing a whole number by a proper
fraction
1.	Change the division sign (÷) to
multiplication sign (×).
2.	Find the reciprocal of the proper
fraction by interchanging its
numerator and denominator.
3.	Multiply the numerators.
4.	Multiply the denominators.
5.	Reduce to its simplest form if required.
Example: 3 ÷ ​ 1 __
 
2 ​= 3 × ​ 2 __
 
1 ​ = ​ 6 __
 
1 ​= 6
Dividing a proper fraction by a proper
fraction
1.	Change the division sign (÷) to
multiplication sign (×).
2.	Find the reciprocal of the proper
fraction on the right hand side by
interchanging its numerator and
denominator.
3.	Multiply the numerators.
4.	Multiply the denominators.
5.	Reducetoitssimplestformifrequired.
Example: ​ 1 
__
 
4 ​÷ ​ 1 
__
 
8 ​ = ​ 1 
__
 
4 ​× ​ 8 
__
 
1 ​ = ​ 8 
__
 
4 ​= 2
Unit 5	 Ratio
Ratio and Fraction
We can express fraction as ratio.
Example: When A is ​​ 2 
__
 
3 ​ of B,
	 A
B
	
			
A : B
	 2 : 3
8
Ví dụ: Nhân 0,16 dưới dạng tỉ số
phần trăm
		 0,16 = 0,16 × 100% = 16%
Khi biểu diễn tỉ số phần trăm dưới
dạng số thập phân, hãy chia tỉ số
phần trăm đó cho 100%.
Ví dụ: Biểu diễn 89% dưới dạng số
thập phân.
		 89% = 89 ÷ 100 = 0,89
Tỉ số phần trăm tăng
Mứctăng=sốlượngsaukhităng–sốlượng
sau khi tăng
Mức tăng = ​ 
increase (in %)
  ____________
 
100% ​×
original 	
		 original
		
Tỉ số phần trăm tăng =
​ amount of increase  ________________
  
original amount ​× 100%
Tỉ số phần trăm giảm
Mứcgiảm=sốlượngbanđầu–sốlượng
sau khi giảm
Mức giảm =
​ 
decrease (in %)
  _____________
 
100% ​×
original
amount
Tỉ số phần trăm giảm =
​ amount of decrease  _________________
  
original amount ​× 100%
Giảm giá
Mức giảm = giá ban đầu – giá bán
Mức giảm =
​ 
discount (in %)
  
_____________
 
100% ​×
original
	
		
amount
Tỉ số phần trăm giảm =
​ amount of discount  ________________
  
original amount ​ × 100%
Thuế
Tiền thuế = giá cuối cùng – giá trước thuế
Tiền thuế =
​ 
GST (in %)
 __________
 
100% ​ × giá trước thuế
Tỉ số thuế
= ​  amount of GST  ______________
  
price before GST ​× 100%
Tương tự, ta có thể biểu diễn tỉ lệ dưới
dạng phân số .
Ví dụ: Tỉ lệ của A với B là 6 : 7
	
A
B
	
Abằng ​ 6 
__
 
7 ​ của B và B bằng​​ 7 
__
 
6 ​ ​củaA.
So sánh tỷ lệ
Khi một giá trị trong một tỉ lệ tăng lên,
giá trị còn lại cũng sẽ tăng với cấp
số nhân tương ứng. Để tìm số chưa
biết trong một tỉ lệ, em phải tìm ra số
nhân đó.
Ví dụ: Y : Z
			
× 5
	 5	 :	 9
	25	 :	 45
× 5
Bài 6	 Tỉ số phần trăm
Tỉ số phần trăm và phân số
Khi biểu diễn tỉ số phần trăm dưới dạng
phân số,
1.	Mẫu số của phân số đó phải là 100,
2.	Rút gọn phân số về dạng tối giản
nếu cần.
Ví dụ: Biểu diễn 35% dưới dạng phân số
	 35% = ​ 35 
____
 
100 ​ = ​  7 
__
 
20 ​
Khi biểu diễn phân số dưới dạng tỉ số
phần trăm,
1.	Biến đổi mẫu số của phân số đó trở
thành 100,
2.	Nhân tử số của phân số với số
nhân tương ứng.
Ví dụ: Viết ​  6 
___
 
20 ​ dưới dạng tỉ số phần trăm.
		​​  6 × 5 
______
 
20 × 5 ​ = ​  30 
____
 
100 ​ = 30%
Tỉ số phần trăm và số thập phân
Khi biểu diễn số thập phân dưới dạng tỉ
sốphầntrăm,hãynhânsốthậpphânđó
với 100%.
Similarly, we can express ratio as
fraction
Example: The ratio of A to B is 6 : 7
	
A
B
	
A is​  ​ 6 
__
 
7 ​ ​of B and B is ​ 7 
__
 
6 ​  ​of A.
Comparing ratios
When one quantity in a ratio increases,
the other quantity increases by the
same multiplier. In order to find the
unknown in a ratio, you have to find
the multiplier.
Example: Y : Z
			
× 5
	 5	 :	 9
	25	 :	 45
× 5
Unit 6	 Percentage
Percentage and Fraction
When expressing percentage as
fraction,
1.	denominator of the fraction must
	 be 100,
2.	reduce to its simplest form if
required.
Example: Express 35% as a fraction.
	 35% = ​ 35 
____
 
100 ​ = ​  7 
__
 
20 ​
When expressing fraction as
percentage,
1.	make the denominator of the fraction
100,
2.	multiply the numerator of the
fraction by the same multiplier.
Example: Express ​  6 
___
 
20 ​ ​as a
percentage.
		​​  6 × 5 
______
 
20 × 5 ​ = ​  30 
____
 
100 ​ = 30%
Percentage and Decimal
When expressing decimal as
percentage, multiply the decimal by
100%.
Example: Express 0.16 as a
percentage.
		 0.16 = 0.16 × 100% = 16%
When expressing percentage as
decimal, divide the percentage by 100%.
Example: Express 89% as a decimal.
		 89% = 89 ÷ 100 = 0.89
Percentage increase
Amount of increase = increased
amount – original amount
Amount of increase =
​ 
increase (in %)
  
_____________
 
100% ​×
original	
		 amount
Percentage increase =
​ amount of increase  
________________
  
original amount ​× 100%
Percentage decrease
Amount of decrease =
original amount – decreased amount
Amount of decrease =
​ 
decrease (in %)
  
_____________
 
100% ​×
original
amount
Percentage decrease =
​ amount of decrease  
_________________
  
original amount ​× 100%
Discount
Amount of discount =
usual price – selling price
Amount of discount =
​ 
discount (in %)
  
_____________
 
100% ​×
original
	
		
amount
Percentage discount =
​ amount of discount  ________________
  
original amount ​× 100%
GST
Amount of GST = final price – price
before GST
Amount of GST =
​ 
GST (in %)
 
__________
 
100% ​× price before GST
GST percentage
=​  amount of GST  
______________
  
price before GST ×100%
mức tăng (theo %)
100%
×
Số lượng
ban đầu
mức tăng
Số lượng ban đầu
mức giảm (theo %)
100%
×
Số lượng
ban đầu
mức giảm (theo %)
100%
×
Giá
ban đầu
mức giảm
số lượng ban đầu
mức giảm
giá ban đầu
tiền thuế
giá trước thuế
thuế (theo %)
100%
10
Lãi suất
Tiền lãi = số tiền đã tính lãi - số tiền gốc
Tiền lãi =
​ 
interest (in %)
  ____________
 
100% ​×
principal
	
		
amount
Tỉ lệ lãi suất
= ​ amount of interest  _______________
  
principal amount ​
Bài 7 Tốc độ
Quãng đường = Vận tốc × Thời gian
Thời gian = Quãng đường ÷ Vận tốc
Vận tốc = Quãng đường ÷ Thời gian
Vận tốc trung bình = Tổng quãng
đường ÷ Tổng thời gian
Bài 8 Hình tròn
Các dạng hình Hình vẽ mô tả
Hình tròn
Nửa hình tròn /
Hình bán nguyệt
Một phần tư hình
tròn
Trong hình tròn này,
X Y
O
O là tâm của hình tròn.
XY là đường kính của hình tròn.
OX là bán kính của hình tròn.
OX và OY là các bán kính của hình tròn.
Đường tròn
Đường tròn còn được gọi là chu vi.
Đây chính là đường bao quanh của
hình tròn.
Đường kính
Đường kính của một hình tròn là đường
thẳng dài nhất nối từ một điểm trên
đường tròn tới một điểm khác. Đường
kính đi qua tâm của hình tròn đó.
	 đường kính = 2 × bán kính
Ví dụ: XY = 2 × OX hoặc XY = 2 × OY
Bán kính
Bán kính của một hình tròn là đường
thẳng nối từ tâm tới một điểm bất kì
nằm trên đường tròn. Tất cả bán kính
của một hình tròn đều bằng nhau.
Ví dụ: OX = OY
Tính chu vi của một hình tròn
Chu vi = �d hoặc 2�r
trong đó � = ​ 22
 
__
 7 ​ hoặc 3,14
d là đường kính và r là bán kính.
Tính chu vi của một hình bán nguyệt
Chu vi = ​ 
�d
 
__
 2 ​ hoặc  ​​ 2�r
 ___
 2  ​
trong đó � = ​ 22
 
__
 7 ​hoặc 3,14
d là đường kính và r là bán kính.
Tính chu vi của một phần tư hình tròn
Chu vi = ​ 
�d
 __
 4 ​ hoặc  2�r
 ___
 2  ​
trong đó π = ​ 22
 
__
 7 ​hoặc 3,14
d là đường kính và r là bán kính.
Tính diện tích của hình tròn
Diện tích = �r2
trong đó � = ​ 22
 
__
 7 ​hoặc3,14vàrlàbánkính.
Tính diện tích của hình bán nguyệt
Diện tích = ​ �r2
 ___
 2 ​
trongđó� = ​ 22
 
__
 7 ​hoặc3,14vàrlàbánkính.
Tính diện tích của một phần tư hình tròn
Diện tích = ​ 
�r2
 
___
 4 ​
trong đó � = ​ 22
 
__
 7 ​hoặc 3,14 và r là
bán kính.
Interest
Amount of interest =
amount with profit – principal amount
Amount of interest =
​ 
interest (in %)
  
____________
 
100% ​×
principal
	
		
amount
Interest percentage
= ​ amount of interest  _______________
  
principal amount ​× 100%
Unit 7 Speed
Distance = Speed × Time
Time = Distance ÷ Speed
Speed = Distance ÷ Time
Average speed = Total distance ÷ Total
time
Unit 8 Circles
Types of Circles Diagram
circle
half circle /
semicircle
quarter circle /
quadrant
In this circle,
X Y
O
O is the centre of the circle.
XY is the diameter of the circle.
OX is the radius of the circle.
OX and OY are the radii of the circle.
Circumference
Circumference is also known as
perimeter. It is the outline of a circle.
Diameter
Diameter of a circle is the longest
straight line that extends from one point
along the circumference to another. It
will pass through the centre of the circle.
	 diameter = 2 × radius
Examples: XY = 2 × OX or XY = 2 × OY
Radius
Radius of a circle is a straight line
that extends from the centre to any
point along the circumference. All
radii of a circle are equal.
Example: OX = OY
Finding the circumference of a circle
Circumference = �d or 2πr
where � = ​ 22
 
__
 7 ​or 3.14,
d is diameter and r is radius.
Finding the circumference of a
semicircle
Circumference = ​ 
�d
 __
 2 ​ or ​ 2�r
 ___
 2  ​
	 where � = ​ 22
 
__
 7 ​or 3.14, d is diameter
and r is radius.
Finding the circumference of a
quadrant
Circumference = ​ �d
 __
 4 ​ or ​ 2�r
 ___
 4  ​
where � = ​ 22
 
__
 7 ​ or 3.14, d is diameter
and r is radius.
Finding the area of a circle
Area = �r2
where � = ​ 22
 
__
 7 ​or 3.14 and r is radius.
Finding the area of a semicircle
Area = ​ �r2
 
___
 2 ​
where � = ​ 22
 
__
 7 ​or 3.14 and r is radius.
Finding the area of a quadrant
Area = ​ �r2
 
___
 4 ​
where � = ​ 22
 
__
 7 ​or 3.14 and r is radius.
lãi suất (theo %)
100%
× Số tiền gốc
tiền lãi
tiền gốc
× 100%
12
Bài 9 Biểu đồ hình tròn
Biểu đồ hình tròn là một dạng đồ thị
bằng hình ảnh dùng để tổ chức thông
tin. Biểu đồ hình tròn sử dụng một
hình tròn để biểu thị cho một tổng thể
hoặc 100%.
Một hình tròn được chia thành nhiều
phần khác nhau. Mỗi phần sẽ đại diện
cho một phân số hay tỉ số phần trăm
của số lượng tổng đó.
Chúng ta có thể thu thập thông tin từ một
biểu đồ hình tròn và sử dụng chúng để
trả lời các câu hỏi.
Ví dụ:
Biểu đồ hình tròn dưới dây cho biết số
lượng các sinh viên thích các loại đồ
ăn nhanh khác nhau.
cá và khoai
tây chiên
60
bánh mỳ
kẹp
pizza
gà rán
160
Bài 10 Diện tích và chu vi
Hình Chu vi Đơn vị đo Diện tích
Đơn vị
đo
Hình tròn
�d hoặc 2�r
� = ​ 22
 
__
 
7 ​hoặc
3,14
d là đường
kính
r là bán
kính
cm hoặc m
�r2
� = ​ 22
 
__
 
7 ​
hoặc 3,14
r là bán
kính
cm2
hoặc
m2
Hình bán
nguyệt
​ �d
 
__ 2
 ​hoặc ​ 2�r
 
__ 2
 ​
� = ​ 22
 
__
 
7 ​hoặc
3,14
d là đường
kính
r là bán
kính
cm hoặc m
​ �r2
 
__ 2
 ​
� = ​ 22
 
__
 
7 ​
hoặc 3,14
r là bán
kính
cm2
hoặc
m2
Một phần
tư hình
tròn
​ �d
 
___
 
4
 ​hoặc ​ 2�r
 
___
 
4
 ​
� = ​ 22
 
__
 
7 ​hoặc
3,14
d là đường
kính
r là bán
kính
cm hoặc m
​ �r2
 
___
 
4
 ​
� = ​ 22
 
__
 
7 ​
hoặc 3,14
r là bán
kính
cm2
hoặc
m2
Hình
vuông
4 × L
L là chiều
dài
cm hoặc m
L × L
L là chiều
dài
cm2
hoặc
m2
Hình chữ
nhật
2 × B + 2
× L
L là chiều
dài
B là chiều
rộng
cm hoặc m
L × B
L là chiều
dài
B là chiều
rộng
cm2
hoặc
m2
Hình tam
giác
cộng 3
cạnh của
tam giác
cm hoặc m
​ 1
 
__
 
2
 ​× B × H
B là cạnh
đáy
H là chiều
cao
cm2
hoặc
m2
Bài 11 Thể tích
Căn bậc hai là một số mà khi nhân số
đó với chính nó, sẽ được một số xác
định nào đó.
Kí hiệu: ​
2
 √
___
 hoặc đơn giản là ​ √
___
 
Ví dụ: Tìm căn bậc hai của 25.
		​ √
___
 25 ​= 5 (vì 5 × 5 = 25)
Căn bậc ba là một số mà khi nhân số
đó với chính nó 2 lần liên tiếp, sẽ được
một số xác định nào đó.
Ký hiệu: ​
3
 √
___
 
Ví dụ: Tìm căn bậc ba của 8.
​
3
 √
__
 8 ​= 2 (vì 2 × 2 × 2 = 8)
Thể tích và Dung tích
Thể tích của một vật chính là lượng
không gian bên trong vật đó.
Dung tích của một vật là lượng chất
lỏng mà vật đó có thể chứa đầy.
Đơn vị đo lường: cm3
hoặc m3
1l = 1000cm3
Unit 9 Pie Charts
Pie chart is a pictorial graph that
organises information. Pie chart uses
a circle as a representation of a whole
or 100%.
In the circle, there are different segments.
Each segment represents a fraction or
percentage of the total quantity.
We can gather information from a
pie chart and use them to answer
questions.
Example:
The pie chart below represents the
number of students who like different
types of fast food.
fish and
chips
60
burger
pizza
fried chicken
160
Unit 10 Area and Perimeter
Figure Perimeter
Units of
measurement
Area
Units of
measurement
circle
�d or 2�r
� = ​ 22
 
__
 
7 ​or
3.14
d is
diameter
r is radius
cm or m
�r2
� = ​ 22
 
__
 
7 ​
or
3.14
r is
radius
cm2
or m2
semicircle
​ �d
 
__ 2
 ​or ​ 2�r
 
__ 2
  ​
� = ​ 22
 
__
 
7 ​or
3.14
d is
diameter
r is radius
cm or m
​ �r2
 
__ 2
 ​
� = ​ 22
 
__
 
7 ​
or
3.14
r is
radius
cm2
or m2
quadrant
​ �d
 
___
 
4
 ​or ​ 2�r
 
___
 
4
  ​
� = ​ 22
 
__
 
7 ​or
3.14
d is
diameter
r is radius
cm or m
​ �r2
 
___
 
4
 ​
� = ​ 22
 
__
 
7 ​
or
3.14
r is
radius
cm2
or m2
square
4 × L
L is length cm or m
L × L
L is
length
cm2
or m2
rectangle
2 × B + 2
× L
L is length
B is breadth
cm or m
L × B
L is
length
B is
breadth
cm2
or m2
triangle
Add the
three
sides of a
triangle.
cm or m
​ 1
 
__
 
2
 ​× B
× H
B is
base
H is
height
cm2
or m2
Unit 11 Volume
Square root is a number that, when
multiplied by itself, produces a specified
number.
Symbol: ​
2
 √
___
 or simply ​ √
___
 
Example:	
Find the square root of 25.
		​ √
___
 25 ​= 5 (because 5 × 5 = 25)
Cube root is a number that, when
multiplied by itself twice, produces a
specified number.
Symbol: ​
3
 √
___
 
Example: Find the cube root of 8.
		​
3
 √
__
 8 ​= 2 (because 2 × 2 × 2 = 8)
Volume and Capacity
Volume of a solid is the amount of
space in it.
Capacity of a solid is the amount of
liquid that it can hold completely.
Units of measurement: cm3
or m3
1 l = 1000 cm3
14
Hình lập phương
	 Thể tích hình lập phương
= Cạnh × Cạnh × Cạnh
Cạnh của hình lập phương = ​
3
 √
_______
 Thể tích
Hình hộp
	 Thể tích của hình hộp
= chiều dài × chiều rộng × chiều cao
	 Chiều dài của hình hộp
= ​  Thể tích  ______________
  
Chiều rộng × Height ​
	 Chiều rộng của hình hộp
= ​  Volume  _____________
  
Length × Height ​
	 Chiều cao của hình hộp
= ​  Volume  _______________
  
Length × Breadth ​
Diện tích mặt đáy = chiều dài × chiều rộng
= ​ Volume _______
 
Height ​
Chiều cao của mực nước
= ​  Volume _________
 
Base area ​
Dung tích của một bình = chiều dài ×
chiều rộng × chiều cao
Lưu ý: chiều cao ở đây là chiều cao
của bình.
Lượng nước cần để đổ đầy hoàn toàn
một bình = Dung tích – Thể tích nước
có trong bình
Thời gian cần để đổ đầy hoàn toàn
một chiếc bình rỗng
= ​ 
Capacity
  _______________
  
Rate of water flow ​
Bài 12: Các bài toán đố khó
Khi giải một bài toán đố khó,
	Đọc kĩ bài toán để hiểu bài tốt hơn
	Phân tích bài toán và vạch ra các
bước giải toán
	Sử dụng một hoặc một số gợi ý trong
các phương pháp sau để giải bài
toán
	 •	 Vẽ một mô hình hoặc biểu đồ
	 •	 Lên một danh sách
	 •	 Sử dụng phương trình
	 •	 Phỏng đoán và kiểm tra
	 •	 Tìm quy luật
	 •	 Lập giả thiết
	 •	 Giải từng phần
	 •	 Giải ngược từ cuối lên
	 •	 Tiếp cận theo hướng so sánh
trước và sau
	 •	 Phát biểu lại bài toán
	 •	 Đơn giản bài toán
	Sau khi tìm được đáp án, hãy thử
lại với câu hỏi để xem đáp án đó có
phù hợp hay không.
	Nếu đáp án không thỏa mãn, em
phải quay về bước đầu tiên để giải
lại bài toán.
Cube
Volume of a cube = Edge × Edge × Edge
	 Edge of a cube = ​
3
 √
_______
 Volume ​
Cuboid
	 Volume of a cuboid
= Length × Breadth × Height
	 Length of a cuboid
= ​  Volume  
______________
  
Breadth × Height ​
	 Breadth of a cuboid
= ​  Volume  _____________
  
Length × Height ​
	 Height of a cuboid
= ​  Volume  
_______________
  
Length × Breadth ​
Base area = Length × Breadth
= ​ Volume 
_______
 
Height ​
Height of water level = ​  Volume 
_________
 
Base area ​
Capacity of a container =
Length × Breadth × Height
Note that the height refers to height
of the container.
Amount of water needed to fill the
container completely = Capacity –
Volume of water in the container
Time taken to fill an empty container
completely
= ​ 
Capacity
  
_______________
  
Rate of water flow ​
Unit 12 Challenging Word Problems
When attempting a challenging word
problem,
	read the word problem carefully to
gain a better understanding
	analyse the word problem and come
up with a plan
	use one or more of the following
heuristics to solve the word problem
	 •	 draw a model/diagram
	 •	 make a list
	 •	 use an equation
	 •	 guess and check
	 •	 look for pattern(s)
	 •	 make supposition(s)
	 •	 act it out
	 •	 work backwards
	 •	 before-after approach
	 •	 restate the problem
	 •	 simplify the problem
	After obtaining the answer, apply
it to the question to check for
reasonableness of answer.
	If the answer is not reasonable, you
have to go back to the first step
again.
Thể tích
Chiều rộng × Chiều cao
Thể tích
Chiều dài × Chiều cao
Thể tích
Chiều dài × Chiều rộng
Thể tích
Chiều cao
Thể tích
Diện tích mặt đáy
Dung tích
Tốc độ nước chảy
16 17
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Algebra
1 Đại số
Mục tiêu bài học
	 Sử dụng một chữ cái để biểu thị một số chưa biết
	 Rút gọn và giải một biểu thức đại số bằng phương pháp thay thế
	 Giải các bài toán đố liên quan đến đại số
Mục tiêu bài học Tôi được bao nhiêu điểm?
	 Sử dụng một chữ cái để biểu
thị một số chưa biết
(A)
16
(B)
15
	 Rút gọn và giải một biểu thức đại
số bằng phương pháp thay thế
(A)
20
(B)
20
	 Giải các bài toán đố liên quan
đến đại số
(A)
16
(B)
16
1 Algebra
Learning Objectives
	 Use a letter to denote an unknown number
	 Simplify and solve an algebraic expression using the method of
substitution
	 Solve word problems related to algebra
Learning Objectives How did I do?
	 Use a letter to denote an
unknown number
(A)
16
(B)
15
	 Simplify and solve an algebraic
expression using the method of
substitution
(A)
20
(B)
20
	 Solve word problems related to
algebra
(A)
16
(B)
16
18 19
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Algebra
Sử dụng một chữ cái để biểu thị một số chưa biết
(A)	 Hãy biểu diễn cho từng yêu cầu dưới đây. Viết đáp án
vào chỗ trống. [16 điểm]
1. Cộng 4 với r. 9. Nhiều hơn 10 so với r.
2. Cộng s với 5. 10. 	Nhiều hơn s so với 11.
3. Cộng 2 với t. 11.	Nhiều hơn 14 so với t.
4. Cộng u với 3. 	 12. Nhiều hơn so với 12.
5. Lấy r trừ 1. 13.	Ít hơn 15 so với r.
6. Lấy 7 trừ s. 14. 	Ít hơn s so với 13.
7. Lấy t trừ 8. 15. 	Ít hơn 20 so với t.
8. Lấy 6 trừ u. 16.	Ít hơn u so với 18.
Use a letter to denote an unknown number
(A)	 Give an expression for each of the following. Write your
answers on the lines provided. [16 marks]
1. Add 4 to r. 9. 10 more than r.
2. Add s to 5. 10.	 s more than 11.
3. Add 2 to t. 11.	14 more than t.
4. Add u to 3. 	 12. u more than 12.
5. Subtract 1 from r. 13.	15 less than r.
6. Subtract s from 7. 14.	 s less than 13.
7. Subtract 8 from t. 15. 	20 less than t.
8. Subtract u from 6. 16.	 u less than 18.

Contenu connexe

Plus de haic2hv.net

Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)
Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)
Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)haic2hv.net
 
Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023
Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023
Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023haic2hv.net
 
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp ánTuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp ánhaic2hv.net
 
Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8
Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8
Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8haic2hv.net
 
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp án
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp ánĐề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp án
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp ánhaic2hv.net
 
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại số
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại sốBồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại số
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại sốhaic2hv.net
 
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2haic2hv.net
 
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1haic2hv.net
 
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 421 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4haic2hv.net
 
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiethaic2hv.net
 
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hocbai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hochaic2hv.net
 
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toánhaic2hv.net
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họchaic2hv.net
 
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp ánhaic2hv.net
 
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí 250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí haic2hv.net
 
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đềLuyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đềhaic2hv.net
 
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 201710 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017haic2hv.net
 
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 20179 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017haic2hv.net
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarithaic2hv.net
 
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-201710 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017haic2hv.net
 

Plus de haic2hv.net (20)

Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)
Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)
Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)
 
Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023
Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023
Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023
 
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp ánTuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp án
 
Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8
Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8
Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8
 
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp án
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp ánĐề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp án
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp án
 
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại số
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại sốBồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại số
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại số
 
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
 
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
 
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 421 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
 
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
 
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hocbai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
 
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
 
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
 
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí 250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
 
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đềLuyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
 
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 201710 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
 
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 20179 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
 
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-201710 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
 

Dernier

sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 

Dernier (20)

sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 

Toán Tài Năng, Từng Bước Chinh Phục Toán Học - 5 Sách song ngữ Singapore

  • 1.
  • 2. Mục lục...................................................................................3 Contents..................................................................................3 Bảng công thức.......................................................................4 Formulae Sheet.......................................................................5 Bài 1: Đại số.........................................................................16 Unit 1: Algebra......................................................................17 Bài 2: Góc.............................................................................34 Unit 2: Angles........................................................................35 Bài 3: Nhận biết các hình trong không gian và mặt phẳng khai triển.....................................................................48 Unit 3: Identifying Solids and Nets.......................................49 Bài 4: Phân số.......................................................................64 Unit 4: Fractions...................................................................65 Bài 5: Tỉ lệ............................................................................82 Unit 5: Ratio.........................................................................83 Bài 6: Tỉ số phần trăm..........................................................98 Unit 6: Percentage...............................................................99 Bài 7: Vận tốc.....................................................................116 Unit 7: Speed.......................................................................117 Bài 8: Hình tròn..................................................................136 Unit 8: Circles.....................................................................137 Bài 9: Biểu đồ hình tròn......................................................168 Unit 9: Pie Charts...............................................................169 Bài 10: Diện tích và chu vi.................................................190 Unit 10: Area and Perimeter...............................................191 Bài 11: Thể tích...................................................................210 Unit 11: Volume...................................................................211 Bài 12: Các bài toán đố khó................................................244 Unit 13: Challenging Word Problems.................................245 Solutions..............................................................................256 MỤC LỤC Contents Learning Maths Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học - 5 ALL RIGHTS RESERVED Vietnam edition copyright © A Chau International Education Development and Investment Corporation. All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system or transmitted in any form or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, without the prior permission of the publishers. ISBN: 978 - 604 - 62 - 4806 - 4 Printed in Viet Nam Bản quyền tiếng Việt thuộc về Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu, xuất bản theo hợp đồng chuyển nhượng bản quyền giữa Singapore Asia Publishers Pte Ltd và Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 2016. Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ, mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phân phối dưới dạng in ấn, văn bản điện tử, đặc biệt là phát tán trên mạng internet mà không được sự cho phép của đơn vị nắm giữ bản quyền là hành vi vi phạm bản quyền và làm tổn hại tới lợi ích của tác giả và đơn vị đang nắm giữ bản quyền. Không ủng hộ những hành vi vi phạm bản quyền. Chỉ mua bán bản in hợp pháp. XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 124 Chu Văn An, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Điện thoại: (04) 8582 5555 Website: http://achaueducation.com Email: giaoducquocteachau@gmail.com
  • 3. 4 Bảng công thức Bài 1 Đại số Trong đại số, các chữ cái viết thường được dùng để biểu thị cho các số chưa biết. Ví dụ: Ông Johnson có x chiếc đồng hồ đeo tay trong bộ sưu tập của mình Một biểu thức đại số bao gồm một chữ cái, một phép tính toán học và một số Ví dụ: x + 3, 7 – b, 5n, ​  y  __   9 ​ Tính giá trị một biểu thức toán học Khi đã biết giá trị của một chữ cái, ta sẽ thay nó vào biểu thức toán học để tìm ra kết quả. Ví dụ: Tính giá trị của 23z + 39 với z = 7. 23z + 39 = 23 × 7 + 39 = 200 Đơn giản một biểu thức toán học 1. Nhóm biểu thức đại số đó lại. Hãy nhớ trong đầu các phép tính toán học (+, –, ×, ÷) ở trước mỗi biến số. Khi đổi chỗ một biến số nào đó, phép tính đó cũng phải đi cùng. 2. Trình bày biểu thức đại số như bình thường. Ví dụ: Đơn giản biểu thức 6x + 20 + 3x – 15. 6x + 20 + 3x – 15 = 6x + 3x + 20 – 15 = 9x + 5 Bài 2 Góc Dưới đây là bảng tổng kết đặc điểm của các góc. Hình mô tả Đặc điểm của góc 115º 65º Tổng các góc cùng nằm trên một đường thẳng bằng 180°. 130º 90º 95º 45º Tổng các góc quanh một điểm bằng 360º. 105º 38º 37º Tổng các góc trong một tam giác bằng 180º. 55º55º 125º 125º Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 45º 45º90º Một tam giác cân có hai cạnh bên và hai góc tương ứng bằng nhau. 60º 60º 60º Một tam giác đều có ba cạnh và ba góc bằng nhau. 124º 124º 56º 56º Hai góc ở giữa hai đường thẳng song song có tổng bằng 180º. 124º 124º 56º 56º Hai góc đối diện của hai đường thẳng song song thì bằng nhau. Bài 3 Nhận biết hình khối và các mặt phẳng Hình khối Số mặt Hình dạng của các mặt Ví dụ về mặt phẳng khai triển Hình lập phương 6 Hình vuông Hình hộp chữ nhật 6 Hình chữ nhật 5 Formulae Sheet Unit 1 Algebra Lower-case letters are used to represent unknown numbers in algebra. Example: Mr Johnson has x watches in his collection. An algebraic expression includes a letter, an arithmetic operator and a number. Examples: x + 3, 7 – b, 5n, ​  y  __   9 ​ Evaluating an algebraic expression When the value of a letter is known, we substitute it into the algebraic expression to get the answer. Example: Findthevalue of 23z + 39 when z = 7. 23z + 39 = 23 × 7 + 39 = 200 Simplifying an algebraic expression 1. Group the algebra together. Bear in mind the arithmetic operators (+, –, ×, ÷) in front of each variable. When the variable has to be moved, that arithmetic operator will follow. 2. Perform the arithmetic operation as usual. Example: Simplify 6x + 20 + 3x – 15. 6x + 20 + 3x – 15 = 6x + 3x + 20 – 15 = 9x + 5 Unit 2 Angles The properties of angles are summarised below. Diagram Property of angle 115º 65º The sum of angles on a straight line is 180º. 130º 90º 95º 45º The sum of angles at a point is 360º. 105º 38º 37º The sum of angles in a triangle is 180º. 55º55º 125º 125º Vertically opposite angles are equal. 45º 45º90º An isosceles triangle has two equal sides and two equal angles. 60º 60º 60º An equilateral triangle has three equal sides and three equal angles. 124º 124º 56º 56º Angles between two parallel lines are 180º. 124º 124º 56º 56º Opposite angles between two parallel lines are equal. Unit 3 Identifying Solids and Nets Solid Number of faces Shape(s) of faces Example of net cube 6 square cuboid 6 rectangle
  • 4. 6 Hình hộp chữ nhật 6 Hình vuông Hình chữ nhật Hình lăng trụ 5 Hình chữ nhật Hình tam giác Hình chóp tam giác 4 Hình tam giác Hình chóp tứ giác đều 5 Hình tam giác Hình vuông Hình chóp tứ giác 5 Hình tam giác Hình chữ nhật Bài 4 Phân số Cộng các phân số 1. Chắc chắn rằng tất cả phân số có cùng mẫu số chung. 2. Cộng các tử số. 3. Rút gọn phân số về dạng tối giản nếu cần. Ví dụ: ​ 2  __   5 ​ + ​  1  ___   10 ​ = ​ 4  ___   10 ​ + ​  1  ___   10 ​ = ​  5  ___   10 ​ = ​ 1 __   2 ​ Trừ các phân số 1. Chắc chắn rằng tất cả phân số có cùng mẫu số chung. 2. Trừ các tử số. 3. Rút gọn phân số về dạng tối giản nếu cần. Ví dụ: ​ 1  __   2 ​– ​ 3  ___   12 ​ = ​ 6  ___   12 ​– ​ 3  ___   12 ​ = ​  3  ___   12 ​ = ​ 1  __   4 ​ Nhân các phân số 1. Nhân các tử số với nhau. 2. Nhân các mẫu số với nhau. 3. Rút gọn phân số về dạng tối giản nếu cần. Em cũng có thể sử dụng phương pháp “giản lược”. Khi có một thừa số chung trong tử số của một phân số và mẫu số của một phân số khác, hãy “giản lược” nó bằng cách rút gọn cả hai thừa số đó về dạng tối giản nhất. Ví dụ: 5 12 1 4 × 3 10 1 2 = ​ ​ 1 × 1  _____   4 × 2 ​ = ​ 1 __   8 ​ Chia một số nguyên cho một phân số 1. Đổi dấu chia (÷) thành dấu nhân (×). 2. Tìm số đảo của phân số đó bằng cách đảo vị trí của tử số và mẫu số. 3. Nhân các tử số. 4. Nhân các mẫu số. 5. Rút gọn phân số về dạng tối giản nếu cần. Ví dụ: 3 ÷ ​ 1 __   2 ​= 3 × ​ 2 __   1 ​ = ​ 6 __   1 ​= 6 Chia một phân số cho một phân số 1. Đổi dấu chia (÷) thành dấu nhân (×). 2. Tìm số đảo của phân số bên phải bằng cách đảo vị trí tử số và mẫu số của phân số đó. 3. Nhân các tử số. 4. Nhân các mẫu số. 5. Rút gọn phân số về dạng tối giản nếu cần. Ví dụ: ​ 1  __   4 ​ ÷ ​ 1  __   8 ​ = ​ 1  __   4 ​× ​ 8  __   1 ​ = ​ 8  __   4 ​= 2 Bài 5 Tỉ lệ Tỉ lệ và phân số Chúng ta có thể biểu diễn phân số dưới dạng tỉ lệ. Ví dụ: Nếu A bằng ​​ 2  __   3 ​ của B, A B A : B 2 : 3 7 cuboid 6 square rectangle prism 5 rectangle triangle pyramid 4 triangle pyramid 5 triangle square pyramid 5 triangle rectangle Unit 4 Fractions Adding fractions 1. Make sure denominators of all fractions are common. 2. Add the numerators. 3. Reduce to its simplest form if required. Example: ​ 2  __   5 ​ + ​  1  ___   10 ​ = ​ 4  ___   10 ​ + ​  1  ___   10 ​ = ​  5  ___   10 ​ = ​ 1  __   2 ​ Subtracting fractions 1. Make sure denominators of all fractions are common. 2. Subtract the numerators. 3. Reduce to its simplest form if required. Example: ​ 1  __   2 ​– ​ 3  ___   12 ​ = ​ 6  ___   12 ​– ​ 3 ___   12 ​ = ​  3  ___   12 ​ = ​ 1  __   4 ​ Multiplying fractions 1. Multiply both numerators. 2. Multiply both denominators. 3. Reduce to its simplest form if required. Alternatively, you may use the ‘cancellation’ method. When there is a common factor between the numerator of one fraction and the denominator of another, ‘cancel’ them by reducing both to their lowest factor. Example: 5 12 1 4 × 3 10 1 2 = ​ ​ 1 × 1 _____   4 × 2 ​ = ​ 1 __   8 ​ Dividing a whole number by a proper fraction 1. Change the division sign (÷) to multiplication sign (×). 2. Find the reciprocal of the proper fraction by interchanging its numerator and denominator. 3. Multiply the numerators. 4. Multiply the denominators. 5. Reduce to its simplest form if required. Example: 3 ÷ ​ 1 __   2 ​= 3 × ​ 2 __   1 ​ = ​ 6 __   1 ​= 6 Dividing a proper fraction by a proper fraction 1. Change the division sign (÷) to multiplication sign (×). 2. Find the reciprocal of the proper fraction on the right hand side by interchanging its numerator and denominator. 3. Multiply the numerators. 4. Multiply the denominators. 5. Reducetoitssimplestformifrequired. Example: ​ 1  __   4 ​÷ ​ 1  __   8 ​ = ​ 1  __   4 ​× ​ 8  __   1 ​ = ​ 8  __   4 ​= 2 Unit 5 Ratio Ratio and Fraction We can express fraction as ratio. Example: When A is ​​ 2  __   3 ​ of B, A B A : B 2 : 3
  • 5. 8 Ví dụ: Nhân 0,16 dưới dạng tỉ số phần trăm 0,16 = 0,16 × 100% = 16% Khi biểu diễn tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân, hãy chia tỉ số phần trăm đó cho 100%. Ví dụ: Biểu diễn 89% dưới dạng số thập phân. 89% = 89 ÷ 100 = 0,89 Tỉ số phần trăm tăng Mứctăng=sốlượngsaukhităng–sốlượng sau khi tăng Mức tăng = ​  increase (in %)   ____________   100% ​× original original Tỉ số phần trăm tăng = ​ amount of increase  ________________    original amount ​× 100% Tỉ số phần trăm giảm Mứcgiảm=sốlượngbanđầu–sốlượng sau khi giảm Mức giảm = ​  decrease (in %)   _____________   100% ​× original amount Tỉ số phần trăm giảm = ​ amount of decrease  _________________    original amount ​× 100% Giảm giá Mức giảm = giá ban đầu – giá bán Mức giảm = ​  discount (in %)    _____________   100% ​× original amount Tỉ số phần trăm giảm = ​ amount of discount  ________________    original amount ​ × 100% Thuế Tiền thuế = giá cuối cùng – giá trước thuế Tiền thuế = ​  GST (in %)  __________   100% ​ × giá trước thuế Tỉ số thuế = ​  amount of GST  ______________    price before GST ​× 100% Tương tự, ta có thể biểu diễn tỉ lệ dưới dạng phân số . Ví dụ: Tỉ lệ của A với B là 6 : 7 A B Abằng ​ 6  __   7 ​ của B và B bằng​​ 7  __   6 ​ ​củaA. So sánh tỷ lệ Khi một giá trị trong một tỉ lệ tăng lên, giá trị còn lại cũng sẽ tăng với cấp số nhân tương ứng. Để tìm số chưa biết trong một tỉ lệ, em phải tìm ra số nhân đó. Ví dụ: Y : Z × 5 5 : 9 25 : 45 × 5 Bài 6 Tỉ số phần trăm Tỉ số phần trăm và phân số Khi biểu diễn tỉ số phần trăm dưới dạng phân số, 1. Mẫu số của phân số đó phải là 100, 2. Rút gọn phân số về dạng tối giản nếu cần. Ví dụ: Biểu diễn 35% dưới dạng phân số 35% = ​ 35  ____   100 ​ = ​  7  __   20 ​ Khi biểu diễn phân số dưới dạng tỉ số phần trăm, 1. Biến đổi mẫu số của phân số đó trở thành 100, 2. Nhân tử số của phân số với số nhân tương ứng. Ví dụ: Viết ​  6  ___   20 ​ dưới dạng tỉ số phần trăm. ​​  6 × 5  ______   20 × 5 ​ = ​  30  ____   100 ​ = 30% Tỉ số phần trăm và số thập phân Khi biểu diễn số thập phân dưới dạng tỉ sốphầntrăm,hãynhânsốthậpphânđó với 100%. Similarly, we can express ratio as fraction Example: The ratio of A to B is 6 : 7 A B A is​  ​ 6  __   7 ​ ​of B and B is ​ 7  __   6 ​  ​of A. Comparing ratios When one quantity in a ratio increases, the other quantity increases by the same multiplier. In order to find the unknown in a ratio, you have to find the multiplier. Example: Y : Z × 5 5 : 9 25 : 45 × 5 Unit 6 Percentage Percentage and Fraction When expressing percentage as fraction, 1. denominator of the fraction must be 100, 2. reduce to its simplest form if required. Example: Express 35% as a fraction. 35% = ​ 35  ____   100 ​ = ​  7  __   20 ​ When expressing fraction as percentage, 1. make the denominator of the fraction 100, 2. multiply the numerator of the fraction by the same multiplier. Example: Express ​  6  ___   20 ​ ​as a percentage. ​​  6 × 5  ______   20 × 5 ​ = ​  30  ____   100 ​ = 30% Percentage and Decimal When expressing decimal as percentage, multiply the decimal by 100%. Example: Express 0.16 as a percentage. 0.16 = 0.16 × 100% = 16% When expressing percentage as decimal, divide the percentage by 100%. Example: Express 89% as a decimal. 89% = 89 ÷ 100 = 0.89 Percentage increase Amount of increase = increased amount – original amount Amount of increase = ​  increase (in %)    _____________   100% ​× original amount Percentage increase = ​ amount of increase   ________________    original amount ​× 100% Percentage decrease Amount of decrease = original amount – decreased amount Amount of decrease = ​  decrease (in %)    _____________   100% ​× original amount Percentage decrease = ​ amount of decrease   _________________    original amount ​× 100% Discount Amount of discount = usual price – selling price Amount of discount = ​  discount (in %)    _____________   100% ​× original amount Percentage discount = ​ amount of discount  ________________    original amount ​× 100% GST Amount of GST = final price – price before GST Amount of GST = ​  GST (in %)   __________   100% ​× price before GST GST percentage =​  amount of GST   ______________    price before GST ×100% mức tăng (theo %) 100% × Số lượng ban đầu mức tăng Số lượng ban đầu mức giảm (theo %) 100% × Số lượng ban đầu mức giảm (theo %) 100% × Giá ban đầu mức giảm số lượng ban đầu mức giảm giá ban đầu tiền thuế giá trước thuế thuế (theo %) 100%
  • 6. 10 Lãi suất Tiền lãi = số tiền đã tính lãi - số tiền gốc Tiền lãi = ​  interest (in %)   ____________   100% ​× principal amount Tỉ lệ lãi suất = ​ amount of interest  _______________    principal amount ​ Bài 7 Tốc độ Quãng đường = Vận tốc × Thời gian Thời gian = Quãng đường ÷ Vận tốc Vận tốc = Quãng đường ÷ Thời gian Vận tốc trung bình = Tổng quãng đường ÷ Tổng thời gian Bài 8 Hình tròn Các dạng hình Hình vẽ mô tả Hình tròn Nửa hình tròn / Hình bán nguyệt Một phần tư hình tròn Trong hình tròn này, X Y O O là tâm của hình tròn. XY là đường kính của hình tròn. OX là bán kính của hình tròn. OX và OY là các bán kính của hình tròn. Đường tròn Đường tròn còn được gọi là chu vi. Đây chính là đường bao quanh của hình tròn. Đường kính Đường kính của một hình tròn là đường thẳng dài nhất nối từ một điểm trên đường tròn tới một điểm khác. Đường kính đi qua tâm của hình tròn đó. đường kính = 2 × bán kính Ví dụ: XY = 2 × OX hoặc XY = 2 × OY Bán kính Bán kính của một hình tròn là đường thẳng nối từ tâm tới một điểm bất kì nằm trên đường tròn. Tất cả bán kính của một hình tròn đều bằng nhau. Ví dụ: OX = OY Tính chu vi của một hình tròn Chu vi = �d hoặc 2�r trong đó � = ​ 22   __  7 ​ hoặc 3,14 d là đường kính và r là bán kính. Tính chu vi của một hình bán nguyệt Chu vi = ​  �d   __  2 ​ hoặc  ​​ 2�r  ___  2  ​ trong đó � = ​ 22   __  7 ​hoặc 3,14 d là đường kính và r là bán kính. Tính chu vi của một phần tư hình tròn Chu vi = ​  �d  __  4 ​ hoặc  2�r  ___  2  ​ trong đó π = ​ 22   __  7 ​hoặc 3,14 d là đường kính và r là bán kính. Tính diện tích của hình tròn Diện tích = �r2 trong đó � = ​ 22   __  7 ​hoặc3,14vàrlàbánkính. Tính diện tích của hình bán nguyệt Diện tích = ​ �r2  ___  2 ​ trongđó� = ​ 22   __  7 ​hoặc3,14vàrlàbánkính. Tính diện tích của một phần tư hình tròn Diện tích = ​  �r2   ___  4 ​ trong đó � = ​ 22   __  7 ​hoặc 3,14 và r là bán kính. Interest Amount of interest = amount with profit – principal amount Amount of interest = ​  interest (in %)    ____________   100% ​× principal amount Interest percentage = ​ amount of interest  _______________    principal amount ​× 100% Unit 7 Speed Distance = Speed × Time Time = Distance ÷ Speed Speed = Distance ÷ Time Average speed = Total distance ÷ Total time Unit 8 Circles Types of Circles Diagram circle half circle / semicircle quarter circle / quadrant In this circle, X Y O O is the centre of the circle. XY is the diameter of the circle. OX is the radius of the circle. OX and OY are the radii of the circle. Circumference Circumference is also known as perimeter. It is the outline of a circle. Diameter Diameter of a circle is the longest straight line that extends from one point along the circumference to another. It will pass through the centre of the circle. diameter = 2 × radius Examples: XY = 2 × OX or XY = 2 × OY Radius Radius of a circle is a straight line that extends from the centre to any point along the circumference. All radii of a circle are equal. Example: OX = OY Finding the circumference of a circle Circumference = �d or 2πr where � = ​ 22   __  7 ​or 3.14, d is diameter and r is radius. Finding the circumference of a semicircle Circumference = ​  �d  __  2 ​ or ​ 2�r  ___  2  ​ where � = ​ 22   __  7 ​or 3.14, d is diameter and r is radius. Finding the circumference of a quadrant Circumference = ​ �d  __  4 ​ or ​ 2�r  ___  4  ​ where � = ​ 22   __  7 ​ or 3.14, d is diameter and r is radius. Finding the area of a circle Area = �r2 where � = ​ 22   __  7 ​or 3.14 and r is radius. Finding the area of a semicircle Area = ​ �r2   ___  2 ​ where � = ​ 22   __  7 ​or 3.14 and r is radius. Finding the area of a quadrant Area = ​ �r2   ___  4 ​ where � = ​ 22   __  7 ​or 3.14 and r is radius. lãi suất (theo %) 100% × Số tiền gốc tiền lãi tiền gốc × 100%
  • 7. 12 Bài 9 Biểu đồ hình tròn Biểu đồ hình tròn là một dạng đồ thị bằng hình ảnh dùng để tổ chức thông tin. Biểu đồ hình tròn sử dụng một hình tròn để biểu thị cho một tổng thể hoặc 100%. Một hình tròn được chia thành nhiều phần khác nhau. Mỗi phần sẽ đại diện cho một phân số hay tỉ số phần trăm của số lượng tổng đó. Chúng ta có thể thu thập thông tin từ một biểu đồ hình tròn và sử dụng chúng để trả lời các câu hỏi. Ví dụ: Biểu đồ hình tròn dưới dây cho biết số lượng các sinh viên thích các loại đồ ăn nhanh khác nhau. cá và khoai tây chiên 60 bánh mỳ kẹp pizza gà rán 160 Bài 10 Diện tích và chu vi Hình Chu vi Đơn vị đo Diện tích Đơn vị đo Hình tròn �d hoặc 2�r � = ​ 22   __   7 ​hoặc 3,14 d là đường kính r là bán kính cm hoặc m �r2 � = ​ 22   __   7 ​ hoặc 3,14 r là bán kính cm2 hoặc m2 Hình bán nguyệt ​ �d   __ 2  ​hoặc ​ 2�r   __ 2  ​ � = ​ 22   __   7 ​hoặc 3,14 d là đường kính r là bán kính cm hoặc m ​ �r2   __ 2  ​ � = ​ 22   __   7 ​ hoặc 3,14 r là bán kính cm2 hoặc m2 Một phần tư hình tròn ​ �d   ___   4  ​hoặc ​ 2�r   ___   4  ​ � = ​ 22   __   7 ​hoặc 3,14 d là đường kính r là bán kính cm hoặc m ​ �r2   ___   4  ​ � = ​ 22   __   7 ​ hoặc 3,14 r là bán kính cm2 hoặc m2 Hình vuông 4 × L L là chiều dài cm hoặc m L × L L là chiều dài cm2 hoặc m2 Hình chữ nhật 2 × B + 2 × L L là chiều dài B là chiều rộng cm hoặc m L × B L là chiều dài B là chiều rộng cm2 hoặc m2 Hình tam giác cộng 3 cạnh của tam giác cm hoặc m ​ 1   __   2  ​× B × H B là cạnh đáy H là chiều cao cm2 hoặc m2 Bài 11 Thể tích Căn bậc hai là một số mà khi nhân số đó với chính nó, sẽ được một số xác định nào đó. Kí hiệu: ​ 2  √ ___  hoặc đơn giản là ​ √ ___   Ví dụ: Tìm căn bậc hai của 25. ​ √ ___  25 ​= 5 (vì 5 × 5 = 25) Căn bậc ba là một số mà khi nhân số đó với chính nó 2 lần liên tiếp, sẽ được một số xác định nào đó. Ký hiệu: ​ 3  √ ___   Ví dụ: Tìm căn bậc ba của 8. ​ 3  √ __  8 ​= 2 (vì 2 × 2 × 2 = 8) Thể tích và Dung tích Thể tích của một vật chính là lượng không gian bên trong vật đó. Dung tích của một vật là lượng chất lỏng mà vật đó có thể chứa đầy. Đơn vị đo lường: cm3 hoặc m3 1l = 1000cm3 Unit 9 Pie Charts Pie chart is a pictorial graph that organises information. Pie chart uses a circle as a representation of a whole or 100%. In the circle, there are different segments. Each segment represents a fraction or percentage of the total quantity. We can gather information from a pie chart and use them to answer questions. Example: The pie chart below represents the number of students who like different types of fast food. fish and chips 60 burger pizza fried chicken 160 Unit 10 Area and Perimeter Figure Perimeter Units of measurement Area Units of measurement circle �d or 2�r � = ​ 22   __   7 ​or 3.14 d is diameter r is radius cm or m �r2 � = ​ 22   __   7 ​ or 3.14 r is radius cm2 or m2 semicircle ​ �d   __ 2  ​or ​ 2�r   __ 2   ​ � = ​ 22   __   7 ​or 3.14 d is diameter r is radius cm or m ​ �r2   __ 2  ​ � = ​ 22   __   7 ​ or 3.14 r is radius cm2 or m2 quadrant ​ �d   ___   4  ​or ​ 2�r   ___   4   ​ � = ​ 22   __   7 ​or 3.14 d is diameter r is radius cm or m ​ �r2   ___   4  ​ � = ​ 22   __   7 ​ or 3.14 r is radius cm2 or m2 square 4 × L L is length cm or m L × L L is length cm2 or m2 rectangle 2 × B + 2 × L L is length B is breadth cm or m L × B L is length B is breadth cm2 or m2 triangle Add the three sides of a triangle. cm or m ​ 1   __   2  ​× B × H B is base H is height cm2 or m2 Unit 11 Volume Square root is a number that, when multiplied by itself, produces a specified number. Symbol: ​ 2  √ ___  or simply ​ √ ___   Example: Find the square root of 25. ​ √ ___  25 ​= 5 (because 5 × 5 = 25) Cube root is a number that, when multiplied by itself twice, produces a specified number. Symbol: ​ 3  √ ___   Example: Find the cube root of 8. ​ 3  √ __  8 ​= 2 (because 2 × 2 × 2 = 8) Volume and Capacity Volume of a solid is the amount of space in it. Capacity of a solid is the amount of liquid that it can hold completely. Units of measurement: cm3 or m3 1 l = 1000 cm3
  • 8. 14 Hình lập phương Thể tích hình lập phương = Cạnh × Cạnh × Cạnh Cạnh của hình lập phương = ​ 3  √ _______  Thể tích Hình hộp Thể tích của hình hộp = chiều dài × chiều rộng × chiều cao Chiều dài của hình hộp = ​  Thể tích  ______________    Chiều rộng × Height ​ Chiều rộng của hình hộp = ​  Volume  _____________    Length × Height ​ Chiều cao của hình hộp = ​  Volume  _______________    Length × Breadth ​ Diện tích mặt đáy = chiều dài × chiều rộng = ​ Volume _______   Height ​ Chiều cao của mực nước = ​  Volume _________   Base area ​ Dung tích của một bình = chiều dài × chiều rộng × chiều cao Lưu ý: chiều cao ở đây là chiều cao của bình. Lượng nước cần để đổ đầy hoàn toàn một bình = Dung tích – Thể tích nước có trong bình Thời gian cần để đổ đầy hoàn toàn một chiếc bình rỗng = ​  Capacity   _______________    Rate of water flow ​ Bài 12: Các bài toán đố khó Khi giải một bài toán đố khó,  Đọc kĩ bài toán để hiểu bài tốt hơn  Phân tích bài toán và vạch ra các bước giải toán  Sử dụng một hoặc một số gợi ý trong các phương pháp sau để giải bài toán • Vẽ một mô hình hoặc biểu đồ • Lên một danh sách • Sử dụng phương trình • Phỏng đoán và kiểm tra • Tìm quy luật • Lập giả thiết • Giải từng phần • Giải ngược từ cuối lên • Tiếp cận theo hướng so sánh trước và sau • Phát biểu lại bài toán • Đơn giản bài toán  Sau khi tìm được đáp án, hãy thử lại với câu hỏi để xem đáp án đó có phù hợp hay không.  Nếu đáp án không thỏa mãn, em phải quay về bước đầu tiên để giải lại bài toán. Cube Volume of a cube = Edge × Edge × Edge Edge of a cube = ​ 3  √ _______  Volume ​ Cuboid Volume of a cuboid = Length × Breadth × Height Length of a cuboid = ​  Volume   ______________    Breadth × Height ​ Breadth of a cuboid = ​  Volume  _____________    Length × Height ​ Height of a cuboid = ​  Volume   _______________    Length × Breadth ​ Base area = Length × Breadth = ​ Volume  _______   Height ​ Height of water level = ​  Volume  _________   Base area ​ Capacity of a container = Length × Breadth × Height Note that the height refers to height of the container. Amount of water needed to fill the container completely = Capacity – Volume of water in the container Time taken to fill an empty container completely = ​  Capacity    _______________    Rate of water flow ​ Unit 12 Challenging Word Problems When attempting a challenging word problem,  read the word problem carefully to gain a better understanding  analyse the word problem and come up with a plan  use one or more of the following heuristics to solve the word problem • draw a model/diagram • make a list • use an equation • guess and check • look for pattern(s) • make supposition(s) • act it out • work backwards • before-after approach • restate the problem • simplify the problem  After obtaining the answer, apply it to the question to check for reasonableness of answer.  If the answer is not reasonable, you have to go back to the first step again. Thể tích Chiều rộng × Chiều cao Thể tích Chiều dài × Chiều cao Thể tích Chiều dài × Chiều rộng Thể tích Chiều cao Thể tích Diện tích mặt đáy Dung tích Tốc độ nước chảy
  • 9. 16 17 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Algebra 1 Đại số Mục tiêu bài học Sử dụng một chữ cái để biểu thị một số chưa biết Rút gọn và giải một biểu thức đại số bằng phương pháp thay thế Giải các bài toán đố liên quan đến đại số Mục tiêu bài học Tôi được bao nhiêu điểm?  Sử dụng một chữ cái để biểu thị một số chưa biết (A) 16 (B) 15  Rút gọn và giải một biểu thức đại số bằng phương pháp thay thế (A) 20 (B) 20  Giải các bài toán đố liên quan đến đại số (A) 16 (B) 16 1 Algebra Learning Objectives Use a letter to denote an unknown number Simplify and solve an algebraic expression using the method of substitution Solve word problems related to algebra Learning Objectives How did I do?  Use a letter to denote an unknown number (A) 16 (B) 15  Simplify and solve an algebraic expression using the method of substitution (A) 20 (B) 20  Solve word problems related to algebra (A) 16 (B) 16
  • 10. 18 19 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Algebra Sử dụng một chữ cái để biểu thị một số chưa biết (A) Hãy biểu diễn cho từng yêu cầu dưới đây. Viết đáp án vào chỗ trống. [16 điểm] 1. Cộng 4 với r. 9. Nhiều hơn 10 so với r. 2. Cộng s với 5. 10. Nhiều hơn s so với 11. 3. Cộng 2 với t. 11. Nhiều hơn 14 so với t. 4. Cộng u với 3. 12. Nhiều hơn so với 12. 5. Lấy r trừ 1. 13. Ít hơn 15 so với r. 6. Lấy 7 trừ s. 14. Ít hơn s so với 13. 7. Lấy t trừ 8. 15. Ít hơn 20 so với t. 8. Lấy 6 trừ u. 16. Ít hơn u so với 18. Use a letter to denote an unknown number (A) Give an expression for each of the following. Write your answers on the lines provided. [16 marks] 1. Add 4 to r. 9. 10 more than r. 2. Add s to 5. 10. s more than 11. 3. Add 2 to t. 11. 14 more than t. 4. Add u to 3. 12. u more than 12. 5. Subtract 1 from r. 13. 15 less than r. 6. Subtract s from 7. 14. s less than 13. 7. Subtract 8 from t. 15. 20 less than t. 8. Subtract u from 6. 16. u less than 18.