SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  3
ĐOÀN TN – LCHSV KHOA KTKT                                     Họ và tên:………………………………                                 A. X=18.000, Y=52.000         B. X=17.000, Y=49.111 C. X=16.000, Y=46.222                D. X=20.000, Y=57.778
CUỘC THI “NLKT – ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN”                              Lớp:………… SBD:…………………                               Câu 7. Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá chưa thuế 19 đồng/sp. Thuế
                                                                                                                     GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5 đồng/sp. Chi phí quản lí doanh nghiệp bằng ½ chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh
ĐỀ S01                                                                                                               doanh sẽ là
                                           Thời gian làm bài: 60 phút                                                    A. Lãi 5000                B. Lãi 5600           C. Lãi 6520              D. Tất cả đều sai
Hướng dẫn:                                                                                                           Câu 8. Số dư tài khoản cấp 1 bằng:
Chọn: Đánh chéo X                            Bỏ chọn: Khoanh tròn                    Chọn lại: Tô đen                    A. Số dư của tất cả TK cấp 2              C. Số dư của tất cả sổ chi tiết
    01 02 03          04   05    06    07    08 09 10 11 12             13   14    15 16 17 18 19              20        B. Số dư của tất cả TK cấp 3              D. Cả A,B,C đều đúng
A        X            X          X     X      X                                       X    X     X                   Câu 9. Hai người thành lập DN, họ cần có Tiền mặt 60triệu, thiết bị 90triệu. Họ dự định mua thiết bị trả trước
B    X        X                                            X            X                                      X     30triệu, còn lại nợ người bán. Ngân hàng cho vay 50triệu để thành lập doanh nghiệp. Họ phải góp bao nhiêu tiền:
C                                                 X                           X    X                     X               B. A. 70           B. 20                  C. 40                  D. 50
D                          X                           X         X                                                   Câu 10. Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong:
    21 22 23          24   25    26    27    28 29 30 31 32             33   34    35   36    37   38    39    40        A. Hiện tại        B. Quá khứ và hiện tại        C. Quá khứ D. Quá khứ, hiện tại và tương lai
A    X                                 X      X                  X      X
                                                                                                                     Câu 11. Trong kỳ, khi hạch toán một nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán ghi Nợ mà quên ghi Có hoặc ngược lại sẽ
B                     X     X    X                                                            X     X          X
                                                                                                                     dẫn đến sự mất cân đối của bảng cân đối tài khoản đối với:
C             X                                    X     X    X                          X               X
D        X                                                                   X     X                                     A. SD đầu kỳ và SD cuối kỳ                C. SD đầu kỳ và SPS trong kỳ.
    41 42 43          44   45    46    47     48   49   50   51    52   53   54    55   56    57   58    59    60        B. SD cuối kỳ và SPS trong kỳ.            D. SD đầukỳ, SPS trong kỳ và SD cuối kỳ.
A                     X    X                                 X                          X          X           X     Câu 12. Đối tượng nào sau đây có thể tổ chức lập chứng từ kế toán:
B    X                                        X                         X          X                     X               A. Bất kỳ ai có kiến thức về kế toán đều có thể lập              C. Kế toán trưởng doanh nghiệp
C        X    X                                          X                    X               X                          B. Trưởng kho nguyên vật liệu                                    D. Tất cả các câu trên
D                                X     X           X                X                                                Câu 13. Giá trị ban đầu của Tài sản cố định được gọi là:
                                                                                                                         A. Giá gốc. B. Nguyên giá. C. Giá mua D. Giá phí hợp lý
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN                                                                                       Câu 14. Nhận thấy các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh là loại quý hiếm, kế toán quyết định sử dụng phương
Câu 1. Có bao nhiêu phương pháp kế toán                                                                              pháp tính giá nào trong niên độ mới?
     A. 3              B. 6           C. 5           D. 8                                                                A. Nhập trước, xuất trước.      B. Nhập sau, xuất trước.     C. Thực tế đích danh.       D. Bình quân gia quyền.
Dùng dữ liệu sau cho câu 2, 3                                                                                        Câu 15. Chọn cách đánh giá tài sản mà giá trị TS của doanh nghiệp ở mức thấp nhất, là vấn đề thuộc nguyên tắc:
Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg.                                                                  A. Trọng yếu.              B. Phù hợp.           C. Thận trọng.           D. Khách quan.
Tình hình nhập xuất trong tháng.                                                                                     Câu 16. Khi bán hàng thì sẽ làm cho các nhân tố sau ảnh hưởng như thế nào?
Ngày 01: mua nhập kho 1.200 kg, đơn giá nhập 18 đồng/kg.                                                                                               Giá vốn hàng bán                 Doanh thu                      Tài sản
Ngày 04: xuất 1.600kg để sản xuất sản phẩm.                                                                                      A.                          Tăng                          Tăng                         Tăng
Ngày 10: mua nhập kho 600kg, đơn giá 21đồng/kg.                                                                                  B.                          Tăng                          Tăng                         Giảm
Ngày 20: xuất 500 kg để sản xuất sản phẩm.                                                                                       C.                          Giảm                          Tăng                         Tăng
Câu 2. Trị giá vật liệu xuất sử dụng ngày 04 của tháng theo phương pháp LIFO là:                                                 D.                          Giảm                         Giảm                          Giảm
                                                                                                                     Câu 17. Các tài khoản sau: 129, 229, 159, 1381, 413, 214.Tài khoản nào là khác nhất so với các tài khoản còn lại?
     A. 29.600         B. 30.600      C. 33.600      D. 31.400
                                                                                                                         A. TK 413 và TK 1381           B. TK 214 và TK 229         C. TK 413             D. TK 1381
Câu 3. Đơn giá tính theo phương pháp bình quân gia quyền là
                                                                                                                     Dùng dữ liệu sau đây trả lời các câu 18 và câu 19
     A. 19             B. 19,25       C. 19,667      D. 19,5
                                                                                                                            Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu thương mại là 800.000đ,
Câu 4. Trình tự xử lí chứng từ kế toán
                                                                                                                     giá vốn hàng bán là 320.000.000đ
     A. Kiểm tra, hoàn chỉnh, luân chuyển và lưu trữ         C. Luân chuyển, kiểm tra, hoàn chỉnhvà lưu trữ
                                                                                                                     Câu 18. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
     B. Luân chuyển, hoàn chỉnh, kiểm tra và lưu trữ         D. Hoàn chỉnh, kiểm tra, luân chuyển và lưu trữ
                                                                                                                         A. 468.000.000đ            B. 450.000.000đ       C. 500.000.000đ          D. 568.000.000đ
Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng:
                                                                                                                     Câu 19. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
     A. Nguyên tắc phản ánh trên tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn là giống nhau.
                                                                                                                         A. 184.000.000đ            B. 150.000.000đ       C. 148.000.000đ          D. 105.000.000đ
     B. Bên Nợ của các tài khoản trung gian là các khoản làm giảm chi phí, làm tăng doanh thu và thu nhập cũng
                                                                                                                     Câu 20. Theo phương pháp ghi nhận, kế toán có thể phân thành 2 loại:
        như các khoản được kết chuyển vào cuối kỳ.
                                                                                                                         A. Kế toán tài chính và kế toán quản trị.                        C. Kế toán doanh nghiệp và kế toán công.
     C. Các tài khoản trung gian luôn có số dư.
                                                                                                                         B. Kế toán dựa trên cơ sở tiền và kế toán dồn tích.              D. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
     D. Loại tài khoản chủ yếu là loại phản ánh tình hình và sự biến động của các đối tượng kế toán.
                                                                                                                     Câu 21. Sổ kế toán tổng hợp của hình thức kế toán Nhật ký chung gồm
Câu 6. Số dư đầu tháng của các tài khoản như sau: TK 111: 3.000, TK 214: 4.000, TK 411: 66.000, TK 152: X, TK
                                                                                                                         A. Nhật ký chung, nhật ký chuyên dùng, sổ cái            C. Nhật ký chung, sổ cái, bảng cân đối tài khoản
311: 6.000, TK 112: 3.000, TK 211: Y. Các TK còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X, Y biết rằng
                                                                                                                         B. Nhật ký chung, sổ cái, bảng tổng hợp chi tiết         D. Nhật ký chung, nhật ký-sổ cái, sổ chuyên dùng
tài sản ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định
Câu 22. Khi tập hợp chi phí sản xuất để tính giá thành của thành phẩm thì kế toán sẽ tập hợp khoản mục nào trước                 Có TK 621                200                 Có TK 627                 200
tiên?                                                                                                                 Câu 31. Tài khoản chi phí có đặc điểm
    A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp       C. Chi phí nhân công trực tiếp                                             A. Số dư bên Nợ      B. Số dư bên Có C. Không có số dư vào thời điểm cuối kì    D. Tùy theo loại chi phí
    B. Chi phí sản xuất chung                  D. Tất cả đều đúng                                                     Câu 32. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua một tài sản cố định giá mua 10.000.000đ,
Câu 23. Nguyên giá của tài sản cố định được mua sắm:                                                                  thuế GTGT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt 1.000.000đ, thuế GTGT 5%. Vậy nguyên giá của tài sản cố định là
    A. Giá mua TSCĐ.                  C. Giá mua thực tế và chi phí trước khi sử dụng.                                    A. 11.000.000đ           B. 11.500.000đ      C. 12.500.000đ       D. 12.550.000đ
    B. Giá thị trường                 D. Cả 3 câu đều sai.                                                            Câu 33. Trong phương pháp kê khai thường xuyên, tài khoản dùng để tập hợp các khoản mục chi phí sản xuất là:
Câu 24. Bảng chấm công là:                                                                                                A. TK 154                B. TK 632           C. TK 627            D. TK 155
    A. Chứng từ mệnh lệnh B. Chứng từ ghi sổ C. Chứng từ gốc                 D. Chứng từ chấp hành
Câu 25. Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình đã sử dụng, số liệu được cung cấp như sau:                   Câu 34. Tính chất của tài khoản “phải trả người bán” là:
    - Nguyên giá: 30.000.000 đồng                     - Giá trị hao mòn: 2.000.000 đồng                                   A. Tài khoản tài sản      B. Tài khoản nguồn vốn          C. Tài khoản trung gian       D. Tài khoản hỗn hợp
    - Giá trị còn lại: 28.000.000 đồng                - Chi phí vận chuyển: 1.000.000 đồng                            Câu 35. Nguyên tắc ghi chép trên Tài khoản Nguồn vốn:
    Nguyên giá của tài sản cố định khi doanh nghiệp nhận về được xác định là:                                             A. Số phát sinh tăng trong kỳ và số dư cuối kỳ ghi Nợ             C. Số dư cuối kỳ luôn bằng 0
    A. 28.000.000 đồng         B. 29.000.000 đồng             C. 30.000.000 đồng           D. 31.000.000 đồng             B. Số dư đầu kỳ và số phát sinh giảm trong kỳ ghi Có.             D. Số phát sinh giảm trong kỳ ghi Nợ
Câu 26. Nghiệp vụ: “Tiền điện dùng cho quản lý phân xưởng sẽ được kế toán hạch toán như thế nào?                      Câu 36. Doanh nghiệp không được phép thay đổi phương pháp tính khấu hao trong một kỳ kế toán nhằm đảm bảo
    A. Nợ 627 - Có 111             B. Nợ 627 - Có 331          C. Nợ 627 - Có 338 D. Nợ 621 - Có 331                  nguyên tắc nào sau đây?
Câu 27. Chi phí sản xuất dở dang đầu kì: 10.000.000 đồng;                                                                 A. Hoạt động liên tục             B. Giá gốc              C. Nhất quán                  D. Phù hợp
Chi phí sản xuất phát sinh trong kì: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 30.000.000 đồng; chi phí nhân công trực tiếp   Câu 37. Nếu đơn vị tính nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng nhập kho không phát
24.400.000 đồng; chi phí sản xuất chung 15.600.000 đồng. Cuối kỳ không có sản phẩm dở dang.                           sinh khoảng chi phí nào khác thì giá trị ghi sổ của hàng này là:
Giá trị thực tế nhập kho là:                                                                                              A. Giá vốn của người bán B. Giá không có VAT               C. Tổng giá thanh toán D. Không có trường hợp nào
    A. 80.000.000 đồng         B. 60.000.000 đồng C. 70.000.000 đồng D. 54.400.000 đồng                               Câu 38. Khoản tiền khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp cho một dịch vụ sẽ thực hiện trong tương lai có tính
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai?                                                                                 vào doanh thu không? Vì sao?
    A. Tất cả các tài khoản tài sản đều có số dư bên Nợ                                                                   A. Có, theo nguyên tắc cơ sở dồn tích             C. Có, theo nguyên tắc phù hợp
    B. Mỗi đơn vị kế toán chỉ có 1 hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm                                             B. Không, theo nguyên tắc thận trọng              D. Không, theo nguyên tắc trọng yếu
    C. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình tài sản của doanh nghiệp theo 2 mặt kết cấu tài sản và nguồn hình      Câu 39. Có các số liệu doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000, chiết khấu thương mại
         thành                                                                                                        2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, chỉ tiêu doanh thu thuần là:
    D. Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo nguyên tắc giá gốc                                                        A. 35.500.000     B. 34.000.000           C. 32.000.000           D. 30.500.000
Câu 29. Tại doanh nghiệp Thiên Hà có bảng cân đối kế toán ngày 30/06/2010 như sau:                                    Câu 40. Giá cả dự kiến trong niên độ mới có chiều hướng gia tăng, kế toán quyết định sử dụng phương pháp tính
         Đơn vị tính: 1.000 đồng                                                                                      giá trong niên độ mới để kế toán thuế thu nhập:
   Tên Tài sản                         Số tiền             Tên Nguồn vốn                       Số tiền                    A. Nhập trước, xuất trước.     B. Nhập sau, xuất trước.       C. Thực tế đích danh.     D. Bình quân gia quyền.
   Tiền mặt                                        7.000 Vay ngắn hạn                                 37.000          Câu 41. Bảng tổng hợp chi tiết:
   Tiền gửi Ngân hàng                             20.000 Phải trả người bán                            8.000              A. Là bảng cân đối kế toán cuối kỳ
   Phải thu khách hàng                             3.000 Nguồn vốn kinh doanh                        113.000              B. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
   Nguyên liệu vật liệu                            7.000
                                                                                                                          C. Dùng để tổng hợp số liệu chứng từ gốc
   Hàng hóa                                       36.000
   Tài sản cố định hữu hình                       85.000                                                                  D. Tất cả đều đúng
                                                158.000                                              158.000          Câu 42. Chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổ?
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 7 như sau:                                                                    A. Hóa đơn bán hàng       B. Phiếu xuất kho               C. Lệnh chi tiền              D. Phiếu chi
1, Khách hàng A trả nợ 2.000.000 đồng bằng tiền mặt                                                                   Câu 43. Đầu kì tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 50, Tiền gửi ngân hàng 150, Tài sản cố định hữu hình
2, Khách hàng B ứng trước cho Doanh nghiệp 8.000.000 đồng bằng tiền gửi Ngân hàng                                     1.200, Hao mòn tài sản cố định 200, Trả trước người bán 200, Khách hàng trả trước 100, và nguồn vốn kinh doanh.
3, Doanh nghiệp xuất tiền mặt trả nợ người bán X 3.000.000 đồng                                                       Sau đó phát sinh nghiệp vụ kinh tế: phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt 500. Vậy Tài sản và nguồn vốn kinh
4, Doanh nghiệp xuất tiền mặt ứng trước cho người bán Y 2.000.000 đồng                                                doanh lúc này là:
5, Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình nguyên giá 15.000.000 đồng                                            A. 2.200 và 2.000         B. 1.900 và 1.800       C. 1.900 và 1.300      D. 1.800 và 1.100
Như vậy cuối tháng 7/2010 tổng tài sản của doanh nghiệp sẽ là:
    A. 183.000.000 đồng        B. 164.000.000 đồng            C. 178.000.000 đồng          D. 163.000.000 đồng
Câu 30. Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 200, kế toán ghi nhận:                                                  Câu 44. Ghi sổ kép là
     A. Nợ TK 152              200                    C. Nợ TK 152           200                                         A. Một phương pháp của kế toán dùng để ghi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít nhất 2 tài khoản theo đúng
             Có TK 621                200                     Có TK 154                 200                                 nội dung kinh tế và mối quan hệ khách quan của các đối tượng có trong nghiệp vụ kinh tế
     B. Nợ TK 154              200                    D. Nợ TK 152           200
B. Một phương pháp của kế toán dùng để phản ánh và kiểm soát một cách thường xuyên, liên tục và có hệ            Câu 55. Chọn câu sai trong các câu sau?
        thống từng đối tượng kế toán riêng biệt trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp           A. Thành phẩm là sản phẩm đã hoàn tất trong quá trình sản xuất.
    C. Là phương pháp kế toán được thực hiện thông qua việc lập các báo cáo kế toán                                      B. Hàng hóa là hàng tồn kho mà doanh nghiệp sản xuất để bán.
    D. Tất cả đều đúng                                                                                                   C. Tạm ứng là khoản tiền mà doanh nghiệp ứng cho cán bộ công nhân viên của doanh nghiệp.
Áp dụng giả thuyết sau cho 3 câu 45, 46, 47                                                                              D. Chi phí trả trước là khoản chi phí thực tế phát sinh ở 1 kì nhưng có liên quan tới nhiều kì và được phân bổ
        Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg đơn giá                  dần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong nhiều kì.
45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ.        Câu 56. Những người được cung cấp thông tin của kế toán quản trị bao gồm:
Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất            A. Các nhà quản trị doanh nghiệp.               C. Các nhà đầu tư, cơ quan quản lý chức năng.
kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.                                                                   B. Chủ nợ                                       D. Cả a và b đều đúng
Câu 45. Định khoản nhập kho vật liệu căn cứ theo hóa đơn :                                                           Câu 57. Tài khoản là:
    A. Nợ TK 152               112.500                       C. Nợ TK 152          112.500                               A. Chứng từ kế toán                             C. Sổ kế toán tổng hợp
        Nợ TK 133               11.250                          Nợ TK 333            11.250                              B. Báo cáo kế toán                              D. Phương pháp ghi chép và phản ánh
                Có TK112              123.750                        Có TK 112                    123.750            Câu 58. Vật liệu tồn kho đầu tháng là 10kg, đơn giá x. Mua nhập kho 10kg giá chưa thuế 10.000đ/kg, thuế GTGT
    B. Nợ TK 152               112.500                       D. Tất cả đều sai                                       là 10%, chi phí vận chuyển 500đ/kg. Xuất kho 15kg theo phương pháp FIFO là 152.500đ. Giá trị x sẽ là:
                Có TK 112             112.500                                                                            A. 10.000                 B. 10.500             C. 10.800             D. 9.850
Câu 46. Đơn giá nhập:                                                                                                Câu 59. Trích khấu hao tài sản cố định dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm sẽ được kế toán hạch toán
    A. 45đ             B. 44,8đ               C. 49,5đ               D. 45,32đ                                           A. Nợ TK 621                  B. Nợ TK 627                C. Nợ TK 621          D. Tất cả đều sai
Câu 47. Xuất kho vật liệu, tính đơn giá bình quân                                                                           Nợ TK 627                     Có TK 214                      Có TK 214
    A. 43,67đ          B. 45,17đ              C. 43,55đ              D. Đáp án khác                                                 Có TK 214
Câu 48. Mua vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế 1.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 50.000            Câu 60. Có bao nhiêu loại định khoản
đồng, giá gốc vật liệu mua là:                                                                                           A. 2              B. 3           C. 4           D. Không phân loại
    A. 1.000.000 đồng          B. 1.050.000 đồng. C. 1.100.000 đồng. D. 1.150.000 đồng.
Câu 49. Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 3.000, nguyên vật liệu 4.000, hao mòn tài sản     PHẦN II: CÂU HỎI PHÂN LOẠI THÍ SINH
cố định 2.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng trước cho người bán 1.000, tài sản cố định hữu hình 30.000 và nguồn vốn       Câu 1. Vật liệu thiếu trong kiểm kê là 2 triệu chưa xác định được nguyên nhân, kế toán phản ánh như thế nào?
kinh doanh x. Vậy x là:                                                                                              ....................................................................................................................................................................................
    A. 34.000          B. 36.000      C. 30.000       D. 32.000                                                      Câu 2. Việc báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình và kết quả họat động kinh doanh trong một kỳ
Câu 50. Các đối tượng liên quan trong nguyên tắc phù hợp là:                                                         kế toán của doanh nghiệp, chi tiết theo họat động kinh doanh chính và các hoạt động khác được gọi là gì ?
    A. Giá thành và giá vốn hàng bán                  C. Chi phí và doanh thu.                                       ....................................................................................................................................................................................
    B. Chi phí và lợi nhuận.                          D. Doanh thu và lợi nhuận.                                     ....................................................................................................................................................................................
Câu 51. Trong tháng 9/2010, doanh nghiệp thương mại Hòa Phong mua 30 ghế massage với giá 15.000.000                  Câu 3. Định khoản nghiệp vụ: Khấu hao TSCĐ dùng trong phân xưởng sản xuất?
đ/chiếc. Doanh nghiệp đã bán được 25 chiếc với giá 25.000.000 đ/chiếc. Nếu doanh nghiệp thương mại Hòa Phong         ....................................................................................................................................................................................
tiếp tục hoạt động trong năm sau, giá trị của 5 chiếc ghế massage còn lại sẽ được ghi nhận vào hàng tồn kho là:      ....................................................................................................................................................................................
    A. 75.000.000đ.            B. 60.000.000đ.        C. 125.000.000đ.      D. A, B, C đều sai.                      Câu 4. Các phương pháp tính giá là?
Câu 52. Nhận thấy giá cả của các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh không có biến động lớn, kế toán quyết          ....................................................................................................................................................................................
định sử dụng phương pháp tính giá nào trong niên độ mới?                                                             ....................................................................................................................................................................................
    A. Nhập trước, xuất trước. B. Nhập sau, xuất trước.          C. Thực tế đích danh.     D. Bình quân gia quyền.   Câu 5. Theo Viện kế toán công chứng Hoa Kỳ, 1941: “Kế toán là … ghi chép, phân loại, tổng hợp một cách có ý
Câu 53. Kế toán có các chức năng:                                                                                    nghĩa và dưới hình thức tiền tệ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, các sự kiện liên quan tình hình tài chính và giải
    A. Thông tin và hoạch định.                       C. Hoạch định và kiểm tra.                                     thích kết quả của sự ghi chếp này”. Điền vào dấu (…)
    B. Thông tin và kiểm tra.                         D. Hoạch định và dự báo                                        ....................................................................................................................................................................................
Câu 54. Nhập kho 200kg nguyên vật liệu, giá mua 2.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển là 50.000đ, tất         ....................................................................................................................................................................................
cả chưa thanh toán. Kế toán sẽ hoạch toán:
    A. Nợ TK153                450.000đ               C. Nợ TK152                  450.000đ                                                                                            CHÚC CÁC BẠN THI TỐT!
        Nợ TK 133               40.000đ                  Nợ TK 133                   40.000đ                         TÀI LIỆU THAM KHẢO
                Có TK 331          490.000đ                  Có TK 331                      490.000đ                            - Lớp học kế toán tổng hợp
                                                                                                                                - Đào tạo kế toán
   B. Nợ TK 156              450.000đ              D. Nợ TK152                  490.000đ
                                                                                                                                - Dịch vụ kế toán
      Nợ TK 133              40.000đ                     Có TK 331                     490.000đ
            Có TK 331           490.000đ

Contenu connexe

Plus de Trung tâm đào tạo kế toán hà nội

Plus de Trung tâm đào tạo kế toán hà nội (10)

Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụBáo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ
 
Báo cáo thực tập nguyên vật liệu công ty xây dựng
Báo cáo thực tập nguyên vật liệu công ty xây dựngBáo cáo thực tập nguyên vật liệu công ty xây dựng
Báo cáo thực tập nguyên vật liệu công ty xây dựng
 
Tình huống về thuế thu nhập doanh nghiệp có đáp án
Tình huống về thuế thu nhập doanh nghiệp có đáp ánTình huống về thuế thu nhập doanh nghiệp có đáp án
Tình huống về thuế thu nhập doanh nghiệp có đáp án
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
 
Bài tập thực hành kê khai thuế có đáp án
Bài tập thực hành kê khai thuế có đáp ánBài tập thực hành kê khai thuế có đáp án
Bài tập thực hành kê khai thuế có đáp án
 
Đề thi đầu vào ngân hàng. Tổng hợp các ngân hàng
Đề thi đầu vào ngân hàng. Tổng hợp các ngân hàngĐề thi đầu vào ngân hàng. Tổng hợp các ngân hàng
Đề thi đầu vào ngân hàng. Tổng hợp các ngân hàng
 
Tài liệu học kế toán thuế phần xuất nhập khẩu
Tài liệu học kế toán thuế phần xuất nhập khẩuTài liệu học kế toán thuế phần xuất nhập khẩu
Tài liệu học kế toán thuế phần xuất nhập khẩu
 
Đề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp an
Đề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp anĐề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp an
Đề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp an
 
Tình huống về thuế giá trị gia tăng(GTGT)
Tình huống về thuế giá trị gia tăng(GTGT)Tình huống về thuế giá trị gia tăng(GTGT)
Tình huống về thuế giá trị gia tăng(GTGT)
 
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
 

ĐỀ THI NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN CÓ LỜI GIẢI

  • 1. ĐOÀN TN – LCHSV KHOA KTKT Họ và tên:……………………………… A. X=18.000, Y=52.000 B. X=17.000, Y=49.111 C. X=16.000, Y=46.222 D. X=20.000, Y=57.778 CUỘC THI “NLKT – ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN” Lớp:………… SBD:………………… Câu 7. Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá chưa thuế 19 đồng/sp. Thuế GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5 đồng/sp. Chi phí quản lí doanh nghiệp bằng ½ chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh ĐỀ S01 doanh sẽ là Thời gian làm bài: 60 phút A. Lãi 5000 B. Lãi 5600 C. Lãi 6520 D. Tất cả đều sai Hướng dẫn: Câu 8. Số dư tài khoản cấp 1 bằng: Chọn: Đánh chéo X Bỏ chọn: Khoanh tròn Chọn lại: Tô đen A. Số dư của tất cả TK cấp 2 C. Số dư của tất cả sổ chi tiết 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B. Số dư của tất cả TK cấp 3 D. Cả A,B,C đều đúng A X X X X X X X X Câu 9. Hai người thành lập DN, họ cần có Tiền mặt 60triệu, thiết bị 90triệu. Họ dự định mua thiết bị trả trước B X X X X X 30triệu, còn lại nợ người bán. Ngân hàng cho vay 50triệu để thành lập doanh nghiệp. Họ phải góp bao nhiêu tiền: C X X X X B. A. 70 B. 20 C. 40 D. 50 D X X X Câu 10. Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong: 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A. Hiện tại B. Quá khứ và hiện tại C. Quá khứ D. Quá khứ, hiện tại và tương lai A X X X X X Câu 11. Trong kỳ, khi hạch toán một nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán ghi Nợ mà quên ghi Có hoặc ngược lại sẽ B X X X X X X dẫn đến sự mất cân đối của bảng cân đối tài khoản đối với: C X X X X X X D X X X A. SD đầu kỳ và SD cuối kỳ C. SD đầu kỳ và SPS trong kỳ. 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 B. SD cuối kỳ và SPS trong kỳ. D. SD đầukỳ, SPS trong kỳ và SD cuối kỳ. A X X X X X X Câu 12. Đối tượng nào sau đây có thể tổ chức lập chứng từ kế toán: B X X X X X A. Bất kỳ ai có kiến thức về kế toán đều có thể lập C. Kế toán trưởng doanh nghiệp C X X X X X B. Trưởng kho nguyên vật liệu D. Tất cả các câu trên D X X X X Câu 13. Giá trị ban đầu của Tài sản cố định được gọi là: A. Giá gốc. B. Nguyên giá. C. Giá mua D. Giá phí hợp lý PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 14. Nhận thấy các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh là loại quý hiếm, kế toán quyết định sử dụng phương Câu 1. Có bao nhiêu phương pháp kế toán pháp tính giá nào trong niên độ mới? A. 3 B. 6 C. 5 D. 8 A. Nhập trước, xuất trước. B. Nhập sau, xuất trước. C. Thực tế đích danh. D. Bình quân gia quyền. Dùng dữ liệu sau cho câu 2, 3 Câu 15. Chọn cách đánh giá tài sản mà giá trị TS của doanh nghiệp ở mức thấp nhất, là vấn đề thuộc nguyên tắc: Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg. A. Trọng yếu. B. Phù hợp. C. Thận trọng. D. Khách quan. Tình hình nhập xuất trong tháng. Câu 16. Khi bán hàng thì sẽ làm cho các nhân tố sau ảnh hưởng như thế nào? Ngày 01: mua nhập kho 1.200 kg, đơn giá nhập 18 đồng/kg. Giá vốn hàng bán Doanh thu Tài sản Ngày 04: xuất 1.600kg để sản xuất sản phẩm. A. Tăng Tăng Tăng Ngày 10: mua nhập kho 600kg, đơn giá 21đồng/kg. B. Tăng Tăng Giảm Ngày 20: xuất 500 kg để sản xuất sản phẩm. C. Giảm Tăng Tăng Câu 2. Trị giá vật liệu xuất sử dụng ngày 04 của tháng theo phương pháp LIFO là: D. Giảm Giảm Giảm Câu 17. Các tài khoản sau: 129, 229, 159, 1381, 413, 214.Tài khoản nào là khác nhất so với các tài khoản còn lại? A. 29.600 B. 30.600 C. 33.600 D. 31.400 A. TK 413 và TK 1381 B. TK 214 và TK 229 C. TK 413 D. TK 1381 Câu 3. Đơn giá tính theo phương pháp bình quân gia quyền là Dùng dữ liệu sau đây trả lời các câu 18 và câu 19 A. 19 B. 19,25 C. 19,667 D. 19,5 Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu thương mại là 800.000đ, Câu 4. Trình tự xử lí chứng từ kế toán giá vốn hàng bán là 320.000.000đ A. Kiểm tra, hoàn chỉnh, luân chuyển và lưu trữ C. Luân chuyển, kiểm tra, hoàn chỉnhvà lưu trữ Câu 18. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là: B. Luân chuyển, hoàn chỉnh, kiểm tra và lưu trữ D. Hoàn chỉnh, kiểm tra, luân chuyển và lưu trữ A. 468.000.000đ B. 450.000.000đ C. 500.000.000đ D. 568.000.000đ Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng: Câu 19. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là: A. Nguyên tắc phản ánh trên tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn là giống nhau. A. 184.000.000đ B. 150.000.000đ C. 148.000.000đ D. 105.000.000đ B. Bên Nợ của các tài khoản trung gian là các khoản làm giảm chi phí, làm tăng doanh thu và thu nhập cũng Câu 20. Theo phương pháp ghi nhận, kế toán có thể phân thành 2 loại: như các khoản được kết chuyển vào cuối kỳ. A. Kế toán tài chính và kế toán quản trị. C. Kế toán doanh nghiệp và kế toán công. C. Các tài khoản trung gian luôn có số dư. B. Kế toán dựa trên cơ sở tiền và kế toán dồn tích. D. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết D. Loại tài khoản chủ yếu là loại phản ánh tình hình và sự biến động của các đối tượng kế toán. Câu 21. Sổ kế toán tổng hợp của hình thức kế toán Nhật ký chung gồm Câu 6. Số dư đầu tháng của các tài khoản như sau: TK 111: 3.000, TK 214: 4.000, TK 411: 66.000, TK 152: X, TK A. Nhật ký chung, nhật ký chuyên dùng, sổ cái C. Nhật ký chung, sổ cái, bảng cân đối tài khoản 311: 6.000, TK 112: 3.000, TK 211: Y. Các TK còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X, Y biết rằng B. Nhật ký chung, sổ cái, bảng tổng hợp chi tiết D. Nhật ký chung, nhật ký-sổ cái, sổ chuyên dùng tài sản ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định
  • 2. Câu 22. Khi tập hợp chi phí sản xuất để tính giá thành của thành phẩm thì kế toán sẽ tập hợp khoản mục nào trước Có TK 621 200 Có TK 627 200 tiên? Câu 31. Tài khoản chi phí có đặc điểm A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp C. Chi phí nhân công trực tiếp A. Số dư bên Nợ B. Số dư bên Có C. Không có số dư vào thời điểm cuối kì D. Tùy theo loại chi phí B. Chi phí sản xuất chung D. Tất cả đều đúng Câu 32. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua một tài sản cố định giá mua 10.000.000đ, Câu 23. Nguyên giá của tài sản cố định được mua sắm: thuế GTGT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt 1.000.000đ, thuế GTGT 5%. Vậy nguyên giá của tài sản cố định là A. Giá mua TSCĐ. C. Giá mua thực tế và chi phí trước khi sử dụng. A. 11.000.000đ B. 11.500.000đ C. 12.500.000đ D. 12.550.000đ B. Giá thị trường D. Cả 3 câu đều sai. Câu 33. Trong phương pháp kê khai thường xuyên, tài khoản dùng để tập hợp các khoản mục chi phí sản xuất là: Câu 24. Bảng chấm công là: A. TK 154 B. TK 632 C. TK 627 D. TK 155 A. Chứng từ mệnh lệnh B. Chứng từ ghi sổ C. Chứng từ gốc D. Chứng từ chấp hành Câu 25. Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình đã sử dụng, số liệu được cung cấp như sau: Câu 34. Tính chất của tài khoản “phải trả người bán” là: - Nguyên giá: 30.000.000 đồng - Giá trị hao mòn: 2.000.000 đồng A. Tài khoản tài sản B. Tài khoản nguồn vốn C. Tài khoản trung gian D. Tài khoản hỗn hợp - Giá trị còn lại: 28.000.000 đồng - Chi phí vận chuyển: 1.000.000 đồng Câu 35. Nguyên tắc ghi chép trên Tài khoản Nguồn vốn: Nguyên giá của tài sản cố định khi doanh nghiệp nhận về được xác định là: A. Số phát sinh tăng trong kỳ và số dư cuối kỳ ghi Nợ C. Số dư cuối kỳ luôn bằng 0 A. 28.000.000 đồng B. 29.000.000 đồng C. 30.000.000 đồng D. 31.000.000 đồng B. Số dư đầu kỳ và số phát sinh giảm trong kỳ ghi Có. D. Số phát sinh giảm trong kỳ ghi Nợ Câu 26. Nghiệp vụ: “Tiền điện dùng cho quản lý phân xưởng sẽ được kế toán hạch toán như thế nào? Câu 36. Doanh nghiệp không được phép thay đổi phương pháp tính khấu hao trong một kỳ kế toán nhằm đảm bảo A. Nợ 627 - Có 111 B. Nợ 627 - Có 331 C. Nợ 627 - Có 338 D. Nợ 621 - Có 331 nguyên tắc nào sau đây? Câu 27. Chi phí sản xuất dở dang đầu kì: 10.000.000 đồng; A. Hoạt động liên tục B. Giá gốc C. Nhất quán D. Phù hợp Chi phí sản xuất phát sinh trong kì: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 30.000.000 đồng; chi phí nhân công trực tiếp Câu 37. Nếu đơn vị tính nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng nhập kho không phát 24.400.000 đồng; chi phí sản xuất chung 15.600.000 đồng. Cuối kỳ không có sản phẩm dở dang. sinh khoảng chi phí nào khác thì giá trị ghi sổ của hàng này là: Giá trị thực tế nhập kho là: A. Giá vốn của người bán B. Giá không có VAT C. Tổng giá thanh toán D. Không có trường hợp nào A. 80.000.000 đồng B. 60.000.000 đồng C. 70.000.000 đồng D. 54.400.000 đồng Câu 38. Khoản tiền khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp cho một dịch vụ sẽ thực hiện trong tương lai có tính Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai? vào doanh thu không? Vì sao? A. Tất cả các tài khoản tài sản đều có số dư bên Nợ A. Có, theo nguyên tắc cơ sở dồn tích C. Có, theo nguyên tắc phù hợp B. Mỗi đơn vị kế toán chỉ có 1 hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm B. Không, theo nguyên tắc thận trọng D. Không, theo nguyên tắc trọng yếu C. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình tài sản của doanh nghiệp theo 2 mặt kết cấu tài sản và nguồn hình Câu 39. Có các số liệu doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000, chiết khấu thương mại thành 2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, chỉ tiêu doanh thu thuần là: D. Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo nguyên tắc giá gốc A. 35.500.000 B. 34.000.000 C. 32.000.000 D. 30.500.000 Câu 29. Tại doanh nghiệp Thiên Hà có bảng cân đối kế toán ngày 30/06/2010 như sau: Câu 40. Giá cả dự kiến trong niên độ mới có chiều hướng gia tăng, kế toán quyết định sử dụng phương pháp tính Đơn vị tính: 1.000 đồng giá trong niên độ mới để kế toán thuế thu nhập: Tên Tài sản Số tiền Tên Nguồn vốn Số tiền A. Nhập trước, xuất trước. B. Nhập sau, xuất trước. C. Thực tế đích danh. D. Bình quân gia quyền. Tiền mặt 7.000 Vay ngắn hạn 37.000 Câu 41. Bảng tổng hợp chi tiết: Tiền gửi Ngân hàng 20.000 Phải trả người bán 8.000 A. Là bảng cân đối kế toán cuối kỳ Phải thu khách hàng 3.000 Nguồn vốn kinh doanh 113.000 B. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết Nguyên liệu vật liệu 7.000 C. Dùng để tổng hợp số liệu chứng từ gốc Hàng hóa 36.000 Tài sản cố định hữu hình 85.000 D. Tất cả đều đúng 158.000 158.000 Câu 42. Chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổ? Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 7 như sau: A. Hóa đơn bán hàng B. Phiếu xuất kho C. Lệnh chi tiền D. Phiếu chi 1, Khách hàng A trả nợ 2.000.000 đồng bằng tiền mặt Câu 43. Đầu kì tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 50, Tiền gửi ngân hàng 150, Tài sản cố định hữu hình 2, Khách hàng B ứng trước cho Doanh nghiệp 8.000.000 đồng bằng tiền gửi Ngân hàng 1.200, Hao mòn tài sản cố định 200, Trả trước người bán 200, Khách hàng trả trước 100, và nguồn vốn kinh doanh. 3, Doanh nghiệp xuất tiền mặt trả nợ người bán X 3.000.000 đồng Sau đó phát sinh nghiệp vụ kinh tế: phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt 500. Vậy Tài sản và nguồn vốn kinh 4, Doanh nghiệp xuất tiền mặt ứng trước cho người bán Y 2.000.000 đồng doanh lúc này là: 5, Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình nguyên giá 15.000.000 đồng A. 2.200 và 2.000 B. 1.900 và 1.800 C. 1.900 và 1.300 D. 1.800 và 1.100 Như vậy cuối tháng 7/2010 tổng tài sản của doanh nghiệp sẽ là: A. 183.000.000 đồng B. 164.000.000 đồng C. 178.000.000 đồng D. 163.000.000 đồng Câu 30. Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 200, kế toán ghi nhận: Câu 44. Ghi sổ kép là A. Nợ TK 152 200 C. Nợ TK 152 200 A. Một phương pháp của kế toán dùng để ghi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít nhất 2 tài khoản theo đúng Có TK 621 200 Có TK 154 200 nội dung kinh tế và mối quan hệ khách quan của các đối tượng có trong nghiệp vụ kinh tế B. Nợ TK 154 200 D. Nợ TK 152 200
  • 3. B. Một phương pháp của kế toán dùng để phản ánh và kiểm soát một cách thường xuyên, liên tục và có hệ Câu 55. Chọn câu sai trong các câu sau? thống từng đối tượng kế toán riêng biệt trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp A. Thành phẩm là sản phẩm đã hoàn tất trong quá trình sản xuất. C. Là phương pháp kế toán được thực hiện thông qua việc lập các báo cáo kế toán B. Hàng hóa là hàng tồn kho mà doanh nghiệp sản xuất để bán. D. Tất cả đều đúng C. Tạm ứng là khoản tiền mà doanh nghiệp ứng cho cán bộ công nhân viên của doanh nghiệp. Áp dụng giả thuyết sau cho 3 câu 45, 46, 47 D. Chi phí trả trước là khoản chi phí thực tế phát sinh ở 1 kì nhưng có liên quan tới nhiều kì và được phân bổ Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg đơn giá dần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong nhiều kì. 45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Câu 56. Những người được cung cấp thông tin của kế toán quản trị bao gồm: Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất A. Các nhà quản trị doanh nghiệp. C. Các nhà đầu tư, cơ quan quản lý chức năng. kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định. B. Chủ nợ D. Cả a và b đều đúng Câu 45. Định khoản nhập kho vật liệu căn cứ theo hóa đơn : Câu 57. Tài khoản là: A. Nợ TK 152 112.500 C. Nợ TK 152 112.500 A. Chứng từ kế toán C. Sổ kế toán tổng hợp Nợ TK 133 11.250 Nợ TK 333 11.250 B. Báo cáo kế toán D. Phương pháp ghi chép và phản ánh Có TK112 123.750 Có TK 112 123.750 Câu 58. Vật liệu tồn kho đầu tháng là 10kg, đơn giá x. Mua nhập kho 10kg giá chưa thuế 10.000đ/kg, thuế GTGT B. Nợ TK 152 112.500 D. Tất cả đều sai là 10%, chi phí vận chuyển 500đ/kg. Xuất kho 15kg theo phương pháp FIFO là 152.500đ. Giá trị x sẽ là: Có TK 112 112.500 A. 10.000 B. 10.500 C. 10.800 D. 9.850 Câu 46. Đơn giá nhập: Câu 59. Trích khấu hao tài sản cố định dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm sẽ được kế toán hạch toán A. 45đ B. 44,8đ C. 49,5đ D. 45,32đ A. Nợ TK 621 B. Nợ TK 627 C. Nợ TK 621 D. Tất cả đều sai Câu 47. Xuất kho vật liệu, tính đơn giá bình quân Nợ TK 627 Có TK 214 Có TK 214 A. 43,67đ B. 45,17đ C. 43,55đ D. Đáp án khác Có TK 214 Câu 48. Mua vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế 1.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 50.000 Câu 60. Có bao nhiêu loại định khoản đồng, giá gốc vật liệu mua là: A. 2 B. 3 C. 4 D. Không phân loại A. 1.000.000 đồng B. 1.050.000 đồng. C. 1.100.000 đồng. D. 1.150.000 đồng. Câu 49. Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 3.000, nguyên vật liệu 4.000, hao mòn tài sản PHẦN II: CÂU HỎI PHÂN LOẠI THÍ SINH cố định 2.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng trước cho người bán 1.000, tài sản cố định hữu hình 30.000 và nguồn vốn Câu 1. Vật liệu thiếu trong kiểm kê là 2 triệu chưa xác định được nguyên nhân, kế toán phản ánh như thế nào? kinh doanh x. Vậy x là: .................................................................................................................................................................................... A. 34.000 B. 36.000 C. 30.000 D. 32.000 Câu 2. Việc báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình và kết quả họat động kinh doanh trong một kỳ Câu 50. Các đối tượng liên quan trong nguyên tắc phù hợp là: kế toán của doanh nghiệp, chi tiết theo họat động kinh doanh chính và các hoạt động khác được gọi là gì ? A. Giá thành và giá vốn hàng bán C. Chi phí và doanh thu. .................................................................................................................................................................................... B. Chi phí và lợi nhuận. D. Doanh thu và lợi nhuận. .................................................................................................................................................................................... Câu 51. Trong tháng 9/2010, doanh nghiệp thương mại Hòa Phong mua 30 ghế massage với giá 15.000.000 Câu 3. Định khoản nghiệp vụ: Khấu hao TSCĐ dùng trong phân xưởng sản xuất? đ/chiếc. Doanh nghiệp đã bán được 25 chiếc với giá 25.000.000 đ/chiếc. Nếu doanh nghiệp thương mại Hòa Phong .................................................................................................................................................................................... tiếp tục hoạt động trong năm sau, giá trị của 5 chiếc ghế massage còn lại sẽ được ghi nhận vào hàng tồn kho là: .................................................................................................................................................................................... A. 75.000.000đ. B. 60.000.000đ. C. 125.000.000đ. D. A, B, C đều sai. Câu 4. Các phương pháp tính giá là? Câu 52. Nhận thấy giá cả của các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh không có biến động lớn, kế toán quyết .................................................................................................................................................................................... định sử dụng phương pháp tính giá nào trong niên độ mới? .................................................................................................................................................................................... A. Nhập trước, xuất trước. B. Nhập sau, xuất trước. C. Thực tế đích danh. D. Bình quân gia quyền. Câu 5. Theo Viện kế toán công chứng Hoa Kỳ, 1941: “Kế toán là … ghi chép, phân loại, tổng hợp một cách có ý Câu 53. Kế toán có các chức năng: nghĩa và dưới hình thức tiền tệ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, các sự kiện liên quan tình hình tài chính và giải A. Thông tin và hoạch định. C. Hoạch định và kiểm tra. thích kết quả của sự ghi chếp này”. Điền vào dấu (…) B. Thông tin và kiểm tra. D. Hoạch định và dự báo .................................................................................................................................................................................... Câu 54. Nhập kho 200kg nguyên vật liệu, giá mua 2.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển là 50.000đ, tất .................................................................................................................................................................................... cả chưa thanh toán. Kế toán sẽ hoạch toán: A. Nợ TK153 450.000đ C. Nợ TK152 450.000đ CHÚC CÁC BẠN THI TỐT! Nợ TK 133 40.000đ Nợ TK 133 40.000đ TÀI LIỆU THAM KHẢO Có TK 331 490.000đ Có TK 331 490.000đ - Lớp học kế toán tổng hợp - Đào tạo kế toán B. Nợ TK 156 450.000đ D. Nợ TK152 490.000đ - Dịch vụ kế toán Nợ TK 133 40.000đ Có TK 331 490.000đ Có TK 331 490.000đ