1. Định dạng trang:
Top 1.38
Bottom 1
Left 2
Right 1
ĐỀ TÀI 1: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
*XIN CÁC CHỪNG TỪ SAU ĐÂY ( CÀNG NHIỀU CÀNG TỐT)
PHIẾU THU, PHIẾU CHI
HÓA ĐƠN MUA HÀNG( NVL, TSCĐ,CCDC, VĂN PHÒNG PHẨM,
ĐIỆN NƢỚC, ĐIỆN THOẠI )
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG CỦA NGÂN HANG
ỦY NHIỆM CHI
GIẤY BÁO NƠ
GIÁY BÁO CÓ
GIẤY TẠM ỨNG
CÁC CHỨNG TỪ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN TIỀN MẶT, TIỀN GỞI
NGÂN HÀNG LIÊN QUAN ĐẾN DOANH NGHIỆP
VD: BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ, SỔ PHỤ NGÂN HÀNG
PHẦN 1: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM TIỀN MẶT, TIỀN GỞI CUA DOANH
NGHIỆP
- Trong tháng DN thu từ những khoản gì, chi những khoản gì
- DN có thƣờng thanh toán, chuyển khoản hay k?
- Thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt hay chuyển khoản, có bao giờ hƣởng
chiết khấu thanh toán k?
2. PHẦN 2:
- Dn sử dụng các chứng từ gì
- Các chứng từ đó luân chuyển ntn ( quy trình kê toán thu chi ntn)
PHẦN 3:
- TK DN sử dụng gồm các TK nào,chi tiết
PHẦN 4:
- Căn cứ vào các chứng từ đã có hoặc NKC
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ liên quan đến tiền
mặt tiền gởi, phải thu khách hàng, phải trả ngƣời bán ( nghiệp vụ càng
nhiều càng tốt, nhớ diễn giải rõ ràng từng nghiệp vụ)
VD: 1/6 kế toán căn cứ vào phiếu giấy đề nghị tạm ứng của anh D ở bộ
phận SX số tiền 5 triêu để mua 1 dụng cụ dùng cho SX. Kế tóan lập phiếu
chi ( PC01) và hạch toán ghi sổ
Nơ TK 141
Có TK 111 5 triêu
PHẦN 5:
Làm các sổ sau đây liên quan đến đề tài:
- Sổ quỹ tiền mặt
- Sồ nhật ký thu tiền, chi tiền
- Sổ cái TK 111,112,131,331
- Sổ chi tiết các TK 111,112,131,331
3. ĐỀ TÀI 2: KẾ TOÁN NVL, CCDC
XIN CÁC CHỨNG TỪ SAU:
- Hóa đơn mua NVL,CCDC
4. - Bộ chứng từ nhập khẩu NVL,CCDC nếu DN nhập khẩu
- Phiếu xuất, nhập kho NVL,CCDC
- Bảng phân bổ CCDC
PHẦN 1:
- Tìm hiểu đặc điểm NVL, CCDC của DN
- DN sử dụng các loại NVL gì
- Các loại CCDC đang đƣợc sử dụng
- Nguyên liêu chính là cái nào, vật liệu phụ là cái nào
- CCDC xuất dùng phân bổ 1 hay nhiều lần
PHẦN 2:
- Các chứng từ DN sử dụng lien quan đến NVL,CCDC
- Quá trình luân chuyển các chứng từ, quy trình kế toán liên quan đến
CCDC
VD: bộ phận SX làm giấy đề nghị cung ứng NVL => thủ kho=> kế toán
làm phiếu xuất kho NVL
PHẦN 3: Các TK DN sử dụng liên quan đến NVL,CCDC
PHẦN 4:
- Căn cứ vào các chứng từ đã có hoặc NKC
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ liên quan đến
NVL,CCDC ( nghiệp vụ càng nhiều càng tốt, nhớ diễn giải rõ ràng từng
nghiệp vụ)
VD: 1/6 căn cứ Hóa đơn (HĐ001) mua NVL, số lƣợng 1000kg, giá
50K/kg,VAT 10% thanh toán chuyển khoản kế toán làm thủ tục nhập kho
(PNK01) hạch toán và ghi sổ
Nợ TK 152
5. Nợ TK 133
Có TK 112/ 5trieu
PHẦN 5: Làm các sổ cái 152, 153
- Sổ chi tiết 152, 153
- Bảng tổng hợp nhập xuất tồn 152, 153
ĐỀ TÀI 3: XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH
CÁC CHỨNG TỪ XIN:
- BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
- HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
- PHIẾU THU, GIẤY BÁO CÓ LIÊN QUAN TỚI DOANH THU TÀI
CHÍNH VÀ THU NHẬP KHÁC
- PHIẾU CHI, HÓA ĐƠN LIÊN QUAN ĐẾN CÁC CHI PHÍ BÁN HÀNG,
QUẢN LÝ, CHI PHÍ KHÁC
- PHIẾU XUẤT KHO
- BIÊN BẢN THANH LÝ CÁC TSCĐ NẾU CÓ
PHẦN 1:
- Tìm hiểu doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của DN gồm những
khoản nào, từ đâu
- Doanh thu hoạt động tài chính gồm những khoản nào
- Thu nhập khác gồm những khoản nào
- Các chi phí phát sinh gồm những khoản nào: chi phí bán hàng, chi phí
khác, giá vốn hàng bán
PHẦN 2:
- Các chứng từ sử dụng
6. - Quy trình bán hàng
- Quá trình luân chuyển các chứng từ, quy trình kế toán liên quan
PHẦN 3:
- Các TK sử dụng liên quan
VD: 511, 632,711,811…( TK từ thực tế cty sử dụng)
PHẦN 4:
- Căn cứ vào các chứng từ đã có hoặc NKC
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ liên quan đến quá
trình xác dinh kết quả kinh doanh lien quan đến các quá trình sau:
- 511
- 512 ( nếu có)
- 521,531,532( nếu có)
- 515
- 711
- 632
- 641,642,635,811
- 911,821,3334,421
PHẦN 5:
- Làm sổ cái các TK
511,512,515,711,512,531,532,632,641,642,811,821,3334,421,911
Làm báo cáo KQKD của kỳ đó
7. ĐỀ TÀI 4: KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG
XIN CÁC CHỨNG TỪ:
BẢNG CHẤM CÔNG
BẢNG LƢƠNG
8. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
BẢNG HƢỞNG BHXH
BẢNG THANH TOÁN BHXH
PHIẾU CHI LIÊN QUAN ĐẾN: LƢƠNG,THƢỞNG,QUỸ PHÚC LỢI
PHẦN 1: Tìm hiểu đặc điểm chung về tiền lƣơng của DN
- Bao nhiêu lao động
- Cách Tính lƣơng cho từng bộ phận
- Trả lƣơng bằng tiền mặt hay qua thẻ
- Tiền thƣởng hàng tháng, có lƣơng tháng 13 không
- Chính xác trợ cấp nhƣ thế nào, ốm đau, thai sản, tai nạn
- Có trang phục bảo hộ lao dộng, chế độ nghỉ phép nhƣ thế nào
- Chinh sach phuc loi nghi phep hang nam co duoc k
- Tam úng lƣơng ntn
Phan 2
Các chứng từ sd liên quan đến lƣơng va các khoản trích theo lƣơng mà dn
sd
- Quy trình kt liên quan đến tiền lƣơng
- Vd:
- Tính lƣơng thƣởng , tam ung giua kỳ, tên, thanh toán lƣơng ck sau khi trừ
các khoản trừ lƣờn g tạm ứng
- Quy trình liên quan đến các khoản trích
- Tính các khoản trích ntn:
- Dn chịu bn
- Nlđ chịu bn
- < đua vào chi phi dn chiu bao nh
- >nộp bảo hiểm xh,thất nghiệp, kinh phí công đoàn y te. Ntn?
- >chi bhxh, kpcd,
9. Phan 3 các tk liên quan đến lƣơng và các khoản trích
Phần 4
- Căn cứ vào các chứng từ đã có hoặc NKC
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ liên quan đến tiền
lƣơng và các khoản trích theo lƣơng nhƣ
Tính lƣơng đƣa vào cp
Tính các khoản trích dn chiu đƣa vào chi phí
- Nộp bhxh, kpcd, bhyt
- Chi quy khen thƣởng phúc lợi
- Chi bhxh
- Tạm ứng lƣơng
- Tiền lƣơng nghi phép có trích trƣớc phát sinh không
- Có ai chiu thuế TNCN k nộp ra sao tính nhu thế nào
-
- vd:
- 15/6 kt tạm ứng lƣơng đợt 1 cho cbcnv thanh toán qua atm nhận dc gbn
của ngân hàng( GBN 0020
- Theo phiếu chi 002 100tr kt hoạch toán ghi sổ:
- Nợ tk 334
- Có tk 112 100tr
Phan 5
10. - làm sổ cái 334, 338, 353, 622, 335(nêu có)
Đè tài 5 kt tập họp chi phí sx và tính giá
thành sp
Xin các chứng từ sao đây:
Hd mua nvl
Phiếu xkho nvl chính phụ ,ccdc
Bản pbổ lƣơng cn trực tiếp sx, ccdc,
Quản lý
Hd tiền điện . nƣớc
Bảng trích khấu hao
Phiếu chi liên quan đến sản xuất
P1
Tìm hiểu dd, cphi sx tính gi thành sp cua dn:
11. -dn sx sp gj
- phuong pháp tính giá thành sp này , hê so giản đơn, pp phân bổ cp trực
tiếp , sxc
Quy trình sản xuất của dn ntn, mô tả, dùng sơ đồ
P2 các chứng từ sd và quy trình kt liên qquan đến tập hợp chi phí và tính
giá thành
Vd
Căn cứ pxk nvl . bảng lƣơng công nhân trực tiếp sx, các phiếu chi , xuất
bảng trích khấu hao , ccdc liên quan đến sxc
Từ đó tập hợp chi phí và dùng pp gi để tính giá thành sản phẩm
Luu ý bên xdung
Có sd máy thi công( tk 623)
P3 các tk liên quan đến tập hợp cp và tính gt
Tk 621.622, 623, 627, 154,155
- P4
- Căn cứ vào các chứng từ đã có hoặc NKC
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ liên quan đến tiền
lƣơng và các khoản trích theo lƣơng nhƣquá trình tập hợp chi phí và tính
giá thành nhƣ
- Quá trình xuất kho nvl chính ,phụ cho phân xƣởng
- Quá trình mua nvl phụ sản xuất
- Quá trình tính lƣơng của cn trực tiếp sx đƣa vào sx
12. - Quá trình xuất kho ccdc vào sx
- Chi phí điện nƣớc sd đƣa vào sx
- Chi phí khấu hao mmtb dùng cho sx
- Chi phí khác liên quan tt đến sx
- Tập hợp cp dùng pp gì để phân bổ cho từng sp
- Nhập kho sp hoàn thành
P5 làm sổ cái 621. 622. 627. 154. 155, 623(nc)
Dê 6 kt t hợp
Xin chứng từ
Full càng nhiều càng tốt
P1 tìm hiểu dn kinh doanh cái gj, doan thu kinh trong tháng chi phí phát
sinh trong tháng la gì
P2 các chứng từ sd trong dn
P3 các tk sd trong dn
- P4 Căn cứ vào các chứng từ đã có hoặc NKC
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong
- Thu chi bán hàng , điện nƣớc thu tiền khch hàng,tra lƣơng, điên cáp ,
mua hàng......full
13. - P5 lên sổ cái full
-
ml
Tính lƣơng đƣa vào cp............................................................................................................................9
Tính các khoản trích dn chiu...................................................................................................................9