2. Trang 1
Biể đ “ ộ đ y”trong Excel - 12/11/2004 13h:13
u ồ đ ng ậ
Bạ có thấ mộ biể đ chuyể đ ng trong Excel chư Vớ chư ng trình Viual Basic tựtạ
n y t u ồ n ộ a? i ơ o
ơ
đ n giả bạ có thể
n, n u ồ a
làm cho biể đ củ mình nhúc nhích trông thậsinh đ ng. Giả , bạ
t ộ sử n
có bả số u vớ cộ A chứ giá trị n số (từA4:A19).
ng liệ i t a biế X
Giá trị a biế X sau luôn bằ giá trị a biế X trư c nó cộ vớ trị đ ở A1. Bạ cho
củ n ng củ n ớ ng i quy ị ô nh n
giá trị đu củ biế X là 0 (ô A4), công thứ cho ô A5 = A4 + $A$1. Tiế đ bạ chọ mộ
ban ầ a n c p ó n n t
ng ờ p i n ể c ô ng
khoả (trong trưng hợ này là A5:A19) rồ nhấ Ctrl + D đ copy công thứ từ A5 xuố các
i. t a
ô còn lạ CộB chứ giá trị hàm sốY=SIN(X). Sau đ bạ vào Insert Chart đ vẽ u đ cho
ó n ể biể ồ
vùng giá trị bạ đ tạ (Bạ nên dùng Chart Type là XY Scatter).
mà n ã o. n
3. Trang 2
Đ cho biể đ củ mình nhúc nhích, bạ phảviếmộhàm đ thay đi giá trị a ô A1. Khi đ
ể u ồ a n i t t ể ổ củ ó
giá trị a bả số u sẽ ổ u ồ ng ổ
củ ng liệ thay đi và làm cho biể đ cũ thay đi theo. Bạ nhấ Alt +F11 đ
n n ể
hiệ ra cử sổ
n a Visual Basic Editor. Trong củ sổ
a Visual Basic, nhấ F7 đ xuấhiệ cử sổ
n ể t n a Code.
Viếmộ hàm nhưsau:
t t
Sub BieuDoDongDay()
Range (“A1”) = 0
For i =1 to 150
Range (“A1”) = Range (“A1”) + 0.035
Next i
Range (“A1”) = 0
End Sub
lạ a củ
Trở i cử sổ a Excel, nhấ Alt + F8 đ mở a sổ
n i
ể cử Macro, rồ nhấ Run đ thự thi chư ng
n ể c ơ
n đt t a o ng n y n
trình. Bạ có thể ặphím tắcho hàm vừ tạ bằ cách nhấ Options. Vậ là xong, bạ có thể
chiêm ngư ng tác phẩ củ mình rồđ
ỡ m a i ó.
4. Trang 3
Thủ thuậ vớ Microsoft Excel - 27/12/2004 13h:54
t i
Mởtệ tin thư ng dùng
p ờ
Phảthao tác thư ng xuyên trên mộtệ tin (ví dụ ng quyếtoán), bạ có thể đ Excel đ
i ờ t p bả t n chỉ ị
nh ể
ơ
chư ng trình mở p tin này (ví dụ
tệ i
quyettoan.xls) mỗkhi chư ng trình khở đng. Đ thự hiệ
ơ i ộ ể c n
đ u này, chỉ n lư tệ tin (File > Save As) vào thư c XLStart nằ trong Program
iề cầ u p mụ m
filesMicrosoft OfficeOffice.
* Chèn nhiề dòng trong mộô (cell)
u t
Trong quá trình nhậ dữliệ ở đ mặ đ mỗ lầ bạ nhấ Enter thì con chỏ
p u, chế ộ c ị nh i n n n chuộsẽ n
t chọ
ớ n ang y ố i
ô (cell) ngay dư i ô bạ đ thao tác. Chính vì vậ đi vớ nhữ ngư i “ i vào nghề, rấkhó
ng ờ mớ ” t
có thể p dữ u nhiề dòng trong cùng mộô. Thủ t hếsứ đn giả bạ chỉ c nhấ tổ
nhậ liệ u t thuậ t c ơ n, n việ n
hợ phím Alt + Enter.
p
* Thêm màu cho bả tính
ng
ể c nh n ng
Đ thêm màu hoặ ả nề cho bả tính, bạ chọ Format > Sheet > Background. Tiế đn, tìm
n n p ế
tớ ả nề (hoặ font màu) bạ thích và nhấ Open.
i nh n c n n
* “Đ bă dòng tiêu đ
óng ng” ề
Trong mỗbả tính thư ng có dòng tiêu đ cố ị vị cho từ cộ (column). Nế bạ nhậ dữ
i ng ờ ề đ nh trí ng t u n p
liệ trong nhiề dòng và tràn quá màn hình, công việ nhậ dữliệ sẽ t khó khă vì dòng tiêu đ
u u c p u rấ n ề
“trôi” mấ Đ “óng bă dòng tiêu đ, nhấ chuộchọ mộô ngay dư i dòng tiêu đ; chọ
t. ể đ ng” ề n t n t ớ ề n
Window > Freeze Panes. Giờ n có thể i mái nhậ dữ u vớ thanh tiêu đ luôn hiể thị
bạ thoả p liệ i ề n ở
phía trên bả tính..
ng
5. Trang 4
Tạ công cụ họ từ vự trong Excel
o c ng
n tớ c o họ
Có bao giờcác bạ nghĩ i việ tạ công cụ c từvự trong Excel giố nhưcác chư ng
ng ng ơ
trình họ tiế Anh không?
c ng
Đ u tiên bạ hãy tạ mộfile Excel mớ và đt tên là Timer (bạ có thể ặtên khác). Bạ xóa hế
ầ n o t i ặ n đt n t
đ lạ t ặ i
các sheet, chỉ ể i mộ sheet và đt tên là Data. Khốdữliệ củ chúng ta sẽ 2 cộ Cộmộ là
u a có t: t t
tự đ, cộ hai là nộdung. Chú ý là các hàng dữliệ phảliên tụ nhau.
a ề t i u i c
Tiế theo, chúng ta tạ mộ module và đt tên là ModuleTimer (Hình 1) và nhậ đ n code 1. Ở
p o t ặ p oạ
đ chúng ta dùng hai hàm API là SetTimer và KillTimer.
ây
Tạ mộ form vớ tên là frmMain vớthuộ tính ShowModal là False như
o t i i c hình 3 và thêm các đi
ố
tư ng sau:
ợ
6. Trang 5
- TextBox txtTopic vớ thuộ tính WordWrap là True
i c
- TextBox txtDescriptions vớ thuộ tính WordWrap là True
i c
- 4 nút lệ vớ tên lầ lư t: cmdStart, cmdStop, cmdSetTime, cmdClose, vớthuộ tính Caption
nh i n ợ i c
lầ lưt: Bắđu họ Ngừ họ Đnh thờ gian, Đ
n ợ t ầ c, ng c, ị i óng.(xem hình 2)
7. Trang 6
Và bây giờ n hãy nhậ đ n code 2 cho form frmMain.
bạ p oạ
ớ i n
Bư c cuốcùng, bạ hãy trở màn hình soạ thả Excel.
về n o
Cho hiệ thanh công cụ
n Visual Basic (View->Toolbars->Control Toolbox), chọ Command
n
Button (Hình 3) và đt lên sheet Data (nhưhình 4), đt tên là cmdHoc vớthuộ tính Caption là
ặ ặ i c
Họ Sau đ nhấ đ vào nút lệ đ nhậ đ n mã sau:
c. ó n úp nh ể p oạ
Private Sub cmdHoc_Click()
frmMain.Show
End Sub
Bây giờbạ hãy trở màn hình soạ thả Excel và tắchế ộ
n về n o t đ Design (nhấ vào biể tư ng thư c
n u ợ ớ
t), n nh a o
Ê ke và cây viế và hãy thửnhấ vào nút lệ vừ tạ xem sao. Mộcông cụ c từ ng thậđn
t họ vự t ơ
8. Trang 7
giả phảkhông các bạ
n, i n.
Hy vọ rằ bài viếnày hữ ích cho các bạ
ng ng t u n.
CODE 1
Public Declare Function SetTimer MsgBox quot;Dữ u củ bạ không
liệ a n
Lib quot;user32quot;( ByVal HWnd As có!quot;, vbOKOnly, quot;Công cụ c từ
họ
Long, ByVal nIDEvent As Long, vự ngquot;
ByVal uElapse As Long, ByVal Exit Sub
lpTimerFunc As Long) As Long End If
Public Declare Function KillTimer Else
Lib quot;user32quot; ( ByVal HWnd As IntCount = IntCount + 1
Long, ByVal nIDEvent As Long) As End If
Long frmMain.txtTopic.Text = StrTopic
Public TimerID As Long frmMain.txtDescriptions.Text =
Public TimerSeconds As Single StrDes
Public BLDefaul As Boolean DoEvents
Public StrTopic As String Exit Sub
Public StrDes As String Thongbao1:
Public IntCount As Integer Call EndTimer
Public BLHaveStartTimer As End Sub
Boolean
Sub StartTimer() CODE 2
If BLDefaul = False Then Private Sub cmdClose_Click()
TimerSeconds = 3 ' Mặ đnh là 1
c ị If BLHaveStartTimer = True Then
giây Call cmdStop_Click
End If End If
TimerID = SetTimer(0&, 0&, End
TimerSeconds * 1000&, AddressOf End Sub
TimerProc) ' Nhằ bả đm nế đ gọ Timer rồ
m o ả u ã i i
End Sub thì sẽ không gọnữ
i a
Sub SetTime() Private Sub cmdSetTime_Click()
Dim VTime As Single Call SetTime
Dim VAns As String Call cmdStop_Click
BLDefaul = False Call cmdStart_Click
VAns = InputBox(quot;Xin nhậ vàop End Sub
thờ gian (giây) cho timer quot;, quot;Đnh
i ị Private Sub cmdStart_Click()
thờ gianquot;)
i If BLHaveStartTimer = False Then
If Len(VAns) = 0 Then Call StartTimer
BLDefaul = False BLHaveStartTimer = True
Else End If
VTime = CSng(VAns) End Sub
TimerSeconds = VTime Private Sub cmdStop_Click()
BLDefaul = True Call EndTimer
9. Trang 8
End If BLHaveStartTimer = False
End Sub End Sub
Sub EndTimer() Private Sub UserForm_
On Error Resume Next QueryClose(Cancel As Integer,
KillTimer 0&, TimerID CloseMode As Integer)
End Sub If CloseMode = vbFormControlMenu
Sub TimerProc(ByVal HWnd As Then
Long, ByVal uMsg As Long, ByVal Cancel = True
nIDEvent As Long, ByVal dwTimer MsgBox quot;Xin bạ đ bằ nút
n óng ng
As Long) lệ Đ
nh ÓNG!quot;, vbOKOnly, quot;Công cụ
' họ từ ngquot;
c vự
' The procedure is called by End If
Windows. Put your End Sub
' timer-related code here.
'
On Error GoTo Thongbao1
If IntCount = 0 Then IntCount = 2
StrTopic = HÃY KIỂ TRA LẠ Đ A MỀ
M I Ĩ M
10. Trang 9
Application.Workbooks(quot;Timerquot;). Mộbạ đc tựgiớ thiệ quot;nguyên là
t n ọ i u
Sheets(quot;Dataquot;).Cells(IntCount, 1) chuyên gia nghiên cứ đa từ đ có
u ĩ quot; ã
StrDes = mộsố i khuyên tố về đa mề
t lờ t các ĩ m
Application.Workbooks(quot;Timerquot;). khở đng khẩ cấ và các đa cứ
i ộ n p ĩ u
Sheets(quot;Dataquot;).Cells(IntCount, 2) nguy củ Windows và các chư ng
a ơ
If Len(Trim(StrTopic)) = 0 Then trình khác: quot; Đ ng quá tin là chúng
ừ
IntCount = 2 còn tố Đa mề đ lâu ngày có thể
tquot;. ĩ m ể
StrTopic = gây hỏ hóc các sector. Muố xác
ng n
Application.Workbooks(quot;Timerquot;). nhậ chúng vẫ còn làm việ bạ
n n c, n
Sheets(quot;Dataquot;).Cells(IntCount, 1) phảkiể tra chúng vài tháng mộlầ
i m t n
StrDes = Application. - bằ cách khởđng PC từđ mề
ng i ộ ĩ m
a
Workbooks(quot;Timerquot;).Sheets(quot;Dataquot;). đ hoặ đ giá bằ công cụ
ó, c ánh ng quét
Cells(IntCount, 2) đa: Trong Windows 98 và Me, bạ
ĩ n
If Len(Trim(StrTopic)) = 0 Then chọ n
BLHaveStartTimer = False Start.Programs.Accessories.System
Call EndTimer Tools.ScanDisk. Trong Windows
2000 và XP, chọ Start.My
n
Computer, nhấ phảđa mề đ
n i ĩ m ó,
chọ Properties, và nhấ Tools.Check
n n
Now.
Lê Vă Duyệ
n t
Tính thuếthu nhậ bằ Excel - 22/1/2005 9h:26
p ng
i m i iể n t thu p ây n ề
Cuốnă là thờ đ m cầ quyế toán thuế nhậ cá nhân. Đ là vấ đ không quot;nhẹ
nhàngquot; chút nào, nhấ là khi qui mô công ty củ bạ không nhỏTuy nhiên bạ đ ng lo, bạ
t a n . n ừ n
có thể p trình quot;bắ Excel xửlý giúp quot;gánh nặ này.
lậ tquot; ngquot;
Công việ chuẩ bị
c n
- PC cài HĐ Windows 2000 hoặ XP, Microsoft Excel XP hoặ 2003
H c c
- Phụ c số và số kèm theo Thông tưsố
lụ 1 2, 81/2004/ TT-BTC ngày 13/8/2004 củ Bộ chính.
a Tài
- Lên kế ch tạ các hàm sau:
hoạ o
• PITLC: Hàm tính thuế nhậ cá nhân dành cho công dân ViệNam và các cá nhân khác đ
thu p t ị
nh
cư i ViệNam.
tạ t
thu p ờ ớ
• PITFR: Hàm tính thuế nhậ cá nhân ngư i nư c ngoài cưtrú tạViệNam và công dân Việ
i t t
Nam lao đng, công tác ở ớ ngoài.
ộ nư c
11. Trang 10
• NET2GROSSLC: Hàm qui đi thu nhậ sau thuế
ổ p (net) sang thu nhậ trư c thuế
p ớ (gross) dành cho
công dân ViệNam và các cá nhân khác đnh cư i ViệNam.
t ị tạ t
• NET2GROSSFR: Hàm qui đi thu nhậ sau thuế
ổ p (net) sang thu nhậ trư c thuế
p ớ (gross) dành cho
ờ ớ trú i t
ngưi nư c ngoài cư tạViệNam và công dân ViệNam lao đng, công tác ở ớ ngoài.
t ộ nư c
Lư ý: Tên hàm có thể
u thay đi cho phù hợ vớyêu cầ củ bạ
ổ p i u a n.
TẠ HÀM
O
1. Mởbả tính (workbook) mớ
ng i
2. Nhấ tổ p phím Alt+F11 đ khở đng microsoft Visual Basic
n hợ ể i ộ
3. Nhấ vào bả tính củ bạ tạcử sổ
n ng a n i a VBA project. Ví dụ VBA project (book1)
:
4. Chọ Insert.Module
n
5. Nhấ đ vào module mớ tạ ra và nhậ vào các đ n mã sau.
n úp i o p oạ
Function pitlc(gross_local)
'Personal Income Tax for Local Vietnamese Citizen
If (gross_local > 0) And (gross_local <= 5000000) Then
pitlc = 0
ElseIf (gross_local > 5000000) And (gross_local <= 15000000) Then
pitlc = (gross_local - 5000000) * 0.1
ElseIf (gross_local > 15000000) And (gross_local <= 25000000) Then
pitlc = 1000000 + ((gross_local - 15000000) * 0.2)
ElseIf (gross_local > 25000000) And (gross_local <= 40000000) Then
pitlc = 3000000 + ((gross_local - 25000000) * 0.3)
ElseIf (gross_local > 40000000) Then
pitlc = 7500000 + ((gross_local - 40000000) * 0.4)
End If
12. Trang 11
End Function
Function pitfr(gross_foreign)
'Personal Income Tax for Resident Foreigner in Vietnamese
If (gross_foreign > 0) And (gross_foreign <= 8000000) Then
pitfr = 0
ElseIf (gross_foreign > 8000000) And (gross_foreign <= 20000000) Then
pitfr = (gross_foreign - 8000000) * 0.1
ElseIf (gross_foreign > 20000000) And (gross_foreign <= 50000000) Then
pitfr = 1200000 + ((gross_foreign - 20000000) * 0.2)
ElseIf (gross_foreign > 50000000) And (gross_foreign <= 80000000) Then
pitfr = 7200000 + ((gross_foreign - 50000000) * 0.3)
ElseIf (gross_foreign > 80000000) Then
pitfr = 16200000 + ((gross_foreign - 80000000) * 0.4)
End If
End Function
Function net2grosslc(net_local)
'Local Net Salary to be gross-up to Gross Salary
If (net_local > 0) And (net_local <= 5000000) Then
net2grosslc = net_local
ElseIf (net_local > 5000000) And (net_local <= 14000000) Then
net2grosslc = Round((net_local - 500000) / 0.9, 0)
ElseIf (net_local > 14000000) And (net_local <= 22000000) Then
13. Trang 12
net2grosslc = Round((net_local - 2000000) / 0.8, 0)
ElseIf (net_local > 22000000) And (net_local <= 32500000) Then
net2grosslc = Round((net_local - 4500000) / 0.7, 0)
ElseIf (net_local > 32500000) Then
net2grosslc = Round((net_local - 8500000) / 0.6, 0)
End If
End Function
Function net2grossfr(net_foreign)
'Foreigner Net Salary to be gross-up to Gross Salary
If (net_foreign > 0) And (net_foreign <= 8000000) Then
net2grossfr = net_foreign
ElseIf (net_foreign > 8000000) And (net_foreign <= 18800000) Then
net2grossfr = Round((net_foreign - 800000) / 0.9, 0)
ElseIf (net_foreign > 18800000) And (net_foreign <= 42800000) Then
net2grossfr = Round((net_foreign - 2800000) / 0.8, 0)
ElseIf (net_foreign > 42800000) And (net_foreign <= 63800000) Then
net2grossfr = Round((net_foreign - 7800000) / 0.7, 0)
ElseIf (net_foreign > 63800000) Then
net2grossfr = Round((net_foreign - 15800000) / 0.6, 0)
End If
End Function
TẠ ADD-IN
O
Ởcác bư c trên bạ đ tạ đ ợ các hàm dùng đ tính thuế nhậ Tuy nhiên các hàm này chỉ
ớ n ã o ưc ể thu p.
14. Trang 13
ng ng n ã o ể t các ng ề sử ng
sửdụ cho chính bả tính có gắ hàm đ tạ mà thôi. Đ tấcả bả tính đu có thể dụ
hàm đ tạ ở c n n i ng
ã o trên hoặ bạ muố gử nhữ hàm này cho bạ bè thì bạ cầ phảtạ add-in. Cách
n n n i o
tạ add-in như
o sau:
1. Nhấ chuộphảvào Module đ tạ ởtrên
n t i ã o
2. Đ n thông số
iề trong tab General
a. Project Name: Đ n tên hàm (ví dụPIT)
iề :
b. Project Description: Đ n vào mô tả a dựán (ví dụ PIT formular)
iề củ :
3. Trong tab Protection, nhấ vào Lock project for viewing sau đ đ n mậkhẩ và xác nhậ mậ
n ó iề t u n t
khẩ nế bạ không muố ngư i khác xem và chỉ sử đ n mã củ mình.
u u n n ờ nh a oạ a
4. Đ cử sổ
óng a VBA
5. Vào File_Save As, nhấ vào khung Save as type và chọ Microsoft Office Excel Add-in (*.xla)
n n
6. Đ t tên file và chọ đ ờ dẫ đ lư file (ví dục:PITformular .xla)
ặ n ư ng n ể u :
7. Hoàn tấ
t
n n
Muố gắ add-in vào bấcứ n
t máy nào có Excel bạ chỉ c vào Tools ->Add-Ins sau đ nhấ
việ ó n
Browse... và tìm đn nơ chứ file .xla nêu trên rồ OK
ế i a i
Tự đ ng trích ngang dữ liệ trong Excel - 16/3/2005 14h:36
ộ u
Bạ đ ợ giao nhiệ vụthự hiệ mộ biể dữliệ chi tiế theo dạ bàn cờ
n ưc m c n t u u t ng nhưnhậ ký
t
chứ từ Nhậ liệ bằ tay cho biể này phảdùng scroll bar kéo qua kéo lạđ tìm cho
ng . p u ng u i i ể
đ cộ dữliệ vừ tố công vừ dễ m. Chi bằ bạ cứnhậ các thông tin cầ thiế
úng t u, a n a nhầ ng n p n t,
phầ việ còn lạhãy cứđ cho Excel làm giúp, đ m bả số u chính xác 100%.
n c i ể ả o liệ
Ví dụchúng ta có mộmẫ nhậký chi tiề mặ(hình 1) vớquy ư c nhậ liệ là nế mộ chứ
, t u t n t i ớ p u u t ng
từ nhiề tài khoả đi ứ thì nhậ trên nhiề dòng khác nhau như các cộngày, số ng từ
có u n ố ng p u ng t chứ
và nộdung phảgiố nhau. Nhiệ vụ ư c chia nhỏ
i i ng m đợ thành 3 thủ c macro đ tiệ cho việ bả
tụ ể n c o
trì, sử đi mã lệ sau này khi cầ thiế(xin đ ợ bỏ
a ổ nh n t ư c qua bư c trình bày cách tạ lư giữ quả
ớ o, u và n
lý module, các thao tác này khá đn giả Mộsố iể cầ lư ý trưc khi trình bày mã lệ củ
ơ n). t đm n u ớ nh a
các thủ c:
tụ
ể củ t n,
- Đ gán giá trị a mộcell vào biế hãy di chuyể đn cell này và dùng thuộ tính value củ cell
n ế c a
hiệ hành gán cho biế đ khai báo (Bien=ActiveCell.Value). Xong các lệ gán, nhớ
n n ã nh quay trở về
cell cũ ớ khi di chuyể
trưc n.
15. Trang 14
- Sửdụ đ chỉ u tư ng đi khi di chuyể cell bằ thuộ tính Offset (Offset(Row, Column)).
ng ị kiể ơ ố
a n ng c
- Dùng mộ macro thứtư i lầ lư t 3 macro trên đ hình thành mộ quá trình hoàn chỉ gán
t gọ n ợ ể t nh,
phím tắcho macro này đ tiệ sử ng.
t ể n dụ
liệ n tụ
1. Trích ngang dữ u theo tài khoả phát sinh. Trong thủ c này, că cứ số u tài khoả tạ
n vào hiệ n i
cộTK, số n tư ng ứ đợ trảra theo chiề ngang, tiề củ tài khoả nào đ ợ đ n vào cộ
t tiề ơ ng ưc i u n a n ư c iề t
mang đ số u tài khoả đ
úng hiệ n ó.
Sub TrichNgang()
Dim Taikhoan As String
Dim ThutuDong, SoCot As Integer
Dim Sotien As Long
Range(“D2”).Select
Lặ đn dòng cuốcủ danh sách
p ế i a
Do Until ActiveCell.Value = “”
Taikhoan = ActiveCell.Value
ActiveCell.Offset(0, 1).Range(“A1”).Select
Sotien = ActiveCell.Value
Range(“F1”).Select
SoCot = 2
c n ế t n i u y hiệ n
Thự hiệ cho đn cộ tài khoả cuố cùng. Nế tìm thấ số u tài khoả
thì đ n số n lên dòng trên cùng củ chứ từ thoát vòng lặ
iề tiề a ng và p.
Do Until ActiveCell.Value = “”
If ActiveCell.Value = Taikhoan Then
ActiveCell.Offset(ThutuDong + 1, 0).Range(“A1”).Select
ActiveCell.Value = Sotien
Exit Do
16. Trang 15
Else
ActiveCell.Offset(0, 1).Range(“A1”).Select
End If
SoCot = SoCot + 1
Loop
ờ p y n iề hiệ n t i iề tiề
Trư ng hợ không tìm thấ tài khoả thì đ n số u tài khoả vào cộcuố cùng và đ n số n
úng ầ a ng . ng i xuố ầ ớ
vào đ dòng đu tiên củ chứ từBằ không dờ con trỏ ng đu dòng dưi và thêm thứtự
dòng 1 đn vị
ơ .
If ActiveCell.Value = “” Then
ActiveCell.Value = Taikhoan
ActiveCell.Offset(ThutuDong + 1, 0).Range(“A1”).Select
ActiveCell.Value = Sotien
End If
ActiveCell.Offset(1, -SoCot).Range(“A1”).Select
ThutuDong = ThutuDong + 1
Loop
End Sub
tiề các ớ ng ầ ố i
2. Mang số n từ dòng dư i cộ vào dòng đu đi vớnhữ chứ từ hơ mộ dòng phát
ng ng có n t
ố i t ng ố ng i
sinh. Đ i vớmộ chứ từchi đi ứ vớ nhiề tài khoả bạ phảcộ dồ số n củ từ tài
u n, n i ng n tiề a ng
khoả vào cộ tổ cộ và trích ngang số n này vào các tài khoả tư ng ứ trên cùng mộ
n t ng ng tiề n ơ ng t
dòng.
Sub CungCTu()
Dim Ngay, Ngay2 As Date
Dim Chungtu, Chungtu2, Taikhoan, Taikhoan2, Noidung, Noidung2 As String
Dim ThutuDong, SoCot, SoDong As Integer
17. Trang 16
Dim Sotien, Sotien2 As Long
Lặ đn dòng cuốcủ danh sách
p ế i a
Range(“A2”).Select
Ngay = ActiveCell.Value
ActiveCell.Offset(0, 1).Range(“A1”).Select
Chungtu = ActiveCell.Value
ActiveCell.Offset(0, 1).Range(“A1”).Select
Noidung = ActiveCell.Value
ActiveCell.Offset(0, 1).Range(“A1”).Select
Taikhoan = ActiveCell.Value
ActiveCell.Offset(1, -3).Range(“A1”).Select
u u n t
Lư các dữliệ cầ thiếvào biế Lặ cho đn dòng cuố củ danh sách
n. p ế i a
Do Until ActiveCell.Value = “”
Ngay2 = ActiveCell.Value
ActiveCell.Offset(0, 1).Range(“A1”).Select
Chungtu2 = ActiveCell.Value
ActiveCell.Offset(0, 1).Range(“A1”).Select
Noidung2 = ActiveCell.Value
If Ngay = Ngay2 And Chungtu = Chungtu2 And Noidung = Noidung2 Then
SoDong = SoDong + 1
ActiveCell.Offset(0, -2).Range(“A1”).Select
ThutuDong = ThutuDong + 1
ActiveCell.Offset(0, 3).Range(“A1”).Select
18. Trang 17
Taikhoan2 = ActiveCell.Value
ActiveCell.Offset(0, 1).Range(“A1”).Select
Sotien2 = ActiveCell.Value
Range(“E1”).Select
SoCot = 5
p ế t n i u y hiệ n ng tiề ớ
Lặ đn cộtài khoả cuốcùng. Nế tìm thấ số u tài khoả thì cộ số n các dòng dư i lên
dòng trên cùng củ chứ từ rồthoát vòng lặ
a ng , i p.
Do Until ActiveCell.Value = “”
If ActiveCell.Value = Taikhoan2 Then
ActiveCell.Offset(ThutuDong - SoDong + 1, 0).Range(“A1”).Select
ActiveCell.Value = Sotien2
ActiveCell.Offset(0, -SoCot + 5).Range(“A1”).Select
ActiveCell.Value = ActiveCell.Value + Sotien2
Exit Do
Else
ActiveCell.Offset(0, 1).Range(“A1”).Select
End If
SoCot = SoCot + 1
Loop
ActiveCell.Offset(1, -4).Range(“A1”).Select
Else
SoDong = 0
ActiveCell.Offset(0, -2).Range(“A1”).Select
19. Trang 18
ThutuDong = ThutuDong + 1
End If
Lư giữ giá trị n tạđ tiế tụ so sánh trong vòng lặ
u các hiệ i ể p c p
Ngay = Ngay2
Chungtu = Chungtu2
Noidung = Noidung2
ActiveCell.Offset(1, 0).Range(“A1”).Select
Nế mộchứ từcó nhiề dòng, phảdờ con trỏ ế đ dòng cuố
u t ng u i i đn úng i.
If SoDong > 1 Then
ActiveCell.Offset(SoDong - 1, 0).Range(“A1”).Select
End If
Loop
End Sub
3. Xóa các dòng thừ (dòng thứ trởđ ở ng chứ từcó nhiề tài khoả đi ứ đng thờ
a hai i) nhữ ng u n ố ng, ồ i
xóa cộ TK (tài khoả
t n).
Sub XoaDong()
Dim Ngay, Ngay2 As Date
Dim Chungtu, Chungtu2, Noidung, Noidung2 As String
Lư giữcác giá trị dòng đu đ so sánh trong vòng lặ
u ở ầ ể p
Range(“A2”).Select
Ngay = ActiveCell.Value
ActiveCell.Offset(0, 1).Range(“A1”).Select
Chungtu = ActiveCell.Value
20. Trang 19
ActiveCell.Offset(0, 1).Range(“A1”).Select
Noidung = ActiveCell.Value
ActiveCell.Offset(1, -2).Range(“A1”).Select
n ợ i ớ u
So sánh lầ lư t dòng trên vớ dòng dưi, nế xác đ là trùng nhau thì xóa các dòng thừ phía
ị
nh a
dưi.
ớ
Do Until ActiveCell.Value = “”
Ngay2 = ActiveCell.Value
ActiveCell.Offset(0, 1).Range(“A1”).Select
Chungtu2 = ActiveCell.Value
ActiveCell.Offset(0, 1).Range(“A1”).Select
Noidung2 = ActiveCell.Value
ActiveCell.Offset(0, -2).Range(“A1”).Select
If Ngay = Ngay2 And Chungtu = Chungtu2 And Noidung = Noidung2 Then
Selection.EntireRow.Delete
ActiveCell.Offset(-1, 0).Range(“A1”).Select
Else
End If
Ngay = Ngay2
Chungtu = Chungtu2
Noidung = Noidung2
ActiveCell.Offset(1, 0).Range(“A1”).Select
Loop
Xóa cộsố u tài khoả (TK)
t hiệ n
21. Trang 20
Columns(“D:D”).Select
Selection.Delete Shift:=xlToLeft
Range(“A1”).Select
End Sub
Các phư ng pháp giấ số 0 trong Excel - 16/3/2005 14h:39
ơ u
n thấ t số
Khi tính toán trong Excel, bạ có thể y kế quả 0 nằ ởnhiề nơ trong bả tính.
m u i ng
iề
Đ u này gây khó nhìn hoặ lúc in ra sẽ
c m
không thẩ mỹBạ có thể đ xoá các số
. n tìm ể 0
ng t t i u c n i o i
như rấ mấ thờ gian và nế chúng là ô có công thứ thì bạ phả tạ lạsau này khi thay
đi tính toán. Trong bài viế này tôi muố giớ thiệ mộ số ơ pháp “thủtiêu” số
ổ t n i u t phư ng 0
“đ ghét” mộ cách nhanh chóng.
áng t
1- Giấ tấcả 0 trong bả tính:
u t số ng
Nhấ vào menu Tools>Options, chọ thẻ
n n View. Xoá hộ kiể Zero values.
p m
2- Dùng dạ số ể u các số trong nhữ ô đợ chọ
ng đ giấ 0 ng ưc n:
- Chọ các ô có số cầ giấ Nhấ menu Format>Cells (hoặ nhấ Ctrl+1), chọ thẻ
n 0 n u. n c n n Number.
- Trong hộ Category, chọ Custom. Trong hộ Type, gõ 0;-0;;@.
p n p
ị ng iề n ể u 0 ư c
3- Dùng đnh dạ có đ u kiệ đ giấ số đ ợ trả từ t quả a công thứ
về kế củ c:
- Chọ ô có số cầ giấ
n 0 n u.
- Nhấ menu Format>Conditional Formatting. Ởhộ bên trái chọ Cell Value Is, hộ thứ tiế
n p n p hai p
theo chọ equal to, hộ kế p gõ số
n p tiế 0.
n
- Nhấ nút Format, chọ thẻ
n p
Font. Trong hộ Color, chọ màu trắ (hay trùng vớmàu nề củ
n ng i n a
bả tính). Bấ OK 2 lầ
ng m n.
4- Dùng công thứ đ giấ số hoặ thay bằ dấ gạ nố(-):
c ể u 0 c ng u ch i
sử i n tư ng ng y t sẽ n
Giả tạô A1, A2 bạ có các số ơ ứ là 5, 5. Khi lấ A1-A2 thì kếquả là 0. Bạ có thể
dùng các công thứ sau đ giấ số hoặ thay bằ dấ gạ nố (-):
c ể u 0 c ng u ch i
=IF(A1-A2=0,””,A1-A2)
=IF(A1-A2=0,”-”,A1-A2)
22. Trang 21
5- Giấ số trong PivotTable:
u 0
- Trên thanh công cụPivotTable, nhấ PivotTable và chọ Table Options.
n n
- Đ dấ chọ For empty cells, show. Nế muố thay số bằ ký tự
ánh u n u n 0 ng khác thì gõ vào hộ kế
p
bên; ngư c lạmuố giấ số thì đ trố hộ
ợ i n u 0 ể ng p.ÿ
106 thủ thuậ vớ Microsoft Office - Phầ 6 - 3/8/2005 15h:10
t i n
Microsoft Excel
Phím tắ thông dụ trong Excel
t ng
t ng ng t ng ng u t, ờ
Phím tắtrong các ứ dụ MS Office là mộtrong nhữ tính nă hữ ích nhấ giúp cho ngư i
sửdụ thao tác nhanh hơ Xin liệkê ra đ mộsố
ng n. t ây t phím tắthông dụ nhấtrong Excel.
t ng t
F2 Sử nộdung thông tin trong ô
a i
Ctrl-1 Mở p thoạđnh dạ ô ( Format | Cell )
hộ i ị ng
Ctrl-Page Up Tiế lên 1 sheet (Sheet 1 sang Sheet 2)
n
Ctrl-Page Down Lùi về sheet (Sheet 3 về
1 Sheet 2)
Ctrl-Shift-quot; Sao chép dữliệ từ ngay phía trên ô hiệ thờ
u ô n i
Ctrl-' Sao chép công thứ từ ngay phía trên ô hiệ thờ
c ô n i
Ctrl-$ nh
n ị ng n
Chuyể đ dạ ô hiệ thờ sang đ dạ tiề tệ i
i ị
nh ng n vớ
2 con số dấ phẩ
sau u y
Alt-Enter Xuố dòng trong mộô
ng t
Kiể soát hư ng di chuyể củ con trỏ ấ Enter
m ớ n a khi n
c ị thư ng xuố n
Theo mặ đnh, con trỏ ờ sẽ ng di chuyể xuố ô bên dưi khi bạ gõ phím Enter.
ng ớ n
ng u n n
Như nế bạ không thích bạ hoàn toàn có thể , iề
thay đi hư ng di chuyể củ con chỏđ u
ổ ớ n a
khiể con trỏ chuyể sang bên phảbên trái, lên trên hay xuố dư i theo ý thích củ bạ mỗ
n di n i ng ớ a n i
khi bạ gõ phím Enter. Hãy thửthủ
n thuậsau đ
t ây.
23. Trang 22
n i n
Bạ vào Tools | Options rồ chuyể sang mụ Edit. Trong mụ này, bạ
c c n
chú ý đn dòng “Move selection after Enter”, hãy đ dấ lự chọ lự
ế ánh u a n a
chọ trư c dòng này và ở
n ớ danh sách liệkê bên cạ bạ hãy chọ hư ng
t nh n n ớ
di chuyể cho con trỏ
n chuộ t.
Sao chép dữ liệ
u và công thức nhanh chóng
Thông thư ng khi cầ sao chép dữliệ hay công thứ sang mộ loạcác ô không liề kề
ờ n u c t i n nhau, bạn
thư ng phả mấ công copy và paste sang từ ô mộ Như nế đ biế thủthuậsau đ bạ
ờ i t ng t. ng u ã t t ây n
hoàn toàn có thểthự hiệ công việ này mộ cách rấ nhanh chóng và hiệ quảhơ
c n c t t u n.
ớ n u
Trư c tiên bạ hãy sao chép dữliệ từô nguồ – ô chứ thông tin cầ đợ sao chép ra, hãy dùng
n a n ưc
phím tắCtrl-C cho nhanh. Sau đ bạ vẫ giữnguyên phím Ctrl và nhắ chuộ trái vào từ ô mà
t ó n n p t ng
bạ muố sao chép dữliệ sang. Lự chọ xong bạ hãy ấ ổhợ phím Ctrl-V là dữliệ sẽtự
n n u a n n n p u
ộ
đng dán vào nhữ ng nơi cầ n thiế
t cho bạn.
Ứ dụ thủ
ng ng t ể liệ
thuậnày đ copy-paste dữ u cho mộ loạô liề kề ng không ởgầ ỗdữliệ
t t n như n u
n. ớ n ể u n, ó n
nguồ Trư c tiên bạ hãy dùng Ctrl-C đ sao chép dữliệ từô nguồ sau đ vẫ giữnguyên
t a n t t n n u ó
phím Ctrl và dùng chuộ trái lự chọ mộ loạ ô mà bạ muố sao chép dữliệ sang sau đ thả
Ctrl ra và ấ Enter là xong.
n
106 thủ thuậ vớ Microsoft Office - Phầ 7 - 9/8/2005 8h:33
t i n
Microsoft Excel
Mộ trang - Mộ biể đ
t t u ồ
Thông thư ng các biể đ sẽ i kèm vớdữliệ có liên quan đn nó.
ờ u ồ đ i u ế
ng ôi n i n
Như đ khi bạ lạmuố in biể đ đ ra mộtrang riêng biệhoàn
u ồó t t
toàn, tách rờ khỏdữliệ Rấđ n giả bạ hãy lự chọ biể đ đ
i i u. t ơ n, n a n u ồó
rồvào File | Print, biể đ sẽ ư c in ra mộ trang riêng.
i u ồ đợ t
Biể đ chỉ 2 màu đ
u ồ có en-trắng
t ng n i n
Mộ tính nă tiệ lợ khác khi bạ in biể đ trong Excel chính là lệ xem trư c (Preview). Cho
u ồ nh ớ
n n ng n in
dù bạ có máy in màu bạ cũ vẫ có thể các biể đ chỉ i 2 màu đ và trắ bằ cách
u ồ vớ en ng ng
ó n n n
a Preview bạ hãy chọ nút Setup và chọ
vào File | Print sau đ chọ nút Preview. Trong cử sổ n
c ánh u a n
sang mụ Chart, đ dấ lự chọ vào trư c Black and white. Bây giờtrong phầ xem trư c
ớ n ớ
u ồ a n ã ưc n
Preview biể đ củ bạ đ đợ hiể thị ng 2 màu đ
bằ ng
en-trắ giúp cho bạ có thể iề chỉ đ
n đu nh ộ
sáng tốtưng phả củ các thanh, dòng hay cộcủ biề đ dễ
i ơ n a t a u ồ dàng hơ n.
24. Trang 23
Tên tệ tin đ ợ in ra ở
p ưc Footers
Bắđu từphiên bả Excel 2002, Microsoft đ bổ
t ầ n ã sung thêm khả
nă chèn đờ dẫ củ tệ tin bả tính vào Header hay Footer.
ng ư ng n a p ng
Đ ờ dẫ này cũ tự ộ cậ nhậkhi bạ di chuyể tệ tin.
ư ng n ng đng p t n n p
Đ chèn đ ờ dẫ tệ tin bả tính vào Header hay Footer bạ
ể ư ng n p ng n
hãy theo cách sau đây:
Vào View | Header and Footer hoặ File | Page Setup |
c
Header/Footer, chọ Custom Header hoặ Custom Footer. Trong cử sổ
n c a Custom Header hoặ c
Custom Footer bạ lự chọ vị muố đt tên đợ dẫ củ tệ tin - ởbên trái, bên phảhay ở
n a n trí n ặ ưc n a p i
giữ Bạ hãy đt con trỏ vị đ rồnhắ chuộvào biể tư ng hình thưmụ trong thanh
a. n ặ vào trí ó i p t u ợ c
công cụ ngay phía trên. Khi đ ở trí bạ chọ sẽ t hiệ đ n mã &[Path]&[File]. Như y
ở ó vị n n xuấ n oạ vậ
đ thành công.
ã
Xác nhậ thông tin
n
u i ố t i t ng
Nế phảđi mặvớ mộ bả tính có nhiề loạdữ u khác nhau sẽ t dễ
u i liệ rấ
nhầ lẫ khi xửlý nhậ liệ Đ tránh tình trạ nhầ lẫ bạ có thể dụ
m n p u. ể ng m n n sử ng
tính nă Xác nhậ thông tin trong Excel.
ng n
bạ t c và c n c đ ợ
Ví dụ n có cộmứ thuế chắ chắ mứ thuế ó không vưt 100% thì
bạ có thể đ Excel chỉ n các giá trị hơ 100. Như y nế có lỡ thì cũ không
n quy ịnh nhậ nhỏ n vậ u tay ng
m n, nhắ n i là ưc ợ c n đt
sợnhầ lẫ Excel sẽ c bạ phảnhớ không đợ vư t quá 100. Hoặ bạ có thể ặgiá trị
nằ trong khoả nào đ …. Bạ có thể ặData Validation cho mộô, mộloạô, mộ hàng mộ
m ng ó n đt t t t t t
cột…
ể ng ng ớ n a n t n ng ng
Đ sửdụ tính nă này trong Excel trư c tiên bạ hãy lự chọ ô – hàng - cộmuố ứ dụ
xác nhậ thông tin sau đ vào Data | Validation. Bạ đa ra quy đ nhậ liệ củ mình rồnhắ
n ó n ư ị
nh p u a i p
OK.
u n i ng ờ
Nế bạ có gử bả tính cho ngư i khác sử ng bạ nên đt thêm chú thích cho các ô – hàng -
dụ n ặ
t ng ng ể có
cộcó ứ dụ Data Validation đ họ thể p đ thông tin bằ cách sau đ
nhậ úng ng ây.
Trong cử sổ
a Data | Validation bạ chuyể sang mụ Input Message đt tên và chú thích rõ ràng
n n c ặ
vào đ Nhưvậ mỗkhi con trỏ
ó. y i t ưc n ế ng
chuộ đợ chuyể đn các ô có tính nă Data Validation thì sẽ
hiệ ra hưng dẫ cụ cho ngư i sử ng.
n ớ n thể ờ dụ
ơ thế n tuỳ n nh
Tư ng tựnhư bạ hoàn toàn có thể biế cả báo khi nhậ sai dữ u bằ cách chuyể
p liệ ng n
sang mụ Error Alert nhậ tên và nộdung cả báo vào đ
c p i nh ó.
Tuỳ n danh sách
biế
25. Trang 24
Nế bạ thư ng xuyên phảnhậ cùng mộloạdữliệ giố
u n ờ i p t i u ng
nhau trên các bả tính khác nhau – ví dụ
ng danh sách tên các nhân
viên trong công ty – bạ có thể dụ tính nă Tuỳ n danh
n sử ng ng biế
sách (Custom Lists) đ tă tố và đ n giả hoá công việ này.
ể ng c ơ n c
Bạ hãy vào Tools | Options rồ chuyể sang mụ Custom Lists.
n i n c
Trong cử sổ n ra bạ chọ New List trong ô bên tay trái, còn trong ô bên tay phảbạ nhậ các
a hiệ n n i n p
giá trị a ó,
trong danh sách củ mình vào đ mỗmộ đi tưng trong danh sách là mộ dòng, cuố
i t ố ợ t i
cùng bạ chọ nút Add. Hoặ nế bạ đ có danh sách rồbạ có thể n Import list from cell và
n n c u n ã i n chọ
a n a
lự chọ các ô chứ dữliệ bạ muố nhậ danh sách.
u n n p
n cầ t t ố ợ ó a n i n
Bây giờbạ chỉ n gõ bấkì mộ đi tưng nào đ có trong danh sách củ bạ rồdi chuyể con
trỏ ế góc dưi bên tay phảcủ ô đn khi con trỏ
đn ớ i a ế chuyể thành dấ cộ rồ kéo đn các ô bạ
n u ng i ế n
muố danh sách hiệ ra. Excel sẽ
n n giúp bạ đ n nốcác giá trị lạ
n iề i còn i.
106 thủ thuậ vớ Microsoft Office - Phầ 8 - 17/8/2005 15h:54
t i n
Microsoft Excel
Đnh nghĩ hằ số
ị a ng trong bả tính
ng
Sửdụ công cụ
ng n đnh
Name trong Excel bạ có thể ị nghĩtrư c mộhằ số
a ớ t ng trong tệ tin bả
p ng
tính củ bạ Lấ ví dụbạ có thể ị nghĩtrư c mứ thuế n thư ng xuyên sửdụ nhấ Bạ
a n. y , n đnh a ớ c bạ ờ ng t. n
hãy thửcách sau đây:
Tìm đn Insert | Name | Define và nhậ tên TaxRate. Trong mụ “
ế p c Refers to” n hãy nhậ vào giá
bạ p
trị giả chúng ta chọ là 0.07, sau đ nhắ chuộvào OK. Bây giờbạ đ có thể p công thứ
- sử n ó p t n ã nhậ c
bấkì theo kiể =A1*TaxRate và Excel sẽ đng thay số bạ
t u tự ộ cho n.
ng n ng tiế m i c ng i t u bằ
Bằ cách này bạ cũ có thể t kiệ thờ gian trong việ xửlý bả tính đrấnhiề chỉ ng
cách đ nghĩnhữ con số ờ đ ợ sửdụ trong bả tính.
ị
nh a ng thư ng ư c ng ng
Giả nế có thay đi gì đi vớ nhữ hằ số bạ đ nghĩra bạ sẽ
sử u ổ ố i ng ng do n ị nh a n không mấquá nhiề
t u
i ể nh a ng c. n việ ó ổ c Refers to”
thờ gian đ chỉ sử từ công thứ Bạ chỉ c quay vào đ và thay đi trong mụ “
là xong.
Biể đ tựcậ nhậ
u ồ p t
Trong các phiên bả Excel cũ ể thể o đ ợ mộbiể đ có khả ng tựđng cậ nhậmỗ
n đ có tạ ư c t u ồ nă ộ p t i
khi giá trị u ổ t
tham chiế thay đi là rấkhó. Như kể phiên bả Excel 2003 vấ đ này đ đ ợ
ng từ n n ề ã ưc
giảquyế
i t.
ớ n n u u biể ồ t ng
Trư c tiên bạ hãy biế dữliệ tham chiế vẽ u đ thành mộdanh sách bằ cách vào Data |
26. Trang 25
List | Create List và lự chọ vùng dữliệ củ bạ
a n u a n.
đ dụ ể biể ồ
Giờ ây sử ng danh sách này đ vẽ u đ thì sẽ t tiệ lợ Mỗkhi có giá trị i đợ bổ
rấ n i. i mớ ư c
u u u ồ tự ộ
sung vào trong danh sách thì vùng dữliệ tham chiế và biể đ sẽ đng cậ nhậthêm giá trị
p t .
Công thứ đ hay sai?
c úng
p t c ng n ờ i i a
Khi nhậ mộ công thứ vào trong bả tính bạ thư ng phảxem xét lạtính chính xác củ chúng
nhằ đt đợ kếquả
m ạ ưc t úng ợ
tính toán đ nhưmong đ i. Excel cũ có công cụ
ng giúp bạ đ giá lạ
n ánh i
công thứ vừ nhậ đ hay sai, xem xét quy trình tính toán trong công thứ mà Excel sẽ i theo.
c a p úng c đ
Lấ ví dụ n nhậ vào công thứ =7+5*3 sẽ n đợ kếquả 22 thay vì 36. Đ nhậ đợ
y bạ p c nhậ ư c t là ể n ưc
kếquả bạ phảnhậ =(7+5)*3.
t 36 n i p
Nế bạ vẫ thấ chư chắ chắ vê quy trình tính toán công thứ củ mình bạ hãy lự chọ ô
u n n y a c n c a n a n
chứ công thứ rồ vào Tools | Formula Auditing | Evaluate Formula, Excel sẽ cho bạ biế
a c i chỉ n t.
Dấ cộ hay hàng?
u t
ôi ng n n n i t t t ó
Đ khi trong quá trình xửlý bả tính bạ muố ẩ đmộvài dòng hay mộ vài cộnào đ không
cầ thiếđ tránh rốmắ Đ thự hiệ việ này trư c bạ hãy lự chọ hàng và cộbạ muố ẩ
n t ể i t. ể c n c ớ n a n t n n n
đrồvào Format | Row | Hide hay Format | Column | Hide. Đ hiệ trở i nhữ hàng hay cộđ
i i ể n lạ ng t ã
bị u đbạ hãy vào Format | Row | Undide hay Format | Column | Unhide.
giấ i n
Bằ cách này bạ cũ có thể u đ cả t Sheet củ mình.
ng n ng giấ i mộ a
Bả vệ ng tính
o bả
p n t u
Excel cung cấ cho bạ rấnhiề cách bả vệ ng tính khác nhau, bạ có thể o vệ bả tính,
o bả n bả cả ng
bả vệ
o sheet hay bả vệ nào đ
o ô ó…
Đ ngă chặ ngư i khác không thể và sử đi bả tính trên máy củ bạ hãy bả vệ ng
ể n n ờ mở a ổ ng a n, o bằ
mậkhẩ “
t . n
u Password to open”Hãy vào Tool | Options | Security. Bạ nhậ mậkhẩ vào trưng
p t u ờ
t u rồ p t
ờ Password to modify” i nhắ chuộvào OK. Bả
“Password to open” hay mậkhẩ vào trư ng “ ng
tính củ bạ đ đ ợ bả vệnế không có mậkhẩ thì sẽ
a n ã ưc o , u t u không thể hay sử đi bả tính củ
mở a ổ ng a
bạ đợ
n ư c.
nh ó ng p
Bên cạ đ tính nă Tool | Protection còn cung cấ cho bạ rấnhiề lự chọ bả vệ
n t u a n o khác nhau
nữa.
ớ
Trư c tiên là tính nă Bả vệ n
ng o Sheet. Bạ hãy vào Tool | Protection | Protect Sheet. Bạ nhậ mậ
n p t
u
khẩ vào trong mụ “ – ây
c Password to unprotect sheet” đ là mậkhẩ đ gỡ mọ hình thứ bả
t u ể bỏ i c o
vệ ốvớ bả tính đ đ ợ bả vệTrong vùng “Allow all user of this worksheet to”, bạ lự
đi i ng ã ưc o . n a
chọ cho phép ngưi sửdụ có thể c hiệ đợ nhữ thao tác gì trên Sheet đ đợ bả vệ
n ờ ng thự n ưc ng ã ưc o .
Nế bạ không lự chọ gì thì không ai có thể
u n a n ổ ưc ó ờ ó
thay đi đợ gì trên Sheet đ trừkhi ngư i đ có
mậkhẩ loạbỏ
t u i tính nă Protect Sheet.
ng
27. Trang 26
Tính nă thứ là Allow User to Edit Range. Đ là tính nă giúp bạ bả vệ t vùng nhấ
ng 2 ây ng n o mộ t
ịnh ng nhữ ưc n p n t u i ưc a ổ
đ trên bả tính, chỉ ng ai đ ợ bạ cấ quyề hay có mậkhẩ mớ đợ phép sử đi trên
vùng đợ bả vệ
ưc o này. Tính nă này cũ sử ng quyề củ các user trong hệ iề hành
ng ng dụ n a đu
a n. u u ờ dụ
Windows củ bạ Nế nhiề ngư i sử ng chung 1 máy bạ có thể phép ngư i đ đợ
n cho ờ ó ưc
phép sử đi mà không cầ đt mậkhẩ
a ổ n ặ t u.
Tính nă Tool | Protection | Protect Workbook giúp bạ bả vệ
ng n o toàn bộ p tin bả tính củ bạ
tệ ng a n,
từkhung cử sổ ế cấ trúc bả tính củ bạ
a đn u ng a n.
Tính nă Tool | Protection | Protect and Share workbook giúp bạ theo dõi mọthay đi trong
ng n i ổ
bả tính củ bạ Khi có ai đ thự hiệ bấkì thay đi gì trên bả tính, Excel sẽ
ng a n. ó c n t ổ ng dùng Track
Changes đ ghi lạvà thông báo cho bạ biế
ể i n t.
Bả vệ các tài liệ dùng chung - 17/11/2005 11h:23
o u
Bạ muố bả vệ tậ tin Word và Excel không bị
n n o các p thay đi khi bạ gử chúng tớ nhữ
ổ n i i ng
ờ p t bị ổ nh a i. y ể
ngư i khác. Các tậ tin dùng chung rấ dễ thay đ i, chỉ sử lạ Vậ có cách nào đ giữ
nguyên đnh dạ và nộ dung các tậ tin bạ gử
ị ng i p n i?
Bả vệ liệ Word
o tài u
n bả đ ợ p
Bạ có thể o vệ ư c các tậ tin Word, tuy nhiên sự o vệ không phảlà hoàn hả Trong
bả này i o.
Word 2003, bạ chọ menu Tools -> Protect Document. Bạ đ dấ chọ vào mụ Allow only
n n n ánh u n c
this type of editing in the document. Bạ hãy đ nguyên giá trị changes (Read only), hoặ chọ
n ể No c n
a n ờ
Comments- lự chọ này cho phép ngư i nhậ có thể
n thêm các chú thích vào tài liệ Bạ có thể
u. n
thêm tài liệ bằ cách Insert -> Comment mà không làm thay đi nộdung tài liệ Sau đ bạ
u ng ổ i u. ó, n
n p t
nhấ nút Yes, Start Enforcing Protection, nhậ mậkhẩ 2 lầ nhấ OK.
u n, n
Trong Excel 2003, bạ chọ Tools -> Protection -> Protect Sheet. Trong danh sách các hoạđng
n n t ộ
ưc n chọ t đ u i a n ầ
đợ phép, bạ hãy bỏ n tấcả ánh dấ ngoạtrừ2 lự chọ đu tiên (Select locked cells và
Select unlocked cells). Tiế theo, bạ nhậ mậkhẩ nhấ OK, và lặ lạbư c này mộlầ nữ
p n p t u, n p i ớ t n a.
Bở vì tấcả ô đu bị
i ờ ng
t các ề khóa nên ngưi sửdụ không có mậkhẩ sẽ t u không thể thay đi đ ợ
ổ ư c.
Tuy nhiên, phư ng pháp này sẽ
ơ không cho phép ngưi sử ng khác có thể
ờ dụ thay đi các tậ tin củ
ổ p a
bạ như vớ nhữ ngưi sửdụ máy tính có kinh nghiệ thì sựbả vệ quá đn giả vớ
n, ng i ng ờ ng m o này ơ n i
họChẳ hạ họ thể chép (copy) và dán (paste) các đ n vă bả từ liệ củ bạ sang
. ng n, có sao oạ n n tài u a n
t u i, u c i, ổ u i u a n.
mộtài liệ mớ xóa tài liệ gố đ thay đi tên tài liệ mớ thành tên tài liệ củ bạ
Bả vệ liệ Excel
o tài u
ng , các n
Không nhữ thếtrên Internet còn có vô số tiệ ích cho phép bẻ u
khóa mậkhẩ các tài liệ
t u
củ Office.
a
28. Trang 27
Còn mộcách nữ bạ chuyể các tài liệ củ mình sang đnh dạ PDF hoặ lư lạthành dạ
t a, n n u a ị ng c u i ng
ả cách này sẽ khó khă hơ khi ngư i nhậ đ thay đi tài liệ củ bạ Tuy nhiên, bạ
nh, gây n n ờ n ị
nh ổ u a n. n
dù cách nào đ nữ thì ngưi nhậ cũ có thể ra cách đ phá vỡ Vì vậ đ u đ còn tùy thuộ
i a ờ n ng tìm ể . y, iề ó c
vào sự tư ng củ bạ nơ ngưi nhậ
tin ở a n i ờ n.
Dùng VBA trong Excel đ tạ và sử chữ PivotTable - 1/9/2006 10h:19
ể o a a
Chứ nă PivotTable là chứ nă mạ củ Excel, nó giúp bạ tổ kế số u nhanh mộ
c ng c ng nh a n ng t liệ t
cách kinh ngạ Chứ nă này đ u tiên xuấ hiệ trong Excel 5.
c. c ng ầ t n
Tôi cho rằ các bạ đ làm quen vớviệ tạ và sử chữ PivotTable bằ cách thủ
ng n ã i c o a a ng công và bài
t hư ng n ể o a a t ộ t
viếnày sẽ ớ dẫ dùng VBA đ tạ và sử chữ PivotTable mộ cách linh đng. Bài viếsử
dụ cho Excel 2000.
ng
Giả ở i u n
sử sheet1, tôi có khốdữliệ cầ phân tích như i u m ờ
Hình1. Khốdữliệ này gồ các trư ng:
SalesRep (đi diệ bán hàng), Region (Vùng), Month (Tháng), Sales (doanh số
ạ n bán).
Trư c khi tạ bả PivotTable nhưHình 2, tôi đ chọ Record New Macro... nhưHình 3, đ xem
ớ o ng ã n ể
đ n mã đ ợ ghi lạnhư nào.
oạ ưc i thế
29. Trang 28
Sau đ tôi vào màn hình VBE bằ cách nhấ
ó ng n
tổ p phím Alt + F11. Tôi vào Module1, thấ
hợ y
đợ đ n mã như
ưc oạ sau:
Sub Macro1()
Macro1 Macro
Macro recorded 17/03/2003 by Duyet
Range(quot;A1:D13quot;).Select
ActiveWorkbook.PivotCaches.Add(SourceT
ype:=xlDatabase, SourceData:= _
quot;Sheet1!R1C1:R13C4quot;).CreatePivotTable
TableDestination:=Range(quot;A1quot;), _ Hình 3
TableName:=quot;PivotTable1quot;
ActiveSheet.PivotTables(quot;PivotTable1quot;).Small
Grid = False
ActiveSheet.PivotTables(quot;PivotTable1quot;).AddFi Ghi chú:
Là trư ng column trong
ờ
elds RowFields:=quot;SalesRepquot;, _ Month Là trư ng page trong
ờ
Region PivotTable.
PivotTable.
ColumnFields:=quot;Monthquot;, PageFields:=quot;Regionquot; Là trư ng data trong
ờ
Là trư ng rowdụ hàm
PivotTable sử trong
ờ
Sales
SalesRep ng
ActiveSheet.PivotTables(quot;PivotTable1quot;).Pivot PivotTable.
Sum
30. Trang 29
Fields(quot;Salesquot;).Orientation = _
xlDataField
End Sub
Khả sát đ n mã đ đ ợ ghi:
o oạ ã ưc
ể o oạ n n
Đ khả sát đ n mã trên bạ cầ phảbiếmộsố ốtư ng liên quan. Tấcả đi tư ng này
i t t đi ợ t các ố ợ
đu đợ giảthích trên online help.
ề ưc i
là tậ hợ các đi tưng PivotCache trong
p p ố ợ
PivotCaches đi tư ng Workbook
ố ợ
là tậ hợ các đi tưng PivotTable trong
p p ố ợ
PivotTables
đi tư ng Workbook
ố ợ
là tậ hợ các trư ng trong đi tư ng
p p ờ ố ợ
PivotTableFields
PivotTable
mộ phư ng thứ củ đi tư ng PivotCache
t ơ c a ố ợ
Create đ tạ mộ PivotTable sửdụ dữ u trong
ể o t ng liệ
PivotTable
mộ PivotCache
t
viế i tụ ng tụ n p tụ
Ta có thể t lạthủ c trên bằ thủ c CreatePivotTable (chú ý bạ nhậ thủ c này vào
module1) sau đ có thể hơ dài như sẽ hiể hơ và bạ có thể y chư ng trình bấcứ
ây, nó i ng dễ u n, n chạ ơ t
âu ng n hợ ó
đ bằ cách nhấ tổ p phím Alt + F8, sau đ chọ thủ c CreatePivotTable và chọ Run như
n tụ n
Hình 4.
Sub CreatePivotTable()
Dim PTCache As PivotCache
Dim PT As PivotTable
31. Trang 30
Application.ScreenUpdating = False
Xoa PivotSheet neu no ton tai
On Error Resume Next
Application.DisplayAlerts = False
Sheets(quot;PivotSheetquot;).Delete
On Error GoTo 0
Tao Pivot Cache
Set PTCache =
ActiveWorkbook.PivotCaches.Add _
(SourceType:=xlDatabase, _
SourceData:=Sheets(quot;Sheet1quot;).Range(quot;A1quot;).
CurrentRegion.Address)
Tao worksheet moi va dat ten
Worksheets.Add
ActiveSheet.Name = quot;PivotSheetquot;
Tao Pivot Table tu Cache
Set PT = PTCache.CreatePivotTable _
(TableDestination:=Sheets(quot;PivotSheetquot;).Range(quot;A1quot;), _
TableName:=quot;PivotTable1quot;)
With PT
Them cac truong
.PivotFields(quot;Regionquot;).Orientation = xlPageField
.PivotFields(quot;Monthquot;).Orientation = xlColumnField
.PivotFields(quot;SalesRepquot;).Orientation = xlRowField
.PivotFields(quot;Salesquot;).Orientation = xlRowField
Application.ScreenUpdating = True
End With
End Sub
32. Trang 31
Khi chạ xong thủ c trên, bạ sẽ ư c mộPivotTable ở
y tụ n đợ t sheet2, trong trư ng hợ này sheet có
ờ p
tên là PivotSheet. (Hình 5)
u
Nế chú ý, bạ sẽ y sự t a oạ
n thấ khác biệcủ 2 đ n mã trên. Trong Macro1 khi sửdụ phư ng thứ
ng ơ c
Add đ tạ PivotCache thì SourceData là quot;Sheet1!R1C1:R13C4quot; còn trong đ n mã tôi viếlà
ể o oạ t
Sheets(quot;Sheet1quot;).Range(quot;A1quot;).CurrentRegion.Address. Ởđ tôi dùng thuộ tính Current Region,
ây c
a u ng a
có nghĩlà dữliệ chúng ta sửdụ dự trên vùng hiệ tạxung quanh ô A1. Đ u này đ chắ
n i iề ể c
chắ thủ c CreatePivotTable vẫ tiế tụ làm việ tốkhi chúng ta thêm vào dữ u.
n tụ n p c c t liệ
Bây giờgiả tôi có thêm trư ng Target (chỉ
sử ờ tiêu) trong khốdữ u, và trong PivotTable tôi sẽ
i liệ
ư ờ ồ
đa thêm trưng target vào đng thờ cũ thêm trư ng tính toán Variance. Trư ng này
i ng ờ ờ
(Variance) sẽ ng Sales - Target. Khốdữliệ mớ củ tôi nhưhình 6.
bằ i u i a
oạ tụ đợ
Đ n mã trong thủ c CreatePivotTable trên sẽ ư c thêm như (tôi chỉ
sau thêm trong đ n With
oạ
PT ....End With):
With PT
Them cac truong
.PivotFields(quot;Regionquot;).Orientation =
xlPageField
.PivotFields(quot;Monthquot;).Orientation =
xlColumnField
.PivotFields(quot;SalesRepquot;).Orientation =
xlRowField
.PivotFields(quot;Salesquot;).Orientation =
xlDataField
.PivotFields(quot;Targetquot;).Orientation =
xlDataField
Them truong tinh toan
.CalculatedFields.Add quot;Variancequot;, quot;=Sales - Targetquot;
.PivotFields(quot;Variancequot;).Orientation = xlDataField
Thay doi caption
.PivotFields(quot;Sum of Salesquot;).Caption = quot;Sales ($) quot;
.PivotFields(quot;Sum of Targetquot;).Caption = quot;Target ($) quot;
.PivotFields(quot;Sum of Variancequot;).Caption = quot;Variance ($) quot;
End With
33. Trang 32
Sau khi chạ lạthủ c trên tôi sẽ ư c như
y i tụ đợ hình 7.
sử dữ u a m
Giả bây giờ liệ củ tôi gồ 6 tháng (hình 8), tôi muố đ a thêm cộ tổ theo từ 3 tháng.
n ư t ng ng
Tôi phảsử lạđ n mã củ mình như
i a i oạ a sau:
With PT
Them cac truong
.PivotFields(quot;Regionquot;).Orientation = xlPageField
.PivotFields(quot;Monthquot;).Orientation = xlColumnField
.PivotFields(quot;SalesRepquot;).Orientation =
xlRowField
.PivotFields(quot;Salesquot;).Orientation =
xlDataField
.PivotFields(quot;Targetquot;).Orientation =
xlDataField
Them truong tinh toan
.CalculatedFields.Add quot;Variancequot;, quot;=Sales -
Targetquot;
.PivotFields(quot;Variancequot;).Orientation =
xlDataField
Them muc tinh toan
.PivotFields(quot;Monthquot;).CalculatedItems.Add quot;Q1quot;, _
quot;= thang 1 + thang 2 + thang 3quot;
.PivotFields(quot;Monthquot;).CalculatedItems.Add quot;Q2quot;, _
quot;= thang 4 + thang 5 + thang 6quot;
Di chuyen cac muc tinh toan
.PivotFields(quot;Monthquot;).PivotItems(quot;Q1quot;).Position = 4
.PivotFields(quot;Monthquot;).PivotItems(quot;Q2quot;).Position = 8
Thay doi caption
.PivotFields(quot;Sum of Salesquot;).Caption = quot;Sales ($) quot;
.PivotFields(quot;Sum of Targetquot;).Caption = quot;Target ($) quot;
.PivotFields(quot;Sum of Variancequot;).Caption = quot;Variance ($) quot;
34. Trang 33
End With
Sau khi chạ lạthủ c CreatePivotTable tôi sẽ ư c kếquả
y i tụ đợ t nhưHình 9.
ế ây n y ó, u t
Vâng, đn đ các bạ thấ đ nế chúng ta biếsửdụ VBA thì công việ phân tích dữliệ sẽ
ng c u
trở ơ n n. ng
nên đn giả hơ Ngoài ra, ta cũ có thể o mộ PivotTable từ
tạ t nguồ dữliệ bên ngoài như
n u
ng n. ể p ư c t, n
Access chẳ hạ Đ lậ trình PivotTable đ ợ tố các bạ nên đc phầ online help củ Excel
ọ n a
về đi tư ng, phư ng thứ thuộ tính đ đ cậ ở
các ố ợ ơ c, c ã ề p trên.
ng ng
Hy vọ rằ bài viếtrên sẽ
t n
giúp các bạ mộphầ nào trong công việ
t n c.
Hàm Excel tính tuổ nợvà số dư bình quân - 30/9/2006 10h:30
i
Kế toán công nợthư ng phảtính tuổ số
ờ i n
i dưkhoả phảthu củ khách hàng đ biếkhoả
i a ể t n
nào cầ đ ợ thu trư c, ngoài ra còn phả tính số
n ưc ớ i a n i
dưbình quân củ các khoả phả thu này
m t ợ n
nhằ quot;nâng cao chấ lư ng quả lý tài chínhquot;. Nế không có phầ mề kế
u n m toán cung cấ sẵ p n
các chứ nă này hoặ phảtác nghiệ bằ Excel mộcách thủ
c ng c i p ng t công thì tôi đm bả bạ sẽ m
ả o n cả
thấ cuộ đi củ kế
y c ờ a toán công nợkhông khác gì quot;cử vạ Hai hàm Excel dư i đ có thể
u nquot;. ớ ây giúp
bạ nhanh chóng lấ lạcả giác yêu đ i.
n y i m ờ
Ví dụchúng ta có 1 sheet dữliệ củ khách hàng như
u a hình dư i
ớ
35. Trang 34
• Cộthứnhấlà ngày tháng giao dị vớ khách hàng (sắ xế theo ngày tă dầ
t t ch i p p ng n)
• Cộthứhai là số n phảthu củ khách hàng (ghi nợ
t tiề i a )
• Cộthứba là số ã thu đợ củ khách hàng (ghi có)
t đ ưc a
• Cộthứtưlà cộthứ2 trừcộthứ
t t t 3
t m ố
• Cộthứnă là cân đi còn phảthu sau từ giao dị cộ6 là ghi chú
i ng ch, t
Việ tính toán chỉ n cộ1 đn cộ4.
c cầ t ế t
Tạ hàm
o
1. Function OldOfDebt(mRange As Range, toDate As Date) As Double
Hàm này trả tuổ củ khoả phảthu theo ngày, bằ cách giảđ số còn phảthu tạngày
về i a n i ng i áp dư i i
i n i a c n ã ư c là
cuốcùng là các khoả phảthu củ các ngày nào theo nguyên tắ khoả đ thu đợ sẽ thanh
toán cho khoả phảthu đn trưc, sau đ tính ra số
n i ế ớ ó ngày theo trọ số a từ khoả đi vớsố
ng củ ng n ố i
dư.
Hàm có hai tham sốthứ t mRange chính là vùng tính toán, trong ví dụ A2:D13; thứhai
, nhấ là
ể ị i
toDate là ngày đ xác đnh tuổ (toDate phảlớ hơ ngày cuốcùng phát sinh giao dị vớ khách
i n n i ch i
hàng), trong hình là C19. Theo ví dụhàm tính tuổcủ khoả phảthu có giá trị
i a n i 191.000 là 146,36
ngày trả tạô E19.
về i
36. Trang 35
2. Function AvgBalance(mRange As Range, toDate As Date) As Double
Hàm này có tham số hệhàm trên, trả số còn phảthu trung bình củ các khách hàng theo
y t về dư i a
tỷ ng về i gian. Trong hình, hàm tính ra số
trọ thờ dưbình quân trả ô E21 là 106.791 vớ mRange
về i
là A2:D13 và toDate là 31/12/2005. (Bạ có thể đ ợ tổ thấdo khách hàng này chiế dụ
n tính ư c n t m ng
bằ Hàm x lãi suấtrong khoả thờ gian A2 đn A13).
ng t ng i ế
Mã nguồn
Public Function OldOfDebt(mRange As Range, toDate As Date) As Double
Dim rDate As Range Cot ngay
Dim rDebit As Range Cot ghi no
Dim rCredit As Range Cot ghi co
Dim mPaid As Double Tong so da thu duoc
Dim mClose As Double So du cuoi tai ngay toDate
Dim mAccDebit As Double Debit cong don
Dim thisAmount As Double
Dim thisDate As Double
Dim mRow As Long Bien dem so dong
Dim i As Long
Dim ret As Double Gia tri tro ve
mRow = mRange.Rows.Count
Set rDate = mRange.Range(Cells(1, 1), Cells(mRow, 1))
Set rDebit = mRange.Range(Cells(1, 2), Cells(mRow, 2))
Set rCredit = mRange.Range(Cells(1, 3), Cells(mRow, 3))
mPaid = Application.WorksheetFunction.Sum(rCredit)
mClose = Application.WorksheetFunction.Sum(rDebit) -
Application.WorksheetFunction.Sum(rCredit)
For i = 1 To mRow
If rDebit.Cells(i, 1).Value <> 0 Then
mAccDebit = mAccDebit + rDebit.Cells(i, 1).Value
If mAccDebit > mPaid Then
37. Trang 36
thisAmount = Application.WorksheetFunction.Min(mAccDebit - mPaid,
rDebit.Cells(i, 1).Value)
thisDate = rDate.Cells(i, 1).Value
ret = ret + thisAmount * (toDate - thisDate) / mClose
End If
End If
Next i
OldOfDebt = ret
End Function
Public Function AvgBalance(mRange As Range, toDate As Date) As Double
Dim rDate As Range
Dim rAmount As Range
Dim mRow As Long
Dim mLenght As Long quang thoi gian tu ngay dau den toDate
Dim i As Long
Dim ret As Double
mRow = mRange.Rows.Count
Set rDate = mRange.Range(Cells(1, 1), Cells(mRow, 1))
Set rAmount = mRange.Range(Cells(1, 4), Cells(mRow, 4))
mLenght = toDate - rDate.Cells(1, 1)
For i = 1 To mRow
ret = ret + rAmount.Cells(i, 1) * (toDate - rDate.Cells(i, 1)) / mLenght
Next i
AvgBalance = ret
End Function
Làm quen vớ Microsoft Excel - 13/10/2006 10h:16
i
38. Trang 37
Song song vớ lư t bài về
i ợ ang ư c ă n
Microsoft Word đ đ ợ đng, Quả Trị ng sẽ ư ra loạ
Mạ đa t
bả ng ng n c thự ích
bài về ng tính Microsoft Excel. Mong rằ nhữ kiế thứ này sẽ c sựbổ cho các
n
bạ mớ làm quen vớbộ
i i a
Office củ Microsoft cũ nhưvớ nhữ ngư i làm công tác vă
ng i ng ờ n
phòng.
Có thể t số ờ đ quá quen thuộ vớ bả tính Excel cũ không hề t rằ bả tính bạ
mộ ngưi ã c i ng ng biế ng ng n
đ sử ng có tốđ là 256 cộ và 65.536 dòng; số ợ worksheet tốđ bạ có thể
ang dụ i a t lư n i a n thêm đợưc
là 255 sheet. Vớ con số ng lồ thì việ quả lý các bả sẽ nên đ n giả hơ nhiề vì
i khổ này c n ng trở ơ n n u
hoàn toàn có thể u đ ợ 255 bả nằ trên 255 sheet chỉ
lư ư c ng m trong mộfile Excel.
t
1, Các kiể dữliệ trong bả tính
u u ng
c i ng n phả i t
Khi làm việ vớ bả tính bạ sẽ i làm quen vớ rấnhiề kiể dữliệ như tấcả kiể
u u u, ng t các u
dữ u đ đ dự vào 3 kiể cơ n: Kiể sốKiể chữvà Kiể công thứ
liệ ó ề a u bả u , u u c.
a, Kiể chữ
u :
Dữliệ kiể chữ
u u a m số
m phía bên trái củ ô tính (cell), nó bao gồ các chữcái, chữ và các
luôn nă ở
đc t. u
ký tự ặ biệ Nế mộ ô tính có dữ u số
t n
liệ muố chuyể sang chữthì phảcó dấ nháy đn(‘) ở
n i u ơ
trư c ô đ
ớ ó.
b, Kiể số
u :
39. Trang 38
Dữliệ kiể số m bên i a
u u luôn nằ ở phảcủ ô tính. Các giá trị i n , n
ngày tháng, thờ gian, tiề tệphầ
tră đu là dữ u kiể số thể
m… ề liệ u (có tính toán cộ trừ nhân, chia).
ng, ,
Chú ý: giá trị u n p úng ờ
ngày tháng nế bạ nhậ đ (thư ng là tháng/ngày/nă thì sẽ m ở phảcủ
m) nằ bên i a
ô, nế nhậ sai thì sẽ bên trái ô (tư ng đ ơ vớ kiể chữ
u p ở ơ ư ng i u )
c, Kiể công thứ
u c:
Dữliệ kiể công thứ là các dữ u bắđu bở các dấ =, +, -, * (thông thư ng nhấlà sửdụ
u u c liệ t ầ i u: ờ t ng
dấ =).
u
- Các công thứ tính toán trong kiể dữliệ
c u u:
Cộng +
Trừ -
Nhân *
Chia /
Phầ tră
n m %
u n a n p ờ u m u n a
Dấ ngă cách giữ các phầ thậ phân thưng là dấ chấ (.), còn dấ ngă cách giữ các số
hàng nghìn là dấ phẩ (,). (Ví dụ1000000 = 1,000,000; còn ½ = 0.5)
u y :
- Các hàm logic:
40. Trang 39
OR: hàm hoặc
AND: hàm và
NOT: hàm phủ ị
đnh
- Ngoài ra vớ kiể công thứ thì thư ng sẽ t hợ vớ các hàm tính toán (phầ này sẽ ư c giớ
i u c ờ kế p i n đợ i
thiệ trong các bài tiế theo)
u p
2, Các loạđa chỉ
i ị
Mỗ ô tính (cell) đu có mộ đ chỉ
i ề t ị riêng biệđ phân biệvà tính toán. Đa chỉ a ô đợ đt tên
a t ể t ị củ ưc ặ
theo ký hiệ cộ và số
u t ơ ng a ó. :
dòng tư ng ứ củ ô đ (Ví dụô C3 là ở t C, dòng 3), đ chỉ a ô bạ
cộ ị củ
a n
sẽ nhìn thấ ởphía bên trái thanh Formular (thanh công cụ
y ngay phía trên củ bả tính).
a ng
i ị ô n i : ể ổ a a
i ị
Có 4 loạđa chỉ mà bạ phảghi nhớ Dùng phím F4 đ thay đi giữ các loạđ chỉ
- Đa chỉ ơ đi: là đ chỉ
ị tư ng ố a ờ
ị thông thư ng mà bạ hay thấ đ chỉ sẽ
n y, ị này thay đi cả t cả
a ổ cộ
c n giớ
dòng khi sao chép công thứ (phầ này sẽ i thiệ về
u sau). Ký hiệ đa chỉ ơ đi là:
u ị tư ng ố
tencottendong (Ví dụ C3)
:
ị tuyệ ố ị có
a ổ ng t ổ u a ị a
- Đa chỉ t đi dòng: là đ chỉ dòng không thay đi như cộ thay đi. Ký hiệ củ đ chỉ
tuyệđi dòng là: tencot$tendong (ví dụ C$3 là đa chỉ t đi dòng 3)
t ố : ị tuyệ ố
ị tuyệ ố t: ị có t
a ổ ng ổ u a ị a
- Đa chỉ t đi cộ là đ chỉ cộkhông thay đi như dòng thay đi. Ký hiệ củ đ chỉ
tuyệđi cộ là: $tencottendong (ví dụ $C3 là đ chỉ t đi cộ C)
t ố t : ị
a tuyệ ố t
ị tuyệ ố ị
a mà cộ ề ổ c.
- Đa chỉ t đi: là đ chỉ cả t và dòng đu không thay đi khi sao chép công thứ Ký
a
u a ị này :
hiệ củ đ chỉ là: $tencot$tendong (ví dụ $C$3 là đ chỉ t đi cả t C và dòng 3)
ị
a tuyệ ố cộ
41. Trang 40
ị : n phả dụ
a ị rấ
a u ng a
ị này
Vùng đ chỉbạ sẽ i sử ng vùng đ chỉ t nhiề khi làm bả tính, vùng đ chỉ thể
n n ang n ô ế
hiệ bạ đ chọ từ nào đn ô nào. Ký hiệ vùng đa chỉ sau:
u ị như
tencot1tendong1:tencot2tendong2 (Ví dụ n đ chọ vùng từô C3 đn ô H5 thì vùng đa chỉ
bạ ang n ế ị sẽ
là C3:H5)
3, Că chỉ đnh dạ dữliệ trong bả tính
n nh, ị ng u ng
u n ã
Nế bạ đ xem lư t bài về
ợ n
Microsoft Word thì hẳ các bạ cũ nắ đ ợ mộsố n thứ cơ
n ng m ư c t kiế c
bả về c că chỉ vă bả Vì chúng ta làm việ vớ bả tính chủ u là tính toán nên că
n việ n nh n n. c i ng yế n
chỉ không nhiề như cũ phảđ đ ngưi khác xem các bả biể củ bạ có thể m
nh u, ng ng i ủể ờ ng u a n nắ
đợ cấ trúc củ nó.
ưc u a
Chỉ sử dữliệ trong ô: có 3 cách sau
nh a u
- Click đ chuộtrái vào ô cầ sử
úp t n a
- Chọ ô cầ sử rồnhấ phím F2
n n a i n
- Chọ ô cầ sử và sử nộdung củ ô trên thanh Formular Bar
n n a a i a
u n n nh, ị ng n ớ n i en n ó. ớ
Nế muố că chỉ đnh dạ cho phầ nào thì trư c tiên bạ phảbôi đ phầ đ Các bư c
tiế theo làm nhưsau:
p
42. Trang 41
a, Đnh dạ kiể dữliệ hiể thị
ị ng u u n :
Vào Format -> Cells… -> Number
u c ị
- Genaral: kiể mặ đ cơ n khi bạ nhậ vào.
nh bả n p
- Number: kiể số phân biệphầ thậ phân vớ
u có t n p i
Decimal places: sốchữsố n thị phầ thậ phân
hiể sau n p
Use 1000 Separator (,): có sử ng dấ (,) ngă cách giữ các phầ nghìn hay không
dụ u n a n
Negative numbers: đ dạ cho phầ số
ịnh ng n âm.
- Currency, Accounting: kiể tiề tệ
u n
Symbol: kiể tiề tệ
u n các nưc
ớ
- Date: kiể ngày tháng
u
- Time: kiể thờ gian
u i
- Percentage: kiể phầ tră
u n m
- Fraction: kiể phân số
u
43. Trang 42
- Scientific: kiể số t tắ
u viế t
- Text: kiể chữ
u
- Special: kiể đc biệ
u ặ t
- Custom: kiể ngưi dùng tự ị dạ
u ờ đnh ng
Ví dụbạ muố đnh dạ ngày tháng hiể thị hiể thị thể
: n n ị ng n (số n có khác vớ thự chấsố n nhậ
i c t bạ p
vào) ở ng ngày/tháng/nă đ dạ trong Custom là dd/mm/yyyy (d- day, m- month, y- year)
dạ m: ị
nh ng
b, Că chỉ đnh dạ dữliệ trong ô:
n nh, ị ng u
Vào Format -> Cells… -> Alignment
- Text alignment: că chỉ lề dữliệ
n nh cho u
Horizontal: că chỉ theo chiề ngang củ ô
n nh u a
+ General: mặ đ theo dữ u nhậ vào là chữ
c ị nh liệ p hay số
+ Left (Indent): că theo bên trái ô
n
+ Center: că vào giữ ô (chiề ngang)
n a u
+ Right (Indent): că theo bên phảô
n i
44. Trang 43
+ Fill: lấ đy ô bằ chính dữliệ đ có trong ô
p ầ ng u ã
+ Justify: că đu 2 bên
n ề
+ Center Across Selection: că giữ theo vùng đợ chọ (vùng bôi đ
n a ưc n en)
Vertical:
+ Top: că theo mép trên củ ô
n a
+ Center: că nằ ở a ô (chiề dọ
n m giữ u c)
+ Bottom: că theo mép dưi ô
n ớ
+ Justify: că đu
n ề
+ Distributed: tự n đ dạ
că ị nh ng.
- Text control:
u ng u n
Wrap text: cho phép dữliệ tựxuố dòng trong ô (nế bạ muố xuố dòng dữ u theo
n ng liệ
ý mình thì đt con trỏ ớ vị cầ xuố dòng và nhấ Alt + Enter)
ặ trư c trí n ng n
Shrink to fit: tựđng co nhỏ liệ khi ô bị nhỏ i
ộ dữ u thu lạ
Merge cells: trộ ô
n
- Right-to-left: hưng viếvă bả
ớ t n n
Context: tuỳ thuộ dữliệ nhậ vào
c u p
Left-to-right: viếtừ
t trái sang phả
i
Right-to-left: viếtừ i sang trái
t phả
ị ớ n vă n m m c chỉ liệ
- Orientation: đnh hưng hiể thị n bả nằ ngang hay nằ dọ theo ô, có thể nh dữ u
m ng c c n ộ a ô ớ
nằ chéo bằ cách kéo trụ text hoặ chọ đ quay củ text ở Degrees phía dư i.
c, Đnh dạ Font
ị ng
Vào Format -> Cells… -> Fonts