1. LSGroup (tinhocbk123.blogspot.com)
1 CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C
Chú thích, định danh, từ khóa, hằng
Các thành phần cơ bản trong chương trình C
Kiểu dữ liệu: char, int, long, float, double, sizeof
Lệnh nhập, xuất, chuỗi định dạng
Bài 1.1
Ép kiểu
Chỉ ra những định danh nào là đúng, định danh nào là sai dưới đây?
1 identifier;
6 2by2;
2 serven_11;
7 default;
3 _unique;
8 average_weight_of_a_large_pizza;
4 gross-income;
9 variable;
5 gross$income;
10 object.oriented;
Bài 1.2
Viết chương trình in ra dòng sau:
Ngon ngu lap trinh C phan biet chu hoa, chu thuong
Moi chuong trinh luon co mot va chi mot ham main.
Ham main se la noi thuc hien dau tien cua chuong trinh
Moi khi co mot dau mo ngoac thi phai co mot dau dong ngoac tuong ung
Tat ca cac cau lenh deu ket thuc bang dau cham phay
Bài 1.3
Cho đoạn chương trình sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
#include<stdio.h>
#include<stdlib.h>
#define MAX 25
int main()
{
int sum;
sum = (MAX - 4) /4;
printf("Sum = %d", sum);
printf("n");
system("pause");
return 0;
}
Thực hiện lần lượt các yêu cầu sau, và ghi lại kết quả chương trình
Bỏ câu lệnh số 9
Bỏ dấu > dòng 1
Bỏ câu lệnh số 10
Bỏ dữ lib dòng 2
Bỏ dấu mở ngoặc dòng 5
Sửa chữ sum -> SUM
Bỏ dấu đóng ngoặc dòng 12
Bỏ dấu nháy đôi “ sau %d dòng số 8
152
2. Ngôn ngữ lập trình C
Bỏ dấu ; dòng 6
Bỏ dấu , sau %d” dòng thứ 8
Bài 1.4
Nhập từ bàn phím 1 số nguyên x, 1 số thực y, sau đó in ra màn hình theo qui cách sau:
Dòng 1: in ra số nguyên canh lề phải với 5 khoảng trống
Dòng 2: in ra số nguyên canh lề trái với 5 khoảng trống
Dòng 3: in ra số nguyên canh phải với 3 khoảng trống
Dòng 4: in số thực làm tròn 2 số thập phân
Dòng 5: in số thực với 6 khoảng trống, canh lề phải, làm tròn 3 chữ số thập phân
Dòng 6: in số thực 6 khoảng trống, canh lề trái, làm tròn 2 chữ số thập phân
Bài 1.5
Biết nhiệt độ C và F có công thức liên hệ sau: C = (F-32). Viết chương trình cho phép
nhập vào độ C và hiển thị lên độ F tương ứng.
Bài 1.6
Nhập vào số thực x, tính và in ra các giá trị y1, y2 lấy 2 số lẻ:
sin(
=
= 4( + 10 √ + 3 + 1)
Bài 1.7
Bài 1.8
)+√
+ cos(
4
+1
)
Viết chương trình nhập vào một kí tự, hiển thị mã ASCII của kí tự đó.
Viết chương trình nhập vào năm sinh của một người, tính tuổi của người đó.
2 KIỂU DỮ LIỆU – DATA TYPES
Số học: +, -, *, /, %
So sánh: >, >=, <, <=, ==, !=
Luận lý: &&, ||, !
Thao tác bit: &, | !
Toán tử gán: +=, -=, *=, /=
Toán tử tăng (++), giảm (--)
Bài 2.1
Độ ưu tiên toán tử
Cho số giây, viết chương trình in giờ phút giây. Ví dụ cho 1000 giây thì:
1000 giay = 0 gio 16 phut 40 giay
153
3. Bài 2.2
LSGroup (tinhocbk123.blogspot.com)
Nhập số tiền nguyên n đồng. Đổi ra xem được bao nhiêu tờ 10 đồng, 5 đồng, 2 đồng, 1
đồng. Ví dụ: 543 đồng = 54 tờ 10đ + 0 tờ 5đ, 1 tờ 2đ, 1 tờ 1đ
Bài 2.3
Nhập vào số nguyên có 3 chữ số. Tính tổng các chữ số. Số lớn nhất là bao nhiêu? Ở vị
hàng nào (đơn vị, hàng chục, hoặc hàng trăm)
Bài 2.4
Bài 2.5
Nhập vào biển số xe có 5 chữ số. Tính điểm cho biển số xe đó.
Cho đoạn chương trình sau:
Chương trình A
int a=9, b=6;
a++;
a=a+b--;
a=a+(--b);
Chương trình B
int a =7, b=8;
a++;
a = a + b--;
--b;
a--;
a = --a + --b
Chương trình C
int b=5, a;
a=b++ + 5;
a*=6;
a=b%7;
3 LỰA CHỌN – SELECTION
if, if-else, else-if, nested if
switch
while, do..while, for
Bài 3.1
break, continue
Viết chương trình nh ập vào một kí tự. Kiểm tra xem nếu kí tự nhập vào là kí tự thường
trong khoảng từ 'a' đến 'z' thì đổi sang chữ in hoa và in ra “Kí tự in hoa là:...”, ngược
lại in ra thông báo "Kí tự bạn vừa nhập là: ..."
Bài 3.2
Cho biểu thức sau:
1+
⎧
1−
⎪
⎪
3 − lg(x)
P(x)=
⎨
5 cos(3 + 2) − ln( + 2)
⎪
⎪
1
⎩
154
>2
1<
=1
<1
≤2
4. Ngôn ngữ lập trình C
Viết chương trình hàm tính P(x)
Thử nghiệm với P(-5), P(1), P(2), P(10)
Bài 3.3
Viết chương trình nhập vào 2 số x, y và 1 trong 4 toán tử +, -, *, /.
Nếu là + thì in ra kết quả x + y
Nếu là – thì in ra x – y
Nếu là * thì in ra x * y
Nếu là / thì in ra x / y (nếu y = 0 thì thông báo không chia được)
Bài 3.4
Viết chương trình khi người dùng nhập vào kí tự:
R hoặc r thì in ra câu: Bạn chọn màu đỏ
G hoặc g thì in ra câu: Bạn chọn màu xanh
W hoặc w thì in ra câu: Bạn chọn màu trắng
B hoặc b thì in ra câu: Bạn chọn màu đen
Bài 3.5
Viết chương trình nhập vào số tiền phải trả của khách hàng. In ra số tiền khuyến mãi
với quy định: nếu số tiền phải trả thuộc [200.000, 300.000) thì khuyến mãi 20%. Nếu
số tiền phải trả từ 300.000 trở lên thì khuyến mãi 30%. Còn lại thì không khuyến mãi
Bài 3.6
Viết chương trình nh ập vào điểm tổng kết của một học sinh và in ra xếp loại cho học
sinh đó với quy định:
Xếp loại giỏi nếu tổng điềm từ 8.00 trở lên.
Xếp loại khá nếu tổng điểm từ 7.00 tới cận 8.00.
Xếp loại trung bình nếu tổng điểm từ 5.00 tới cận 7.00.
Còn lại, xếp loại yếu.
Bài 3.7
Nhập độ dài 3 cạnh 1 tam giác (a, b, c). Cho biết 3 cạnh đó có lập thành 1 tam giác hay
không. Nếu có, cho biết là tam giác loại gì? (thư ờng, cân, vuông, vuông cân, đều)
Hướng dẫn:
Điều kiện để 3 cạnh a, b, c thành lập tam giác là tổng của 2 cạnh lớn hơn cạnh còn
lại
Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau
Tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau
Tam giác vuông: có tổng bình phương của hai cạnh bằng bình phương của cạnh
còn lại
Bài 3.8
Viết chương trình gi ải phương trình b ậc 1, 2
155
5. Bài 3.9
LSGroup (tinhocbk123.blogspot.com)
Cho biết năm nhuận là năm chia hết cho 4 mà không chia hết cho 100 hoặc chia hết
cho 400. Viết chương trình nhập vào tháng, năm. Cho biết tháng đó có bao nhiêu
ngày.
Bài 3.10
Công thức tính thứ i trong tuần cho ngày d tháng m năm y như sau:
i = (d + 2*m +3*(m+1)/5 + y + y/4 – y/100 + y/400)%7
Thứ trong tuần được tính từ 0 đến 6 (0 là thứ 2, 1 là thứ 3, …, 6 là Chủ nhật). Tháng 1
và Tháng 2 được tính là Tháng 13 và Tháng 14 năm trước. Viết chương trình nhập d,
m, y và in ra màn hình thứ mấy.
Bài 3.11
Cho thời điểm hiện tại (giờ, phút, giây).
Tính thời điểm trước đó 1 giây
Tính thời điểm sau đó 1 giây
(n là số nguyên dương
Tính thời điểm sau n giây
nhập từ bàn phím)
Tinh thời điểm trước n giây
4 VÒNG LẶP - LOOP
Bài 4.1
S1= 12 + 32 + 52... + (2n-1)2
S2= 22 + 42 + 62... + 2n2
Bài 4.2
Viết chương trình tính Sn:
S1 = 1 + 2 + 3 + … + n
S2= + + + + ⋯ +
S3= +
!
+
!
+ ⋯+
!
S4= − + − ⋯ (−1 ) ∗
!
!
với n≥ 1 được nhập từ bàn phím
Bài 4.3
≈ 1 − + − ⋯ + (−1)
≈1+
≈
−
≈1−
156
+
!
!
!
+
+
+
!
!
!
+ ⋯+
!
!
+ ⋯ + (−1)
+ ⋯ + (−1)
dừng khi (−1)
(
(
)!
)!
!
< ε với ε đủ bé cho trước
dừng khi (−1)
dừng khi
< ε với ε đủ bé
dừng khi (−1)
(
(
)!
)!
< ε với ε đủ bé
< ε với ε đủ bé
6. Bài 4.4
Ngôn ngữ lập trình C
Viết chương trình tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi
chiều rộng và có diện tích bằng chu vi.
Bài 4.5
Viết chương trình nh ập vào năm hiện tại, năm sinh. In ra tuổi. Dùng do ... while để hỏi
người dùng có muốn tiếp tục hay ko? (Y/N). Tiếp tục thì bấm phím y hoặc Y.
Bài 4.6
Dãy Fibonacci là dãy vô hạn các số tự nhiên bắt đầu bằng hai phần tử 0 và 1, các phần
tử sau đó được thiết lập theo quy tắc mỗi phần tử luôn bằng tổng hai phần tử trước nó:
0, 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55,… Viết chương trình tìm số fibonacci nhỏ hơn n.
Bài 4.7
Viết chương trình in ra các hình sau:
5 HÀM - FUNCTION
Hàm
Bài 5.1
Kỹ thuật đệ qui (Recursion)
Nhập 1 số n >0. Tính n!! biết rằng:
= 1*3*5*…*n
n!!
= 2*4*6*…*n
Bài 5.2
nếu n lẻ
nếu n chẵn
Viết hàm nhận 3 số nguyên dương (a, b, c > 0), kiểm tra và trả về các giá trị như
sau:
0: thường, 1: vuông, 2: cân, 3: vuông cân, 4: đều, -1 không phải là
Viết chương trình nhập 3 cạnh (x, y, z>0). Sử dụng hàm trên để kết luận loại tam
giác
Bài 5.3
Viết chương trình nh ập vào số ≥ 0. Cho biết:
Số chữ số của n, Ví dụ: 21432 trả về: 5 vì có 5 chữ số.
Tìm số đảo của n (Số đảo của số 2564 là số 4652).
Số n có phải là số đối xứng (Palindrome) hay không ? (Số 121, 1331 là số đối
xứng)
157
7. LSGroup (tinhocbk123.blogspot.com)
Số n có phải là số hoàn hảo (Perfect) hay không? (Số hoàn hảo là các số nguyên
dương bằng tổng tất cả các ước thật sự của nó 6 = 1 + 2 + 3, 28 = 1 + 2 + 4 + 7 +
14).
Bài 5.4
Viết chương trình in ra các số chính phương trong khoảng từ 100 đến 500. Cho biết có
bao nhiêu số chính phương trong khoảng này.
Bài 5.5
Viết chương trình nhập số 2 số a, b thỏa điều kiện 0 ≤
Có bao nhiêu số nguyên tố thuộc [a, b].
In ra các số nguyên tố trong khoảng này.
Bài 5.6
≤ .
Ước số chung lớn nhất (USCLN) được định nghĩa như sau
Bài 5.7
Viết hàm tìm USCLN của 2 số nguyên dương a, b
Một khách hàng gửi 1.000.000$ vào một tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng với lãi suất
một năm là 11%. Sau 10 năm, tài khoản đó trở thành bao nhiêu?
Bài 5.8
Giả sử một loại vi trùng sẽ phát triển gấp 3 sau mỗi giờ. Lập công thức đệ qui cho số
vi trùng sau n giờ. Nếu 100 con vi trùng ban đầu, thì sau 10 giờ, chúng sẽ phát triển
thành bao nhiêu.
6 MẢNG – ARRAYS
Nhập, xuất mảng
Tìm kiếm, đếm, hoán đổi vị trí
Thay thế, chèn, xóa
Tách, gộp mảng
Ma trận chuyển vị
Bài 6.1
Đường chéo chính, đường chéo phụ
Viết chương trình nh ập n (5≤n≤20), th ực hiện các việc sau:
Nhập mảng A gồm n phần tử.
Liệt kê các số chẵn của mảng A.
Đếm có bao nhiêu phần tử âm và tính tổng các phần tử âm, và giá trị trung binh các
phần tử trong mảng A.
158
8. Ngôn ngữ lập trình C
Tính và in ra màn hình tổng và trung bình cộng của tất cả các số dương trong đoạn
[5;50] trong mảng A.
Tính và in ra màn hình tổng và trung bình cộng của tất cả các số có giá trị tuyệt đối
lớn hơn 20 trong mảng.
In ra màn hình giá trị của trung vị của N số. Trung vị là phần tử có một nửa dãy nhỏ
hơn nó và một nửa dãy lớn hơn nó. Nếu không có phần tử nào trong dãy thỏa mãn
tính chất trên thì trung vị bằng trung bình cộng 2 số giữa dãy.
Bài 6.2
Nhập ngẫu nhiên mảng A gồm n (10≤n≤20) phần tử các giá trị trong (100, 500)
Hiển thị giá trị của các phần tử trong mảng.
Tìm giá trị nhỏ nhất và cho biết có bao nhiêu số như thế.
Tìm giá trị lớn nhất trong mảng và vị trí cuối cùng của giá trị lớn nhất.
Nhập vào một số nguyên x, cho biết trong mảng có bao nhiêu số có giá trị bằng x
Nhập một số x. Cho biết vị trí đầu tiên của số x có trong mảng.
Nhập 2 số nguyên dương x và vt (0≤vt≤n). Chèn số x vào mảng A ở vị trí vt.
Bài 6.3
Nhập ngẫu nhiên mảng A gồm n (100≤n≤200) phần tử các số nguyên >0.
In ra màn hình các giá trị phân biệt trong n số này và số lần xuất hiện của giá trị đó.
Xóa các số trùng nhau trong mảng A.
Tìm và in giá trị của phần tử Max, Min và vị trí của chúng trong mảng, sau đó đổi
chỗ 2 phần tử này cho nhau. In ra dãy sau khi đổi chỗ.
Tạo mảng B từ A chỉ bao gồm các số nguyên tố. Thay thế các phần tử là số nguyên
tố của mảng A bằng số 0.
Tạo mảng C từ A chỉ bao gồm các số chính phương. Thay các phần tử chính
phương của mảng A bằng số -1.
Tạo mảng D gồm các phần tử của mảng B và C.
Bài 6.4
Viết chương trình thực hiện:
Nhập vào một ma trận m x n các số nguyên.
Hiển thị ma trận vừa nhập A. Ma trận M có phải là ma trận thưa không? (Ma trận
thưa là ma trận có phần lớn các phần tử có giá trị 0).
Tìm và hiển thị ma trận chuyển vị của ma trận M
Tạo một ma trận có mx4 cột. Mỗi hàng chứa chỉ số cột của giá trị lớn nhất, giá trị
lớn nhất, chỉ số cột của giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất.
Bài 6.5
Viết chương trình thực hiện:
Nhập ngẫu nhiên ma trận M(nxn) vuông kích thướt n (n>0 nhập từ bàn phím). Xuất
M
Ma trận M có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ.
159
9. LSGroup (tinhocbk123.blogspot.com)
Tạo mảng A gồm n phần tử chứa các giá trị trung bình của mỗi hàng. Xuất A
Tạo mảng B gồm 6 phần tử sau: tổng các giá trị các phần tử thuộc đường chéo
chính và đường chéo phụ, các phần tử ở trên và dưới, trên đường chéo chính và phụ.
Xuất B.
Bài 6.6
Viết chương trình thực hiện:
Nhập m,n, k >0. Nhập ngẫu nhiên ma trận M1(mxn) và M2(nxk). Xuất M1, M2
Tính và in ra ma trận M3 = M1xM2.
Tạo ma trận M4(i,j) là ma trận có các phần tử nếu M1(i,j)= M2(j, j), bằng 1 nếu M1
khác
Tạo mảng B gồm các phần tử có mặt ở ma trận M1 và M2.
Tạo mảng C gồm các phần tử hợp của ma trận M1 hoặc M2.
Bài 7.1
7 XÂU KÍ TỰ - STRING
Viết chương trình nhập vào một chuỗi kí tự và thực hiện các việc sau:
Cho biết trong chuỗi có bao nhiêu ký tự là nguyên âm, bao nhiêu ký tự là phụ âm,
bao nhiêu ký tự là chữ số, bao nhiêu ký tự loại khác
Xóa kí tự (được nhập từ bàn phím) có trong chuỗi.
Đổi những kí tự đầu tiên của mỗi từ thành chữ in hoa
Thay thế các chữ cái đầu đoạn và đầu câu thành kí tự chữ hoa tưng ứng với nó.
Bài 7.2
Viết chương trình th ực hiện các yêu cầu:
Nhập vào một chuỗi văn bản không quá 70 ký tự. Xuất ra màn hình chuỗi đảo
ngược của chuỗi đó. Ví dụ đảo của “abcd egh” là “hge dcba”.
Kiểm tra xem chuổi đó có đối xứng không. Ví dụ : Chuỗi ABCDEDCBA là chuỗi
đối xứng.
Thay tất cả các kí tự ‘b’ trong chuỗi bằng kí tự ‘B’, in chuỗi sau khi thay thế
Tìm số lần xuất hiện của ký tự ‘a‘ trong chuỗi.
Chuẩn hóa chuỗi (xóa bỏ các kí tự trắng thừa, kí tự đầu đoạn và đầu câu phải viết
hoa), cho biết chuỗi có bao nhiêu từ.
Bài 7.3
Viết chương trình th ực hiện các yêu cầu
Nhập vào một chuỗi S không quá 100 ký tự, hiển thị chuỗi vừa nhập
Cho biết trong chuỗi có bao nhiêu ký tự là nguyên âm, bao nhiêu ký tự là phụ âm
(theo bảng chữ cái latin), bao nhiêu ký tự là chữ số, bao nhiêu ký tự loại khác
Thay thế các chữ cái thường ở vị trí đầu tiên và các chữ cái thường sau dấu chấm
và 1dấu cách bằng chữ cái in tương ứng của nó, in chuỗi mới ra màn hình
160
10. Bài 7.4
Ngôn ngữ lập trình C
Nhập vào một chuỗi là họ và tên của một người, xuất chuỗi đó ra màn hình dưới
dạng mỗi từ một dòng.
Đưa chuỗi về dạng danh từ riêng (dạng chuẩn), cho biết chuỗi có bao nhiêu từ.
Cắt chuỗi họ tên thành chuỗi họ lót và tên. Ví dụ: Nguyễn Văn A cắt thành chuỗi
họ lót là Nguyễn Văn, chuỗi tên là A.Sắp xếp danh sách tên theo thứ tự từ điển. In
danh sách họ và tên sau khi đã s ắp xếp.
8 CẤU TRÚC - STRUCTURE
Bài 8.1
Struct, union,..
Điểm của sinh viên được quản lý như sau:
Mã sinh viên
Tên sinh viên (xâu kí tự dài 20 kí tự)
Điểm Toán, Điểm Lý, Điểm Hóa (kiểu nguyên)
Định nghĩa cấu trúc (struct) DiemSV để lưu trữ các thông tin về điểm thi đại học
sinh viên như mô tả trên.
Giả sử dữ liệu điểm sinh viên như sau:
Mã SV
Tên
Toán
Lý
Hóa
SV01
Nam
6
7
9
SV02
Lien
4
6
5
SV03
Thuong
9
9
8
SV04
Luc
3
2
7
Sử dụng mảng và struct để lưu các dữ liệu trên
Hiển thị bảng điểm của sinh viên và điểm trung bình.
Viết hàm cho phép thêm sinh viên và điểm.
Hiển thị câu thông tin như sau:
Sinh vien co ma xxx, ten la xxx
co diem trung binh xxx la cao nhat.
Xếp loại học lực cho sinh viên theo qui định sau:
Điểm trung bình
Xếp loại
Yếu
<5
Trung bình
<7
Khá
<8
Giỏi
<9
Xuất sắc
Còn lại
Sắp xếp danh sách sinh viên theo thứ tự giảm dần của điểm trung bình.
161
11. Bài 8.2
LSGroup (tinhocbk123.blogspot.com)
Xây dựng chương trình quản lý dữ liệu và cấp biển số xe cho phép chọn thực hiện một
trong các công việc:
In danh sách biển số chưa được cấp bao gồm STT, Số chưa cấp .
Nhập thông tin biển số đăng kí mới (Bien so dang ki, Ten chu xe, Nhan hieu). Biến
số gồm 8 kí tự: 4 kí tự đầu là 43S2, 4 kí tự sau từ 0000 đến 9999
In thông tin các biển số đã đăng kí. (STT, Bien so dang ki, Ten chu xe, Nhan hieu)
Thoát.
Bài 8.3
Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
Nhập danh sách n cán bộ (1<=n<=50, n nhập từ bàn phím), mỗi cán bộ gồm có các
thông tin: họ tên, ngày sinh (ngày, tháng, năm), giới tính, bậc lương. Hiển thị danh
sách cán bộ lên màn hình
Hiển thị danh sách những cán bộ đã đ ến tuổi về hưu (nam là 60 tuổi, nữ là 55 tuổi)
Tính và in ra màn hình tổng lương của tất cả các cán bộ
Tìm người có lương cao nhất, in họ tên và lương của người này
Nhập thông tin 1 cán bộ mới, chèn vào vị trí thứ 3 trong danh sách.
Bài 8.4
Thông tin của thuốc bao gồm: Tên thuốc (xâu không quá 30 ký tự), số lượng thuốc,
năm hết hạn (kiểu nguyên), đơn giá, thành tiền (số lượng * đơn giá) (kiểu thực). Viết
chương trình thực hiện các công việc sau:
Nhập thông tin cho danh sách các loại thuốc từ bàn phím, tính thành tiền cho từng
loại thuốc biết rằng kết thúc nhập khi gặp số lượng thuốc là 0
Đưa thông tin về các loại thuốc ra màn hình, yêu cầu thông tin về mỗi loại thuốc
trên một dòng.
Đưa ra tên thuốc đã h ết hạn. Biết rằng thuốc hết hạn là thuốc có năm hết hạn nhỏ
hơn năm hiện tại với năm hiện tại nhập từ bàn phím
Loại ra khỏi danh sách thuốc trên những thuốc đã hết hạn
9 TẬP TIN - FILE
Các loại tập tin: mở, đóng, ghi, đọc
Bài 9.1
Quản lý tập tin: tạo, xóa
Thông tin sinh viên bao gồm: Mã sinh viên (4 kí tự), Tên, điểm Toán, Lý, Hóa
Định nghĩa cấu trúc “sinhvien” để lưu thông tin của sinh viên.
Đọc thông tin danh sách sinh viên được lưu trữ ở file dssinhvien.txt có nội dung
như sau:
Hàng đầu tiên chỉ số lượng sinh viên được lưu trong danh sách
Mỗi hàng tiếp theo lưu thông tin của một sinh viên
162
12. Ngôn ngữ lập trình C
Viết thủ tục thêm 1 sinh viên.
Tính điểm trung bình cho sinh viên. Xếp loại học lực cho sinh viên dựa vào điểm
trung bình
Xuất file ”hoclai.txt” gồm những sinh viên có điểm trung bình nhỏ hơn 5.
Hiển thị danh sánh 5 sinh viên có điểm trung bình cao nhất sắp theo thứ tự giảm
dần của điểm
Bài 9.2
Một cửa hàng cần quản lý các mặt hàng, thông tin một mặt hàng bao gồm: Mã hang,
tên mặt hàng, số lượng, đơn giá, số lượng tồn, thời gian bảo hành
Hãy nhập vào danh sách các mặt hàng
Tìm mặt hàng có số lượng tồn kho nhiều nhất
Tìm mặt hàng có số lượng tồn ít nhất
Tìm mặt hàng có giá tiền cao nhất
In ra những mặt hàng có thời gian bảo hành lớn hơn 12 tháng
Sắp xếp các mặt hàng theo thứ tự tăng dần của số lượng tồn
In ra các mặt hàng có giảm giá.
Bài 9.3
Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
Nhập danh sách n cán bộ (1<=n<=50, n nhập từ bàn phím), mỗi cán bộ gồm có các
thông tin: họ tên, ngày sinh (ngày, tháng, năm), giới tính, bậc lương.
Hiển thị danh sách cán bộ lên màn hình
Hiển thị danh sách những cán bộ đã đ ến tuổi về hưu (nam là 60 tuổi, nữ là 55 tuổi)
Tính và in ra màn hình tổng lương của tất cả các cán bộ
Tìm người có lương cao nhất, in họ tên và lương của người này
Nhập thông tin 1 cán bộ mới, chèn vào vị trí thứ 3 trong danh sách.
163