5. Khái niệm cơ bản
• SEM : bao gồm SEO , PPC, VS, LBS
• SEO : 4 thành tố chính để thành công
1. Tối ưu hóa cấu trúc, từ khóa, thẻ, CRO…
2. Back link, liên kết chất lượng, Sharing, Social
Engagement (Natural links)
3. Nội dung theo 5 mức độ
4. Tên miền(Brand/ Keywords), website, công
nghệ, loại hình website, benefit công nghệ
6. Cài công cụ Seo
• Cài công cụ onpage
http://vietseo.ourtoolbar.com
• Free monitor 4 Google
• SEOMOZ toolbar
• SEO doctor
• No doffolow
7. Website tốt cho Seo (onpage)
• Yếu tố về Head : Title, Description,
Canonical, keywords density
• Yếu tố body : H1,H2, Cấu trúc xilo,
Keywords on content, Menu, Tag, Relate
content, Internal link, 404, 301, fast speed
8. Cơ chế hoạt động Search
• Crawling
• Indexing
• Ranking (Full deep và Instant)
9.
10. Quy trình Seo
• •Xác định kế hoạch phát triển website
• •Lựa chọn tên miền
• •Lựa chọn chiến lược từ khóa
• •Khảo sát đối thủ cạnh tranh
• •Xây dựng timeline chiến dịch và kênh seo
• •Tính toán ngân sách đầu tư
• •Phân công chiến dịch
11. • 2. Tối ưu hóa cấu trúc tiền xây dựng
web
• •Xây dựng cấu trúc website
• •Xây dựng layout website
• •Xử lý code và hosting để tối ưu pageload
• •Quản lý và xử lý hình ảnh/media trên web
• •Tích hợp công cụ đo lường người dùng
và quản lý bots (Analytics/ webmaster
tools)
12. • 3. Onpage seo – Tối ưu hóa web
• •Thiết lập điều hướng bot (Bot navigation)
• •Thiết lập điều hướng người dùng (Visitor
navigation)
• •Xử lý Meta name theo Starter Guidelines
của Google (các thẻ Meta title,
description, Index, follow, Alt tag cho ảnh,
H1, H2…)
• •Xử lý URL địa chỉ web theo hướng
rewrite
• Xử lý mật độ từ khóa trên trang
13. • •Xử lý Internal link (Liên kết nội bộ)
• •Xử lý tối ưu xuất hiện nội dung, tăng tỷ lệ
CRO (Conversion rate – tỷ lệ chuyển đổi
dịch vụ), tăng mật độ nội dung liên quan…
• •Xử lý các liên kết external link (Link out),
Trang lỗi (HTTP respond code)
• •Tích hợp công cụ SMO (Social media
optimization)
14. • Theo dõi Webmaster tools, Google Analytics, Trends ghi
nhận các chỉ số quan trọng như Bounce rate (bỏ trang),
Page views/ Visitors / Time on site/ CTR/ địa lý /
Refering site (Traffic từ web), Organic search (Kết quả
tự nhiên)…
• 4. Chiến lược nội dung
• •Xây dựng chiến lược nội dung (Tự động/ bổ xung/ copy/
tự viết/ biên tập…)
• •Tần suất cập nhật
• •Tích hợp mật độ tự khóa trong nội dung
• •Tính khả dụng nội dung (Usability)
• •Tính update nội dung
15. Nghiên cứu từ khóa
• KEI (Keyword Effectiveness Index) -
Search Volume/month : keywords result
• Google keywords Tool
https://adwords.google.com/select/
KeywordToolExternal
18. Black hat Seo
• Cloaking
• Hidden text
• Doorway
• Canonical fake
• Fake PR
• Spam tool
• Link injection
19. Google sandbox & penalty
• Sandbox : Bộ lọc dành cho các biến bất thường.
Hay xảy ra 6 trước lần cập nhật PR mới nhất
của domain mới. Cũng có khi xảy ra với các site
bất thường trong quá trình tiến triển.
• Penalty : Phạt các site có chất lượng link out
kém, spamlink, duplicate content, lỗi 404, 301,
site die, htacess error, robots lỗi hay mất cân
bằng của tiến triển (Partial penalty sang
sandbox) , black hat seo.
20. Các thuật ngữ cơ bản
• http://www.surveymonkey.com/s/thuatngu
seo
• Bài tập về nhà : Đăng ký 10 nick trên 10
diễn đàn có DA trên 30, post 1 bài bất kỳ ,
copy link đến bài viết đã post trên forum
đó vào file Excel tên học viên.xls, Tab 1 là
buổi 1 – báo cáo buổi 1 và email về cho
vietseo@company.vn